Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.72 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>1. Tìm chữ số tận cùng của số:</b></i>
<i><b>2. Cho dãy số </b></i> <i><b>được xác định bởi:</b></i>
<b>Un+1 = 2Un + Un-1</b>
<i><b>a) Viết quy trình ấn phím liên tục để tính giá trị </b></i> <i><b>?</b></i>
<i><b>b) Áp dụng hãy tính các giá trị của: </b></i>
<b>U22 ; U23 ; U24 ; U25</b>
<i><b>3.Tính ( Ghi kết quả ở dạng hỗn số):</b></i>
<i><b>( 357+ 1/ 579 ) (579 + 1/ 357)</b></i>
<i><b>4. Trong tất cả số tự nhiên khác nhau mà mỗi số đều có bảy chữ số, được viết ra từ</b></i>
<i><b>các chữ số </b></i> <i><b>thì có số chia hết cho và số chia hết cho .</b></i>
<i><b>Hãy tính các số </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>5.Tìm chữ số thập phân thứ </b></i> <i><b>sau dấu phẩy trong phép chia:</b></i>
<i><b>cho .</b></i>
<i><b>6.Lập quy trình ấn phím liên tục để tìm một số có lập phương tận cùng là chữ số .</b></i>
<i><b>7. Tìm chữ số thứ sau dấu phẩy của: </b>Căn bậc hai của 2.</i>
<i><b>8.Tìm tất cả các số tự nhiên có chữ số </b></i> <i><b>, để tổng của số có hai chữ số khác nhau </b></i>
<i><b>được viết từ các chữ số </b></i> <i><b>bằng </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>9.Tìm số dư trong phép chia sau: 1776 </b><b>2003 </b><b><sub>cho </sub></b></i> <i><b><sub>.</sub></b></i>
<i><b>10. Tìm chữ số thứ của: .</b>Căn bậc hai của 2003.</i>
<i><b>11. Cho tam giác nhọc </b></i> <i><b>có </b></i> <i><b>cm; </b></i> <i><b>cm, góc A= 65</b><b>0</b><b><sub>25</sub></b><b>/</b><b><sub>.</sub></b></i>
<i><b>a) Tính diện tích tam giác AB ?</b></i>
<i><b>b) Tính </b></i> <i><b>?</b></i>
<i><b>12. Tính </b> a4 + b4<sub> + c</sub>4<b><sub> </sub></b><sub>biết a+b+c= 3 ; ab= -2; c</sub>2<sub>+ b</sub>2<sub>= 1.</sub></i>
<i><b>13. Cho 2 đường tròn tâm </b></i> <i><b>cắt nhau. Biết rằng điểm nằm trên đường trịn tâm</b></i>
<i><b>và diện tích phần chung của đường trịn bằng nửa diện tích hình trịn tâm . </b></i>
<i><b>Tính tỷ số diện tích hình trịn đã cho.</b></i>
<i><b>14. Tìm chữ số hàng nghìn của: </b>( </i>39<i><sub>)</sub>9</i>
<i><b>15.Tính:</b></i>
<i><b>16. Tìm UCLN, BCLN của hai số sau: </b></i> <i><b>và </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>17. Tìm chữ số thứ 18 sau dấu phẩy của : </b>Căn bậc hai của 2.<b>.</b></i>
<i><b>18. Tìm chu kì của phân số 3 chia cho 49.</b></i>
<i><b>19. Tính chính xác: </b>123456<b>3</b><b><sub>.</sub></b></i>
<i><b>20. Tìm bốn chữ số tận cùng của số sau:</b></i>
<i><b>A= </b></i>(19761976<sub> - 1974</sub>1974<sub> )(</sub><sub>1976</sub>1975<sub> - 1974</sub>1973<sub> )</sub>
<i><b>21.Nếu chia cho </b></i> <i><b>đều dư và </b></i> <i><b>. Tính n?</b></i>
<i><b>22. Tính S= 1234567.456789</b></i>
<i><b>23. Tính </b></i> 34234562
<i><b>( Có số trong </b></i> <i><b>)</b></i>
<i><b>24. Tính xem ngày tháng năm </b></i> <i><b>là thứ mấy?</b></i>
<i><b>25.Tính tổng: </b></i>
<i><b>26. Tính tổng: </b></i>
<i><b>27. Cho dãy số :</b></i>
Un = ( 5 + Căn bậc hai của 6 )n - ( 5 - 2 x Căn bậc hai của 6 )n
<i><b>a ) Tính </b></i>
<i><b>b) Lập cơng thức truy hồi tính </b></i>Un+2
<i><b>28. Cho :</b></i>
<i><b>P(x) = x</b><b>5</b><b><sub>+ </sub></b></i><sub>ax</sub>4<sub> +bx</sub>3<sub> + cx</sub>2<sub> + dx+ e </sub>
<i><b>Biết : </b></i>
<i><b>Tính </b></i> <i><b>?</b></i>
<i><b>29. Tìm số dư của phép chia: </b></i> <i><b>cho </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>30. Tính:</b></i>
S2 = 12 + 22 + 32 + ...+ 992
S3 = 5+ 52 + 53 + 54 + ...+ 525
S4 = 1/5+1/52 + 1/53 + ....+ 1/ 520
<i><b>31. Một khu chung cư được bán với </b></i> <i><b>triệu đồng ở tầng </b></i> <i><b>triệu đồng ở tầng . </b></i>
<i><b>Bán theo phương trả góp. Một người mua và trả mỗi tháng triệu đồng sau bao lâu </b></i>
<i><b>anh ta trả hết số tiền mua căn hộ tầng . Nếu anh ta phải chịu lãi xuất tiền chưa trả </b></i>
<i><b>là </b></i> <i><b>/tháng và mỗi tháng kể từ tháng thứ anh ta vẫn trả triệu đồng sau bao </b></i>
<i><b>lâu anh ta trả hết căn hộ tầng .</b></i>
<i><b>32. Tìm tất cả các số tự nhiên sao cho: </b></i>
n2<sub> = 2525******89</sub>
<i><b>33. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất mà bình phương của nó là số bắt đầu bằng và kết </b></i>
<i><b>thúc bằng .</b></i>
<i><b>34.Cho đa thức P(x) = x</b><b>5</b><b><sub>+ </sub></b></i><sub>ax</sub>4<sub> +bx</sub>3<sub> + cx</sub>2<sub> + dx+ 132005. </sub>
<i><b>Biết </b></i>
<i><b>Tính </b></i> <i><b>với </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>?</b></i>
<i><b>36. Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất có dạng </b></i>1x2y3z4 <i><b> và chia hết cho .</b></i>
<i><b>37. Tìm tất cả các số có dạng </b></i>12x45679y4z <i><b> chia hết cho .</b></i>
<i><b>38. Tìm ước nguyên tố của </b></i>2152<sub> + 314</sub>2<i><b><sub>.</sub></b></i>
<i><b>39. Giải pt :</b></i>
CB ba của 1+ CB ba của 2 + CB ba của 3 + ...+ CB ba của ( x3<sub>-1) = 855</sub>
<i><b>40. Cho hình thang </b></i> <i><b> (</b> AB // CD <b>) có đáy lớn </b></i> <i><b>Gọi </b></i> <i><b>là trung</b></i>
<i><b>điểm của </b></i> <i><b>. Biết góc MBC = CAB .Tính các góc của hình thang.</b></i>
<i><b>41. Tìm số tự nhiên N= </b></i>1235679x4y <i><b> sao cho chia hết cho .</b></i>
<i><b>42.Tìm ước số nguên tố của số: </b></i> M= 18975<sub> +2918</sub>5<sub> + 3523</sub>5<i><b><sub>.</sub></b></i>
<i><b>43. Tìm số nhỏ nhất lớn nhất trong các số có dạng </b></i>1x2y3z4 <i><b>chia hết cho .</b></i>
<i><b>44. Có bao nhiêu số nguyên tố bé hơn </b></i>20072008 <i><b><sub>?</sub></b></i>
<i><b>45. Giả sử </b></i> <i><b>là 2 nghiệm thực của pt: </b></i> x2<sub> - ax + 1 = 0 () a € Z </sub>
<i><b>a. Chứng minh: </b></i>x15 +x25<i><b> </b></i> <i><b>nhận</b></i> <i><b>giá trị nguyên.</b></i>
<i><b>b. Tìm là số tự nhiên nhỏ nhất để </b></i>x15 +x25<i><b> chia hết cho .</b></i>
<i><b>46.Cho tam giác </b></i> <i><b>vng tại , vẽ đường trịn tiếp xúc với các cạnh của tam </b></i>
<i><b>giác. Gọi tiếp điểm của cạnh huyền </b></i> <i><b>cới đường tròn là .</b></i>
<i><b>a. Viết cơng thức tính diện tích tam giác </b></i> <i><b>biết </b></i> <i><b>và </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>b. Tính diện tích tứ giác </b></i> <i><b>( </b></i> <i><b>thuộc </b></i> <i><b>và thuộc </b></i> <i><b>) biết </b></i> <i><b>và </b></i> <i><b>.</b></i>
<i><b>47.Cách tìm số thập phân thứ sau dấu phẩy của Căn bậc hai của x .</b></i>
<i><b>48.Tìm chu kì của phân số: 10000 chia cho 29. </b></i>
<i><b>49. Tìm các chữ số </b></i> <i><b>trong mỗi phép tính sau. Biết rằng chữ số </b></i> <i><b>hơn kém </b></i>
<i><b>a.</b></i> ab5 . 6def = 2712960
<i><b>b. </b></i>a0b . cdef = 600400