Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

De luyen thi 12 De 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.92 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA LỚP LUYỆN THI - SỐ 2</b>


<i>Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề)</i>


<b>Câu 1.</b> Dùng phản ứng nào để chứng minh glucozơ có 5 nhóm hiđrơxyl và 1 nhóm anđehít


A. Phản ứng Na và este hoá B. Phản ứng este hoá và tráng gương
C. Phản ứng Na và Cu(OH)2 D. Phản ứng Na và tráng gương.


<b>Câu 2.</b> Cây xanh thực hiện phản ứng quang hợp : 6nCO2 + 5n H2O → (C6H10O5)n + 6n O2
Để thu được 1 tấn tinh bột cần nước và CO2 (ở đktc) là:


A. 0,667 tấn và 0,83 m3<sub> B. 0,711 tấn và 0,93 m</sub>3 <sub>C. 0,732 tấn và 0,87 m</sub>3<sub> D. 55,56 tấn và 0,83 m</sub>3


<b>Câu 3.</b> Cho sơ đồ: C4H8O2 → A2 → A3 → A4 → C2H6. CTPT của A2, A3, A4 lần lượt là


A. C2H5OH; CH3COOH; CH3COONa C. C4H9OH; C3H7COOH; C3H7COONa
B. C3H7OH; C2H5COOH; C2H5COONa D. CH3COONa, CH3COOH, C2H4


<b>Câu 4.</b> Cho 13,6g một chất hữu cơ X ( C,H,O) tác dụng với dd AgNO3 /NH3 dư thu được 43,2g Ag. Biết tỷ khối hơi của X
đối với O2 bằng 2,125. CTCT của X là:


A. CH3-CH2 - CHO B. CH ≡ C-CH2 – CHO C. CH2 = CH - CH2 - CHO D. CH ≡ C – CHO


<b>Câu 5.</b> Tính axit tăng theo thứ tự sau


A. HF  HBr  HCl  HI B. HF  HI  HBr  HCl
C. HCl  HBr  HI  HF D. HF  HCl  HBr  HI


<b>Câu 6.</b> Hoà tan một oxit kim loại hoá trị II bằng một lượng vửa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch muối có nồng
độ 11,8%. Oxit kim loại đã dùng là: A. CaO B. ZnO C. CuO D. MgO



<b>Câu 7.</b> Để oxi hố hồn toàn một kim loại R thành oxit phải dùng một lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng, R là
A. Kim loại hoá trị I B. Kim loại hoá trị II C. Ca D. Kim loại có M > 120u.


<b>Câu 8.</b> Nhúng một lá sắt nặng 8 gam vào 500ml dung dịch CuSO4 2M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại nặng 8,8 g
xem thể tích dung dịch khơng thay đổi.


a. Nồng độ mol/lít của CuSO4 trong dung dịch sau phản ứng là


A. 2,3 M B. 0,27 M C. 1,8 M D. 1,36 M


b. Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng là:


A. 159,2g B. 151,2g C. 160,8g D. 168,8g


<b>Câu 9.</b> Cho 4 kim loại Al, Fe, Hg, Cu và 4 dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, FeCl3. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10


<b>Câu 10.</b> Một tấm kim loại bằng Au bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất trên bề mặt bằng dung


dịch nào sau đây: A. CuSO4 dư B. FeSO4 dư C. FeCl3 dư D. ZnSO4 dư


<b>Câu 11.</b> Quá trình điện phân dung dịch hỗn hợp CuCl2, HCl, NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, pH của dung dịch sau
quá trình điện phân đầu tiên là: A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. Khơng đổi.


<b>Câu 12.</b> Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân Nhôm nitrat, tổng các hệ số của các chất bằng:


<b>A. </b>5. <b>B. </b>9. <b>C. </b>7. <b>D. </b>21.


<b>Câu 13.</b> Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngồi cùng là lớp M, trên lớp M có chứa 2 electron. Cấu hình electron của
R, tính chất của R là: A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>, R là kim loại</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2<sub>, R là phi kim</sub>



C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>, R là khí hiếm</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>, R là phi kim</sub>


<b>Câu 14.</b> Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,77 % clo về khối lượng. Hỏi trung bình một phân tử clo tác


dụng với bao nhiêu mắc xích PVC: A.1,5 B.2 C.2.5 D.3


<b>Câu 15.</b> X là một amino axit . Cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng vừa hết 80 ml dd HCl 0,125M và thu được 1,825g
muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với NaOH thì cần dùng 25g dd NaOH 3,2%. CTCT của X là


A. C3H6(NH2)(COOH) B. C2H4(NH2)(COOH) C. NH2C3H5(COOH)2 D. (NH2)2C3H5COOH


<b>Câu 16.</b> Hãy chỉ ra điểm <b>sai</b> trong các đặc điểm cơ bản của các hợp chất hữu cơ :


A. Liên kết giữa các nguyên tử cacbon là liên kết cộng hoá trị B. Số oxh của C trong các hợp chất có giá trị khơng đổi
C. Khi đun nóng đến 6000o<sub>C các hợp chất hữu cơ bị phân huỷ và cháy thành than. </sub>


D. Hiện tượng đồng phân là rất phổ biến.


<b>Câu 17.</b> Khi thuỷ phân protein đến tận cùng thu được :


A. Các axit đa chức B. Glixerol C. Các Gluxit D. Các <i>α −</i> amino axit


<b>Câu 18.</b> Hịa tan hỗn hợp có chứa 0,02mol saccarozo và 0,01mol mantozo vào nước có mặt HCl lỗng và đun hồi lâu để


phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch X . Thể tích dung dịch Br2 1M để phản ứng vừa đủ với dung dịch X là :


A.0,02 L B.0,04 L C.0,06 L D. 0,03 L


<b>Câu 19.</b> Có các dung dịch muối NaNO3, NH4NO3, NaCl, (NH4)2CO3, (NH4)2SO4. Hãy chọn bộ thuốc thử để nhận biết được



cả năm dung dịch. A. HCl, BaCl2, AgNO3; B. AgNO3, Cu, HCl;
C. Ba(OH)2, Mg(NO3)2, Cu; D. Ba(OH)2, HCl, Cu.


<b>Câu 20.</b> Cho luồng khí NH3 đi qua ống đựng 6,4 gam CuO nung nóng . Sau khi nghiệm hồ tan hồn tồn chất rắn trong ống
bằng dung dịch HNO3 đặc thu được 1,792 lít NO2 ( tính theo đktc). Phần trăm CuO đã bị khử là:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×