Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giao an Tuan 13 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.48 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 13</b>



<i><b>Thứ hai ngày 25 tháng 11 năm 2019</b></i>


CHÀO CỜ


<b> HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
TỐN


<b>14 TRỪ ĐI MỘT SỚ 14 - 8</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 - 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 14 - 8


- Làm các BT bài1(cột 1,2) bài 2(3 phép tính đầu) bài 3(a,b) bài 4
- GD học sinh tự giác trong học tập.Yêu thích môn toán


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Que tính, bảng gài


<b>III. TIẾN TRÌNH </b>
A. KIỂM TRA:


- Gọi 2 HS lên bảng đọc bảng trừ 13 trừ đi một số
- 2 HS đặt tính rồi tính. 13 - 7 ; 43 - 17



- Nhận xét.


B. BÀI MỚI:


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2.GV tổ chức cho HS hoạt động với 1 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời,</b>
<b>để lập bảng trư</b>


- GV đưa 1 bó 1 chục que tính và 4 que tính rời? Tất cả có bao nhiêu que tính?
(14 que tính). Lấy đi 8 que tính ta làm thế nào?HS nêu các cách làm khác nhau.


GV chốt lại: Đầu tiên bớt đi 4 que tính rời. Sau đó tháo bó que tính, lấy tiếp đi 4
que tính nữa. Còn lại bao nhiêu que tính?(6 que tính)


HD nêu 14 trừ 8 bằng 6 que tính


- Hướng dẫn HS đặt tính và tính (bảng con)
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và tính


14 - lấy 14 trừ 8 bằng 6 viết 6, nhớ. 1 trừ 1 bằng 0


8 - Khi viết hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị hàng chục thẳng hàng
chục


6


-Dựa vào 14 trừ 8 các em dùng que tính lập bảng trừ : 14 trừ đi một số
- Gọi HS trình bày. Nhận xét



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài1: Yêu cầu gì? tính nhẩm:(Làm Cột 1,2)
- HS tự làm bài. Gọi HS nêu miệng


Bài 2: Yêu cầu gì? Tính(làm 3 phép tính đầu)
HS làm vào vở. Gọi 3 HS lên bảng


- Nhận xét chữa bài;


- Bài 3: Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt.
HS làm vở, 2 HS lên bảng. Nhận xét chữa bài


- Bài4: 1 HS đọc đề bài.
- Cả lớp đọc thầm.


- Bài bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- 1 HS lên bảng.


- Cả lớp làm vở. Nhận xét chữa bài.


C. CỦNG CỚ - DẶN DÒ:


-Thi đọc tḥc bảng trừ 14 trừ đi một số.


- GV nhận xét tiết học. Dặn: Về nhà làm các BT còn lại


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
TẬP ĐỌC


<b> BÔNG HOA NIỀM VUI (2 tiết)</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Đọc trơn toàn bài: Biết ngắt nghỉ hơi đúng. Đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Biết đọc phân biệt giọng người kể với lời nhân vật


- Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp
mê hồn.


- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn hs trong câu chuyện.
(trả lời được các câu hỏi trong SGK).


- GDBVMT: GD tình cảm yêu thương những người thân trong gia đình.


- GDKNS: HS có kĩ năng cảm thông, xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân,
tư duy sáng tạo.


- GDTT Hồ Chí Minh: Qua câu chuyện có thật về Bác, giúp HS hiểu được tình
cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi; mặc dù bận trăm công nghìn việc, nhưng lúc
nào Bác cũng nhớ đến thiếu nhi. Thiếu nhi cả nước cũng rất yêu quý Bác, lúc nào
cũng mong gặp Bác.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


<b>III. TIẾN TRÌNH </b>


A KIỂM TRA: Gọi 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ Mẹ, trả lời câu hỏi về nội dung


bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Giáo viên nhận xét.


B. BÀI MỚI:


<b>1. Giới thiệu bài. GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và hỏi: Tranh vẽ cảnh</b>
gì ?


- Giáo viên nói: Đây là cô giáo, đang trao cho bạn nhỏ 1 bó hoa cúc. Hoa trong
vườn trường không được hái nhưng bạn nhỏ này lại được nhận hoa. Chúng ta cùng
tìm hiểu xem vì sao bạn nhỏ lại được hái hoa trong vườn trường. Qua bài tập đọc:
Bông hoa niềm vui


<b>2. Luyện đọc </b>


<b>- GV đọc mẫu: Khi đọc các em cần ngắt hơi đúng chỗ. Đọc lời kể thong thả, lời</b>
Chi cầu khẩn, lời cô giáo dịu dàng, trìu mến. Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết
hợp với giải nghĩa từ.


- GV Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:
<b>a)Đọc tưng câu</b>


- Lời nhân vật đọc liền 2 câu ngắn.


- Hướng dẫn phát âm tiếng khó: bệnh viện, ngắm cảnh đẹp, cánh cửa kẹt, khỏi
bệnh.


<b>b)Đọc tưng đoạn trước lớp</b>


- Gọi HS đọc phần chú giải trong sgk


- Hướng dẫn HS đọc đúng các câu.


Những bông hoa màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng. Em hãy hái
thêm hai bông nữa/ Chi ạ!// Một bông cho em vì trái tim nhân hậu của em //.Một
bông cho mẹ,/ vì cả bố và mẹ/ đã dạy dỗ em thành một cô bé hiếu thảo.//


<b>c) Đọc tưng đoạn trong nhóm.</b>
- HS luyện đọc nhóm đôi


- GV giúp đỡ HS yếu.
<b>d) Thi đọc giữa các nhóm</b>
- Đọc đồng thanh đoạn 1,2


-Thi đọc cá nhân đoạn 3. Theo dõi nhận xét
<b>e) Lớp đọc đồng thanh đoạn 3</b>


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài </b>


Câu 1:Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa để làm gì? (Tìm bông hoa Niềm
vui để đem vào bệnh viện cho bố để làm dịu cơn đau cho bố).


- Sớm tinh mơ: Sáng sớm, nhìn mọi vật chưa rõ hẳn.
- Dịu cơn đau: giảm cơn đau, thấy dễ chịu hơn


Câu 2:Vì sao Chi không dám tự ý hái bông hoa Niềm vui ?(Theo nội quy của
nhà trường không ai được tự ý ngắt hoa trong vườn.)


Câu 3: Khi biết vì sao Chi cần hái bông hoa cô giáo đã nói như thế nào? (Em
hãy hái thêm...cô bé hiếu thảo)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 4: Theo em bạn Chi có những đức tính gì đáng quý? (Thương bố, tôn trọng
nội quy, thật thà.)


- Bố tặng cho nhà trường cái gì? (Cúc đại đoá: Loại cúc to gần bằng cái chén).
<b>4.Luyện đọc lại.</b>


- Các nhóm tự phân vai thi đọc toàn trụn.


C CỦNG CỚ - DẶN DÒ:


- Nợi dung câu chuyện nói lên điều gì? (Chi hiếu thảo, tôn trọng quy định chung,
thật thà. Cô giáo thông cảm với HS, biết khuyến khích HS làm việc tôt. Bố rất chu
đáo, khi khỏi ốm đã không quên đến cảm ơn cô giáo và nhà trường.)


- Em sẽ làm gì để người thân trong gia đình mình luân vui vẻ và hạnh phúc?
- GV nhận xét tiết học


Dặn: Về nhà đọc lại truyện nhớ nội dung để chuẩn bị học tốt giờ kể chuyện
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>


TẬP VIẾT
<b>CHỮ HOA L</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>- Viết đúng chữ hoa chữ L </b>(dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng
dụng: <b>L</b>á (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cở nhỏ) <b>Lá</b> <b>lành đùm lá rách</b>


- Chữ viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định.
- GD học sinh có ý thức rèn chữ viết.



Ngồi viết đúng tư thế.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


-Mẫu chữ <b>L</b>; Vở tập viết .


<b>III. TIẾN TRÌNH </b>


A. KIỂM TRA: Gọi 2 học sinh lên bảng cả lớp viết bảng con chữ <b>K</b>và <b>Kề</b>


- Nhận xét.


B.BÀI MỚI:


<b>1.Giới thiệu bài. Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em tập viết chữ L và cụm từ</b>
ứng dụng <b>Lá lành đùm lá rách </b>


<b>2.Hướng dẫn viết chữ hoa.</b>


- Hướng dẫn hs quan sát và nhận xét chữ


+ Đưa chữ <b>L Hỏi đây là chữ gì? ? Cao mấy ly?</b>


+ Có mấy nét? (Có 3 nét, kết hợp của 3 nét cơ bản: cong dưới, lượn dọc và
lượn ngang.)


+ Chữ <b>L giống chữ hoa nào? Giống chữ C</b>, <b>G ở phần đầu.</b>
- Hướng dẫn hs viết vào không trung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS viết vào bảng con.(3 lượt)



<b>3. Hướng dẫn cách viết câu ứng dụng: Lá lành đùm lá rách</b>:
- Đọc câu tục ngữ ứng dụng:


+ Em hiểu câu tục ngữ này nói lên điều gì ? Đùm bọc, cưu mang, giúp đỡ lẫn
nhau trong khó khăn hoạn nạn.


- Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét.
+ Nêu những chữ cái cao 2 li (đ)
+ Chữ cái cao 1 li (a, n, u, c)
+ Chữ cái cao 1,5 li (r)


+ Chữ cái cao 2,5 li (L, l, h)


+ Cách đặt dấu thanh. Dấu sắc đặt trên âm a ở lá, rách. Dấu huyền đặt trên a ở
chữ lành đặt trên u ở chữ đùm.


+ Nối nét : Lưng nét cong trái của chữ a chạm điểm cuối chữ <b>L</b>


- Hướng dẫn viết chữ <b>Lá</b> vào bảng con- nhận xét
<b>4. Hướng dẫn HS viết vào vở:</b>


-1dòng chữ <b>L cỡ vừa. 1dòng chữ L cỡ nhỏ. 1 dòng chữ Lá cỡ vừa </b>
- 1 dòng chữ <b>Lá cỡ nhỏ</b>


- 3 dòng chữ ứng dụng cỡ nhỏ
- Chấm bài. Nhận xét từng bài


C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ: <b> Nhận xét tiết học, khen ngợi những HS viết đẹp. </b>



- Dặn: Về nhà viết thêm bài ở nhà.


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
KỂ CHUYỆN


<b>BÔNG HOA NIỀM VUI</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


-Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách: theo trình tự và thay đổi tŕnh tự
câu chuyện( BT1)


-Dựa vào tranh kể lại được nội dung đoạn 2,3,(BT2).Kể̉ được đoạn cuối câu
chuyện.


GDKNS: HS có kĩ năng cảm thông, tự nhận thức về bản thân, tư duy sáng tạo.
- GDTT Hồ Chí Minh: Qua câu chuyện có thật về Bác, giúp HS hiểu được tình
cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi; mặc dù bận trăm công nghìn việc, nhưng lúc
nào Bác cũng nhớ đến thiếu nhi. Thiếu nhi cả nước cũng rất yêu quý Bác, lúc nào
cũng mong gặp Bác.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


-Tranh minh hoạ


<b>III. TIẾN TRÌNH </b>


A. KIỂM TRA: Gọi 2 HS lên bảng nối tiếp nhau kể lại câu chuyện: Sự tích cây vú


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận xét.



B. BÀI MỚI:


<b>1.Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ kể lại chuyện: “ Bông hoa niềm vui ” mà</b>
tiết tập đọc trước chúng ta đã học.


<b>2.Hướng dẫn kể chuyện:</b>
<b>a) Kể đoạn mở đầu:</b>


- Gọi 1 HS kể theo đúng trình tự.


- Bạn nào còn cách kể khác? (HS kể từ Mới sớm tinh mơ ...dịu cơn đau).
- HS kể theo cách của mình.


Vì sao Chi vào vườn hái hoa? (Vì bố Chi đang ốm nặng.)


- Đó là lí do vì sao Chi vào vườn từ sáng sớm. Các em hãy nêu hoàn cảnh của
Chi trước khi vào vườn?


<b>b) Kể lại nội dung chính của đoạn 1 đoạn 2</b>


- Treo bức tranh 1 và hỏi ? Bức tranh vẽ cảnh gì? (Chi đang ở trong vườn hoa.)
- Thái độ của Chi ra sao ?(Chần chừ không dám hái.)


- Chi không dám hái vì điều gì?(Hoa của trường mọi người vun trồng và chỉ vào
vườn để ngắm vẻ đẹp của hoa.)


- Treo bức tranh 2 và hỏi:


- Bức tranh có những ai? (Cô giáo và bạn Chi)


- Cô giáo trao cho Chi cái gì? (Bông hoa cúc)


- Chi nói gì với cô giáo mà cô giáo lại cho Chi ngắt hoa? (Xin cô cho em ... ốm
nặng).


- Cô giáo nói gì với Chi?( Em hãy hái ...hiếu thảo).
- Gọi HS kể lại nôi dung chính.


- Gọi HS nhận xét bạn.
<b>c) Kể đoạn cuối:</b>


- Nếu em là bố bạn Chi em sẽ nói như thế nào để cảm ơn cô giáo?(Cảm ơn cô đã
cho cháu Chi hái hoa. Gia đình tôi xin tặng nhà trường khóm hoa làm kỉ niệm.)


- Gọi hs kể lại đoạn cuối và nói lời cảm ơn của mình.
- Nhận xét


C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:


- Em sẽ làm gì để người thân trong gia đình mình luôn vui vẻ và hạnh phúc?
- Em nào có thể đặt tên khác cho truyện?(Đứa con hiếu thảo - Bông hoa cúc
xanh - tấm lòng hiếu thảo ).


- GV nhận xét tiết học.


Dặn: Về nhà kể lại câu chuyện và tập đóng vai bố của Chi.


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
ĐẠO ĐỨC



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS biết quan tâm, giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ thân ái với các bạn, sẵn sàng giúp
đỡ bạn khi gặp khó khăn.


- Sự cần thiết của việc quan tâm giúp đỡ bạn. Thấy được sự quan tâm của Bác
Hồ đối với những người xung quanh.


- HS có hành vi quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.


- Đồng tình với những biểu hện quan tâm giúp đỡ bạn bè. Thực hành, ứng dụng
được bài học quan tậm đối với những người xung quanh trong cuộc sống của bản
thân.


GDKNS: HS cã kÜ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.
<b>II. CHUN BỊ </b>


- Tranh trong SGK


- Câu chuyện giờ ra chơi. Vở BT Đạo đức


<b>III. TIẾN TRÌNH </b>
A. KIỂM TRA:
B. BÀI MỚI


<b>Khởi động: Cả lớp hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết.</b>


<b>Hoạt động 1: Kể chuyện trong giờ ra chơi của Hương Xuân </b>
- GV kể chuyện: Trong giờ ra chơi (SHD trang 43)



- HS thảo luận các câu hỏi sau:


- Các bạn lớp 2a đã làm gì khi bạn Cường bị ngã?


- Em có đồng tình với việc làm của các bạn lớp 2a không? Tại sao?
- Đại diện các nhóm trình bày. Nhận xét bổ sung


- GV Kết luận: Khi bạn ngã, em cần hỏi thăm và nâng bạn dậy. Đó là biểu hiện
của việc quan tâm giúp đỡ bạn


<b>Hoạt động 2:Việc làm nào đúng </b>


- 1 HS làm việc theo nhóm; Quan sát tranh và chỉ ra được những hành vi nào
quan tâm, giúp đỡ bạn? Tại sao? 1 nhóm 1 bộ tranh 7 tờ


Tranh 1:Cho bạn mượn đồ dùng HT
Tranh 2:Cho bạn chép bài khi kểm tra
Tranh 3: Giảng bài cho bạn


Tranh 4: Nhắc bạn không được xem truyện trong giờ học
Tranh 5: Đánh nhau với bạn


Tranh6:Thăm bạn ốm


Tranh 7: Không cho bạn cùng chơi vì bạn là con nhà nghèo


- Các nhóm thảo luận: Mời đại diện các nhóm lên trình bày. GV nhận xét bổ
sung


- GV kết luận: Luôn vui vẻ cha hòa với bạn, sẵn sàng giúp đỡ bạn khi bạn gặp


khó khăn trong học tập, trong cuộc sống là quan tâm giúp đỡ bạn bè.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hãy đánh dấu + vào trước những lý do quan tâm giúp đỡ bạn mà em tán
thành.


- HS bày tỏ ý kiến và nêu lý do vì sao?


- Kết luận: Quan tâm giúp đỡ bạn là việc làm cần thiết của mỗi HS. KHh quan
tâm đến bạn, em sẽ đem lại niềm vui cho bạn, cho mình và tình bạn ngày thêm
thắm thiết gắn bó


C. CỦNG CỚ - DẶN DÒ:


- Hơm nay ta học Đạo đức bài gì?


- Bản thân các em đã quan tâm giúp đỡ bạn bè trong lớp chưa? Đó là những việc
gì?


Thế nào là quan tâm giúp đỡ bạn?
- GV nhận xét tiết học


-Dặn: Các em luôn luôn quan tâm giúp đỡ bạn với những điều cô vừa dạy.
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>


<i><b>Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2019</b></i>


CHÍNH TẢ


<i><b>TẬP CHÉP:</b></i><b> BƠNG HOA NIỀM VUI</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Chép lại chính xác bài CT, trình bày đúng một đoạn lời nói của nhân vật.
- Làm được Bài tập 2: BT 3(a) phân biệt iê/yê, thanh ngã/ thanh hỏi


- HS có ý thức rèn chữ viết. Ngồi viết đúng tư thế.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


<b>- Bảng phụ chép đoạn văn</b>


<b>III. TIẾN TRÌNH </b>


A. KIỂM TRA: Gọi 2 Hs lên bảng viết cả lớp bảng con: Lặng yên, tiếng nói, đêm


khuya, ngọn gió, giấc ngủ, nghiêng ngó.
- Giáo viên nhận xét.


B. BÀI MỚI:


<b>1.Giới thiệu bài: </b>


<b>2.Hướng dẫn tập chép:</b>
<b>a. GV đọc đoạn chép. </b>
- 1 HS đọc đoạn chép


- Đoạn văn là lời của ai? (Lời cô giáo... )


- Cô giáo nói gì với Chi? (Em hay hái thêm ...hiếu thảo)
<b>b. Hướng dẫn cách trình bày</b>



- Đoạn văn có mấy câu? (3 câu)


- Những chữ nào trong bài được viết hoa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

(Dấu gạch ngang, dấu chấm than, dấu phẩy, dấu chấm).
<b>c. Hướng dẫn viết tư khó.</b>


-Yêu cầu học sinh đọc từ khó.


- Yêu cầu học sinh viết từ khó. Hãy hái, nữa, trái tim, nhân hậu, dạy dỗ, hiếu
thảo.


<b>d.Chép bài </b>


-Yêu cầu HS tự nhìn bài trên bảng và chép vào vở.
- Chấm chữa bài.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</b>
Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu 3 HS lên bảng, lớp làm vào vở.
- Nhận xét. Chữa bài.


a. yếu b. kiến c. khuyên
Bài 3(a) Gọi 1 HS đọc yêu cầu


Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi bên đặt 1 câu theo yêu cầu. Gọi HS đặt câu nối tiếp.
Nhận xét, sửa chữa.



a. Mẹ cho em đi xem múa rối.
Em không nói dối bao giờ.
Mái nhà được lợp bằng rạ.
Gọi dạ bảo vâng.


C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:


<b>- Nhận xét tiết học.</b>


- Dặn: Về nhà chữ̃a những chữ viết sai xuống dưới vở.


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>TỪ NGỮ VỀ CÔNG VIỆC GIA ĐÌNH. KIỂU CÂU AI LÀM GÌ?</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>- Nêu được một số từ ngữ chỉ công việc gia đình (BT1)</b>


- Tìm được các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏiAi? Làm gì?(BT2): Biết


chọn các từ cho sẵn để sắp xếp thành câu kiểu Ai là gì?(BT3).


- HS hoan thanh tụt sp xờp được trên 3 câu theo yêu cầu của BT3.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Bảng phụ chép sẵn bài tập 2.


<b>III. TIẾN TRÌNH </b>



A. KIỂM TRA: Gọi HS lên bảng Làm bài tập 1 và bài tập 2


- Nhận xét.


B. BÀI MỚI


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2.Hướng dẫn làm bài tập:</b>


Bài 1:Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài 1. HS làm vở BT
- Gọi một số học sinh lên bảng.


- Những việc mà em đã làm ở nhà giúp cha mẹ, quét nhà, trông em nấu cơm,
nhặt rau, rửa rau, rửa chén.


Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu


<b>- Gọi 1 HS lên bảng. Gạch1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi ai? Gạch 2 gạch </b>
dưới bộ phận trả lời câu hỏi làm gì?


a. Chi / đến tìm bông cúc màu xanh. b. Cây / xoà cành ôm cậu bé.
c. Em / học thuộc đoạn thơ. d. Em /làm cả ba bài tập toán.
- Nhận xét.


Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu


- Với các từ trong 3 nhóm trên các em có thể tạo nên nhiều câu.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở. HS nêu miệng giáo viên ghi bảng- HS trên bảng.
- Em quét dọn nhà cửa. ( rửa bát đũa)



- Chị em giặt quần áo


- Linh rửa bát đũa.( xếp sách vở)


- Cậu bé xếp sách vở. Gọi HS dưới lớp bổ sung


C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ


- HS nhắc lại nội dung tiết học: Ôn mẫu câu Ai làm gì ? và các từ ngữ chỉ hoạt
động.


Nhận xét tiết học.


- Dặn: Về nhà đặt 5 câu theo mẫu ai làm gì?


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
TOÁN


<b>34 - 8</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 34 - 8.
- Biết tìm số hạng chưa biết trong một tổng, tìm số bị trừ.


- Biết giải bài toán về ít hơn.


- Làm các BT bài1(cột 1, 2, 3) bài 3, bài 4 (Câu a)


- GD học sinh tự giác trong học tập. Yêu thích môn toán



<b>II. CHUẨN BỊ </b>
- Que tính, bảng gài
<b>III. TIẾN TRÌNH </b>


<b> A. KIỂM TRA:</b> Gọi 2 HS lên bảng đọc bảng trừ 14 trừ đi một số


- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1. Giới thiệu bài:</b>


<b>2. GV tổ chức cho HS tự thực hiện phép trư 34- 8</b>


- GV cho HS lấy 3 bó, 1 bó, 1 chục que tính và 4 que tính rời? Tất cả có bao
nhiêu que tính? (34 que tính). Có 34 que tính lấy đi 8 que tính ta làm thế nào? HS
nêu các cách làm khác nhau.


GV chốt lại: Đầu tiên bớt đi 4 que tính rời. Sau đó tháo bó que tính , lấy tiếp đi 4
que tính nữa. Còn lại bao nhiêu que tính?(6 que tính) Tức là 14 - 8 = 6; 2 bó 1 chục
que tính. Gộp với 6 que tính rời thành 26 que tính . Như vậy 34 trừ 8 bằng 26 . Đó
là nội dung của bài học hôm nay.


- Hướng dẫn HS đặt tính và tính (bảng con)
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và tính


34 -4 không trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng 6 viết 6, nhớ 1
8 -3 trừ 1 bằng 2, viết 2


26 (Gọi HS nhắc lại)
<b>3. Luyện tập: </b>



Bài1: Yêu cầu gì? tính (Làm Cột 1,2.3)
- HS tự làm bài. Gọi HS nêu miệng
- Nhận xét chữa bài


Bài 3:1 HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm.


- Bài bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Bài toán thuộc dạng toán gì?
- 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vở


- Nhận xét chữa bài.
Bài 4: Tìm x


x + 7 = 34
Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?


- Gọi 2 HS lên bảng. Cả lớp làm vở. Nhận xét chữa bài


GV chốt: Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.


C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:


- Thi tính kết quả các phép tính nhanh và đúng: 14 - 7; 17 - 6; 34 - 9; 44 - 9
- GV nhận xét tiết học


Dặn: Về nhà làm các BT còn lại.


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
MĨ THUẬT



<b>VẼ TRANG TRÍ: VẼ TIẾP HOẠ TIẾT VÀO HÌNH VNG </b>
<b>VÀ VẼ MÀU</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Học sinh nhận biết được cách sắp xếp (bố cục) một số hoạ tiết đơn giản vào
trong hình vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Bước đầu cảm nhận được cách sắp xếp hoạ tiết cân đối trong hình vuông.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Chuẩn bị một vài đồ vật dạng hình vuông có trang trí.
- Một số bài trang trí hình vuông.


- Chuẩn bị hình minh hoạ cách trang trí .
- Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ.


- Bút chì , tẩy, màu vẽ các loại.


<b>III. TIẾN TRÌNH </b>


<b>A- Ổn định tổ chức:</b>
- Kiểm tra sĩ số lớp.


- Kiểm tra đồ dùng học vẽ, Vở tập vẽ.
<b>B- Dạy bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: </b><i><b> Hướng dẫn quan sát, nhận xét:</b></i>



- Giáo viên giới thiệu một số đồ vật dạng hình vuông và một vài bài trang trí
hình vuông rồi gợi ý để HS nhận xét:


+Vẻ đẹp của các hình vuông được trang trí.


+ Nhiều đồ vật dùng trong sinh hoạt có thể sử dụng cách trang trí hình vuông
(cái khăn vuông, cái khay ...).


- Giáo viên gợi ý để HS nhận xét:


+ Các hoạ tiết dùng để trang trí thường là hoa, lá, các con vật ...
+ Cách sắp xếp hoạ tiết trong hình vuông.


* Hình mảng chính thường ở giữa.


* Hình mảng phụ ở các góc, ở xung quanh.


* Hoạ tiết giống nhau vẽ bằng nhau và vẽ cùng một màu ...


<b>Hoạt động 2: </b><i><b>Hướng dẫn cách vẽ hoạ tiết và vẽ màu vào hình vng:</b></i>


- Giáo viên u cầu HS xem hình 1 ở Vở tập vẽ 2 (nếu có) để nhận ra các họa
tiết cần vẽ tiếp ở giữa, ở các góc.


- Yêu cầu HS nhìn hoạ tiết mẫu để vẽ cho đúng.
- Gợi ý HS cách vẽ màu:


+ Hoạ tiết giống nhau nên vẽ cùng một màu.
+ Vẽ màu kín trong hoạ tiết.



+ Có thể vẽ màu nền trước, màu hoạ tiết vẽ sau.


- Giáo viên cho quan sát một số bài vẽ trang trí hình vuông của lớp trước để các
em học tập cách vẽ.


<b>Hoạt động 3: </b><i><b>Hướng dẫn thực hành:</b></i>


+ <i><b>Bài tập</b></i>: Vẽ tiếp hoạ tiết vào hình vuông và vẽ màu


- Giáo viên gợi ý HS cách vẽ tiếp hoạ tiết vào các mảng ở hình vuông sao cho
đúng với hình mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Không nên dùng quá nhiều màu trong bài vẽ (dùng 3 - 4 màu là vừa).
+ Màu nền đậm thì màu hoạ tiết nên sáng, nhạt và ngược lại.


- GV có thể vẽ to hình vuông có họa tiết vẽ tiếp (2 hoặc 3 bản) cho HS vẽ
theo nhóm.


<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Nnhận xét , đánh giá;</b></i>


- Giáo viên chọn một số bài hoàn chỉnh giới thiệu cho cả lớp cùng xem, nhận
xét, đánh giá cách vẽ họa tiết và vẽ màu.


- HS tìm ra các bài vẽ đẹp theo cảm nhận riêng.


<i><b>* Dặn dò: </b></i>


- Hoàn thành bài tập vẽ ở nhà (nếu ở lớp HS vẽ chưa xong).
- Tìm các đồ vật có trang trí (khăn bàn, khăn vuông, lọ hoa ...).
- Quan sát các loại cốc.



<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>


<i><b>Thứ tư ngày 27 tháng 11 năm 2019</b></i>


TẬP ĐỌC
<b>QUÀ CỦA BỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng ở những câu văn có nhiều dấu câu


- Hiểu nội dung: Tình cảm yêu thương của người bố qua những món quà đơn sơ
dành cho các con.( Trả lời được các câu hỏi trong SGK).


GDBVMT (Khai thác gián tiếp): Qua câu viết của tác giả <i>“Quà của bố làm anh </i>
<i>em tôi giàu quá!”</i> giúp HS hiểu được ý: có đầy đủ các sự vật của môi trường thiên
nhiên và tình cảm yêu thương của bố dành cho các con …


GDKNS: HS có kĩ năng xác định giá trị, kĩ năng tư duy phê phán.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Tranh minh hoạ cho bài đọc


<b>III. TIẾN TRÌNH </b>
<b>A.KIỂM TRA : </b>


- Gọi 2 hs lên bảng đọc từng đọan bài: Bông hoa niềm vui và trả lời các câu hỏi:
? Mới sáng tinh mơ Chi đó vào vườn hoa làm gỡ?



? Khi biết Chi cầm bông hoa cụ già nói thế nào?
- Nhận xét.


<b>B.BÀI MỚI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Luyện đọc:</b>


- GV đọc mẫu. Đọc giọng nhẹ nhàng, vui, hồn nhiên.
- Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải nghĩa từ.
<b>a) Đọc tưng câu.</b>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.


- Luyện phát âm từ khó: nhộn nhạo, toả, quẫy tóe nước, con muỗm, mốc thếch,
hấp dẫn


<b>b) Đọc tưng đoạn trước lớp.</b>
- Bài này chia làm 2 đoạn.
- Đoạn 1: Từ đầu ....thao láo.
- Đoạn 2: còn lại


- Gọi 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn.
- Gọi hs đọc chú giải.


- Hướng dẫn đọc các câu.


- Mở thúng câu ra /là cả một thế giới dưới nước:// cà cuống / niềng niễng đực /
niềng niễng cái / bò nhộn nhạo.//



- Mở hòm dụng cụ ra / là cả một thế giới mặt đất://con xập xành / con muỗm to
<b>xù / mốc thếch / ngó ngoáy//</b>


- Hấp dẫn nhất /là những con dế lạo xạo trong các vỏ bao diêm / toàn dế đực,
cánh xoăn ,/ gáy vang nhà và chọi nhau phải biết//


<b>c) Đọc tưng đoạn trong nhóm.</b>
- Đọc bài nhóm đôi


<b>d) Cho các nhóm thi đọc </b>
- Các nhóm đại diện lên thi đọc.
- Lớp đồng thanh cả bài


<b>3. Tìm hiểu bài:</b>


Câu 1: Quà của bớ đi câu về có những gì?(Cà cuống, niềng niễng, hoa sen đỏ,
nhị sen xanh, cá sộp, cá chuối)


- Vì sao có thể gọi đó là “một thế giới dưới nước”?(Vì quà gồm những con vật
sống dưới nước.)


Câu 2: Quà của bố đi cắt tóc về có những gì?Con xập xành, con muỗm, những
con dế đực cánh xoăn. Con xập xành, con muỗm, những con dế đực cánh xoăn.


Câu 3: Những từ nào câu nào cho thấy các con rất thích những món quà của bố?
(Vì bố mang về những con vật mà trẻ em thích)


- Vì sao quà của bố giản dị, đơn sơ mà các con lại cảm thấy “giàu quá”?(Vì đó là
những món quà đựng tình cảm yêu thương của bố).



<b>4. Luyện đọc lại </b>


- Hướng dẫn HS thi đọc. Nhận xét bình chọn bạn đọc hay nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nội dung bài văn nói lên điều gì?(Tình cảm yêu thương của người bố qua
những món quà đơn sơ cho các con )


- GV nhận xét tiết học.


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
TOÁN


<b>54 - 18</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 54 - 18
- Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm tên đơn vị đo dm.
- Làm các BT bài1(a) bài 2(a,b) bài 3. bài 4


- GD học sinh tự giác trong học tập. Yêu thích môn toán


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Que tính, bảng gài


<b>III. TIẾN TRÌNH </b>
A KIỂM TRA:


- Gọi 2 HS lên bảng đọc bảng đặt tính rồi tính. 15 + 17; 64 - 9
- Nhận xét.



B BÀI MỚI:


<b>1 Giới thiệu bài:</b>


<b>2.GV tổ chức cho HS tự thực hiện phép trư 54-18</b>


- GV cho HS lấy 5 bó ,1 bó, 1 chục que tính và 4 que tính rời? Tất cả có bao
nhiêu que tính?(54 que tính). Có 54 que tính lấy đi 18 que tính ta làm thế nào? HS
nêu các cách làm


-Hướng dẫn HS đặt tính và tính (bảng con) Khi đặt tính ta chú ý điều gì?
- Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và tính


54 - 4 không trừ được 8 lấy 14 trừ 8 bằng 6 viết 6, nhớ 1
18 - 1 thêm 1 bằng 2, 5trừ 2 bằng 3, viết 3


36 (Gọi HS nhắc lại)
<b> 3. Luyện tập: </b>


Bài1: Yêu cầu gì? HS làm câu a.
- HS tự làm bài.


- Gọi 5 HS nêu miệng
- Nhận xét chữa bài


Bài 2: Yêu cầu gì? Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt.
a)74 và 37 b)64 và 28


- HS làm bảng con. Gọi 3 HS lên bảng.


- Nhận xét chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Bài toán thuộc dạng toán gì? ( Tìm một số hạng chưa biết trong một tổng)
- 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vở


- Nhận xét chữa bài.


Bài 4:Yêu cầu gì? Vẽ hình theo mẫu:


- Các em tự chấm các điểm theo mẫu rồi dùng thước nối 3 điểm để tạo thành
tam giác


- 1 HS lên bảng. Cả lớp làm vở.
- Nhận xét chữa bài


C. CỦNG CỐ- DẶN DÒ:


- Thi đặt tính rồi tính kết quả nhanh và đúng: 34 - 27; 94 - 48; 13 - 9; 14 - 7
- GV nhận xét tiết học


Dặn: Về nhà làm các BT còn lại


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>


<i><b>Thứ năm ngày 28 tháng 11 năm 2019</b></i>


TOÁN
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Thuộc bảng 14 trừ đi một số.


- Thực hiện được phép trừ dang 54 - 18
- Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết


- Biết giải bài toán có một phép tính trừ dạng 54 - 18.
- Làm BT1, bài 2(cột 1,3), bài 3(a), bài 4.


<b>II. TIẾN TRÌNH </b>
A. KIỂM TRA


- 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính: 74 - 38; 64 - 28
- Nhận xét


B. BÀI MỚI


<b>1. Giới thiệu bài</b>


<b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b>
<b>Bài 1: Yêu cầu gì? Tính nhẩm</b>
- HS tự nhẩm và nêu kết quả.
- Nhận xét


<b>Bài 2: Yêu cầu gì? (Đặt tính rồi tính). Làm cột 1, 3</b>
- Khi đặt tính phải chú ý điều gì ?


- Gọi 4 HS lên bảng, cả lớp làm và vở
- Nhận xét.



Bài 3: Tìm x


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS làm vở. 2 HS lên bảng.


- Nhận xét chữa bài chốt kiến thức:


+ Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
+ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.


Bài 4: Gọi HS đọc đề bài. Cả lớp đọc thầm


- Bài toán thuộc dạng toán gì? (Tìm một số hạng trong một tổng)
- Yêu cầu trình bày bài giải vào vở.


- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài
- Lớp và giáo viên nhận xét


C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ


- Nhận xét tiết học.


- Dặn: về nhà làm bài tập 2 và 5.


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
CHÍNG TẢ( NGHE- VIẾT)


<b>QUÀ CỦA BỚ</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>



- Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng một đoạn văn xuôi nhiều dấu câu
trong bài Quà của bố.


- Làm được BT2 : BT3(a). phân biệt cách viết phụ âm đầu hoặc thanh dễ lẫn lộn
như: d/ gi ; thanh hỏi/thanh ngã


- GD học sinh có ý thức rèn chữ viết. Ngồi viết đúng tư thế.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


<b>- </b>Bảng phụ viết nội dung bài tập 2.
<b>III. TIẾN TRÌNH </b>


A KIấ̉M TRA:


- Gọi 3 học sinh lên bảng cả lớp viết bảng con: yếu ớt, kiến đen, khuyên bảo,
múa rối, nói dối. Nhận xét.


B BÀI MỚI:


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


<b>2. Hướng dẫn viết chính tả:</b>


- GV đọc bài chính tả Quà của bố. Gọi 2 HS đọc lại
Hướng dẫn hs nắm nội dung bài:


Quà của bố đi câu về có những gì?( Cà cuống, niềng niễng, hoa sen, nhị sen, cá
sộp, cá chuố).



- Hướng dẫn học sinh nhận xét:
+ Bài chính tả có mấy câu?(4 câu)


+ Những chữ đầu câu viết như thế nào?(Viết hoa)


+ Câu nào có dấu hai chấm? Câu 2.Mở thúng ra là cả một thế giới dưới
nước:...bò nhộn nhạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Yêu cầu HS viết các từ khó (Bảng con)
- GV đọc bài cho HS viết.


- Chấm bài.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập </b>
Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu.


- 1HS lên bảng, lớp làm vào vở. Nhận xét chữa bài
Bài 3:(a) GV nêu yêu cầu .


<b>a. Điền vào chỗ trống d hay gi?</b>


- Gọi 1 hs lên bảng, cả lớp làm vở sau đó đọc bài thơ.
Dung dăng dung dẻ


Dắt trẻ đi chơi
Đến ngõ nhà trời
Lạy cậu lạy mợ
Cho cháu về quê
Cho dê đi học



C. CỦNG CỐ - DẶN DÒ:


Nhận xét tiết học: Tuyên dương những HS viết bài chính tả và làm bài luyện tập
tốt.


- Dặn:Về nhà viết lại bài vào vở rèn chữ.


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
THỦ CƠNG


<b>GẤP CẮT DÁN HÌNH TRÒN( TIẾT 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>- Biết ca</b>́ch gấp, cắt, dán hình tròn.


<b>- Gấp cắt dán được hình tròn. Hình có thể chưa tṛn đều và có kích thước to, nhỏ </b>
tùy thích đường cắt có thể mấp mô.


- Với HS khéo tay: Gấp cắt dán được h́nh tṛn, h́nh tương đối tṛn. Đường cắt ít
mấp mô h́nh dán phẳng có thể gấp cắt dán được h́nh có kích thước khác nhau.


<b>-</b> HS có hứng thú với giờ học thủ công.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Mẫu hình tròn được dán trên nền hình vuông .


- Quy trình gấp, cắt, dán hình tròn có hình vẽ minh hoạ cho từng bước.
- Giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ.



<b>III. TIẾN TRÌNH </b>
<b>A. KIỂM TRA</b>


- Giáo viên nhận xét tiết kiểm tra vừa rồi


<b>B. BÀI MỚI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giới thiệu hình tròn mẫu được dán trên nền một hình vuông: đây là hình tròn
được cắt bằng cách gấp giấy.


- Nối điểm O với các điểm M, N, P nằm trên đường tròn.


- Các em có nhận xét gì về độ dài các đoạn thẳng OM, ON, OP ? (Các độ dài
của đoạn OM, ON, OP bằng nhau).


- Do đặc điểm này mà để vẽ đường tròn người ta thường sử dụng dụng cụ vẽ
đường tròn. Khi không dùng dụng cụ vẽ đường tròn, người ta tạo ra hình tròn bằng
cách gấp, cắt giấy.


<b>Hoạt động 2. Hướng dẫn mẫu.</b>
<b>Bước 1: Gấp hình </b>


- Cắt 1 hình vuông có cạnh là 6 ô. Gấp tư hình vuông theo đường chéo được
hình 2a và điểm O là điểm giữa của đường chéo.


- Gấp đôi hình 2a để lấy đường dấu giữa và mở ra được hình 2b.


- Gấp hình 2b theo đường dấu gấp sao cho 2 cạnh bên sát vào đường dấu giữa
được h3.



<b>Bước 2: Cắt hình tròn.</b>


- Lật mặt sau hình 3 được hình 4, cắt theo đường dấu CD và mở ra được hình 5a.
- Từ hình 5a cắt sửa theo đường cung và mở ra được hình tròn.


<b>Bước 3: Dán hình tròn </b>


- Dán hình tròn vào vở, khi dàn nhớ bôi hồ mỏng, đặt hình cân đối, miết nhẹ tay
để được hình phẳng.


- Hướng dẫn hs tập gấp, cắt hình tròn bằng giấy nháp.


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm – cả lớp lấy giấy nháp ra thực hành.
- Giáo viên theo dõi ́n nắn.


C. CỦNG CỚ - DẶN DÒ


- Gọi hs nêu lại 3 bước gấp, cắt, dán hình tròn.
- Nhận xét tiết học.


- Tiết sau mang giấy thủ công thực hành gấp, cắt dán hình tròn.
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b>GIỮ SẠCH MÔI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ơ</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>



- Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh môi trường xung quanh nơi ở
- Biết tham gia làm vệ sinh môi trường xunh quanh nơi ở.


- Biết được lợi ích của việc giữ vệ sinh môi trường.


GDKNS: HS có kĩ năng ra quyết định, kĩ năng nhận thức.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- HIình vẽ trong SGK trang 28,29. Phiếu BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Muốn đồ dùng trong gia đình bền đẹp ta phải làm gì?


B. BÀI MỚI


- Khởi động: Trò chơi (Bắt muỗi)
<b>Bước 1: Hướng dẫn cách chơi(SGV)</b>
<b>Bước 2: Cho HS chơi.</b>


Kết thúc trò chơi:? Trò chơi muốn nói lên điều gì?Làm thế nào để nơi ở của
chúng ta không có muỗi?


- Giới thiệu bài...


<b>Hoạt động 1: Làm việc với SGK theo cặp </b>


- Làm việc theo cặp: HS quan sát H12, 3, 4, 5 SGK trang 28, 29 và trả lời câu
hỏi:


Mọi người trong từng hình đang làm gì để môi trường xung quanh nhà ở sạch


sẽ?


Những hình nào cho em biết mọi người trong gia đình đều tham gia vệ sinh sung
quanh nhà ở?


Giữ vệ sinh môi trường xunh quanh nhà ở có lợi gì?
<b>Bước3: Làm việc cả lớp </b>


- Mời 1 số nhóm trình bày trước lớp. Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Tác dụng của các việc:


Phát quang bụi rậm xung quanh nhà. làm cho cảnh quan nhà cửa thoáng mát,
không có muỗi đậu


Cọ rửa, giữ vệ sinh chuồng gia súc cho sạch sẽ không hôi hám do mùi phân.
gây ra.Cọ rửa nhà xí cho sạch sẽ không hôi hám.


Giữ vệ sinh giếng nước và khơi thông cống rảnh không có nước động gây mùi
hôi khó chịu, sinh ruồi, muỗi ..


- GV kết luận: SGV
<b>Hoạt động 2: Đóng vai</b>


- Nói với các thành viên trong gia đình cùng thực hiện giữ vệ sinh môi trường
xung quanh nhà ở.


<b>Bước1: Làm việc cả lớp </b>


- Các em liên hệ đến việc giữ gìn vệ sinh môi trường xung quanh nhà ở của
mình.



- Gợi ý:


Ở các em làm gì để giữ môi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ ?


Ở xóm em có tổ chức làm vệ sinh đường làng ngõ xóm hàng tuần không?
Nói về tình hình về sinh ở đường làng ngõ xóm em ở?


- GV kết luận:


<b>Bước 2: Làm việc theo nhóm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

VD: Em đi học về thấy một đống rác đổ ngay trước cửa nhà và được biết chị em
mới đem rác ra đổ, em sẽ ứng xử như thế nào?


Các nhóm bàn nhau đưa ra tình huống khác hoặc xử dụng tình huống trên và xung
phong đóng vai.


<b>Bước 3: Đóng vai</b>


- Gọi HS lên đóng vai các HS khác theo dõi và đặt mình vào địa vị nhân vật
trong tình huống nhóm bạn đưa ra thảo luận để đi đến cách lựa chọn ứng xử có
hiệu quả trong việc tuyên truyền, vận động mọi người cùng tham giữ vệ sinh mơi
trường xung quanh nhà ở.


C. CỦNG CỚ - DẶN DÒ


- Muốn bảo vệ môi trường xung quanh nhà ở các em phải làm gì?


- Các em có luôn có ý thức tự giác không vứt giấy bừa bãi và nói lại với những


người trong gia đình về ích lợi giữ sạch môi trường xung quang nhà ở.


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn: Về nhà thực hiện những điều cô vừa dạ


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>


<i><b> Thứ sáu ngày 29 tháng 12 năm 2019</b></i>


TOÁN


<b>15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết cách thực hiện các phép trừ để lập được các bảng trừ: 15, 16, 17, 18 trừ đi
một số.


- Làm bài tập 1.


- Giáo dục HS tự giác trong học tập.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Que tính, bảng gài.


<b>III. TIẾN TRÌNH </b>
A. KIỂM TRA:



- Gọi 2 Hs lên bảng. Đặt tính rồi tính : 34 - 27; 34 + 27


- Nhận xét chữa bài:


B. BÀI MỚI


<b>1, Giới thiệu bài:</b>


<b>2, Hướng dẫn HS tự lập các bảng trư.</b>


- Lấy 1 bó 1 chục que tính và 5 que tính rời để HS lần lượt tìm các kết quả của
các phép trừ 15 - 6; 15 - 7; 15 - 8; 15 - 9.


- HS thi đua nhau nêu các công thức trừ và kết quả của phép trừ.
Nhận xét.


- GV cho HS chuẩn bị 16 que tính các em lập bảng trừ 16 - 7; 16 - 8; 16 - 9.
- Gọi HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HS nêu
Nhận xét:


- Cho HS đọc thuộc.


- Gọi HS xung phong đọc.
- Lớp và giáo viên nhận xét
<b>3, Luyện tập</b>


Bài 1: Yêu cầu gì? Tính
- HS làm bài



- HS đổi chéo vở để kiểm tra kết quả.
- HS chữa bài


- Nhận xét.


C. CỦNG CỚ - DẶN DÒ


- Thi đọc bảng tḥc bảng trừ 15; 16; 17; 18 trừ đi một số.
- Dặn: Về nhà bài tập số 2(T 65)


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
TẬP LÀM VĂN


<b>KỂ VỀ GIA ĐÌNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Biết kể về gia đình mình theo gợi ý cho trước(BT1) .


- Viết được một đoạn văn ngắn(từ 3 đến 5 câu) ttheo nội dung BT1.


- Bồi dưỡng tình cảm yêu thương quý trọng người thân trong gia đình, tự hào về
gia đình mình.


GDKNS: HS có kĩ năng nhận thức bản thân, thể hiện sự cảm thông.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Tranh vẽ cảnh gia đình có bố mẹ và hai con.



<b>III. TIẾN TRÌNH </b>
A KIỂM TRA:


- 1 HS nhắc lại các việc làm khi gọi điện thoại


- Ý nghĩa của tín hiệu "tút" ngắn liên tục, "tút"dài ngắt quăng.
- 2 HS đọc đoạn viết trao đổi qua điện thoại.


- Giáo viên và cả lớp nhận xét


B BÀI MỚI:


<b>1.Giới thiệu bài: Giáo viên treo tranh giới thiệu: Đây là bức tranh về gia đình</b>
Minh, bây giờ qua bài tập làm văn. Hôm nay các em sẽ hiểu rõ hơn về gia đình của
các bạn trong lớp.


Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu và gợi ý trong bài tập .


- Nhắc HS kể về gia đình chứ không phải trả lời câu hỏi.


- HS hoạt động nhóm đôi.Gọi học sinh nói về gia đình mình trước lớp.
- GV nhận xét chỉnh sửa


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gia đình em có 4 người. Bố em là bộ đội, đã về hưu. Mẹ em là giáo viên. Anh
trai em học lớp 6 trường THCS Quang Trung. Em rất yêu quý gia đình của mình .


- Gia đình em có 5 người. Bà em đã già, ở nhà làm việc vặt. Bố mẹ em là công
nhân đi làm cả ngày, tối mới về. Em rất yêu quý và kính trọng bà, bố mẹ vì đó là
những người đã chăm sóc và nuôi dưỡng em khôn lớn.



Bài 2 : Gọi 1 hs đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs làm vào vở.


- Gọi 5 HS đọc bài của mình. Chỉnh sửa cho từng em .
- Giáo viên chấm bài 5 em nhận xét.


C CỦNG CỐ - DẶN DÒ


- Nhận xét tiết học .


- Dặn:Về nhà sửa bài đã viết ở lớp.


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ TUẦN 13</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>Giúp học sinh:</b>


- Nắm được nội quy của trường, của lớp; Nắm được ưu điểm của mình của bạn.
Có ý thức khắc phục nhược điểm và phát huy những ưu điểm.


- Nắm được nhiệm vụ tuần 14


<b>II. TIẾN TRÌNH </b>


1. Khởi đợng


- HS hát tập thể bài hát mà các em đã học.


2. Sinh hoạt lớp


- GV nhận xét về ưu nhược điểm trong tuần qua của lớp.
- Động viên HS phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Bình bầu cá nhận xuất sắc trong tháng 11


<b>3. Phổ biến nhiệm vụ của tuần sau</b>


- Duy trì ổn đinh nề nếp ra vào lớp, thể dục giữa giờ, múa hát dưới sân trường.
- Vệ sinh trong và ngoài lớp luôn luôn sạch sẽ. Vứt rác đúng nơi quy định.
- Ăn mặc đúng trang phục đã quy định.


- Chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.
- Đi học đúng giờ.


- Lễ phép, chào hỏi thầy cô giáo trong trường.
- Đoàn kết giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.


- Gữi gìn sách vở sạch đẹp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×