Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giao an Tuan 26 Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.29 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 07 tháng 03 năm 2010</i>

BÁO GIẢNG TUẦN 26



( Từ ngày 07tháng 03 đến ngày 12 tháng 03 năm 2011 )


<b></b>



<b>Thứ/ ngàyTiếtMônTiết PPCTTên bài dạyHai</b>1Mĩ thuật2Tập đọcBài: Bàn tay
mẹ3Tập đọcBài: Bàn tay mẹ4Đạo đứcCảm ơn và xin lỗi (Tiết 1)<b>Ba</b>1Thể
dục2Chính tảTập chép: Bàn tay mẹ3Tốn Các số có hai chữ số4Tập viết Tơ chữ
hoa: C<b>Tư</b>1Âm nhạc2Tập đọcBài: Cái Bống 3Tập đọcBài: Cái Bống 4Toán Các số
có hai chữ số (TT)<b>Năm</b>1Chính tảBài: Cái Bống 2Kể chuyệnƠn tập3Tốn Các số có


hai chữ số(TT) 4TN - XHCon gà5Tập viết Tô chữ hoa: D, Đ<b>Sáu</b>1Tập đọcBài: Ơn
tập2Tập đọcKiểm tra định kì giữa kì II3Tốn So sánh các số có hai chữ số4Thủ


cơngCắt dán hình vuông ( Tiết 1)5SHTTSinh hoạt cuối tuần<b>Bảy</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b> Tiết 1 </b></i>

<i><b>CHAØO CỜ</b></i>



<i>Tiết</i>

<i>2-3 </i>

<i><b> TẬP ĐỌC </b></i>

<i>Tiết chương trình</i>

:

251-252


BÀN TAY MẸ



(Tiết 1)


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: <i>yêu nhất, giặt, tã lót, rám nắng.</i>


- Hiểu nội dung bài:Tình cảm và sự biết ơn của bạn nhỏ.
Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
Tranh trong SGK


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


Giới thiệu bài
<b>Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Luyện đọc tiếng,
từ ngữ


<b>Hoạt động 2</b>
<b>Luyện đọc câu,</b>
<b>đoạn, bài</b>


<b>Hoạt động 3</b>
Ơn vần


<b>Hoạt động 1</b>
Tìm hiểu bài đọc


Cho học sinh đọc bài cái nhãn vở.


Trả lời câu hỏi: Bạn Giang viết những gì
trên nhãn vở?



Bố Giang khen bạn ấy thế nào?
Nhận xét, ghi điểm


Hôm nay chúng ta học bài Bàn tay mẹ
GV đọc mẫu cả bài


GV lần lượt gạch chân từng tiếng, từ ngữ:
yêu nhất, giặt, tã lót, rám nắng.


Lần lượt cho HS đọc nối tiếp từng câu,
đoạn


Giảng từ: chậu, tã lót, rám nắng
1. Tìm tiếng trong bài có vần an


<i><b>Tiết 2</b></i>


2. Tìm tiếng ngồi bài:
- Có vần an
<b>-</b> Có vần at
<b>GV đọc mẫu trong SGK</b>
Học sinh đọc đoạn nối tiếp


Học sinh đọc rồi trả lời câu
hỏi.


HS đánh vần, đọc


HS đọc cá nhân, nhóm, lớp


HS đọc tồn bài.


<b>bàn</b>


1-2 HS đọc lại toàn bài


- mỏ than, bàn ghế, chan hoà,
đan, đàn, ….


-bát cơm, bài hát, bãi cát, trôi
dạt…


HS đọc đoạn 1 và 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hoạt động 2
Luyện nói


Hoạt động 3
Củng cố, dặn dị


Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em
Bình?


Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với
đơi bàn tay mẹ.


Cho HS thi đọc diễn cảm tồn bài văn.
Cho học sinh xem tranh, thảo luận, trình
bày.



Ai nấu cơm cho bạn ăn?
Ai mua quần áo mới cho bạn?
Ai chăm sóc khi bạn ốm?
Ai vui khi bạn được điểm 10?


GV động viên, khuyến khích HS nói trọn
câu.


Yêu cầu HS đọc lại cả bài.


về nhà học bài, xem trước bà “Cái Bống”
Nhận xét giờ học


em bé, giặt một chậu tã lót
đầy.


HS đọc đoạn 3


Bình u lắm đơi bàn tay rám
nắng, các ngón tay gầy gầy,
xương xương của mẹ.


HS thảo luận, trình bày.


<i>Rút kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>


...


...



<i>Tiết 4</i>

<i><b> </b></i>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>

<i><b> </b></i>

<i>Tiết chương trình</i>

: 26



<b>CẢM ƠN VÀ XIN LỖI</b>



(Tiết 1)


I. MỤC TIÊU:



-

Nêu được khi nào cần hỏi cảm ơn, xin lỗi.


- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
* Biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>Giới thiệu bài </i>


<b>Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động 1</b>


Phân tích tranh bài
tập 1


Hoạt động 2
Thảo luận
cặp đôi theo bài
tập 2.



Hoạt động 3
Liên hệ thực tế.


Hoạt động4
Củng cố, dặn dò


1. Yêu cầu HS quan sát tranh bài tập 1 và
trả lời câu hỏi:


- Trong từng tranh có những ai?
- Họ đang làm gì?


- Họ đang nói gì? Vì sao?


GV kết luận: Ơ tranh 1 có ba bạn, một bạn
đang cho bạn khác quả cam.


Bạn này đưa tay ra nhận và nói [Cảm ơn
bạn] vì bạn đã cho cam.


Ơ tranh 2: Cô giáo đang dạy và một bạn
đến muộn .Bạn đã vịng hay tai xin lỗi cơ
giáo vì đi học muộn.


Như vậy, khi được người khác quan tâm,
giúp đỡ thì chúng ta cảm ơn; khi có lỗi,
làm phiền người khác thì phải xin lỗi.
Yêu cầu HS quan sát và cho biết:



- Trong tranh có những ai? Họ đang làm
gì?


- Bạn Lan [tranh 1], bạn Hưng [tranh 2],
bạn Vân [tranh 3], bạn Tuấn [tranh 4] cần
phải nói gì? Vì sao?


GV kết luận theo từng tranh.
Yêu cầu HS tự liên hệ với bản thân.


- Em [hay bạn] đã cảm ơn [hay xin lỗi] ai?
- Chuyện gì đã xảy ra khi đó?


- Em [hay bạn] đã nói gì để cảm ơn [hay
xin lỗi]?


- Vì sao lại như vậy?
- Kết luận là gì?
GV tổng kết


Khen ngợi một số em đã biết nói lời cảm
ơn, xin lỗi.


Khi nào thì nói lời cảm ơn, khi nào thì nói
lời xin lỗi.


Hướng dẫn học sinh đọc phần ghi nhớ.
Về nhà học bài, thực hiện theo bài học.
Nhận xét tiết học.



HS quan sát, trả lời, bổ sung


Từng cặp học sinh thảo luận
, sau đó trình bày kết quả,
bổ sung ý kiến.


HS liên hệ với bản thân.


<i>Rút kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>


...


<i>Thứ ba ngày tháng 03 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Tiết</i>

<i>2 Chính tả (tập chép) Tiết chương trình: 253</i>



<b> Bài: </b>

<b>Bàn tay mẹ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Nhìn bảng, chép lại đúng đoạn “ <i>Hằng ngày, … chậu tã lót đầy</i>”: 35 chữ trong khoảng
15-17 phút.


Điền dúng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống.
Làm được bài tập 2,3(SGK).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết<b>.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Kiểm tra bài </b>


<b>cuõ:</b>


Giới thiệu bài
Bài mới


Hoạt động1
Hướng dẫn học
sinh viết từ khó.


Hoạt động2
Hướng dẫn học
sinh viết bài
chính tả.


Kiểm tra sự chuẩn bị vở chính tả của học
sinh.


Cho HS điền chữ c hoặc k.


<i>…á thước …ẻ lá …ọ</i>


Nhận xét


Hôm nay côâ dạy các em bài: Bàn tay mẹ.
Điền vần a, at, g, gh



Nhắc lại


Giáo viên đính bảng phụ có viết đoạn
cần phải tập chép lên bảng lớp.


Giáo viên đọc mẫu lần1
Cho học sinh đọc


Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em
Bình?


Hướng dẫn học sinh phân tích các từ khó:
Cho học sinh đọc lại từ khó.


Nhận xét


Giáo viên đọc mẫu lần2.


Hướng dẫn học sinh cách ngồi viết, cầm
bút, đặt vở, cách viết đề bài vào vở trang
vở. Viết lùi vào 1 ô chữ đầu của đoạn
văn. Sau dấu chấm phải viết hoa.


Cho học sinh viết bài vào vở chính tả.
Giáo viên quan sát giúp đỡ.


Học sinh đọc đoạn viết


Mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho
em bé, giặt một chậu tã lót


đầy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hoạt động3
Bài tập


Hoạt động 4
Củng cố, dặn dò


-Giáo viên đọc lại bài cho học sinh soát
lỗi.


Chữ sai gạch chân sau đó ghi số lỗi ra lề vở.


-Chấm một số vở và nhận xét.
Học sinh nêu yêu cầu bài


Hướng dẫn các em nắm vững u cầu
bài.


Quan sát tranh điền vần còn thiếu vào
chỗ chấm.


gọi học sinh lên bảng làm, còn lại làm bài


vào bảng con.


Nhận xét cho học sinh đọc .
Hơm nay các em học bài gì?
Về nhà các em làm bài tập vào vở.
Xem bài học tiếp theo.



Nhaän xét tiết học


2 em đổi vở sốt lỗi


2. Điền vần: an hay at?.
kéo đ…… t ... nước


3.Điền chữ: g hay gh?
Nhà …a cái …ế


bàn tay mẹ


<i>Rút kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>


...

<i>Tiết</i>

<i>3</i>

<i><b> TOÁN </b></i>

<i>Tiết chương trình</i>

<i><b>: </b></i>

<i>101</i>



<b>CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ</b>



<b>I. MỤC TIEÂU:</b>


Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự
các số từ 20 đến 50.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Que tính chục và rời.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Kiểm tra bài</b>


<b>cuõ:</b>


Giới thiệu bài
Bài mới


Hoạt động 1
Giới thiệu số từ
20 đến 30


Yêu cầu HS đếm từ 10 đến 20 và ngược
lại.


Nhận xét, ghi điểm.


Hơm nay học các số có 2 chữ số


u cầu HS lấy 2 bó que tính (mỗi bó 1
chục) và 3 que tính rời.


Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?
23 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


Số 23 ta viết chữ số 2 trước và chữ số 3


HS đếm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động 2


Luyện tập


Hoạt động 4
Củng cố, dặn dò


sau.


Đọc là “ hai mươi ba”


GV vừa nói vừa ghi như SGK
Tương tự như trên với 36, 42
1a) Viết số:


Hai mươi, hai mươi mốt, hai mươi hai,
hai mươi ba, hai mươi tư, hai mươi lăm,
hai mươi sáu, hai mi bảy, hai mươi tám,
hai mươi chín.


b) Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số
rồi đọc các số đó:


19……21………26………
3. Viết số:


Bốn mươi, bốn mi mốt, bốn mươi hai, bốn
mươi ba, bốn mươi tư, bốn mươi lăm, bốn
mươi sáu, bốn mươi bảy, bốn mươi tám, bốn
mươi chín, năm mươi.


4. Viết các số thích hợp vào ơ trống rồi đọc


các số đó:


24 26 30 36


35 38 42 46


40 45 50


Còn thời gian cho HS làm bài 2


Cho HS đọc các số từ 20 đến 50
Về nhà học bài, viết bài và làm bài.
Nhận xét tiết học.


Học sinh đọc lại.


Học sinh viết số vào bảng
20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27,
28, 29


HS viết số vào rồi đọc.


HS đọc


<i>Rút kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>


...

<i>Tiết</i>

<i>4</i>

<i><b> Tập viết </b></i>

<i>Tiết chương trình</i>

:

254



<b> Bài: C</b>




<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Tơ được các chữ hoa: C


-Viết đúng các vần: an, at ; các từ ngữ

b

àn tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở
Tập viết1, tập hai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Mẫu chữ viết


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Kiểm tra bài</b>


<b>cuõ:</b>


<i>Giới thiệu bài </i>
<b>Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1</b>


Hướng dẫn tô
chữ hoa.


<b>Hoạt động 2</b>
<b>Hướng dẫn viết</b>
<b>vần,từ ngữ.</b>



<b>Hoạt động 3</b>


Luyện viết vào
vở tập viết.


<b>Hoạt động 4</b>


Củng cố,dặn dò


Gọi học sinh viết: mái trường, sao sáng.
Nhận xét


Hôm nay thầy dạy các em bài tập viết: C
Giáo viên đưa ra mẫu chữ cho học sinh
quan sát và nhận xét.


Hướng dẫn học sinh tô chữ C


Giáo viên đưa ra mẫu chữ cho học sinh
quan sát và nhận xét.


Học sinh đọc các vần, từ ngữ.
Giáo viên giải nghĩa từ


Cho học sinh nêu chiều cao của các con chữ


Giáo viên viết lên bảng và cho học sinh
viết vào bảng con


Giáo viên theo dõi,uốn nắn , giúp đỡ.


Nhận xét


Hướng dẫn học sinh viết vào vở luyện viết.


Giáo viên quan sát giúp đỡ.
Chấm một số bài của học sinh
Nhận xét


Hôm nay các em học bài gì?
Nhận xét


Về nhà các em luyện viết<b>phầnB </b>


Nhận xét tiết học.


Học sinh vieát


học sinh quan sát và nhận
xét tô chữ hoa, vần,từ ngữ.
1-2 HS đọc cả bài.


<b>C</b>



<b> an at </b>


<b> bàn </b>



<b>tay h</b>

<b>ạt </b>



<b>thóc</b>




<i>Rút kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>


<i>Thứ tư ngày 17 tháng 03 năm 2010</i>


<i>Tieát</i>

<i>1</i>

<i><b> ÂM NHẠC</b></i>



<i>Tiết</i>

<i>2-3 </i>

<i><b> </b></i>

<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P </b>

<b>ĐỌC</b>

<i><b> </b></i>

<i>Tiết chương trình</i>

:


255-256





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> I. MỤC TIÊU</b></i>



- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa rịng.
- Hiểu nội dung bài:Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.


Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
Học thuộc lòng bài đồng dao
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Tranh trong SGK


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


Giới thiệu bài


<b>Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Luyện đọc tiếng,
từ ngữ


<b>Hoạt động 2</b>
<b>Luyện đọc câu,</b>
<b>đoạn, bài</b>


<b>Hoạt động 3</b>
Ơn vần


<b>Hoạt động 1</b>
Tìm hiểu bài đọc


Cho học sinh đọc bài bàn tay mẹ.


Trả lời câu hỏi: Bàn tay mẹ làm những việc
gì cho chị em Bình?


Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với
đơi bàn tay mẹ.


Nhận xét, ghi điểm


Hôm nay chúng ta học bài Cái Bống
GV đọc mẫu cả bài


GV lần lượt gạch chân từng tiếng, từ ngữ:
khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa


ròng.


Lần lượt cho HS đọc nối tiếp từng câu,
đoạn


Giảng từ: cái Bống, mưa rịng, gánh
1. Tìm tiếng trong bài có vần anh


<i><b>Tiết 2</b></i>


2. Tìm tiếng ngồi bài:
- Có vần anh
3. Nói câu chứa tiếng:
- có vần anh


- có vần ach


Cho HS xem tranh, đọc câu mẫu


<b>GV đọc mẫu trong SGK</b>


Học sinh đọc rồi trả lời câu
hỏi.


mẹ đi chợ, nấu cơm, tắm cho
em bé, giặt một chậu tã lót
đầy.


Bình u lắm đơi bàn tay rám
nắng, các ngón tay gầy gầy,


xương xương của mẹ.


HS đánh vần, đọc


HS đọc cá nhân, nhóm, lớp


HS đọc tồn bài.
<b>gánh</b>


1-2 HS đọc lại toàn bài
Chanh, bức tranh, mạnh …


Nước chanh mát và bổ.
Quyển sách này rất hay.
HS nói thêm nhiều câu khác
nữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hoạt động 2
Luyện nói


Hoạt động 3
Củng cố, dặn dị


Hỏi: Bống đã làm gì giúp mẹ?
Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
Cho HS thi đọc thuộc tồn bài.


Cho học sinh xem tranh, thảo luận, trình
bày.



Bức tranh vẽ cảnh gì?
Mẫu:


Ở nhà bạn làm gì để giúp bố mẹ?
Em tự đánh răng, rửa mặt.


GV động viên, khuyến khích HS nói trọn
câu.


u cầu HS đọc thuộc cả bài.
Về nhà học bài, xem trước bàì sau.
Nhận xét giờ học


thanh


sảy, sàng gạo
gánh đỡ


HS thảo luận, trình bày.


<i>Rút kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>


...


...


<i>Tiết</i>

<i>4</i>

<i><b> TOÁN </b></i>

<i>Tiết chương trình</i>

<i><b>:</b></i>

<i>102</i>


CÁC SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự
các số từ 50 đến 69.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>Q</b>ue tính chục và rời.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Kiểm tra bài</b>


<b>cuõ:</b>


Giới thiệu bài
Bài mới


Hoạt động 1
Giới thiệu số từ
50 đến 70


Yêu cầu HS đếm từ 10 đến 50 và ngược
lại.


Nhận xét, ghi điểm.


Hơm nay học các số có 2 chữ số (tiếp
theo)


Yêu cầu HS lấy 5 bó que tính (mỗi bó 1
chục) và 4 que tính rời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hoạt động 2
Luyện tập


Hoạt động 4
Củng cố, dặn dị


Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?
54 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


Số 54 ta viết chữ số 5 trước và chữ số 4
sau.


Đọc là “ năm mươi tư”


GV vừa nói vừa ghi như SGK
Tương tự như trên với 61, 68


1a) Viết số: Năm mươi, năm mươi mốt,
năm mươi hai, năm mươi ba, năm mươi
tư, năm mươi lăm, năm mươi sáu, năm
mi bảy, năm mươi tám, năm mươi chín.


2. Viết số: Sáu mươi, sáu muơi mốt, sáu
mươi hai, sáu mươi ba, sáu mươi tư, sáu
mươi lăm, sáu mươi sáu, sáu mươi bảy,
sáu mươi tám, sáu mươi chín, bảy mươi.
4. Viết số thích hợp vào ô trống :


30 33 38



41 45


52 57


60 69


4. Đúng ghi đ, sai ghi s:


a) Ba mươi sáu viết là 306


Ba mươi sáu viết là 36


b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị


54 gồm 5 và 4


Cho HS đọc các số từ 50 đến 70
Về nhà học bài, viết bài và làm bài.
Nhận xét tiết học.


Năm mươi tư que tính
5 chục và 4 đơn vị


Học sinh đọc lại.


Học sinh viết số vào bảng


HS viết số vào.


HS đọc


<i>Rút kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>



...


<i>Thứ năm ngày 18 tháng 03 năm 2010</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Bài: Cái Bống</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Nhìn bảng, chép lại đúng bài đồng daoCái Bống trong khoảng 10-15 phút.
Điền dúng vần anh, ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống.


Làm được bài tập 2,3(SGK).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết<b>.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Kiểm tra bài </b>


<b>cuõ:</b>


Giới thiệu bài
Bài mới


Hoạt động1
Hướng dẫn học
sinh viết từ khó.


Hoạt động2


Hướng dẫn học
sinh viết bài
chính tả.


Kiểm tra sự chuẩn bị vở chính tả của học
sinh.


Cho HS điền chữ g hoặc gh?
Nhà …a cái …ế


Nhận xét


Hôm nay thầy dạy các em bài: Cái Bống.
Điền vần anh, ach, ng, ngh


Nhắc lại


Giáo viên đính bảng phụ có viết đoạn
cần phải tập chép lên bảng lớp.


Giáo viên đọc mẫu lần1
Cho học sinh đọc


Bống đã làm gì cho mẹ nấu cơm?
Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?


Hướng dẫn học sinh phân tích các từ khó:
Cho học sinh đọc lại từ khó.


Nhận xét



Giáo viên đọc mẫu lần2.


Hướng dẫn học sinh cách ngồi viết, cầm
bút, đặt vở, cách viết đề bài vào vở trang
vở. Dòng 6 chữ viết lùi vào 1 ô, chữ cái
đầu viết hoa. Dịng 8 chữ viết lùi ra 1 ơ,
chữ cái đầu viết hoa.


Cho học sinh viết bài vào vở chính tả.
Giáo viên quan sát giúp đỡ.


-Giáo viên đọc lại bài cho học sinh sốt
lỗi.


Chữ sai gạch chân sau đó ghi số lỗi ra lề
vở.


Học sinh đọc đoạn viết
phân tích các từ khó:
sảy: s + ay + 


sàng: s + ang + 


trôn: tr + ôn
ra: r + a


roøng: r + ong + 


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hoạt động3


Bài tập


Hoạt động 4
Củng cố, dặn dò


-Chấm một số vở và nhận xét.
Học sinh nêu yêu cầu bài


Hướng dẫn các em nắm vững u cầu
bài.


Quan sát tranh điền vần còn thiếu vào
chỗ chấm.


gọi học sinh lên bảng làm, còn lại làm bài


vào bảng con.


Nhận xét cho học sinh đọc .
Hơm nay các em học bài gì?
Về nhà các em làm bài tập vào vở.
Xem bài học tiếp theo.


Nhaän xét tiết học


2. Điền vần: anh hay ach?.
Hộp b … … tuùi x ... tay


3.Điền chữ: ng hay ngh?
… à voi chú ……é



Cái Bống


<i>Rút kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>


...


...


<i>Tiết</i>

<i>2 </i>

<i><b> </b></i>

<b>T</b>

<b>Ậ</b>

<b>P </b>

<b>ĐỌC</b>

<i><b> (</b></i>

<i><b>Ô</b></i>

<i><b>N T</b></i>

<i><b>Ậ</b></i>

<i><b>P) </b></i>

<i>Tiết chương trình</i>

: 258



VẼ NGỰA


<i><b> I.M</b></i>

ỤC TIÊU:


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bao giờ, sao em biết, bức tranh.


- Hiểu nội dung bài:Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa khơng ra hình con ngựa.
Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.


Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
II.Đ Ồ D ÙNG D ẠY H ỌC


Tranh trong SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>



Giới thiệu bài
<b>Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Luyện đọc tiếng,
từ ngữ, câu,


Cho học sinh đọc bài cái Bống.


Trả lời câu hỏi:Bống đã làm gì giúp mẹ?
Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?


Nhận xét, ghi điểm


Hôm nay chúng ta học bài vẽ ngựa
GV đọc mẫu cả bài


GV lần lượt gạch chân từng tiếng, từ ngữ:
bao giờ, sao em biết, bức tranh.


Học sinh đọc rồi trả lời câu
hỏi.


sảy, sàng gạo
gánh đỡ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

đoạn, bài
<b>Hoạt động 3</b>
Ơn vần


<b>Hoạt động4</b>


Tìm hiểu bài đọc


Hoạt động 2
Luyện nói


Hoạt động 3
Củng cố, dặn dị


Lần lượt cho HS đọc nối tiếp từng câu,
đoạn, bài


1. Tìm tiếng trong bài có vần ưa
2. Tìm tiếng ngồi bài:


- Có vần ưa
<b>- có vần ua</b>


3. Nói câu chứa tiếng có vần ưa hoặc ua.
Cho HS xem tranh, đọc câu mẫu


<b>GV đọc mẫu trong SGK</b>
Hỏi: Bạn nhỏ muốn vẽ con gì?


Vì sao nhìn tranh bà khơng nhận ra con vật
ấy


Cho HS đọc theo vai.


Cho học sinh xem tranh, thảo luận, trình
bày.



Bức tranh vẽ cảnh gì?
Mẫu:


Bạn có thích vẽ khơng?
Tơi rất thích vẽ.


GV động viên, khuyến khích HS nói trọn
câu.


Yêu cầu HS đọc cả bài.


Về nhà học bài, xem trước bàì “Hoa ngọc
lan”.


Nhận xét giờ học


HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc tồn bài.


<b>ngựa, chưa</b>


1-2 HS đọc lại toàn bài
bừa, bữa cơm, cưa, cửa, dưa,
dừa …


con cua, của cải, chua...
Trận mưa rất to.


Mẹ mua bó hoa rất đẹp.


HS nói thêm nhiều câu khác
nữa


HS đọc cá nhân, nhóm, đồng
thanh


Con ngựa


Vì bé vẽ khơng ra hình con
ngựa.


HS thảo luận, trình bày.


<i>Rút kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>


...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết được thứ tự
các số từ 70 đến 99.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>Q</b>ue tính chục và rời.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Kiểm tra bài</b>


<b>cuõ:</b>


Giới thiệu bài
Bài mới


Hoạt động 1
Giới thiệu số từ
70 đến 99


Hoạt động 2
Luyện tập


Yêu cầu HS đếm từ 10 đến 70 và ngược
lại.


Nhận xét, ghi điểm.


Hơm nay học các số có 2 chữ số (tiếp
theo)


u cầu HS lấy 7 bó que tính (mỗi bó 1
chục) và 2 que tính rời.


Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính?
72 gồm mấy chục và mấy đơn vị?


Số 72 ta viết chữ số 7 trước và chữ số 2
sau.



Đọc là “bảy mươi hai”


GV vừa nói vừa ghi như SGK
Tương tự như trên với 84, 95
1. Viết số:


Bảy mươi, bảy mươi mốt, bảy mươi hai,
bảy mươi ba, bảy mươi tư, bảy mươi lăm,
bảy mươi sáu, bảy mi bảy, bảy mươi
tám, bảy mươi chín, tám mươi.


2. Viết số thích hợp vào ơ trống rồi đọc
các số đó:


a)


80 83 90


b)


90 99


3. Viết (theo mẫu):


a) Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị.
b) Số 95 gồm … chục và … đơn vị.
c) Số 83 gồm … chục và … đơn vị.
d) Số 90 gồm … chục và … đơn vị.



4. Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát?


Trong số đó có mấy chục và mấy đơn
vị?


HS đếm


Bảy mươi hai que tính
7 chục và 2 đơn vị


Học sinh đọc lại.


Hoïc sinh viết số vào bảng


HS viết số vào rồi đọc.


HS trả lời


33


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hoạt động 4


Củng cố, dặn dò Cho HS đọc các số từ 70 đến 99
Về nhà học bài, viết bài và làm bài.
Nhận xét tiết học.


<i>Ruùt kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>


...



...

<i>Tiết</i>

<i>4</i>

<i><b> Tập viết </b></i>

<i>Tiết chương trình</i>

:

254



<b> Bài: D, Đ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Tơ được các chữ hoa: D, Đ.


-Viết đúng các vần: anh, ach; các từ ngữ: gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ
chữ theo vở Tập viết1, tập hai.


*Học sinh khá giỏi viết điều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy
định trong vở tập viết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Mẫu chữ viết


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Kiểm tra bài</b>


<b>cuõ:</b>


<i>Giới thiệu bài </i>
<b>Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1</b>



Hướng dẫn tô
chữ hoa.


<b>Hoạt động 2</b>
<b>Hướng dẫn viết</b>
<b>vần,từ ngữ.</b>


<b>Hoạt động 3</b>


Gọi học sinh viết: mái trường, sao sáng.
Nhận xét


Hôm nay cô dạy các em bài tập viết: D,
Đ.


Giáo viên đưa ra mẫu chữ cho học sinh
quan sát và nhận xét.


Hướng dẫn học sinh tô chữ D, Đ.


Giáo viên đưa ra mẫu chữ cho học sinh
quan sát và nhận xét.


Học sinh đọc các vần, từ ngữ.
Giáo viên giải nghĩa từ


Cho học sinh nêu chiều cao của các con
chữ


Giáo viên viết lên bảng và cho học sinh


viết vào bảng con


Giáo viên theo dõi,uốn nắn , giúp đỡ.
Nhận xét


Hướng dẫn học sinh viết vào vở luyện


Học sinh viết


học sinh quan sát và nhận
xét tô chữ hoa, vần,từ ngữ.
1-2 HS đọc cả bài.


<b> D Đ </b>



<b>anh ach </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Luyện viết vào
vở tập viết.


<b>Hoạt động 4</b>


Củng cố,dặn dò


viết.


Giáo viên quan sát giúp đỡ.
Chấm một số bài của học sinh
Nhận xét



Hoâm nay các em học bài gì?
Nhận xét


Về nhà các em luyện viết<b>phầnB </b>


Nhận xét tiết học.


<i>Rút kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>


...


<i><b>Tiết</b></i>

<i><b>5 </b></i>

<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>

<i><b> </b></i>

<i>Tiết chương trình: </i>

26



<b> CON GÀ</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Nêu ích lợicủa con gà.


Chỉ được các bộ phận bên ngồi củaco gà trên hình vẽ hay vật thật.
* Phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Tranh trong SGK


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Kiểm tra bài cũ



Giới thiệu bài
Hoạt động 1


Làm việc với
SGK


Hoạt động 2


Tuần trước học bài gì?


Kể một số bộ phận của cá?
Khi ăn cá phải chú ý những gì?
Nhận xét


Hơm nay chúng ta hoc bài con gì.


Con gà trong hình thứ nhất tranh 54 là gà
trống hay gà mái?


- Con gà thứ hai trong tranh là gà trống hay
gà mái?


- Hãy mô tả con gà con.


- Gà trống, gà mái, gà con giống và khác
như thế nào?


- Mỏ gà và móng dùng để làm gì?
- Gà di chuyển như thế nào?


- Nó có bay được khơng?
Ni gà để làm gì?


Em có thích ăn thịt gà, trứng gà khơng?
Ăn thịt gà, trứng gà có lợi gì?


Cho HS đóng vai gà trống, gà mái, gà
con.


HS nghe, quan sát và trảlời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trò chơi


Hoạt động 4
Củng cố, dặn dò




Các em nên ăn thịt gà đã nấu chín; tiếp xúc
với gà phải đi rửa tay, tắm.


Nhận xét tiết học.


khoẻ.


Quan sát tranh theo cặp
HS trả lời


<i>Rút kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>



...


<i>Thứ sáu ngày 19 tháng 03 năm 2010</i>


<i>Tieát</i>

<i>1-2</i>

<i><b> </b></i>

<b> T</b>

<b>IẾNG VIỆT</b>

<i>Tieát chương trình</i>

<i><b>: </b></i>

<i>359-360</i>



<b> KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA KÌ II</b>

<i> (Đề kiểm tra do trường ra)</i>



<i>Tiết</i>

<i>3</i>

<i><b> TOÁN </b></i>

<i>Tiết chương trình</i>

<i><b>:</b></i>

<i> 104</i>



<b> </b>

SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Biết dựa vào cấu tạosố để so sánh số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất
trong nhóm có 3 số.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Que tính chục và rời .


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Kiểm tra bài </b>


<b>cuõ:</b>


Giới thiệu bài
<b>Bài mới</b>



Hoạt động 1
Giới thiệu


62 < 65


Hoạt động 2
Giới thiệu


63 > 58


GV đọc các số từ 70 đến 90 cho HS viết
Nhận xét, ghi điểm.


Hôm nay chúng ta học bài so sánh các số
có hai chữ số.


Cho HS sử dụng que tính thấy được 62 có
6 chục và 2 đơn vị; 65 có 6 chục và 5 đơn
vị. 62 và 65 cùng có 6 chục mà 2 < 5 nên
62 < 65 hoặc 65 > 62.


63 có 6 chục và 3 đơn vị; 58 có 5 chục và
8 đơn vị; vì 60 > 50 nên 63 > 58 hoặc 58
< 63


HS viết vào bảng


HS nhắc lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hoạt động 2
Luyện tập


Củng cố, dặn doø


<b>1.</b> 34…38 55…57 90…90
36…30 55…55 97…92
37…37 55…51 92…97
25…30 85…95 48…42
2. Khoanh vào số lớn nhất:


a) 72 , 68 , 80 b) 91, 87, 69
3. Khoanh vaøo số bé nhất:


a) 38, 48, 18 b) 76, 78, 75
4. Viết các số <b>72, 38, 64:</b>


a) theo thứ tự từ bé đến lớn:...
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:...


<i>Nếu cịn thời gian thì cho HS làm bài 2 c,</i>
<i>d; 3 c, d..</i>


Khoanh vào số lớn nhất: 45, 40, 38
Về nhà học bài, viết bài và làm bài.
Nhận xét tiết học.


HS làm vào bảng con





Làm vào bảng


<i>Rút kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>


...


...


...


<i>Tiết</i>

<i>4</i>

<i><b> </b></i>

<b>THỦ CÔNG</b>

<i><b> </b></i>

<i>Tiết chương trình: </i>

26


CẮT DÁN HÌNH VUÔNG



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông.


- Kẻ, cắt, dán được hình vng. Có thể kẻ, cắt được hình vuộng theo cách đơn giản.
Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.


Với HS khéo tay:


- Kẻ, cắt, dán được hình vng theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
- Có thể kẻ, cắt, dán được thêm hình vng có kích thước khác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Hình vng, giấy màu, kéo, hồ dán.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Kiểm tra bài cũ:


Giới thiệu bài Kiểm tra bài trước và sự chuẩn bị của HS.Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hoạt động 1
Giáo viên
hướng dẫn HS
quan sát và
nhận xét.


Hoạt động 2
Hướng dẫn mẫu





Hoạt động 3
Củng cố, dặn dị


Hôm nay chúng ta học bài “cắt dán hình
vuông”


Cho HS quan sát hình vng mẫu. Gợi ý
- Hình vng có mấy cạnh? ( 4 cạnh)
- Độ dài các cạnh như thế nào?


 Hướng dẫn cách kẻ hình vng.



- Để kẻ hình vng ta phải làm thế
nào?


- GV thao tác mẫu


+ Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng.


+ Lấy điểm A trên mặt giấy kẻ ô. Từ
điểm A đếm xuống dưới 7 ô theo đường
kẻ, ta được điểm D.


+ Từ A và D đếm sang qhải 7 ô theo
đường kẻ ta được điểm B và C.


- Nối lần lượt các điểm A <i>→</i> <sub>B; B</sub>
<i>→</i> <sub>C; C</sub> <i>→</i> <sub>D; D</sub> <i>→</i> <sub>A, ta được </sub>


hình vuông ABCD.


* HD cắt rời hình vng và dán.


- Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được
hình vuông.


- Bôi một lớp hồ mỏng, dán cân đối,
phẳng.


* Hướng dẫn HS kẻ cắt hình vng trên
tờ giấy vở HS có kẻ ơ.



( Cách đơn giản hơn).


Tận dụng 2 cạch của tờ giấy có độ dài
cho trước chỉ cần kẻ và cắt 2 cạch còn lại.
Quan sát, đánh giá .


Về nhà học bài, viết bài và làm bài.
Nhận xét tiết học.


4 cạnh bằng nhau.


HS theo dõi rồi cắt.


HS trưng bày sản phẩm.


<i>Rút kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>


...


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>@&?</b>


- GV nhận xét tình hình học tập của HS trong tuần qua về các mặt: học tập, nội quy, nề nếp,
đạo đức học sinh.


- Đưa ra kế hoạch tuần tới.


<i><b>Kyù duyeät</b></i>




………
………


………


<i><b> Ngày tháng 02 năm 2011</b></i>
<i><b> Tổ Trưởng</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×