Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giao an Tuan 3 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.4 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3</b>



<b> Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2018</b>
<b>TIẾT 1 : CHÀO CỜ</b>


<b>TIẾT 2 : TỐN : ƠN LUYỆN</b>
<b>I MỤC TIÊU:.</b>


- Đoc viết số có hai chữ số, số liền trước, số liền sau.


- Thực hiện phép cộng , trừ và giải toán bằng một phép tính ..
<b>II. HOẠT ĐỢNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>Bài 1 : Viết các số </b>
Từ 70 đến 85
Từ 89 đến 95
<b>Bài 2 : </b>


Số liền trước của 61 là...
Số liền sau của 99 là ...
<b>Bài 3 : Tính </b>


42 84 60 66 5
+ - + - +


54 31 25 16 23
<b>Bài 4 :</b>


Mai và Hoa làm được 36 bông hoa , riêng Hoa làm được 16 bông hoa . Hỏi Mai làm được
bao nhiêu bông hoa ?



<b>Bài 5 Tính </b>


1dm = ... cm 10cm =...dm
<b>III. CỦNG CỐ </b>


- GV nhận xét


- Dặn HS chuẩn bị bài sau.


...
<b>TIẾT 3 + 4 +5 : TẬP ĐỌC</b>


<b> BẠN CỦA NAI NHỎ</b>



<b>I. MỤCTIÊU:</b>


- Biết đọc liền mạch các từ, cụm từ trong câu; ngắt nghỉ hơi đúng và rõ ràng


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng giúp người, cứu người.(trả
lời được các câu hỏi SGK).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b> - GV: - Tranh minh hoạ bài đọc SGK.</b>


- Bảng phụ viết sẵn cần hướng dẫn học sinh đọc đúng.
- HS:-SGK


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 2 HS đọc bài "Mít làm thơ" mỗi em 1 đoạn và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc.
- 2 HS đọc bài Mít làm thơ.


<b>3. Bài mới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3.1 Giới thiệu chủ điểm và bài học:</b>
<b>3.2 Luyện đọc</b>


a GV đọc mẫu toàn bài (thể hiện giọng của các
nhân vật )


- Đọc cá nhân:


- Gọi hs nối tiếp nhau đọc bài
- Đọc nhóm đơi:


- Cho hs cùng đọc lại từ khó đã gạch chân
- Đọc nhóm 4: GV chia nhóm


- Cho hs các nhóm tự đọc bài


- Giáo viên hỗ trợ các nhóm để đọc các từ chưa
đọc.


- Luyện đọc từ khó:
- Gọi học sinh lại tồn bài.



<b>TIẾT 5</b>
<b>3.3 Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>
- Nai nhỏ xin phép mẹ đi đâu?
- Cha Nai Nhỏ nói gì?




- Nai nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào
của bạn mình?


- Vì sao cha Nai Nhỏ vẫn lo




Nai nhỏ kể tiếp cho cha nghe về những hành động
nào của bạn?


- Bạn của Nai Nhỏ có những điểm tốt nào?


- Em thích bạn của Nai Nhỏ ở điểm nào? Tại sao?
- Theo em người bạn tốt là người như thế nào ?
<b>- Câu chuyện nĩi </b>về điều gì?


<i><b>4.</b><b>Luyện đọc</b><b> lại</b><b> :</b></i>


- Hướng dẫn đọc theo phân vai.
- GV nhận xét bình chọn


<i><b>5. Củng cố – Dặn dò </b></i>



- Giáo dục HS


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về chuẩn bị bài “ Gọi bạn-


- HS lần lượt nối tiếp đọc cả bài.
- HS đọc, dùng bút chì và gạch chân từ
nào khó đọc.


- Hs cùng từ khó.


- HS đọc nhóm đơi lần 1, bạn đọc khơng
được thì gạch chân (gạch thêm 1 gạch)
+ Đọc lần 2: sửa lỗi cho bạn


( Nếu cả hai khơng đọc được thì hỏi
nhóm bạn)


- HS thay nhau đọc nếu từ nào khơng
đọc được thì gạch chân ( gạch thêm 1
gạch)


- Hs nối tiếp nhau đọc theo nhóm từ 1
đến 3 lượt ( đọc được càng nhiều lượt
càng tốt)


- Nhóm trưởng báo cáo
- HS nêu



- Một đến hai hs đọc toàn bài trước lớp.


+ Đọc đoạn 1


- Đi chơi xa cùng bạn


- Cha khơng ngăn cản con. Nhưng con
hãy kể cho cha nghe về bạn của con.
+ Đọc đoạn 2


- Lấy vai hích hịn đá to chặn ngang lối
đi


- Vì bạn của Nai Nhỏ chỉ khỏe thơi là
chưa đủ.


+ Đọc đoạn 3,4


- Tìm nước uống gặp hổ. Sói tóm Dê
Non, bạn cứu.


- Khỏe mạnh, thông minh, nhanh nhẹn,
dũng cảm.


- HS trả lời.


- Trong các điểm tốt trên, dũng cảm
dám liều mình vì người khác là điểm
thể hiện được tính cần có ở người bạn


tốt.


- Nói về người bạn tốt của Nai nhỏ


- HS đọc theo nhóm (3 em): người dẫn


chuyện , vai Nai Nhỏ, vai cha Nai Nhỏ.


- Thi đọc theo vai


- Mỗi nhóm 3 em.
- HS khác nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 1: THỂ DỤC</b>
<b>TIẾT 2: TOÁN</b>


<b> PHÉP CỢNG CĨ TỔNG BẰNG 10</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cộng hai số có tổng bằng 10.


.- Biết dựa vào bảng cộng để tìm một số chưa biết trong phép cộng có tổng bằng 10.
- Biết viết 10 thành tổng của số có hai chữ số trong đó có một số cho trước.


- Biết cộng nhẩn: 10cộng với số có một chữ số
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào 12.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>GV - 10 que tính.<b> </b> - Bảng gài (que tính) có ghi các cột đơn vị chục.
HS: -que tính ,bảng con



<b>II. CÁC HOẠT ĐỢNG DẠY HỌC.</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Chữa bài kiểm tra 1 tiết
<b> 3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của</b>
<b>GV</b>


<b>Hoạt động của</b>
<b>HS</b>


<b>3.1 Giới thiệu </b>
<b>phép cộng </b>
Hoạt động 1:
Giới thiệu phép
cộng


6 + 4 = 10
- Tất cả có ? que
tính


Vậy 6 + 4 = ?
<b>Hoạt động2: HD </b>
đặt tính


- Viết 6, viết 4
thẳng cột với 6,


viết dấu cộng( +),
kẻ vạch ngang,
tính.


- GV HD đặt tính :
6



+



4



10


chú ý theo dõi
- HS lấy 6 que tính
- Lấy thêm 4 que
tính nữa


- Bó 10 que tính
thành 1 bó
- Lớp theo dõi
- Lớp thực hành
tren bảng con


<b>3.3 Thực hành:</b>


Bài 1: - 2 HS lên bảng,



lớp làm vào SGK.
Nêu yêu cầu của


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Củng cố tính
chất giao hốn của
phép cộng.


- Cấu tạo số.


Bài 2: Tính -1HS lên bảng,
lớp làm vào bảng
con.


*Lưu ý: Viết
tổng 10 ở dưới dấu
vạch ngang sao
cho chữ số 0 thẳng
cột đơn vị, chữ số
1 thẳng cột chục.


- Giáo viên nhận
xét.


Bài 3: Tính nhẩm - HS nêu miệng
cách tính nhẩm.
Bài 4 HD học sinh


nhìn đồng hồ



- HS quan sát và
nêu


A: 7 giờ
B: 5 giờ C:
10 giờ


- HS khác nhận
xét.


<b>4. Củng cố </b>
<b>. Dặn dò:</b>


<b>5- Giáo viên nhận</b>
xét giờ học


<b>TIẾT 3: THỦ CƠNG</b>


<b>TIẾT 4: CHÍNH TẢ (TẬP- CHÉP)</b>


<b> </b>

<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>


<b>I MỤC TIÊU :</b>


- Chép lại chính xác trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ (SGK)
+Làm đúng BT2; BT3 a/b, hoặc BT CT phương ngữ do giáo viên soạn.


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


GV : Bảng phụ viết sẵn bài tập chép HS : VBT
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
2. Kiểm tra bài cũ


+ GV yêu cầu HS viết :- 2 tiếng bắt đầu bằng
g; - 2 tiếng bắt đầu bằng gh


<b>3. Bài mới:</b>
<b>3.1 Giới thiệu bài</b>


- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học
3.2 Hoạt động 1: HD tập chép


* HD HS chuẩn bị


+ GV treo bảng phụ- đọc bài


- Vì sao cha Nai Nhỏ n lịng cho con đi chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

với bạn ?


- Kể cả đầu bài bài chính tả có mấy câu ?
- Chữ đầu câu viết thế nào ?


- Tên nhân vật viết thế nào ?
- Cuối câu có dấu câu gì ?


* GV yêu cầu HS chép bài vào vở


( GV lưu ý cho HS cách trình bày )
* GV chấm, chữa bài


- Chấm 5,7 bài, nhận xét


*Hoạt động 2: HD làm bài tập chính tả
* Bài 2 ( điền vào chỗ trốngng / ngh
- GV nhận xét


* Bài 3


- GV nêu yêu cầu của bài
<b>4. Củng cố:</b>


<b>5.Dặn dò: nhắc HS ghi nhớ quy tắc chính tả </b>
ng, ngh


+ HS nhìn bảng phụ viết bài


- HS sốt lại bài, chữa bằng bút chì ra lề vở


- HS đọc yêu cầu


- Cả lớp làm bài vào bảng con
- Nhận xét


+ HS làm bài vào VBT
- Đổi vở cho bạn kiểm tra


<b>TIẾT 5: KỂ CHUYỆN</b>

<b> </b>

<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>




<b>.</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Dựa vào tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, nhắc lại lời kể của Nai Nhỏ về bạn (BT1). Nhắc lai
lời của cha Nai Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn.( BT2)


- Biết kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa ở BT1.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Các tranh minh hoạ SGK


- Băng giấy đội đầu ghi tên nhân vật.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


- 3 HS nối nhau kể 3 đoạn của câu chuyện “Phần thưởng” theo tranh gợi ý.
- GV: Nhận xét cho điểm.


2. Bài mới.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Dựa theo tranh nhắc lại lời kể của
Nai nhỏ về bạn mình.


- GV yêu cầu HS quan sát kỹ 3 tranh minh
họa nhớ lại từng lời kể của Nai nhỏ.



- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- HS quan sát tranh.


HS kể theo nhóm (mỗi em kể 1 tranh
-đổi lại mỗi em kể 3 tranh).


- Đại diện các nhóm thi kể Các nhóm cùng kể 1 lời.


- GV khen những HS làm tốt. - HS khác nhận xét.


*Hoạt động 2: Nhắc lại lời kể của cha Nai


Nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn. - HS nhìn tranh và kể.
*Hoạt đông3: Phân vai dựng lại câu chuyện. - 1 em nói lời Nai Nhỏ


- 1 em nói lời cha Nai Nhỏ


L1: GV là người dẫn chuyện - Lớp theo dõi


L2: - HS xung phong dựng lại câu chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.


của câu chuyện


- Về nhà kể lại câu chuyện cho bạn và
người thân nghe



. ………..
<b> Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2018</b>
<b>TIẾT 1: THỂ DỤC </b>


<b>TIẾT 2+ 3: TẬP ĐỌC </b>


<b> GỌI BẠN </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết ngắt nhịp rõ ở từng câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.


-

Hiểu nội dung:Tình bạn cảm động giữa Bê vàng và dê trắng.(Trả lời được các câu hỏi trong
SGK) - Thuộc hai khổ thơ cuối bài.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
GV- Tranh minh hoạ bài đọc.


<b>-</b> Bảng phụ viết sẵn câu thơ, khổ thơ cần hoạt động học sinh luyện đọc
.HS: -SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>TIẾT 2</b>


<b>1.ổn định tổ chức:</b>
<b>2. kiểm tra bài cũ:</b>


- 2 em đọc bài danh sách HS tổ,


lớp 2A TLCH.


-Tên học sinh trong danh sách
được xếp theo thứ tự nào?
<b>3. Bài mới.</b>


<b>3.1 Giới thiệu bài.</b>
<b>3.2 luyện đọc</b>
- Đọc cá nhân:


- Gọi hs nối tiếp nhau đọc bài
- Đọc nhóm đơi:


- Cho hs cùng đọc lại từ khó đã
gạch chân


- Đọc nhóm 4: GV chia nhóm
- Cho hs các nhóm tự đọc bài


- Giáo viên hỗ trợ các nhóm để
đọc các từ chưa đọc.


- Luyện đọc từ khó:
- Gọi học sinh lại tồn bài.


<b>TIẾT 3 </b>


- HS lần lượt nối tiếp đọc cả
bài.



- HS đọc, dùng bút chì và gạch
chân từ nào khó đọc.


- Hs cùng từ khó.


- HS đọc nhóm đơi lần 1, bạn
đọc khơng được thì gạch chân
(gạch thêm 1 gạch)


+ Đọc lần 2: sửa lỗi cho bạn
( Nếu cả hai khơng đọc được
thì hỏi nhóm bạn)


- HS thay nhau đọc nếu từ nào
khơng đọc được thì gạch chân (
gạch thêm 1 gạch)


- Hs nối tiếp nhau đọc theo
nhóm từ 1 đến 3 lượt ( đọc
được càng nhiều lượt càng tốt)
- Nhóm trưởng báo cáo
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3.3 Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
- Đơi bạn Bê Vàng và Dê
Trắng sống ở đâu?


- Trời hạn hán thì cây cỏ ra
sao?



- Vì sao Bê Vàng phải đi
tìm cỏ?


Kết luận: Bê vàng và Dê
trắng là 2 loài vật cùng ăn cỏ,
bứt lá. Trời hạn hán, cỏ cây héo
khơ, chúng có thể chết vì đói
khát nên phải đi tìm cho đủ ăn.
<b>-</b> Vì đi lang thang nên chuyện


gì đã xảy ra với Bê Vàng?
<b>- Khi Bê Vàng quên đường về,</b>
Dê Trắng làm gì?


<b>- Đến bây giờ em thấy Dê</b>
Trắng gọi bạn như thế nào?
<b>- Theo em vì sao đến tận bây</b>
giờ Dê Trắng vẫn gọi bạn?
<b>3..4 HTL bài thơ</b>


<b>4.Củng cố:</b>


- 1, 2 đọc TL bài thơ.


- Bài thơ giúp em hiểu gì về
tình bạn giữa Bê vàng và Dê
trắng?


<b>5. Dặn dò:</b>



<b> - Về nhà học thuộc lòng</b>
bài thơ


- Trong rừng xanh sâu thẳm.
- Suối cạn cỏ héo khơ.


- Vì trời hạn, thiếu nước lâu
ngày, cỏ cây khơ héo, đơi bạn
khơng có gì ăn.


- Bê Vàng bị lạc, khơng tìm
được đường về.


- Dê Trắng thương bạn, chạy đi
khắp nơi tìm.


- Bê ! Bê !


- Vì Dê Trắng rất thương bạn,
nhớ bạn.


<b>TIẾT 4: TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phậm vi 100 dạng 26+4; 36+4 </b>
<i> -Biết giải bài toán bằng một phép cộng.</i>


<b>II.</b>


<b> </b>

<b> CHUẨN BỊ</b>




GV:- 4 bó que ( hoặc 4 thẻ que tính, mỗi bó hoặc mỗi thẻ biểu thị 1 chục que tính) và 10 que
tính rời, bảng gài.


HS: VBT


<b>III.</b>


<b> CÁC HOẠT ĐỢNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt đơng của GV</b> <b><sub>Hoạt động của HS</sub></b>


<b>1. ổn định tổ chức:</b>
2. <b>Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới:</b>


3.1 Giới thiệu bài- ghi đầu bài


3.2 HDHS thực hiện phep cộng
26+4 và 36+24


<b>3.3 Thực hành:</b>
Bài 1: Tính


bài


Lớp theo dõi
Lớp theo dõi


- HS thực hành trên que tính


- 2 HS lên bảng chữa bài 2 (tr12)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TIẾT 5 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>



<b> TỪ CHỈ SỰ VẬT. CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ?</b>



I.


<b> MỤC TIÊU:</b>


- Tìm đúng được các từ chỉ sự vật theo tranh vẽ và bảng từ gợi ý (BT1 ; BT2)
- Biết đặt câu theo mẫu ai là gì? (BT3)


<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Tranh minh họa các sự vật trong SGK.
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>- Kiểm tra BT1, BT2 của giờ trước.</b>
<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi đầu bài</b>


<b>Hoạt động1:Tìm những từ chỉ sự vật…</b> - 1 em đọc yêu cầu của bài.
- HS quan sát tranh.
- HS làm bài ra giấy nháp.


- HS nêu ý kiến.


- GV ghi bảng những từ vừa tìm được.
- Bộ đội, công nhân, ô tô, máybay, voi, trâu,


dừa, mía.


<b>Hoạt động 2: (Miệng)</b> - 1 em đọc yêu cầu của bài.


- GV hướng dẫn HS cách làm bài - HS nêu kết quả


Bạn, thước kẻ, cô giáo, thầy giáo, bảng, học trò,
nai, cá heo, phượng vĩ


- Nhận xét chữa bài.


.


<b>Hoạt động 3: Viết</b>


Đặt câu theo mẫu ai (cái gì, con gì ) là gì
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài


- 1 em đọc yêu cầu của bài.


- 1 HS đọc mơ hình câu và câu mẫu.
- HS làm bài vào vở


- 2 HS lên bảng làm bài.
<b>4. Củng cố : </b>



5. Dặn dò : - GV chốt lại toàn bài.


- Nhận xét khen ngợi những học sinh học tốt.


<b>...</b>


<b> Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2018</b>
<b>TIẾT 1: MĨ THUẬT</b>


<b>TIẾT 2: MĨ THUẬT</b>
<b>TIẾT 3: TOÁN </b>


<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cộng nhẩn dạng 9+1+5.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26+4; 36+24 .
- Biết giải bài toán bằng một phép tính cộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giáo viên :- Bảng phụ chép sẵn bài 1
- Học sinh :Vở , bút.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1 Ổn định tổ chức</b>



<b>2. Kiểm tra: Bài 3 ( tr 13)</b>
- HS làm bảng con


- HS nhận xét - chữa bài


<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài –ghi đầu bài</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


- GV treo bảng phụ
- HD cách tính nhẩm


- Đọc yêu cầu của đề.
- HS làm miệng.


9 + 1 = 10, 10 cộng 5 bằng 15
- HS nhận xét


<b>Bài 2:tính </b>


- Thực hiện cộng hàng đ/v trước nhớ sang hàng
chục.


<b>Bài 3: Đặt tính rồi tính</b>


- Lưu ý cách viết chữ số sao cho chữ số hàng đơn vị
thẳng cột với chữ số hàng đơn vị , chữ số hàng chục
thẳng cột với chữ số hàng chục.


- 1 HS làm trên bảng


- Lớp làm bảng con
- HS làm bài vào bảng con
<b>Hoạt động 4: Giải toán </b>


- Hướng dẫn HS TT và giải bài toán
- Muốn biết HS cả lớp ta phải làm gì
<b>4. Củng cố: 5.Dặn dị: - Về nhà ôn lại bài..</b>


- HS đọc đề bài.


- 1 HS lên tóm tắt, 1 HS giải.
Số học sinh của cả lớp là:
14 + 16 = 30 (học sinh )
ĐS: 30 học sinh
<b>.</b>


<b>TIẾT 4: CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT)</b>


<b>GỌI BẠN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nghe viết chính xác trình bày đúng 2 khổ thơ cuối bài thơ <i>Gọi bạn</i>
- Làm đúng các BT2 ; BT3 a/b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết bài chính tả.


- Bảng nam châm viết nội dung bài tập 2.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV đọc cho HS viết: Nghe, ngóng, nghỉ
ngơi.


<b>3. Bài mới :</b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn nghe viết.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- GV đọc bài viết


Đọc cho học sinh viết bài
Đọc lại bài cho HS soát lỗi.


*Chấm chữa bài: GV chấm 5, 7 bài.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập </b>


<b>Bài 2: </b>


Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ
trống.


a. nghiêng ngả, nghi ngờ.
b. nghe ngóng, ngon ngọt.
Bài 3: (lựa chọn).



<b>4. Củng cố</b>
<b>5.Dặn dò: </b>


- Về nhà làm bài tập trong vở BTTV


- 1, 2 HS đọc lại- Cả lớp viết bảng con
- HS viết bài.


- HS soát lỗi, đổi, chéo bài n/x.


- 1 em đọc yêu cầu. 2 em lên bảng.
- HS làm bài vào bảng con.


- 1, 2 em đọc quy tắc chính tả ng/ngh.
- HS làm bài tập vào vở.


- Trò chuyện, che chở.
- Trắng tinh, chăm chỉ.


<b>TIẾT 5: ÔN TẬP ĐỌC GỌI BẠN</b>


<b> Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2018</b>
<b>TIẾT 1: TOÁN</b>


<b>9 CÔNG VỚI MỘT SỐ : 9 + 5</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 9 + 5, lập được bảng 9 cộng với một số.
- Nhận biết trực giác về tính giao hoán của phép cộng



- Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


<b> - Giáo viên : Bộ đồ dùng toán 2</b>
- Học sinh : SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Bài 3( tr 14)</b>
- HS làm bảng con


- Nhận xét- chữa bài


<b>3. Bài mới: Giới thiệu bài – ghi đầu bàì</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 9 + 5 </b>


- HD HS thực hành trên que tính <sub>- HS thực hành trên que tính và</sub>
tính kết quả.


- HD cách đặt tính và tính theo cột dọc
* Lưu ý: 9 + 5 = 14; 5 + 9 = 14


- Lập bảng công thức: 9 cộng với một số.


- HD HS dùng que tính tìm kết quả các phép cộng.


- Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cơng thức.


Gv xố dần bảng.


- HS nêu lại cách tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động 2. Thực hành.</b>


Bài 1: - Củng cố tính chất giao hốn


- Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng thì tổng
khơng thay đổi.


Bài 2:


- Lưu ý cách đặt tính
- GV nhận xét kết quả.
Bài 4:


Bài tập cho biết gì ?


- Hướng dẫn cách tóm tắt và giải bài toán
ĐS: 15 cây táo


<b>4. Củng cố:</b>
<b>5. Dặn dò :</b>


<b>-Về nhà học thuộc bảng cộng 9 + 1 số</b>


- Đọc đồng thanh các công thức theo


bàn, tổ.


- HS làm miệng


- Nêu kết quả của từng phép tính
- 2 HS lên bảng làm


- Cả lớp làm bảng con
- Nhận xét


- 1 em đọc đề bài.
- Đọc dề- Tóm tắt
- Làm bài vào vở
- Chữa bài


<b>TIẾT 2 : TẬP VIẾT </b>

<b>CHỮ HOA B</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Viết đúng chữ hoa B (1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ.) Chữ và câu ứng dụng: <i>Bạn</i> (1 dòng
cỡ vừa, 1 dòng cữ nhỏ.)<i> Bạn bè sum họp</i> (3 lần)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Mẫu chữ B đặt trong khung chữ.


- Bảng phụ (giấy khổ to) viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dịng kẻ li.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỢNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
.


- Viết bảng con: Ăn
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa</b>


- 2 em lên bảng, lớp viết bảng con Ă, Â
- 1 em đọc cụm từ: Ăn chậm nhai kĩ.


Cả lớp viết bảng con


- Hướng dẫn HS qu n sát và nhận xét.


- HS quan sát nhận xét
- Chữ B cao mấy li ? 5 li (6 dòng kẻ)


- Chữ B gồm mấy nét ? 2 nét (nét giống nét
móc ngược)


- GV Hướng dẫn cách viết: Lớp theo dõi.


Nét 1: Đặt bút trên Đk, DB trên ĐK2


Nét 2: Từ điểm ĐB ủa


ét, lựa bút lê


ĐK5, viết 2 nét c


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hướng dẫn HS viết trên bảng con. - HS viết trên bảng con chữ B
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh nhắc lại quy


trình viết.


.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.</b>


1. Giới thiệu câu ứng dụng - 1 em đọc câu ứng dụng.
- GV hướng dẫn HS giải nghĩa từ ứng dụng. - 1 em khác giải nghĩa


- HS quan sát chữ mẫu câu ứng dụng.
- Hướng dẫn quan sát.


- Các chữ cái B, b, h cao ? li


+ Nêu cách đặt dấu thanh ở các chữ.
GV Uốn nắn tư thế ngồi của học sinh.
<b>Chấm chữa bài</b>


- GV chấm bài 5,7 bài nhận xét
<b>4. Củng cố :</b>


- HS nhắc lại cách viết
<b>5. Dặn dò :</b>


- Về nhà viết lại bài vào vở ô ly.



HS viết 2 lần


Học sinh viết theo yêu cầu của giáo viên


<b>TIẾT 3: TẬP LÀM VĂN</b>


<b> SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI. LẬP DANH SÁCH HỌC SINH</b>



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Sắp xếp đúng thứ các bức tranh kể được nối tiếp từng đoạn câu chuyện <i>Gọi bạn.</i>
- Xếp đúng thứ tự các câu truyện Kiến và Chim gáy (BT2).


- Lập được danh sách từ 3 – 5 HS theo mẫu (BT3).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Giáo viên :- Tranh minh hoạ BT1, SKG.


- Bút dạ, giấy khổ tỏ kẻ bảng ở BT3.
- Học sinh : SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Giáo viên nhận xét bài viết của HS.
<b>3. Bài mới: . Giới thiệu bài:</b>



<b>Hoạt động 1: Sắp xếp lại TT 4 tranh bài thơ:</b>




- 3, 4 em đọc bản tự thuật đã viết ở tiết
2.


- 1 em đọc yêu cầu của bài.


Xếp tranh theo TT 1-4-3- - HS quan sát tranh


- Dựa theo ND4 tranh đã xếp đúng kể lại câu
chuyện


- Hướng dẫn HS xếp theo TT tranh


- Kể trong nhóm


- Kể lại truyện theo tranh.
- HS giỏi kể trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Thi kể trước lớp
GV khen HS kể tốt


<b> Hoạt động 2: sắp xếp lại các câu văn cho đúng thứ</b>
tự


- Hướng dẫn đọc kĩ câu văn suy nghĩ, sắp xếp lại các
câu văn cho đúng thứ tự



<b>Hoạt động 3: Viết vở. </b>
- GV chia lớp thành 5 nhóm
- GV phát giấy khổ to.
GV nhận xét chốt lại bài.
<b>4. Củng cố:</b>


- Nhận xét khen ngợi những học sinh học tốt.
<b>5. Dặn dị :</b>


- Về nhà ơn lại bài


- Đại diện nhóm thi kể (mỗi em kể 4
tranh)


- 1 em đọc yêu cầu của bài.
- HS làm việc độc lập


- Xếp câu theo thứ tự: a, d, a, c-
1 em đọc yêu cầu của bài.
- Dán bài làm trước bảng lớp
HS làm bài vào vở.


<b>TIẾT 4: ÂM NHẠC</b>


<b>ÔN TẬP BÀI HÁT THẬT LÀ HAY.</b>




<b>.I/ MỤC TIÊU: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. - Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn</b>
giản



II/ CHUẨN BỊ : Đàn Organ, thanh phách, song loan.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


+ Kiểm tra: Gọi 1 vài em đứng tại chỗ hát bài Thât là hay.
1/ Hoạt động 1: Dạy hát ôn.


- GV đệm đàn và bắt nhịp cho HS hát ôn lại bài hát “ Thật là
hay”.


- Lần 1: Hát với tốc độ vừa phải.
- Lần 2: Hát với tốc độ nhanh hơn.


2/ Hoạt động 2: Hướng dẫn HS đánh nhịp 2/4.


+ Nhịp 2/4 gồm có 2 phách: 1 phách mạnh và 1 phách nhẹ.


Sơ đồ: Cách đánh:
+ Phách thứ nhất: mạnh đi xuống.
+ Phách thứ hai: nhẹ đi lên.
- Cho HS tập đánh nhịp, sau đó vừa
1 2 hát vừa đánh nhịp.


- Lần lượt gọi 1 vài em lên điều khiển cho cả lớp hát.
3/ Hoạt động 3: Trò chơi.


+ GV chia lớp thành nhiều nhóm, mỗi nhóm 4 em sử dụng nhạc
cụ gõ.



- Em thứ 1 & 2: Dùng song loan.
- Em thứ 3 & 4: Dùng thanh phách.
Cho HS tập gõ theo âm hình tiết tấu.


- HS thực hiện.
- HS thực hiện.


- HS chú ý, lắng nghe.
+ HS chú ý cách đánh và
thực hiện.


- HS thực hiện.


- HS lắng nghe hướng dẫn
và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Cho từng HS thể hiện lại âm hình tiết tấu trên bằng thanh
phách, song loan hoặc vỗ bằng tay nhằm kiểm tra kĩ năng thực
hành.


- Cho HS tập biểu diễn theo từng nhóm ( 1 nhóm, hát 4 em gõ
đệm ).


4/ Hoạt động 4: Củng cố dặn dò.


- Bài hát Thật là hay do nhạc sĩ nào sáng tác?


- Nội dung bài hát nói lên điều gì ? (Nhiều lồi chim có giọng hót
<i>rất hay. Chúng thường thi nhau hót ríu rít, tiếng hót hịa quyện</i>


<i>với nhau nghe thật vui tai, sảng khối). </i>


- Cho cả lớp hát lại bài hát kết hợp gõ đệm theo phách.
- GV nhận xét chung tiết học.


- Về nhà tập hát nhiều lần cho thuộc và đúng giai điệu. Xem
trước bài học sau.


- Từng nhóm thực hiện.


- HS trả lời.


- HS thực hiện.


- HS lắng nghe và ghi nhớ.


<b>TIẾT 5 : SINH HOẠT LỚP TUẦN 3</b>
<b>1. Ưu điểm</b>


Đi học đúng giờ , quần áo sạch sẽ gọn gàng
Có chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập


<b>2. Tồn tại: Một số em còn chưa biết đọc</b>
Em nam viết còn rất chậm , đọc còn chậm
<b>3. Kế hoạc tuần 4</b>


Dạy và học đúng theo thời khóa biểu
. Duy trì nề nếp dạy và học


Vận động học sinh đi học đầy đủ.



Phấn đấu đạt nhiều thành tích cao trong tuần
<b>VĂN HĨA GIAO THƠNG</b>


<b> BÀI 3: CÀI DÂY AN TOÀN KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Giúp cho HS biết giữ an toàn và biết tuân theo những qui định khi đi trên xe buýt, xe
khách.


- Tạo cho HS thói quen ngồi trên xe cài dây bảo hiểm.


- Giúp HS có ý thức tuân theo những qui định khi đi trên các phương tiện GT.
<b>II.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN</b>


- Sách: Văn hóa giao thơng lớp 2
- Phiếu bài tập


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:</b>


GV yêu cầu HS đọc truyện " Lần đầu đi máy
bay" và quan sát các hình trong sách VHGT.
GV nêu câu hỏi gợi ý để HS trả lời đúng nội dung


<b> Hát </b>



<b>Hình thức hoạt động :Cả lớp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

tranh thể hiện.


1/Ba đưa Nam vào TP Hồ Chí Minh thăm bác hai
bằng phương tiện gì?


2/Trên máy bay, cơ tiếp viên hàng khơng hướng
dẫn mọi người làm gì?


3/ Tại sao chúng ta phải cài dây an toàn khi đi trên
một số phương tiện giao thông?


GV kết luận: Hãy ln cài dây an tồn khi đi trên
các phương tiện giao thơng.


<b> HOẠT ĐỢNG THỰC HÀNH </b>
GV yêu cầu HS quan sát tranh và thảo
luận về cách ngồi trên xe buýt.


Cho HS ghi Đ - S vào các hình
Sữa bài - Nhận xét


KL: Cài dây an toản đúng quy cách mới đảm bảo
an tồn cho bản thân.


<b>HOẠT ĐỢNG ỨNG DỤNG </b>


GV cho HS đọc ND câu chuyện sách VHGT trang
14.



YC học sinh viết tiếp câu chuyện theo 2 hướng
1- Minh không cài dây .Xe đang chạy bỗng một
con chó băng ngang đường . xe thắng gấp.
2-Minh nghe lời chú Ba cài dây . Xe đang chạy
bỗng một con chó băng ngang đường . Xe thắng
gấp.


KL: Dây an toàn bảo vệ cho ta.
<b>Cài dây đúng cách mới là an tâm.</b>
HS làm PBT trang 39


- Nhận xét chung


HS trả lời theo nhận xét của các em
- Bằng máy bay


- Trên máy bay, cô tiếp viên hàng không
hướng dẫn mọi người cài dây an tồn.
- Nếu khơng cài dây có thể sẽ bị ngã.
HS nhận xét


HS đọc câu ghi nhớ: Hãy ln cài dây an
tồn khi đi trên các phương tiện giao
thơng


<b>Hình thức hoạt động : Nhóm</b>
HS thực hiện


HS bày tỏ thái độ


1,2 HS nhắc lại lí do


Cho Hs nhắc lại điều ghi nhớ trong sách
học


<b>Hình thức hoạt động :Nhóm- cá nhân</b>
HS thảo luận viết tiếp vào vở


Minh không cài dây .Xe đang chạy bỗng
một con chó băng ngang đường . xe thắng
gấp Minh sẽ ngã nhào về trước.


Minh cài dây .Xe đang chạy bỗng một
con chó băng ngang đường . xe thắng gấp
Minh sẽ không sao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TIẾT 3 : ĐẠO ĐỨC </b>


<b> </b>

<b>BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI ( TIẾT 1</b>

<b> )</b>

<b> </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết khi có lỗi thì nên nhận và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.


- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi có lỗi, biết nhắc bạn nhận và sửa lỗi
- Phiếu thảo luận nhóm của hoạt động 1 – tiết 1.


<b> III</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Hoạt động 1: Phân tích truyện: Cái bình hoa</b> <b>- HS nêu cách sắp xếp thời gian học</b>
tập của mình


- GV chia nhóm 4 u cầu các nhóm theo dõi xây
dựng phần kết câu chuyện.


- Thảo luận nhóm 6.
- GV k/c cái bình hoa với kết cục để mở. GV kể từ


đầu khơng ai cịn nhớ đến cái bình vỡ thì dừng lại.


- HS nghe


- GV nêu câu hỏi - HS TLN và phán đoán đoạn kết.


- Đại diện các nhóm trình bày - Đại diện nhóm trình bày


- Các em thích đoạn kết của nhóm nào hơn ? Vì
sao ?


- GV kể đoạn kết


- GV phát phiếu câu hỏi cho các nhóm - HS nhận phiếu
- Qua câu chuyện em thấy cần làm gì sau khi mắc



lỗi.


- Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
<b>*Kết luận: SGV trang 24</b>


<b>Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến, thái độ </b>
của mình.


- GV lần lượt đọc từng ý kiến.


- Thảo luận và TLCH


a. Người nhận lỗi là người dũng cảm. HS bày tỏ ý kiến và giải thích lí do.
b. Nếu có lỗi chỉ cần tự sửa lỗi khơng cần nhận lỗi


c. Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi không cần sửa lỗi.
d. Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em bé.
<b>4. Củng cố :</b>


Chuẩn bị kể lại một trường hợp em đã nhận lỗi và
sửa lỗi hoặc người khác đã nhận lỗi với em.


<b>5. Dặn dò :</b>


- Về nhà ôn lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TIẾT 3 : ĐẠO ĐỨC </b>


<b> </b>

<b>BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI ( TIẾT 1</b>

<b> )</b>

<b> </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết khi có lỗi thì nên nhận và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.


- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi có lỗi, biết nhắc bạn nhận và sửa lỗi
- Phiếu thảo luận nhóm của hoạt động 1 – tiết 1.


<b> III</b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Hoạt động 1: Phân tích truyện: Cái bình hoa</b> <b>- HS nêu cách sắp xếp thời gian học</b>
tập của mình


- GV chia nhóm 4 u cầu các nhóm theo dõi xây
dựng phần kết câu chuyện.


- Thảo luận nhóm 6.
- GV k/c cái bình hoa với kết cục để mở. GV kể từ


đầu khơng ai cịn nhớ đến cái bình vỡ thì dừng lại.


- HS nghe



- GV nêu câu hỏi - HS TLN và phán đoán đoạn kết.


- Đại diện các nhóm trình bày - Đại diện nhóm trình bày


- Các em thích đoạn kết của nhóm nào hơn ? Vì
sao ?


- GV kể đoạn kết


- GV phát phiếu câu hỏi cho các nhóm - HS nhận phiếu
- Qua câu chuyện em thấy cần làm gì sau khi mắc


lỗi.


- Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?
<b>*Kết luận: SGV trang 24</b>


<b>Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến, thái độ </b>
của mình.


- GV lần lượt đọc từng ý kiến.


- Thảo luận và TLCH


a. Người nhận lỗi là người dũng cảm. HS bày tỏ ý kiến và giải thích lí do.
b. Nếu có lỗi chỉ cần tự sửa lỗi không cần nhận lỗi


c. Nếu có lỗi chỉ cần nhận lỗi khơng cần sửa lỗi.
d. Cần xin lỗi khi mắc lỗi với bạn bè và em bé.
<b>4. Củng cố :</b>



Chuẩn bị kể lại một trường hợp em đã nhận lỗi và
sửa lỗi hoặc người khác đã nhận lỗi với em.


<b>5. Dặn dò :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Về nhà ôn lại bài.


.


<b>TIẾT 5 : TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b> </b>

<b> </b>

<b>HỆ CƠ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng cơ chính: cơ dầu, cơ ngực, cơ lưng, cơ tay, cơ chân.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh vẽ bộ cơ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu tên 1 số tên xương và khớp của cơ thể
3. Bài mới


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>



<b>Hoạt động 1: Quan sát hệ cơ</b> - Làm việc theo cặp.


- HS quan sát hình.
- Các nhóm làm việc.
- Chỉ và nói tên 1 số của cơ thể.


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


- GV treo hình vẽ lên bảng. - HS lên chỉ và nói tên các cơ.
*Kết luận: Trong cơ thể chúng ta có rất nhiều cơ.


Các cơ bao phủ tồn bộ cơ làm cho mỗi người có 1
khn mặt và hình dáng nhất định.


- HS nếu kết luận.


<b>Hoạt động 2: Thực hành và duỗi tay</b>
Bước 1: Làm việc cá nhân theo cặp.


- HS quan sát học sinh SGK làm
ĐT như hình vẽ.


Bước 2: Làm việc cả lớp.


*Kết luận: Khi cơ co, cơ sẽ ngắn HS và chắc hơn. - 1 số nhóm lên làm mẫu vừa làm
ĐT vừa nói về sự thay đổi của bắp cơ
khi tay co và duỗi.


Khi cơ duỗi cơ sẽ dài và mềm ra nhờ có sự co duỗi


của cơ mà các bộ phận của cơ thể cử động được.
<b>Hoạt động 3: Thảo luận</b>


Làm gì để cơ được rắn chắc. - Các nhóm làm việc


- Chúng ta nên làm gì để cơ được rắn chắc. - Tập TDTT


- Vận động hàng ngày.
- Lao động vừa sức.
*Kết luận: Hàng ngày chúng ta nên ăn uống đầy


đủ, lao động vừa sức năng tập luyện để cơ được rắn
chắc.


<b>4. Củng cố :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Thủ công ( Tiết 3)</b>
<b>GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC</b>
I. MỤC TIÊU:


<i> 1.Kiến thức:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i> 2.. Kỹ năng :</i>


- Gấp được máy bay phản lực.
<i> 3. Thái độ :</i>


- Học sinh hứng thú u thích gấp hình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:



- Giáoviên :- Mẫu mẫu máy bay phản lực gấp bằng giấy.
- Quy trình gấp máy bay phản lực.


- Học sinh :- Giấy thủ công hoặc giấy màu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>1 Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh


3. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy</b> <b><sub>Hoạt động của trò</sub></b>


<b>Hoạt động 1 HD quan sát nhận xét:</b>
- Giới thiệu mẫu gấp máy bay phản lực.
- Giáo viên cho HS quan sát, so sánh mẫu gấp
máy bay phản lực và mẫu gấp tên lửa của bài 1.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu.</b>


- Bước 1: Gấp tạo mũi, thân cánh máy bay
phản lực.


- Bước 2: Tạo máy bay phản lực và sử dụng
- Gọi HS 1, 2 thao tác lại các bước gấp máy
bay.


- GV tuyên dương những em phóng máy
bay cao, xa.



- HS quan sát, nhận xét
- HS quan sát so sánh


- Quan sát quy trình các bước gấp
- Học sinh quan sát mẫu
- HS thao tác lại cách gấp.
<b>4 - Củng cố : </b>


GV nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò :</b>


Chuẩn bị bài : " Gấp máy bay phản lực "


<b>Buổi chiều</b>


<b>Luyện toán </b>
I. MỤC TIÊU<b>:</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


<b> </b> - Biết số bị trừ, số trừ, hiệu. Nhận biết số bị trừ, sổ từ, hiệu.


- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừ


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Biết thực hiện phép trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100. Biết giải bài toán
bằng một phép trừ



<i>3. Thái độ: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Giáo viên :- Kẻ sẵn bảng như bài SGK
- Học sinh : Bộ đồ dùng toán 2


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>


<b> 2.Kiểm tra bài cũ:</b>
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>3.2 Hoạt động 1: BT1 trong VBT</b>


- GV kẻ bảng hướng dẫn HS nêu cách làm.
Cho H/s thực hiện trên bảng lớp.


-2 HS có thể nêu.
1h/s thực hiện.
<b>3.3 Hoạt động 2: BT2 trong VBT</b> - 1HS nêu yêu cầu


H/dẫn học sinh làm bài. Lớp làm vào vở.


2 H/s khá lên bảng làm bài.
H/s nhận xét


<b>3.4 Hoạt động 3: BT3 trong VBT</b> 1 H/s nêu yêu cầu.
- Bài yêu cầu làm gì ? So sánh các số - Nêu cách làm .



- 3HS lên bảng


- Cả lớp làm bài vào vở
Nhận xét bài của h/s


<b>3.5 Hoạt động 4: BT4 trong VBT</b> - 1HS nêu yêu cầu
Phân nhóm, phát phiếu giao việc. Thảo luận nhóm.


Đại diện các nhóm b/cáo kết quả.


Cùng học sinh nhận xét. Nhóm khác nhận xét


<b>4. Củng cố : </b>


- Hãy nêu cách so sánh các số có hai chữ số?
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dị :</b>


-Về nhà xem lại bài và làm bài tập ở vở bài tập.


<b>Luyện đọc </b>
I. MỤC TIÊU


<i>1. Kiến thức:</i>


<b> - Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc, làm việc mang lại niềm vui</b>
<i> 2. Kỹ năng: </i>


- Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm giữa các cụm từ.


<i> 3. Thái độ:</i>


<b> - Giáo dục học sinh lao động mang lại sức khoẻ và niềm vui</b>
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của thầy </b> Hoạt động của trò
<b>1. Hướng dẫn đọc</b>


- Luyện đọc từng câu .


- Luyện đọc từng đoạn.
- Nhận xét sửa sai cho các em.


<b>2.Tổ chức cho các em thi đọc toàn bài. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nhận xét bình chọn nhóm đọc đúng, hay
<b>3. Củng cố dặn dị:</b>


<b> - Về nhà rèn đọc cho thành thạo</b>


- Thi đọc theo nhóm


<b>Luyện viết </b>


<b>VIẾT BÀI TRONG VỞ LUYỆN VIẾT</b>
I .MỤC TIÊU:



- Yêu cầu học sinh viết đúng bài trong vở luyện viết, trình bày sạch đẹp.
- Rèn cho học sinh kĩ năng viết chữ đẹp, đúng mẫu chữ, cỡ chữ.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Vở luyện viết.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b> Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Hướng dẫn luyện viết</b>


HD viết tiếng khó -
<b>2. Thực hành viết - </b>
- Theo dõi nháec nhở các em luyện viết.


- Thu chấm khoảng 5-6 bài
- Nhận xét bài viết,tuyên dương .


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


<b> - Về nhà rèn viết vào vở ô li.</b>


Viết vào bảng con các


- Đổi vở soát lỗi


Viết bài trong vở luyện viết


<i> Soạn: 05.9.2011</i>


<i> Giảng:07.9.2011</i>


<b>Buổi chiều:</b>


<b>Luyện toán</b>
I MỤC TIÊU:


<i>1. Kiến thức:</i>


- Biết đếm, đọc viết các số trong phạm vi 100. Biết viết số liền trước, số liền sau của một số
cho trước.


<i> 2. Kỹ năng:</i>


- Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số khơng nhớ trong phạm vi 100.
<i> 3. Thái độ :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Giáo viên :- Kẻ sẵn bảng như bài SGK
- Học sinh : Bộ đồ dùng toán 2


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>


<b> 2.Kiểm tra bài cũ:</b>
3. Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>3.2 Hoạt động 1: BT1 trong VBT</b>


- GV kẻ bảng hướng dẫn HS nêu cách làm.


Cho H/s thực hiện trên bảng lớp. -2 HS có thể nêu.
1h/s thực hiện.
<b>3.3 Hoạt động 2: BT2 trong VBT</b> - 1HS nêu yêu cầu


H/dẫn học sinh làm bài. Lớp làm vào vở.


2 H/s khá lên bảng làm bài.
H/s nhận xét


<b>3.4 Hoạt động 3: BT3 trong VBT</b> 1 H/s nêu yêu cầu.
- Bài yêu cầu làm gì ? So sánh các số - Nêu cách làm .


- 3HS lên bảng


- Cả lớp làm bài vào vở
Nhận xét bài của h/s


<b>3.5 Hoạt động 4: BT4 trong VBT</b> - 1HS nêu yêu cầu
Phân nhóm, phát phiếu giao việc. Thảo luận nhóm.


Đại diện các nhóm b/cáo kết quả.


Cùng học sinh nhận xét. Nhóm khác nhận xét


<b>4. Củng cố : </b>



- Hãy nêu cách so sánh các số có hai chữ số?
- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò :</b>


-Về nhà xem lại bài và làm bài tập ở vở bài tập.


2 H/s nhắc lại.


<b>Luyện đọc </b>
I. MỤC TIÊU


<i>1. Kiến thức:</i>


<b> - Hiểu ý nghĩa: Mọi người, vật đều làm việc, làm việc mang lại niềm vui</b>
<i> 2. Kỹ năng: </i>


- Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm giữa các cụm từ.
<i> 3. Thái độ:</i>


<b> - Giáo dục học sinh lao động mang lại sức khoẻ và niềm vui</b>
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của thầy </b> Hoạt động của trò
<b>1. Hướng dẫn đọc</b>



- Luyện đọc từng câu .


- Luyện đọc từng đoạn.
- Nhận xét sửa sai cho các em.


<b>2.Tổ chức cho các em thi đọc toàn bài. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận xét bình chọn nhóm đọc đúng, hay
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


<b> - Về nhà rèn đọc cho thành thạo</b>


- Thi đọc theo nhóm


<b>Luyện viết </b>
I .MỤC TIÊU:


- Yêu cầu học sinh viết đúng bài trong vở luyện viết, trình bày sạch đẹp.
- Rèn cho học sinh kĩ năng viết chữ đẹp, đúng mẫu chữ, cỡ chữ.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Vở luyện viết.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b> Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>1. Hướng dẫn luyện viết</b>


HD viết tiếng khó -
<b>2. Thực hành viết - </b>


- Theo dõi nháec nhở các em luyện viết.


- Thu chấm khoảng 5-6 bài
- Nhận xét bài viết,tuyên dương .


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


<b> - Về nhà rèn viết vào vở ô li.</b>


Viết vào bảng con các


- Đổi vở soát lỗi


Viết bài trong vở luyện viết


TIẾT THỨ 6 TUẦN 3.

<b>Ôn luyện: ÔN TẬP BÀI HÁT THẬT LÀ HAY.</b>



Ngày dạy: 10 - 9 - 2010. Người soạn: <b>Nguyễn Tường Anh.</b>


<b>Nội dung: </b>- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. - Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn
giản


- Cho HS tập biểu diễn theo từng nhóm ( 1 nhóm hát 4 em gõ đệm ).


- Cả lớp hát lại bài hát 2 lần kết hợp gõ đệm theo phách. GV đệm đàn và hát theo.


- GV nhận xét (khen cá nhân và những nhóm học tốt, nhắc nhở những em, nhóm chưa cần cố
gắng hơn).



Tuần 3



Mĩ thuật

<i>Vẽ theo mẫu</i>



<b>VẼ LÁ CÂY</b>



I/ MỤC TIÊU


- Học sinh nhận biết được hình dáng, đặc điểm, màu sắc và vẻ đẹp của một vài loại lá


cây.



- Biết cách vẽ lá cây.



- Vẽ được 1 lá cây và vẽ được màu theo ý thích.



<i>( Đối với HSNK: Sắp xếp hình cân đối, biết chọn màu và vẽ màu phù hợp ).</i>



II/ CHUẨN BỊ


<i>Giáo viên: - Tranh hoặc ảnh một vài loại lá cây.</i>
- Bài vẽ của học sinh năm trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Học sinh: - Giấy vẽ, vở tập vẽ 2, bút chì, tẩy, màu sáp.</i>
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC


<b>ND - TG</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Bài cũ</b>
(1-2 phút)



<b>Giới thiệu bài</b>
(1-2 phút)
<b>Hoạt động 1:</b>
Quan sát nhận xét


( 3- 4 phút )


<b>Hoạt động 2:</b>
Hướng dẫn cách


vẽ lá cây:
( 3 - 5 phút )


<b>Hoạt động 3:</b>
Hướng dẫn thực


hành:
( 15 - 17 phút )


<b>Hoạt động 4:</b>
Đánh giá, nhận xét


( 2 - 4 phút )
<b>Dặn dò HS</b>
( 1 -2 phút )


- Kiểm tra đồ dùng học tập môn mĩ thuật
của học sinh.


Giới thiệu bài - ghi bảng.


* <i><b>Phương pháp trực quan.</b></i>


- Giới thiệu một số hình ảnh các loại lá cây
(tranh, ảnh, lá thật) để học sinh thấy vẻ
đẹp của chúng qua hình dáng và màu sắc.
Đồng thời gợi ý để các em nhận ra tên, nói
lên đặc điểm của các loại lá cây đó.


? Các loại lá cây trên có giống nhau khơng
? Khác nhau ở chỗ nào ?


- Kết luận: Mỗi loại lá cây có hình dáng và
màu sắc khác nhau, mỗi loại có vẻ đẹp
riêng của nó.


*<i><b> Phương pháp quan sát.</b></i>


- Giới thiệu mẫu để cả lớp quan sát rồi vẽ
minh họa lên bảng theo từng bước sau.
+ Vẽ hình dáng chung của cái lá trước.
+ Nhìn mẫu để vẽ các nét chi tiết cho
giống .


+ Vẽ màu theo ý thích.


- Treo bài vẽ lá cây của HS năm trước.
* <i><b>Phương pháp thực hành </b></i>


- Nhắc nhở HS.



+ Vẽ hình vừa với phần giấy trong Vở tập
<i>vẽ 2.</i>


+ Quan sát kỹ chiếc lá trước khi vẽ.
+ Thực hiện bài vẽ theo từng bước đã
hướng dẫn.


- Quan sát bao quát để giúp đỡ những HS
còn lúng túng.


* Trưng bày một số bài vẽ của HS.
- Gợi ý để HS quan sát, nhận xét và đánh
giá.


- Nhận xét chung tiết học.


- Về nhà quan sát và tập vẽ một loại lá .


- Trưng bày đồ dùng học tập môn
mĩ thuật lên bàn


- Lắng nghe.


- HS làm việc theo nhóm (4 nhóm)
quan sá kỹ chiếc lá để tìm ra đặc
điểm của chiếc lá.


+ Các loại lá cây không giống màu
về đặc điểm, màu sắc.



- Lắng nghe.


- Quan sát và nắm được cách vẽ lá
cây.


- Quan sát, tham sát.


- Thực hành ở Vở tập vẽ 2:


+ Vẽ khung hình của chiếc lá rồi vẽ
phác hình dáng chung của chiếc lá.
+ Nhìn mẫu vẽ các nét chi tiết cho
giống chiếc lá.


+ Vẽ màu theo ý thích (có thể vẽ lá
màu xanh non, xanh đậm, màu
vàng, đỏ ...).


+ Vẽ màu theo ý thích: Có màu
đậm, có màu nhạt


- Quan sát, đưa ra ý kiến nhận xét,
đánh giá.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>ÔN TẬP BÀI HÁT THẬT LÀ HAY.</b>




<b>.</b>I/ MỤC TIÊU: - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. - Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn
giản



II/ CHUẨN BỊ : Đàn Organ, thanh phách, song loan.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


<b> Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
+ Kiểm tra: Gọi 1 vài em đứng tại chỗ hát bài Thât là hay.


1/ Hoạt động 1: Dạy hát ôn.


- GV đệm đàn và bắt nhịp cho HS hát ôn lại bài hát “ Thật là
hay”.


- Lần 1: Hát với tốc độ vừa phải.
- Lần 2: Hát với tốc độ nhanh hơn.


2/ Hoạt động 2: Hướng dẫn HS đánh nhịp 2/4.


+ Nhịp 2/4 gồm có 2 phách: 1 phách mạnh và 1 phách nhẹ.


Sơ đồ: Cách đánh:
+ Phách thứ nhất: mạnh đi xuống.
+ Phách thứ hai: nhẹ đi lên.
- Cho HS tập đánh nhịp, sau đó vừa
1 2 hát vừa đánh nhịp.


- Lần lượt gọi 1 vài em lên điều khiển cho cả lớp hát.
3/ Hoạt động 3: Trị chơi.


+ GV chia lớp thành nhiều nhóm, mỗi nhóm 4 em sử dụng nhạc
cụ gõ.



- Em thứ 1 & 2: Dùng song loan.
- Em thứ 3 & 4: Dùng thanh phách.
Cho HS tập gõ theo âm hình tiết tấu.


+ Cho từng HS thể hiện lại âm hình tiết tấu trên bằng thanh
phách, song loan hoặc vỗ bằng tay nhằm kiểm tra kĩ năng thực
hành.


- Cho HS tập biểu diễn theo từng nhóm ( 1 nhóm, hát 4 em gõ
đệm ).


4/ Hoạt động 4: Củng cố dặn dò.


- Bài hát Thật là hay do nhạc sĩ nào sáng tác?


- Nội dung bài hát nói lên điều gì ? (Nhiều lồi chim có giọng hót
<i>rất hay. Chúng thường thi nhau hót ríu rít, tiếng hót hịa quyện</i>
<i>với nhau nghe thật vui tai, sảng khoái). </i>


- Cho cả lớp hát lại bài hát kết hợp gõ đệm theo phách.
- GV nhận xét chung tiết học.


- Về nhà tập hát nhiều lần cho thuộc và đúng giai điệu. Xem
trước bài học sau.


- HS thực hiện.
- HS thực hiện.


- HS chú ý, lắng nghe.
+ HS chú ý cách đánh và


thực hiện.


- HS thực hiện.


- HS lắng nghe hướng dẫn
và thực hiện.


- HS thực hiện.


- Từng nhóm thực hiện.


- HS trả lời.


- HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×