Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (38.94 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> Chuyên đề luyện thi đại học </b>
<i>Chuyên đề 2: Bài tập sử dụng định luật bảo tồn điện tích, bảo tồn khối l ợng</i>.
Bài 1: Dung dịch chứa x mol Al3+<sub>, y mol Fe</sub>2+<sub>, z mol Cl</sub>-<sub>, t mol SO</sub>
42-. BiĨu thøc liªn hệ
giữa x, y, z, t là:
A .x + y = z + t B. 27x + 56y =35,5z + 96t
C. 3x + 2y = z + 2t D. 3x + 2y = z + t
Bµi 2: Khi cô cạn dung dịch A chứa a g Fe3+<sub>, b g Na</sub>+<sub> vµ 0,2 mol SO</sub>
42- thu đợc 27,1 g
chất rắn khan. Giá trị của a, b là:
A. 3,95 g và 3,95g B. 5,775g và 1,925g C. 5,6g và 2,3g D. 2,8g và 4,6g
Bài 3: Hòa tan 23,45g hỗn hợp muối A vào H2O thu đợc dung dịch chứa 0,1 mol Cl-,
0,15 mol SO42-, x mol Al3+, y mol Fe2+. Khối lợng của Al3+ và Fe2+ lµ:
A. 2,7g vµ 2,8g B. 3,78g vµ 2,24g C. 4,05g vµ 5,6g D. 8,1g vµ 16,8g
Bài 4: Dung dịch A chứa x mol Al3+<sub>, y mol Cu</sub>2+<sub>, z mol SO</sub>
42- vµ 0,4 mol Cl-.
- Cô cạn dung dịch A đợc 45,2g muối khan.
- Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NH3 d thu đợc 15,6g kết tủa. Tìm x, y,
z ?
A. x = 0,1; y = 0,2; z = 0,15 B. x = 0,2; y = 0,2; z = 0,3
C. x = 0,2; y = 0,025; z = 0,25 D. x = 0,5; y = 0,05; z = 0,6
Bµi 5: Dung dịch X chứa các ion Fe2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>, 0,1 mol Cl</sub>-<sub> và 0,2 mol NO</sub>
3-. Cô cạn
dung dch X thu đợc m gam chất rắn. Giá trị của m là (biết số mol các cation trong
dung dịch bằng nhau)
A. 15,95g B. 7,975g C. 23,2g D. 29,0g
<i><b>* D¹ng 1: Kim loại tác dụng với axit</b></i>
Bi 6: Hũa tan hon ton 20g hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl d thấy thốt
ra 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thì khối lợng muối khan thu
đợc là:
A. 52,5g B. 60g C. 90g D. 55,5g
Bài 7: Hòa tan hoàn toàn 14,5g hỗn hợp Mg, Fe, Zn bằng dung dịch HCl, sau d thu
đ-ợc 6,72 lít khí ( đktc). Khối lợng muối clorua thu đđ-ợc sau phản ứng là:
A. 51,7g B. 25,15g C. 35,5g D. 35,8g
Bài 8: Hòa tan hoàn toàn 0,52g hỗn hợp 2 kim loại bằng dung dịch H2SO4 loÃng, d thu
đợc 0,336 lít khí H2 (đktc) và dung dịch A. Cô cạn dung dịch A thu đợc hỗn hợp mui
sunfat có khối lợng là:
A. 2,0g B. 1,44g C. 0,92g D. 1,96g
Bài 9: Hòa tan hoàn toàn 12,8g hỗn hợp 3 kim loại bằng dung dịch H2SO4 loÃng, d thu
đợc 8,96 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Cơ cạn X thu đợc hỗn hợp muối sunfat có khối
lợng là:
A. 51,2g B. 46,1g C. 46,1g D. 36,8g
Bi 10: Hòa tan 9,94g hỗn hợp Al, Fe, Cu trong dung dịch HNO3 lỗng, d thu đợc
3,584 lÝt NO (®ktc). Khối lợng muối tạo thành trong dung dịch là:
A. 39,7g B. 37,84g C. 40,94g D. 47,14g
Bài 11: Hòa tan hoàn toàn 12g hỗn hợp X gồm Fe, Cu, bằng dung dÞch HNO3 d, kÕt
thúc thí nghiệm thu đợc 6,72 lít hỗn hợp B gồm NO và NO2 (đktc). Có khi lng
12,2g. Khối lợng muối nitrat sinh ra là:
A. 63,0g B. 34,0g C. 43,0g D. 4,3g
Bài 12: Hòa tan hoàn toàn 11,9g hỗn hợp kim loại Al, Zn bằng duung dịch H2SO4 đặc
nóng thu đợc dung dịch X, 7,616 lít SO2 (đktc) và 0,64g S. Tính tổng khối lợng muối
trong X.
A. 49,8g B. 50,3g C. 47,15g D. 59,9g
Bài 13: Hòa tan 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al bằng 1 lợng vừa đủ dung dịch HCl thu đợc
7,84 lít khí X (đktc) và 2,54g chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn
dung dịch Z đợc lợng muối khan là:
A. 31,45g B. 33,99g C. 19,025g D. 56,3g
Bài 14: Cho 3,87 g hỗn hợp gồm Mg và Al vào 250ml X chứa 2 axit HCl 1M và
H2SO4 0,5M thu đợc dung dịch B và 4,368 lít H2 (đktc) thì dung dịch B thu đợc:
Bµi 15: Cho 2,48 g hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Fe, Al tác dụng hoàn toàn dung dịch
HCl d giải phóng 0,09 mol H2 và tạo ra m gam hỗn hợp muối clorua. Khối lợng m có
giá trị:
A. 8,87g B. 7,87g C. 7,97g D. 8,77g
Bai 16: Hòa tan 17g hỗn hợp gồm NaOH, KOH, Ca(OH)2 vào nớc đợc 500g dung
dịch A. Để trung hòa 50g dung dịch A cần dùng 40g dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn
dung dịch sau khi trung hòa thu đợc bao nhiêu gam muối khan ?