Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.38 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn : Ngày 24 tháng 10 năm 2018
<i> Ngày dạy : Thứ...,ngày...</i>
<b> Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu </b>
- Làm được phép tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- HS u thích mơn học.
<b>B. Đồ dùng dạy – học</b>
* GV: Mẫu vật, phiếu BT3.
* HS: Bảng gài.
* Hình thức: Cá nhân, nhóm 3.
<b>C. Hoạt động dạy và học.</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
- Đánh giá chung.
<b>II. Bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi bảng.</b></i>
<i><b>2 HD học sinh làm bài tập.</b></i>
* <b>Bài 1</b>: Tính
- HD thực hiện phép tính cột dọc.
5 4 5 3 5 4
-
2
1
-
4
-
2
-
3
2
3 3 1 1 2 2
- Khắc sâu kỹ năng thực hiện phép trừ cột dọc.
* <b>Bài 2:</b> Tính ( Cột 1, 3)
- GV HD mẫu- nêu cách làm.
5 – 1 – 1 = 3 3 – 1 – 1 = 1
- 3 HS đọc bảng trừ.
- NX, đánh giá.
- HS nối tiếp nêu yêu cầu.
- HS thực hiện bảng lớp, bảng con.
- Nhận xét – bổ xung.
- HS nêu yêu cầu
5 – 1 – 2 = 2 5 – 2 – 2 = 1
- Rèn kỹ năng thực hiện tính trừ.
* <b>Bài 3</b>: , , ?
- HD HS thực hiện.
5 – 3 …. 2 5 - 1 ….3
5 – 3 …..3 5 – 4 … 0
- Nhận xét, đánh giá chung.
- Rèn kỹ năng so sánh số.
* <b>Bài 4</b>: Viết phép tính thích hợp.
- GV đính mẫu vật.
- HD phân tích bài tốn:? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
- Nhận xét, đánh giá.
III. <b>Củng cố, dặn dị.</b>
- Nêu nội dung ơn luyện.
- Nhận xét- Bổ xung.
- HS nêu yêu cầu
- HS thực hiện phiếu bài tập
- Đổi bài chấm – Nhận xét.
- HS nêu bài tốn
- Phân tích bài tốn.
- HS gài bảng gài phép tính.
5 – 2 = 3 5 – 1 = 4
<i> </i>
<i> Tiết 1: Rèn Toán</i>
<i> </i><b>Luyện tập</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Làm được phép tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- HS yêu thích môn học.
<b>B. Đồ dùng dạy-học</b>
- Vở TH Toán.
<b>C. Hoạt động dạy và học.</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 5.
- Đánh giá chung.
<b>II. Bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi bảng.</b></i>
<i><b>2 HD học sinh làm bài tập.</b></i>
* <b>Bài 1</b>: Tính
- GV HD mẫu- nêu cách làm.
- 3 HS đọc bảng trừ.
- NX, đánh giá.
5 – 3 – 1 = 1 5 – 1 – 2 = 2
5 – 4 + 1 = 2 5 – 2 + 1 = 4
4 – 1 + 1 = 4 3 – 2 + 1 = 2
- Rèn kỹ năng thực hiện tính.
* <b>Bài 2</b>: Nối phép tính với kết quả đúng.
- HD HS thực hiện.
- Chữa bài, nhận xét, đánh giá chung.
- Rèn kỹ năng tính và chon đáp án đúng.
* <b>Bài 3</b>: Viết phép tính thích hợp.
- GV đính mẫu vật.
- HD phân tích bài tốn:? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
- Nhận xét, đánh giá.
III. <b>Củng cố, dặn dò.</b>
- Nêu nội dung ôn luyện.
- HS thực hiện bảng lớp, bảng con.
- Nhận xét – bổ xung.
- HS nêu yêu cầu
- Hs thực hiện theo hd.
- HS nêu bài tốn
- Phân tích bài tốn.
- HS gài bảng gài phép tính.
5 – 2 = 3 3 + 2 = 5
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS biết kính trọng, biết ơn, yêu quý các thầy giáo, cụ giáo.
- Tạo khơng khí hồ hởi học tập, rèn luyện trong lớp học.
- Bước đầu hình thành cho HS kĩ năng tự tin, kĩ năng hợp tác trong hoạt động.
<b>B. Hình thức tổ chức:</b>
Tổ chức theo lớp.
<b>C. Tài liệu và phương tiện:</b>
- Một số bài hát về thầy giáo, cụ giáo, về trường, lớp..
- Các bài hát về thiếu nhi trong học tập.
- Chuẩn bị hoa và quà tặng thầy, cô giáo.
<b>D. Các bước tiến hành:</b>
<b>GV-HS</b> <b>Nội dung thực hiện</b>
<b>Bước 2</b>
<b>Bước 3</b>
GV
HS
GV
GV
HS
GV
HS
GV
- Trước 1 tuần phổ biến nội dung, kế hoạch hoạt động cho
cả lớp.
- Tập luyện các tiết mục văn nghệ.
- Chuẩn bị nhóm tặng hoa, q cho thầy, cơ giáo.
- Dự kiến khách mời: các GV dạy lớp, đại diện PHHS của
lớp.
<b> Tiến hành </b>
<b> - </b>Tuyên bố lí do, giới thiệu khách mời
<b> - </b>Khai mạc hội diễn
- Đại diện lên tặng hoa và chúc mừng các thầy giáo, cô
giáo.
- Đại diện thầy cô giáo phát biểu
- Trình diễn văn nghệ.
- Kết thúc lớp trưởng thay mặt HS cảm ơn các thầy giáo,
cô giáo và nhà trường nhân ngày 20/ 11.
<b> Nhận xét- Đánh giá</b>
- Nhận xét chung buổi biểu diễn.
- Khen và cảm ơn toàn thể HS tham gia buổi biểu diễn
văn nghệ.
Ngày soạn : Ngày 24 tháng 10 năm 2018
Ngày dạy : Thứ...,ngày...
Tiết 4: Toán
<b>S</b>
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- HS chú ý chăm chỉ học tập.
<b>B.Đồ dùng dạy-học</b>.
* GV: Mẫu vật
* HS: Bộ đồ dùng tốn.
* Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
<b>C. Hoạt động dạy- học.</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>
- Nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>b.Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau </b></i>
* <b>giới thiệu phép trừ 1- 1 = 0.</b>
- Gv đính mẫu vật.
- Gv hd học sinh nêu: Cơ có 1 bơng hoa,
cơ tặng bạn hà 1 bơng . Hỏi cơ cịn lại mấy
bơng hoa ?”
- Gv hd học sinh nêu phép tính <i><b>1- 1 = 0</b></i>
* <b>Giới thiệu 3- 3 = 0</b> (tương tự )
- HD, nx: <i><b>1 - 1 = 0 và 3 - 3 = 0 </b></i>
*Gv kết luận; Hai số giống nhau trừ đi
nhau bằng 0
<i><b>c. Giới thiệu phép trừ</b></i> <i><b>: Một số trừ đi 0</b></i>
( tương tự phần b)
- Gv hd học sinh thực hiện
KL:Một số trừ đi 0 vẫn bằng chính số đó
<b>C. Thực hành: </b>
* <b>Bài 1</b>: Tính.
1- 0 = 1 1 - 1 = 0 5 - 1 = 4
2- 0 = 2 2 - 2 = 0 5 - 2 = 3
-Tính bảng lớp + bảng con
2 + 3 = 5 4 + 1 = 5
- Hs quan sát
- Nêu bài toán
- Học sinh nêu câu trả lời đầy đủ “ Có 1
bơng hoa bớt 1 bơng hoa cịn 0 bơng
hoa”
- Hs đọc Cn - Đt
- Hs Nhận xét: hai số giống nhau
- Hs nhắc lại
* <b>Bài 2:</b> Tính ( cột 1,2)
- Hd học sinh làm
- Gv nhận xét một số bài
*<b>Bài 3:</b> Viết phép tính thích hợp
a. 3 - 3 = 0 b. 2 - 2 = 0
- Chữa bài nx.
<b>III. Củng cố dặn dò. </b>
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
- Học sinh nêu yêu cầu
- Hs làm bảng lớp, bảng con.
- 3 hs lên bảng
- Học sinh chữa bài nhận xét
- Hs nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Hs lên bảng
<i> Tiết 1: Rèn Tiếng Việt</i>
<i> Tiết 2: Nhạc</i>
Tiết 3 :Toán
<b>A. Mục tiêu</b>.
- Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ: 0 là kết quả của hai số bằng nhau, một
số trừ đi 0 bằng chính nó.
- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- HS chú ý chăm chỉ học tập.
<b>B.Đồ dùng dạy- học</b>.
* VTH Toán.
* Hình thức: Cá nhân, cả lớp.
<b>C. Hoạt động dạy- học.</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>A. Kiểm tra bài cũ </b>
- 2 hs lên bảng
- Nhận xét .
<b>B. Bài mới: </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài </b></i>
<i><b>b</b></i>.<b> Thực hành: </b>
* <b>Bài 1</b>: Tính.
1- 1 = 0 1 - 0 = 1 5 - 4 = 1
2- 2 = 0 2 - 0 = 2 4 - 3 = 1
3- 3 = 0 3 - 0 = 3 3 - 2 = 1
4- 4 = 0 4 - 0 = 4 2 - 1 = 1
5- 5 = 0 5 - 0 = 5 1 - 1 = 0
- Giáo viên nhận xét chữa bài .
* <b>Bài 2:</b> Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Hd học sinh làm
- Gv chấm điểm một số bài
*<b>Bài 3:</b> Viết phép tính thích hợp
- Hd hs làm bài.
- Chữa bài nx.
<b>III. Củng cố dặn dò. </b>
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- Nhắc học sinh chuẩn bị bài sau.
- Học sinh nêu yêu cầu
- Hs làm bài vào VTH.
- HS nhẩm miệng 2 phút.
- Nối tiếp nêu kết quả.
- Học sinh đọc Cn- Đt
- Học sinh nêu yêu cầu
- Hs làm bảng lớp, VTH.
- 3 hs lên bảng
- Học sinh chữa bài nhận xét
- Hs nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Hs lên bảng: 3 - 3 = 0
- Chú ý nghe.
Ngày soạn : Ngày 24 tháng 10 năm 2018
<i> Ngày dạy : Thứ...,ngày...</i>
<i><b> Sáng </b>Tiết 1+2: Tiếng Việt</i>
<i> Tiết 4: Rèn Tiếng Việt</i>
Tiết 3: Toán
<b>A.Mục tiêu:</b>
- Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập
<b>B. Đồ dùng dạy- học</b>
* GV: Mẫu vật, phiếu BT 4
* Hình thức: Cá nhân, nhóm 3, truyền điện.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
- Nhận xét.
<b>B. Bài mới </b>
1. <i><b>GTB ghi bảng</b></i>
2. <i><b>Hd học sinh làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1</b>: Tính ( cột 1,2,3)
- Hướng dẫn học sinh làm
5 – 4 = 1 4 - 0 = 4 3 - 3 = 0
5 – 5 = 0 4 - 4 = 0 3 - 1 = 2
- Gv chữa bài nhận xét
<b>Bài 2:</b> Tính:
5 5 1 4 3 3
1 0 1 2 3 0
4 5 0 2 0 3
- Chữa bài nhận xét.
<b>Bài 3:</b> Tính: ( cột 1,2)
2 – 1 - 1 = 0 3 - 1 - 2 = 0
- Gv nhận xét .
<b>Bài 4:</b>Viết phép tính thích hợp
- Hd học sinh đọc đề
- HD học sinh viết PT thích hợp
- Khuyến khích HS viết pt khác
<b>III. Củng cố dặn dò: </b>
- Khắc sâu nội dung bài
- HS về nhà chuẩn bị bài sau
- HS thực hiện bảng con, bảng lớp
5 - 0 = 5 3 - 0 = 3
4 - 0 = 4 2 - 0 = 2
- HS nêu yêu cầu
- HS nhẩm miệng kết quả 3 phút.
- Truyền điện kết quả.
- Nhận xét, bổ xung.
- Hs nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- HS làm bảng con và bảng lớp
- Hs nêu yêu cầu và cách làm.
- HS thi làm giữa 3 nhóm
- Nêu u cầu
- Nêu bài tốn
- Viết phép tính
4 - 4 = 0 (quả)
Ngày soạn : Ngày 24 tháng 10 năm 2018
<i> Ngày dạy : Thứ...,ngày...</i>
Tiết 3: Toán
<b>A. Mục tiêu</b>
- Ôn luyện phép tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
- HS u thích mơn học.
<b>B. Đồ dùng dạy- học.</b>
- VTH Toán.
<b>C. Hoạt động dạy và học.</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi bảng.</b></i>
<i><b>2 HD học sinh làm bài tập.</b></i>
* <b>Bài 1</b>: Tính
- HD thực hiện phép tính cột dọc.
5 5 5 3 5 2
-
2
-5
-
4
-1
-
3
-0
3 0 1 2 2 2
- Khắc sâu kỹ năng thực hiện phép trừ cột dọc.
* <b>Bài 2:</b> Tính
- GV HD mẫu- nêu cách làm.
5 – 2 – 1 = 2 3 – 1 – 2 = 0
4 – 1 – 3 = 0 2 – 1 – 1 = 0
- Rèn kỹ năng thực hiện tính trừ.
* <b>Bài 3: >, < , =</b>
- HD HS thực hiện.
4 - 1 …4 2 + 3 …5
- Rèn kỹ năng so sánh số.
* <b>Bài 4</b>: Viết phép tính thích hợp.
- HD phân tích bài tốn:
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?
- Nhận xét, đánh giá.
III. <b>Củng cố, dặn dị.</b>
- Nêu nội dung ơn luyện.
- HS nối tiếp nêu yêu cầu.
- HS thực hiện bảng lớp, bảng con.
- Nhận xét – bổ xung.
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài trong nhóm 2
- Các nhóm trình bày KQ.
- Nhận xét- Bổ xung.
- HS nêu yêu cầu
- HS thực hiện bảng con, bảng lớp.
- Đổi bài chấm – Nhận xét.
- HS thực hiện vở bài tập.
- HS nêu bài tốn
- Phân tích bài tốn.
<i> Tiết 4: Rèn Tiếng Việt</i>
Tiết 3: Toán
Luyện tập chung
<b>A. Mục tiêu</b>
- Thực hiện được phép cộng, trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một
Số cho số 0, trừ hai số bằng nhau.
- HS tự giác, chăm chỉ làm bài tập
<b>B. Đồ dùng dạy - học</b>.
* GV: Mẫu vật, phiếu BT 3
* HS: Bộ đồ dùng.
<b>C. Hoạt động dạy và học</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b></i>
- Nhận xét .
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<i><b>1. GTB ghi bảng</b></i>
<i><b>2. Hd học sinh làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1:</b> Tính. ( b )
- Hướng dẫn học sinh làm
- Nhắc học sinh đặt tính thẳng cột
4 3 5 2 1 0
+ - - - + +
0 3 0 2 0 1
4 0 5 0 1 1
- Gv chữa bài nhận xét
<b>Bài 2:</b> Tính: ( cột 1,2 )
2 + 3 = 5 4 + 1 = 5
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
- GV chữa bài nhận xét
<b>Bài 3 :</b> Điền dấu >, <, =
4 + 1 > 4 5 - 1 > 0
5 4
- HS thực hiện bảng con, bảng lớp
5 – 3 = 2 4 – 4 < 1
5 – 3 > 1 5 – 1 > 3
- HS nêu yêu cầu
- Nêu cách viết phép tính theo cột dọc.
- Làm bảng con kết hợp lên bảng.
- Hs nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- Lớp làm bảng con và bảng lớp
- H/s nêu yêu cầu
5 - 1 < 5 5 - 4 = 1
4 1
- Gv nhận xét.
<b>Bài 5:</b> Viết phép tính thích hợp
- Hd học sinh đọc đề
- HD học sinh viết PT thích hợp
- Khuyến khích HS viết pt khác
3 + 2 = 5 5 – 2 = 3
<b>III. Củng cố dặn dò: </b>
- Khắc sâu nội dung bài
- HS về nhà chuẩn bị bài sau
- Lớp làm phiếu bài tập
- Nêu yêu cầu
- Nêu bài tốn
- Viết phép tính
a. 5 - 2 = 3 (quả) b. 5 - 3 = 2 (con)
<i><b>Chiều </b> <b> </b></i>
<i><b> </b> Tiết 1: Rèn Tiếng Việt</i>
<i><b> </b> Tiết 2: Rèn Toán</i>
Luyện tập chung
<b>A. Mục tiêu</b>
- Khắc sâu cho học sinh phép trừ và làm tính trừ hai số bằng nhau phép trừ 1 số đi 0 và
bảng trừ trong phạm vi đã học .
- Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
- Thực hiện phép tính nhanh thành thạo đối với học sinh khá giỏi
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập
<b>B. Đồ dùng dạy - học</b>.
* GV: Mẫu vật, phiếu BT 3
* HS: Bộ đồ dùng.
<b>C.Các hoạt động dạy và học </b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. <i><b>H/d học sinh làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1</b>: Tính:
5 - 5 = 0 3 - 3 = 0 2 + 0 = 2
4 - 1 = 3 3 - 2 = 1 2 - 1 = 1
- Giáo viên bao quát học sinh làm bài
<b>Bài 2</b>: Tính.
- H/s nêu yêu cầu
- Hướng dẫn học sinh làm
- Bao quát và sửa cho h/s
- Nhắc học sinh đặt tính thẳng cột
5 5 4 4 3 3
2 0 4 2 2 0
3 5 0 2 1 3
- Gv chữa bài nhận xét
<b>Bài 3:</b> Tính:
4 - 1- 3 = 0 4 - 0 - 2 = 2
5 - 2- 0 = 3 5 - 2 - 2 = 1
- Gv nhận xét .
<b>Bài 4 :</b> Điền dấu >, <, =
5 - 3 = 2 3 - 3 < 1
5 - 4 < 2 3 - 0 > 1
- Gv nhận xét .
<b>III. Củng cố, dặn dò: </b>
- Khắc sâu nội dung bài
- HS về nhà chuẩn bị bài sau
- HS nêu yêu cầu
- Nêu cách viết phép tính theo cột dọc.
- Làm bảng con kết hợp lên bảng.
- H/s nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- Lớp làm vở bài tập
- H/s nêu yêu cầu
4 - 4 = 0 4 - 1 > 0
4 - 3 > 0 3 - 2 = 1
Tiết 3<b>: </b>Sinh hoạt tập thể
<b>A. Mục tiêu</b>
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 11
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Biểu dương một số gương tốt, nhắc nhở thói xấu.
<b>B. Đánh giá tình hình tuần 11</b>
………
………
<b>C. Kế hoạch tuần 12</b>
………
………
………
………
………
………
………
……….
<b>PHẦN GD KĨ NĂNG SỐNG</b>
<b>Bài 5: NGHI THỨC GIAO TIẾP</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>
- Biết cách đưa đồ vật theo quy tắc “ một chạm”
- Tạo thói quen để giày dép, sắp xếp sách vở gọn gàng.
- Có thói quen luôn gọn gàng.
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK…
<b>C.Các hoạt động dạy và học:</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Ổn định:</b>
<b>2. KTBC: </b>
+ Em cười khi nào?
+ Em hãy cười chào cô?
+ Em hãy cười chào các bạn?
- HS thực hành. Nhận xét.
- HS thực hành. Nhận xét.
- HS thực hành. Nhận xét.
- GV nhận xét theo thứ tự, nhận xét
KTBC.
<b>3. Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu và ghi tựa bài
<b>4. Hoạt động 2:</b> Bài tập
<b>* Bài tập 1: Quy tắc “ một chạm”</b>
<b>Thảo luận: Em đưa những đồ vật sau </b>
<b>cho bạn như thế nào? </b>
- GV yêu cầu HS quan sát tranh( 3 tranh).
- Thảo luận nhóm đơi.
- GV nhận xét, chốt lại: khi đưa bút,
- HS nêu lại.
sách, kéo nên đưa bằng hai tay.
+ Bài tập:<b> Cách đưa đồ vật nào là đúng </b>
<b>nhất?</b>
<b>1. Đưa bút: </b>
- GV yêu cầu HS quan sát tranh( 3 tranh).
- Thảo luận nhóm đơi.
- GV nhận xét, chốt lại: cách đưa bút
đúng nhất là : “ Đưa bút về phía người
nhận”
<b>2. Đưa sách:</b>
- GV yêu cầu HS quan sát tranh( 3 tranh).
- Thảo luận nhóm đơi.
- GV nhận xét, chốt lại: “Đưa sách xuôi
chiều về phía người nhận”.
<b>3. Đưa kéo:</b>
- GV yêu cầu HS quan sát tranh( 3 tranh).
- Thảo luận nhóm đơi.
- GV nhận xét, chốt lại: “Đưa kéo về phía
người nhận”.
BÀI HỌC: Quy tắc “ một chạm” là cách
đưa đồ vật để người nhận có thể sử dụng
thuận tiện nhất như: Đưa sách xi chiều
về phía người nhận- Đưa kéo về phía
người nhận- Đưa bút về phía người nhận.
<b>+Thực hành:</b>
Em cùng các bạn trong lớp thực hành đưa
sách, bút, vở, kéo cho nhau theo quy tắc “
một chạm”.
- GV nhận xét.
-HS QS, thảo luận, trình bày, nhận xét.
-HS QS, thảo luận, trình bày, nhận xét.
-HS QS, thảo luận, trình bày, nhận xét.