Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Giao an Tuan 18 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.15 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 18:</b>



<i><b>Tập đọc</b>: <b>ÔN TẬP CUỐI HK ( TIẾT 1, 2)</b></i>
<b> I. Mục tiêu: </b>


Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.


- Đọc trơn được các bài tập đọc đã học. Tốc độ 45 phụ chữ/ phút. Nghỉ hơi đúng
sau các dấu câu và giữa các dấu câu và giữa các cụm từ.


- Ôn luyện về cách viết tự thuật theo mẫu.
<b> II. Đồ dùng dạy học: </b>


GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng đã học. Bảng viết sẵn câu văn
bài tập 2. Vở bài tập Tiếng Việt 2, tập một.


III. Các hoạt động dạy học: ( Th i gian 80 phút)ờ


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt đợng học</b>
<b>1.Ơn định tổ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài: </b>
3. Bài mới: Giới thiệu


<b>-</b> Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
+ Đọc đúng từ đúng tiếng:.


+ Nghỉ ngơi đúng, giọng đọc phù hợp:
+ Đạt tốc độ 45 tiếng/ 1 phút:.


Gọi HS đọc yêu cầu và đọc câu văn đề bài


cho.


<b>-</b> Yêu cầu gạch chân dưới các từ chỉ sự vật
trong câu văn đã cho.


HS đọc yêu cầu của bài tập và tự làm bài.
<b>-</b> Gọi 1 số em đọc bài Tự thuật của mình.
Tiết 2:


HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.


Yêu cầu 1 HS làm mẫu. Hướng dẫn em
cần nói đủ tên và quan hệ của em với bạn
là gì?


HS đọc đề bài và đọc đoạn văn
4: Củng cô: Cách đặt câu?


Kiểm tra, đánh giá


Tìm từ chỉ sự vật trong câu đã cho


Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà cửa,
ruộng đồng, làng xóm, núi non.


Viết bản tự tḥt theo mẫu


Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học tḥc lòng
Ơn lụn tập đọc và học tḥc lòng
Đặt câu tự giới thiệu:



Ví dụ: Cháu chào bác ạ! Cháu là Mai, học
cùng lớp với bạn Ngọc. Thưa bác Ngọc có
nhà không ạ


+ Cháu chào bác ạ! Cháu là Sơn con bố
Tùng ở cạnh nhà bác. Bác làm ơn cho bố
cháu mượn cái kìm ạ!


Em chào cô ạ! Em là Ngọc Lan, học sinh
lớp 2C. Cô Thu Nga bảo em đến phòng cô,
xin cô cho lớp em mượn lọ hoa ạ!


Ôn luyện về dấu chấm


<b>-</b> Đầu năm học mới, Huệ nhận được quà
của bố. Đó là một chiếc cặp rất xinh. Cặp
có quai đeo. Hôm khai giảng, ai cũng phải
nhìn Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm hứa
học chăm, học giỏi cho bố vui lòng


<b>Toán : ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>


Giúp HS củng cố về giải bài toán đơn bằng một phép tính cộng hoặc một phép tính trừ.
<b> II. Đồ dùng dạy học: </b>


<b> III. Các hoạt động dạy học: (Thời gian 40</b> phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.Ôn định tổ chức</b>



<b>2.Kiểm tra bài: Xem lịch.</b>
<b>3. Bài mới: Giới thiệu</b>
HS đọc đề bài.


Buổi sáng bán được mấy lít?
Buổi chiều bán được mấy l?
Bài toán hỏi gì?


HS đọc đề bài.


Bình cân nặng mấy kg?
An nhẹ hơn Bình mấy kg?
Bài toán hỏi gì?


Bài toán thuộc dạng toán gì?
Lan hái được mấy bông hoa?


Liên hái được nhiều hơn Lan mấy bông
hoa?


Bài toán thuộc dạng toán gì?


<b>4. Củng cô: Giải bài toán có lời văn? </b>


Bài 1: Tóm tắt


Buổi sáng: 48 lít
Buổi chiều: 37 lít
Cả hai buổi : …. lít?


Giải


Số lít dầu cả ngày bán được là:
48 + 37 = 85 (l)


Đáp số: 85 lít
Bài 2: Tóm tắt
Giải


Bạn An cân nặng là:
32 – 6 = 26 (kg)
Đáp số: 26 kg.
Bài 3: Tóm tắt


Đáp số: 40 bông hoa.


<b> </b>


<b> ÔN VỀ GIẢI TOÁN</b>


<b> I. Mục tiêu: Ơn cợng trừ có nhớ, giải toán có lời văn. ngày, giờ</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, thước dài</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học: (Thời gian 40 p</b>hút)


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt đợng học</b>
<b>1.Ơn định tổ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài: </b>
<b>3. Bài mới: </b>


Bài 1: Tính:


15 – 7 + 6 = 8 + 7 + 5 =
18 – 9 + 8 = 16 + 8 – 9 =
Bài 2: Số?


Một ngày có .... giờ
1 tuần lẽ có ... ngày


Thứ tư tuần này là ngày 22 tháng 12
Thứ tư tuần trước là ngày?...


Bài 3: Năm nay bố 40 tuổi, mẹ kém bố 8
tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
<b>4. Củng cô</b>


HS nhắc lại cách tính


Hs vận dụng kiến thức đã học làm bài
Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ƠN TẬP CUỐI KÌ 1 (TIẾT 3)
<b> I. Mục tiêu: Ôn luyện tập đọc và học tḥc lòng.</b>


- Ơn lụn về từ chỉ hoạt đợng và các dấu câu.


- Ơn luyện về cách nói lời an ủi và cách nói lời tự giới thiệu.


II. Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Bảng phụ chép sẵn đoạn văn bài
tập 2.



III. Các hoạt động dạy học: (Thời gian 40 phút)


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt đợng học</b>
<b>1.Ơn định tổ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài: </b>


<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài.</b>
Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.


<b>-</b> HS đọc đề bài và đọc đoạn văn trong bài.
<b>-</b> Yêu cầu HS tìm và gạch chân dưới 8 từ
chỉ hoạt động có trong đoạn văn.


<b>-</b> Gọi HS nhận xét bài bạn.


Ôn luyện về các dấu chấm câu


<b>-</b> Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn, đọc cả các
dấu câu.


Trong bài có những dấu câu nào?
<b>-</b> Dấu phẩy viết ở đâu trong câu?
<b>-</b> Hỏi tương tự với các dấu câu khác.


Ôn luyện về cách nói lời an ủi và tự giới
thiệu .



<b>4. Củng cô: Từ chỉ hoạt động? </b>


Nằm, lim dim, kêu, chạy, vươn mình, dang
(đôi cánh), vỗ, gáy.


- Trong bài có dấu phẩy, dấu chấm, dấu
hai chấm, dấu ngoặc kép, dấu chấm cảm,
dấu ba chấm.


Ví dụ:


+ HS 1: Cháu đừng khóc nữa, chú sẽ
đưa cháu về nhà với mẹ.


+ HS 2: Thật hả chú?


+ HS 1: Ừ, đúng thế, nhưng trước hết cháu
cho chú biết cháu tên là gì? Mẹ cháu tên là
gì? Nhà cháu ở đâu? Nhà cháu có số điện
thoại không? (Hỏi từng câu)


<b>Toán : LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>


Cộng trừ nhẩm, viết các số trong phạm vi 100.


Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ khi biết các thành phần còn lại.
Giải bài toán về ít hơn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



<b>III. Các hoạt động dạy học: (Thời gian 40 phút)</b>


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt đợng học</b>
<b>1.Ơn định tổ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài: Xem lịch.</b>
<b>3.Bài mới: Giới thiệu</b>


Yêu cầu HS làm miệng nối tiếp.
HS làm bảng con.


HS nêu cách tìm số hạng chưa biết .Tìm
số bị trừ . Tìm số trừ


Bài 1:


Bài 2: Đặt tính rồi tính:
28


19



73
35


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Con lợn to cân nặng mấy kg?



Con lợn bé nhẹ hơn con lợn to mấy kg?
Bài toán hỏi gì?


Bài toán thuộc dạng toán gì?
HS giải bài toán vào vở


Cách vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm cho trước.
<b>4: Củng cô: Cộng trừ có nhớ, giải bài </b>
toán về ít hơn.?


Bài 4: Tóm tắt
Bài giải


Đáp sớ: 76 kg.
Bài 5:


<b>Chính tả</b>


<b>ƠN TẬP CUỐI HK ( TIẾT 4)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


Ôn luyện tập đọc và học tḥc lòng. Ơn lụn về kỹ năng sử dụng mục lục sách.
Rèn kỹ năng viết chính tả.


<b>II. Đồ dùng dạy học: GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc. </b>
III. Các hoạt động dạy học: (Thời gian 35 phút)


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1.Ôn định tổ chức</b>



<b>2.Kiểm tra bài: </b>
<b>3. Bài mới: Giới thiệu</b>


HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
HS thi tìm mục lục sách.


GV đọc đoạn văn - HS đọc
<b>-</b> Đoạn văn có mấy câu?


<b>-</b> Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
Cuối mỗi câu có dấu gì?


<b>-</b> Yêu cầu HS viết bảng các từ ngữ:
<b>-</b> Đọc bài cho HS viết


<b>-</b> Đọc bài cho HS soát lỗi.


<b>4. Củng cô: Cách tìm mục lục sách ? Viết </b>
chính tả?


Viết chính tả


<b>-</b> đầu năm, quyết trở thành, giảng lại, đã
đứng đầu lớp.


<b>Kể chuyện: ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 (TIẾT 5)</b>
<b>I. Mục tiêu: Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.</b>


Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và đặt câu với từ chỉ hoạt đợng.


Ơn lụn kỹ năng nói lời mời, lời đề nghị.


<b>II. Đồ dùng dạy học: GV: Phiếu ghi tên các bài tập đọc. Tranh minh họa bài tập 2.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học: (Thời gian 35 phút)</b>


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1.Ôn định tổ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài: </b>


<b>3.Bài mới: Giới thiệu bài- ghi mục bài.</b>
Ơn lụn tập đọc và học tḥc lòng
HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.


HS gọi tên hoạt động được vẽ trong tranh.
HS đặt câu với từ tập thể dục.


Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và đặt câu
với từ chỉ hoạt động


1 – tập thể dục; 2 – vẽ tranh; 3- học bài; 4
– cho gà ăn; 5 – quét nhà.


<b>-</b> Một vài HS đặt câu. Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ôn luyện kĩ năng nói lời mời, lời đề nghị
<b>-</b> HS đọc tình huống trong bài.


HS nói lời của em trong tình huống 1.
4: Củng cô: Từ chỉ hoạt động ? Nói lời


nhờ, mời, đề nghị?


thể dục/ Buổi sáng, em dậy sớm tập thể
dục./


Ví dụ: Chúng em mời cô đến dự buổi họp
mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 của
lớp ạ!/ Thưa cô, chúng em kính mời cô
đến dự buổi họp mừng Ngày Nhà giáo
Việt Nam với lớp chúng em ạ!/…


<b>Toán : LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:</b>


Cộng trừ có nhớ. Tính giá trí biểu thức có đến 2 dấu tính.


Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ khi biết các thành phần còn lại.
Giải toán có lời văn .Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.


<b> II. Đồ dùng dạy học: GV: SGK, bảng phụ, thước.</b>
<b> III.Các hoạt động dạy học: (Thời gian 40</b> phút)


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt đợng học</b>
<b>1.Ơn định tổ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài: </b>
<b>3.Bài mới: </b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập.</b>
HS nêu cách tính.



HS làm miệng nối tiếp.


Cho HS nêu cách tìm tổng, tìm số hạng
trong phép cộng và làm phần a.


Tiếp tục cho HS nêu cách tìm số bị trừ, số
trừ, hiệu trong phép tính trừ.


Can bé đựng được mấy lít dầu?


Can to đựng được nhiều hơn can to mấy lít
dầu?


Bài toán hỏi gì?


Bài toán thuộc dạng toán gì?


Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
4.Củng cô: Cộng trừ có nhớ, giải bài toán
về nhiều hơn,..


Bài 1: Tính: HS làm bảng con
35


35



84


26




Bài 2: Tính: HS làm miệng. Nối tiếp
14 – 8 + 9 =


Bài 3:


Bài 4: Tóm tắt:
Bài giải
Đáp sớ: 22 l


<b>Chính tả: ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 (TIẾT 6)</b>
<b> I. Mục tiêu: Ơn lụn tập đọc và học tḥc lòng.</b>


- Ơn luyện kĩ năng kể chuyện theo tranh và sắp xếp các câu văn thành bài.
- Ôn luyện kĩ năng viết tin nhắn.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b> GV: Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng trong chương trình
học kỳ I. Tranh minh họa bài tập 2.


III.Các hoạt động dạy học: (Thời gian 35 phút)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2.Kiểm tra bài: </b>
<b>3.Bài mới:</b>


Ơn lụn tập đọc và học tḥc lòng
HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.


<b>-</b> Yêu cầu HS quan sát tranh 1.


<b>-</b> Trên đường phố, mọi người và xe cộ đi
lại thế nào?


Ai đang đứng trên lề đường?


Bà cụ định làm gì? Bà đã làm được việc bà
muốn chưa?


Yêu cầu quan sát tranh 2.
<b>-</b> Lúc đó ai xuất hiện?


<b>-</b> Theo em, cậu bé sẽ làm gì, nói gì với bà
cụ. Hãy nói lại lời cậu bé.


Khi đó bà cụ sẽ nói gì? Hãy nói lại lời bà
cụ.


Yêu cầu quan sát tranh 3 và nêu nội dung
tranh.


Yêu cầu kể lại toàn bộ câu chuyện.
Yêu cầu HS đặt tên cho truyện.


Đặt tên cần sát với nội dung của truyện
hoặc nêu nhân vật có trong truyện…
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
<b>-</b> Vì sao em phải viết tin nhắn?



<b>-</b> Nội dung tin nhắn cần những gì để bạn
có thể đi dự Tết Trung Thu?


4.Củng cô:


Kể chuyện theo tranh và đặt tên cho
truyện


Trên đường phố người và xe đi lại tấp nập.
<b>-</b> Có 1 cụ bà già đang đứng bên lề đường.
<b>-</b> Bà cụ định sang đường nhưng mãi vẫn
chưa sang được.


<b>-</b> Lúc đó một cậu bé xuất hiện.


<b>-</b> Cậu bé hỏi: Bà ơi, cháu có giúp được bà
điều gì không?/ Bà ơi, bà muốn sang
đường phải không, để cháu giúp bà nhé!/
Bà ơi, bà đứng đây làm gì? . . .


<b>-</b> Bà muốn sang bên kia đường nhưng xe
cộ đi lại đông quá, bà không sang được.
<b>-</b> Cậu bé đưa bà cụ qua đường/ Cậu bé dắt
tay đưa bà cụ qua đường . . .


<b>-</b> VD: Bà cụ và cậu bé/ Cậu bé ngoan/ Qua
đường/ Giúp đỡ người già yếu...


Viết tin nhắn
<b>-</b> Ví dụ:



Lan thân mến!


Tớ đến nhưng cả nhà đi vắng. Ngày mai,
7giờ tối, cậu đến Nhà văn hoá dự Tết
Trung Thu nhé!


Chào cậu: Hồng Hà


<b>Toán : LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố, khắc sâu về:</b>


Đặt tính và thực hiện phép tính cộng , trừ có nhớ.


Tính giá trị biểu thức có đến 2 dấu tính. Tính chất giao hoán của phép cộng. Ngày
trong tuần, ngày trong tháng.


II. Đồ dùng dạy học: GV: SGK. Bảng phụ.
<b> III. Các hoạt động dạy học: (Thời gian 40</b> phút)


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt đợng học</b>
<b>1.Ơn định tổ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài: </b>
<b>3.Bài mới:</b>


HS đặt tính rồi thực hiện tính


Yêu cầu HS nêu cách thực hiện :
Giải bài toán về kém hơn



Bài 1: Đặt tính rồi tính:


a) 38 + 27 ; 54 + 19 ; 67 + 5
38


27


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>-</b> Yêu cầu HS đọc đề bài.
<b>-</b> Năm nay ông mấy tuổi?
<b>-</b> Bố kém ông mấy tuổi?
<b>-</b> Bài toán hỏi gì?


<b>-</b> Kém có nghĩa là gì?


<b>4.Củng cô: Cộng trừ có nhớ, giải bài toán</b>
có lời văn?


Bài 2: làm miệng nối tiếp:
Bài 3:


Bài giải


Số tuổi của bố là:
70 – 32 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
Bài 5: Xem lịch rồi cho biết:
HS tập xem lịch





<b>Tập viết: ÔN TẬP CUỐI KÌ 1 (TIẾT 7)</b>
<b>I. Mục tiêu: Ơn lụn tập đọc và học tḥc lòng.</b>


- Ơn lụn nói lời đáp. Ơn luyện viết về 1 bạn lớp em.


<b>II.Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên bài thơ, chỉ định đoạn thơ cần kiểm tra học thuộc</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học: (Thời gian 35</b> phút)


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>1. Ôn định tổ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài: </b>
<b>3.Bài mới:</b>


<b>-</b> Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
<b>-</b> Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2.


Nói lời đáp của em


Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3
Viết về 1 bạn lớp em


Gv gợi ý hs viết bài
Thu 1 số vở nhận xét
<b>4.Củng cô: </b>


Hs đọc yêu cầu bài 2
Hs nói lời đáp của mình



A: Dạ bà để cháu xâu kim cho ạ.


Hs dựa vào gợi ý viết về 1 bạn cùng lớp
Bạn thân hoặc bạn ngồi cùng bàn...


<b>ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ</b>
<b>I. Mục tiêu: HS biết cách thực hiện thành thạo phép cộng trừ.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>: (Th i gian 40 phút)ờ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt đợng học</b>


<b>1.Ơn định tổ chức</b>
<b>2.Kiểm tra bài:</b>
<b>3.Bài mới: Giới thiệu</b>
Bài 1: Tính:


12-5+8= 34+16-20 =
6+5-7= 76-28+26=
Bài 2: đặt tính rồi tính
45+29 72 - 25
38 +57 80 -44


Bài 3: Bao gạo cân nặng 60 kg, bao ngô
nhẹ hơn bao gạo 18 kg. Hỏi bao ngô cân
nặng bao nhiêu kg?



HD học sinh làm bài tập. HS làm bài vào
vở.


<b>-</b> Hs đọc yêu cầu bài 3


<b>-</b> Bài toán thuộc dạng toán gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4.Củng cơ- dặn dị: nhận xét tiết học, về </b>
nhà chẩn bị bài sau


Bài giải:


Bao ngô cân nặng số ki lô gam là:
60 – 18 = 42(kg)


Đáp số: 42 hg
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI:</b>


<i><b>Bài 18: </b></i>

<b>THỰC HÀNH GIỮ TRƯỜNG HỌC SẠCH ĐẸP</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết thực hiện một số hoạt động làm cho
trường, lớp sạch, đẹp.


- Nêu được cách tổ chức các bạn tham gia làm
vệ sinh trường, lớp một cách an toàn.


<b>II. CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN.</b>



- Kỹ năng tự nhận thức: tự nhận xét các hành vi của mình cĩ lin quan đến việc giữ gìn trường
lớp.


- Kỹ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm tham gia công việc để giữ trường học
sạch đẹp


- Kỹ năng ra quyết định nên và không nên làm gì để giử trường học sạch đẹp
- Phát triển kỷ năng hợp tác trong quá trình thục hiện cơng việc.


<b>III. CÁC PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC.</b>


- Tranh, ảnh trong SGK trang 38, 39. Một số dụng cụ như: Khẩu trang, chổi có cán,
xẻng hót rác, gáo múc nước hoặc bình tưới. Quan sát sân trường và các khu vực xung
quanh lớp học và nhận xét về tình trạng vệ sinh ở những nơi đó trước khi có tiết học.
- SGK. Vật dụng.


<b>IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động </b>


<b>2. Bài cũ: Phòng tránh té ngã khi ở trường.</b>
+Kể tên những hoạt động dễ gây nguy hiểm ở
trường?


+Nên và không làm gì để phòng tránh tai nạn khi
ở trường?


-GV nhận xét.
<b>3. Bài mới </b>


<b>a/ Khám phá</b>


-Giữ trường học sạch đẹp.
<b>b/ Kết nôi</b>


 Hoạt động 1: Nhận biết trường học sạch đẹp và
biết giữ trường học sạch đẹp.


<b></b> Phương pháp: Trực quan, thảo luận.
 ĐDDH: Tranh.


*Bước 1:


-Treo tranh ảnh trang 38, 39.


-Hướng dẫn HS quan sát tranh ảnh và trả lời câu
hỏi:


-Tranh 1:


+Bức ảnh thứ nhất minh họa gì?
+Nêu rõ các bạn làm những gì?


- Hát


- HS nêu, bạn nhận xét.


- HS quan sát theo cặp các hình ở trang
38, 39 SGK và trả lời các câu hỏi.
- Cảnh các bạn đang lao động vệ sinh sân



trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+Dụng cụ các bạn sử dụng?
+Việc làm đó có tác dụng gì?
-Tranh 2:


+Bức tranh thứ 2 vẽ gì?


+Nói cụ thể các công việc các bạn đang làm?
+Tác dụng?


+Trường học sạch đẹp có tác dụng gì?
*Bước 2:


-Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:


+Trên sân trường và xung quanh trường, xung
quanh các phòng học sạch hay bẩn?


+Xung quanh trường hoặc trên sân trường có
nhiều cây xanh không? Cây có tốt không?


+Khu vệ sinh đặt ở đâu? Có sạch không? Có mùi
hôi không?


+Trường học của em đã sạch chưa?


+Theo em làm thế nào để giữ trường học sạch
đẹp?



-Kết luận: Nhấn mạnh tác dụng của trường học
sạch đẹp.


-Nhắc lại và bổ sung những việc nên làm và nên
tránh để giữ trường học sạch đẹp.


c/ Th<b> ưc hành</b>


 <i>Hoạt động 2: Thực hành làm vệ sinh trường,</i>


lớp học


 ĐDDH: Vật dụng.
*Bước 1:


-Phân công việc cho mỗi nhóm.


-Phát cho mỗi nhóm một số dụng cụ phù hợp với
từng công việc.


-Hướng dẫn HS biết cách sử dụng dụng cụ hợp
lí để đảm bảo an toàn và giữ vệ sinh cơ thể. VD:
Đeo khẩu trang, dùng chổi có cán dài, vẩy nước
khi quét lớp, quét sân hoặc sau khi làm vệ sinh
trường, lớp; nhổ cỏ … phải rửa tay bằng xà
phòng.


*Bước 2:



- Tổ chức cho các nhóm kiểm tra đánh giá.
- Đánh giá kết quả làm việc.


- Tuyên dương những nhóm và cá nhân
làm tốt.


<b>4.Củng cô – Dặn dị: Sau bài học ngày hơm nay</b>
em rút ra được điều gì?


-Kết luận: Trường lớp sạch đẹp sẽ giúp chúng ta
khoẻ mạnh và học tập tốt hơn.


-Chuẩn bị: Bài 19.


- Chổi nan, xô nước, cuốc, xẻng…


- Sân trường sạch sẽ. Trường học sạch
đẹp.


- Vẽ cảnh các bạn đang chăm sóc cây
hoa.


- Tưới cây, hái lá khô già, bắt sâu…
- Cây mọc tốt hơn, làm đẹp ngôi trường.
- Bảo vệ sức khoẻ cho mọi người, GV,


HS học tập giảng dạy được tốt hơn.
- Nhớ lại kết quả, quan sát và trả lời.


- Không viết, vẽ bẩn lên bàn, lên tường.


- Không vứt rác, không khạc nhổ bừa


bãi.


- Không trèo cây, bẻ cành, hái vứt hoa,
dẫm lên cây.


- Đại, tiểu tiện đúng nơi qui định


- Tham gia vào các hoạt động làm vệ
sinh trường lớp, tưới chăm sóc cây cối.
- Làm vệ sinh theo nhóm.


- Phân công nhóm trưởng.
- Các nhóm tiến hành công việc:
+ Nhóm 1: Vệ sinh lớp.


+ Nhóm 2: Nhặt rác, quét sân trường
+ Nhóm 3: Tưới cây xanh ở sân trường
+ Nhóm 4: Nhổ cỏ, tưới hoa ở sân


trường.


- Nhóm trưởng báo cáo kết quả.


- Các nhóm đi xem thành quả làm việc,
nhận xét và đánh giá.


-Biết được thế nào là trường lớp sạch đẹp
và các biện pháp để giữ gìn trường lớp


sạch đẹp, …


<b>THỦ CÔNG:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>-</b> Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đổ xe


<b>-</b> Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đổ xe. Đường cắt không còn mấp
mô. Biển báo cân đối, đẹp hơn.


- Học sinh có ýthức chấp hành ḷt lệ giao thơng<i> góp phần giảm tai nạn và tiết</i>
<i>kiệm nhiên liệu </i>(GDSDTKNL&HQ).


* Với HS khá :


<b>-</b> Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đổ xe. Đường cắt ít mấp mô. Biển
báo cân đối.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>-</b></i> GV: <i> - </i>Mẫu biển báo cấm đỗ xe.
- Quy trình gấp, cắt, dán.
<b>-</b> HS: - Giấy thủ công, vở.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC</b>


<b>SINH</b>
4’ <b>1. Kiểm tra </b>



- Kiểm tra đồ dùng học tập.
1’


<b>2. Bài mới.</b>


a)<i>Giới thiệu</i><b> :</b> Gấp, cắt, dán biển báo giao
thông cấm đổ xe (T2)


- HS nêu tên bài.


32’ b)<i><sub>Hướng dẫn các hoạt động: </sub></i>
 <b>Hoạt động 1 : </b>


<b>-</b> Nêu quy trình.


<b>-</b> Gọi HS lên bảng thực hiện 3 bước gấp
cắt dán.


 <b>Bước 1 : Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe </b>
<b>-</b> Gấp, cắt hình tròn màu đỏ từ hình vuông


có cạnh 6 ô.


<b>-</b> Gấp, cắt hình tròn màu xanh từ hình
vuông có cạnh 4 ô.


<b>-</b> Cắt hình chữ nhật màu đỏ có chiều dài 10
ô, rộng 1 ô



<b>-</b> Cắt hình chữ nhật màu khác có chiều dài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

10 ô, rộng 1 ô làm chân biển báo.
 <b>Bước 2 : Dán biển báo cấm đỗ xe.</b>
<b>-</b> Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng.
<b>-</b> Dán hình tròn màu đỏ chồm lên chân


biển báo nửa ô. Dán hình tròn màu xanh
ở giữa hình tròn đỏ.


<b>-</b> Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ vào giữa
hình tròn màu xanh.


 <b>Hoạt động 2 : Thực hành gấp cắt, dán </b>
<b>-</b> Cho HS thực hành theo nhóm


<b>-</b> Theo dõi giúp đỡ


<b>-</b> HS lên bảng thực hành
<b>-</b> Chia nhóm tập gấp, cắt,


dán biển báo cấm đỗ xe.
<b>-</b> HS thực hành theo nhóm.
 Đánh giá sản phẩm của HS. <b>-</b> Các nhóm trình bày sản


phẩm .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×