Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Toan hoc 12 De thi thu Hoc Ky 2 nam 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.77 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐỀ 1 – ÔN THI HỌC KỲ 2.


<b>Câu 1: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên </b><i>R</i>,<i>f</i>

 

10 100,<i>f</i>

 

25 625và


 


2


5


3 ' 5<i>xf</i> <i>x dx</i>1170



.Tính


 


25


10


<i>f x dx</i>



.


<b>A)</b>195. <b>B)</b>609375. <b>C)</b>4875. <b>D)</b>975.


<b>Câu 2: Một học sinh tính tích phân </b>
2


3



0


cos .sin


<i>I</i> <i>x</i> <i>xdx</i>




<sub></sub>



như sau:


Bước 1 : Đặt:<i>u</i>3cos<i>x</i>  <i>u</i>3cos<i>x</i> 3<i>u du</i>2  sin<i>xdx</i> .Bước 2:


2
3


0
3


<i>I</i> <i>u du</i>






<sub></sub>



.Bước 3:


4
2


4


0


3 3


4 64


<i>I</i> <i>u</i>






 


.
Bài giải trên đúng hay sai ?Nếu sai thì sai ở bước nào?


<b>A)sai ở bước 3.</b> <b>B)bài giải đúng.</b> <b>C)sai ở bước 1.</b> <b>D)sai ở bước 2.</b>


<b>Câu 3: Cho bốn số phức </b><i>z</i>1  5 4 ,<i>i z</i>2  2 7 ,z<i>i</i> 3<i>a z</i>; 4 <i>bi</i><sub>lần lượt biểu diễn các điểm A,B,G,C. Tính</sub>
mơđun của số phức z = a + bi. Biết G là trọng tâm của tam giác ABC.


<b>A)</b> 122 . <b>B)10. </b> <b>C)11.</b> <b>D)</b> 123 .


<b>Câu 4: Trong tập hợp số phức, khẳng định nào sau đây là đúng?</b>


<b>A)Phương trình 0x = 0 có vơ số nghiệm. B)Phương trình x</b>2<sub> + 2x + 5 = 0 có đúng hai nghiệm.</sub>
<b>C)Phương trình x</b>2<sub> + x + 4 = 0 vô nghiệm. D)Phương trình x</sub>4<sub> +4 x</sub>2<sub> + 4 = 0 có đúng một nghiệm.</sub>



<b>Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(1; 2; 3) và N(2; 3; 4). Viết phương trình của mặt</b>
phẳng (P) đi qua M và vng góc với đường thẳng MN.


<b>A)</b>2x 3 <i>y</i>4<i>z</i> 20 0 . B)2x 3 <i>y</i>4<i>z</i>20 0 . <b>C)</b>x<i>y z</i>  6 0 . D)x<i>y z</i>  6 0.


<b>Câu 6: Cho số phức z thỏa mãn </b> <i>z</i>  34 và <i>z</i>230<i>i</i> 17<sub> là số thực. Các điểm biểu diễn số phức z là các </sub>
đỉnh của một tứ giác. Tính diện tích của tứ giác đó.


<b>A)</b>32. <b>B)</b>32 17 . <b>C)</b>128. <b>D)</b>64 17 .


<b>Câu 7: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường: trục hồnh,trục tung,đường thẳng </b>4<i>x</i>  0<sub>,</sub>


tan
2
cos
<i>x</i>
<i>e</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


.Tính thể tích V của khối trịn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.


<b>A)</b><i>V</i> <i>e</i> <sub>. </sub> <b><sub>B)</sub></b><i>V</i> 2<i>e</i> <sub>. </sub> <b><sub>C)</sub></b><i>V</i>  <sub>. </sub> <b><sub>D)</sub></b><i>V</i> 

<i>e</i>1

<sub>.</sub>
<b>Câu 8: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, tập hợp những điểm biểu diễn cho số phức z thỏa </b> <i>z</i> 4<i>i</i> 5 3 là:
<b>A)đường trịn có tâm </b><i>I</i>

5; 4

và có bán kính <i>R</i>3<sub>. B)đường trịn có tâm </sub><i>I</i>

5; 4

<sub>và có bán kính </sub><i>R</i>9<sub>. </sub>


<b>C)đường trịn có tâm </b><i>I</i>

5;4

và có bán kính <i>R</i>9<sub>. D)đường trịn có tâm </sub><i>I</i>

5; 4

<sub>và có bán kính </sub><i>R</i>3<sub>. </sub>


<b>Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm </b><i>A</i>

4;1; 1

,<i>B</i>

2; 3;1

,<i>C</i>

3;2;2

và mặt phẳng
(P): 2 <i>x</i>2<i>y z</i>  3 0 . Mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (P) có diện tích .


A)117 <sub>.</sub> <b><sub>B)</sub></b>


117 13
2


. <b>C)</b>


117
4




. <b>D)</b>39 <sub>.</sub>


<b>Câu 10: Cho nguyên hàm của f(x) là </b>

 



2 3 4


2 2


4


<i>F x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x C</i>


. Nguyên hàm của hàm số

 



2
<i>f x</i>



<b>A)</b>


2 3 4


2 2


4


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x C</i>
. <b>B)</b>


3 7


4 3


2


3<i>x</i>  7<i>x</i>  <i>x C</i> <sub>.</sub> <b><sub>C)</sub></b><sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>6 <sub>2</sub> <i><sub>C</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: </b>Tính bình phương tổng của các phần thực của số phức z thỏa mãn <i>z</i> 2 3<i>i</i> 4 2 và 3


<i>z i</i>
<i>z</i>





 <sub> là số thuần ảo. </sub>


<b>A)1 . </b> <b>B)</b>4 . <b>C)</b>2 . <b>D)</b>5 .


<b>Câu 12: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số </b><i>y</i> <i>x</i>33<i>x</i>2  2<i>x</i> và tiếp tuyến của đồ thị tại
giao điểm của đồ thị và trục tung?


<b>A)</b><i>S</i>4<sub>.</sub> <b><sub>B)</sub></b>


9
4
<i>S</i> 


. <b>C)</b>


27
4
<i>S</i> 


. <b>D)</b>


3
4
<i>S</i>


.


<b>Câu 13: Tích phân </b>




0


1


2 ln<i>x</i> <i>x</i> 2 <i>dx a b c</i>ln




  




( c là số nguyên tố ). Đẳng thức nào sau đây đúng
<b>A)</b><i>c a</i> 2<i>b</i>1<sub>.</sub> <b><sub>B)</sub></b><i>b a</i> 2<i>c</i>1<sub>.</sub> <b><sub>C)</sub></b><i>b c</i> 2<i>a</i>1<sub> .</sub> <b><sub>D)</sub></b><i>a c</i> 2<i>b</i>1<sub>.</sub>


<b>Câu 14: Hàm số F(x) nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số </b>

 


3
ln <i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


.


<b>A)</b>

 


4
ln 3


4


<i>x</i>


<i>F x</i>  


.B)

 



 

2


ln .ln . ln 1


4
<i>x</i>


<i>ex</i> <i>x</i>


<i>e</i>
<i>F x</i>


 



 


 


.C)

 


4


ln 4ln 1
4



<i>x</i> <i>x</i>


<i>F x</i>   


.D)

 


4
ln ln


4


<i>x</i> <i>e</i>


<i>F x</i>  


.
<b>Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng </b>


1 1


AB : 1


2 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>z</i>


 



  




4 4


CD : 1


2 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>z</i>


 


  


. Viết phương trình mặt phẳng chứa hai đường thẳng AB và CD.


<b>A)</b><i>x</i> 7<i>y</i>12<i>z</i> 6 0 . <b>B)</b><i>x</i>7<i>y</i>12<i>z</i> 20 0 . <b>C)</b>4<i>y</i>8<i>x</i>12 0 . <b>D)Không tồn tại .</b>


<b>Câu 16: </b>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi

 

 là mặt phẳng cắt 3 trục tọa độ tại 3 điểm <i>M</i>

8;0;0

,

0; 2;0



<i>N</i> 


, <i>P</i>

0;0;4

. Phương trình mặt phẳng

 

 là:


<b>A)</b>8 2 4 0



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 <sub>.</sub> <sub>B)</sub><i>x</i> 4<i>y</i>2<i>z</i> 8 0 <sub>.</sub> <sub>C)</sub>4 1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 <sub>.</sub> <b><sub>D)</sub></b><i>x</i> 4<i>y</i>2<i>z</i>0<sub>.</sub>
<b>Câu 17: Tập hợp điểm biểu diễn số phức z, biết </b>2<i>zi</i>3  5là một


<b>A)elip.</b> <b>B)đường tròn.</b> C)parabol. D)đường thẳng.


<b>Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x +2 y + 2z =0 và cho điểm M(2; –1; 3).</b>
Viết phương trình của mặt cầu có tâm M và tiếp xúc với (P).


<b>A)</b>



2 2 2


2 1 3 4


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


. <b>B)</b>



2 2 2



2 1 3 9


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 
.


<b>C)</b>



2 2 2


2 1 3 1


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


. <b>D)</b>



2 2 2


2 1 3 2


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 
.


<b>Câu 19: Cho hai số phức z</b>1 và z2 thỏa <i>z</i>1 41,<i>z</i>2 37, <i>z</i>1 <i>z</i>2 3 674 .Tính mơđun của số phức <i>z</i>1<i>z</i>2 .


A)5 122 . <b>B)</b> 34 . <b>C)</b> 12134 . <b>D)</b>78.


<b>Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:</b>


4 2


2
1 2


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 




 


  


 <sub> và </sub>


7
;1;2
2
<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub> . Hai điểm A,B</sub>
nằm trên d sao cho tam giác ABC vng cân tại C. Tính tổng bình phương các tung độ của A và B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 21: Tính tổng các phần ảo của số phức liên hợp của z thỏa mãn ( 3 i)</b>  <i>z</i> là số ảo và <i>z</i> 1 <i>i</i> 2 5.


<b>A)</b>


18


5 . <b>B)</b>2 . <b>C)</b>2<sub>.</sub> <b><sub>D)</sub></b>


18
5


.


<b>Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,cho điểm </b><i>M</i>

3; 4; 1 

và hai đường thẳng
2


1


: 5 0


3


<i>y</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>x</i>


<i>z</i> <i>t</i>


 




 


  

1


1 6 2


:


3 6 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>     


;. Đường thẳng đi qua M và vng góc với hai đường thẳng d1 và d2 có dạng:
<b>A)</b>


3 4 1


2 3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


. <b>B)</b>



3 4 1


2 3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>.</sub> <b><sub>C)</sub></b>


3 4 1


2 3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


 <sub>.</sub> <b><sub>D)</sub></b>


3 4 1


2 3 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


.


<b>Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng </b>d : x 31  <i>t</i>1,<i>y</i> 1 2 ,<i>t z</i> 2 <i>t</i><sub> và</sub>


2


d :<i>x t</i> 1,<i>y</i>4,<i>z</i>3<i>t</i>3<sub>. </sub>


<b>A)</b><i>d</i>1<sub> cắt </sub><i>d</i>2<sub>và </sub><i>d</i>1<sub>không vuông </sub><i>d</i>2<sub>.</sub> <b><sub>B)</sub></b><i>d</i>1<sub> chéo </sub><i>d</i>2<sub>và </sub><i>d</i>1<sub>vuông </sub><i>d</i>2<sub>.</sub>
<b>C)</b><i>d</i>1<sub> chéo </sub><i>d</i>2<sub>và </sub><i>d</i>1<sub>không vuông </sub><i>d</i>2<sub>.</sub> <b><sub>D)</sub></b><i>d</i>1<sub> cắt </sub><i>d</i>2<sub>và </sub><i>d</i>1<sub>vuông </sub><i>d</i>2<sub>.</sub>


<b>Câu 24: Cho hàm số y= f(x) là hàm số lẻ và liên tục trên R thỏa :</b>


 


2


3 <i>f x dx</i> 2











. Tính


 


2


<i>f x dx</i>












.


<b>A)</b>


 


2


3
2
<i>f x dx</i>














. <b>B)</b>


 


2


3
2
<i>f x dx</i>












. <b>C)</b>


 


2


2
3
<i>f x dx</i>













. <b>D)</b>


 


2


2
3
<i>f x dx</i>













.
<b>Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng </b>

 

<i>P</i> : <i>x</i> 3<i>y z</i>  1 0 và


2


d : 1 3


3
<i>y</i>


<i>x</i>    <i>z</i>
.


<b>A)</b>

 

<i>P</i> cắt <i>d</i>và <i>d</i>vuông

 

<i>P</i> . B)d song song (P). C)

 

<i>P</i> cắt <i>d</i> và <i>d</i>không vuông

 

<i>P</i> . D)

 

<i>P</i> chứa <i>d</i> .
<b>Câu 26: Có bao nhiêu giá trị m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường </b> <i>y</i><i>x</i>2 và <i>y</i> <i>x</i>22<i>mx</i> bằng


64


3 đơn vị diện tích?


<b>A)4.</b> <b>B)2.</b> <b>C)1.</b> <b>D)3.</b>


<b>Câu 27: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(1; 0; 0), B(3; 2; 2), và C(9; 4; 0), D(7; 2; –2).</b>
Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó ?


<b>A)1 mặt phẳng.</b> <b>B)Có vơ số mặt phẳng.</b> <b>C)7 mặt phẳng. </b> <b>D)4 mặt phẳng.</b>


<b>Câu 28: Hàm số </b>


2 4


2



7 5 4


( ) <i>x</i> <i>x</i>


<i>f x</i>


<i>x</i>


 





có một nguyên hàm là ( )<i>F x</i> . Nếu ( 1) 3<i>F</i>   thì giá trị của (5)<i>F</i> là
<b>A)</b><i>F</i>

 

5 3. <b>B)Không tồn tại.</b> <b>C)</b>

 



879
5


5


<i>F</i> 


. <b>D)</b>

 



2587
5


15



<i>F</i> 


.


<b>Câu 29: Nếu gọi </b><i>V</i> <i>a</i>2<i>b</i> <sub> là thể tích của khối trịn xoay có được khi quay hình phẳng được giới hạn bởi</sub>
các đường x = 0; x = 4




; y = 0 và y = cosx xung quanh trục Ox thì khẳng định nào sau đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 30: Cho số phức bất kì z = a + bi có số phức liên hợp là </b>z. Khi đó .<i>z z</i> chỉ có thể là:


<b>A)số thuần ảo. B)môđun của z. C)số thực. D)số phức có phần thực và phần ảo đều khác 0.</b>


<b>Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng </b>( ) :1 1 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i>  


và 2


1 1


( ) :


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



<i>d</i>    


 <sub>. Điểm M </sub>


thuộc ( )<i>d</i>1 và N thuộc ( )<i>d</i>2 sao cho đường thẳng MN song song với mặt phẳng

 



8


: – 0


7
<i>P x y</i>  <i>z</i> 


độ dài
đoạn MN bằng 2 .Tính <i>zM</i> <i>zN</i>


<b>A)</b>4 . <b>B)</b>3. <b>C)1 .</b> <b>D)</b>2 .


<b>Câu 32: Gọi M là điểm biểu diễn số phức z thỏa: </b><i>z</i>

2<i>i</i>

 

 1 <i>i</i>

 6 8<i>i</i>.Tung độ của điểm M là
<b>A)</b>


21


5 . B)


7
5



. C)


7


5 . D)


21
5


.
<b>Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình là </b>


1 2 3


2 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 


.
Xét mặt phẳng (P): <i>mx y mz m</i>    2 0 , m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P)
vng góc với đường thẳng d.


<b>A)</b>
3
4
<i>m</i>



. <b>B)</b>


2
3
<i>m</i>


. <b>C)</b>


2
3
<i>m</i>


. <b>D)</b>


3
4
<i>m</i>


.


<b>Câu 34: Cho số phức z thỏa </b>


2


3 <i>z</i> 2 1<i>z</i> <i>i</i> 1 2<i>i</i>


<i>z</i>     <sub>. Tính tích phần thực và phần ảo của số phức </sub><i>z</i><sub>. </sub>


<b>A)</b>24<i>i</i> <b><sub>B)</sub></b>24. <b>C)</b>24<i>i</i>. <b>D)</b>24 .


<b>Câu 35: Một vật đang chuyển động với vận tốc </b>50(m/s) thì tăng tốc với gia tốc a(t)= <i>t</i>220<i>t</i><sub>(m/s</sub>2<sub>). Tính </sub>


quảng đường đi được trong khoảng thời gian 8giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.


<b>A)</b>2048m. <b>B)</b>


28735


12 m. <b>C)</b>2848m. <b>D)</b>2448m.


<b>Câu 36: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:</b>
x
2


1
2


 1 y z 2
,d2:
z


 x


2
1
2


 y 2


và điểm M (1;2;-3). Điểm N nằm trên d1 và K nằm trên d2 sao cho ba điểm K,N,M
thẳng hàng.Tọa độ I là trung điểm đoạn KN



<b>A)</b>


23 37 33
; ;
4 8 8
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>B)</sub></b>


23 37 33
; ;
4 8 8
<i>I</i><sub></sub> <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>C)</sub></b>


23 37 33


; ;


4 8 8


<i>I</i><sub></sub>   <sub></sub>


 <sub>.</sub> <b><sub>D)</sub></b>


23 37 33
; ;


4 8 8



<i>I</i><sub></sub>  <sub></sub>


 <sub>.</sub>


<b>Câu 37: Tìm tổng các phần ảo của số phức z thỏa mãn </b> <i>z</i> 7 2 và bình phương của số phức là số thuần ảo.


<b>A)14i</b> <b>B)7.</b> <b>C)14 .</b> <b>D)</b>0.


<b>Câu 38: Biết </b>
8


2
2


9


ln 7 ln 5 ln 2


7 8<i>dx a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>x</i>  <i>x</i>   




. Khi đó giá trị của <i>T</i> <i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 3<i>ab bc</i>  5<i>ac</i><sub> là </sub>


<b>A)</b>4<sub>.</sub> <b><sub>B)</sub></b>4 . <b><sub>C)</sub></b>32<sub>.</sub> <b><sub>D)</sub></b>20<sub>.</sub>


<b>Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(0; 0; 1) và đường thẳng d có phương trình</b>



6 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A)</b>


1
:


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


. B)


1
:


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 <sub>. C)</sub>


1


:


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


   <sub>. D)</sub>


1
:


2 5 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 <sub>.</sub>


<b>Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng </b>

 

 :2<i>x</i>3<i>y</i>3<i>z</i> 5 0 ,

 

 :2<i>x</i>3<i>y</i>3<i>z</i> 1 0 . Tính
đường kính mặt cầu tiếp xúc với hai mặt phẳng trên.


<b>A)</b>
2


11<b><sub> </sub></b> <b><sub>B)</sub></b>
22



11 . <b>C)4.</b> <b>D)</b>


2 22
11 <b><sub>.</sub></b>
<b>Ðáp án : </b>


<b>1. C</b> <b>2. D</b> <b>3. A</b> <b>4. B</b> <b>5. C</b> <b>6. A</b> <b>7. D</b>


<b>8. A</b> <b>9. A</b> <b>10. B</b> <b>11. A</b> <b>12. C</b> <b>13. C</b> <b>14. C</b>


<b>15. B</b> <b>16. B</b> <b>17. B</b> <b>18. A</b> <b>19. B</b> <b>20. A</b> <b>21. D</b>


<b>22. A</b> <b>23. B</b> <b>24. C</b> <b>25. A</b> <b>26. B</b> <b>27. B</b> <b>28. C</b>


<b>29. A</b> <b>30. C</b> <b>31. C</b> <b>32. B</b> <b>33. C</b> <b>34. D</b> <b>35. D</b>


</div>

<!--links-->

×