Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG </b> <b>Đề kiểm tra học kỳ II năm học : 2011-2012</b>
Họ tên hs : ... Mơn : Tốn lớp 8
Lớp : ... Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
<i><b>Câu1</b></i>:<i><b> </b></i> (0,5 điểm) Cho x<y; so sánh 2x + 7 và 2y + 7
<i><b>Câu 2: </b></i>(2 điểm) Giải các phương trình sau:
a/.
1 4 10
2 3 ( 2)( 3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
b / <i>x</i> 1 2 <i>x</i> 3
<i><b>Câu 3</b></i>:<i><b> </b></i> (1.5 điểm):Giải các bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm trên trục số:
<b>a) 3x + 7 </b><sub>13 </sub> <sub>b) </sub>
2 3
3 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Câu 4</b></i>:<i><b> </b></i> (1.5điểm)
Tìm số tự nhiên có hai chữ số. Biết chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 2
đơn vị. Nếu viết xen chữ số 0 vào giữa hai chữ số đó ta được một số mới lớn hơn số đã cho là
630 đơn vị. Tìm số đã cho?
<i><b>Câu 5</b></i> :<i><b> </b></i> ( 0,75 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = 2
1
4 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Câu 6</b></i>:<i><b> </b></i> (3 điểm)
Cho tam giác vng DEF (góc D = 90 ❑0 ) đường cao DI. Biết DE = 3cm và DF =
4cm.
a/ Chứng minh : <i>Δ</i> IED đồng dạng với <i>Δ</i> DEF
b/ Tính EF và DI.
c/ Chứng minh: DE2<sub> =EF.EI . </sub>
<b>Câu 7:</b> (0.75 điểm)
Cho hình hộp chữ nhật có diện tích đáy bằng 45 cm2<sub>, chiều cao bằng 1,5dm. Tính thể </sub>
tích của hình hộp chữ nhật đó?
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>MƠN: TỐN 8</b>
<b>Câu 1: </b>(0.5đ)
Vì x < y <sub> 2x < 2y </sub> <sub> 2x + 7 < 2y + 7</sub>
<b>Câu 2:</b> (2đ)
a/
1 4 10
2 3 ( 2)( 3)
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub>(1)</sub>
ĐKXĐ: x<sub>-2; x </sub><sub> 3 </sub> <sub>(0.25)</sub>
Pt (1) trở thành:
x – 3 – 4(x+2) = 10 (0.25đ)
<sub>x – 3 – 4x – 8 = 10</sub>
<sub>-3x = 21</sub>
<sub>x = -7 </sub> <sub>(0,5đ)</sub>
b/ <i>x</i>1 2 <i>x</i> 3 (2)
TH1: Nếu<b> x </b><sub>1 </sub><i><sub>pt (2) trở thành:</sub></i>
<i> x – 1 = 2x – 3</i>
<i><sub>x – 2x = -3 +1</sub></i>
<i><sub>-x = -2</sub></i>
<i><sub>x = 2 (thỏa mãn đk) </sub></i> <i><sub>(0.5 đ)</sub></i>
<i>TH2: Nếu x < 1 pt (2) trở thành:</i>
1 – x = 2x – 3
<sub> x = </sub>
4
3<sub> ( không thỏa mãn đk ) </sub><sub>(0.5đ)</sub>
KL: S =
<b>Câu 3:</b>(1.5đ) mỗi câu đúng 0.75 điểm
- Giải đúng 0,5 đ
- Biễu diễn tập nghiệm đúng 0,25 đ.
<b>Câu 4:</b> (1.5đ)
Gọi số cần tìm là <i>ab</i> (<i>a b N</i>; ;0<i>a</i>9;0 <i>b</i> 9) (0.25đ)
Ta có: <i>ab</i> = 10a + b (0.25đ)
Xen chữ số 0; ta được: <i>a b</i>0 = 100a + b. (0.25đ)
Theo bài ra ta có phương trình:
100a + b – (10a + b) = 630 (0.25đ)
<sub>90a = 630 </sub> <sub>a = 7 </sub> <sub>b = 9 </sub> <sub>(0.25đ)</sub>
Vậy, số cấn tìm là 79 (0.25đ)
<b>Câu 5:</b> (0.75đ)
Ta có: A = 2
1
4 9
<i>x</i> <i>x</i> <sub> = </sub>
2
2
1 1
4 4 5 <sub>2</sub> <sub>5</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
(0.25đ)
Biểu thức A đạt giá trị lớn nhất khi (x+2)2<sub> +5 = B đạt giá trị nhỏ nhất. </sub>
Ta có: B = (x+2)2<sub> +5 </sub><sub></sub>5<sub> (vì (x+2)</sub>2<sub></sub><sub>0) </sub> <sub>(0.25đ)</sub>
<sub>Min B = 5 đạt được khi (x+2)</sub>2<sub> = 0 </sub><sub></sub> <sub>x = -2</sub>
<sub>Max A = </sub>
1
5<sub>.</sub> <sub>(0.25đ)</sub>
<i><b>Câu 6</b></i> :(3đ)
a/ Chứng minh được một cặp góc nhọn bằng nhau. ( 0.5 đ)
Kết luận <i>Δ</i> DEF ~ <i>Δ</i> IED. ( 0.5đ)
<i><b>Câu 7</b></i> :(0.75đ)
Đổi 1,5 dm = 15 cm. ( 0.25 đ)
Tính được V = 45. 15 = 675 cm3<sub>. </sub> <sub>( 0.5 đ)</sub>
<b>PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG </b> <b>Đề kiểm tra học kỳ II năm học : 2012-2013</b>
Họ tên hs : ... Mơn : Tốn lớp 8
Lớp : ... Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
2 1 3 11
1 2 ( 1).( 2)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
3<i>x −</i>3
4
<i>x</i>
3
4
3
4
B <sub>C</sub>
A
H
<b>11/7</b>
A B
C
A
C
B
2
2
2
9 3 9 3
.2 45 45 ( )
4 2 <i>cm</i>
<b>PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG </b> <b>Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2013-2014</b>
Họ tên hs : ... Mơn: Tốn lớp 8
Lớp : ... Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
<i><b>Câu1</b></i>:<i><b> </b></i> (1 điểm)
a. Cho m>n. Chứng tỏ: -3m+2 < -3n +2
b. So sánh a và b biết: 5a + 3 > 5b +3
<i><b>Câu 2: </b></i>(1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
a.
1 3
1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Câu 3</b></i>:<i><b> </b></i> (1,5 điểm):Giải các bất phương trình sau:
a. 2<i>x</i>5<i>x</i>1 <sub>b. </sub>
2 3 1
5
3 4
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Câu 4</b></i>:<i><b> </b></i> (1.5điểm)
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40km/h. Đến B ô tô nghĩ lại 2 giờ rồi quay trở về A
với vận tốc 30km/h. Tổng thời gian cả đi lẫn về là 9 giờ (kể cả thời gian nghĩ). Tính quảng
đường AB?
<i><b>Câu 5</b></i>:<i><b> </b></i> (0,5 điểm) Cho a > 0; b > 0. Chứng tỏ
1 1 4
<i>a b</i> <i>a b</i>
<i><b>Câu 6</b></i>:<i><b> </b></i> (3 điểm)
Cho tam giác vuông ABC vuông tại A, biết AB = 6cm; AC = 8cm. AD là phân giác của
góc A
b. Kẻ đường cao AH
c. Tính tỉ số:
<i>AHB</i>
<i>CHA</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<b>Câu 7</b>
Cho lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A1B1C1D1 . Biết đáy ABCD là hình vng và
AC = 2 2cm, chiều cao lăng trụ bằng 5cm. Tình thể tích của lăng trụ .
Hết
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b>MƠN: TỐN 8</b>
<b>Câu 1: </b>(1đ)
a. Vì m>n <sub> -3m < -3n</sub> <sub>(0.25)</sub>
<sub> -3m + 2 < -3n + 2 </sub> <sub>(0.25)</sub>
b. Vì 5a + 3 > 5b +3 <sub>5a + 3 - 3 > 5b +3 -3 </sub> <sub>(0.25)</sub>
<sub>5a > 5b </sub> <sub> a > b </sub> <sub>(0.25)</sub>
<b>Câu 2:</b> (1,5đ)
a.
3 2 0
3 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub> </sub>
<sub>(0,25)</sub> <sub>b.</sub>
1 3
1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub>(0,25)</sub> <sub>Đk: </sub><i>x</i> 2(0,25)
Lời giải đúng (0,75)
<b>Câu 3:</b>(1.5đ) mỗi câu đúng 0.75 điểm
<b>Câu 4:</b> (1.5đ)
Gọi quảng đường AB là x(km) (x>0) (0.25đ)
Thời gian ô tô đi từ A đến B là: 40
<i>x</i>
(h) (0.25đ)
Thời gian ô tô đi từ B về A là: 30
<i>x</i>
(h) (0.25đ)
Theo bài ra ta có phương trình: 40
<i>x</i>
+30
<i>x</i>
+2=9 (0.25đ)
Giải phương trình tìm được x = 120 (TMĐK) (0.25đ)
Vậy, quảng đường AB dài 120 km (0.25đ)
<b>Câu 5:</b>(0.5đ)
Ta có: a2<sub> - 2ab + b</sub>2 <sub></sub><sub>0 </sub> <sub></sub> <sub> a</sub>2<sub> - 2ab +4ab + b</sub>2 <sub></sub><sub>4ab </sub>
1 1 4
<i>a b</i> <i>a b</i> <sub> (đpcm)</sub>
<b>Câu 6:</b>(3đ) Vẽ hình đúng 0,25 điểm
<b>a) (1 đ)</b> BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2 <sub></sub> <i>BC</i><sub></sub> 62<sub></sub>82 <sub></sub>10
Ta có:
6
8
5
6 8 6 8 7
<i>BD</i> <i>AB</i>
<i>DC</i> <i>AC</i>
<i>BD</i> <i>DC</i> <i>BD DC</i>
6 8 6 8 7
<i>BD</i> <i>AB</i>
<i>DC</i> <i>AC</i>
<i>BD</i> <i>DC</i> <i>BD DC</i>
30 40
;
7 7
<i>BD</i> <i>DC</i>
<b>b) Chứng minh được </b><i>AHB</i><sub> đồng dạng với </sub><i>CHA</i><sub> (1đ)</sub>
c) Lập luận tính được
<i>AHB</i>
<i>CHA</i>
<i>S</i>
<i>S</i>
<sub>(0,75đ)</sub>
<b>Câu 7:</b>( 1đ)
AC = 2 2 <sub>AB = 2 </sub> <sub>S</sub><sub>đáy </sub><sub> = 4 cm</sub>2 <sub>(0,5đ)</sub>
V = Sđáy. h= 4.5 = 20 cm3 (0,5đ)
<i><b>- Học sinh giải đúng cách khác vẫn cho điểm tối đa.</b></i>
<i><b>- Điểm của bài thi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất, sao cho có lợi cho học </b></i>
<i><b>sinh.</b></i>
<b>PHỊNG GD&ĐT TRIỆU PHONG</b>
Họ tên:……….
SBD:………...<b> </b>
<b>KÌ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014-2015</b>
<b>MƠN THI</b>: TỐN LỚP 8
<b>THỜI GIAN</b>: 90 Phút (Không kể thời gian giao đề)
<i><b>Câu 1: (3 điểm)</b></i> Giải các phương trình sau:
a) 2x - 6 = 0
b) 3x + 2(x + 1) = 6x - 7
c) <i><sub>x</sub></i>5
+1+
2<i>x</i>
(<i>x+</i>1)(x −4)=
2
<i>x −</i>4
<i><b>Câu 2: (1,5 điểm) </b></i>
Một số tự nhiên có hai chữ số với tổng các chữ số bằng 14. Nếu viết ngược lại thì được số tự
nhiên có hai chữ số, lớn hơn số ban đầu 18 đơn vị. Tìm số tự nhiên ban đầu.
<i><b>Câu 3: (1,5 điểm) </b></i>
a) Giải bất phương trình 7x + 4 ≥ 5x - 8 và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số.
b) Chứng minh rằng nếu: a + b = 1 thì a2<sub> + b</sub>2 1
2
<i><b>Câu 4: (1 điểm)</b></i>
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có chiều cao AA’ = 6cm, đáy là tam giác vuông có hai
cạnh góc vng AB = 4cm và AC = 5cm. Tính thể tích của hình lăng trụ.
<i><b>Câu 5: (3 điểm) </b></i>
Cho tam giác ABC vuông ở A. Vẽ đường thẳng (d) đi qua A và song song với đường thẳng
BC, BH vng góc với (d) tại H .
a) Chứng minh ∆ABC ∆HAB.
b) Gọi K là hình chiếu của C trên (d). Chứng minh AH.AK = BH.CK
c) Gọi M là giao điểm của hai đoạn thẳng AB và HC. Tính độ dài đoạn thẳng HA và diện tích
∆MBC, khi AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm.
HẾT
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu Tóm tắt giải Điểm
<i><b>Câu 1:</b></i>
<i><b>(3điểm)</b></i>
a) Giải phương trình.
2x - 6 = 0 <=> 2x = 6 <=> x = 3
=> Tập nghiệm của phương trình là {3} 0,750,25
b) 3x + 2(x + 1) = 6x - 7 <=> 3x + 2x + 2 - 6x + 7 = 0
<=> - x + 5 = 0 <=> - x = - 5 <=> x = 5
0,5
(<i>x+</i>1)(<i>x −</i>4)=
2
<i>x −</i>4 ĐK: x ≠ -1 và x ≠ 4
với x ≠ -1 và x ≠ 4 thì
5
<i>x</i>+1+
2<i>x</i>
(x+1)(x −4)=
2
<i>x −</i>4 => 5(x - 4) + 2x = 2(x + 1)
<=> 5x = 22 <=> x = 22<sub>5</sub>
Tập hợp nghiệm của phương trình là { 22<sub>5</sub> }
0,25
0,25
0,25
0,25
<i><b>Câu 2: </b></i>
<i><b>(1,5điểm</b></i>
Gọi chữ số hàng chục của số tự nhiên ban đầu là: a. ( a = 1<i>;</i>9 )
Khi đó:
+ Chữ số hàng đơn vị của số tự nhiên ban đầu là: 14 - a
+ Số tự nhiên ban đầu là: 10a + (14 - a) = 9a + 14
+ Số tự nhiên viết ngược lại là: 10(14 - a) + a = 140 - 9a
Do số tự nhiên viết ngược lại lớn hơn số ban đầu 18 đơn vị nên:
9a + 14 + 18 = 140 - 9a
=> 18a = 108 => a = 6
Vậy số tự nhiên ban đầu là: 9.6 + 14 = 68
0,25
1
0,25
<i><b>Câu 3: </b></i>
<i><b>(1,5 </b></i>
<i><b>điểm) </b></i>
a) 7x + 4 ≥ 5x - 8 <=> 7x - 5x ≥ -8 - 4 <=> 2x ≥ -12 <=> x ≥ - 6
tập hợp nghiệm của bất phương trình là {x/ x ≥ - 6}
- Biểu diễn đúng
0,5
0,25
0,25
b) Chứng minh rằng nếu: a + b = 1 thì a2<sub> + b</sub>2 1
2
Ta có: a + b = 1 => b = 1 - a => a2<sub> + b</sub>2<sub>= a</sub>2<sub> + (1 - a)</sub>2<sub> = 2a</sub>2<sub> - 2a + </sub>
1
= 2(a - 1<sub>2</sub> )2<sub> + </sub> 1
2 ≥
1
2
0,25
0,25
<i><b>Câu 4: </b></i>
<i><b>(1 điểm)</b></i>
+ ∆ABC vng tại => diện tích ∆ABC là S = 1<sub>2</sub> AB.AC
=> S = 1<sub>2</sub> 4.5 = 10 (cm2<sub>) </sub>
+ ABC.A’B’C’ là lăng trụ đứng nên thể tích là V = AA’.S
=> V = 6.10 = 60 (cm3<sub>)</sub>
<i><b>Câu 5:</b></i>
<i><b>(3 điểm)</b></i>
<i><b>a) </b></i>Xét 2∆: ABC và HAB có
+ <sub>BAC</sub>❑ = 900<sub>(gt); </sub>
BHA❑ = 900 (AH BH) => <sub>BAC</sub>❑ =
BHA❑
+ ABC❑ = BAH❑ (so le)
=> ∆ABC ∆HAB 1
b) Xét 2∆: HAB và KCA có:
+ <sub>CKA</sub>❑ = 900<sub> (CK </sub>
AK) => <sub>AHB</sub>❑ = <sub>CKA</sub>❑
+ CKA❑ + BAH❑ = 900( BAC❑ = 900), BAH❑ + AHB❑ =
900 <sub>(∆HAB vuông ở H) => </sub>
CAK❑ = ABH❑
=> ∆HAB ∆KCA
=> HA<sub>KC</sub> =HB
KA => AH.AK = BH.CK 1
c) có: ∆ABC ∆HAB
=> BC<sub>AB</sub>=AB
HA =>
5
3=
3
HA => HA =
9
5 cm
Có:
+ AH // BC => BC<sub>AH</sub>=BM
MA => MA =
AH . BM
BC => MA =
9
25 MB
+ MA + MB = AB => MA + MB = 3cm
=> 34<sub>25</sub> MB = 3 => MB = 75<sub>34</sub> cm
+ Diện tích ∆MBC là S = 1<sub>2</sub> AC.MB => S = 1<sub>2</sub> .4. 75<sub>34</sub> =
75
17 (cm2)
0,5
<b>PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG </b> Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2015-2016
Họ và tên: ... Mơn: Tốn lớp 8
SBD: ... Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
<i><b>Câu 1: (3 điểm)</b></i>
Giải các phương trình sau:
1) 7x - 14 = 0 2) (3x - 6)(4x + 2) = 0
3) <i><sub>x</sub></i>1
+2+
2<i>x</i>
(<i>x+</i>2)(<i>x</i>+1)=
1
<i>x</i>+1
<i><b>Câu 2: (1 điểm) </b></i>
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc là 30km/h. Khi về người đó đi với vận tốc
24km/h, do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1
2 giờ. Tính chiều dài quảng đường AB.
<i><b>Câu 3: (2 điểm) </b></i>
a) Giải bất phương trình 2x + 5 < 7 và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số.
b) Chứng minh rằng nếu: x > y và xy = 2 thì <i>x</i>2+<i>y</i>2
<i>x − y</i> <i>≥</i> 4
<i><b>Câu 4: (1 điểm)</b></i>
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có chiều cao AA’ = 7cm, đáy là tam giác vng có hai
cạnh góc vng AB = 4cm và AC = 3cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ.
<i><b>Câu 5: (3 điểm) </b></i>
Cho ∆ABC vng ở A, D là điểm tùy ý trên cạnh AC. Qua D vẽ đường thẳng vng góc với
BC ở F và cắt đường thẳng AB ở E.
a) Chứng minh: ∆ABC và ∆FBE đồng dạng.
b) Chứng minh: CD.CA = CF.CB
c) Gọi G là giao điểm của BD và CE. Chứng minh: CD.CA + BD.BG khơng phụ thuộc vào vị
trí điểm D.
HẾT
<b>PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG </b>
<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016</b>
Câu Tóm tắt giải Điểm
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>1: (3</b></i>
<i><b>điểm)</b></i>
Giải các phương trình sau:
1) 7x - 14 = 0 <sub></sub> 7x = 14 <sub></sub> x = 2
Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là: {2}
0,75
0,25
2) (3x - 6)(4x + 2) = 0 <sub></sub> 3x - 6 = 0 hoặc 4x + 2 = 0
* 3x - 6 = 0 <sub></sub> 3x = 6 <sub></sub> x = 2
* 4x + 2 = 0 <sub></sub> 4x = - 2 <sub></sub> x = - 1<sub>2</sub>
Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là: {- 1<sub>2</sub> ;2}
0,25
0,25
0,25
0,25
3) <i><sub>x</sub></i>1<sub>+</sub><sub>2</sub>+ 2<i>x</i>
(<i>x+</i>2)(<i>x</i>+1)=
1
ĐK: x + 2 ≠ 0 và x + 1 ≠ 0 <sub></sub> x ≠ -2 và x ≠ -1
PT 3) => (x + 1) + 2x = (x + 2) <sub></sub> 2x = 1 <sub></sub> x = 1<sub>2</sub>
Vậy tập hợp nghiệm của phương trình là: { 1<sub>2</sub> }
0,25
0,5
0,25
<i><b>Câu </b></i>
<i><b>2: (1 </b></i>
<i><b>điểm) </b></i>
Gọi chiều dài quảng đường AB là x(km), x > 0.
Khi đó:
+ Thời gian người đi xe máy đã đi từ A đến B là: <sub>30</sub><i>x</i> (giờ)
+ Thời gian người đi xe máy đã đi từ B về A là: <sub>24</sub><i>x</i> (giờ)
Theo bài ra:
+ Thời gian về nhiều hơn thời gian đi 1<sub>2</sub> giờ nên: <sub>24</sub><i>x</i> - <sub>30</sub><i>x</i> =
1
2
5x - 4x = 60 <sub></sub> x = 60
Vậy chiều dài quảng đường AB là 60km.
0,25
0,5
0,25
<i><b>Câu </b></i>
<i><b>3: (2 </b></i>
<i><b>điểm) </b></i>
a)
2x + 5 < 7 <sub></sub> 2x < 2 <sub></sub> x < 1
Vậy tập hợp nghiệm của bất phương trình là: {x/x R; x < 1}
0,75
0,25
0,25
b) Chứng minh rằng nếu: x > y và xy = 2 thì <i>x</i>2+<i>y</i>2
<i>x − y</i> <i>≥</i> 4
Với x > y => x - y > 0 nên <i>x</i>2+<i>y</i>2
<i>x − y</i> <i>≥</i> 4 x
2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x + 4y ≥ 0</sub>
Mặt khác:
A = x2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x + 4y = x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x + 4y - 2xy + 4 - 4 + 2xy</sub>
= (y - x + 2)2<sub> - 4 + 2xy</sub>
=> A = (y - x + 2)2<sub>, vì xy = 2 => A ≥ 0 => x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> - 4x + 4y ≥ 0</sub>
=> <i>x</i>2+<i>y</i>2
<i>x − y</i> <i>≥</i> 4 khi x > y và xy = 2
0,25
0,25
<i><b>4: (1 </b></i>
<i><b>điểm)</b></i>
+ BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2<sub> => BC = 5cm</sub>
+ Diện tích ∆ABC là: 1<sub>2</sub> AB.AC
- Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ là:
Sxq = AA’(AB + BC + CA) => Sxq = 7(4 + 5 + 3) = 84(cm2)
- Thể tích của lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ là:
V = 1<sub>2</sub> AB.AC.AA’ => V = 1<sub>2</sub> 4.3.7 = 42(cm3<sub>)</sub>
0,5
0,5
<i><b>Câu</b></i>
<i><b>5: (3</b></i>
<i><b>điểm)</b></i>
0.25
a) Chứng minh: ∆ABC và ∆FBE đồng dạng.
Xét 2 tam giác: ABC và FBE có
+ Góc B chung
+ ∆ABC vng ở A, EFBC ở F (gt) => <i>∠</i> BAC = <i>∠</i> BFE = 900.
=> ∆ABC và ∆FBE đồng dạng
1
b) Chứng minh: CD.CA = CF.CB
Xét hai tam giác: ABC và FDC có
+ Góc C chung
+ <i>∠</i> BAC = <i>∠</i> CFD = 900
=> ∆ABC và ∆FDC đồng dạng
=> CA<sub>CF</sub> =BC
DC => CD.CA = CF.CB
1
0,25
+ Góc B chung
+ BG CE tại G (D là trực tâm ∆BCE) => <i>∠</i> BGC = 900. <i>∠</i> BFE =
900
=> ∆BFD và ∆BGC đồng dạng => BD<sub>BC</sub>=BF
BG => BD.BG = BF.BC (1)
+ CD.CA = CF.CB (chứng minh trên) (2)
Từ (1) và (2) =>CD.CA + BD.BG = CF.CB + BF.BC = BC(CF+BF)
=> CD.CA + BD.BG = BC2
=> CD.CA + BD.BG khơng đổi khi D thay đổi.
0,25
0,25
<b>PHỊNG GD&ĐT TRIỆU PHONG </b>
Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2017-2018
Mơn: Tốn lớp 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
<i><b>Câu 1: (2 điểm)</b></i> Giải các phương trình sau:
a) 2x - 10 = 0 b) (x - 3)(2x + 5) = 0 c) 2
<i><b>Câu 2: (2 điểm) </b></i>
<i><b> 1) </b></i>Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số:
a) 5x - 3 > 2x + 6 b)
<i><b> 2) </b></i>Cho x > 0; y > 0 và x + y ≤ 1. Chứng minh: 2 2
<i><b>Câu 3: (2 điểm)</b></i> Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 9m. Nếu giảm chiều dài 3m và tăng
chiều rộng 2m thì diện tích hình chữ nhật tăng 6m2<sub>. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.</sub>
<i><b>Câu 4: (1 điểm)</b></i> Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C', đáy là tam giác vng ABC (Â = 900<sub>). Tính thể</sub>
tích của hình lăng trụ đứng trên, biết AB = 5cm, BC = 13cm, AA' = 10cm.
<i><b>Câu 5: (3 điểm)</b></i> Cho tam giác ABC vng tại A, có AB = 12cm, AC = 16cm. Kẻ AH vng góc với
BC (HBC). Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D.
a) Tính BC và tỉ số
b) Chứng minh tam giác HBA đồng dạng với tam giác ABC.
c) Tính tỉ số diện tích của tam giác HBA và tam giác ABC.
d) Gọi E là hình chiếu của điểm C trên đường thẳng BD; K là giao điểm của BD và AH. Chứng
minh rằng: AB2<sub> = BK </sub>
HẾT
(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
<b>PHỊNG GD&ĐT TRIỆU PHONG </b>
<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018</b>
<b>MƠN: TỐN 8</b>
<b> </b> <b> </b>
<b>Câu</b> <b>Tóm tắt giải</b> <b>Điểm</b>
<i><b>Câu 1: </b></i>
<i><b>(2 điểm)</b></i>
a) 2x - 10 = 0 <sub></sub> x = 5 0,5
b) (x - 3)(2x + 5) = 0 <sub></sub> x - 3 = 0 hoặc 2x + 5 = 0
x = 3 hoặc x =
5
2
0,75
2
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
<i><b>Câu 2:</b></i>
<i><b>(2 điểm)</b></i>
1a) 5x - 3 > 2x + 6 <sub></sub> x > 3
0,75
1b)
2(x - 2) ≥ 6x - 3(x - 1) <sub></sub> 2x - 4 ≥ 3x + 3
- x ≥ 7 <sub></sub> x ≤ - 7
-7 0
0,75
2) Vì x2<sub> + xy > 0; y</sub>2<sub> + xy > 0 nên:</sub>
4 4
2 2 2 2 2
0,5
<i><b>Câu 3:</b></i>
<i><b> (2 điểm)</b></i>
Gọi x (m) là chiều rộng hình chữ nhật (x > 0).
Chiều dài hình chữ nhật là: x + 9 (m)
Diện tích hình chữ nhật ban đầu là: x.(x + 9) (m2<sub>)</sub>
Diện tích hình chữ nhật sau khi giảm chiều dài 3m và tăng chiều rộng 2m là: (x
+ 2)(x + 6) (m2<sub>)</sub>
Theo bài ra ta có phương trình: (x + 2)(x + 6) - x.(x + 9) = 6
Giải ra ta được: x = 6.
Vậy diện tích hình chữ nhật ban đầu là: 6 . 15 = 90 m2<sub>.</sub>
0,5
0,5
0,5
0,5
<i><b>Câu 4:</b></i>
<i><b>(1 điểm)</b></i>
Áp dụng định lí Pytago cho tam giác vng ABC ta có:
2 2
A<i>C</i> <i>BC</i> <i>AB</i> 12<sub>cm.</sub>
Vậy V = S.h =
3
.
0,5
0,5
<i><b>Câu 5:</b></i>
<i><b>(3 điểm)</b></i>
0,5
a) Áp dụng định lí Pytago cho tam giác vng ABC ta có:
2 2
Vì BD là tia phân giác của góc ABC nên
0,5
b) Xét HBA và ABC, ta có:
0
c) HBA ABC =>
Vậy
2
<i>HBA</i>
<i>ABC</i>
0,5
d) Xét BHK và BEC, ta có:
0
=>
Mặt khác, HBA ABC =>
2 <sub>(2)</sub>
Từ (1) và (2) suy ra: AB2<sub> = BK </sub>
0,5
<b>PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG </b> Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2018 - 2019
Họ và tên: ... Mơn: Tốn lớp 8
SBD: ... Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
<i><b>Câu 1: (2,0 điểm)</b></i> Giải các phương trình sau:
2 5 20 3
)
<i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <sub> </sub> 2
5 4 5
) 1 2 1 )
3 3 9
<i>x</i>
<i>b x</i> <i>x</i> <i>c</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
<i><b>Câu 2: (2,5 điểm) </b></i>
<i><b> 1) </b></i>Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số:
a) 9x - 1 < 5x + 7 b)
2 3
12 3 4
<i><b> 2) </b></i>Chứng minh bất đẳng thức:
2 2 1
2
<i>a</i> <i>b</i>
với a + b = 1.
<i><b>Câu 3: (2 điểm)</b></i> Hai lớp 8A và 8B có 85 học sinh. Trong đợt góp sách ủng hộ học sinh vùng khó mỗi
em lớp 8A góp 2 quyển và mỗi em lớp 8B góp 3 quyển, nên cả hai lớp góp được 212 quyển. Tìm số
học sinh của mỗi lớp.
<i><b>Câu 4: (1 điểm)</b></i> Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 3cm, BC = 5cm, AA' = 4cm. Tính
diện tích tồn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật đó.
<i><b>Câu 5: (3 điểm)</b></i> Cho tam giác ABC vng ở A có AB = 5cm, AC = 12cm. Vẽ đường cao AH và phân
giác AD của góc BAC (H, D thuộc BC).
a) Tính độ dài BC, BD.
b) Chứng minh HAC ABC. Tính AH.
HẾT
(Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)
<b>PHỊNG GD&ĐT TRIỆU PHONG </b>
<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019</b>
<b>MƠN: TỐN 8</b>
<b> </b> <b> </b>
<b>Câu</b> <b>Tóm tắt giải</b> <b>Điểm</b>
<i><b>Câu 1: </b></i>
<i><b>(2 điểm)</b></i>
) 1 2 1
<i>b x</i> <i>x</i>
Ta có: <i>x</i> 1 = x - 1 khi x ≥1
<i>x</i>1 = - (x - 1) khi x <1.
*) Trường hợp 1: x - 1 = 2x - 1 với x ≥1
Ta có: x - 1 = 2x - 1 <=> x = 0 (loại)
*) Trường hợp 2: - (x - 1) = 2x - 1 với x <1
Ta có: - (x - 1) = 2x - 1 <=> x =
2
3<sub> (nhận)</sub>
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x =
2
3<sub>.</sub>
0,25
0,5
c) ĐKXĐ: <i>x</i>3
2
5 4 5
3 3 9
5( 3) 4( 3) 5
8 8 1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là
0,75
<i><b>Câu 2:</b></i>
<i><b>(2,5 điểm)</b></i>
1 a) 9x - 1 < 5x + 7 <=> x < 2
<b> )</b>
0 2
0,5
0,5
2 3
1 )
12 3 4
12 1 4(2 3) 3(8 1)
2
28 8
7
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2) Vì a + b = 1 => (a + b)2<sub> = 1 hay a</sub>2<sub> + 2ab + b</sub>2<sub> = 1 (1)</sub>
Từ (a - b)2<sub> ≥ 0 => a</sub>2<sub> - 2ab + b</sub>2<sub> ≥ 0 (2)</sub>
Cộng từng vế (1) với (2) ta có: 2a2<sub> + 2b</sub>2<sub> ≥ 1 nên </sub>
2 2 1
2
<i>a</i> <i>b</i>
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b =
1
2<sub> .</sub>
<i><b>Câu 3:</b></i>
<i><b> (1,5 điểm)</b></i>
Gọi x (học sinh) là số học sinh lớp 8A (x nguyên dương)
Số học sinh lớp 8B là: 85 - x (học sinh)
Số sách lớp 8A góp là: 2.x (quyển)
Số sách lớp 8B góp là: 3.(85 - x) (quyển)
Vì cả 2 lớp góp được 212 quyển nên ta có phương trình:
2x + 3(85 - x) = 212
<=> x = 43
Vậy lớp 8A có 43 học sinh. Lớp 8B có 85 - 43 = 42 học sinh.
0,5
0,5
0,5
<i><b>Câu 4:</b></i>
<i><b>(1 điểm)</b></i> Diện tích xung quanh: Sxq= 2p.h = (3+5).2.4 = 64 cm2
Diện tích tồn phần: Stp = Sxq + 2.Sđáy = 64 + 2.3.5 = 94 cm2
Thể tích: V= 3.4.5 = 60 cm3<sub>. </sub>
0,5
0,5
<i><b>Câu 5:</b></i>
0,5
a) Áp dụng định lí Pytago cho tam giác vng ABC ta có:
2 2 <sub>13</sub> <sub>.</sub>
<i>BC</i> <i>AB</i> <i>AC</i> <i>cm</i>
Vì BD là tia phân giác của góc ABC nên
<i>DB</i> <i>AB</i> <i>DB</i> <i>AB</i>
<i>AC</i> <i>AC AB</i>
. Thay số vào ta có:
5 5.13
3,82 .
13 17 17
<i>DB</i>
<i>DB</i> <i>cm</i>
0,5
0,5
b) Xét HAC và ABC, ta có:
0
H=A 90 <sub>; </sub><i>C</i> <sub>: chung => </sub><sub></sub><sub>HAC </sub> <sub></sub><sub>ABC (g-g)</sub>
=>
. 5.12
4,62 .
13
<i>HA</i> <i>AC</i> <i>AB AC</i>
<i>HA</i> <i>cm</i>
<i>AB</i> <i>BC</i> <i>BC</i>
0,5
0,5
c) Vì BD là tia phân giác của góc ABC nên
<i>DB</i> <i>AB</i>
<i>AC</i>
Mặt khác, BDK CDA (g-g) nên
<i>DB</i> <i>DK</i>
<i>DC</i> <i>DA</i> <sub> (2)</sub>
Từ (1) và (2) suy ra
<i>AB</i> <i>DK</i>
<i>AC</i> <i>DA</i> <sub> hay AB.AD = AC.KD</sub>