Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giao an Tuan 20 Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (671.71 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần20



Thứ hai ngày 14 tháng 1 năm 2019


TiÕt1



<b>gdTT: BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG HUYỆN THỦY NGUN</b>
<b>I.Mơc tiªu : </b>


-Sau bài học học sinh nắm đợc huyện Thủy Nguyên đợc nhà nớc phong tặng danh
hiệu bà mẹ Việt Nam anh hùng cho 83 b m .


-Giáo dục lòng biết ơn các bà mẹ VN anh hùng .


<b>II. Đồ dung</b>- <b>Phơng pháp</b>:


-Tài liệu Thủy Nguyên quê hơng em
- Gợi mở, hi ỏp, nhúm,.


<b>III.Cỏc hot ng dy hc </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1.H1:Khi ng : 5</b>


- Cho H nghe bài hát: Mẹ VN anh hùng
-Bài hát ca ngợi ai ?


=>Giới thiệu bài


<b>2.HĐ2: Nội dung : 25-27</b>



- GVc ti liu trang 80,81,82 ( 2 ln)
- Tho lun chung:


+ nêu tên bà mẹ VN anh hùng có trong bài
->GV nhắc lại nếu H k kÓ hÕt


GV kể lại về 1 vài bà mẹ : VD:Xã Lu Kiếm
có 12 bà mẹ .Mẹ đỗ Thị Vuông ở thôn Phúc
Liệt mồ côi từ nhỏ ,dới chế độ cũ mẹ phải đi
làm thuê Sau khi xây dựng gia đình ,mẹ đã
vận động chồng tham gia kháng chiến


chống Pháp , 3 năm liền mẹ tiễn 3 con lên
đ-ờng đánh giặc Mĩ và cả 3 con của mẹ đã hi
sinh …


+ Huyện Thủy Nguyên có bao nhiêu bà mẹ
đợc phong tặng bà mẹ VN anh hùng


=><i><b>Tồn huyện có 83 bà mẹ đợc nhà nớc </b></i>
<i><b>phong tặng bà mẹ VN anh hùng .trong đó </b></i>
<i><b>có 6 mẹ có 3 con là liệt sĩ ,5 mẹ có 2 con là </b></i>
<i><b>liệt sĩ .72 bà mẹ có 1 con duy nhất là liệt </b></i>
<i><b>sĩ .hiện nay 12 bà mẹ cịn sống </b></i>


*Liªn hƯ:H·y kĨ tên những bà mẹ VN anh
hùng ở xà Lại xuân mà em biết ?


-GV giới thiệu và yêu cầu VN tìm hiểu
thêm.



<i>=>Nh vy qua 22 nm t khi triển khai </i>
<i>thực hiện pháp lệnh quy định danh hiệu bà </i>
<i>mẹ VNAHđến nay huyện TN đã có 354 bà </i>
<i>mẹ VNAH trong đó có 334 mẹ đã mất 20 mẹ</i>
<i>cịn sống đâng an dỡng tuổi già </i>


-§Ĩ tá lòng biết ơn các bà mẹ VNAH chúng
ta phải làm g× ?


-Bản thân em sẽ làm gì để tỏ lũng bit n


-Nghe hát bài


-H t/lời CN


-Nghe


-H t/lời CN : mẹ Đỗ Thị Vuông, Mẹ :
Trần Thị Lơ , Mẹ :Đỗ Thị Rọc


-H t/lời CN


-Thc hin tt phong trào đền ơn đáp
nghĩa, áo lụa tặng bà, cụng tỏc Trn
Quc Ton .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

các bà mẹ VN anh hùng ?


<b>3.Củng cố dặn dò : 2</b>’



-GV nhận xét đánh giá tiết học


-H tù nªu theo ý hiÓu




TiÕt 2



To¸n

(tiÕt 77): <b>phép cộng dạng 14+3</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>


- Làm tính cộng (không nhớ ) trong phạm vi 20.


- Bit cng nhẩm dạng 14 + 3 . Làm bài 1 (cột 1, 2, 3); bài 2 (cột 2. 3); bài3 (phần
1)
- H có ý thc lm bi ỳng, vit p.


<b>B. Đồ dùng - Phơng pháp dạy học: </b>


- D: B .d toỏn 1,VBT, b/con, m/soi
- P.P: q/ sát, luyện tập thực hành, hỏi - đáp.


<b>C</b>. Các hoạt động dạy - học chủ yếu


<b>Gi¸o viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I. HĐ 1: KTBC</b><i><b> (5')</b></i>:


- Tính: 6 + 3 = 5 + 2 = 4 + 3 =


- §äc sè: 14, 15, 17, ....


Hỏi số chục, số đơn vị ở 1, 2 số b.kì


- H lµm b.con - n.xÐt


- H t/lời CN
<b>II.HĐ2: Bài mới (15') : </b>


<b>1.H/Dẫn làm tính cộng dạng: 14 + 3</b>
<b>*</b><i><b>HS thao tác với q.tính</b></i>


- Cho lấy 14 q.tính (thẻ1 chục q.t bên trái, 4 q.t
rời ở bên phải)


- Ly thờm 3 q.tớnh na (t dới 4 qt rời)
-> GV đa qt(m/c)


? Cã tÊt c¶ bao nhiªu q.tÝnh ?


- Gợi ý để Hnói cách tìm ra kết quả
- Giới thiệu, ghi bảng p.tính: 14 + 3 = ?
<i><b>*HD p.tích cấu tạo số 14, số 3 </b></i>


-> ghi số tơng ứng vào cột chục, cột đơn vị
- Gọi hs thực hiện p.tính theo hd


<i>* HD đặt tính cột dọc rồi tính </i>


-Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng


với 4 ở cột đơn vị.


- viÕt dÊu céng gi÷a 2 sè nhng lƯch
vỊ bên trái 1 chút


- K vch ngang di 2 số đó.
- Tính: từ phải sang trái:


<i>- 4 céng 3 b»ng </i>
<i>7, viÕt 7.</i>


<i>- H¹ 1 viÕt 1. </i>
VËy 14 + 3 = 17


<b>III.HĐ3: Thực hành (15-17') </b>


*<i><b>Bài 1</b></i>: TÝnh(céng cét däc d¹ng 14 + 3)
- Lu ý cách viết kq p.tính.


- Thao tác trên đ.dùng


- H nªu


- H nªu:


+: từ 14 qt đếm thê 3 qt thnh
17qt


+ lấy 4 qt thêm 3 qt là 7 qt, 1 chơc
qt vµ 7 qt lµ 17 qt



- H nªu


- Nhắc lại cách đặt tính
- Đặt tính b.con


- Nhắc lại


*Nêu yêu cầu


- Làm VBT( 1 H làm bảng P)
- H thực hiện


- H nêu
14


3
+


17


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Ch÷a: cho HS thùc hiƯn tính k/quả p.tính
- Hỏi: Thực hiện theo thứ tự nào ?


=> <i><b>Chố</b></i>t: Thực hiện từ phải sang trái


<i>*Bài 2</i>: Tính





- HD: 13 + 6 = (3 céng 6 b»ng 9. 13 céng 6
b»ng 19, viÕt 19)


-> n.xÐt, ch÷a, gäi hs nêu lại cách nhẩm.
- Nhận xét, chốt KT


*Nêu yêu cầu


- H làm b.con


<i>*Bài 3</i>: Điền số thích hợp vào ô trống(theo
mẫu)


14 1 2 3 4 5


15


? ở dới số 1 điền số nào ? VS ?
- Chữa bài: soi bài - H c/sẻ


=> <i><b>Cht:</b></i>Da vo s ở cột 1 và các số đã
cho ở ô trên, ta điền đợc số vào ô tơng ứng ở
dới.


<b>3. H§3: Cđng cè</b><i><b>( 3')</b></i>


- TÝnh nhÈm: 12 + 1 =; 16 + 3 =


- số 15 vì 14 cộng 1 bằng 15
- Làm ở VBT-> - H nêu



-H làm b/con




---Tiết3+4


Tiếng Việt: luyÖn tËp



<b> luật chính tả về ngun âm đơi / ia/, /ua/, /a/</b>
<b> (Theo thiết kế)</b>




---TiÕt5



Đạo đức

:

<b> Lễ phép vâng lời thầy cô giáo ( t2)</b>
<b>A.Mục tiêu: </b>


*KT:- Gióp H biÕt mét sè biĨn hiƯn lƠ phÐp với thầy giáo cô giáo, biếtVS phải lễ
phép với thầy cô giáo.


- H cần lễ phép vâng lời thầy, cô giáo vì thày, cô giáo là những ngời có công dạy dỗ
các em nên ngời, rất thơng yêu các em.


*KN :- H có hành vi lễ phép, vâng lời thày cô giáo trong học tập, rèn luyện, sinh
hoạt hàng ngày.(KG hiểu và biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy cô giáo.)
*TĐ : -H có tình cảm yêu quý, kính trọng thày, cô giáo.


<b>B. §å dïng- PP:</b>



- VBT Đạo đức 1, GAĐT
- PP: q/ sỏt, t/hnh, t/lun


<b>C.Cỏc hot ng dy v hc</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Häc sinh</b>


<b>1.Khởi động</b>(1-2’)
-Cho H hát


<b>2. Bài mới</b>( 30-32’)
13 + 6 =


12 + 2 =
10 + 5 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>a. HĐ 1</b>: <i><b>Làm bài tập 3</b></i>


- GV yêu cầu: hãy kể về 1 bạn biết lễ phép, vâng


lời thầy giáo cô giáo.


Gợi ý: bạn ấy là ai, bạn ấy đã làm gì thể hiện sự
lễphép, vâng lời thầy cô


-Sau mỗi H kể, cả lớp nhận xét: bạn trong câu
truyện đã lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo?
=>GV: tuyên dương H đã được các bạn đánh giá
làbiết lễ phép và vâng lời thầy giáo, cơ giáo?
<b>b.HĐ2:</b><i><b>Thảo luận nhóm theo bài tập 4.</b></i>



- GV chia nhóm và nêu u cầu: Em sẽ làm gì
nếubạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo,
côgiáo?


-Gọi H báo cáo k/quả


=>GV kết luận: Khi bạn em chưa lễ phép, chưa
vâng lời thầy giáo, cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ
nhàng và khuyên bạn không nên như vậy.


<b>c.HĐ3: </b><i><b>Làm bài 5</b></i>


-GV nêu yêu cầu: Nối T với ND phù hợp


-GV đưa ND bài(m/c), đọc từng ND và nhắc nhở
Hđọc chữ trong từng T


-Chữa: GV chữa từng
+T1: đứng dạy chào cô giáo
+T2: nhường đường cho cô giáo
+T3: chào cô khi tan học


+T4 : xin phép cô khi ra khỏi lớp


=>Kết luận: chào hỏi thầy cô thể hiện sự lễ phép
-GV đọc 2 câu thơ cuối trang 35


<b>3.Nhận xét –dặn dò:</b>
-Nhận xét tiết học



-Dặn dò: Chuẩn bị bài 10: “Em và các bạn”


-Một số HS kể trước lớp
Cả lớp trao đổi, n/xét


-Các nhóm thảo luận


+Đại diện từng nhóm trình
bày


+Cả lớp trao đổi, nhận xét.


-H mở vở ĐĐ/ 35
-H làm CN-> c/sẻ N2


-Học sinh đọc 2 câu thơ
cuốibài.


“Thầy cô như thể mẹ cha.
Vâng lời, lễ phép mới là trò


ngoan”.



Tiết 6



Tiếng Việt.BS



<b>Ôn bài:luyện tập</b>



<b>I.Mục tiêu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II.Đồ dùng</b>


-Vở BTTH,vở T Viết, máy soi


<b>III.Hot ng dy hc </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1.HĐ1</b>: <b>Làm vở THTV(20-25 )</b>
- Cho H mở vở BTTH/55


<i><b>a.Luyn c</b></i>


- Nêu yêu cầu: Đọc mẫu bài
<b>Cây dừa Miền Nam</b>


- GV c mu bài đọc.
?tìm tiếng có NÂ đơi
=>N/xét, sửa đọc sai


<i><b>b.Thùc hµnh ngữ âm</b></i>


*a ting vo mụ hỡnh ri c trn, c
phõn tớch


- Nêu yêu cầu,GVgiúp H.
- Gọi H lên làm bảng



- N/xột, khen H lm ỳng, nhanh.


<b>c. Thực hành viết chính tả</b>


* Điền vần ia, iê ?
* Điền vần a, ơ ?
- Chữa: soi bài, n/xét


? khi no in ia, a( vần k có âm cuối)
? khi nào điền iê, ơ ( vần có âm cuối)
*Em gạch chân tiếng có N ụi
- GV nờu y/cu


- Chữa: cho H c/sẻ


<b>2.HĐ2</b>: <b>Trò ch¬i( 8- 10 )</b>’


<i><b>*Trun bãng</b></i>


- Cách chơi: bóng chuyền đến đâu nhạc
dừng thì bạn ấy nêu tiến có NÂ đơi rồi pt
tiếng đó.


=>N/xÐt TC, khen H nhanh nhĐn.


- H më vë BTTH/55


- H nêu miệng : dừa, lửa, biển, sữa,
v-ờn-> đọc lại



- H đọc từng câu: CN( 5-7 H)-> T, CL
-> đọc cả bài(1-2H)


*H ®a tiÕng vào mô hình: buôn, thuột


- H làm vở THTV-> k/tra bµi N2


->H đọc trơn và phân tích


- H làm bài vở THTV
phía xa, phiến đá
vờn nhãn, ngày xa


-H lµm vë TH-> 1H làm bảng P


-H tham gia chơi


<b></b>

---Tiết7



Toán. BS



<b> Ôn luyện theo chuẩn ktkn- tuần 19</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


*KT: - Cng c kin thc v các số có 2 chữ số đã học: từ 10-> 120
*KN: - H biết nhận biết số lợng các số, bit phõn tớch chc v n v.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:



-Vở luyện tập toán, bảng P(m/c), b/con, m/soi


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Giới thiệu bài( 1-2 )</b>’


<b>2. Lun tËp(30-35 )</b>’


- GV cho H më s¸ch ôn luyện/ 39


<b>*Bài 1:</b> Số?


- GV giúp H chậm


*KĐ: Hát


-H mở sách /39


- H làm bài trong S luyện tập->kt bµi


?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Chữa bài: gọi H đọc bài làm
?nêu cách làm dạng bt


=> <i><b>Chốt :</b></i> đếm số đồ vật rồi điền số t/hợp



<b>*Bµi 2</b>: Nèi T víi sè t/hỵp
- GV gióp H chËm


->k/tra bài, n/xét, khen H lm nhanh( a ỏp
ỏn: m/c)


?nêu cách làm dạng bt


=> <i><b>Chốt :</b></i> đếm số đồ vật rồi nối với số t/hợp.


<b>*Bài 3</b>: Khoanh đủ số lợng
- Đọc yêu cầu


- Chữa: soi bài, n/xét


<b>*Bài 4</b>: Viết số t/hợp vào chỗ chấm
- Nêu y/cầu


- Chữa: cho H c/sẻ


?số12 gồm mấy chục, mấy đ/vị
? 1 chục và 5 đ/vị là số bn


? số có 2 c/số thì c/số đứng trớc chỉ gì, c/số
đứng sau chỉ gì


=><i><b>Chố</b></i>t: số có 2 c/số thì c/số đứng trớc chỉ
chục, c/số đứng sau chỉ /v.


<b>*Bài 5</b>:Vẽ thêm



a.Cho 20 chm trũn
b Cho 2chục htg.
- GV đến k/tra bài, n/xét
? 2 chục còn gọi là bn
- Chữa: soi bài, n/xét


<b>3. Cđng cè, dỈn dß(1-2 )</b>’
- GV n/xÐt giê häc.


N2


->…đếm số đồ vật rồi điền số t/hợp
- H làm bài trong S luyện tập->kt bài
N2


- H đọc bài làm


-H lµm S


-H lµm S-> 1H làm bảng P: c/sẻ
a.Số gồm 1 chục và 2 đ/vị là: .
b.Số 13 gồm chục và đ/vị .


- H lµm bµi trong S lun tËp
-> k/tra N2


( H nhanh làm thêm bài 6)





---Thứ ba ngày 25 tháng12 năm 2018


Tiết1+2



<b> Tiếng Việt: mối liên hệ giữa các vần</b>
<b> (Theo thiÕt kÕ)</b>




---TiÕt3


To¸n

(tiÕt 78):

<b> </b>

<b> LUYệN TậP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Thực hiện phép cộng(không nhớ trong p.vi 20).


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện tính cộng và tính nhẩm dạng 14 + 3. Làm bµi 1(cét 1,
2, 4), bµi 2 (cét 1, 2, 4), bµi 3 (cét 1, 3)


- H có ý thức làm bài đúng, viết đẹp.


<b>II. §å dïng - PP d¹y häc: </b>


- Đ.D: bảng phụ, đèn chiếu, m/soi, VBT
- P.P: thực hành, luyện tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-TÝnh nhÈm: 12 + 3 = 14 + 5 =


<b>2.H§2:Lun tËp</b>


<i><b>*Bài 1</b></i>: Đặt tính rồi tính


- Nêu lại cách đặt tính
-> GV n.xét, bổ sung.


- LÇn 1: 12 + 3 13 + 4 11 + 5
LÇn 2: 16 + 2 16 + 3 13 + 6
- GV n/xÐt


? khi lµm tính cột dọc cần c/ý gì


=><i><b>Chốt:</b></i> Viết các số thẳng cét, tÝnh tõ P-> T


<b>*</b><i><b>Bµi 2</b></i><b>:</b> TÝnh nhÈm
- GV viÕt: 15 + 1 =


Gäi H nªu kết quả, cách tính nhẩm, ->n.xét,
- GV: Nhẩm: 5 + 1 = 6 vËy 15 + 1 = 16
- Ch÷a: gäi nªu tõng pt(nèi tiÕp)


=><i><b>Chốt:</b></i> có nhiều cách nhẩm khác nhau, chọn
cách nhẩm phù hợp với mình để tính ra k/quả
nhanh nhất.


<i>*Bµi 3: TÝnh</i>


- GV viÕt: 10 + 1 + 3 =
- Gäi H thực hiện - n.xét
- K.tra, n.xét, chữa.


<b>?</b>Nêu thứ tự thực hiện ở BT3



<b>=> </b><i><b>Chốt</b></i><b>:</b> T.hiện từ trái sang phải


<i>*Bµi 4: Nèi (theo mÉu)</i>


- Phép tính 12 + 3 đợc nối với số nào ? VS
?Nêu cách làm BT 4


=> <i><b>Chèt</b></i>: TÝnh kq p.tính rồi nối với số tơng ứng.


<b>3. HĐ3: Củng cố</b><i><b>( 3')</b></i>


*TC: Ai nhanh hơn


-GV đa lần lợt 1 vài pt: 14+4=, 13+2=, ..
H nhẩm và nêu nhanh k/quả


- H làm b.con


* Nêu yêu cầu
- H nêu


- Làm b.con - n.xét


-Lần 2 cho H lên c/sẻ trớc lớp
? bạn nêu c¸ch tÝnh pt 16+3;
16+2


? khi đặt tính cần lu ý gì và
thực hiện theo t/tự nào
* Nêu yêu cu



- H làm VBT-> c/sẻ bài trong
N2


* H nêu
- Làm b/con
- HS nêu


* Nêu yêu cầu


- Làm VBT-> 1 H làm bảng P->
c/sẻ


-H làm b/con( ghi kq)




---Tiết5


Thủ công : GÊP mị ca l« (t2)


<b>I.Mục tiêu : </b>


*KT:- H biết cách gấp mũ ca l«.


*KN:- Gấp đợc mũ ca lơ bằng giấy. Các nếp gấp t/đối thẳng, phẳng(HKT các nếp
gấp thẳng, phẳng. mũ cõn i)


*TĐ: Có ý thức giữ VS lớp, yêu thích môn học.


<b>II. Đồ dùng</b>



- GV mũ ca lô kích thớc lớn ,một tờ giấy hình vuông to, kéo.
- H Giấy màu hcn, vở thủ công


PP: q/sát, t/hành ...


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1.H1: Nhc li quy trỡnh( 5- 7)</b>


- GV treo bảng quy trình
- Nhắc lại các bớc


* G hớng dẫn thao tác gấp mũ ca lô theo từng
bớc:


- Hớng dẫn cách tạo tờ giấy hình vuông: H1a,
b


- Gp ụi hỡnh vuụng theo đờng gấp chéo ở H2


H3


- Gấp đôi H3 để lấy đờng dấu giữa, sau đó mở
ra, gấp một phần của cạnh bên phải vào sao
cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và
điểm đầu của cạnh đó chạm vào đờng dẫu giữa
H4.


- Lật H4 ra mặt sau và cũng gấp tơng tự nh


trên ta đợc H5.


- Gấp một lớp giấy phần dới của H5 sao cho
sát với cạnh bên vừa mới gấp nh H6. Gấp theo
đờng dấu và gấp vào phần trong vừa gấp lên
H7 đợc H8.


- Lật H8 ra mặt sau cũng làm tơng tự nh vậy
H9 đợc mũ ca lụ H10.


<b>2.HĐ2: HD thực hành( 15-17 )</b>


- Cho H gấp mũ ca lơ theo các bớc đúng quy
trình (dựa vo hình vẽ trong vở TC)


- GV theo di, quan st gip đỡ những em cịn lng
tng


<b>3.H§3: Trng bày sản phẩm( 5-7 )</b>


- Tổ chức cho H trng bày sản phẩm theo từng
nhóm


- Nhận xét, tuyên dơng


<b>* Thi gp m nhanh, p</b>


-GV phát cho mỗi tổ 1 tờ giấy A4, nêu yêu cầu
gấp



- i din t trỡnh bày
- GV nhận xét, đánh giá


<b>4.HĐ4: Nhận xét, dặn dò(1-2 )</b>’
- GV đánh giá sản phẩm của HS
- Dặn chuẩn b bi sau


-H nhắc lại qt( 2 H)


- H thực hành gấp mũ ca lô ->
k/tra N2


- H trng bày sản phẩm theo cô
phân công


- Lớp nhận xét


-Đại diƯn tỉ thi tµi gÊp mị vµ
trang trÝ




---TiÕt6



Thể dục: BàI THể DụC- trò chơi vận động


<b>I.Mục tiêu</b>


- Ôn 2 động tác thể dục đã học. Học động tác chân. Yêu cầu biết cách thực hiện các
động tác vơn thở, tay và chân của bài thể dục phát triển chung.



- Điểm số hàng dọc theo tổ. Yêu cầu cách điểm số đúng hàng dc theo tng t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Trên sân trờng. GV chuẩn bị còi và một số dụng cụ khác.


<b>III. Néi dung- PP</b>


<b>TT</b> <b>Nội dung</b> <b>Định</b>


<b>lượng</b>


<b>Phương pháp tổ chức</b>


<b> </b>


<b> </b>


<b>P</b>


<b>h</b>


<b>ần</b>


<b> m</b>


<b>ở</b>


<b> đ</b>


<b>ầu</b> - GV nhËn lớp phổ biến nội dung,



yêu cầu giờ học.


- Gim chõn tại chỗ, đếm theo nhịp
- Chạy nhẹ nhàng 50-60m


- §i thêng theo vòng tròn vừa đi
vừa hít thở sâu


-Trò chơi Diệt các con vật có hại


(4-5)
2-3 ln


- H hát và báo cáo


- H khi ng nhanh, gọn
và trật tự


-H ch¬i TC


<sub></sub>


<sub></sub>


<sub></sub>
<sub></sub>


<sub></sub>

GV


<b>P</b>



<b>h</b>


<b>ần</b>


<b> c</b>


<b>ơ</b>


<b> b</b>


<b>ản</b>


<b>a. Thể Dục:</b> Ôn 2 động tác thể dục
đã học, mỗi động tác 2x8 nhịp (Nội
dung nh bài 19)


<b> Học động tác chân</b>


+N1:Hai tay chống hơng, đồng thời


(8-10’)


<b>P</b>


<b>h</b>


<b>ần</b>


<b> c</b>



<b>ơ</b>


<b> b</b>


<b>ản</b>


kiĨng gãt ch©n.


+N 2: Hạ gót chân chạm đất, khuỵu
gối, thân trên thẳng, vỗ 2 bàn tay
vào nhau phía trớc.


+N3: Nh nhÞp 1
+N4: VỊ TTCB.


+N 5,6,7,8 nh nhÞp 1,2,3,4


( 2-3 lần) <sub></sub>


-GV quan sát và trực tiếp
sửa sai cho HS để HS tập
đúng và chuẩn kĩ thuật
động tỏc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>b. Đội Hình Đội Ngũ.</b>
<b>Điểm số hàng däc theo tæ.</b>


-<b>Khẩu lệnh: </b>“ Từ 1 đến hết… điểm
số”



<b>- Động tác:</b> Sau khẩu lệnh, tổ trởng
của từng tổ quay mặt qua trái ra sau
và hơ to số của mình :1, rồi quay
mặt về t thế ban đầu, ngời số 2
quay mặt qua trái ra sau hô to :2,
rồi quay mặt về t thế ban đầu,
những ngời tiếp theo lần lợt điểm
số nh vậy cho đến hết tổ. Riêng
ng-ời cuối cùng không quay mặt ra
sau, mà hơ to số của mình, sau đó
hơ “hết !”. Ví dụ “10, hết ”


(8-10’)


-GV h/ dÉn mÉu 1 tỉ
-H thùc hiƯn theo tỉ
-H t/hiƯn theo c¶ lớp


<b>P</b>


<b>h</b>


<b>n</b>


<b> k</b>


<b>t</b>


<b> t</b>



<b>hỳ</b>


<b>c</b>


- Đi thờng theo nhịp, vỗ tay và hát.
- Trò chơi Diệt các con vật có
hại.


- GV nhận xét, đánh giá tiết học.
- GV giao bài tập về nhà.


(2-3’ )


<b> </b>

Thø t ngày 16 tháng 1 năm 2019



Tiết 1+2


Tiếng Việt: vần: /oăn/, /oăt/


<b> (Theo thiÕt kÕ)</b>


<b> </b>


---TiÕt3



To¸n

(tiÕt 79): <b>phép trừ dạng 17 - 3</b>
<b>A.Mục tiêu</b>


- Làm phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 20.



- Biết làm phép trừ (không nhớ ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 - 3. Làm BT
1(a), bài 2(cột 1, 3), bài 3(phần 1)


- HS tớch cc, cú ý thức làm bài đúng, viết đẹp.


<b>B. §å dïng - Phơng pháp </b>


- .D: B .d toỏn 1, VBT, b/con, bảng P( m/c), m/soi.
- P.P: q/ sát, luyện tập thực hành, hỏi - đáp.


<b>C</b>. Các hoạt động dạy - hc ch yu


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>I. HĐ 1: KTBC</b><i><b> (5')</b></i>


- TÝnh: 16 + 3 = 15 + 1 = 12 + 3 =


<b>II.HĐ2: Bài mới (15') :</b>


<b> 1.</b><i><b>HD làm tính trừ dạng: 17 - 3</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>* HS thao t¸c víi q.tÝnh</i>


- Cho lấy 17 q.tính (đặt 1 chục q.t bên trái, 7
q.trời ở bên phải)


? cã bao nhiªu q.tÝnh


- Cho bớt đi 3 q.tính rời (đặt dới 4 qt rời)


? Cịn lại bao nhiêu q.tính ( GV đa qt: m/c)
- hãy nêu cách bớt của mình.


- Giới thiệu, ghi bảng p.tính: 17 - 3 = ?
<i><b>*HD hs p.tích cấu tạo số 17, số 3 </b></i>
Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
-> ghi số tơng ứng vào cột chục, cột đơn vị,
- Cho HS thực hiện p.tính theo hd


<i><b>* HD hs đặt tính cột dọc rồi tính </b></i>


- Cho H đặt tính: 17 – 3 ->n.xét


Nªu:


- Viết 17 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng với 4 ở
cột đơn vị.
- Viết dấu trừ giữa 2 s nhng lch


về bên trái một chút.


- Kẻ vạch ngang dới 2 số đó.
* Tính : Từ phải sang trái:
<i> <b>7 trừ 3 bằng 4, viết 4.</b></i>
<i><b> Hạ 1 viết 1.</b></i>


<i><b> Vậy 17 - 3 = 14</b></i>


<b>III. HĐ3: Thực hành (15-17') </b>



*<i><b>Bài 1 </b></i>: Tính


- H nhắc lại cách tính
- GV lu ý hs viÕt kq p.tÝnh


- Ch÷a: soi bài-> gọi H nêu cách t/hiện 1 vài
pt


?thực hiện tính thế nào


=>Chốt: Tính từ phải sang trái, đ/vị trớc, hạ
chục sau


- H thao tác ĐD


- Nêu số lợng


- Thao tác với q.tính
- H nêu


+ lấy 17 qt bớt 3 qt, cßn 14 qt


+ lÊy 7 qt bít 3 qt còn 4 qt, 1 chục qt
và 4 qt là 14 qt


- H nêu


- 1 H nêu


- Đặt tính ở b.con



- Nhắc lại


- Nhắc lại


- Viết k/qua ở b.con


* Nêu yêu cầu


- Làm bài ở VBT-> c/sẻ bài N2 về cách
tính


<i>*Bài 2: Tính</i>


- GV viết : 12 - 1 = ? kết quả, làm thế
nµo


(2 trõ 1 b»ng 1, vËy 12 trõ 1 bằng 11, viết 11)


* Nêu yêu cầu


- Làm bảng con->c/sẻ về cách làm


* H nêu
- GV n.xét, chữa


=>Cht: chọn cách nhẩm phù hợp để tính
ra k/quả nhanh nht


<i>*Bài 3:Điền số thích hợp vào ô trống(theo mẫu)</i>



16 1 2 3 4 5


15


- GV h/dẫn pt mẫu: Ô ở dới số 1 điền số nào


<b>17</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

? VS ?


- T¬ng tự nh vậy, hÃy suy nghĩ và điền số
thích hợp vào các ô trống.


?Nêu cách làm BT3


=>Cht: Ly s ở cột đầu tiên trừ đi số ở ô
trên, đợc kq điền vào ơ tơng ứng ở ơ dới


<b>III. H§3: Cđng cè</b><i><b>( 2-3 )</b></i>’
*TC: Ai nhanh h¬n


-GV đa lần lợt 1 số pt:14 - 2 = ; 16 - 3 = ;
17-4=, 16-5=,....


- GV n.xét, dặn dò.


+ số 15, vì 16 - 1 = 15


- Làm VBT( 1 H làm bảng P)-> c/sẻ


+ VS bạn điền số 12 dới số 4,


- H làm bc( ghi kq) -thi giữa các tổ




---Tiết4



Tự nhiên & xà hội:

<b>AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC( T1)</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


1. KiÕn thøc:


- Xác định 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đờng đi học
- quy định về đi bộ trên đờng.


- §i bộ trên vỉa hè, sát lề phải


2. K nng: Tránh 1 số tình huống nguy hiểm có thể xãy ra trên đờng.
3. Thái độ: Có ý thức chấp hành tốt quy định về An Tồn Giao Thơng.


<b>II. §å dï</b>


- Tranh minh họa(m/chiếu),Sách TNXH, bìa đèn xanh, đèn đỏ
- PP: trực quan, t/ luận , đàm thoại, thuyết trình, đóng vai, trị chơi


III. Các hoạt động dạy - hc


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>



<b>1. Khi ng(2-3 )</b>


- GV cho HS chơi trò chơi: Đèn xanh đèn đỏ
- GV giới thiệu luật chơi:


+ Đèn xanh đi
+ Đèn đỏ: dừng lại


- GV cho HS chơi trò chơi


<b>2. Bài mới</b>


<b>a.HĐ1: Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu tên bài: Các em đã bao giờ
thấy tai nạn trên đờng cha? Theo các em vì
sao lại có tai nạn xảy ra?


(Tai nạn xãy ra trên đờng vì khơng chấp hành
những quy định về trật tự an tồn giao thơng.
Hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu về 1 số quy
định nhằm đảm bảo an tồn giao thơng.)
+ GV cho HS nhắc lại tên bài và GV ghi tờn
bi


<b>b.HĐ2.Tìm hiểu bài</b>


<i><b>*HĐ2.1</b></i>: Thảo luận tình huống (12-15)
-Nêu y/cầu: Điều gì có thể xảy ratrong mỗi T


- Chia lớp thành 5 nhóm: Mỗi nhóm thảo luận
1 tình huống


- GV gọi 1 số em lên trình bày, các nhóm
khác bổ sung


-GV n/xÐt :


+ Tranh 1: không chạy lao ra đờng


- H lắng nghe luật chơi
- H chơi trò chơi


-H mở S/42


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Tranh 2: Khơng đợc thị tay khi ang i
thuyn


+ Tranh 3: không bám ngoài ô t«


+ Tranh 4: khơng sang đờng 1 mình khi
khơng có ngời lớn


+ Tranh 5: Khơng lội suối chảy xiết đi học
=><i><b>Kết luận</b></i>: Để tránh xãy ra tai nạn trên đờng
mọi ngời phải chấp hành những quy định về
an ton giao thụng.


<i><b>*HĐ2.2</b></i>: Quan sát tranh (10-12)



- Cho H mở S/43, yêu cầu: q/sát T và trả lời
câu hỏi sau:


? Ngời đi bộ ở tranh 1 đi ở vị trí nào trên đờng
?Ngời đi bộ ở tranh 2 đi ở vị trí nào trên đờng
- GV gọi 1 số em đứng lên trả lời.


=><i><b>Kết luận</b></i>: Khi đi bộ trên đờng khơng có vỉa
hè cần đi sát lề đờng về bên tay phải, đờng có
vỉa hè thì phải đi trên vỉa hè( đa T m/c)


<i><b>*HĐ2.3</b></i> :Chơi trò chơi : Đèn tín hiệu(3-5’)
+ Khi đèn đỏ sáng: Tất cả các xe c v ngi
u phi dng.


+ Đèn vàng chuẩn bị


+ Đèn xanh sáng: Đợc phép đi


- GV cho 1 H cầm đèn tín hiệu, 1 số em khác
đóng vai đI xe tham gia GT


- Líp theo dâi söa sai


- Liên hệ : Đã b/giờ con thấy ngời lớn đi sai
tín hiệu đèn GT cha, nếu đi sai thì điều gì sẽ
xảy ra


=> <i><b>Kết luận</b></i> : con nhớ đi bộ phải đi sát lề
đ-ờng bên phải, đi chậm và sang đđ-ờng phải nhờ


ngời lớn dẫn. Không chấp hành luật giao
thông sẽ gây rất nhiu hu qu ỏng tic.


<b>3.Củng cố, dặn dò(2 ):</b>


- Củng cố: Hôm nay em học bài gì? qua bài
học con biết thêm điều gì?


- Nhận xét giờ học


- Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Ôn tập: XÃ hội


+T2 : ...có thể bị ngà xuống sông
+T3: bị ngà và bị kẹp vào xe
+T4 :bị xe đâm phải, cản trở
giao thông


+T5:bị nớc cuốn đi


- H q/sát T/43


- Nhiều HS trả lời câu hỏi


- HS chơi trò chơi


- H trả lời CN


- H trả lời CN



---Tiết 6


Tiếng Việt.BS



<b>Ônbài: Vần /oăn/, /oăt/+ viÕt vë etv</b>


*KT: - Củng cố cho H kiến thức về vần có âm đệm, âm chính, âm cuối: /oăn/, /oăt/
*KN: - H biết làm các b i tập trong vở thực hành /57 tập 2.à


<b>II.§å dïng</b>


-Vë BTTH, vë ETV, máy soi


<b>III.Hot ng dy hc </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1.HĐ1</b>: <b>Làm vë THTV(20-25 )</b>’
- Cho H më vë BTTH/ 57


<i><b>a.Luyện đọc</b></i>


- Nêu yêu cầu: Đọc bài- <b>Xây nhà</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV đọc mẫu từng câu.
?tìm tiếng có vần oăn, oăt
=>N/xét, sa c sai


<i><b>b.Thực hành ngữ âm</b></i>


*a ting vo mụ hỡnh ri c trn, c phõn


tớch


- Nêu yêu cầu,GVgiúp H.
- Gọi H lên làm bảng


- N/xột, khen H lm ỳng, nhanh.


<b>c. </b><i><b>Thực hành viết chính tả</b></i>


* Vit mi dũng 3 ting chứa vần: oăn, oăt
- Gọi H đọc lại các từ


* Em khoanh các tiếng chứa vần oăn, oăt
- Chữa: soi bài, n/xét


<b>2.HĐ2</b>: <b>Viết vở ETV(8-10 )</b>


- GVnêu yêu cầu: viết chữ hoa: A, Ă, Â
Các vần: <i><b>oăn, oăt, thoăn thoắt, chỗ ngoặt</b></i>


-GV nhc li cỏch vit ch hoa, chỳ ý độ cao
2, 5 ly.


- GV kiểm tra, soi bài(2-3 bài)
=>N/xét, khen H viết đúng, đẹp


-H tìm và gạch chân: thoăn, thoắt
-> đọc lại


- H nèi tiÕp c©u: CN( 5-7 H)-> T, CL


-> Đọc cả bài( 1 số H)


*Làm vở TH


- H đa tiếng vào mô hình: <i><b> quắt, </b></i>
<i><b>thoăn, thoắt</b></i>


-> k/tra bài N2


->H c trn v phõn tớch
*H viết vào vở THTV
+ xoăn, khoăn,…
+ thoắt, ngoặt,….


-H làm vở TH-> nêu miệng đáp án:
xoăn, choắt


*H më VTV/44
-H viÕt bµi


<b></b>

---TiÕt 6



Tù häc



<b> luyện đọc tuần 19+ viết chính tả </b>
<b> I.Mục tiêu:</b>


*KT: Củng cố cho H kiến thức về 1 số vần đã học đã học trong tuần 19: uôn, uôt, ơn,
ơt.



*KN: Rèn KN đọc và viết chính tả cho H.


<b>II. Đồ dùng</b>


-SáchTV, vở ô ly, máy soi, thẻ từ, rổ nhựa
-PP: thực hành, N2


<b>III.Hot ng dy hc </b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1.HĐ1</b>: <b>Đọc bảng(5-7 )</b>


- GV vit cỏc õm ó hc : n, t, ua; ơn,
-ơt, a.


(rÌn H chËm.)


?có n/xét gì về âm chính trong các vần đó


<b>*Trị chơi : Chiếc bát từ vựng(4-5 )</b>’
- GV nêu tên và cách chơi: bắt phải từ nào
thì đọc từ đó(GV chuẩn bị thẻ từ)


-ViÕt 1 sè tõ: chuån chuån, vên rau, chuột
nhắt, cầu trợt, ma rào, canh cua,


=>N/xột, khen H c tt



<b>2.HĐ2</b>: <b>Đọc sách(12-15 )</b>


<i><b>a.Luyn c</b></i>


- H c CN, CL


âm chính là NÂ đơi




-H đọc CN, T


-H tham gia chơi CN


-Đọc lại các từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GVnêu yêu cÇu


- Cho H mở sách tập 2 và đọc lại 1 số bài đã
học trong tuần 19


- Gọi H đọc trớc lớp (Rèn 1 số H đọc chậm)
=>N/xét, khen H c tt.


<b>3.HĐ3: Viết chính tả( 10-12 )</b>
- GV nêu y/cầu


- Đọc ND bài viết:<i><b> Cây xoài</b></i>


<i><b> Vờn bà Quyên có cây xoài rất to mé hàng </b></i>


<i><b>rào. Thân cây cao, to. Lá xoài xanh tốt </b></i>
<i><b>quanh năm. Mùa hè, xoài ra hoa, ra quả.</b></i>


-Đọc bài cho H viết
-Đọc lại bài cho H soát lỗi


->Chm bi, sa sai, soi bi vit ỳng, đẹp.


-H thực hiện N2 ->thi đọc N2


-H đọc CN(1 số H)


-H luyện viết b/con: quyên, quanh
-H viết vở ô ly


-H soát lỗi
-> đổi vở k/tra




---TiÕt 7



Tự nhiên & xã hội BS: ơn bài:

<b>an tồn trên đờng đi học(t1)</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


*<i><b>KiÕn thøc</b></i>:


- HS nhắc lại đợc một số tình huống nguy hiểm xảy ra trên đờng đi học.
- HS nhắc lại cách tránh nguy hiểm có thể xảy ra trên đờng đi học.
*<i><b>Kĩ năng</b></i>: Tránh tai nạn nguy hiểm khi đi học



<i><b>*Thái độ</b></i>: Có ý thức chấp hành những quy định về trật tự, an tồn giao
thơng.


<b>II.§å dïng</b>


- Vở bài tập TNXH. Tranh minh họa, bìa đèn xanh, đèn đỏ
- PP: trực quan, lm mu, tho lun nhúm,Trũ chi


<b>III.Cỏc hot ng</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Khởi động(2-3 )</b>’


- GV cho HS chơi trò chơi: Đèn xanh, đèn đỏ
- GV giới thiệu luật chơi:


+ GV nói: đèn xanh - đi
+ HS hỏi: Đèn đỏ - dừng lại
- GV cho HS chơi trị chơi


<b>2. Lun tËp</b>


<b>a. Tìm hiểu bài(18-20 ):</b>


<b>*HĐ1:</b> Nhắc lại một số tình huống có thể xảy
ra tai nạn giao thông (10-12)


- GV cho HS quan sát lại những bức tranh


trong SGK


- GV cho líp th¶o ln nhãm 2 hái nhau
trong nhãm về môt số tình huống có thể xảy
ra tai nạn giao thông.


- Mời các nhóm hỏi nhau trớc lớp


=> GV: Khi tham gia giao thông, chúng ta rất
dễ gặp tai nạn nếu chúng ta không chấp hành
luật giao thông đờng bộ: Chạy lao ra đờng,
trèo bám bên ngoài xe buýt,…Vậy làm thế
nào tránh tai nạn nguy him


<b>*HĐ2:</b> Nhắc lại biện pháp phòng tránh tai
nạn giao thông (5-7)


- Gv cho HS lần lợt nêu biện pháp


=> GV: Chúng ta nhớ khi tham gia giao thông


- H lắng nghe luật chơi
- H chơi trò chơi


- HS quan sát tranh- hỏi đáp N2
-> 1 vài N t/bày trớc lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

cần phải chấp hành tốt luật giao thông để
tránh xảy ra tai nạn nguy hiểm. Đi bộ phải đi
sát vỉa hè, nếu khơng có vỉa hè con phải đi sát


lề bên phải. Khi sang đờng cần có ngời lớn
dẫn,...


<b>b. Lµm vë BT(7-8 ):</b>’


- GV nêu y/cầu: Tơ màu vào hình vẽ thể hiện
việc làm đúng


- GV híng dÉn H chËm
- Ch÷a: soi bài, n/xét
? VS tranh cuối k tô màu


( vì các bạn đá bóng dới lịng đờng, rất nguy
him)


<b>3. Củng cố, dặn dò(1-2 ):</b>
- Nhận xét giờ học


- Dặn dò: Chuẩn bị bài sau: Ôn tập: XÃ héi”


+ Đi tàu khơng thị tay ra ngồi
+ Khơng vợt đèn đỏ


+ Không trêu nhau khi đi đờng,...


-H më vë bt TNXH/ 23
-> tô màu


-H trả lời CN





---Thứ năm ngày 17 tháng 1 năm 2019


Tiết1+2



Tiếng Việt:

<b>vần /uân/, /uât/</b>
<b> (Theo thiÕt kÕ)</b>




---TiÕt4


To¸n

(tiÕt 80): <b>lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>: Gióp H:


*KT:- Cđng cè phÐp céng d¹ng 17-3


*KN:- Thực hiện đợc phép trừ trong p/vi 20(trừ k nhớ), trừ nhẩm dạng 17-3
*TĐ:- HS yờu thớch mụn hc.


<b>B.Đồ dùng- PP</b>:


- Bảng P(mt), VBT,b/con, m/soi
- PP: thực hành,luyện tập.


<b>C.Cỏc hot ng dy hc</b>:


Giáo viên Học sinh


<b>I.HĐ1:KTBC: (3- 5</b><b>)</b>



- Đặt tính và tính :19-5, 16- 4


<b>II.HĐ2: Luyện tập</b>


<b>*Bài1:Đặt tính và tính(7-8</b><b>)</b>


- GV c 3
p/tớnh/ln(2lt):14-3,16-5,17-5;...


->n/xét: ? tÝnh theo t/tù nµo( tõ P->T)


=><i><b>Chốt</b></i><b>:</b>đặt tính cần viết các số thẳng cột,
tính từ P->T


<b>*Bµi2:TÝnh(5-6</b>’<b>)</b>


- Giúp H:lấy c/số hàng đ/vị để trừ....15-3=?
lấy mấy trừ 3, vậy15-3=b/nhiêu


- Chữa: gọi H nêu cách nhẩm 1số p/tính
=><i><b>Chốt: </b></i>có nhiều cách nhẩm, em chọn cách
nhẩm mà mình thấy nhanh nhất để lm.


<b>*Bài3:Tính(7-8</b><b>)</b>


- Giúp H:12+3-1= (12+3=mấy,


15-1=mấy...cho H viết k/quả của 12+3= xuống


- Làm bảng con



- Làm b/con


- Lần 2 cho H c/sẻ trớc lớp về bài
làm


+ bn nờu cách tính pt: 19-4
+bạn nêu cách đặt tính pt 16-5


- Làm VBT


-> chia sẻ cách nhẩm trong N2
- H nêu CN( nt)


-H lµm VBT-> k/tra bµi N2


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

díi)


? nêu cách làm dạng bt này


=><i><b>Cht:</b></i> t/hin t T->P :t/hiện 2 số đầu,đợc
k/quả tính tiếp với số cịn li<i><b>.</b></i>


<b>*Chữa bài 4</b>


- 1H lên bảng làm(P)
? VS nối 14-1 với số13
? nêu cách làm dạng bt này


=><i><b>Cht:</b></i> t/hin tớnh k/quả của p/tính rồi tìm


số đúng để nối


<b>III.H§3:Cđng cè, dặn dò(2</b><b>)</b>


*Điền Đ hoặc S


12+3=16 19-7=11
17-5= 12 3+12=15
=>n/xÐt


<b>* DKSL</b>: H lóng tóng ë bµi 3
chØ t/hiện2 số đầu


<b>*H nhanh làm thêm bài 4</b>


- H làm b/con




---TiÕt 5



Đạo đức

:

<b> ôn bài: Lễ phép vâng lời thầy cô giáo ( t2)</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


*KT:- Củng cố KT về lễ phép với thầy giáo cô giáo, biếtVS phải lễ phép với thầy cô
giáo.


- H cần lễ phép vâng lời thầy, cô giáo vì thày, cô giáo là những ngời có công dạy dỗ
các em nên ngời, rất thơng yêu các em.



*KN :- H có hành vi lễ phép, vâng lời thày cô giáo trong học tập, rèn luyện, sinh
hoạt hàng ngày.


*TĐ : -H có tình cảm yêu quý, kính trọng thày, cô giáo.


<b>II. Đồ dùng- PP:</b>


- VBT o c1


- PP: q/ sát, t/hành, t/luận, đóng vai


<b>III.</b>Các hoạt động dạy v hc


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1.Khi ng</b>(1-2)
-Cho H hỏt


<b>2. Bi mi</b>( 30-32’)


<b>a. HĐ 1</b>: Kể về bạn biết lễ phép vâng lời thầy cô
giáo( tiếp): 10-12’


- GV yêu cầu: hãy kể về 1 bạn biết lễ phép, vâng
lời thầy giáo cô giáo.


-GV cho H cả lớp nhận xét: bạn trong câu truyện đã
lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo?


=>GV: tuyên dương H đã được các bạn đánh giá


làbiết lễ phép và vâng lời thầy giáo, cơ giáo?


<b>b.HĐ2:</b><i><b>Đóng vai theo tình huống BT5/35(17-20’)</b></i>
- GV chia nhóm và nêu yêu cầu: đóng vai theo


-Một số HS kể trước lớp
Cả lớp trao đổi, n/xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

t/huống trong T/35


-Gọi H đóng vai trước lớp


=>N/xét, khen N đóng tốt. Các con cần biết chào
hỏi các thầy cô giáo.


<b>3.Nhận xét –dặn dò(1-2’)</b>
-Nhận xét tiết học


-Dặn dò: Chuẩn bị bài 10: “Em và các bạn”


-> H các N đóng vai trước
lớp, N khác n/xét, bổ sung.




---TiÕt 7



To¸n BS: ôn bài: phép trừ dạng 17-3



I.<b>Mơc tiªu</b>:



*KT: - Cđng cè KT vỊ trõ sè cã 2ch÷ sè víi sè cã 1 ch÷ sè


*KN:- BiÕt lµm tÝnh trõ trong p/vi 20( trõ k nhí), biết trừ nhẩm dạng 17 - 3


<b>II.Đồ dùng</b>-PP


- Vở ô ly toán, b.con, m/soi


<b>III.Cỏc hot ng dy hc</b>:


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. HĐ1: KTBC( 2-3 )</b>
-Đọc các số: 10,20


<b>2, HĐ2: Luyện tập( 27-30 )</b>


<b>*Bài1</b>: Đặt tính và tính
- Giúp H


?gọi H nêu cách tính 1 vài p/tính


=><i><b>Chốt: tính hàng đ/vị , hạ hàng chục</b></i>
<b>*Bài2</b>:Tính nhẩm


-HD:13- 0= ?b/nhiêu
?làm t/nào


- Chữa: đa ND bài (m/c) gọi H nêu cách


nhẩm 1 vài p/tính


(15-1=, 18 - 0=..)


=><i><b>Chốt: </b></i>chọn cách nhẩm mình thấy
nhanh nht lm


<b>*Bài3</b>:Điền số?


- HD : 17 - ? =15 ?cách làm
- Chữa: cho H c/sẻ bài


<b>III.Củng cố - dặn dò</b>: (3-4)
-Chơi TC: Truyền điện


ND là các p/tính dạng 17-3
=>N/xét


- 2H c


- Làm b/con: 19- 5; 17-2, 15- 5,


- Làm vở ô ly/6


13- 0= 13, 15- 1=14, .


- Làm vở ô ly/6( 1 H làm bảng P)
17 - = 15


- 4 = 12; 19 - =14



-Chơi CN




---Thứ sáu ngày 18 tháng 1 năm 2019


Tiết 1+2



Tiếng Việt:

vÇn / en /, / et /


<b> (Theo thiÕt kÕ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>---GDTT: TuÇn 20 </b>


<b>Sinh hoạt lớp :Chủ đề - “ giữ gìn </b>


<b>truyền thống văn hóa dân </b>


<b>tộc”-t2</b>



<b>I. Mơc tiêu:</b>


- Kiểm điểm tuần 20, nêu phơng hớng tuần 21.


- H sinh hoạt theo chủ đề: <b>Giữ gìn truyền thống văn hóa dân tộc</b>
<b>II. Các hoạt động chủ yếu</b>


<b>1</b><i><b>. </b></i><b>Sinh hoạt văn nghệ</b>: Cho H hát tập thể:


<b>2</b><i><b>. </b></i><b>NhËn xÐt tuÇn :</b>


- H nhận xét theo tổ: n/xét về vệ sinh cá nhân, vệ sinh trờng, lớp, về ý thức trong lớp,
đi học đúng giờ, ....



- H nhËn xÐt: C¸c tỉ b¸o c¸o tríc líp, H bỉ sung ý kiÕn.
- GV nhËn xÐt chung, khen, nh¾c nhë ( cá nhân, tổ )


<b>* Nề nếp:</b>



----
---
---


<b>---* Học tập</b>



---
---
---

---


<b>---* Các hoạt động khác</b>:



---


---


<b>---3.Sinh hoạt theo chủ đề: Giữ gìn truyền thống văn hóa dân tộc</b>


- GV nêu chủ đề



*<i><b>Tìm hiểu các hoạt động có ý nghĩa trong dịp mùa xuân</b></i>


-GV cho học sinh quan sát một số bức tranh có vẽ các hoạt động thờng hay thực
hiện vo dp mựa xuõn( m/c)


+Tranh 1: Vẽ các bạn đang trång c©y


+Tranh 2 : Giúp đỡ các bạn có hồn cảnh khó khăn q tết.
+Tranh 3 : Một số trị chơi dân gian


-GV chia N4 và giao nhiệm vụ: q/sát xem tranh có gì, nêu ý nghĩa của tranh,...
-H t/đổi N2 về nội dung tranh đợc phân cơng


-GV giải thích vì sao vào dịp tết mọi ngời lại hay thực hiện một số hoạt động này.
-> Đây là những nét đẹp văn hóa của địa phơng cần đợc giữ gìn, phát huy góp phần
vào việc giữ gìn truyền thống văn húa dõn tc.


<b>4. Phơng hớng tuần 21</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Đi học đều, đúng giờ. Mặc ĐP đúng quy định.


- Cã ý thøc gi÷ vƯ sinh trêng, líp; k/tra VS, Đồ dùng vào đầu tuần.


- Rốn c cho H.; nghe viết cho H ………
..


……… đọc, viết, tính cộng- trừ so sánh số có 2
chữ số, ……… ……….



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×