Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Giao an Tuan 31 Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.5 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 31</b>


<b>- Buổi sáng </b>
<b>Ngày soạn: 13/ 4/ 2019</b>
<b>Ngày dạy:16/ 4/ 2019</b>


<b>Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2019</b>
<b>Tiết 1 </b>


<b>Chào cờ</b>
<b>Tiết 2+ 3</b>


<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


(STK trang 89; SGK trang 45)
<b>Tiết 4</b>


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- Kiến thức, kĩ năng:Thực hiện được các phép tính cộng và tính trừ (khơng </b>
nhớ) trong phạm vi 100 . bước đầu nhận biết quan hệ phép tính cộng và trừ.
<b>- Năng lực:Tự làm đúng các bài tập về cộng, trừ các số trong phạm vi 100 </b>


trên lớp.


<b>- Phẩm chất:Biết giúp đỡ bạn hoặc nhờ sự trợ giúp khi làm bài tập.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>



<b>-</b> GV: Bảng con
<b>-</b> HS: Bảng con


III. Các hoạt động dạy - học


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Kiểm tra (3-5’):</b>
- Nhận xét


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài (1’):</b>
- GV ghi bảng tên bài


- HS làm bảng lớp , bảng con
- Đặt tính rồi tính


80 + 5 85 - 5 85 - 80
- HS nhắc lại tên bài


<b>b.Luyện tập (25’):</b>
<b>Bài 1 (163):</b>


- Cho HS nêu yêu cầu


- HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài


- Nhận xét,chỉnh sửa(Củng cố cách đặt


cách tính…)


- HS làm bảng lớp, bảng con.


<b>Bài 2 (163):</b>


- Cho HS đọc yêu cầu


- HS đọc yêu cầu
- Cho HS quan sát mơ hình


- Nhận xét chỉnh sửa


- HS tự quan sát và viết phép tính
thích hợp vào bảng lớp, b. con
<b>Bài 3 (163): Cho HS yêu cầu bài tập</b> - HS đọc yêu cầu


- Cho HS nêu cách điền dấu - HS tự làm bảng lớp, bảng con
- Nhận xét,chỉnh sửa (củng cố nhẩm


đơn giản)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV nhận xét tiết học.
<b>Ngày soạn: 13/ 4/ 2019</b>
<b>Ngày dạy: 16/ 4 / 2019 </b>


<b>Thứ ba ngày 16 tháng 4 năm 2019</b>
<b>Tiết 1+ 2</b>



<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


(STK trang 92 ; SGK trang 47)
<b>Tiết 3 </b>


<b> Toán</b>


<b>ĐỒNG HỒ. THỜI GIAN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- <b>Kiến thức, kĩ năng: Làm quen với mặt đồng hồ. Biết đọc giờ đúng trên </b>
đồng hồ; có biểu tượng ban đầu về thời gian.


- <b>Năng lực: Biết vận dụng điều đã học để đọc giờ đúng trên đồng hồ.</b>
- <b>Phẩm chất: Mạnh dạn trình bày ý kiến trước lớp.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> GV: Mặt đồng hồ, đồng hồ để bàn.
<b>-</b> HS: Mặt đồng hồ.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Bài cũ (3-5’):</b>
- Nhận xét


- HS làm bảng lớp, bảng con


- Đặt tính rồi tính


76 - 42 76 - 34 42 + 34
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài(1’):</b>
<b> - GV ghi bảng tên bài</b>


- HS nhắc lại tên bài
<b>b. Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí </b>


<b>các kim chỉ giờ đúng trên mặt </b>
<b>đồng hồ (15’):</b>


- GV cho HS xem đồng hồ để bàn:


+Trên mặt đồng hồ có những gì? - Kim ngắn, kim dài, có các số từ 1 đến
12


- GV giới thiệu: Mặt đồng hồ có kim
ngắn, kim dài và có ghi các số từ 1
đến 12. Kim ngắn và kim dài đều
quay được và quay theo chiều từ số
bé đến số lớn.


- HS quan sát và nói lại


- Khi kim dài chỉ vào số 12, kim
ngắn chỉ vào đúng số nào đó ví dụ
chỉ vào số 5, thì đồng hồ chỉ lúc đó là


5 giờ. Cho HS xem mặt đồng hồ chỉ
5 giờ và nói: 5 giờ.


- Cho HS thực hành xem đồng hồ ở
các thời điểm khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>c. GV hướng dẫn HS thực hành </b>
<b>xem đồng hồ, ghi số giờ ứng với </b>
<b>từng mặt đồng hồ (15’) </b>


<b>- Hướng dẫn HS xem đồng hồ, kết </b>
hợp liên hệ thực tế với HS ví dụ:
- Vào buổi tối em thường làm gì?
<b>3. Củng cố, dặn dị (1-2’):</b>


- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS thực hành.


- HS hỏi và trả lời theo nhóm đôi.


- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.


<b>Tiết 4</b>


<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b>THỰC HÀNH QUAN SÁT BẦU TRỜI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- <b>Kiến thức, kĩ năng: Học sinh biết được sự thay đổi những đám mây trên </b>
bầu trời là báo hiệu sự thay đổi của thời tiết. Mô tả bầu trời và những đám
mây trong thực tế hằng ngày.


- <b>Năng lực: HS ln có ý thức cảm thụ cái đẹp của thiên nhiên, phát huy chí </b>
tưởng tượng.


- <b>Phẩm chất: HS u thích mơn học, biết bảo vệ mơi trường và nơi công </b>
cộng...


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Tranh ảnh về bầu trời.
<b>-</b> HS: Giấy vẽ, màu vẽ.
- Tranh vẽ bầu trời.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Bài cũ (2-3’):</b>
- Trả lời các câu hỏi
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài (1’):</b>
<b>b. Tìm hiểu bài:</b>


<b>Hoạt động 1: Phương pháp bàn tay </b>
<b>nặn bột (15’).</b>



B1: Tình huống xuất phát:
- Cho HS quan sát bầu trời


B2: Đề xuất câu hỏi:


- Hướng dẫn HS so sánh sự giống, khác
nhau của các ý kiến ban đầu, giúp HS
đè xuất các câu hỏi:


<b>Hoạt động cá nhân</b>


- Nêu các dấu hiệu để nhận biết trời
nắng, trời mưa


- Quan sát bầu trời, nêu những hình
ảnh quan sát được.


- HS thảo luận


+ Trời hơm nay nhiếu mây hay ít mây?
+ Những đám mây có màu gì? Chúng
đứng n hay chuyển động?


- HS viết dự đoán ra phiếu thảo luận
1. Câu hỏi: Mây và màu sắc của mây
trên bầu trời.


2. Dự đoán: Trời nắng, dâm mát, sắp
mưa.



3. Cách tiến hành: Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B3: Đề xuất thí nghiệm nghiên cứu:
- Cho HS quan sát bầu trời


- Thảo luận nhóm 4
B4: Kết luận:


- GV hướng dẫn HS so sánh lại với ý
kiến ban đầu ở B2


<b>Hoạt động 2: Nói về bầu trời và cảnh</b>
<b>vật xung quanh (15’)</b>


- GV nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò (1’):</b>
- GV tổng kết


nắng, dâm, mưa.


- Quan sát thảo luận nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày


- So sánh lại với ý kiến ban đầu ở B2
- Thảo luận nhóm 2


- Trình bày kết quả ( cảm thụ vẻ đẹp tự
nhiên và trí tưởng tượng )



- Liên tưởng


- HS: nhắc lại nội dung bài


<b>Ngày soạn: 13/ 4/ 2019</b>
<b>Ngày dạy: 17/ 4/ 2019 </b>


<b>Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2019</b>
<b>Tiết 1:</b>


<b>Thể dục</b>
<b>TRÒ CHƠI</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- Kiến thức, kĩ năng: Biết cách chơi và tham gia chơi tâng cầu (bằng bảng cá</b>
nhân hoặc vợt gỗ). Bước đầu biết cách chơi trị chơi (có kết hợp vần điệu).
<b>- Năng lực: Rèn năng lực quan sát, hợp tác khi tập luyện và tham gia trị chơi.</b>
<b>- Phẩm chất: Ý thức tích cực, tự giác khi tham gia tập luyện</b>


<b>II. Địa điểm phương tiện: </b>
- Địa điểm: Sân trường.
- Phương tiện: còi, cầu.


<b>III. Nội dung và phương pháp lên lớp:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định</b>


<b>lượng</b>


<b>Phương pháp tổ chức</b>


<b>1.Phần mở đầu:</b>


<b>- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức </b>
khỏe HS.


<b>- Phổ biến nội dung yêu cầu giờ </b>
học ngắn gọn, dể hiểu cho HS
nắm.


- Khởi động


+ Ôn bài thể dục phát triển chung
+ Mỗi động tác thực hiện 2 x 8
nhịp.


6-8


phút - Lớp trưởng tập trung lớp, báo
cáo sĩ số cho GV.


- Đội hình
€€€€€€
€€€€€€
€€€€€€ €


(GV)
- Từ đội hình trên các HS di
chuyển thành vòng tròn khởi
động.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2.Phần cơ bản:</b>


a Trị chơi:Kéo cưa lừa xẻ


- GV ơn lại vần điệu và tổ chức
HS chơi.


- Nhận xét:


b. Chuyền cầu theo nhóm 2 người


GV hướng dẫn và tổ chức HS
chuyền cầu


Nhận xét


22- 24


phút - Đội hình
€€€€€€
€€€€€€
€€€€€€ €


(GV)
- Đội hình tập luyện


€€€€€€
€€€€€€
€€€€€€ €



(GV)


- GVquan sát sửa sai, nhắc nhở
HS đảm bảo an toàn.


<b>3.Phần kết thúc:</b>


- Thả lỏng: HS đi thường theo
nhịp và hát


- Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm
tiết học.


- Dặn dò HS: Về nhà tập giậm
chân theo nhịp, và chuẩn bị tiết
học sau.


- Xuống lớp.


6-8
phút


-Lớp tập trung 3 hàng ngang, thả
lỏng các cơ .


€€€€€€
€€€€€€
€€€€€€ €


(GV)



<b>Tiết 2</b>


<b>Toán</b>
<b>THỰC HÀNH</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- <b>Kiến thức, kĩ năng: Biết đọc giờ đúng,vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ </b>
trong ngày


- <b>Năng lực: Tự thực hiện nhiệm vụ học cá nhân trên lớp, làm việc theo nhóm.</b>
- <b>Phẩm chất: Tự tin khi trình bày bài làm của mình.</b>


<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
<b>-</b> GV: Mặt đồng hồ
<b>-</b> HS: Mặt đồng hồ
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Bài cũ(3-5’):</b>
- Nhận xét


- HS thực hành xem đồng hồ
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài (1’):</b>
- GV ghi bảng tên bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Bài 1:</b>



- Cho HS nêu yêu cầu


- HS nêu yêu cầu
- Cho HS xem và viết số giờ ứng với mặt


đồng hồ.


- HS làm và đọc bài
- HS nhận xét, chỉnh sửa
- Nhận xét chỉnh sửa


<b> Bài 2:</b>


- Cho HS nêu yêu cầu


- HS nêu yêu cầu
- Cho HS vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ


đúng giờ


- HS tự làm
- Nhận xét chỉnh sửa


<b>Bài 3:</b>


- Cho HS nêu yêu cầu


- HS nêu yêu cầu
- Cho HS quan sát tranh và mặt đồng hồ - HS tự nối


- Nhận xét chỉnh sửa


<b>Bài 4:</b>


<b>- Cho HS nêu yêu cầu</b>


- Cho HS quan sát tranh để vẽ kim ngắn vào
đồng hồ cho thích hợp


Gợi ý: Nhìn tranh thấy mặt trời đang lên thì
thời gian đó là buổi sáng có thể là 6 hay 7
giờ về quê có thể trưa hoặc chiều.


- GV chữa ,nhận xét


- HS làm bài


- HS nhận xét chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò (1’):</b> - HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ.
- GV nhận xét tiết học


<b>Tiết 3+ 4</b>


<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ngày soạn: 13/ 4/ 2019</b>
<b>Ngày dạy:18/ 4/ 2019 </b>


<b>Thứ năm ngày 18 tháng 4 năm 2019</b>


<b>Tiết 1+ 2</b>


<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


(STK trang 98 ; SGK trang 51)
<b>Tiết 3</b>


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- <b>Kiến thức, kĩ năng: Biết xem giờ đúng trên mặt đồng hồ. Xác định và quay </b>
kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ trên mặt đồng hồ; bước đầu nhận
biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày.


- <b>Năng lực: Biết vận dụng điều đã học vào cuộc sống hằng ngày.</b>
- <b>Phẩm chất: Biết giúp đỡ bạn trong làm bài.</b>


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> GV: Mơ hình mặt đồng hồ.


<b>-</b> HS: Bảng con, mơ hình mặt đồng hồ.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Bài cũ (3-5’):</b>



<b>- GV sử dụng mơ hình mặt đồng hồ </b>
xoay kim để có giờ đúng.


- Yêu cầu HS đọc giờ đúng và giải
thích vì sao…?


- Nhận xét
<b>2.Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài (1’):</b>
- Ghi bảng tên bài.
<b>b. Luyện tập (25’):</b>
<b>Bài1(167):</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- Em hãy nói vị trí của các kim tương
ứng với 9 giờ trên mặt đồng hồ?
- Nhận xét,bổ sung.


<b>Bài 2(167):</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- Chia lớp thành 8 nhóm,mỗi nhóm có
1 mơ hìnhmặt đồng hồ.


- u cầu các nhóm thảo luận quay các
kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ số
giờ mà GV yêu cầu.



- Đại diện các nhóm giơ bài- nhận xét,


- 4 HS trả lời- nhận xét.


- Nhắc lại tên bài


- HS trả lời.


- HS làm bài –chữa miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

đánh giá.
<b>Bài 3(167):</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp.
- Nhận xét


<b>3.Củng cố- dặn dò (10’):</b>


- Trò chơi “Ai xem đồng hồ đúng và
nhanh”


- GV nhận xét tiết học- Dặn HS về học
bài- Tập xem đồng hồ chỉ giờ đúng.


- Chú ý nghe.


- Làm bài theo cặp (HS1 đọc 1 câu


trong bài;HS 2 xoay kim trên mặy
đồng hồ cho đúng với câu bạn đọc).
- HS chơi trò chơi- nhận xét.


<b>Ngày soạn: 13/ 4/ 2019</b>
<b>Ngày dạy: 19/ 4/ 2019 </b>


<b>Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2019</b>
<b>Tiết 1+ 2 </b>


<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


(STK trang 102 ; SGK trang 53)
<b>Tiết 4 </b>


<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>KIỂM ĐIỂM NỀ NẾP TRONG TUẦN.</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


- Nêu được những ưu, khuyết điểm có trong tuần
- Đề ra kế hoạch tuần tới.


- Giáo dục HS tự giác thực hiện tốt các nề nếp theo quy định.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- Nội dung sinh hoạt.
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>



- GV yêu cầu em chủ tịch hội đồng tự
quản lên duy trì buổi sinh hoạt tuần 31
<b>Hoạt động 2: Đề ra kế hoạch tuần 32</b>
- GVchủ nhiệm nhận xét ưu, khuyết
điểm trong tuần


- Phương hướng tuần tới:
+Duy trì nề nếp học tập.
+Duy trì sĩ số HS.


+Duy trì nề nếp ra vào lớp, truy bài,vệ
sinh.


+Kiểm tra sách vở, đồ dùng học tập của
HS.


+Kiểm tra vở học ở nhà của HS.
+Tập trung rèn chữ viết cho HS.


- CTHĐTQ duy trì sinh hoạt: Từng
ban nhận xét


+Ban nề nếp nhận xét
+Ban văn nghệ nhận xét
+Ban học tập nhận xét
+Ban thư viện nhận xét
+Ban giao thông nhận xét


- CTHĐTQ nhận xét chung tuần qua


và nêu phương hướng tuần tới.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+Bồi dưỡng HS yếu.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×