Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.91 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 23</b>
<i><b>(Thực hiện từ ngày 18/05//2020 đến ngày 22/05/2020)</b></i>
<b>Thứ</b>
<b>ngày</b>
<b>Buổi</b>
<b>Tiết</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài dạy</b> <b>G/C</b>
<b>Hai</b>
<b>18/05</b>
<b>Sáng</b>
<b>1</b> <b>Chào cờ</b> Tuần 23
<b>2</b> <b>Tập đọc</b> Quả tim khỉ (tiết 1) <b>KNS, QPAN</b>
<b>3</b> <b>Tập đọc</b> Quả tim khỉ (tiết 2)
<b>4</b> <b>Tốn</b> Luyện tập <b>ĐC</b>
<b>Chiều</b>
<b>1</b> <b>Kể chuyện</b> Bác sĩ sói <b>KNS, ĐC bỏ BT2</b>
<b>2</b> <b>Đạo đức </b> Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại (tiết 1) <b>KNS</b>
<b>3</b> <b>Hỗ trợ TV</b> Luyện đọc bài: Một trí khơn hơn trăm trí
khơn
<b>Ba</b>
<b>19/05</b>
<b>Sáng</b> <b>1</b> <b>Tốn</b> Tìm một thừa số của phép nhân + Luyện tập
<b>ĐC</b>
<b>2</b> <b>Âm nhạc</b> Học hát: Bài Chú chim nhỏ dễ thương
<b>3</b> <b>Mĩ thuật</b> Chủ đề 10 : Tìm hiểu tranh dân gian Đơng
Hồ
<b>4</b> <b>Chính tả</b> Nghe – viết: Ngày hội đua voi ở Tây
Nguyên
<b>Tư</b>
<b>20/05</b>
<b>Sáng</b>
<b>1</b> <b>Toán</b> Bảng chia 4. Một phần tư <b>ĐC</b>
<b>2</b> <b>Thể dục</b> Đi nhanh chuyển sang chạy, trò chơi “Kết
bạn” (tiết 1)
<b>3</b> <b>Thủ cơng </b> Làm dây xúc xích trang trí (tiết 1)
<b>4</b> <b>Tập đọc </b> Voi nhà <b>KNS</b>
<b>Chiều</b>
<b>1</b> <b>LT&C </b> Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu
hỏi Như thế nào ?
<b>2</b> <b>Tiếng Anh</b> Unit 10: Ww (tiết 1)
<b>3</b> <b>Hỗ trợ Tốn</b> Ơn bài : Bảng chia 4. Một phần tư
<b>Năm</b>
<b>21/05</b>
<b>Sáng</b>
<b>1</b> <b>Tốn</b> Luyện tập
<b>2</b> <b>Chính tả</b> Nghe – viết : Quả tim khỉ
<b>3</b> <b>Kể chuyện</b> Quả tim khỉ <b>KNS, ĐC bỏ BT2</b>
<b>4</b> <b>Tập làm văn</b> Đáp lời khẳng định. Viết nội quy <b>KNS</b>
<b>Chiều</b> <b>1<sub>2</sub></b> <b>HĐTNST<sub>Tiếng Anh</sub></b> Chủ đề 7: Gia đình của em(Tiết 1).<sub>Unit 10: Ww (tiết 2)</sub>
<b>3</b> <b>Hỗ trợ Tốn</b> Ơn bài : Luyện tập
<b>Sáu</b>
<b>22/05</b>
<b>Sáng</b>
<b>1</b> <b>Toán</b> Bảng chia 5 <b>ĐC</b>
<b>2</b> <b>Thể dục</b> Đi nhanh chuyển sang chạy, trò chơi “Kết
bạn” (tiết 2)
<b>3</b> <b>Tập viết</b> Chữ hoa U,Ư
<b>4</b> <b>SHCN</b> Tuần 23 <b>TLHĐ</b>
<b>**********************************************************</b>
<b>NS:14/05/2020</b>
<i><b>Sáng</b></i>
<b>Tiết 1 Chào cờ</b>
<b>Sinh hoạt dưới cờ tuần 23</b>
<b>***********************************</b>
<b>Tiết 2+3 Tập đọc</b>
<b>Quả tim khỉ </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1.Biết ngắt nghỉ hơi đúng đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện Hiểu nội dung : Khỉ kết
bạn với cá sấu ,bị cá sấu lừa nhưng khỉ đã khơn khéo thốt nạn .Những kẻ bội bạc như cá
sấu khơng bao giờ có bạn . ( TL được CH 1, 2,3, 4*,5)
2. Đọc lưu lốt , rành mạch tồn bài
3. HS đối xử tốt với bạn bè.
<b>*KNS:-Ra quyết định, ứng phó với căng thẳng ,tư duy sang tạo .</b>
<b>*QP-AN: Kể chuyện nói về lịng dũng cảm và mưu trí để thốt khỏi nguy hiểm.</b>
<b>II. Chuẩn bị :</b>
1. Giáo viên: Tranh minh họa
2. Học sinh: Sách Tiếng việt/Tập2.
<b>III. CÁC PP/KT :</b>
-Trình bày ý kiến của cá nhân; Thảo luận nhóm
<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>T</b>
<b>G</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>
1’
4’
1’
34’
<b>Tiết 1:</b>
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Bài cũ: Gọi hs đọc bài Bác sĩ Sói và</b>
trả lời câu hỏi.
-Nhận xét.
<b>3. Bài mới:</b>
Gv đọc mẫu lần 1 (giọng người kể
chuyện : đoạn 1 vui vẻ, đoạn 2 hồi hộp,
đoạn 3-4 hả hê.Giọng Khỉ chân thật hồn
nhiên ở đoạn kết bạn với Cá Sấu, bình
tĩnh khơn ngoan khi nói với Cá Sấu ở
giữa sông, phẩn nộ khi mắng Cá Sấu.
Giọng Cá Sấu giả dối). Nhấn giọng các
từ ngữ : quẫy mạnh, sần sùi, dài thượt,
nhọn hoắt,trấn tĩnh, đu vút, tẽn tò, lủi
mất. ….
+Đọc từng câu<i> :</i>-Kết hợp luyện phát âm
từ khó
+Đọc từng đoạn trước lớp. Chú ý nhấn
giọng các từ ngữ gợi tả, gợi cảm trong
đoạn văn tả Cá Sấu.
-GV giới thiệu các câu cần chú ý cách
đọc.
- Lớp hát.
- 2 em đọc bài và TLCH.
- Quả tim khỉ.
- Theo dõi đọc thầm.
-HS đọc từng câu.
-HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
bài.
20’
15’
4’
1’
- Hướng dẫn đọc chú giải .
- Khi nào ta cần trấn tĩnh ?
- Tìm từ đồng nghĩa với “bội bạc”
+ Đọc từng đoạn trong nhóm
+ Đồng thanh.
- Nhận xét.
*Tiết 2:
<b>c. Tìm hiểu bài: </b>
<b>Câu 1: Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế </b>
nào ?
<b>Câu 2: Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào ?</b>
<b>Câu 3: Khỉ nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn?</b>
<b>Câu 4*: Tại sao Cá Sấu lại tẽn tị, lủi </b>
mất?
<b>Câu 5: Hãy tìm những từ ngữ nói lên tính</b>
nết của Khỉ và Cá Sấu?
<b>*QP-AN: Kể chuyện nói về lịng dũng </b>
cảm và mưu trí để thốt khỏi nguy hiểm
- Chúng ta cần làm gì khi gặp nguy hiểm
?
d. Luyện đọc lại:
- HD HS đọc phân vai.
Theo dõi, nhận xét.
- Tuyên dương những em đọc tốt.
<b>4. Củng cố </b>
- Câu chuyện muốn nói với chúng ta
điều gì?
- Nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò: </b>
- Đọc bài. Chuẩn bị bài sau
Khỉ bằng cặp mắt ti hí/ với hai hàng
- HS đọc chú giải
- Khi gặp việc làm mình lo lắng, sợ hãi,
khơng bình tĩnh được.
- Đồng nghĩa : phản bội, phản trắc, vô
ơn, tệ bạc, bội ước, bội nghĩa.
- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm (từng đoạn, cả
bài.)
- Đồng thanh ( đoạn 4)
<b>Trình bày ý kiến cá nhân</b>
<b>- Thấy Cá Sấu khóc vì khơng có bạn, </b>
Khỉ mời Cá Sấu kết bạn. Từ đó, ngày
nào Khỉ cũng hái quả cho Cá Sấu ăn.
- Cá Sấu giả vờ mời Khỉ đến chơi nhà
mình. Khỉ nhận lời, ngồi lên lưng nó.
Đi đã đã xa bờ, Cá Sấu mới nói nó cần
quả tim của khỉ để dâng cho vua Cá
Sấu ăn.
- Khỉ giả vờ sẵn sàng giúp Cá Sấu, bảo
Cá Sấu đưa lại bờ, lấy quả tim để ở nhà.
<b>Thảo luận nhóm</b>
-Vì bị bộc lộ bộ mặt bội bạc, giả dối.
- Khỉ: tốt bụng , thật thà, thông minh
+ Cá Sấu: giả dối , bội bạc, tính xấu.
- HS lắng nghe
<i>- Bình tĩnh, tìm cách thốt nạn. </i>
- 2-3 nhóm đọc theo phân vai (người
dẫn truyện, Khỉ, Cá Sấu)
- Phải sống chân thật trong tình bạn
khơng được dối trá.
- Kể cá nhân
- Về nhà đọc bài.
<b> </b>
<b>---Tiết 4 Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1.1.Biết giải tốn có một phép tính chia(trong bảng chia 3).
2. Thuộc bảng chia 3 3.Giáo dục học sinh tính nhanh, tính chính xác trong thực hành tốn.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- SGK Tốn, Vở ơ li, nháp, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
5’
30’
3’
1’
<b>1. Ổn định : </b>
<b>2. Bài cũ : Một phần ba </b>
- Gọi HS lên đọc bảng chia 3.
- Nhận xét.
<b>3. Bài mới : Luyện tập </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>b. Luyện tập : </b></i>
Bài 1 : GV cho HS đọc đề bài .
- GV hướng dẫn HS làm .
- GV theo dõi HS làm
– NX, sửa sai
Bài 2. Tính nhẩm .
-GV cho HS làm nháp
-GV kết hợp cho 4 HS lên bảng làm
-GV nhận xét bài và sửa ở bảng
- GV nêu câu hỏi cho HS trả lời.
C1 : Bài toán cho biết gì ?
C 2 : Bài tốn hỏi gì ?
- GV kết hợp cho lớp chữa bài .
- GV chấm một số bài, nx
<b>4. Củng cố</b>
- 2 HS đọc lại bảng nhân 3, 2 học sinh
đọc bảng chia 3 .
- GV nhận xét chung tiết học
<b>5. Dặn dị</b>
- Về nhà làm bài tập –Chuẩn bị bài:
Tìm 1 thừa số của phép nhân .
- Hát
- 3 HS lên đọc.
- HS nhắc lại đề, ghi vở
Bài 1 : HS đọc đề bài .
- Chơi trò chơi truyền điện
6 : 3 = 2 12 : 3 = 4 15 : 3 = 5 30 :3 = 10
9 : 3 = 3 27 : 3 = 9 24 : 3 = 8 18 : 3 = 6
Bài 2 : Tính nhẩm .
3 x 6 = 18 3 x 9 = 27 3 x 3 = 9 3 x 1 = 3
18 :3 = 6 27 : 3 = 9 9 : 3 = 3 3 : 3 = 1
-Lớp nhận xét và chữa
Bài 4 : 1 HS đọc đề bài , lớp nhận xét trả
lời câu hỏi và giải .
Bài giải
Mỗi túi có số kg gạo là :
15 : 3 = 5 (kg)
Đáp số : 5<i>kg</i> gạo
- HS đọc theo y/c.
- HS thực hiện.
<i><b></b></i>
<i><b>---Chiều cô Thu Hà dạy</b></i>
<i><b>***********************************************************************</b></i>
<b>NS:14/05/2020</b>
<b>Thứ ba, ngày 19 tháng 5 năm 2020</b>
<i><b>Sáng</b></i>
<b>Tiết 1</b> <b> Tốn</b>
<b>Tìm một thừa số của phép nhân + Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1.3. Biết tìm một thừa số chưa biết. Biết giải bài tốn có một phép tính chia (trong bảng
chia 3).
2. KN tính tốn chính xác.
- Theo điều chỉnh làm các bài tập 1,4 (tr. 116); bài 1, 2 (tr. 117).
3. Giáo dục HS tính cẩn thận, tính chính xác khi làm toán .
<b>II. Chuẩn bị </b>
1 GV : Các tấm bìa , mỗi tấm bìa có 2 chấm trịn.
2. HS : SGK, vở Toán, nháp, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
5’
30
’
<b>1. Ổn định : </b>
<b>2. Bài cũ : Bảng chia 3. Một phần ba</b>
- Yêu cầu HS đọc bảng chia 3 và nêu ví
dụ về một phần ba.
- Nhận xét.
<b>3. Bài mới : . </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài : Ghi tựa.</b></i>
<i><b>b. Ôn tập mối quan hệ giữa phép nhân và </b></i>
<i><b>phép chia </b></i>
- GV gắn tấm bìa và nêu câu hỏi .
CH : Mỗi tấm bìa có 2 chấm trịn . Hỏi 3
tấm bìa có mấy chấm trịn ?
- GV cho 3 HS nhắc lại .
- GV : Từ phép nhân 2 x 3 = 6 , lập được
hai phép chia tương ứng , GV cho 2 HS
đọc phép chia –Gv kết hợp ghi lên bảng .
- GV nhấn mạnh : Lấy tích chia cho thừa số
thứ nhất (2)được thừa số thứ hai (3) 6 : 2 =
3.
- Lấy tích chia cho thừa số thứ hai (3) được
thừa số thứ nhất (2) 6 : 3 = 2
GV nhận xét : Muốn tìm thừa số này ta lấy
tích chia cho thừa số kia .
b) Giới thiệu cách tìm thừa số chưa<i>x</i> biết
–GV giới thiệu phép nhân .
- GV giải thích : số <i>x</i> là thừa số chưa biết
nhân với 2 bằng 8 , tìm <i>x</i> .
- Từ phép nhân <i>x</i> x 2 = 8 ta có thể lập phép
chia theo nhận xét .Muốn tìm thừa số <i>x</i> ta
lấy 8 chia cho thừa số 2 .
- GV giải thích : <i>x</i> = 4 là số phải tìm để
được 4 x 2 = 8 , GV hướng dẫn cách trình
bày .
-GV nêu tiếp : 3 x <i>x</i> = 15
-Phải tìm giá trị của <i>x</i> để 3 nhân với số đó
bằng 15 .
- GV nhận xét : <i>x </i>= 5 là số phải tìm để
được 3 x <i>x</i> = 15 . HS trình bày như bên .
- Hát.
- 2 HS lên đọc bảng chia 3.
- 2 HS nêu ví dụ 1/3.
HS nêu
-HS quan sát và nêu phép tính .
GV cho 2 HS đọc phép chia .
6 : 2 = 3 ; 6 : 3 = 2
GV cho 2 HS nhắc lại
HS nhắc lại .
<i>x </i>x 2 = 8
- HS theo dõi và nhận xét
- HS viết và tính .
<i>x</i> = 8 : 2
<i>x</i> = 4
HS trình bày <i>x</i> x 2 = 8
<i>x</i> = 8 : 2
<i>x</i> = 4
- HS chú ý theo dõi .
- HS nhắc lại : Muốn tìm x ta lấy 15
chia cho thừa số 3 .
3’
1’
- GV kết luận : Muốn tìm một thừa số ta
<i><b>c. Bài tập</b></i>
Bài 1 : GV cho HS đọc bài .
-GV theo dõi HS làm và sửa bài .
-Kết hợp 2 HS lên bảng làm .
Bài 4 : GV hướng dẫn HS làm vào vở.GV
thu 1 số vở chấm bài. Nx.
Bài 1(tr.117): Yêu cầu gì ?
- x là gì trong các phép tính của bài
- Muốn tìm một thừa số trong phép nhân ta
làm như thế nào?
- Sửa bài, tuyên dương.
Bài 2(tr.117): Yêu cầu gì ?
- y là gì trong các phép tính của bài
- Muốn tìm một thừa số trong phép nhân ta
làm như thế nào?
- Nhận xét - chữa bài, tuyên dương.
<b>4. Củng cố</b>
- Gọi 2 HS lên giải nhanh phép tính
- 2 học sinh nhắc lại ghi nhớ . GV nhận xét
chung tiết học khen ngợi động viên thi đua.
<b>5. Dặn dò.</b>
-Về nhà làm bài tập vào vở , xem kỹ bài.
Chuẩn bị bài tiếp theo.
<i>x</i> = 5
- 3 HS nhắc lại ghi nhớ .
Bài 1:-1 HS đọc yêu cầu của bài .
-Lớp làm vào vở 3 HS lên bảng làm .
2 x 4 = 8 3 x 4 = 12 3 x 1 = 3
8 : 2 = 4 12 : 3 = 4 3 : 3 = 1
8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 3 : 1 = 3
-GV cho 1 HS lên làm bảng phụ , lớp
theo dõi sửa .
Bài 4: Bài giải
Có tất cả số bàn học là:
20: 2= 10(bàn học)
Đáp số :20 bàn học.
Bài 1. Tìm <i>x :</i>
- x là thừa số.
<i>- </i>Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho
thừa số kia.
<i>a) x </i>x 2 = 4 b) 2 x <i>x</i> = 12
<i>x = </i>4 : 2 <i>x</i> = 12 : 2
<i> x = </i>2 <i>x</i> = 6
c ) 3 x <i>x</i> = 27
<i>x</i> = 27 : 3
<i>x</i> = 9
- HS lắng nghe.
Bài 1. Tìm <i>y :</i>
- y là thừa số.
<i>- </i>Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho
thừa số kia.
a) y + 2 = 10 b) y x 2 = 10
y = 10 - 2 y = 10 : 2
y = 8 y = 5
c) 2 x y = 10
y = 10 : 2
y = 5
- HS nhận xét.
- Hs thực hiện
<b>---Tiết 2 Âm nhạc</b>
<b>(Cô Phương dạy)</b>
<i><b></b></i>
<b>---Tiết 3 Mĩ thuật</b>
<b>(Cô Hiến dạy)</b>
<i><b></b></i>
<b>---Tiết 4 Chính tả ( Nghe-viết ) </b>
<b>Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Biết nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn tóm tắt bài Ngày hội đua voi ở
Tây Nguyên
2. Làm được BT(2)a/b
3. Giáo dục HS rèn chữ viết, tính cẩn thận, tỉ mỉ .
<b>II. Chuẩn bị : </b>
1. GV : Bản đồ Việt Nam . Bảng phụ hoặc bút dạ, 3+4 tờ giấy khổ to, viết nội dung BT2a
hoặc kẻ bảng ở BT 2b .
2. HS : vở Chính tả, bảng con, vở BT.
<b>III. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>T</b>
<b>G</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
30’
<b>1. Ổn định : </b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- GV đọc cho HS viết lại những từ
hay viết sai : lung linh, nung nấu, nêu
gương.
- GV nhận xét bài cũ.
<b>3. Bài mới : Ngày hội đua voi ở Tây </b>
Nguyên
<i><b>a. Giới thiệu bài : Ghi tựa </b></i>
<i><b>b.Hướng dẫn nghe viết .</b></i>
<i>Hướng dẫn HS chuẩn bị .</i>
- GV đọc bài chính tả trong SGK .
- Giúp học sinh hiểu nội dung bài .
CH : Đồng bào Tây Nguyên mở hội
đua voi vào mùa nào ?
CH : Tìm câu tả đàn voi vào hội ?
- GV kết hợp chỉ vị trí Tây Nguyên
trên bản đồ Việt Nam nói vùng Tây
Nguyên .
- GV giúp HS nhận xét .Những chữ
nào trong bài chính tả được viết hoa ?
Vì sao ?
- GV hướng dẫn HS viết từ khó .
- Cho HS nêu cách trình bày bài CT
- GV đọc lần 2 rồi đọc bài cho HS viết
vào vở<i> .</i>
- GV đọc HS soát lỗi
<i>Chấm bài</i> <i>,chữa bài</i>: GV thu 1 số vở
- Hát.
- HS viết bảng con.
-HS nhắc lại.
-3, 4 em học sinh đọc lại bài .
Đồng bào Tây Nguyên ……vào mùa
xuân .
Hằng trăm con voi nục nịch kéo đến …
-Tây Nguyên , Ê –đê , Mơ –nông là những
chữ được viết hoa vì đó là tên riêng chỉ
vùng đất, dân tộc .
- HS viết từ khó vào bảng con .
- HS viết bài vào vở .
- HS đổi vở soát lỗi cho nhau
3’
1’
chấm bài, nx, chọn ra vở viết đẹp, sạch
sẽ.
<i><b>c.Hướng dẫn làm bài tập chính tả .</b></i>
Bài tập 2 : GV hướng dẫn HS lưạ chọn
và làm bài tập chính tả .
BT2a:
-GV hướng dẫn HS làm bài tập .GV
dán khổ giấy lên bảng cho 2 nhóm lên
làm bài cách tiếp sức .
- GV và cả lớp chốt lại lời giải đúng .
Bài tập 2b . Cách thực hiện như BT 2a
(chú ý điền từ có nghĩa ) .
- GV cho 1 vài em đọc lại bài của mình
cho lớp nghe và nhận xét .
<b>4. Củng cố</b>
-GV nhận xét chung tiết học khen ngợi
động viên thi đua , tuyên dương cá
nhân , tổ .
<b>5. Dặn dò</b>
-Về nhà xem kỹ bài , tập viết chữ khó
ở bài tập trên . Chuẩn bị bài : Quả tim
của khỉ .
- HS lên làm bài tiếp sức
2a/Lời giải đúng .
<i> <b>Năm gian lều cỏ thấp le te</b></i>
Ngõ tối đêm sâu đóm lập lịe
Lưng giậu phất phơ màu khói nhạt
Làn ao lóng lánh bóng trăng loe
2b: HS làm bài
VD : rượt , lướt , mượp , mướt ……..
- 2HS đọc bài của mình
- HS theo dõi
- HS thực hiện
<i><b></b></i>
<i><b>---Chiều nghỉ</b></i>
<i><b>***********************************************************************</b></i>
<b>NS:14/05/2020</b>
<b>Thứ tư, ngày 20 tháng 5 năm 2020</b>
<i><b>Sáng</b></i>
<b>Tiết 1</b> <b> Toán</b>
<b>Bảng chia 4. Một phần tư</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Lập được bảng chia 4. Nhớ được bảng chia 4. 1.1. Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan )
“ Một phần tư ” biết đọc , viết 1/4.
2. Biết giải bài tốn có một phép tính chia, thuộc bảng chia 4. Biết vận dụng làm được các
bài tập.
- Theo điều chỉnh làm các bài tập bài 1, 2(tr.upload.123doc.net), bài 1(tr.119).
3. Rèn kỹ năng làm toán cho hs.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
1. Giáo viên: Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4 chấm trịn. Ghi bảng bài 1. Các tấm bìa hình
vng, hình trịn, hình tam giác.
2. Học sinh: Sách, vở BT, bảng con, nháp.
<b> III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>
1’
4’ <b>1. Ổn định2. Bài cũ: </b>
- Gọi 2 em lên bảng làm bài.
- Tìm x: <i>x</i> + 3 = 18 <i>x</i> x 3 = 27
- Nhận xét, tuyên dương.
- Hát
30' <b>3. Dạy bài mới: </b>
- Giới thiệu bài.
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu phép chia 4.</b>
a/ Phép nhân 4:
- Gắn lên bảng 3 tấm bìa, mỗi tấm bìa có
4 chấm trịn.
- Nêu bài tốn: Mỗi tấm bìa có 4 chấm
trịn. Hỏi 3 tấm bìa có tất cả mấy chấm
trịn ?
- Em hãy nêu phép tính thích hợp để tìm
số chấm trịn trong 3 tấm bìa ?
- Nêu bài tốn: Trên các tấm bìa có tất
cả 12 chấm trịn, biết mỗi tấm bìa có 4
chấm trịn. Hỏi có tất cả mấy tấm bìa ?
- Viết: 12: 4 = 3 và yêu cầu HS đọc.
- Tiến hành tương tự với vài phép tính
khác.
- Nhận xét: Từ phép nhân 4 là
4 x 3 = 12 ta có phép chia 4 như thế
nào?
b/ Lập bảng chia 4.
- Cho HS lập bảng chia 4.
- Điểm chung của các phép tính trong
bảng chia 4 là gì ?
- Em có nhận xét gì về kết quả của phép
chia 4?
- Yêu cầu HS học thuộc lòng bảng chia
4.
- Nhận xét.
<b>Hoạt động 2 : Giới thiệu “Một phần</b>
<b>tư”</b>
- HS quan sát hình vng.
“có một hình vng ,
chia làm bốn phần bằng
nhau, lấy một phần được
một phần tư hình vuông ”
- GV hướng dẫn :
- Để thể hiện một phần tư hình vng,
hình trịn, người ta dùng số “Một phần
tư”, viết 1
4
<b>Hoạt động 3. Luyện tập - thực hành.</b>
<b>Bài</b> <b>1:</b> <b> Tính</b> nhẩm.
(tr.upload.123doc.net)
- u cầu HS chơi trị chơi truyền điện.
- Quan sát, phân tích.
- Ba tấm bìa có 12 chấm tròn.
- Nêu: 4 x 3 = 12.
- Nêu 12: 4 = 3
- Đọc “12 chia 4 bằng 3”
- Thực hiện.
- Từ phép nhân 4 là 4 x 3 = 12 ta có
phép chia 4 là 12: 4 = 3
- Hình thành lập bảng chia 4 vào PBT
- Có dạng một số chia cho 4.
- Kết quả là 1.2.3.4.5.6.7.8.9.10
- Số bắt đầu được lấy để chia cho 4 là
4.8.12 và kết thúc là 40.
- Tự HTL bảng chia 4.
- HS thi đọc cá nhân. Tổ.
- Đồng thanh.
- Quan sát.
- Có một hình vng chia làm bốn
phần.
- Lấy một phần được một phần tư hình
vng.
- Có một hình tròn chia làm 4 phần.
- Lấy một phần được một phần tư hình
trịn .
- Học sinh nhắc lại.
- HS chơi trị chơi truyền điện nêu lần
lượt từng phép tính.
4'
1'
- Theo dõi nhận xét.
<b>Bài 2 : (tr.upload.123doc.net)</b>
- Gọi 1 em nêu yêu cầu.
Hỏi? Có tất cả bao nhiêu học sinh ?
- 32 học sinh xếp thành mấy hàng ?
- Muốn biết mỗi hàng có mấy bạn học
sinh ta làm như thế nào ?
Tóm tắt :
4 hàng: 32 học sinh
1 hàng: … học sinh?
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 1: (tr. 119) </b>
- Gọi 1 em đọc đề.
- Gọi HS nêu miệng.
- Nhận xét.
<b>4. Củng cố: </b>
- Gọi vài em HTL bảng chia 4.
<b>5. Dặn dị :</b>
<b>- Ơn bài và xem trước bài tiếp theo.</b>
16 : 4 = 4 40 : 4 = 10 20 : 4 = 5
4 : 4 = 1 28 : 4 = 7 36 : 4 = 9
32 : 4 = 8
- 1 em đọc đề. Đọc thầm, phân tích đề.
- Có tất cả 32 học sinh.
- Thành 4 hàng đều nhau.
- Thực hiện phép chia.
- 1HS lên bảng làm bài, lớp giải vào vở
<i>Bài giải </i>
<i>Mỗi hàng có số học sinh là :</i>
<i> 32: 4 = 8 (học sinh)</i>
<i> Đáp số: 8 học sinh</i>.
- Nhận xét. Đổi chéo vở kiểm tra.
- Đã tô màu 1/4 hình nào ?
- HS làm bài và nêu : Đã tơ màu 1/4
hình A, B, C.
- Nhận xét.
- 3-4 em HTL bảng chia 4.
<b>---Tiết 2 Thể dục</b>
<b>(Thầy Nga dạy)</b>
<i><b></b></i>
<b>---Tiết 3 Thủ công</b>
<b>(Thầy Luyện dạy)</b>
<i><b></b></i>
<b>---Tiế</b>
<b> t 4 </b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Voi nhà</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
1. Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài.
2. Hiểu ND: Voi rừng được nuôi dạy thành voi nhà, làm nhiều việc có ích cho con người.
3. Gd hs u quý con vật, biết chăm sóc và bảo vệ vật nuôi.
<b>* GDKNS: Kĩ năng ra quyết định.</b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>
1.Giáo viên: Tranh “Voi nhà”. Ảnh ngoài sách.
2.Học sinh: Sách Tiếng việt.
<b>III. CÁC PP/ KTDHTC: </b>
<b> - KT trình bày ý kiến cá nhân </b>
<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>T</b>
<b>G</b>
1’
4’
1’
15’
8’
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: Gọi 3 em đọc bài “Quả tim</b>
khỉ” và TLCH.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Dạy bài mới:</b>
- Giới thiệu bài.
<b>- Luyện đọc.</b>
- Tranh: Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Đọc mẫu lần 1
- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
<i><b>Đọc từng câu:</b></i>
- HD đọc từ khó.
<i><b>Đọc từng đoạn: Chia 3 đoạn :</b></i>
Đoạn đầu: từ đầu ……….. qua đêm.
Đoạn 2: Gần sáng …………. phải bắn
thơi.
Đoạn 3: cịn lại.
- Luyện đọc ngắt giọng:
Bảng phụ: Các câu cần ngắt giọng.
- Chú ý đọc giọng chậm rãi.
- Hướng dẫn đọc các từ chú giải
<i><b>Đọc từng đoạn trong nhóm.</b></i>
<b>Thi đọc trong nhóm.</b>
- Nhận xét.
<b>* Tìm hiểu bài.</b>
<i><b>Câu 1:Vì sao những người ngồi trong</b></i>
xe phải ngủ đêm trong rừng ?
<i><b>Câu 2: Mọi người lo lắng như thế nào</b></i>
khi con voi đến gần xe ?
- Nếu đó là voi rừng mà nó định đập
chiếc xe thì có nên bắn nó khơng ?
Câu 3: Con voi đã giúp họ như thế nào
?
- Tại sao mọi người nghĩ là đã gặp voi
nhà ?
- Hát.
- 3 em đọc và TLCH.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.
- Luyện đọc từ khó.
- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn.
- Luyện đọc ngắt giọng:
<i>-Nhưng kìa,/ con voi quặp chặt vịi vào</i>
<i>đầu xe/ và co mình lơi mạnh chiếc xe</i>
<i>qua vũng lầy.// Lơi xong,/ nó huơ vịi về</i>
<i>phía lùm cây/ rồi lững thững đi theo</i>
<i>hướng bản Tun.//</i>
- Luyện phát âm các câu chú ý đọc ngắt
giọng đúng.
- Nêu nghĩa của các từ chú giải
- Luyện đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc cả bài.
- Các nhóm thi đọc (CN, ĐT, từng đoạn,
cả bài)
- Đồng thanh.
- Đọc thầm.
KT trình bày ý kiến cá nhân
- Vì xe bị sa xuống vũng lầy, khơng đi
được.
- Mọi người sợ con voi đập tan xe, Tứ
chộp lấy khẩu súng định bắn xe, Cần
ngăn lại.
- Thảo luận: Khơng nên bắn vì đó là lồi
thú q hiếm, cần bảo vệ. Nổ súng cũng
nguy hiểm, vì voi có thể tức giận,, hăng
máu xơng đến chỗ nó đốn có người bắn
súng.
8’
2’
1’
<b>* Luyện đọc lại :</b>
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố: </b>
<b>- Gọi 1 em đọc lại bài.</b>
- Qua bài em học được điều gì?
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dị- Đọc bài.</b>
- Vì voi nhà thông minh, trước khi kéo
xe, con voi biết lúc lắc vòi ra hiệu. Sau
khi kéo chiếc xe ra khỏi vũng lầy, nó biết
huơ vịi về phía lùm cây có người nấp để
báo tin.
- Vì con voi lững thững đi theo hướng
bản Tun, nghĩa là đi về nơi có người ở,
về với chủ của nó.
- HS thi đọc truyện.
- 1 em đọc bài.
- Phải biết chăm sóc ni dạy các con
vật có ích.
- HS thực hiện.
<i><b>---Chiều</b></i>
<b>Tiết 1</b> Luyện từ và câu
<b>Từ ngữ về muông thú</b>
<b>Đặt và trả lời câu hỏi: Như thế nào?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1.Mở rộng vốn từ về muông thú. Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ “như thế nào?”.
2. Nói được đặc điểm của từng loài thú và nhận biết đúng một số loài thú. Đặt và trả lời
được câu hỏi có cụm từ “như thế nào?”
3. u các con vật có ích, bảo vệ muông thú.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
1. GV: Tranh ảnh các loài chi, các loài thú ; bút dạ và 4 tờ giấy A3 viết sẵn BT1. Bảng phụ
ghi sẵn BT 3 SGK.
2. HS: vở bài tập TV, SGK
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
1’
5’
30’
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : Treo tranh các </b>
loài chim đã học ở tuần 22.
- Nhận xét.
<b>3. Bài mới :</b>
<b>a. Giới thiệu bài: Ghi tựa</b>
<b>b. Các hoạt động</b>
<b> Bài 1: (viết)</b>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Giới thiệu tranh ảnh về 16 lồi thú
có tên trong bài.
- u cầu HS thảo luận nhóm 4, phát
bảng nhóm làm bài rồi lên bảng trình
bày bài làm.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.
- Hát
-1 HS nêu tên từng lồi chim có trong
tranh.
- 2 HS nói tiếp cho hồn chỉnh các thành
- Lắng nghe.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Quan sát tranh.
- Thảo luận nhóm 4 làm bài, rồi mang bài
làm lên đính trên bảng lớp trình bày.
Thú dữ nguy
hiểm. Thú khơng nguyhiểm.
Hổ, báo, gấu, lợn
lịi, chó sói, sư tử,
bị rừng, tê giác.
3’
1’
<b>Bài 2: ( miệng)</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi nhận
ra đặc điểm, hoạt động của từng loại
thú.
- Cho từng cặp HS thực hành hỏi –đáp
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.
<b>Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài BT3.</b>
- Gọi HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lại lời
giải đúng.
<b>4. Củng cố </b>
- Hỏi lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò</b>
<b>- Về xem lại bài, chuẩn bị bài sau.</b>
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Thảo luận cặp đôi.
a. Thỏ chạy nhanh như bay / nhanh như
tên / nhanh như tên bắn.
b.Sóc chuyền từ cành này sang cành khác
thoăn thoắt /nhanh thoăn thoắt /nhẹ như
khôg.
c.Gấu đi lặc lè / lắc la lắc lư / lùi lũi /lầm
d. Voi kéo gỗ rất khỏe / hùng hục / băng
băng / phăng phăng …
- 1 HS đọc yêu cầu BT3.
- Lắng nghe.
- Từng cặp HS trao đổi, đặt câu hỏi cho bộ
phận được in đậm.
- Nhiều HS trả lời.
- HS trả lời.
- Lắng nghe.
- HS thực hiện.
<i><b></b></i>
<b>---Tiết 2 Tiếng Anh</b>
<b>(Cô Xuân dạy)</b>
<i><b></b></i>
<b>---Tiết 3 HT Tốn</b>
<b>Ơn bài : Bảng chia 4. Một phần tư</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Ôn lập được bảng chia 4. Nhớ được bảng chia 4.
1.1. Ôn nhận biết (bằng hình ảnh trực quan ) “ Một phần tư ” biết đọc , viết 1/4.
2. Biết giải bài tốn có một phép tính chia, thuộc bảng chia 4. Biết vận dụng làm được các
bài tập.
3. Rèn kỹ năng làm toán cho hs.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
<b>II. Chuẩn bị : </b>
1. GV : 1 số bài tập.
2. HS: Vở BT Toán, bảng con, nháp.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>T</b>
<b>G</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
2’
3’
30’
<b>1. Ổn định </b>
- Chơi trò chơi: Ai nhanh ai đúng.
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
+ Gọi 4 HS lên bảng đọc thuộc bảng
chia 4 theo yêu cầu.
- Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới :</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài – Ghi tên bài.</b></i>
- Ban văn nghệ điều hành các bạn chơi.
- HS thực hiện.
- Nhận xét.
<i><b>c) HD thực hành làm vở BT toán.</b></i>
<b>Bài 1. Tính nhẩm : (VBT tr.30)</b>
4 : 4 = 16 : 4 = 24 : 4 =
8 : 4 = 20 : 4 = 28 : 4 =
12 : 4 = 36 : 4 = 32 : 4 =
40 : 4 =
- Cho HS chơi trò chơi truyền điện và
ghi nhanh kết quả vào vở bài tập.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 2. Người ta xếp đều 24 cái cốc vào
4 bàn. Hỏi mỗi bàn được xếp mấy cái
cốc ?
- Gọi 1HS đọc đề.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Muốn biết mỗi hộp có bao nhiêu cái
bánh ta làm phép tính gì ?
- u cầu HS thực hiện vào vở BT. Gọi
1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 1. (tr.31) Viết tiếp vào chỗ chấm :</b>
a) “Một phần tư” viết là : ………
b) 1 đọc là : ………
4
- Gọi 1HS đọc đề.
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở BT. Gọi
1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2. (tr.31) Khoanh vào chữ đặt </b>
<b>dưới các hình đã tơ đậm 1 hình đó :</b>
<b> 4</b>
- Gọi 1HS đọc đề.
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở BT. Gọi
1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>*Bài 3 . tr.31 (HSNK) Có 20 quả bóng</b>
bàn xếp vào các hộp, mỗi hộp có 4 quả
- HS thực hiện.
4 : 4 = 1 16 : 4 = 4 24 : 4 = 6
8 : 4 = 2 20 : 4 = 5 28 : 4 = 7
12 : 4 = 3 36 : 4 = 9 32 : 4 = 8
40 : 4 = 10
- Nhận xét.
- HS thực hiện.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- Phép chia 24 : 4 = 6
- Hs thực hiện.
Bài giải
Mỗi hộp xếp được số cái cốc là :
24 : 4 = 6 (cái )
Đáp số : 6 cái cốc.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS thực hiện.
a) “Một phần tư” viết là : 1.
<b> 4</b>
b) 1 đọc là : một phần tư.
4
- Nhận xét.
- HS thực hiện.
3’
2’
bóng bàn. Hỏi xếp được mấy hộp bóng
đó ?
- Gọi 1HS đọc đề.
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Muốn biết mỗi hộp có bao nhiêu cái
bánh ta làm phép tính gì ?
- u cầu HS thực hiện vào vở BT. Gọi
1 HS lên bảng làm.
- Yêu cầu HS cả lớp làm vở, 1hs làm
bảng nhóm.
- Chấm, nhận xét.
<b>4. Củng cố :</b>
- Giáo dục: Tính cẩn thận khi làm bài.
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò :</b>
- Xem lại cách giải tốn có lời văn.
- HS thực hiện.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- Phép chia 20 : 4 = 5
- Hs thực hiện.
Bài giải
Xếp được số hộp bóng đó là :
20 : 4 = 5 (hộp )
Đáp số : 5 cái cốc.
- Nhận xét, chữa bài.
- Nhận xét.
- Xem lại bài.
<i><b>***********************************************************************</b></i>
<b>NS:14/05/2020</b>
<b>Thứ năm, ngày 21 tháng 5 năm 2020</b>
<b>Tiết 1</b> <b> Toán</b>
Luyện tập
<b>I. Mục tiêu </b>
1. Biết giải bài tốn có một phép tính chia (trong bảng chia 4).
2.Thuộc bảng chia 4.
- Theo điều chỉnh àm bài tập 1, 2, 3 (tr. 120). *ĐCND: Không làm bài 4, 5.
3. Tính tốn cẩn thận, chính xác.
<b>II.Chuẩn bị :</b>
1. Giáo viên : Bảng phụ
2. Học sinh : Sách, vở BT, nháp, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
1'
4’
30'
<b>1. Ổn định :</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi 2 HS lên đọc bảng chia 4.
- u cầu HS chia hình vng làm 4
phần .
- Hãy nhận xét các phần đã được chia.
- Nhận xét .
<b>3. Bài mới :</b>
<b>a. Giới thiệu bài: Ghi tên bài lên bảng. </b>
<b>b. Bài tập</b>
<b>Bài 1 : Hãy đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Yêu cầu HS tính nhẩm, nêu kết quả.
- Nhận xét
- Hát
- HS đọc.
- 1 HS lên bảng chia
- Các phần hình vng bằng nhau
- Lắng nghe.
- Nhắc lại.
<b>Bài 1 : 1 em đọc yêu cầu bài tập.</b>
8 : 4 = 2 12 : 4 = 3
3’
1'
<b>Bài 2: Hãy đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Yêu cầu HS chơi T/C : Tiếp sức
- Yêu cầu HS nhận xét về mối quan hệ
giữa phép nhân và hai phép chia.
<b>Bài 3 : </b>
- Yêu cầu 1 em làm bảng nhóm, lớp làm
vào vở.
- Nhận xét sửa sai .
<b>4. Củng cố :</b>
- Kiểm tra bất kì đọc bảng chia 4
12 : 4 24 : 4 32 : 4 8 : 4
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò :</b>
- Chuẩn bị bài: Bảng chia 5
40 : 4 = 10 32 : 4=8
<b>Bài 2 : 1 em đọc yêu cầu bài tập.</b>
- Nối tiếp đọc mỗi em một cột
4 x 3 = 12 4 x 2 = 8 4 x 1 = 4 4 x 4 =16
<b>Bài 3: 1 em đọc bài toán, lớp đọc thầm.</b>
<b> Bài giải</b>
Số học sinh mỗi tổ có là:
40 : 4 = 10 ( học sinh )
Đáp số: 10 học sinh.
- Cá nhân đọc
12 : 4 = 3 24 : 4 = 6
32 : 4 = 8 8 : 4 = 2
- HS thực hiện
<i><b></b></i>
<b>---Tiết 2 Chính tả (Nghe - viết )</b>
<b>Quả tim khỉ </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
1. Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đọan văn xi có lời nhân vật.
2. Làm được BT2a.
3. Rèn kỹ năng viêt chữ cho học sinh.
<b> II. Chuẩn bị : </b>
1.Giáo viên: Viết sẵn đoạn “Quả tim Khỉ”. Viết sẵn BT 2b.
2.Học sinh: Vở chính tả, bảng con, vở BT.
<b> IV. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
1’
3’
1’
10’
<b>1. Ổn định</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
Đọc cho học sinh viết những từ các em
hay sai.
- Nhận xét.
<b>3. Dạy bài mới :</b>
Giới thiệu bài.
<b>- Hướng dẫn nghe – viết:</b>
a/ Nội dung bài viết :
- Đọc mẫu nội dung đoạn viết.
- Những chữ nào trong bài chính tả
phải viết hoa ? Vì sao?
b/ Hướng dẫn viết từ khó. Gợi ý cho
HS nêu từ khó.
- Ghi bảng. Hướng dẫn phân tích từ
khó.
- Xóa bảng, đọc cho HS viết bảng.
c/ Hướng dẫn trình bày.
- Tìm lời của Khỉ và Cá Sấu. Những
lời nói ấy đặt sau dấu gì?
- Hát
- 3 em lên bảng. Lớp viết bảng con.
Quả tim Khỉ.
- 2-3 em nhìn bảng đọc lại.
- HS trả lời
- Nêu từ khó
- Viết bảng con.
15’
7’
2’
1’
<b>d/ Viết bài.</b>
- Đọc cho học sinh viết vở.
- Đọc lại. Chấm vở, nhận xét.
<b>đ. Bài tập.</b>
<b>Bài 2 b: Yêu cầu gì? </b>
-Hướng dẫn sửa.
-Nhận xét, chốt lời giải đúng: <i>chúc</i>
<i>mừng , chăm chút; lụt lội, lục lọi. </i>
<b>4. Củng cố: </b>
- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS
viết bài đúng, đẹp và làm bài tập đúng.
<b>5.Dặn dò: - Sửa mỗi lỗi sai một dòng.</b>
dòng.
- Lời Cá Sấu :”Tơi là Cá Sấu. Tơi khóc
vì chả ai chơi với tơi.” được đặt sau dấu
gạch đầu dịng.
- Nghe - viết vở.
- Dò bài.
- Điền uc/ ut.
- 3 em lên bảng làm. Lớp làm bảng con.
- Nhận xét.
<i><b></b></i>
<b>---Tiết 3 Kể chuyện</b>
<b>Quả tim khỉ </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
1. Dựa theo tranh kể lại được từng đọan của câu chuyện.
2. HS học nổi trội biết kể diễn cảm từng đoạn theo lời nhân vật. ĐC bỏ BT2.
3. Hs biết chọn bạn mà chơi.
<b>* GDKNS: Kĩ năng ra quyết định.</b>
<b>II. Chuẩn bị: </b>
1.Giáo viên: Tranh “Quả tim Khỉ”.
2.Học sinh: Nắm được nội dung câu chuyện, thuộc.
<b>III. CÁC PP/ KTDHTC: </b>
<b> - KT kể sáng tạo </b>
<b>IV. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên.</b> <b>Hoạt động của học sinh.</b>
1’
5’
30'
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: Gọi 3 HS nối tiếp đoạn</b>
chuyện “Bác sĩ Sói”
- Nhận xét Tuyên dương từng em.
<b>3. Dạy bài mới :</b>
Giới thiệu bài.
<b>Bài tập 1. Kể từng đoạn truyện.</b>
- Treo 4 tranh và hỏi: 4 bức tranh minh
họa điều gì?
- Ghi bảng:
Tranh 1: Khỉ kết bạn với Cá Sấu.
Tranh 2: Cá Sấu vờ mời Khỉ về chơi
nhà.
Tranh 3: Khỉ thoátt nạn.
Tranh 4: Bị Khỉ mắng, Cá Sấu tẽn tị, lủi
mất.
- u cầu học sinh nhìn tranh tập kể 4
Hát
- 3 em kể lại câu chuyện “Bác sĩ Sói”
- 1-2 em nói vắn tắt nội dung từng
tranh.
2’
1’
đoạn của câu chuyện trong nhóm.
- Nhận xét chọn cá nhân, nhóm kể hay.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm.
<b>4. Củng cố: </b>
- Câu chuyện nói với em điều gì ?
- Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
- Kể lại câu chuyện.
chuyện.
- Mỗi nhóm 4 em nối tiếp nhau kể.
- Đại diện 4 nhóm thi kể nối tiếp 4
đoạn. Nhận xét, chọn bạn kể hay.
- Khi bị lừa phải bình tĩnh nghĩ kế thoát
thân.
- Tập kể lại chuyện cho người thân
nghe.
<i><b></b></i>
<b>---Tiết 1</b> <b> </b>
<b>Tâp làm văn</b>
<b>Đáp lời khẳng định –Viết nội quy</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
1. Đọc và chép lại được 2, 3 điều trong nội qui của trường (BT3)
2. Rèn KN đọc rõ ràng, trình bày đúng nội qui của trường
3.Giáo dục học sinh thực hiện tốt nội quy nhà trường.
<b>* KNS : Giao tiếp ứng xử văn hoá, lắng nghe tịch cực</b>
<b>II. Chuẩn bị :</b>
-Tờ giấy in nội qui nhà trường hoặc bảng nội qui được phóng to .
<b>III. Các PP-KTDHTC :</b>
- Đóng vai
<b>IV. Các hoạt động dạy - học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
5’
30
’
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
<b>- GV yêu cầu vài HS lên thực hành đáp</b>
lời xin lỗi trong các tình huống đã học
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới.</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b> :</i> Ghi tựa
<i><b>b) Hướng dẫn HS làm bài tập .</b></i>
Bài 1 :
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Gọi 3 HS đọc lời các nhân vât trong
tranh
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS đóng vai đáp lời khẳng
định tình huống b, c.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Hát
-HS thực hiện
HS theo dõi
Bài 1
- 1 hS đọc
- 3 HS đọc
Bài 2 Đóng vai
- 1 HS đọc yêu cầu
- Đóng vai đáp lời khẳng định tình
huống
b. – Con báo có trèo được không ạ ?
- Được chứ ! Nó trèo giỏi lắm.
- ...
c. – Thưa bác, Bạn Lan có nhà khơng
ạ?
3’
1’
Bài 3 : (viết ) .
- GV cho HS đọc lại yêu cầu của bài .
- Gọi 2-3 HS đọc lại bảng nội quy nhà
- Cho HS nói về ND từng điều trong
bảng nội quy
- HS làm bài vào vở , GV theo dõi nhận
xét bổ sung .
<b>- </b><i>Còn thời gian, GV có thể cho HS chép </i>
<i>lại nhiều hơn 2,3 điều.</i>
- GV thu 1 số vở chấm bài, nx.
4. Củng cố.
- GDHS thực hiện tốt nội quy nhà
trường. GV nhận xét tiết học, tuyên
dương những em làm bài tốt, động viên
những em có nhiều cố gắng.
<b>5. Dặn dò</b>
- Về nhà luyện học lại nội qui. Chuẩn bị
bài: Đáp lời phủ định.
- ...
Bài 3 :
- 2 HS đọc y/c.
- 2 -3 HS đọc bảng nội quy.
HS nói theo cách hiểu.
- HS chép 2 ,3 điều trong bảng nội qui
của trường em. HS tự làm bài .
-2 – 3 HS đọc lại bài làm của mình
- HS lắng nghe.
-HS thực hiện y/c.
<i><b></b></i>
<i><b>---Chiều</b></i>
<b>Tiết 1 TNST</b>
<b>Chủ đề 7: Gia đình của em (tiết 1).</b>
<b>Dạy hoạt động </b>
<i><b></b></i>
<b>---Tiết 2 Tiếng Anh</b>
<b>(Cô Xuân dạy)</b>
<i><b></b></i>
<b>---Tiết 3 HT Tốn</b>
<b>Ơn bài : Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
1. Ơn biết giải bài tốn có một phép tính chia (trong bảng chia 4).
2.Ơn thuộc bảng chia 4.
3. Tính tốn cẩn thận, chính xác.
<b>II.Chuẩn bị :</b>
1. GV : 1 số bài tập.
2. HS: Vở BT Toán, bảng con, nháp.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
2’
3’
30’
<b>1. Ổn định </b>
- Chơi trò chơi: Ai nhanh ai đúng.
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>
+ Gọi 4 HS lên bảng đọc thuộc bảng
chia 4 theo yêu cầu.
- Nhận xét, đánh giá.
<b>3. Bài mới :</b>
- Ban văn nghệ điều hành các bạn chơi.
- HS thực hiện.
<i><b>a) Giới thiệu bài – Ghi tên bài.</b></i>
<i><b>c) HD thực hành làm vở BT tốn.</b></i>
<b>Bài 1. Tính nhẩm :</b>
4 : 4 = .... 8 : 4 = .... 12 : 4 = ....
36 : 4 = .... 16 : 4 = .... 20 : 4 = ....
40 : 4 = .... 24 : 4 = .... 32 : 4 = ....
- Cho HS chơi trò chơi truyền điện và
ghi nhanh kết quả vào vở bài tập.
<b>Bài 2. Số ?:</b>
- Cho 3HS làm bảng nhóm. Lớp làm
vở BT.
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 3. Có 24 quyển vở chia đều cho 4
tổ. Hỏi mỗi tổ được mấy quyển vở ?
- Gọi 1HS đọc đề.
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Muốn biết mỗi hộp có bao nhiêu cái
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở BT. Gọi
1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 4. (HKNK) Có 24 miếng kính lắp </b>
vào các ơ cửa sổ của một căn phịng,
mỗi cửa sổ có 4 ơ kính. Hỏi căn phịng
đó có mấy cửa sổ ?
- Gọi 1HS đọc đề.
- Bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu hộp
bánh ta làm phép tính gì ?
- u cầu HS thực hiện vào vở BT. Gọi
1 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS ghi tên bài vào vở.
- HS thực hiện.
4 : 4 = 1 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3
36 : 4 = 9 16 : 4 = 4 20 : 4 = 5
40 : 4 = 10 24 : 4 = 6 32 : 4 = 8
- HS thực hiện.
- Nhận xét.
- HS thực hiện.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- Phép chia 24 : 4 = 6
- Hs thực hiện.
Bài giải
Mỗi tổ được chia số quyển vở là :
24 : 4 = 6 (quyển)
Đáp số : 6 quyển vở.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS thực hiện.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- Phép chia 24 : 4 = 6
- Hs thực hiện.
Bài giải
24 : 4 = 6 (cửa sổ)
4 x 2 =
8 : 4 =
4 x 5 =
20 : 4 =
4 x 2 = 8
8 : 4 = 2
4 x 5 = 20
3’
2’
<b>4. Củng cố :</b>
- Giáo dục: Tính cẩn thận khi làm bài.
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò :</b>
- Xem lại cách giải tốn có lời văn.
Đáp số : 6 cửa sổ.
- Nhận xét.
- Nhận xét.
- Nhận xét.
- Xem lại bài.
<i><b>***********************************************************************</b></i>
<b>NS:14/05/2020</b>
<b>Thứ sáu, ngày 22 tháng 5 năm 2020</b>
<i><b> Sáng</b></i>
<b>Tiết 1</b> <b> Toán</b>
<b>Bảng chia 5 </b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
1.Biết cách thực hiện phép chia 5. Lập và nhớ được bảng chia 5
2. Biết giải bài tốn có 1 phép chia (trong bảng chia 5); Làm được các BT1, 2.
3. Rèn kỹ năng làm toán cho hs.
<b>II. Chuẩn bị : </b>
1. Giáo viên: Các tấm bìa mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn. Ghi bảng bài 1.
2. Học sinh: Sách, vở BT, bảng con, nháp.
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1’
4’
1’
12’
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- Gọi 2 em lên bảng làm bài.
- Tính x: x + 4 = 32 x x 4 = 28
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Dạy bài mới: </b>
<b>- Giới thiệu bài.</b>
<b>- Giới thiệu phép chia 5.</b>
Phép nhân 5 :
- Gắn lên bảng 4 tấm bìa, mỗi tấm bìa có
5 chấm trịn.
- Nêu bài tốn: Mỗi tấm bìa có 5 chấm
trịn. Hỏi 4 tấm bìa có tất cả mấy chấm
trịn ?
- Em hãy nêu phép tính thích hợp để tìm
số chấm trịn trong 4 tấm bìa ?
- Nêu bài tốn: Trên các tấm bìa có tất cả
20 chấm trịn, biết mỗi mỗi tấm bìa có 5
chấm trịn. Hỏi có tất cả mấy tấm bìa?
- Em hãy nêu phép tính thích hợp để tìm
số tấm bìa ?
- Viết: 20: 5 = 4 và yêu cầu HS đọc.
- Tiến hành tương tự với vài phép tính
khác.
- Nhận xét: Từ phép nhân 5 là 5 x 4 = 20
Hát
- 2 em làm bài trên bảng. Lớp làm
nháp.
- Bảng chia 5.
- Quan sát, phân tích.
- Bốn tấm bìa có 20 chấm tròn.
- Nêu: 4 x 5 = 20.
- Nêu: 20: 5 = 4
- Đọc “20 chia 5 bằng 4”
- HS thực hiện.
8’
8’
4’
1’
ta có phép chia 5 như thế nào ?
b/ Lập bảng chia 5.
- Cho HS lập bảng chia 5.
- Điểm chung của các phép tính trong
bảng chia 5 là gì?
- Em có nhận xét gì về kết quả của phép
chia 5 ?
Đây chính là dãy số đếm thêm 5 từ 5 đến
50.
- Yêu cầu HS học thuộc lòng bảng chia
5.
- Nhận xét.
<b>Luyện tập- thực hành.</b>
<b>Bài 1: Số ? Yêu cầu HS tự làm bài </b>
- HD HS điền kết quả của phép chia vào
trong bảng nhóm.
- Nhận xét, sửa sai.
<b>Bài 2: Gọi 1 em nêu yêu cầu.</b>
- Có tất cả bao nhiêu bông hoa?
- Cắm đều 15 bông hoa vào các bình
nghĩa là thế nào?
- Muốn biết mỗi bình có mấy bơng hoa
ta làm như thế nào?
- HD tóm tắt và giải.
Tóm tắt :
5 bình: 15 bơng hoa.
1 bình: ...? bơng hoa,
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Củng cố: </b>
<b>- Gọi vài em HTL bảng chia 5.</b>
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò: Học bài.</b>
phép chia 5 là 20: 5 = 4
- Hình thành lập bảng chia 5.
- Nhìn bảng đọc đồng thanh bảng chia
5.
- Có dạng một số chia cho 5.
- Kết quả là 1.2.3.4.5.6.7.8.9.10
- Số bắt đầu được lấy để chia cho 5 là
5.10.15 và kết thúc là 50.
- Tự HTL bảng chia 5.
- HS thi đọc cá nhân. Tổ.
- Đồng thanh.
- Tự làm bài, kiểm tra nhau.
Điền số thích hợp vào ô trống trong
bảng.
- Vài em nêu kết quả.
- 1 em đọc đề. Đọc thầm, phân tích đề.
- Có tất cả 15 bơng hoa.
- Thành 5 bình đều nhau.
- Thực hiện phép chia.
- 1 em lên bảng làm bài. Lớp giải vào
vở:
Bài giải
Số bông hoa mỗi bình có là :
15: 5= 3 (bơng hoa)
- 3 - 4 em HTL bảng chia 5.
- Học thuộc bảng chia 5.
<i><b></b></i>
<b>---Tiết 2 Thể dục</b>
<b>(Thầy Nga dạy)</b>
<i><b></b></i>
<b>---Tiết 3 Tập viết</b>
<b>Chữ hoa U-Ư</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
1.1. Nhận biết chữ hoa U, Ư, Chữ và cụm từ ứng dụng trong bài .
1.2. Viết đúng, viết đẹp chữ 2 chữ U, Ư, hoa theo (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) chữ và
câu ứng dụng: Ươm (1dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ ) Ươm cây gây rừng (3lần)
chữ viết rõ ràng ,tương đối đều nét, thẳng hàng .
* Viết đúng đủ chữ hoa U,Ư trong vở tập viết.
2. Học sinh viết bài sạch đẹp
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên : Mẫu chữ U - Ưhoa. Bảng phụ : Ươm cây gây rừng.
2. Học sinh : Vở Tập viết, bảng con.
<b> III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>T</b>
<b>G</b> <b>Hoạt động của giáo viên </b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
1’
4’
30’
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. Bài cũ: </b>
- Gọi 2 em lên bảng viết chữ hoa T
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Dạy bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài.</b>
<b>b. Hướng dẫn viết chữ hoa.</b>
- Quan sát một số nét, quy trình viết : Chữ
U.
- Chữ U hoa cao mấy đơn vị ?
- Chữ U hoa gồm có những nét cơ bản
nào ?
-Cách viết : Vừa viết vừa nói: Chữ U gồm
Nét 1: đặt bút trên ĐK5, viết nét móc hai
đầu, đầu móc bên trái cuộn vào trong, đầu
móc bên phải hướng ra ngoài, dừng bút
trên ĐK 2.
Nét 2: từ điểm dừng bút của nét 1, rê bút
thẳng lên
ĐK6 rồi đổi chiều bút, viết nét móc ngược
phải từ
trên xuống dưới, dừng bút ở ĐK2
- Giáo viên viết mẫu chữ U trên bảng, vừa
viết vừa nói lại cách viết.
Chữ Ư.( Tương tự chữ U )
<i>B/ </i>Viết bảng:
-Yêu cầu HS viết 2 chữ U -Ư vào bảng.
* Viết cụm từ ứng dụng :
-Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm
từ ứng dụng.
*Quan sát và nhận xét :
- Những việc cần làm thường xuyên để
phát triển rừng , chống lũ lụt, hạn hán ,
bảo vệ cảnh quan môi trường.
- Cụm từ này gồm có mấy tiếng ? Gồm
những tiếng nào ?
- Độ cao của các chữ trong cụm từ “Ươm
cây gây rừng” như thế nào ?
- Hát
- Viết, CL viết bảng con
- Chữ U -Ư hoa, Ươm cây gây rừng .
- Chữ U cỡ vừa cao 5 đv
- Chữ U gồm có hai nét là nét móc hai
đầu trái – phải và nét móc ngược
phải.Vài em nhắc lại.
-Vài em nhắc lại cách viết chữ U.
- 1 em nhắc lại : Cấu tạo như chữ U,
thêm một dấu râu trên đầu nét 2.
-Vài em nhắc lại cách viết chữ Ư.
-Viết vào bảng con U – Ư
- Đọc : U - Ư
-2-3 em đọc : Ươm cây gây rừng.
- 4 tiếng : Ươm, cây, gây, rừng.
- Chữ Ư, y, g cao 2,5 đv, chữ r cao 1,25
đvcác chữ còn lại cao 1đv.
4’
1’
- Cách đặt dấu thanh như thế nào ?
- Khi viết chữ Ươm ta nối chữ Ư với chữ
ơ như thế nào?
- Khoảng cách giữa các chữ (tiếng ) như
thế nào ?
Viết bảng.
- Hướng dẫn viết vở.
- Chú ý chỉnh sửa cho các em.
- Gv thu 1 số bài , nx sửa sai
-Nhận xét bài viết của học sinh.
- Khen ngợi những em viết chữ đẹp, có
tiến bộ. Giáo dục tư tưởng.
-Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dị</b>
<b>- Dặn dị : Hồn thành bài viết .</b>
của chữ ơ.
- Bằng khoảng cách viết 1 chữ cái o.
- Bảng con : U-Ư-Ươm
- HS viết bài trong vở.
- HS nộp bài theo y/c
- 2 HS nhắc lại ND bài
- HS thực hiện.
- Viết bài nhà/ tr 14.
<i><b></b></i>
<b>---Hoạt động tập thể</b>
<b>Sinh hoạt lớp tuần 23</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Đánh giá tình hình hoạt động của lớp về học tập và các phong trào theo chủ điểm.
2. Triển khai và phát động kế hoạch và các nội dung hoạt động tuần 24.Thi đua dạy tốt,
học tốt.
3. GD HS thực hiện tốt nội quy của nhà trường, lớp tích cực học tập, thi đua học tốt và
tham gia đầy đủ các phong trào của trường, đội phát động.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng báo cáo kết quả tuần 23 của nhóm trưởng các nhóm.
- ND kế hoạch tuần 24.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>T</b>
<b>G</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS.</b>
13' <b>Hoạt động 1:</b>
<i><b>* Lồng ghép TLHĐ: Chủ đề 4: Khi </b></i>
<b>cha mẹ vắng nhà (tiết 1). </b>
<b>Dạy hoạt động Quan sát- Nhận </b>
<b>biết.</b>
- GV hướng dẫn học sinh làm các
hoạt động trong tài liệu Tâm lí học
đường trang 26-27.
<b>Hoạt động 2: Sinh hoạt tập thể</b>
+ Ban cán sự lớp lên điều khiển lớp
sinh hoạt đánh giá kết quả hoạt động
trong tuần :
<i><b>1 Nề nếp: Lớp đi học đầy đủ, tích cực</b></i>
phát biểu bài, Thự hiện đúng nội quy
của lớp của trường.
- Đi học đúng giờ.
+ KĐ: chưa tự giác trong việc truy
- HS lắng nghe và thực hiện theo yêu
cầu.
- Lớp trưởng điều khiển.
- Tổ trưởng các tổ báo cáo về các mặt.
<i><b>1 . Nề nếp: Lớp đi học đầy đủ, tích cực </b></i>
phát biểu bài.
5'
4’
bài đầu giờ.
- chưa thực hiện nghiêm túc
+ BP: - Nhắc nhở học sinh thực hiện
tốt việc truy bài và xếp hàng ra về.
<i><b>2. Học tập: </b>- Hăng hái phát biểu ý </i>
<i>kiến xây dựng bài</i>
<i>- Chuẩn bị đầy đủ trước khi đến lớp.</i>
<i>- Đã hoàn thành các bt trong vở bt.</i>
<i>+ KĐ: - 1số em chưa học bài, làm </i>
<i>bài ở nhà.</i>
<i>- Cịn hay nói chun riêng trên lớp</i>
<i>+ BP: nhắc Nhở quán triệt hs thực </i>
<i>hiện đúng quy định.</i>
<i><b>3. Vệ sinh</b>: Sạch sẽ, tóc tai gọn gàng,</i>
<i>ăng mặc đúng quy định</i>
<i>+ KĐ: còn mặc đồ bộ đến lớp</i>
<i>+ BP: nhắc nhở hs </i>
<b>+ Phương hướng hoạt đông tuần 23</b>
a.Về nề nếp, vệ sinh
- Ổn định và duy trì sĩ số, nề nếp
học tập
-Thực hiện giữ vệ sinh trường lớp, cá
nhân, thể dục giữa giờ, VS nước
b.Về học tập:
-Thực hiện theo PPCT tuần 23.
- Thực hiện tốt việc rèn chữ giữ vở.
c. HĐ khác: tiếp tục thực hiện các
phong trào của Đội.
<b>HĐKết thúc</b>
- Nhận xét tiết học.
- vn ôn các bài học trong tuần.
- Phê bình bạn...
...
.
<i><b>2. Học tập: </b>- Hăng hái phát biểu ý kiến </i>
<i>xây dựng bài</i>
<i>- Chuẩn bị đầy đủ trước khi đến lớp.</i>
<i>- Đã hoàn thành các bt trong vở bt</i>
- Tuyên dương những bạn ...
...
- Biết khắc phục những khiết điểm của
bản thân như ...
...
<i><b>3. Vệ sinh</b>: Sạch sẽ, tóc tai gọn gàng, </i>
- Chú ý lắng nghe nhiệm vụ học trong
tuần tới
<b> a.Về nề nếp, vệ sinh </b>
- Ổn định và duy trì sĩ số, nề nếp học
tập
-Thực hiện giữ vệ sinh trường lớp, cá
nhân, thể dục giữa giờ, VS nước uống
b.Về học tập:
-Thực hiện theo PPCT tuần 23.
- HS tích cực rèn chữ giữ vở.
c. HĐ khác: tiếp tục thực hiện các phong
trào của Đội.
- Nhận xét tiết học.
<b>Ký duyệt, ngày 15 tháng 05 năm 2020</b>
<b> Tổ phó</b>