Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KIEM TRA HOC KI 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.09 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
<b>Môn: Sinh học 9</b>


<b>Ma trận</b>
Nội dung


Các mức độ nhận thức


Nhận biết Thông hiểu vận dụng Tổng cộng


TN TL TN TL TN TL


ChươngI 2/0,6 2/0,6 1/3 5/4,2


ChươngII 4/1,2 4/1,2 8/2,4


ChươngIII 2/0,6 1/0,3 1/2,5 4/3,4


Tổng cộng 8/2,4 7/2,1 1/2,5 1/3,0 17/10


<b>A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.</b>
<i>Câu 1. Thành phần chủ yếu của NST gồm:</i>


A. Prôtêin và ADN B. Prôtêin và sợi nhiễm sắc.
C. Prơtêin loại Híton và a xit nucleic D. Cả A và B


<i>Câu 2. Tại sao ADN được xem là cơ sở vật chất di truyền :</i>
A. ADN có khả năng tự sao theo đúng khuôn mẫu.
B. ADN có trình tự các cập nuclotit đặc trưng cho lồi .


C. Số lượng và khối lượng ADN không thay đổi qua giảm phân và thụ tinh.


D. Cả A và C.


<i>Câu 3. Thế nào là tính trạng ?</i>


A.Tính trạng là những đặc điểm cụ thể về hình thái, cấu tạo, sinh lý của một cơ thể.
B.Tính trạng là những đặc điểm sinh lý, sinh hóa của một cơ thể.


C.Tính trạng là những biểu hiện về hình thái của cơ thể.
D.Cả B và C.


<i>Câu 4. Nhiễm sắc thể kép tồn tại trong tế bào ở kì nào sau đây trong quá trình giảm phân:</i>
A. Từ kì trung gian đến cuối kì cuối I B. Từ kì trung gian đến kì giữa II
C. Từ kì trung gian đến kì sau I D. Từ kì trước II đến cuối kì cuối II
<i>Câu 5. Kiểu gen là gì?</i>


A. Là tổ hợp các gen trội trong tế bào cơ thể. B. Là tổ hợp các gen trong tế bào cơ thể
C. Là tổ hợp các gen lặn trong tế bào cơ thể. D. Là nguồn gen vốn có của cơ thể
<i>Câu 6. Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích ở hai cặp tính trạng :</i>
A. P : AABB x AaBb B. P : AaBb x Aabb


C. P : AaBb x aabb D. P : AaBb x aaBB.
<i>Câu 7. Những lọai giao tử nào có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb ?</i>
A. AB , Ab , aB . B. Ab , AB , ab .
C. AB , Ab , aB , ab . D. AB , Ab , aB


<i>Câu 8. Số tâm động có trong một tế bào ở người của kì sau nguyên phân là :</i>


A. 69 tâm động B. 92 tâm động C. 46 tâm động D. 23 tâm động
Câu 9. NST giới tính có chức năng gì?



A. Mang các gen quy định sự phát triển giới tính và gen quy địnhcác tính trạng di truyền liên kết với giới
tính. B. Kiểm sốt hoạt động của các NST khác.


C. Quy định giới tính. D. Di truyền giới tính


Câu 10. Trong quá trình giảm phân hoạt động tự nhân đôi của NST xảy ra như thế nào?
A. NST nhân đôi ở kỳ trung gian , ở cả hai lần phân bào.


B. NST chỉ nhân đôi ở kỳ trước của hai lần phân bào.


C. NST chỉ nhân đôi một lần ở kỳ trung gian của lần phân bào thứ nhất.
D. NST chỉ nhân đôi một lần ở kỳ trung giancủa lần phân bào thứ hai.
Câu 11. Số lượng NST trong một tế bào sinh dưỡng bình thường là:


A. 1n NST kép B. 1n NST đơn C. 2n NST đơn D. 2n NST kép.
Câu 12. Số lượng NST trong một tế bào ở kỳ trước của giảm phân II là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 13. Số lượng NST trong một tế bào ở giai đoạn kỳ trước và kỳ giữa của nguyên phân là:
A. 1n NST đơn B.2n NST đơn C. 2n NST kép D.1n NST kép.


Câu 14. Phân tử prơtêin có tính chất:


A. Đặc trưng ; B. Đa dạng ; C.Vừa đa dạng vừa đặc trưng ; D. Phổ biến ở mọi loài sinh vật.
Câu15: Chức năng của ADN là:


A. Tự nhân đôi để duy trì sự ổn định qua các thế hệ ; B. Lưu giữ thông tin và truyền đạt thông tin di truyền.
C. Điều khiển sự hình thành các tính trạng cơ thể; D. Tổng hợp nên protein


<b>Tự luận:</b>



<i>Câu 1. Mô tả sơ lược quá trình tổng hợp phân tử ARN? ARN được tổng hợp theo nguyên tắc nào?</i>


<i>Câu 2. Bài toán: Cho 2 giống cà chua quả đỏ và quả vàng thuần chủng giao phấn với nhau. F</i>1 thu được toàn


cà chua quả đỏ. Cho F1 tự giao phấn. Hãy xác định kiểu gen, kiểu hình ở F2.


(Biết rằng màu sắc quả do 1 gen quy định).


<b>Đáp án:</b>


A. Trắc nghiệm: (4,5đ) Mỗi câu đúng 0,3đ x 15 câu = 4,5đ.


1.C ; 2.A ; 3.A ; 4.B ; 5.B ; 6.C ; 7.C ; 8.B ; 9.A ; 10.C ; 11.C ; 12.B ; 13.C ; 14.C ; 15.B
B. Tự luận:


Câu 1: a. Nêu đầy đủ các bước tự nhân đôi của ARN (2đ) : - Diễn ra ở trong nhân tế bào, ở kì trung gian.
- Gen tháo xoắn, các nuclêôtỉttên một mạch đơn của gen liên kết với các nulêôtitợt do trong môi trường nội
bào theo nguyên tắc bổ sung ( A - U , T – A , G – X , X – G ).


- Khi tổng hợp xong A RN tách khỏi mạch gen đi ra tế bào chất .


b.Nêu đủ 2 nguyên tắc (0,5đ): - Khuôn mẫu ( Dựa trên một mạch đơn của gen vói vai trị khn mẫu)
- Bổ sung ( A – U ; T – A ; G – X ; X – G)


Câu 2: - Xác định dược tính trạng trội lặn, quy ước gen (0,5đ)
- Xác định được kiểu gen của P (0,5đ)


- Viết được sơ đồ lai : + xác định đúng kiểu gen , kiểu hình của F1 (1đ)


+ Xác định đúng kiểu gen ,kiểu hình của F2 (1đ)





<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>
<b>Môn: Sinh học 9</b>


<b>Ma trận</b>


Nội dung Nhận biết Thông hiểuCác mức độ nhận thứcvận dụng Tổng cộng


TN TL TN TL TN TL


Chương I 2/0,5 2/0,5 1/0,25 5/1,25


Chương II 2/,05 2/,05 2/0,5 1/2,0 7/3,5


Chương III 2/0,5 1/0,25 1/1,5 1/0,25 5/2,5


Chương IV 2/0,5 2/0,5 1/0,25 1/1,5 6/2,75


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái chỉ câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.</b>
<i>Câu 1. Thành phần chủ yếu của NST gồm:</i>


B. Prôtêin và ADN B. Prơtêin và sợi nhiễm sắc.
C. Prơtêin loại Híton và a xit nucleic D. Cả A và B


<i>Câu 2. Tại sao ADN được xem là cơ sở vật chất di truyền :</i>
A. ADN có khả năng tự sao theo đúng khn mẫu.
B. ADN có trình tự các cập nuclotit đặc trưng cho lồi .



C. Số lượng và khối lượng ADN khơng thay đổi qua giảm phân và thụ tinh.
D. Cả A và C.


<i>Câu 3. Thế nào là tính trạng ?</i>


A.Tính trạng là những đặc điểm cụ thể về hình thái, cấu tạo, sinh lý của một cơ thể.
B.Tính trạng là những đặc điểm sinh lý, sinh hóa của một cơ thể.


C.Tính trạng là những biểu hiện về hình thái của cơ thể.
D.Cả B và C.


<i>Câu 4. Nhiễm sắc thể kép tồn tại trong tế bào ở kì nào sau đây trong quá trình giảm phân:</i>
A. Từ kì trung gian đến cuối kì cuối I B. Từ kì trung gian đến kì giữa II
C. Từ kì trung gian đến kì sau I D. Từ kì trước II đến cuối kì cuối II
<i>Câu 5. Kiểu gen là gì?</i>


B. Là tổ hợp các gen trội trong tế bào cơ thể. B. Là tổ hợp các gen trong tế bào cơ thể
C. Là tổ hợp các gen lặn trong tế bào cơ thể. D. Là nguồn gen vốn có của cơ thể
<i>Câu 6. Phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích ở hai cặp tính trạng :</i>
A. P : AABB x AaBb B. P : AaBb x Aabb


C. P : AaBb x aabb D. P : AaBb x aaBB.
<i>Câu 7. Những lọai giao tử nào có thể tạo ra được từ kiểu gen AaBb ?</i>
A. AB , Ab , aB . B. Ab , AB , ab .
C. AB , Ab , aB , ab . D. AB , Ab , aB


<i>Câu 8. Số tâm động có trong một tế bào ở người của kì sau nguyên phân là :</i>


A. 69 tâm động B. 92 tâm động C. 46 tâm động D. 23 tâm động
Câu 9. NST giới tính có chức năng gì?



A. Mang các gen quy định sự phát triển giới tính và gen quy địnhcác tính trạng di truyền liên kết với giới
tính. B. Kiểm soát hoạt động của các NST khác.


C. Quy định giới tính. D. Di truyền giới tính


Câu 10. Trong q trình giảm phân hoạt động tự nhân đôi của NST xảy ra như thế nào?
A. NST nhân đôi ở kỳ trung gian , ở cả hai lần phân bào.


B. NST chỉ nhân đôi ở kỳ trước của hai lần phân bào.


C. NST chỉ nhân đôi một lần ở kỳ trung gian của lần phân bào thứ nhất.
D. NST chỉ nhân đôi một lần ở kỳ trung giancủa lần phân bào thứ hai.
Câu 11. Số lượng NST trong một tế bào sinh dưỡng bình thường là:


A. 1n NST kép B. 1n NST đơn C. 2n NST đơn D. 2n NST kép.
Câu 12. Số lượng NST trong một tế bào ở kỳ trước của giảm phân II là:


A. 2n NST đơn B. 1n NST kép C. 2nNST kép D. 1n NST đơn.


Câu 13. Số lượng NST trong một tế bào ở giai đoạn kỳ trước và kỳ giữa của nguyên phân là:
A. 1n NST đơn B.2n NST đơn C. 2n NST kép D.1n NST kép.


Câu 14. Phân tử prôtêin có tính chất:


A. Đặc trưng ; B. Đa dạng ; C.Vừa đa dạng vừa đặc trưng ; D. Phổ biến ở mọi loài sinh vật.
Câu15: Chức năng của ADN là:


A. Tự nhân đôi để duy trì sự ổn định qua các thế hệ ; B. Lưu giữ thông tin và truyền đạt thông tin di truyền.
C. Điều khiển sự hình thành các tính trạng cơ thể; D. Tổng hợp nên protein.



Câu16: Dạng đột biến gen chỉ ảnh hưởng đến thành phần một bộ ba là:
A. Mất một cặp nucleôtit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Cả A và C


Câu 17: Những dạng đột biến cấu trúc NST làm thay đối số lượng gen trên một NST là:
A. Mất đoạn và lặp đoạn. B. Lặp đoạn và đảo đoạn.


C. Mất đoạn và đảo đoạn D. Cả B và C.


Câu18: Ở ngô gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp. Kết quả của một phép lai như sau: P: thân
cao x thân thấp ( F1 : 75,1 thân cao : 24,9 thân thấp).


Kiểu gen của P trong phép lai trên như thế nào?


A. Aa x aa B. Aa x Aa C. AA x AA D. AA x Aa
Câu19: Thể đa bội được phát sinh nhờ cơ chế nào?


A. Do tác động ngoại cảnh, bộ NST tăng lên gấp bội.


B. Tất cả các cặp NST không phân li do thoi vô sắc khơng được hình thành.
C. Do kiểu gen bị biến đổi nhiều, kiểu hình cũng biến đổi theo.


D. Cả A và B.


Câu20: Yếu tố nào được coi trọng hơn cả trong trồng trọt?


A. Giống B. Thời tiết C. Kĩ thuật trồng trọt D. Cả A và C
<b> B.Tự luận: (5đ)</b>



<i>Câu 1.(2đ) Phân biệt điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân?</i>
Câu2.( 1,5) ADN được tổng hợp theo những nguyên tắc nào?


<i>Câu 2.(1,5) Đột biến gen là gì ? Nêu một số dạng đột biến gen. Vì sao đột biến gen thường có hại cho sinh </i>
vật.


<b>Đáp án:</b>


A. Trắc nghiệm: (5đ) Mỗi câu đúng 0,25đ x 20 câu = 5đ.


1.C ; 2.A ; 3.A ; 4.B ; 5.B ; 6.C ; 7.C ; 8.B ; 9.A ; 10.C ; 11.C ; 12.B ; 13.C ; 14.C ; 15.B
16. B ; 17. A ; 18. B ; 19. B ; 20. A


B. Tự luận:


Câu 1: Điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân: (2đ)


Nguyên phân Giảm phân


- xảy ra ở TB sinh dưỡng và TB mầm sinh dục Chỉ xảy ra ở TB sinh dục thời kì chín
- Khơng xảy ra sự tiếp hợp NST ở kì đầu


Có 1lần NST tập trung trên mặt phẳng xích đạo


Có xảy ra sự tiếp hợp NST vào kì đầu


Có 2lần NST tập trung trên mặt phẳng xích đạo
- Từ 1TB mẹ 2n NST qua 1lần phân bào tạo ra 2TB



con đều có 2n NST


- T1TB mẹ 2n NST qua 2lần phân bào tạo ra 4 TB
con đều có n NST


Câu2: Nêu đủ 3 nguyên tắc (1,5đ):


- Khuôn mẫu: hai ADN con được tạo nên dựa trên mạch khuôn của ADN mẹ theo chều ngược nhau.
- Bổ sung : Các nucleotit trên mạch khuôn của ADN mẹ liên kết với các nucleotit tự do trong môi trường
theo nguyên tắc bổ sung ( A – U ; T – A ; G – X ; X – G)


- Bán bảo toàn : Trong phân tử ADN con được tạo ra sau nhân đơi, có một mạch mới tổng hợp , mạch còn
lại nhận từ ADN mẹ .


Câu3: (1,5đ) - Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen, thường liên quan đếnmột hoặc một số
cặp nucleotit, gồm các dạng : mất , thêm , thay thế một cặp nucleotit.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×