Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

ON THI THPTQG PII LOP 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.82 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Chương 5. NHÓM HALOGEN</b>
<b>Câu 1. Để loại bỏ hơi nước có lẫn trong khí Cl</b>2, có thể dẫn hỗn hợp khí qua


A. dung dịch NaCl đặc B. dung dịch NaOH C. CaO rắn khan D. H2SO4 đậm đặc
<b>Câu 2. Cho phản ứng hóa học Cl</b>2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng


A. oxi hóa – khử B. trao đổi C. trung hịa D. hóa hợp
<b>Câu 3. Ứng dụng khơng phải của Clo là</b>


A. diệt trùng và tẩy trắng B. sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vơ cơ
C. sản xuất các hóa chất hữu cơ D. sản xuất nhựa Teflon làm nhựa chống dính
<b>Câu 4. Hãy chỉ ra mệnh đề không đúng.</b>


A. Trong tất cả các hợp chất, F chỉ có số oxi hóa là –1


B. Trong các hợp chất hiđro và kim loại, các halogen luôn có số oxi hóa –1.
C. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa –1


D. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ F đến I.


<b>Câu 5. Để điều chế F</b>2 ta có thể sử dụng phương pháp nào trong các phương pháp sau


A. Dùng chất khử mạnh khử muối florua B. Cho HF td với chất oxi hóa mạnh như H2SO4 đặc, KMnO4, O3.
C. Dùng dịng điện oxi hóa muối florua D. Nhiệt phân muối florua


<b>Câu 6. Nguồn chủ yếu dùng để điều chế iot trong công nghiệp là</b>


A. nước biển B. muối mỏ C. rong biển D. dầu mỏ


<b>Câu 7. Trong tự nhiên, Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng</b>



A. NaCl trong nước biển và muối mỏ. B. khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl)


C. đơn chất Cl2 có trong khí thiên nhiên. D. khống vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O)
<b>Câu 8. Cho sơ đồ X → Y → nước Gia–ven. Thứ tự X, Y không thể là</b>


A. NaCl và Cl2. B. MnO2 và Cl2.C. Na và NaOH. D. Cl2 và CaOCl2.
<b>Câu 9. Để loại bỏ khí HCl có lẫn trong khí Cl</b>2, dẫn hỗn hợp khí qua


A. dung dịch NaOH B. nước C. dung dịch NaCl đặc D. H2SO4 đậm đặc
<b>Câu 10. Khi đốt nóng lá đồng có thể cháy trong chất khí nào sau đây?</b>


A. Khí amoniac. B. Khí cacbonic. C. Khí nitơ. D. Khí clo.
<b>Câu 11. Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để thu được NaCl tinh khiết, có thể</b>


A. sục từ từ khí Cl2 cho đến dư vào dung dịch B. cho dung dịch tác dụng với dung dịch HCl


C. cho dung dịch tác dụng với dung dịch Br2 dư D. cho hh tác dụng với AgNO3 sau đó nhiệt phân kết tủa
<b>Câu 12. Trong các chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?</b>


A. Fe, CuO và Cu(OH)2. B. Fe2O3, KMnO4 và Cu.
C. AgNO3, NaHCO3 và BaSO4. D. CaCO3, H2SO4 và Mg(OH)2.
<b>Câu 13. Muối NaClO có tên là</b>


A. natri hipoclorơ B. natri hipoclorit C. natri peclorat D. natri hipoclorat
<b>Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng.</b>


A. Axit HI là một axit mạnh nhất trong dãy HX. B. Các axit trong dãy HF, HCl, HBr, HI có tính axit giảm dần.
C. Tất cả các muối bạc halogenua đều ko tan D. Trong tự nhiên, clo tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất
<b>Câu 15. Khi cho Fe</b>3O4 tác dụng với HI dư tạo ra



A. FeI2. B. FeI3. C. FeI2 và FeI3. D. Fe3I8.


<b>Câu 16. Cho các chất: MnO</b>2, PbO2, SiO2, NH3, KMnO4, K2Cr2O7. Số chất tác dụng được với HCl tạo ra Cl2 là


A. 5 B. 4 C. 3 D. 6


<b>Câu 17. Nước Gia–ven dùng để tẩy trắng vải, sợi vì có</b>


A. tính khử mạnh B. tính oxi hóa mạnh C. tính axit mạnh D. tính hấp thụ màu mạnh
<b>Câu 18. Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại trong bình kín?</b>


A. khí H2S và Cl2. B. khí HI và Cl2. C. khí NH3 và HCl. D. khí O2 và Cl2.
<b>Câu 19. Khí HCl có thể được điều chế bằng cách cho tinh thể muối ăn tác dụng với chất nào sau đây?</b>


A. H2SO4 loãng B. HNO3. C. NaOH D. H2SO4 đậm đặc
<b>Câu 20. Cho một ít bột CuO vào dung dịch HCl, hiện tượng quan sát được là</b>


A. Đồng (II) oxit tan và có khí thốt ra. B. Đồng (II) oxit tan, dung dịch có màu xanh.
C. Đồng (II) oxit chuyển thành màu đỏ. D. Khơng có hiện tượng.


<b>Câu 21. Tại sao người ta điều chế được nước clo mà khơng điều chế được nước flo.</b>
A. Vì flo khơng tác dụng với nước. B. Vì flo có thể tan trong nước.


C. Vì flo bốc cháy khi tác dụng với nước. D. Vì flo khơng thể oxi hóa được nước.
<b>Câu 22. Để tẩy uế trong bệnh viện người ta thường dùng hóa chất là</b>


A. tia phóng xạ B. khí ozon C. nước Gia–ven D. clorua vôi


<b>Câu 23. Hiện tượng sẽ quan sát được khi thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột?</b>
A. có hơi màu tím bay lên B. dung dịch chuyển màu vàng



C. dung dịch chuyển màu xanh đặc trưng D. khơng có hiện tượng
<b>Câu 24. Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO</b>3.


A. BaCl2. B. HF C. NaCl D. NaBr


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 3,92 lít B. 1,12 lít C. 5,60 lít D. 3,36 lít


<b>Câu 26. Cho 0,2 mol HCl tác dụng hoàn toàn với MnO</b>2 thu được V1 lít khí X có màu vàng lục. Cũng cho 0,2 mol HCl tác
dụng hoàn toàn với KMnO4, thu được V2 lít khí X. So sánh V1 và V2 trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.


A. V2 = 1,75V1. B. V1 = V2. C. V2 = 2V1. D. V2 < V1.


<b>Câu 27. Trộn lẫn 200 ml dung dịch HCl 2M với 300ml dung dịch HCl 4M. Nồng độ mol/l của dung dịch thu được là</b>


A. 2,1M B. 2,3M C. 1,2M D. 3,2M


<b>Câu 28. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y</b>
gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là


A. 90 ml B. 57 ml C. 75 ml D. 50ml


<b>Câu 29. Cho hỗn hợp A gồm 2 lít khí clo và khí hiđro. Đưa hỗn hợp A ra ngoài ánh sáng một thời gian thì thấy 30% thể </b>
tích clo tham gia phản ứng và thu được 1 lít hỗn hợp khí B. Các khí đều đo ở đktc. Phần trăm theo thể tích khí H2 trong B là


A. 13,33% B. 46,66% C. 40,00% D. 66,67%


<b>Câu 30. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na</b>2CO3 đồng thời khuấy đều thu được V lít khí
(đktc) và dung dịch X. Khi cho nước vôi vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là



A. V = 22,4.(a – b) B. V = 11,2.(a – b) C. V = 22,4.(a + b) D. V = 11,2.(a + b)


<b>Câu 31. Sục khí clo dư vào dung dịch hỗn hợp gồm NaBr và NaI cho đến khi phản ứng hoàn tồn thì thu được dung dịch </b>
chứa 1,17 gam muối khan. Vậy tổng số mol của 2 muối ban đầu là


A. 0,020 B. 0,011. C. 0,010. D. 0,0078


<b>Câu 32. Cấu hình e lớp ngồi cùng của các ngun tử các nguyên tố halogen là</b>


A. ns² np4<sub>.</sub> <sub>B. ns² np</sub>5<sub>.</sub> <sub>C. ns² np³.</sub> <sub>D. ns² np</sub>6<sub>.</sub>
<b>Câu 33. Trong phản ứng clo với nước, clo đóng vai trị là</b>


A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử.D. chất tạo mơi trường.
<b>Câu 34. Chất nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất so với các chất cịn lại?</b>


A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4.


<b>Câu 35. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phịng thí nghiệm.</b>


A. Thủy phân AlCl3. B. Tổng hợp từ H2 và Cl2.C. clo tác dụng với H2O. D. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.
<b>Câu 36. Axit khơng thể đựng trong bình thủy tinh là</b>


A. HNO3. B. HF C. H2SO4. D. HBr.


<b>Câu 37. Cho phản ứng SO</b>2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Clo đóng vai trị là


A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. chất tạo mơi trường
<b>Câu 38. Trong phịng thí nghiệm clo được điều chế từ hóa chất nào sau đây?</b>


A. KClO3. B. NaCl. C. MnO2. D. HClO3.



<b>Câu 39. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất.</b>


A. tăng dần. B. giảm dần. C. không thay đổi. D. tăng rồi giảm.
<b>Câu 40. Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng</b>


A. cấu hình e ở lớp ngồi cùng. B. tính chất vật lý.


C. số oxi hóa thấp nhất. D. loại liên kết hóa học ở dạng đơn chất.


<b>Câu 41. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy cịn lưu giữ vết tích của thuốc </b>
sát trùng chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do


A. clo độc nên có tính sát trùng. B. clo td với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.
C. clo có thể phát ra tia cực tím. D. clo tác dụng với nước tạo ra kháng thể diệt khuẩn.


<b>Câu 42. Axit clohidric có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trị</b>


A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. chất tạo môi trường. D. chất khử, oxi hóa hoặc mơi trường.
<b>Câu 43. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với HCl?</b>


A. Fe2O3, KMnO4, Cu và AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4, Fe, CuO và AgNO3.
C. Fe, CuO, H2SO4, Ag và CaCO3. D. KMnO4, Hg, Fe, H2SO4 và Mg(OH)2.
<b>Câu 44. Trong chất clorua vơi có</b>


A. một loại gốc axit. B. hai loại gốc axit. C. ba loại gốc axit. D. nhóm hiđroxit.
<b>Câu 45. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có thể là chất khử?</b>


A. HCl + NaOH → NaCl + H2O B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2↑
C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O D. NH3 + HCl → NH4Cl



<b>Câu 46</b>. Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100o<sub>C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được</sub>


37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là


A. 0,24M. B. 0,48M. C. 0,4M. D. 0,2M.


<b>Câu 47</b>. Để hịa tan hồn tồn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần


dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là


A. 0,16. B. 0,18. C. 0,08. D. 0,23.


<b>Câu 48</b>. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II) tác dụng
hết với dung dịch HCl (dư), thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là


A. Be; Mg. B. Mg; Ca. C. Sr; Ba. D. Ca; Sr.


<b>Câu 49</b>. Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra


hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 50</b>. Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y có


tỉ lệ số mol Fe2+<sub> và Fe</sub>3+<sub> là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cô cạn phần một thu được m</sub>


1 gam muối khan. Sục khí


clo (dư) vào phần hai, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tích dung dịch



HCl đã dùng là


A. 240 ml. B. 80 ml. C. 320 ml. D. 160 ml.


<b>Câu 51</b>. Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan.
Nồng độ mol của HCl trong dung dịch đã dùng là


A. 1,0M. B. 0,5M. C. 0,75M. D. 0,25M.


<b>Câu 52</b>. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y.
Nồng độ của FeCl2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl2 trong dung dịch Y là


A. 11,79%. B. 28,21%. C. 15,76%. D. 24,24%.


<b>Câu 53</b>. Dung dịch HCl thể hiện tính khử khi tác dụng với dãy các chất oxi hóa sau
A. KMnO4, Cl2, CaO, CaOCl2. B. MnO2, KClO3, Fe, Na2CO3.


C. CaOCl2, KMnO4, MnO2, KClO3. D. K2Cr2O7, KMnO4, Mg, Na2SO3.


<b>Câu 54</b>. Dung dịch HCl tác dụng được với tất cả các chất trong dãy sau


A. Na2SO3; Al, KMnO4; Fe3O4. B. BaSO4; CuS; MgO; NaOH.


C. KClO3; Al2O3; Cu; Cu(OH)2. D. FeS; Ag; Fe(OH)3; AgNO3.


<b>Câu 55. Cho 7,8 gam hỗn hợp Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít H</b>2 (đktc). Thành phần % theo khối


lượng của Al, Mg lần lượt là


A. 69,23%; 30,77% B. 51,92%; 48,08% C. 38,46%; 61,54% D. 34,6%; 65,4%



<b>Câu 56</b>. Cho 16 gam hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối


clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?


A. 33,75. B. 51,50. C. 73,53. D. 37,35.


<b>Câu 57. Hòa tan hoàn toàn 6,72 gam một kim loại M bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,688 lít khí (đktc). Điều khẳng</b>
định sau đây là đúng?


A. M là Fe; khối lượng muối khan là 10,98 gam B. M là Al; khối lượng muối khan là 10,98 gam
C. M là Fe; khối lượng muối khan là 15,24 gam D. M là Zn; khối lượng muối khan là 15,24 gam


<b>Câu 58. Hòa tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư ta thu được dung dịch A và</b>
2,24 lít khí bay ra (đktc). Hỏi cơ cạn dung dịch A thì thu được bao nhiêu gam muối khan?


A. 7,55 g B. 11,1 g C. 12,2 g D. 13,55 g


<b>Câu 59. Pha trộn 200 ml dung dịch HCl 2M với 300 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch mới có nồng độ là</b>


A. 1,33M B. 1,40M C. 1,50M D. 1,75M


<b>Câu 60. Hịa tan hồn toàn kim loại R cần đủ 200 ml dung dịch HCl 0,1M được dung dịch A, cô cạn dung dịch A được</b>
1,36 gam muối clorua. Kim loại R là


A. Al B. Fe C. Zn D. Ba


<b>Câu 61. Cho 300 ml dung dịch KCl 1M tác dụng với dung dịch có chứa 42,5 gam AgNO</b>3. Khối lượng kết tủa thu được sau
khi kết thúc phản ứng là



A. 34,55 g B. 35,875 g C. 35,975 g D. 43,05 g


<b>Câu 62. Kim loại R hòa tan hết trong dung dịch HCl được 25,4 gam muối khan. Cũng lượng kim loại trên tác dụng với khí</b>
Cl2 dư thu được 32,5 gam muối. Kim loại R là


A. Cu B. Fe C. Cr D. Al


<b>Câu 63. Cho 26,6 gam hỗn hợp KCl và NaCl tác dụng với dung dịch AgNO</b>3 dư thu được 57,4 gam kết tủa. Phần trăm khối
lượng KCl, NaCl trong hỗn hợp đầu lần lượt là


A. 44% và 56% B. 50% và 50% C. 54% và 46% D. 56% và 44%


<b>Câu 64. Đun nóng 6,125 gam KClO</b>3 với HCl đặc dư. Biết hiệu suất phản ứng là 85%. Thể tích Cl2 thu được ở đktc là :


A. 1,12 lít B. 2,56 lít C. 2,856 lít D. 3,36 lít


<b>Câu 65. Hịa tan hồn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch</b>
tăng thêm 7,0 gam. Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng trên là


A. 0,8 mol B. 0,4 mol C. 0,08 mol D. 0,04 mol


<b>Câu 66. Hịa tan hồn toàn 23,8 gam hh gồm một muối cacbonat của một kim loại hóa trị I và một muối cacbonat của một</b>
kim loại hóa trị II trong axit HCl dư thi tạo thành 4,48 lít khí (đktc) và dd X. Cơ cạn dd X thì thu được m gam muối khan?


A. 26,0 g B. 24,6 g C. 34,8 g D. 21,6 g.


<b>Câu 67. Cho m gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Fe, Zn, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra 1,456 lít (đktc)</b>
H2. Cũng m gam hỗn hợp X tác dụng với khí clo dư tạo ra (m + 4,97) gam hỗn hợp các muối. Khối lượng Fe trong m gam


X là A. 0,56 g. B. 0,84 g. C. 4,20 g. D. 0,28 g.



<b>Câu 68</b>. Cho hỗn hợp bột hai kim loại Mg, Cu vào cốc đựng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được chất khí X, dung dịch chứa
muối Y và chất rắn không tan Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là


A. H2, MgCl2, Cu. B. H2, CuCl2, Mg. C. Cl2, MgCl2, Cu. D. H2, MgCl2, Cu(OH)2.


<b>Câu 69</b>. Cho 2,4 gam kim loại X hóa trị II vào 200m dung dịch HCl 0,75M, thấy sau phản ứng vẫn còn một phần kim loại
chưa tan hết. Cũng 2,4 gam X tác dụng với 250ml dung dịch HCl 1M thấy sau phản ứng vẫn còn axit dư. Kim loại X là


A. Ca B. Mg C. Fe D. Cu


<b>Câu 70</b>. Cho 26,8 gam hỗn hợp 2 muối RCO3, XCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Be, Mg. B. Ca, Ba. C. Mg, Ca. D. Ca, Sr.


<b>Câu 71</b>. Cho 1,49 gam muối kali halogenua (KX) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được một kết tủa, kết tủa này sau


khi phân hủy hoàn toàn cho 2,16 gam bạc. Halogen X là


A. F B. Cl C. Br D. I


<b>Câu 72</b>. X và Y là hai nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Để kết tủa hết ion X–<sub> và Y</sub>–<sub> trong dung</sub>


dịch chứa 4,4 gam hỗn hợp muối natri của chúng cần 150 ml dung dịch AgNO3 0,4M. Hai nguyên tố X, Y lần lượt là


A. F, Cl B. Cl, Br C. Br, I D. I, Br.


<b>Câu 73</b>. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo


thành làA. 10,8 g B. 12,7 g C. 14,35 g D. 27,05 g



<b>Câu 74</b>. Cho 26,6 gam hỗn hợp KCl và NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 57,4 gam kết tủa. Phần trăm khối


lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu là


A. 44% và 56% B. 50% và 50% C. 54% và 46% D. 56% và 44%


<b>Câu 75</b>. Cho dung dịch chứa 6,03 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự nhiên ở hai
chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử ZX < ZY) vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 8,61 gam kết tủa. Phần


trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là


A. 58,2%. B. 52,8%. C. 41,8%. D. 47,2%.


<b>Câu 76</b>. Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc,


chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là


A. CaOCl2. B. KMnO4. C. MnO2. D. K2Cr2O7.


<b>Câu 77</b>. Cho 30 gam KMnO4 (có lẫn tạp chất) tác dụng với dung dịch HCl dư, toàn bộ khí clo thu được dẫn vào dung dịch


KI thì có 66,4 gam KI tan trong nước đã phản ứng. Phần trăm KMnO4 trong 30 gam ban đầu là


A. 50%. B. 42,13%. C. 75%. D. 45,8%.


<b>Câu 78</b>. Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dd KOH: dd thứ nhất lỗng và nguội, dd thứ hai đậm đặc đun nóng 70°C. Nếu
lượng muối KCl sinh ra trong hai dd bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua dung dịch thứ nhất và dung dịch thứ hai là


A. 1 / 3. B. 5 / 3. C. 3 / 5. D. 2 / 3.



<b>Câu 79. Để điều chế 1,35 kg dung dịch axit flohiđric có nồng độ 38% (hiệu suất phản ứng là 80%) thì khối lượng CaF</b>2 cần


dùng làA. 1,15kg. B. 1,18kg. C. 1,25kg D. 1,26kg.


<b>Câu 80. Cho kali iotua tác dụng với kali pemanganat trong dung dịch H</b>2SO4 thu được 19,32 gam mangan (II) sunfat. Số


gam iot tạo thành và khối lượng kali iotua phản ứng lần lượt là


A. 99,60 và 19,05. B. 81,26 và 106,24. C. 49,80 và 38,10. D. 19,05 và 49,80.
<b>Câu 81. Kim loại khi lần lượt tác dụng với dung dịch HCl và khí clo đều cho cùng một loại muối clorua là</b>


A. Cu B. Al C. Fe D. Ag


<b>Câu 82. Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra được?</b>


A. I2 + KCl B. I2 + KBr C. Br2 + KI D. Br2 + KCl
<b>Câu 83. Trong phân tử CaOCl</b>2, hai nguyên tử clo có số oxi hóa


A. 0 B. 0 và –1 C. 0 và +1 D. –1 và +1


<b>Câu 84. Cặp chất nào trong số các cặp chất sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch</b>


A. NaOH và HBr B. H2SO4 và BaCl2. C. KCl và NaNO3. D. NaCl và AgNO3.


<b>Câu 85. Cho các dung dịch muối sau: NaCl, KF, NaI, KBr. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch </b>


trên A. NaNO3. B. KOH C. AgCl D. AgNO3.


<b>Câu 86. Brom bị lẫn tạp chất là clo; để thu được brom tinh khiết cần làm cách nào sau đây</b>


A. Dẫn qua dung dịch H2SO4 đặc B. Dẫn qua nước nóng


C. Dẫn qua dung dịch muối NaBr D. Dẫn qua dung dịch muối NaI


<b>Câu 87. Cho sơ đồ phản ứng: MnO</b>2 + HCl → MnCl2 + Cl2↑ + H2O. Trong pư đó, số phân tử HCl đóng vai trò chất khử là


A. 4 B. 1 C. 2 D. 3


<b>Câu 88.</b> Sản phẩm tạo thành khi điện phân dung dịch NaCl lỗng, có màng ngăn là


A. NaClO3, H2, Cl2. B. NaClO, NaCl. C. NaOH, Cl2, H2. D. NaOH, HCl.
<b>Câu 89. Phản ứng nào sau đây là không đúng.</b>


A. Cl2 + 2KI → 2KCl + I2. B.Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2.
C. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. D.Br2 + 2KI → 2KBr + I2.


<b>Câu 90. Để nhận biết 5 lọ mất nhãn đựng HCl, HBr, KOH, Ca(NO</b>3)2, BaCl2, thuốc thử cần dùng là


A. Quỳ tím; AgNO3. B. AgNO3. C. Quỳ tím; H2SO4. D. Quỳ tím


<b>Câu 91.</b> Phản ứng của dung dịch HCl với chất nào trong các chất sau đây là phản ứng oxi hóa – khử


A. CuO B. CaO C. Fe D. Na2CO3.


<b>Câu 92</b>. Phương pháp điều chế clo trong công nghiệp là


A. cho HCl tác dụng với KMnO4. B. điện phân dung dịch NaCl khơng có màn ngăn.


C. nhiệt phân muối clorua. D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.
<b>Câu 93</b>. Để nhận ra khí HCl trong số các khí đựng riêng biệt: HCl, SO2, O2 và H2 có thể dẫn từng khí



A. qua dung dịch phenolphthalein. B. qua dung dịch AgNO3.


C. qua CuSO4 khan, nung nóng. D. qua dung dịch KNO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. HCl, H2SO4, HF, HNO3.B. HF, HI, H2SO4, H3PO4. C. H2SO4, HF, HCl, HBr. D. HCl, H2SO4, HNO3.


Câu 96. Axit nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh?


A. H2SO4. B. HNO3. C. HF D. H2SiO3.


Câu 97. Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hóa –1 cịn clo, brom, iot có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là do so với clo,
brom, iot thì


A. flo có tính oxi hóa mạnh nhất. B. flo có ít electron nhất.
C. flo chỉ có một electron lớp ngồi cùng. D. flo khơng có phân lớp d.


Câu 98. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 có thể nhận biết


được bao nhiêu dung dịch trên?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 99. Không thể điều chế FeCl3 bằng phản ứng giữa hai chất nào sau đây


A. Fe + Cl2. B. Fe(OH)3 + HCl C. FeCl2 + Cl2. D. Fe2O3 + Cl2.


Câu 100. Chất nào sau đây khơng thể dùng để làm khơ khí HCl?


A. P2O5. B. NaOH C. H2SO4 đậm đặc D. CaCl2 rắn khan



Câu 101. Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3 (7),AgNO3 (8), MnO2 (9),


FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất


A. (1), (2). B. (3), (4). C. (5), (6). D. (3), (6).
Câu 102. Axit nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất.


A. HClO3. B. HClO. C. HClO2. D. HClO4.


Câu 103. Cho 9,14 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl dư thu được 7,84 lít khí (đktc), dung dịch X và 2,54
gam chất rắn không tan Y. Khối lượng muối trong X là


A. 32,15 g. B. 31,45 g. C. 33,25 g. D. 30,35 g


Câu 104. Những ứng dụng nào sau đây không phải của KClO3.


A. Chế tạo thuốc nổ; sản xuất pháo hoa. B. Điều chế O2 trong phịng thí nghiệm.


C. Sản xuất diêm. D. Khử trùng nước hồ bơi.


Câu 105. Cho ba dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là


A. BaCO3. B. NaCl C. Al(OH)3. D. AgNO3.


Câu 106. Chia dung dịch brom thành hai phần. Dẫn khí X khơng màu đi qua phần (1) thì thấy dung dịch mất màu. Dẫn khí
Y khơng màu đi qua phần (2) thì thấy dung dịch sẫm màu hơn. Khí A, B lần lượt là


A. Cl2; HI B. SO2; HI C. Cl2; SO2. D. HCl; HI



<b>Câu 107(ĐMH): Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen?</b>


<b>A. Clo.</b> <b>B. Oxi.</b> <b>C. Nitơ.</b> <b>D. Cacbon.</b>


<b>Câu 108(ĐMH): Hoà tan hoàn tồn 12,2 gam hỗn hợp gồm FeCl</b>2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một
lượng nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 34,1.</b> <b>B. 28,7.</b> <b>C. 10,8.</b> <b>D. 57,4.</b>


<b>Chương 6. Oxi – Lưu huỳnh</b>
<b>Câu 1: Để điều oxi trong phịng thí nghiệm người ta tiến hành:</b>


A. điện phân nước có hịa tan H2SO4. B. nhiệt phân những hợp chất giàu oxi, kém bền bởi nhiệt.
C. chưng cất phân đoạn khơng khí. D. cho cây xanh quang hợp.


<b>Câu 2: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch KI và hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra</b>
là do:


A. sự oxi hóa kali. B. sự oxi hóa tinh bột. C. sự oxi hóa iotua. D. sự oxi hóa ozon.
<b>Câu 3:Anion X</b>2-<sub> có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. X là nguyên tố</sub>


A. S B. F C. O D. Cl


<b>Câu 4</b>: Một hỗn hợpA gồm O2 và O3 có dA/H2 = 9,6. % khối lượng ôzon trong hỗn hợpA:


A. 40% B. 50% C. 60% D. khơng tính được.


<b>Câu 5:Hỗn hợp A gồm O</b>2, O3. Sau một thời gian phân hủy hết O3 thu được 1 khí duy nhất có thể tích tăng thêm 7,5%. %
thể tích O3 trong hỗn hợp A là:



A. 75% B.15% C. 85% D. 60%


<b>Câu 6: Một hỗn hợp X gồm O</b>2 và O3. dX/H2 =17,6.Tính % thể tích O3.


A. 80% B. 75% C. 20%. D.10%


<b>Câu 7: Cho hỗn hợp khí gồm 0,8g Oxi và 0,8g Hiđro tác dụng với nhau, khối lượng nước thu được là: </b>


A. 1,6g B. 0,9g C. 1,2g D. 1,4g


<b>Câu 8: Oxi không phản ứng trực tiếp với :</b>


A. Natri B. Flo C. Cacbon D. Lưu huỳnh
<b>Câu 9: Trong các chất sau đây, chất nào không phản ứng với oxi trong mọi điều kiện :</b>


A. Halogen. B. Nitơ. C. CO2. D. A và C đúng .
<b>Câu 10: Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Cu B. Hồ tinh bột. C. H2. D. Dung dịch KI và hồ tinh bột.
<b>Câu 12: Oxit nào là hợp chất ion ?</b>


A. H2S B. SO2 C. CO2 D. CaO.


<b>Câu 13: Trong phản ứng hóa học : H</b>2O2 + 2KI → I2 + 2KOH.


A. H2O2 là chất khử. B. KI là chất oxi hóa.


C. H2O2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. D. H2O2 là chất oxi hóa.



<b>Câu 14: Cho lưu huỳnh lần lượt phản ứng với mỗi chất sau (trong điều kiện thích hợp): H</b>2, O2, H2SO4 lỗng, Al, Fe, F2. Có
bao nhiêu phản ứng chứng minh được tính khử của lưu huỳnh?


<b>A. 2</b> <b>B. 5</b> <b>C. 3</b> <b>D. 4</b>


<b>Câu 15: Nung 28g Fe với 16g S ở nhiệt độ cao trong điều kiện khơng có khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X </b>
vào dd HCl dư thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối của Y đối với H2 là 10,6. Hiệu suất của phản ứng giữa Fe với S là


<b>A. 70%</b> <b>B. 50%</b> <b>C. 80%</b> <b>D. 60%</b>


<b>Câu 16: Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là</b>
<b>A. Hg, O</b>2, HCl. <b>B. H</b>2, Pt, KClO3. <b>C. Na, He, Br</b>2. <b>D. Zn, O</b>2, F2.
<b>Câu 17: Bao nhiêu gam SO</b>2 được tạo thành khi đốt cháy một hỗn hợp 128g S và 100g O2


A. 100g B. 114g C. 200g D. 228g.


<b>Câu 18 : Cấu hình electron của ion S</b>2-<sub> là :</sub>


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub> </sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2 <sub>C. 1s</sub><b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6</b> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2


<b>Câu 19: Cho 4,6g Na kim loại tác dụng với một phi kim tạo muối và phi kim trong hợp chất có số oxi hóa là-2 ,ta thu được</b>
7,8g muối ,phi kim đó là :


A . Clo B. Flo C. Lưu huỳnh D. Oxi.


<b>Câu 20: Cho V lít khí SO</b>2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch nước brom dư. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng BaCl2
dư, thu được 2,33 gam kết tủa trắng. Giá trị của V là


<b>A. 0,448 lít.</b> <b>B. 0,224 lít.</b> <b>C. 0,336 lít.</b> <b>D. 0,112 lít.</b>
<b>Câu 21: Trong sơ đồ: SO</b>3→ H2SO4→ X→ Na2SO3. X là chất nào trong các chất dưới đây?



<b>A. SO</b>2 <b>B. S</b> <b>C. H</b>2S <b>D. H</b>2S và SO2


<b>Câu 22: SO</b>2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với


<b>A. H</b>2S, O2, nước brom. <b>B. dd Ca(OH)</b>2, S, O3. C. dd KOH, CaO, nước clo.D. O2, nước brom, dd KMnO4.
<b>Câu 23: Sục từ từ 6,4 gam SO</b>2 vào 150 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch thu được sau phản ứng có chứa


<b>A.. Na</b>2SO3, NaOH, H2O. C. NaHSO3, H2O. <b>D. NaHSO</b>3, NaOH, H2O.B. Na2SO3, NaHSO3, NaOH, H2O
<b>Câu 24. Cho pư :SO</b>2+KMnO4 +H2O→K2SO4+MnSO4+ H2SO4. Chọn kết luận đúng


A. SO2 là chất khử,H2O là chất OXH B. KMnO4 là chất OXH,H2Olà chất khử
C. SO2là chất khử,KMnO4là chất OXH D. H2O là chất OXH,KMnO4 là chất khử
<b>Câu 25. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ SO</b>2 là 1 oxit axit


A. SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4 B. SO2 + H2S→ S+H2O
C. SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O D. SO2 + O2 → SO3


<b>Câu 26. Dẫn 6,72 lít SO</b>2 vào 300 mldd KOH 1M,khối lượng muối thu được sau phản ứng là:


A. 36g B. 23,7 g C. 47,4 g D. 13,36g


<b>Câu 27. Cho 12,8 g SO</b>2 hấp thụ bởi 50ml dd NaOH 25%(d=1,28g/ml), nồng độ C% dd muối tạo thành?


A. 32,8% B. 25,5% C. 31,5%. D. 15,0%.


<b>Câu 28: Cho phản ứng: SO</b>2 + H2S → S + H2O. Nêu vai trò của SO2 trong phản ứng này:


A. chất oxhóa B. chất khử C. oxit axit. D. Tất cả đều đúng.
<b>Câu 29: Oxi hóa 89,6 lít SO</b>2(đkc) có xt thu được 240 gam SO3.Tính hiệu suất?



A. 50% B. 75% C. 80%. D. 90%


<b>Câu 30. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO</b>2 và CO2?


A. dd nước brom. B. dd NaOH. C. dd Ba(OH)2 D. dd Ca(OH)2


<b>Câu 31. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí SO</b>2 (đktc) vào bình đựng 300ml dd NaOH 0,5M. Cơ cạn dd ở áp suất thấp thì thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là bao nhiêu gam?


A. 1,15 B. 11,5 C. 15,1 D. 1,51


<b>Câu 32:</b> Muốn loại bỏ SO2 trong hỗn hợp SO2 và CO2 ta có thể cho hỗn hợp qua rất chậm dung dịch nào sau đây:


A. dd Ba(OH)2 dư. B. dd Br2 dư. C. dd Ca(OH)2 dư. D.A, B, C đều đúng


<b>Câu 33: Khi dẫn khí H</b>2S vào dung dịch nước clo. Trong phản ứng trên:


<b>A. H</b>2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử. <b>B. Cl</b>2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
<b>C. H</b>2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa. <b>D. H</b>2S là chất khử, Cl2 là chất bị khử.
<b>Câu 34: H</b>2S không được tạo thành khi cho cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau?


<b>A. FeS + HCl.</b> <b>B. H</b>2 + S. <b>C. PbS + HCl.</b> <b>D. FeS</b>2 + H2SO4.


<b>Câu 35. Nung nóng hỗn hợp bột gồm 1,5 mol Fe và 1 mol S trong mơi trường khơng có khơng khí đến khi phản ứng xảy ra</b>
hồn tồn, thu được chất rắn X. X tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Y. Thành phần của Y là


<b>A. H</b>2 <b>B. H</b>2S và H2 <b>C. H</b>2S <b>D. H</b>2S và SO2


<b>Câu 36. Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít khí H</b>2S (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1,25 M thu được dung dịch X. Cho dung


dịch CuCl2 dư vào dung dịch X thu được m gam kết tủa Y. Giá trị của m là


<b>A. 14,4</b> <b>B. 9,6</b> <b>C. 28,8</b> <b>D. 4,8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O. B. 2H2S + O2 → 2S + 2H2O.
C. H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3. D. H2S + 2NaCl → Na2S + 2HCl.


<b>Câu 38: Cho phương trình phản ứng : SO</b>2 + Br2 + H2O

HBr + H2SO4. Vai trò của SO2 trong phản ứng trên là
A. Chất khử. B.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử


C. Chất oxi hóa. D.Không là chất oxi hóa khơng là chất khử
<b>Câu 39: H</b>2S tác dụng được với những chất nào sau đây?


A. O2, Cl2 B. O2, HCl, SO2 C. O2, Cl2, H2SO4đ, FeCl2 D. O2, Cl2, SO2, H2SO4đ
<b>Câu 40: Khí H</b>2S có lẫn hơi nước. Dùng chất nào sau đây để làm khô?


A. H2SO4đặc B. P2O5 C. KOH D. A,B đúng


<b>Câu 41: .Khi cho dư H</b>2S vào dd Pb(NO3)2 thu được 7,17 g kết tủa.Tính khối lượng Pb(NO3)2 cần dùng?


A. 9,93 B. 6,62 C. 3,31 D. 6,93


<b>Câu 42: Cho dd CuSO</b>4 tác dụng với khí H2S (lấy dư) thu được 9,2 g kết tủa.Tính VH2S cần dùng (đktc)


A. 2,24 B. 6,72 C. 3,36 D. 8,96


<b>Câu 43: Bạc tiếp xúc với khơng khí có H</b>2S bị biến đổi thành sunfua: Ag + H2S + O2 → Ag2S + H2O
Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng ?


A. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử B. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa


C. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa D. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử


<b>Câu 44: Hịa tan hồn toàn 9g hỗn hợp kim loại Mg và Al trong dd H</b>2SO4 lỗng, dư thu được khí X và dd Y. Thêm từ từ
dd NaOH vào dd Y đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất rồi dừng lại. Lọc kết tủa, đem nung trong khơng khí đến khối
lượng không đổi thu được 16,2 gam chất rắn. Thể tích khí X thu được ở đktc là


<b>A. 8,96 lít</b> <b>B. 10,08 lít</b> <b>C. 7,84 lít</b> <b>D. 6,72 lít</b>


<b>Câu 45: Cho 20,95g hỗn hợp Zn và Fe tan hết trong dd H</b>2SO4 loãng, thu được dd X và 7,84 lít khí (đktc). Cơ cạn dung
dịch X thu được lượng muối khan là


<b>A. 45,55 gam.</b> <b>B. 54,55 gam.</b> <b>C. 27,275 gam.</b> <b>D. 55,54 gam.</b>


<b>Câu 46: Cho các chất và hợp chất: Fe, CuO, Al, Pt, CuS, BaSO</b>4, NaHCO3, NaHSO4. Số chất và hợp chất không tác dụng
với dung dịch H2SO4 loãng là


<b>A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 47: Hịa tan hồn tồn 1,44g kim loại M hóa trị II vào 250 ml dd H</b>2SO4 lỗng 0,3 M. Nếu tiếp tục dùng 60 ml dung
dịch KOH 0,5 M thì sẽ trung hịa hết lượng axit dư. Kim loại M là


<b>A. Zn.</b> <b>B. Mg.</b> <b>C. Fe.</b> <b>D. Ca.</b>


<b>Câu 48: Những kim loại nào sau đây không tác dụng với H</b>2SO4 đặc nguội ?


A. Ag, Cu, Au. B. Al, Mg, Fe. C. Fe, Al, Cr. D. Ag, Cu, Fe.
<b>Câu 49: Oleum có cơng thức tổng qt là ?</b>


A. H2SO4.nSO2. B. H2SO4.nH2O.C. H2SO4.nSO3. D. H2SO4 đặc.



<b>Câu 50: Cho 28,1g hỗn hợp gồm Fe</b>2O3, MgO, ZnO tác dụng vừa đủ với 250 ml dd H2SO4 2M. Khối lượng muối sunfat tạo
ra trong dung dịch là:


A. 77,1 gam. B. 48,1 gam. C. 61,4 gam. D. 68,1 gam.


<b>Câu 51: Cho 6,4g Cu tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 đặc dư. Thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 4,48 lít. B. 3,36 lít. C. 1,12 lít. D. 2,24 lít.


<b>Câu 52: Một chất khí bay ra khi cho axit sunfuric loãng tác dụng với:</b>


A. BaCl2 B. Ag C. Na2SO3. D. NaOH


<b>Câu 53: H</b>2SO4đặc nóng khơng tác dụng với chất nào sau đây?


A. Fe B. NaCl rắn C. Ag D. Au


<b>Câu 54: Axit H</b>2SO4loãng tác dụng với tập hợp các chất:


A. Fe2O3, NaOH B. Fe, CO2 C. Ag, Na2CO3 D. A,B,C
<b>Câu 55: Cả axit H</b>2SO4 loãng và H2SO4đặc đều tác dụng được với tập hơp các chất sau:


A. Fe, Cu, Al2O3 B. Zn, BaCl2, NaHCO3 C. Fe2O3, Al, dd NaCl D. Au, BaCl2, KOH


<b>Câu 56: Cho 18,2g hỗn hợp Mg, Al, Fe tác dụng vừa đủ với dd H</b>2SO4 loãng thu được 85,4 gam hỗn hợp muối khan và 1
khí duy nhất. Tính khối lượng H2SO4 nguyên chất cần dùng.


A. 67,2g B. 68,6g C. 76,2g D. 72,6g


<b>Câu 57: Cho 50 ml H</b>2SO498% (d=1,84 g/ml), cần pha loãng axit trên bằng bao nhiêu V H2O để được dd H2SO4 có nồng
độ 25%.V là



A. 268,64ml B. 168,64ml C. 208,64ml D. 216,48ml


<b>Câu 58: Cho pư: FeS + H</b>2SO4đ → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là:


A. 30 B. 31 C. 32 D. 33.


<b>Câu 59: Hòa tan 4,52gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dd H</b>2SO4 lỗng dư thu được 0,896 lít H2(đkc). Cơ cạn dd
sau phản ứng thu được bao nhiêu g muối khan?


A. 6,83 B. 8,44 C. 8,36 D.10,20g


<b>Câu 60: Cho các chất: C, Cu, ZnS, Fe</b>2O3, CuO, NaCl rắn, Mg(OH). Có bao nhiêu chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, tạo
khí


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. 10% B. 12% C. 11,685 D. 13,7%


<b>Câu 62. Cho dd H</b>2SO4 loãng,dư tác dụng với 5,4 g hỗn hợp Al, Mg thu 0,3 g H2. % khối lượng Al là:


A. 52% B. 25% C. 50% D. 75%


<b>Câu 63. Cho các chất Fe, Cu, Fe</b>2O3, Mg. Chất nào tác dụng với H2SO4lỗng và H2SO4 đặc nóng cho cùng 1 loại muối.


A. 3, 4 B. 1, 2 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4


<b>Câu 64. Cho các chất sau: CuO(1), Ag(2), FeO(3), Zn(4), Fe</b>3O4(5). Chất tác dụng với H2SO4 đặc, nóng tạo khí?


A. 2,4 B. 2,3,4. C. 2,3,4,5. D. 1,2,3,4,5.



<b>Câu 65. Cho phản ứng: H</b>2SO4đ + Al → Al2(SO4)3 + H2S + H2O. Tổng các hệ số (tối giản) trong phản ứng là:


A. 52 B. 55 C. 24 D. 50


<b>Câu 66: Từ 180 gam FeS</b>2 điều chế được bao nhiêu gam dd H2SO4 40%. Biết H=90% (cả quá trình)


A. 264,6 B. 661,5 C. 105,4 D. 735


<b>Câu 67. Cho 17,6g hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với H</b>2SO4đặc, nóng thu được 8,96 lít SO2(đktc). khối lượng mỗi kim loại
trong hỗn hợp ban đầu là:


A. 11,2 và 6,4 B. 15 và 2,6 C. 5,6, 12 g. D. 8,4 và 9,2
<b>Câu 68. Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với H</b>2SO4đặc, nóng


A. Cu, CuS, P B. H2S, S, Fe3O4 C. Mg(OH)2, FeCO3, C D. A,B,Cđều đúng
<b>Câu 69. Cho m(g) kim loại A tác dụng hết vơi H</b>2SO4 loãng thu được 5m (gam) muối. Kim loại A là:


A. Mg B. Fe C. Zn D. Al


<b>Câu 70..Cho 11,3g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dd H</b>2SO4 2M dư thì thu được 6,72 lit khí (đktc). Cơ cạn dung dịch thu
được sau phản ứng thu được khối lượng muối khan là:


A. 40,1g B. 41,1g C. 41,2g D. 14,2g


<b>Câu 71.. Thêm từ từ dung dịch BaCl</b>2 vào 300ml dung dịch Na2SO4 1M cho đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu khơng đổi
thì dừng lại, hết 50ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2 là:


A. 6,0M. B. 0,6M. C. 0,06M. D. 0,006M



<b>Câu 72: Kim loại bị thụ động với axit H</b>2SO4 đặc nguội là :


A. Cu ; Al; Mg B. Al ; Fe; Cr C. Cu ; Fe; Cr D. Zn ; Cr; Ag
<b>Câu 73. Phản ứng nào sau đây có chất tham gia là axit sunfuric lỗng ?</b>


A. 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O. B. H2SO4 + FeO→ FeSO4 + H2O.


C. 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 D. 4H2SO4 + 2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2


<b>Câu 74. Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phương trình hóa học sau đây là: P + H</b>2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O.


A. 5 và 2. B. 2 và 5. C. 7 và 9. D. 7 và 7.


<b>Câu 75.</b> Cho 17,4g hợp kim sắt, đồng, nhơm, phản ứng với dd H2SO4 lỗng dư thu được dd X, 6,4g chất rắn không tan và
9,856 lít khí B (27,30C, 1atm). Thành phần % khối lượng các kim loại là:


A. 34,18%, 34,79%, 31,03% B. 30,18%, 37,79%, 31,03%
C. 31,18%, 37,79%, 31,03% D. 32,18%, 36,79%, 31,03%


<b>Câu 76. Cho 12,8g đồng tác dụng với dd H</b>2SO4 đđ đun nóng, khí sinh ra cho vào 200ml dd NaOH 2M. Hỏi muối nào tạo
thành và khối lượng bao nhiêu theo số sau:


A. Na2SO3, 24,2g B. Na<b>2SO3, 25,2g</b> C. Na2SO3, 23,2g D. NaHSO3, 15g, Na2SO3, 26,2g
<b>Câu 77. Thuốc thử dùng để phân biệt 2 khí khơng màu riêng biệt: SO</b>2 và H2S là


<b>A. dd H</b>2SO4 loãng. <b>B. dd CuCl</b>2 <b>C. dd nước brom.</b> <b>D. dd NaOH.</b>
<b>Câu 78. Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất sau đây để phân biệt hai khí SO</b>2 và SO3?


<b>A. dd Ba(OH)</b>2 <b>B. H</b>2O <b>C. dd BaCl</b>2 <b>D. dd NaOH</b>



<b>Câu 79. .Để oxi hóa vừa hết 3,9 gam hh gồm Mg và Al thành muối và oxit t.ứng cần phải dùng 3,36 lít hh khí X gồm O</b>2
và Cl2. Biết các khí đo ở đktc và trong X thì số mol của Cl2 gấp đôi số mol của O2. Vậy % m của Al trong hh ban đầu bằng


A. 30,77 %. B. 96,23 %. C. 69,23 %. D. 34,62 %.


<b>Câu 80:Có 3 dd mất nhãn: NaOH, HCl, H</b>2SO4loãng. Thuốcthử duy nhất để nhận biết 3 dd trên là:


A. quỳ tím B. BaCO3 C. Na2CO3 D. Cu


<b>Câu 81: .Khí H</b>2S có lẫn hơi nước.Để làm khơ khí này ta dùng:


A. H2SO4 đặc B. P2O5 C. NaOH rắn D. CuSO4 khan
<b>Câu 82: Có 3 lọ chứa ba dd riêng biệt HCl, H</b>2SO4, H2SO3 .Dùng thuốc thử nào sau đây nhận biết các lọ :


A. NaOH B. BaCl<b>2</b> C. CO2 D.Qùi tím


<b>Câu 83(ĐMH): Cho phương trình hóa học: aFe + bH</b>2SO4 → cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O .Tỉ lệ a : b là


<b> A. 1 : 3.</b> B. 1 : 2. <b>C. 2 : 3.</b> <b>D. 2 : 9.</b>


<b>Câu 84(ĐMH): Phương trình hóa học nào sau đây là sai?</b>


<b> A. 2Na + 2H</b>2O → 2NaOH + H2. <b>B. Ca + 2HCl → CaCl</b>2 + H2.
<b> C. Fe + CuSO</b>4 →FeSO4 + Cu. <b>D. Cu + H</b>2SO4 → CuSO4 + H2.


<b>Câu 85(ĐMH): Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO</b>3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2
(đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí
CO2 (đktc). Khối lượng của Z là


<b> A. 92,1 gam.</b> <b>B. 80,9 gam.</b> <b>C. 84,5 gam.</b> <b>D. 88,5 gam.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

B được kết tủa D. Nung D trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 45,0 gam chất rắn E. Giá trị gần nhất của m


<b> A. 6,6. </b> <b>B. 11,0.</b> <b>C. 13,2.</b> <b>D. 8,8.</b>


<b>Câu 87: Phương trình phản ứng sai là:</b>


<b>A. Cu +2H</b>2SO4 đặc,nóng →CuSO4 + SO2 + 2H2O <b>B. 2Al +6H</b>2SO4 đặc,nóng →Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6 H2O
<b>C. Fe + H</b>2SO4 đặc,nguội → FeSO4 + H2 <b>D. S+ 2H</b>2SO4 đặc,nóng→3SO2+2H2O


<b>Câu 88: Trộn 100ml dung dịch H</b>2SO4 20% (d=1,14)) và 400g dung dịch BaCl2 5,2%. Tìm số gam kết tủa tạo thành:
A<b>. </b>11,6 B. 46,6 C. 23,3 <b>D. Kết quả khác</b>


<b>Câu 89: Sục khí SO</b>2 dư vào dung dịch brom :


<b>A. Dung dịch mất màu.</b> <b>B. Dung dịch bị vẩn đục</b>


<b>C. Dung dịch vẫn có màu nâu.</b> <b>D. Dung dịch chuyển màu vàng.</b>
<b>Câu 90: Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch H</b>2SO4 , Ba(OH)2, HCl là:


<b>A. quỳ tím</b> <b>B. dung dịch BaCl</b>2 <b>C. Cu</b> <b>D. SO</b>2


<b>Câu 91: Để pha loãng dung dịch H</b>2SO4 đặc người ta làm như sau :


<b>A. đổ từ từ nước vào axit</b> <b>B. đổ nhanh axit vào nước.</b>
<b>C. đổ nhanh nước vào axit.</b> <b>D. đổ từ từ axit vào nước.</b>
<b>Câu 92: Chất vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là:</b>


<b>A. H</b>2S <b>B. H</b>2SO4 đặc <b>C. S</b> <b>D. O</b>2



<b>Câu 93: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon ?</b>


<b>A. Chữa sâu răng, bảo quản hoa quả.</b> <b>B. Khử trùng nước uống, khử mùi.</b>
<b>C. Điều chế oxi trong phịng thí nghiệm.</b> <b>D. Tẩy trắng các loại tinh bột, dầu ăn.</b>
<b>Câu 94: Chất nào sau đây là nguyên nhân chính gây ra sự phá huỷ tầng ozon ?</b>


<b>A. NO</b>2 <b>B. CFC</b> <b>C. SO</b>2 <b>D. CO</b>2


<b>Câu 95: Cho phương trình: Mg + H</b>2SO4đặc -> MgSO4 + H2S + H2O ;Hệ số cân bằng của phương trình:
<b>A. 4, 5, 4, 1, 4</b> <b>B. 5, 4, 4, 4, 1</b> <b>C. 4, 4, 5, 1, 4</b> <b>D. 1, 4, 4, 4, 5</b>
<b>Câu 96: Phản ứng điều chế oxi trong phịng thí nghiệm là</b>


<b>A. 2KMnO</b>4  K2MnO4 + MnO2 + O2 <b>B. 2H</b>2O


điện phân


<sub> 2H</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub>


<b>C. 2KI + O</b>3 + H2O  I2 + 2KOH + O2 <b>D. 5nH</b>2O + 6nCO2


quang hỵp


   

<sub> (C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>10</sub><sub>O</sub><sub>5</sub><sub>)</sub><sub>n</sub><sub> + 6nO</sub><sub>2</sub>


<b>Câu 97: Chất nào sau đây phản ứng ngay với bột S ở điều kiện thường:</b>


<b>A. Fe</b> <b>B. Cacbon</b> <b>C. Oxi</b> <b>D. Hg</b>


<b>Câu 98: Tính chất hóa học đặc trưng của H</b>2S là:



<b>A. Vừa oxi hóa vừa khử C. tính oxi hóa</b> <b>B. tính khử </b> <b> D. Tính axit yếu,tính khử mạnh</b>
<b>Câu 99: Dãy kim loại nào sau đây không tác dụng H</b>2SO4 đặc, nguội.


<b>A. Al, Fe,Cr</b> <b>B. Cu, Ag,Hg</b> <b>C. Mg, Zn, Ni</b> <b>D. Pb, Cu,Ag</b>


<b>Câu 100: Dung dịch H</b>2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng
<b>A. xuất hiện chất rắn màu đen</b> <b>B. bị vẫn đục, màu vàng</b>
<b>C. chuyển thành màu nâu đỏ</b> <b>D. vẫn trong suốt không màu</b>


<b>Câu 101: Cho các phản ứng sau :(1) S + O</b>2  SO2 ; (2) S + H2  H2S ;(3) S + 3F2  SF6 ; (4) S + 2K K2S .
S đóng vai trị chất khử trong những phản ứng nào?


<b>A. chỉ (1)</b> <b>B. chỉ (3)</b> <b>C. (2) và (4)</b> <b>D. (1) và (3)</b>


<b>Câu 102: Trong phịng thí nghiệm, để thu khí oxi người ta thường dùng phương pháp đẩy nước. Tính chất nào sau đây là</b>
cơ sở để áp dụng cách thu khí này đối với khí oxi ?


<b>A. Oxi có nhiệt độ hóa lỏng thấp : –183 </b>o<sub>C.</sub> <b><sub>B. Oxi ít tan trong nước</sub></b>


<b>C. Oxi là khí hơi nặng hơn khơng khí.</b> <b>D. Oxi là chất khí ở nhiệt độ thường.</b>


<b>Câu 103: Cho các phản ứng sau:(1) SO</b>2 + 2H2O + Br2 →2HBr +H2SO4 ;(2) SO2 + NaOH → NaHSO3 ;
(3) SO2 + CaO →CaSO3; (4) SO2 + 2H2S→ 3S +2H2O. SO2 đóng vai trò chất khử trong các phản ứng là:


<b>A. 1,2,4</b> <b>B. 1,4</b> <b>C. 4</b> <b>D. 1</b>


<b>Câu 104: SO</b>2 là một trong những khí gây ơ nhiễm mơi trường vì:


<b>A. SO</b>2 là một ơxit axit <b>B. SO</b>2 vừa có tính chất khử vừa có tính ơxi hố.



<b>C. SO</b>2 là chất có mùi hắc, nặng hơn khơng khí. D. SO2 là khí độc tan trong nước mưa tạo thành axít gây ra sự AMKL
<b>Câu 105: Dung dịch thuốc tím có thể oxi hóa khí sunfuro. Để oxi hóa hồn tồn 16,8 lít khí sunfuro (đktc) thì khối lượng</b>
thuốc tím cần là: <i>(biết S=32,K=39,O=16,Mn=55)</i>


<b>A. 46,4gam</b> <b>B. 47,4 gam</b> <b>C. 50 gam</b> <b>D. 45gam</b>


<b>Câu 106: Đốt cháy 8g đơn chất M cần 5,6 lít O</b>2(đktc) . Chất M là


<b>A. Na(Z=23)</b> <b>B. S(Z=32)</b> <b>C. C(Z=12)</b> <b>D. P(Z=31)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. 10,08 lít</b> <b>B. 5,04 lít</b> <b>C. 3,36 lít</b> <b>D. 22,4 lít</b>


<b>Câu 108: Cho 0,2 mol SO</b>2 tác dụng với 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được m gam muối. Giá trị m?


<b>A. 18,9g</b> <b>B. 23g</b> <b>C. 20,8g</b> <b>D. 24,8g</b>


<b>Câu 109: Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe</b>2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO40,1M (vừa đủ). Sau phản ứng,
cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:


<b>A. 3,81g</b> <b>B. 5,81g</b> <b>C. 4,81g</b> <b>D. 6.81g</b>


<b>Câu 110: Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì</b>
<b>A. Tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.</b>


<b>B. Tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.</b>
<b>C. Tầng ozon rất dày, ngăn khơng cho tia cực tím đi qua.</b>


<b>D. Tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.</b>
<b>Câu 111: Chất dùng để làm khơ khí Cl</b>2 ẩm là



<b>A. CaO. B. dd H</b>2SO4 đậm đặc. <b>C. Na</b>2SO3 khan. D. dung dịch NaOH đặc.
<b>Câu 112: Cho phản ứng: aAl + b H</b>2SO4 c Al2 (SO4)3 + d SO2 + e H2O Tổng (a + b + c + d + e) là:


<b>A. 16</b> <b>B. 17</b> <b>C. 18</b> <b>D. 19</b>


<b>Câu 113: Để phân biệt được 3 chất khí : CO</b>2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt , người ta dùng thuốc thử
là: A. Nước vôi trong (dd Ca(OH)2) B. Dung dịch Br2


<b>C. Dung dịch KMnO</b>4 <b>D. Nước vôi trong (dd Ca(OH)</b>2) và dung dịch Br2


<b>Câu 114: Cho dung dịch chứa 0,05 mol Na</b>2SO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng –dư-đun nóng, khí SO2 thu được làm
mất màu vừa hết 200 ml dung dịch KMnO4 x M. Giá trị của x là


<b>A. 0,10</b> <b>B. 0,20</b> <b>C. 0,05</b> <b>D. 0,25</b>


<b>Câu 115: Nhóm gồm tất cả các kim loại tan trong axit sunfuric đặc nóng nhưng khơng tan trong axit sunfuric loãng là</b>


<b>A. Ag, Cu, Hg.</b> <b>B. Al, Fe, Cr</b> <b>C. Ag, Fe, Pt</b> <b>D. Al, Cu, Au.</b>


<b>Câu 116: Câu nào sai trong số các câu nhận xét sau?</b>


<b>A. H</b>2SO4 đặc chỉ có tính ơxi hố mạnh. <b>B. H</b>2SO4 đặc có cả tính axít mạnh và tính ơxi hố mạnh.
<b>C. H</b>2SO4lỗng có tính axít mạnh <b>D. H</b>2SO4 đặc rất háo nước


<b>Câu 117: Một loại oleum có cơng thức H</b>2SO4.nSO3 . Lấy 3,38 gam oleum nói trên pha lỗng thành 100 ml dung dịch A .
Để trung hòa hết 50 ml dung dịch A cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch NaOH 2M . Tìm giá trị n ?


<b>A. 3</b> <b>B. 1</b> <b>C. 4</b> <b>D. 2</b>



<b>Câu upload.123doc.net: Cho hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe và 8,8 gam FeS tác dụng với dung dịch HCl dư. Khí sinh ra sục</b>
qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thấy xuất hiện a gam kết tủa màu đen. Kết quả nào sau đây đúng ?


<b>A. a = 71,7 gam</b> <b>B. a = 23,90 gam</b> <b>C. a = 57,8 gam</b> <b>D. a =11,95 gam</b>


<b>Câu 119: Sau khi hồ tan 8,45g ơlêum A vào nước được dung dịch B, để trung hoà dung dịch B cần 200ml dung dịch NaOH</b>
1M. Công thức của B là:


<b>A. H</b>2SO4 . 2SO3 <b>B. H</b>2SO4.10SO3 <b>C. H</b>2SO4 . 5SO3 <b>D. H</b>2SO4. 3SO3


<b>Câu 120: Đốt 8,96l khí H</b>2S (đktc) rồi hồ tan sản phẩm khí sinh ra vào dung dịch NaOH 25% (d = 1,28) thu được 46,88g
muối. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là:


<b>A. 100 ml</b> <b>B. 90 ml</b> <b>C. 80 ml</b> <b>D. 120 ml</b>


<b>Câu 121: Cho các phản ứng sau (1) SO</b>2 + NaOH  NaHSO3 (3) SO2 + 2H2S  3S + 2H2O


(2) 5SO2 + 2KMnO4+ 2H2O  2H2SO4 + K2SO4 + 2MnSO4 (4) SO2 + 2H2O + Br2  2HBr + H2SO4
Những phản ứng trong đó SO2 thể hiện tính khử là


<b>A. (2) , (4).</b> <b>B. (3).</b> <b>C. (1) , (2) , (4).</b> <b>D. (3) , (4</b>


<b>Câu 122: Axit Sunfuric đ,n pứng với chất nào sau đây sra khí SO</b>2? 1.Cu 2.NaOH 3.Al 4.C 5.ZnO 6.NaCl 7.HF


<b>A. 2, 3, 7</b> <b>B. 2, 3, 6, 7</b> <b>C. 1, 3, 4</b> <b>D. 3,4,7</b>


<b>Câu 123: A là hỗn hợp gồm Cu, Ag, Mg . Để hòa tan hết A trong axit sunfuric đặc nóng , thu được khí 0,3mol SO</b>2 duy
nhất , thì khối lượng H2SO4 cần thiết là


<b>A. 58,8 gam</b> <b>B. 19,6 gam</b> <b>C. 39,2 gam</b> <b>D. 29,4 gam</b>



<b>Câu 124: Cho hỗn hợp Z gồm 0,08 mol mỗi kim loại Mg , Zn ,Al vào dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng thu được 0,07 mol một
sản phẩm khử duy nhất có chứa lưu huỳnh . Tên sản phẩm khử là ?


<b>A. H</b>2SO4 <b>B. H</b>2S <b>C. SO</b>2 <b>D. SO</b>3


<b>Câu 125: Cho phản ứng : SO</b>2 + K2Cr2O7 + H2SO4 ® X + Y + Z . X , Y , Z là chất nào trong dãy sau ?
<b>A. K</b>2SO4 ; H2SO4 ; Cr2O3 <b>B. CrSO</b>4 ; KHSO4 ; H2O


<b>C. K</b>2SO4 ; Cr2(SO4)3; H2SO4 <b>D. K</b>2SO4 ; Cr2(SO4)3 ; H2O


<b>Câu 126: Khí CO</b>2 có lẫn tạp chất là SO2. Để loại bỏ tạp chất thì cần sục hỗn hợp vào dung dịch nào sau đây?
<b>A. Dung dịch Br</b>2 (dư) B. Dung dịch Ba(OH)2 (dư) C. Dung dịch Ca(OH) (dư) <b>D. Dung dịch NaOH (dư)</b>
<b>Câu 127: Cho phản ứng : H</b>2S + KMnO4 + H2SO4 ® H2O + S + MnSO4 + K2SO4 . Hệ số các chất tham gia pứ là :


<b>A. 3 , 2 , 5</b> <b>B. 5, 2, 3</b> <b>C. 2, 2, 5</b> <b>D. 5, 2, 4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. 3M</b> <b>B. 2M</b> <b>C. 1.5M</b> <b>D. 2.5M</b>


<b>Câu 129: Cho sơ đồ phản ứng:H</b>2SO4đặc,nóng + Fe  Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.Số phân tử H2SO4 bị khử và số phân tử H2SO4
tham gia tạo muối trong PTHH của phản ứng trên là:


<b>A. 6 và 3</b> <b>B. 3 và 6</b> <b>C. 6 và 6</b> <b>D. 3 và 3</b>


<b>Câu 130: Có các chất và dung dịch sau: NaOH (1), O</b>2 (2), dd Br2 (3), dd CuCl2 (4), dd FeCl2 (5). H2S có thể tham gia phản
ứng với:


<b>A. 1, 2, 3, 4, 5</b> <b>B. 1, 2, 3, 4</b> <b>C. 1, 2, 3</b> <b>D. 1, 2, 5</b>


<b>Câu 131: Giả sử hiệu suất của quá trình sản xuất là 100% thì khối lượng H</b>2SO4 có thể thu được từ 1,6 tấn quặng pirit sắt có


chứa 60% FeS2 là bao nhiêu?


<b>A. 1,566 tấn</b> <b>B. 1,725 tấn</b> <b>C. 1,200 tấn</b> <b>D. 6,320 tấn</b>


<b>Câu 132: Đi từ 150 gam quặng pirit sắt (chứa 70% FeS</b>2) sẽ điều chế được H2SO4 (với hiệu suất 80%) có khối lượng là:


<b>A. 147,4 gam</b> <b>B. 156,8 gam</b> <b>C. 137,2 gam</b> <b>D. 253,2 gam</b>


<b>Câu 133: Từ 120 g FeS</b>2 có thể điều chế được bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 98% ( D = 1,84 g/ml ) biết hiệu suất của cả
quá trình là 80% :


<b>A. 86,96 ml.</b> <b>B. 98,66 ml.</b> <b>C. 68,96 ml.</b> <b>D. 96,86 ml.</b>


<b>Câu 134: Hịa tan hồn toàn a gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe</b>2O3 vào lượng dự dd axit H2SO4 đặc nóng ta thu được 8,96lít
khí SO2 duy nhất ( đktc) và dung dịch A. Cơ cạn dung dịch A thì thu được 120 gam muối khan. Giá trị của a là:


<b>A. 41,6gam</b> B. 46,1 gam <b>C. 64,1gam</b> D. 61,4 gam


<b>Câu 135: Cho 12 gam hỗn hợp kim loại A, B có hóa trị khơng đổi tan hết trong dd H</b>2SO4 đặc, nóng thu được 5,6 lít khí
SO2 ở đktc và dung dịch X. Khối lượng dung dịch X tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung dịch H2SO4 ban đầu?


<b>A. giảm 4 gam</b> <b>B. tăng 4 gam</b> <b>C. giảm 6 gam</b> <b>D. tăng 12 gam</b>


<b>Câu 136: Hoà tan hết 50 gam hỗn hợp gồm Cu và CuO trong dung dịch H</b>2SO4đặc nóng dư thu được 11,2 lít khí SO2 ở
đktc. Hàm lượng % của CuO trong hỗn hợp là :


<b>A. 64 %.</b> <b>B. 36 %.</b> <b>C. 32 %</b> <b>D. 68%.</b>


<b>Câu 137: Cho 72 gam hỗn hợp Cu và CuO tác dụng hết với 2 lít dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng thu được 11,2 lít khí SO2 ở
đktc. Nồng độ mol của muối thu được là:



<b>A. 0,25M</b> <b>B. 0,2M</b> <b>C. 0,5M</b> <b>D. 0,45M</b>


<b>Câu 138: Trường hợp nào thu được lượng khí SO</b>2 nhiều nhất :


<b>A. Cho 1 mol S tác dụng hết với H</b>2SO4đặc nóng. <b>B. Cho 1 mol C tác dụng hết với H</b>2SO4 đặc nóng.
<b>C. Cho 1 mol Cu tác dụng hết với H</b>2SO4đặc nóng. <b>D. Cho 1 mol K</b>2SO3 tác dụng hết với H2SO4 .


<b>Câu 139: Hòa tan hoàn toàn 33,1 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch H</b>2SO4 lỗng, dư thấy có 13,44 lít khí thốt ra
(đktc) và dung dịch X. Cơ cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:


<b>A. 78,7 gam</b> <b>B. 75,5 gam</b> <b>C. 74,6 gam</b> <b>D. 90,7 gam</b>


<b>Câu 140: Hịa tan hồn tồn 10,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd H</b>2SO4 lỗng thu được 7,84 lít khí
A (đktc) và 1,54 gam chất rắn B và dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu m gam muối khan, m có giá trị là:


<b>A. 24,4gam</b> <b>B. 4,22 gam</b> <b>C. 8,6 gam</b> <b>D. 42,2 gam</b>


<b>Câu 141: Cho 4 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H</b>2SO4 lỗng, dư thấy có 2,24 lít khí thốt
ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:


<b>A. 4,2 gam</b> <b>B. 2,4 gam</b> <b>C. 13,8 gam</b> <b>D. 13,6gam</b>


<b>Câu 142: Hòa tan 10,7 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe, Mg, Al trong dung dịch H</b>2SO4 đặc, nóng thu được 0,4 mol SO2. Cơ
cạn dung dịch sau phản ứng , khối lượng chất rắn khan thu được là:


<b>A. 69,1 gam</b> <b>B. 96,1 gam</b> <b>C. 61,9 gam</b> <b>D. 49,1 gam</b>


<b>Câu 143: Để a gam bột sắt ngồi khơng khí, sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp A có khối lượng 37,6 gam gồm Fe,</b>
FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp A phản ứng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 3,36 lít khí SO2(đktc). Khối


lượng a gam là:


<b> A. 56 gam</b> <b>B. 11,2 gam</b> C. 38 gam D. 8,4 gam
<b>Câu 144: Để phân biệt các khí không màu : HCl, CO</b>2, O2, O3 . Phải dùng lần lượt các hóa chất là :
A .Nước vơi trong , quỳ tím ẩm ướt, dung dịch KI có hồ tinh bột.


<b>B. Quỳ tím tẩm ướt, vơi sống, dung dịch KI có hồ tinh bột</b>
<b>C. Quỳ tím tẩm ướt, nước vơi trong, dung dịch KI có hồ tinh bột.</b>
<b>D. Dung dịch NaOH, dung dịch KI có hồ tinh bột</b>


<b>Câu 145: Phát biểu nào dưới đây không đúng?</b>


<b>A. H</b>2SO4 đặc là chất hút nước mạnh <b>B. H</b>2SO4 lỗng có đầy đủ tính chất chung của axit


<b>C. Khi tiếp xúc với H</b>2SO4 đặc, dễ gây bỏng nặng <b>D. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ được cho từ từ nước vào axit</b>
<b>Câu 146: Hoà tan hoàn toàn 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại bằng dung dịch H</b>2SO4 loãng, dư. Kết thúc thí nghiệm thu được
dd A và V lít khí H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch A thu được 1,96 gam muối sunfat khan. Giá trị của V là:


<b>A. 3,36 lít</b> <b>B. 0,336 lít</b> <b>C. 4,48 lít</b> <b>D. 0,448 lít</b>


<b>Câu 147: Cho 104 gam BaCl</b>2 vào 200gam dung dịch H2SO4 dư.Lọc bỏ kết tủa. Để trung hòa nước lọc phải dùng hết 250
ml dung dịch NaOH 25% (D= 1,28g/ml). Nồng độ của H2SO4 trong dung dịch ban đầu là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 148: Phát biểu nào dưới đây khơng đúng khi nói về khả năng phản ứng của oxi?</b>


<b>A. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết kim loại</b> <b>B. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim</b>


<b>C. Oxi tham gia vào quá trình cháy, gỉ, hô hấp</b> <b>D. Những pư mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hố - khử</b>
<b>Câu 149: Hồ tan hết m gam Cu trong dung dịch H</b>2SO4 đặc nóng được V lít khí SO2 ở đktc. Mặt khác lượng khí SO2 ở
trên làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch Brom 1M. Giá trị của m và V là :



<b>A. 6,4 và 2,24 lít .</b> <b>B. 6,4 và 4,48 lít.</b> <b>C. 12,8 và 2,24 lít.</b> <b>D. 12,8 và 4,48 lít.</b>


<b>Câu 150: Dẫn V lít khí SO</b>2 vào dung dịch nước Br2 0,1M thì làm mất màu vừa hết 200 ml. Thể tích dung dịch NaOH 1M
cần dùng để trung hoà hết dung dịch sau phản ứng là :


<b>A. 80 ml.</b> <b>B. 60 ml.</b> <b>C. 40 ml.</b> <b>D. 100 ml.</b>


<b>Câu 151: Oxi không phản ứng trực tiếp với :</b>


<b>A. Crom</b> <b>B. Clo</b> <b>C. Photpho</b> <b>D. Lưu huỳnh</b>


<b>Câu 152: Phản ứng nào sau đây có chất tham gia là axit sunfuric loãng ?</b>


<b>A. 2H</b>2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O. B. H2SO4 + FeO → FeSO4 + H2O.


<b>C. 6H</b>2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 6H2O + 3SO2 <b>D. 4H</b>2SO4 +2Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + 6H2O + SO2
<b>Câu 153: Oxit nào sau đây khi tác dụng với axit H</b>2SO4 đặc, nóng có thể giải phóng khí SO2 ?


<b>A. Fe</b>2O3 <b>B. Al</b>2O3 <b>C. Fe</b>3O4 <b>D. ZnO</b>


<b>Câu 154: Cho 40 gam hỗn hợp Au, Ag, Cu, Fe, Zn tác dụng với O</b>2 dư nung nóng thu được m gam hỗn hợp X.Cho hỗn
hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần 400 ml dung dịch HCl 2M (khơng có H2 bay ra).Tính khối lượng m ?


<b>A. 46,4 gam</b> <b>B. 44,6 gam</b> <b>C. 52,8 gam</b> <b>D. 58,2 gam</b>


<b>Câu 155: Thêm từ từ dung dịch BaCl</b>2 vào 300ml dung dịch Na2SO4 1M cho đến khi lượng kết tủa bắt đầu khơng đổi thì
dừng lại, hết 50ml. Nồng độ mol của dung dịch BaCl2 là:


<b>A. 6,0M.</b> <b>B. 0,6M.</b> <b>C. 0,06M.</b> <b>D. 0,006M</b>



<b>Câu 156: H</b>2SO4 đặc không làm khô được khí nào sau đây?


<b>A. H</b>2S <b>B. CO</b>2 <b>C. Cl</b>2 <b>D. O</b>2


<b>Câu 157: Cho 12,8g Cu tác dụng với H</b>2SO4 đặc nóng dư, khí sinh ra cho vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Công thức muối
được tạo thành và khối lượng là


<b>A. Na</b>2SO3 ; 24,2g B. NaHSO3 ; 23,2g <b>C. Na</b>2SO3 ; 25,2g D. NaHSO3 ;15g và Na2SO3 ; 26,2g
<b>Câu 158: Cho 1,26 gam hỗn hợp (Mg, Al) có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2 tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc, vừa đủ</b>
tạo ra 0,015 mol sản phẩm khử có lưu huỳnh duy nhất.Sản phẩm khử đó là


<b>A. H</b>2S <b>B. S</b> <b>C. SO</b>2 <b>D. SO</b>3


<b>Câu 159: Hòa tan 3,04 gam hỗn hợp gồm FeO và Fe</b>3O4 vào dd H2SO4 loãng dư thu được dd A, dd A làm mất màu vừa hết
15,8 gam KMnO4. Tỷ lệ % về số mol FeO và Fe3O4 trong hỗn hợp


<b>A. 30% 70%.</b> <b>B. 20% 80%</b> <b>C. 50% 50%</b> <b>D. 10% 90%</b>


<b>Câu 160: Để thu được 6,72 lit O</b>2 (đktc), cần phải nhiệt phân hoàn toàn bao nhiêu gam tinh thể KClO3.5H2O?
<b>A. 24,5 gam B. 42,5 gam C. 25,4 gam</b> D. 45,2 gam


<b>Câu 161: Cho 7,8g hỗn hợp Mg và MgCO3 tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 4.48 lit hốn hợp </b>
khí ở đktc. Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là:


<b>A. 15.38 %</b> <b>B. 30.76 %</b> <b>C. 61.54 %</b> <b>D. 46.15 %</b>


<b>Câu 162: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí X. Nhiệt phân KClO</b>3 có xúc tác MnO2 thu được khí Y. Cho
Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z. Các khí X, Y, Z lần lượt là



<b>A. H</b>2S, Cl2, SO2. <b>B. O</b>2, H2S, SO2. <b>C. H</b>2S, O2, SO2. <b>D. O</b>2, SO2 , H2S.
<b>Câu 163:</b><sub> Cho phản ứng : SO2 + X2 + 2H2O </sub> A + 2HCl. Công thức của A và X2 lần lượt là :


<b>A. </b><sub>H2S và Cl</sub>2 <b>B. </b>SO3và Cl2 <b>C. </b>H2SO3 và Cl2 <b>D. </b>H2SO4 và Cl2


<b>Câu 164: Khi nung nóng hồn tồn hỗn hợp bột Fe và S trong bình kín khơng có khơng khí, thu được hỗn hợp rắn X, cho</b>
X tác dụng với dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí H2 và H2S. Vậy trong chất rắn X có các chất :


<b>A. FeS và SO</b>2 <b>B. FeS và S dư</b> <b>C. FeS và Fe, S dư</b> <b>D. FeS và Fe dư</b>


<b>Câu 165: Cho m gam một hỗn hợp Na</b>2CO3 và Na2SO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M dư thì thu được 2,24 lít hỗn
hợp khí (đktc) có tỷ khối đối với hiđro là 27. Giá trị của m là :


<b>A. 1,16 gam</b> <b>B. 11,6 gam</b> <b>C. 6,11 gam</b> <b>D. 61,1 gam</b>


<b>TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BĂNG HĨA HỌC</b>


Câu

1

Cho phản ứng hóa học: N

2

(k) + O

2

(k)



o
t


 





<sub>2NO (k); ΔH > 0. Biện pháp nào sau đây làm cân bằng </sub>



chuyển dịch theo chiều thuận?



A. Tăng nhiệt độ.

B. Tăng áp suất chung.

C. Giảm nhiệt độ.

D. Giảm áp suất chung.


Câu

2

Amoniac được sản xuất theo phương trình hóa học: 2N

2

(k) + 3H

2

(k)




o
t


 





<sub> 2NH</sub>

<sub>3</sub>

<sub> (k); ΔH = –92 kJ. Cân </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. giảm áp suất và nhiệt độ của hệ.

B. giảm nồng độ của khí nitơ và hiđro.



C. tăng nhiệt độ của hệ.

D. tăng áp suất của hệ.



Câu

3

Trong những khẳng định sau, điều nào là phù hợp với một hệ hóa học ở trạng thái cân bằng?



A. Phản ứng thuận đã kết thúc.

C. Tốc độ của phản ứng thuận và phản ứng nghịch bằng nhau.



B. Phản ứng nghịch đã kết thúc. D. Nồng độ của các chất tham gia và tạo thành sau phản ứng như nhau.


Câu

4

Cho phương trình hóa học: N

2

(k) + 3H

2

(k)



o
t


 



 

<sub> 2NH</sub>

<sub>3</sub>

<sub> (k). Nếu ở trạng thái cân bằng, [NH</sub>

<sub>3</sub>

<sub>] = 0,30 </sub>


mol/l, [N

2

] = 0,05 mol/l và [H

2

] = 0,10 mol/l thì hằng số cân bằng của phản ứng là



A. k = 18

B. k = 60

C. k = 3600

D. k = 1800



Câu

5

Trong cơng nghiệp, để điều chế khí than ướt, người ta thổi hơi nước qua than đá nóng đỏ. Phản ứng hóa




học xảy ra là: C (r) + H

2

O (k)


o
t


 



 

<sub> CO (k) + H</sub>

<sub>2</sub>

<sub> (k); ΔH = 131 kJ. Khẳng định nào dưới đây là đúng?</sub>



A. Tăng áp suất chung của hệ không thay đổi cân bằng.



B. Tăng nhiệt độ của hệ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.


C . Dùng chất xúc tác làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.


D. Tăng nồng độ khí hiđro làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.



Câu

6Trong phịng thí nghiệm người ta nhiệt phân KClO

3

để điều chế oxi. Biện pháp nào sau đây được sử dụng


nhằm tăng tốc độ phản ứng?



A. Nung ở nhiệt độ thấp. B. Dùng xúc tác MnO

2

.

C. Tăng áp suất.

D. Cho thêm KCl.



Câu

7Trường hợp nào sau đây có yếu tố làm giảm tốc độ phản ứng?


A. Đưa lưu huỳnh đang cháy ngồi khơng khí vào bình chứa oxi


B. Quạt bếp than đang cháy



C. Thay hạt nhôm bằng bột nhôm để cho tác dụng với dung dịch HCl


D. Pha loãng các dung dịch tham gia phản ứng



Câu

8Cho p

hản ứng sản xuất vôi: CaCO

3

(r)


o
t



 





<sub> CaO (r) + CO</sub>

<sub>2</sub>

<sub> (k); ΔH > 0. Biện pháp kĩ thuật để tăng hiệu </sub>


suất của phản ứng là



A. giảm nhiệt độ.

B. tăng nồng độ khí CO

2

.



C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

D. thổi không khí vào và tăng áp suất.



Câu

9

Cho cân bằng: 2NO

2

(màu nâu)


o
t


 





<sub> N</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O</sub>

<sub>4</sub>

<sub> (không màu) ΔH</sub>

<sub>= –58,04 kJ. Nhúng bình đựng hỗn hợp </sub>



phản ứng vào nước đá thì



A. màu khơng thay đổi. B. màu nâu sẽ đậm dần.

C. màu nâu sẽ nhạt dần.

D. hh sẽ mất màu.



Câu 10Hằng số cân bằng của phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau?



A. nồng độ

B. nhiệt độ

C. áp suất

D. xúc tác



Câu

11

Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?



A. Đập nhỏ đá vôi

B. Tăng nhiệt độ

C. Tăng nồng độ khí CO

2

.

D. Thổi kk vào lị nung



Câu

12

Cho cân bằng hóa học sau: H

2

(k) + I

2

(k)



o
t


 





<sub> 2HI (k). Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến cân </sub>



bằng của hệ?



A. Nồng độ của H

2

.

B. Nồng độ của I

2

.

C. Áp suất chung

D. Nhiệt độ



Câu

13Cho cân bằng: 2SO

2

(k) + O

2

(k)


o
t


 



 

<sub> 2SO</sub>

<sub>3</sub>

<sub> (k); ΔH < 0. Trong các biện pháp: (1) Tăng nhiệt độ; (2) </sub>



Giảm thể tích bình phản ứng; (3) Thêm xúc tác; biện pháp làm cho cân bằng chuyển dịch về phía phản ứng tạo


SO

3



A. 2 và 3

B. 2

C. 1

D. 1 và 2



Câu

14Cho phản ứng: 2SO

2

(k) + O

2

(k)


o
t


 






<sub> 2SO</sub>

<sub>3</sub>

<sub> (k); ΔH < 0. Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều </sub>



thuận thì có thể dùng trong số các biện pháp sau: (1) tăng tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng


xúc tác là V

2

O

5

, (5) giảm nồng độ SO

3

. Biện pháp đúng là



A. 1, 2, 5.

B. 2, 3, 5.

C. 1, 2, 4, 5.

D. 2, 3, 4, 5.



Câu

15Cho cân bằng: X (k) + 3Y (k)


o
t


 



 

<sub> 2Z (k). Khi tăng nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H</sub>

<sub>2</sub>

<sub> giảm </sub>



đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu

16Trong mơi trường thích hợp, muối cromat và đicromat chuyển hóa theo cân bằng: 2CrO

42–

+ 2H

+
o
t


 


 



Cr

2

O

72–

+ H

2

O. Chất nào sau đây khi thêm vào, làm cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận?


A. dung dịch NaHSO

3

.

B. dung dịch KOH



C. dung dịch CH

3

COOK

D. dung dịch NaHSO

4

.



Câu

17

Một phản ứng thuận nghịch đạt đến trạng thái cân bằng khi




A. Phản ứng thuận đã kết thúc

C. Tốc độ của phản ứng thuận và phản ứng nghịch bằng nhau



B. Phản ứng nghịch đã kết thúc

D. Nồng độ của các ctg phản ứng và của các csp pư bằng nhau



Câu

18

Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: 2SO

2

(k) + O

2

(k) ↔ 2SO

3

(k); ∆H < 0. Yếu tố nào sau



đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi



A. Biến đổi nhiệt độ

B. Biến đổi áp suất



C. Sự có mặt chất xúc tác

D. Biến đổi dung tích của bình phản ứng



Câu

19

Cho cân bằng thực hiện trong bình kín PCl

5

(k) ↔ PCl

3

+ Cl

2

(k); ∆H > 0. Những yếu tố nào sau đây tạo



nên sự tăng lượng PCl

3

trong cân bằng.



A. Thêm PCl

5

vào

B. Thêm Cl

2

vào

C. Giảm nhiệt độ

D. Thêm xúc tác



Câu

20

Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H

2

SO

4

4M ở nhiệt độ thường (25°C). Trường hợp nào tốc



độ phản ứng không đổi?



A. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột

B. Thay 50 ml dd H

2

SO

4

4M bằng 100 ml dd H

2

SO

4

2M



C. Thực hiện phản ứng ở 50°C

D. Dùng 100 ml dung dịch H

2

SO

4

4M



Câu

21Phát biểu nào dưới đây là đúng



A. Phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ah đến tốc độ pư mới tăng được tốc độ phản ứng.



B. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng không thể dùng phối hợp.



C. Khi áp suất tăng, tốc độ của mọi phản ứng đều tăng.



D. Chất xúc tác có ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nhưng không thay đổi trạng thái cân bằng.



Câu

22Cho các cân bằng hóa học:


N

2

(k) + 3H

2

(k)



o
t


 





<sub> 2NH</sub>

<sub>3</sub>

<sub> (k) (1)</sub>

<sub>H</sub>

<sub>2</sub>

<sub> (k) + I</sub>

<sub>2</sub>

<sub> (k) </sub>



o
t


 



 

<sub> 2HI (k) (2)</sub>



2SO

2

(k) + O

2

(k)


o
t


 





<sub> 2SO</sub>

<sub>3</sub>

<sub> (k) (3)</sub>

<sub>2NO</sub>

<sub>2</sub>

<sub> (k) </sub>




o
t


 





<sub> N</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O</sub>

<sub>4</sub>

<sub> (k) (4)</sub>



Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là



A. (1), (2) và (3).

B. (2), (3) và (4).

C. (1), (3) và (4).

D. (1), (2) và (4).


Câu 23Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO

2

(k) (màu nâu đỏ)



o
t


 



 

<sub> N</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O</sub>

<sub>4</sub>

<sub> (k) (khơng màu). Biết khi hạ nhiệt</sub>



độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có



A. ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt.

B. ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt.


C. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt.

D. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt.



Câu

24Cho cân bằng hóa học: 2SO

2

(k) + O

2

(k)


o
t


 






<sub> 2SO</sub>

<sub>3</sub>

<sub> (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát </sub>



biểu đúng là



A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.


B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O

2

.



C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.


D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO

3

.



Câu

25Cho cân bằng hóa học: N

2

(k) + 3H

2

(k)


o
t


 



 

<sub> 2NH</sub>

<sub>3</sub>

<sub> (k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Cân </sub>



bằng hóa học khơng bị chuyển dịch khi



A. thay đổi áp suất của hệ.

B. thay đổi nồng độ N

2

.


C. thay đổi nhiệt độ.

D. thêm chất xúc tác Fe.



Câu

26Cho các cân bằng hóa học sau:


(a) H

2

O (k) + CO (k)



o
t



 





<sub> CO</sub>

<sub>2</sub>

<sub> (k) + H</sub>

<sub>2</sub>

<sub> (k)</sub>

<sub>(b) 2NO</sub>

<sub>2</sub>

<sub> (k) </sub>



o
t


 



 

<sub> N</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O</sub>

<sub>4</sub>

<sub> (k)</sub>



(c) 3H

2

(k) + N

2

(k)


o
t


 



 

<sub> 2NH</sub>

<sub>3</sub>

<sub> (k)</sub>

<sub>(d) 2SO</sub>

<sub>2</sub>

<sub> (k) + O</sub>

<sub>2</sub>

<sub> (k) </sub>



o
t


 





<sub> 2SO</sub>

<sub>3</sub>

<sub> (k)</sub>



Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không


chuyển dịch?



</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×