Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.65 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 20 </b>
<b>Thứ hai ngày 20 tháng 01 năm 2020</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>CHÀO CỜ</b>
<b>Toán</b>
<b> PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp HS biết làm tính cộng khơng nhớ trong phạm vi 20
- Tập cộng nhẩm dạng 14 +3, ôn tập củng cố lại phép cộng trong phạm vi10
- Lịng say mê học Tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy- học </b>
- Bộ đồ dùng dạy toán,SGK, bảng phụ.
- Các bó chục que tính và các que tính rời.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: lớp hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
* Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính
cộng dạng: 14 + 3
- GV hướng dẫn HS thao tác trên que
tính.
- GV hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- GV thể hiện ở trên bảng có 1 bó 1
chục viết 1 chục ở cột chục 4 que rời
viết 4 ở cột đơn vị thêm 3 que rời viết 3
dưới 4 ở cột đơn vị
- GV hướng dẫn cách đặt tính theo cột dọc : Viết
14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 . viết dấu +
chấm kẻ gạch ngang dưới 2 số đó . Tính từ phải
sang trái
<b>Chục</b> <b>Đơn </b>
<b>vị</b>
1 4 14 - 4 cộng 3 bằng 7
viết 7
+ +
3 3 - Hạ 1 , viết 1
1 7 17 14 + 3 bằng 17
* Hoạt động 2:Thực hành
Bài 1: HS thực hành cách cộng
- HS lấy 14 que tính rồi lấy thêm 3
que tính rời nữa
- HS có thể đếm số que tính
- HS đặt bó 1 chục que tính ở bên
trái và 4 que tính rời ở bên phải
lấy thêm 3 que tính nữa rồi đặt ở
dưới 4 que rời
- HS gộp 4 que tính rời với 3 que
tính rời ta được 7 que tính rời có 1
chục và 7 que tính là 17 que tính
- Cá nhân đọc
- HS luyện bảng con.
14
15
13
11
Bài 2: Tính
- GV cho HS thảo luận nhóm trên bảng
phụ
- GV nhận xét và đánh giá
Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống
theo mẫu.
GV cho HS chơi trị chơi theo đội
<b>4. Củng cố </b>
- GV nhận xét giờ.
<b>5. Dặn dị</b>
- Về nhà ơn bài.
+ + + + + +
2 3 5 6 1
7 16 18 18 17 17 19
- HS làm nhóm.
N 1 : 12 + 3 = 15 N2: 12+ 6 = 18
14 + 4 = 18 12+ 2 = 14
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
<b> LUYỆN TẬP LUẬT CHÍNH TẢ VỀ NGUN ÂM ĐƠI </b>
<b> / IA /, / UA /, / ƯA /</b>
<b>(STK tập 2 trang 166, SGK tập 2 trang 84)</b>
<b>Đạo đức</b>
<b> LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY CÔ GIÁO </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS hiểu thầy giáo cô giáo là những người khơng quản khó nhọc chăm
sóc dạy dỗ em.Vì vậy các em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo cô giáo.
- HS biết lễ phép vâng lời thầy giáo cơ giáo.
- Lịng say mê mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
-Vở BTĐạo đức. Bút chì màu
- Tranh bài tập 2
<b>III. Các hoạt động dạy-học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Lớp hát</b>
<b>3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
*Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
ôn bài
- Học sinh làm bài tập 3
- GV kể 1,2 tấm gương của các bạn
trong lớp, trong trường
- Bạn nào trong chuyện đã lễ phép vâng
lời thầy giáo cô giáo
- HS lắng nghe
* Hoạt động 2:Thảo luận nhóm theo bài
tập 4
- GV chia nhóm và nêu u cầu
- Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ
phép , chưa vầng lời thầy giáo cô giáo
GV nhận xétđưa ra kết luận.
+ Kết luận : Khi bạn em chưa lễ phép,
chưa vâng lời thầy giáo cô giáo,em nên
GV nhận xét
* Hoạt động 3 : HS vui múa hát về chủ
đề “Lễ phép vâng lời thầy giáo cô
giáo”
<b>4. Củng cố</b>
- GV nhận xét giờ liên hệ giáo dục HS.
<b>5. Dặn dò</b>
- Về nhà thực hành tốt bài học.
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện từng nhóm trình bày
- Cả lớp trao đổi nhận xét
- HS vui múa hát về chủ đề : “Lễ
phép vâng lời thầy giáo cô giáo”
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>SGK + VBT Tiếng Việt tập 2</b>
<b>Thủ công</b>
<b>GẤP MŨ CA LÔ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Cho HS tiếp tục thực hành các thao tác gấp mũ ca lô
- Gấp đúng các thao tác, thực hiện các thao tác nhanh hơn
- Rèn cho các em sự khéo tay, óc thẩm mĩ
<b>II.Đồ dùng dạy-học</b>
- Một tờ giấy màu hình vng, hồ dán.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: Lớp hát</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b> 3. Bài mới </b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
* Hướng dẫn học sinh thực hành
- GV nhắc lại quy trình gấp
+ Đặt giấy hình vng phía mặt màu úp
xuống
+Gấp đơi hình 3 để lấy dấu giữa quan sát
H4
+ Lật ngang hình 4 ra mặt sau cũng gấp
tương tự như hình 5
+ Khi gấp phần dưới của hình 5 lên.GV
quan sát nhắc HS chỉ lấy một lớp mặt
trên gấp lên, quan sát H6
+ Phần gấp lộn vào trong. Hướng dẫn HS
gấp theo đường chéo nhọn dần về phía
góc H7 miết nhẹ tay cho phẳng. được H8
+ Lật ngang H8 ra mặt sau, cũng gấp
tương tự như H9 được H10
Khi gấp xong mũ. GV hướng dẫn trang
trí bên ngồi theo ý thích của mỗi em
* Học sinh thực hành
- GV quan sát giúp đỡ uốn nắn những
em còn lúng túng hoàn thành sản phẩm
ngay tại lớp.
- Khi gấp mũ xong, HS trang trí bên
ngồi theo ý thích, rồi dán vào vở thủ
cơng
+ Trưng bày sản phẩm
- Tổ chức bình chọn sản phẩm đẹp, tuyên
dương.
- HS thực hành gấp mũ ca lô
- HS trưng bày sản phẩm
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét thái độ học tập.
- Sự chuẩn bị và kĩ năng gấp của HS
<b>5. Dặn dò</b>
- Về nhà tập gấp và trang trí cho đẹp.
<b>Thứ ba ngày 21 tháng 01 năm 2020</b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
<b>MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC VẦN</b>
<b>(STK tập 2 trang 168, SGK tập 2 trang 85)</b>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm.
- HS biết cách làm tốn nhanh, chính xác.
- Lịng say mê học Toán.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Bộ đồ dùng dạy toán giáo viên , SGK
- SGK , bảng con
<b>2.Bài cũ</b>
12 + 1 = 13 16 + 2 = 18
13 + 3 = 16 15 + 0 = 15
- Giáo viên nhận xét chỉnh sửa
<b>3. Bài mới </b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung: Hướng dẫn học sinh
luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
12 + 3 , 11 + 5 , 12 + 7 , 16 + 3
13 + 4 , 16 + 2 , 7 + 2 , 13 + 6
- GV nhận xét chỉnh sửa
Bài 2 : Tính nhẩm
- GV hướng dẫn HS thảo luận theo
cặp
15 + 1 = 16 10 + 2 = 10
14 + 3 = 17 13 + 5 = 18
18 + 1 = 19 12 + 0 = 12
13 + 4 = 17 15 + 3 = 18
Bài 3 : Tính: GV cho HS thảo luận
theo nhóm
10 + 1 + 3 = 14 14 + 2 + 1 = 17
11 + 2 + 3 = 16 16 + 1 + 2 = 19
- GV nhận xét và đánh giá
Bài tập 4: Nối theo mẫu
GV cho HS chơi trò chơi thi theo 2 tổ
- GV nhận xét đánh giá
<b> 4. Củng cố</b>
- GV nhận xét giờ học
<b> 5. Dặn dò</b>
- Về nhà ôn lại bài .
- Hai HS lên chữa bài tập
-HS Luyện bảng con
- HS thảo luận theo cặp
- Một số cặp lên trình bày trước lớp
1 bạn hỏi 1 bạn nêu kết quả
- HS thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét và bổ
sung
- HS chơi trò chơi theo 2 tổ các bạn
khác cổ động viên
<b>Âm nhạc</b>
<b>(GV bộ mơn)</b>
<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm.
- HS làm thành thạo các phép tính cộng có 2 chữ số nhanh, chính xác.
- Lịng say mê học Toán.
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1.Ổn định tổ chức: Lớp hát</b>
<b>2.Bài cũ</b>
12 + 1 = 13 16 + 2 = 18
13 + 3 = 16 15 + 0 = 15
- Giáo viên nhận xét chỉnh sửa
<b>3. Bài mới </b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung: Hướng dẫn học sinh
luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính
12 + 5 15 + 3
13 + 2 16 + 1
- GV nhận xét chỉnh sửa
Bài 2 : Tính nhẩm( theo mẫu)
Mẫu: 12 + 3+ 4 = 19
-Hướng dẫn học sinh làm VBTT
- HS làm xong các em đổi vở chữa
bài
GV nhận xét chữa bài
Bài tập 3: Nối( theo mẫu )
- GVquan sát HS làm
- GV chấm chữa bài nhận xét đánh
giá
<b> 4. Củng cố</b>
- GV nhận xét giờ học
<b> 5. Dặn dị</b>
- Về nhà ơn lại bài .
- Hai HS lên chữa bài tập
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng
con.
- HS làm bài VBTT
- Gọi HSlên bảng làm, lớp làm vở
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>SGK + VBT Tiếng Việt tập 2</b>
<b>Thủ cơng</b>
<b>ƠN: GẤP MŨ CA LÔ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Cho HS tiếp tục thực hành các thao tác gấp mũ ca lô
- Gấp đúng các thao tác, thực hiện các thao tác nhanh hơn
- Rèn cho các em sự khéo tay, óc thẩm mĩ
<b>II.Đồ dùng dạy-học</b>
- Một tờ giấy màu hình vng, hồ dán.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1.Ổn định tổ chức: Lớp hát</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b> 3. Bài mới </b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
* Hướng dẫn học sinh thực hành
- GV nhắc lại quy trình gấp
+ Đặt giấy hình vng phía mặt màu
úp xuống
+Gấp đơi hình 3 để lấy dấu giữa quan
sát H4
+ Lật ngang hình 4 ra mặt sau cũng
gấp tương tự như hình 5
+ Khi gấp phần dưới của hình 5
lên.GV quan sát nhắc HS chỉ lấy một
lớp mặt trên gấp lên, quan sát H6
+ Phần gấp lộn vào trong. Hướng dẫn
HS gấp theo đường chéo nhọn dần về
phía góc H7 miết nhẹ tay cho phẳng.
được H8
+ Lật ngang H8 ra mặt sau, cũng gấp
tương tự như H9 được H10
Khi gấp xong mũ. GV hướng dẫn
trang trí bên ngồi theo ý thích của
mỗi em
* Học sinh thực hành
- GV quan sát giúp đỡ uốn nắn
những em cịn lúng túng hồn thành
sản phẩm ngay tại lớp.
- Khi gấp mũ xong, HS trang trí bên
ngồi theo ý thích, rồi dán vào vở thủ
cơng
+ Trưng bày sản phẩm
- Tổ chức bình chọn sản phẩm đẹp,
tuyên dương.
- HS theo dõi
- HS thực hành gấp mũ ca lô
- HS trưng bày sản phẩm
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét thái độ học tập.
- Sự chuẩn bị và kĩ năng gấp của HS
<b>5. Dặn dị</b>
- Về nhà tập gấp và trang trí cho đẹp.
<b>Thứ tư ngày 22 tháng 01 năm 2020</b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
<b>VẦN / OĂN /, / OĂT /</b>
<b>BẮT ĐẦU VIẾT CHỮ HOA (A, Ă, Â )</b>
<b>STK tập 2 trang 171 , SGK trang 86 - 87 </b>
<b>Toán</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- HS biết làm tính trừ ( khơng nhớ ) bằng cách đặt tính rồi tính.
- Tập trừ nhẩm dạng 17 - 3
- HS ham thích học Tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy-học</b>
- Bộ đồ dùng dạy tốn lớp 1.Tranh SGK
- Một bó chục que tính và các que tính rời
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Lớp hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
- Cho hai HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét đánh giá
<b>3. Bài mới </b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17
-3
- GV hướng dẫn HS thao tác trên que
tính
- Lấy 17 que tính rồi tách thành 2 phần:
phần bên trái có 1 bó chục que tính và
phần bên phải có 7 que tính rời
- Từ 7 que tính rời tách lấy ra 3 que
tính , cịn lại bao nhiêu que tính
- GV hướng dẫn HS cách làm tính và
đặt tính theo cột dọc
+ Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7
+ Viết dấu chừ
+ Kẻ gạch ngang dưới 2 số đó
+ Thực hiện phép tính trừ từ phải sang
trái
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài1:Tính
Cho HS luyện bảng con
GV nhận xét chỉnh sửa
Bài 2 :Tính
- Cho HS làm nhóm
12 - 1 = 11 13 - 1 = 11
17 - 5 = 12 18 - 2 = 16
- GV nhận xét và đánh giá
Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống
theo mẫu
- GV cho HS chơi trò chơi theo 2 đội
- HS làm bài tập trên bảng
11 + 2 + 3 = 16 ; 12 + 3 + 4 = 19
- HS thực hành trên que tính dưới sự
chỉ đạo của GV
- HS thao tác trên que tính
- HS nhắc lại cách đặt tính và thực
hiện phép tính
- HS luyện bảng con
13 17 14 16 19
<b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b></b>
2 5 1 3 4
11 12 13 13 15
- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Các nhóm khác nhận xét và bổ
sung
- GV nhận xét và đánh giá
<b>4. Củng cố </b>
- Giáo viên nhận xét giờ.
<b>5. Dặn dị</b>
- Về nhà ơn bài.
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Giúp HS biết xác định 1 tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi
học
- Quy định về đi bộ trên đường tránh 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy
ra trên đường đi học.
- Đi bộ trên vỉa hè, đi bộ sát lề đường bên phải của mình
- Có ý thức chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thơng
<b>II. Đồ dùng dạy-học </b>
- Các hình trong bài 20 SGK
- Vở BTTNXH
<b>III. Các hoạt động dạy-học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Lớp hát </b>
<b>2. Kiểm trabài cũ</b>
- GV hỏi các em đã bao giờ nhìn
thấy tai nạn trên đường chưa ?
- Theo các em vì sao tai nạn xảy ra?
<b>3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
+ GV đưa ra một số gợi ý. Biết1 số
tình huống nguy hiểm có thể xảy ra
trên đường đi học
- GV chia nhóm mỗi nhóm thảo luận
1 tình huống khác nhau
<b>+ Quan sát tranh </b>
biết quy định về đi bộ trên đường
GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
trả lời câu hỏi
GV kết luận
Trò chơi đèn xanh đèn đỏ
Biết thực hiện theo những quy định
về trật tự an toàn GT
GV cho HS biết quy tắc đèn hiệu
+ Khi đèn đỏ sáng tất cả các xe cộ.
người đi lại đều phải dừng lại đúng
vạch quy định
+ Khi đèn xanh sáng tất cả các xe cộ
- HS trả lời câu hỏi
HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày các
nhóm khác bổ sung hoặc đưa ra suy
nghĩ riêng.
- HS quan sát tranh và trả lời câu
- Một số em lên trình bày câu hỏi
trước lớp
- Một số HS đóng vai đèn hiệu
( đèn xanh, đèn đỏ
- Một số HS đóng vai người đi bộ
- Một số HS khác đóng vai xe máy,
ô tô.
và người được phép đi
- GV dùng phấn kẻ 1 ngã tư đường
phố ở sân trường
- GV nhận xét đánh giá
<b>4. Củng cố </b>
- GV nhận xét giờ về nhà thực hành
tốt bài học tránh bị tai nạn GT và vận
động mọi người cùng thực hiện tốt
tín hiệu GT.
<b>5. Dặn dị</b>
- Về ơn lại bài
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>SGK + VBT Tiếng Việt tập 2</b>
<b>Tốn</b>
<b>ƠN: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- HS tiếp tục làm tính trừ ( khơng nhớ ) bằng cách đặt tính rồi tính.
- Trừ nhẩm dạng 17 - 3 thành thạo.
- HS ham thích học Tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy-học</b>
- Một bó chục que tính và các que tính rời + VBTT
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Lớp hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
- Cho hai HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét đánh giá
<b>3. Bài mới </b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
- GV cho HS nhắc lại các thao tác trên
que tính
- Lấy 17 que tính rồi tách thành 2 phần:
phần bên trái có 1 bó chục que tính và
phần bên phải có 7 que tính rời
- Từ 7 que tính rời tách lấy ra 3 que
tính , cịn lại bao nhiêu que tính
- GV hướng dẫn HS cách làm tính và
đặt tính theo cột dọc
+ Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7
+ Viết dấu chừ
+ Kẻ gạch ngang dưới 2 số đó
-2 HS làm bài tập trên bảng
10 + 2 + 5 = 17 ; 12 + 5 - 4 = 13
14 + 4 - 6 = 12 , 19- 4 + 3 = 12
- HS thực hành lại bằng que tính
+ Thực hiện phép tính trừ từ phải sang
trái
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài1:Tính
Cho HS làm vở bài tập
GV nhận xét chỉnh sửa
Bài 2 :Tính
- GV hướng dẫn học sinh làm
13 - 1 = 12 15 - 1 = 14
18 - 5 = 13 19 - 2 = 17
- GV nhận xét và đánh giá
Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống
theo mẫu
- GV cho HS chơi trị chơi theo 2 đội
- GV nhận xét và đánh giá
<b>4. Củng cố </b>
- Giáo viên nhận xét giờ.
<b>5. Dặn dị</b>
- Về nhà ơn bài.
- 2HS làm bảng lớp
- Lớp làm VBT
15 18 14 16 19
<b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b>-</b> <b></b>
2 5 3 5 4
- Học sinh làm bài
- HS chơi trò chơi theo 2 đội các bạn
khác cổ động viên
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>ƠN: AN TỒN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- HS tiếp tục ôn tập để xác định tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên
đường đi học.
- Đi bộ trên vỉa hè, đi bộ sát lề đường bên phải của mình
- Có ý thức chấp hành những quy định về trật tự an tồn giao thơng
<b>II. Đồ dùng dạy-học </b>
- Các hình trong bài 20 SGK
- Vở BTTNXH
<b>III. Các hoạt động dạy-học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Lớp hát </b>
<b>2. Kiểm trabài cũ</b>
- GV hỏi các em đã bao giờ nhìn
thấy tai nạn trên đường chưa ?
- Theo các em vì sao tai nạn xảy ra?
<b>3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
+ GV đưa ra một số gợi ý. Biết1 số
tình huống nguy hiểm có thể xảy ra
trên đường đi học
- HS trả lời câu hỏi
HS thảo luận nhóm
- GV chia nhóm mỗi nhóm thảo luận
1 tình huống khác nhau
<b>+ Quan sát tranh </b>
biết quy định về đi bộ trên đường
GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
trả lời câu hỏi
GV kết luận
Trò chơi đèn xanh đèn đỏ
Biết thực hiện theo những quy định
về trật tự an toàn GT
GV cho HS biết quy tắc đèn hiệu
+ Khi đèn đỏ sáng tất cả các xe cộ.
người đi lại đều phải dừng lại đúng
vạch quy định
+ Khi đèn xanh sáng tất cả các xe cộ
và người được phép đi
- GV dùng phấn kẻ 1 ngã tư đường
phố ở sân trường
- GV nhận xét đánh giá
<b>4. Củng cố </b>
- GV nhận xét giờ về nhà thực hành
tốt bài học tránh bị tai nạn GT và vận
động mọi người cùng thực hiện tốt
tín hiệu GT.
<b>5. Dặn dị</b>
- Về ơn lại bài
- HS quan sát tranh và trả lời câu
hỏi
- Một số em lên trình bày câu hỏi
trước lớp
- Một số HS đóng vai đèn hiệu
- Một số HS đóng vai người đi bộ
- Một số HS khác đóng vai xe máy,
ơ tơ.
- HS thực hiện đi lại theo đèn hiệu
ai vi phạm sẽ bị phạt.
<b>Thứ năm ngày 30 tháng 01 năm 2020</b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
<b>VẦN / UÂN /, / UÂT /</b>
<b>(STK tập 2 trang 176, SGK tập 2 trang 88 – 89)</b>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
- Giúp HS rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trừ (khơng nhớ).
- Rèn luyện kỹ năng cộng trừ nhẩm (không nhớ) trong phạm vi 20.
- Học sinh ham thích học Toán.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Bộ đồ dùng dạy toán, SGK
- SGK, que tính
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>3. Bài mới</b>
b) Nội dung
* Hướng dẫn học sinh làm bài
Bài 1: Đặt rồi tính
14 – 3 17 – 5 19 – 2
16 – 5 17 – 2 19 – 7
GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: Tính nhẩm
- Giáo viên cho HS thảo luận theo
cặp:
14 – 1 = 13 15 – 4 = 11
17 – 2 = 15 15 – 1 = 14
19 – 8 = 11 16 – 2 =14
- GV nhận xét đánh giá.
Bài 3: Tính
- GV cho HS thảo luận theo nhóm
12 + 3 – 1 = 14 17 – 5 + 2 = 14
15 + 2 – 1 = 16 16 – 2 + 1 = 15
15 – 3 – 1 = 11 19 – 2 – 5 = 12
Bài 4: Nối theo mẫu
- GV cho HS chơi trò chơi.
- GV nhận xét đánh giá.
<b>4. Củng cố </b>
- GV nhận xét giờ.
<b>5. Dặn dị</b>
- Về nhà ơn lại bài.
- HS làm bài
- HS luyện bảng.
- HS thảo luận theo cặp.
- Một vài HS lên trình bày trước
lớp.
- Các bạn khác nhận xét bổ
sung.
- HS thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày,
các nhóm khác nhận xét bổ
sung.
- HS chơi trò chơi theo 2 đội,
các bạn khác làm cổ động viên.
<b>Mĩ thuật</b>
<b>(GV bộ mơn)</b>
<b>Tốn </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh tiếp tục ôn tập củng cố kiến thức về phép trừ không nhớ trong
phạm vi 20.
-Rèn kĩ năng trừ không nhớ trong phạm vi 20.
- u thích học tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy-học</b>
- Hệ thống bài tập.bảng phụ
- Vở bài tập toán, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức: Lớp hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
4 6 8
13 12 11
<b> GV nhận xét chỉnh sửa</b>
<b>3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
<b> * Hướng dẫn học sinh làm bài tập</b>
Làm vở bài tập trang 11
Bài1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Yêu cầu HS làm và gọi HS yếu chữa
bài.
- Gọi HS trừ miệng lại.
+ Trừ từ đâu sang đâu?
- HS tự nêu yêu cầu.
- HS làm và nhận xét bài bạn chữa.
- Từ phải sang trái
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - Điền số thích hợp theo mẫu
- Gọi HS nêu mẫu, sau đó làm và chữa
bài.
- Nhận xét bài bạn
<b>Chốt: Muốn cố kết quả để điền em làm</b>
tính gì? - Tính trừ
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - Điền số thích hợp vào ơ trống
- u cầu HS điền số vào ô trống và chữa
bài.
- Tự đếm số tam giác rồi điền số
- Gọi HS chữa bài.
Bài 4: Điền số thích hợp vào ơ trống
Cho học sinh làm bài rồi gọi lên chữa bài
- GV nhận xét
<b>4. Củng cố</b>
- Thi viết phép tính trừ nhanh.
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dị</b>
- Về ơn lại bài.
- Nhận xét bài bạn.
- Số cần điền 17, 12, 16. 15
<b>Tiếng Việt </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>SGK + VBT Tiếng Việt tập 2</b>
<b> Hoạt dộng trải nghiệm</b>
<b>CHỦ ĐỀ 5: TRAO ĐỔI HÀNG HĨA VÀ TIỀN</b>
<b>(Có giáo án riêng)</b>
<b>Thứ sáu ngầy 31 tháng 01 năm 2020</b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
<b>VẦN / EN / , / ET /</b>
<b>(STK tập 2 trang 180, SGK tập 2 trang 90 - 91)</b>
<b>Tiếng Anh</b>
<b>Thể dục</b>
<b>(GV bộ môn)</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>SGK + VBT Tiếng Việt tập 2</b>
<b>Đạo đức</b>
<b>ÔN: LỄ PHÉP VÂNG LỜI THÀY GIÁO, CÔ GIÁO </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh tiếp tục ôn lại bài học buổi sáng, để thấy rõ được Thầy, cô giáo
là những người đã khơng quản khó nhọc, chăm sóc dạy dỗ em.Vì vậy các
em cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- HS biết lễ phép, vâng lời thầy, cơ giáo.
- Giáo dục học sinh ham thích môn học
- Tranh trong sách giáo khoa.
- BT3, BT4
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Cần làm gì khi gặp thầy, cơ giáo ?
- Vì sao phải vâng lời thầy giáo, cô giáo.
- GV nhận xét bổ sung
<b>3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
* Hoạt động 1: HD học sinh luyện tập
GV kể 1, 2 tấm gương của các bạn
trong lớp, trong trường.
* Hoạt động 2
Cho HS chơi trị chơi: Những bơng hoa
biết vâng lời.”
- GV HD cách chơi
-Trên mỗi bông hoa ghi một việc tốt các
em đã làm theo lời dạy của thày, cơ giáo(
số hoa nhiều hay ít là tùy vào các em.
Sau đó mang lên tặng thày, cô giáo
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét giờ, tuyên dương những em
được nhiều hoa.
-HS trả lời
-Học sinh lắng nghe
- Học sinh lắng nghe
5. Dặn dị
- Về ơn lại bài.
<b>Kỹ năng sống</b>
<b>CHỦ ĐỀ 1:TỰ PHỤC VỤ</b>
( Giáo án riêng)
<b>Sinh hoạt</b>
<b>NHẬN XÉT TUẦN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong tuần.
- Nắm chắc phương hướng tuần tới
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Nội dung sinh hoạt
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần</b>
<b>a. Ưu điểm </b>
- Nêu một số những ưu điểm của các em trong tuần, động viên khuyến
khích các em để các tuần sau phát huy.
- Các em ngoan, chấp hành tốt các nội quy của trường của lớp
- Dụng cụ học tập tương đối đầy đủ
- Đa số các em đi học đều và đúng giờ
- Khơng cịn tình trạng đến lớp quên sách vở
- Lớp sôi nổi
<b>b) Nhược điểm</b>
- GV nêu một số những nhược điểm mà HS còn mắc phải trong tuần, nhắc
nhở để các em không vi phạm trong những lần sau.
<b>2. Phương hướng tuần tới</b>
- Một số em đọc chậm cần cố gắng hơn
- Ln có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp