Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.25 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 10 </b>
<b>Thứ hai ngày 05 tháng 11 năm 2018</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>CHÀO CỜ</b>
<b>Đạo đức</b>
<b>LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Với anh chị phải lễ phép, với em nhỏ phải nhường nhịn. Biết lễ phép và nhường
nhịn.
- Tự giác thực hiện lễ phép và nhường nhịn
- Rèn học sinh có ý thức kính trọng người trên và nhường nhịn em nhỏ.
<b>II .Đồ dùng dạy- học</b>
- Tranh vở bài tập 3
- Vở bài tập đạo đức
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gia đình em có anh hay chị?
- Đối với anh chị em cần cư xử như
nào?
- Với em nhỏ cần làm gì?
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
* Hoạt động 1: Học sinh trình bày việc
thực hiện hành vi ở gia đình
- GV gọi 1 số học sinh có anh, chị trình
bày trước lớp
- Em đã vâng lời anh chị chưa?
- Khi đó việc gì xảy ra?
- Em đã làm gì?
- Tại sao lại như vậy?
- Kết quả ra sao?
+ GV nhận xét, khen ngợi
* Hoạt động 2: Làm bài tập 3
- GV hướng dẫn thảo luận cặp đơi
- Trong tranh có những ai?
- Họ đang làm gì?
- Việc làm nào đúng thì nối tranh đó
- Vì sao em lại nối tranh đó với chữ
<b>Khơng nên hay nên?</b>
* Hoạt động 3: HS đóng vai
- Chia nhóm và yêu cầu các nhóm đóng
- 2 học sinh trả lời
- Hoạt động cá nhân
- Học sinh suy nghĩ trả lời các câu hỏi
GV đưa ra.
- Thảo luận theo cặp
- Theo dõi HS làm sau đó chữa bài.
vai theo các tình huống của bài tập 2.
- Gọi các nhóm lên đóng vai trước lớp
Chốt: là anh chị phải nhường nhịn em
nhỏ, là em thì cần lễ phép vâng lời anh
chị
<b>+ Liên hệ bản thân</b>
- Kể các tấm gương về lễ phép với anh
chị, nhường nhịn em nhỏ?
- Em đã biết nhường nhịn em nhỏ hay
lễ phép với anh chị như thế nào?
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò</b>
- Về nhà thực hiện theo điều đã học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Tự nêu tấm gương mà mình biết
- Tự nêu bản thân.
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
<b>VẦN CÓ ÂM ĐỆM VÀ ÂM CHÍNH – MẪU 2: OA</b>
<b>STK tập 2 trang 20, SGK tập 2 trang 7</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Vở bài tập Tiếng Việt tập 2</b>
<b>Thủ cơng</b>
<b>XÉ DÁN HÌNH CON GÀ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản
- Xé được hình con gà con, dán cân đối, phẳng.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Bài mẫu, giấy thủ công màu vàng, hồ dán, giấy trắng, khăn lau.
- Giấy thủ cơng, bút chì thước kẻ,hồ dán.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
* Hoạt động 1: GV cho học sinh xem
bài mẫu và đặt câu hỏi học sinh trả lời
về đặc điểm, hình dáng màu sắc của
con gà hướng dẫn mẫu
- Gà con có gì khác so với gà lớn?
* Hoạt động 2: GV hướng dẫn các thao
- HS quan sát và trả lời câu hỏi
tác như Sách hướng dẫn
+ Xé thân gà
- Xé hình chữ nhật khỏi tờ giấy màu.
+ Xé đầu gà
- Vẽ và xé 4 góc của hình vng
+ Xé đi gà
- GV làm mẫu
* Hoạt động 3: Dán hình
- GV làm các động tác bôi hồ và lần
lượt dán theo thứ tự :thân, đầu, mỏ,
mắt, đuôi, chân gà cho cân đối.
<b>4. Củng cố </b>
- Nhận xét chung tiết học.
<b>5. Dặn dò</b>
- Về chuẩn bị giờ sau thực hành
- Học sinh quan sát hình con gà hồn
chỉnh
<b>Đạo đức</b>
<b>ƠN: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Củng cố lại kiến thức và kỹ năng bài học để các em thấy được. Đối với anh chị
- Qua bài học các em phải liên hệ được vào cuộc sống hàng ngày .
- Giáo dục các em phải hịa thuận, đồn kết, để cha mẹ vui lòng.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Tranh bài tập 3, một quả cam to và một qủa cam bé...
- Vở bài tập đạo đức
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi một số em có anh hoặc chị trình
bày trước lớp việc mình vâng lời anh
chị hay nhường nhịn em nhỏ.
- Giáo viên nhận xét
<b>3. Bài mới </b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài
tập 3
- Treo tranh bài 3lên bảng
- Trong tranh có những ai ?
- Họ đang làm gì?
+ GV kết luận theo từng bức tranh
<b> * Hoạt động 2: HS đóng vai</b>
- Chia nhóm và yêu cầu các nhóm đóng
- 5 em lên trình bày
- HS đọc đầu bài
- Hoạt động theo cặp
- Đại diện từng cặp lên trình bày trước
lớp
- Học sinh lắng nghe
vai theo các tình huống của bài tập 2.
- Trong tranh có những ai? Họ đang
làm gì?
- Gọi các nhóm lên đóng vai trước lớp
* Giáo viên kết luận: Là anh chị phải
nhường nhịn em nhỏ, là em thì cần lễ
phép vâng lời anh chị
- Hướng dẫn học sinh đọc ghi nhớ
- GV nhận xét giờ
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò</b>
- Về nhà thực hiện theo điều đã học.
của nhóm.
- Theo dõi và nhận xét cách cư xử của
nhóm bạn.
- Lớp đọc đồng thanh
<b>Thứ ba ngày 06 tháng 11 năm 2018</b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
<b>QUY TẮC CHÍNH TẢ VỀ ÂM ĐỆM</b>
<b>STK tập 2 trang 27, SGK tập 2 trang 9</b>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Củng cố về phép trừ, thực hiện phép trừ trong phạm vi 3
- Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Nhìn tranh tập nêu bài tốn và biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép
tính trừ.
- Rèn học sinh ham thích học tốn .
<b>II. Đồ dùng dạy -học</b>
- Bộ đồ dùng dạy toán. Phấn màu, bảng phụ.
- Sách giáo khoa, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm
3 – 1 …. 1 + 2 0 + 3 … 3 - 1
1 + 1 … 3 – 2 3 - 1 … 3 + 1
Nhận xét chữa bài
<b>3. Bài mới</b>
a) GV giới thiệu + ghi bảng
b) Nội dung
<b>* Hướng dẫn thực hành.</b>
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài
HS nhẩm kết quả SGK, HS lên bảng
làm tiếp sức
- HS sửa bài.
- 2 bạn lên làm bài
3 – 1 < 1 + 2 0 + 3 > 3 – 1
+ Tính
HS làm BT 1 tiếp sức theo hai dãy trên
bảng
- GV nhận xét tuyên dương
Bài 2 : 1HS nêu yêu cầu của bài ,thảo
luận nhóm cho từng nhóm điền kết quả
vào ô trống
- Chữa bài,gọi nhóm có kết quả đúng
lên trước lớp
Bài 3 :.1 HS nêu yêu cầu bài 3
1 HS nêu cách làm.Làm bảng con
1…1 = 2 2…1 = 3 1…2 = 3
2…1 = 1 3…2 = 1 3…2 = 1
- HD làm bài và sửa bài. Treo đáp án
đúng
GV nhắc về mối quan hệ của phép
cộng và phép trừ
Bài 4 : 1 HS nêu yêu cầu bài 4
- Trước khi viết phép tính ta phải làm
gì?
- Gọi HS lên bảng làm
- GV chữa bài
a) 2 – 1 = 1 b) 3 – 2 = 1
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét giờ.
<b>5. Dặn dị: Hướng dẫn về nhà ơn bài.</b>
1 + 3 = 4 3 – 2 = 1 3 – 1 – 1 = 1
- Nhận xét chéo nhóm
+ HS thảo luận hỏi đáp tìm số điền vào
ô trống
- HS dưới lớp theo dõi sửa bài
- HS khác theo dõi
+ Tìm dấu +, - , = điền vào ô trống
- Làm cá nhân
1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 3 – 2 = 1
- Đổi chéo bài dùng bút chì chấm
điểm,sửa bài
+ HS làm bài 4
- Q/S tranh nêu đề tốn,rồi ghi phép
tính
- Thảo luận nhóm 4 nêu u cầu bài
tốn ,ghi phép tính
- Các nhóm treo kết quả lên bảng.Nhận
xét chéo nhóm
<b>Âm nhạc</b>
<b>(GV bộ môn)</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Việc 3 Sách giáo khoa tập 2 trang 9</b>
<b> Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>- HS củng cố về bảng trừ và làm tính trừ. So sánh các số trong phạm vi đã học. </b></i>
- Luyện cho học sinh nhìn tranh đặt được nhanh bài toán trong tranh bằng phép
tính thích hợp.
- Rèn học sinh ham thích mơn học .
<b>II. Đồ dùng dạy -học</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>+ GV cho HS làm các bài sau</b>
3 + 1 = 3 – 2 =
4 – 3 = 4 + 1 =
- Nhận xét chữa bài
<b>3. Bài mới</b>
<b> a) GV giới thiệu bài + ghi bảng </b>
b) Nội dung
<b> - Hướng dẫn học sinh luyện tập .</b>
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu của bài 1
- Khi làm bài này ta chú ý điều gì?
- Chữa bài :gọi HS có kết quả đúng lên
trước lớp
Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài 2
- 1 HS nêu cách làm
Gắn các thẻ lên bảng
- Thi gắn kết quả tiếp sức
- HD học sinh nhận xét chéo
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài 3
- Vậy mỗi phép tính ta phải trừ mấy
lần?
HS làm bài và sửa bài
- Làm bảng con
Bài 4 : Dành cho HS khá, giỏi
<b>4. Củng cố</b>
- Hoạt động nối tiếp: Cho HS chơi trò
chơi “Ai nhanh , ai đúng”
- GV nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dị</b>
- HD HS ơn lại bài.
+ 2 HS làm bài
3 + 1 = 4 3 – 2 = 1
4 – 3 = 1 4 + 1 = 5
- HS dưới lớp nhận xét bạn
- HS chú ý lắng nghe
+ Tính
- Đặt các phép tính cho thằng hàng
HS làm BT 1 cá nhân
- HS dưới lớp theo dõi sửa bài
+ Điền số vào chấm trịn
- Tính kết quả của phép tính kết quả
- Nhận xét chéo nhóm
+Tính
- Thực hiện các phép tính.
- Làm cá nhân, 3 học sinh lên bảng
làm
4 – 1 – 1 = 2 3 – 1 > 3 - 2
4 – 2 – 1 = 1
- Dưới ao có 3 con vịt. Thêm 1 con
nữa.Hỏi có tất cả mấy con vịt?
3+ 1 = 4
- HS thực hành chơi trò chơi
- HS lắng nghe
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Khắc sâu hiểu biết về thực hành vệ sinh hằng ngày. Các hoạt động, các thức ăn
có lợi cho sức khoẻ.
- Rèn cho HS có ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh thân thể
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Tranh ảnh các hoạt động nên và không nên để bảo vệ mắt và tai.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Kể những hoạt động nghỉ ngơi, giải trí
có lợi cho sức khỏe của em?
- Đi, đứng, ngồi học như thế nào là
đúng tư thế?
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
* Hoạt động 1: Khởi động
- Trò chơi “ Chi chi chành chành”
* Hoạt động 2:Thảo luận lớp
- GV đưa ra một số câu hỏi để học sinh
trả lời.
- Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của
cơ thể?
- Cơ thể người gồm có mấy phần?
- Chúng ta nhận biết thế giới xung
quanh bằng những bộ phận nào của cơ
thể?
* Hoạt động 3: Nhớ và kể lại các việc
vệ sinh cá nhân trong một ngày.
- Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ?
- Buổi trưa em thường ăn gì?
- Có đủ no khơng?
- Em có đánh răng rửa mặt trước khi đi
ngủ không?
+ Kết luận: Nhắc lại các việc vệ sinh cá
nhân nên làm hằng ngày
<b>4. Củng cố</b>
- Thi kể tên nhanh những bộ phận của
cơ thể người
- Kể nhanh những việc vệ sinh cá nhân
nên làm.
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò</b>
- Chuẩn bị bài sau : Gia đình
- 2 em nêu
- Ngồi ngay ngắn
- Học sinh khởi động
- Hoạt động cá nhân
- Mắt, tai, tay, đầu…
- 3 phần: đầu, mình, tay chân
- Nhìn bằng mắt, nghe bằng tai, ngửi
bằng mũi, nóng lạnh bằng tay…
- Khơng chơi súng vì có thể bắn vào
mắt bạn…
- Thảo luận theo cặp từ 2 đến 3 hoạt
động, sau đó trình bày.
- Thức dậy lúc 6 giờ.
- Ăn cơm
- Đủ no
<b>Thứ tư ngày 07 tháng 11 năm 2018</b>
<b>VẦN / OE /</b>
<b>STK tập 2 trang 30, SGK tập 2 trang 10 - 11</b>
<b>Toán</b>
<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Củng cố khái niệm phép trừ, mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng, thành lập
bảng trừ trong phạm vi 4
- Ghi nhớ bảng trừ 4, biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
- Giải được các bài tốn có trong thực tế liên quan đến phép trừ trong phạm vi 4
- u thích làm tốn
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Bộ đồ dùng toán 1.Tranh sách giáo khoa
- Sách giáo khoa, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đọc lại bảng trừ 3?
- Tính : 3 + 1 = 2 + 2 =
- GV nhận xét chữa bài
<b>3. Bài mới </b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
* Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ
4 - 1 4 - 2 4 – 3
+ Đưa tranh quả táo, nêu đề tốn?
- Trên cành có 4 quả táo rụng 1 quả.
Hỏi trên cành còn lại mấy quả?
- Vậy 4 bớt 1 cịn mấy?
- Ta có phép tính: 4 – 1 = 3
- Tương tự với phép trừ: 4 - 2, 4 - 3
<b> Học thuộc bảng trừ</b>
- Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ
- Nhận biết quan hệ phép cộng và phép
trừ
- Yêu cầu HS thao tác trên bảng cài với
các chấm tròn để nêu kết quả các phép
tính : 3 + 1 1 + 2 4 - 1
4 - 3 2 + 2 4 - 2
- 3 học sinh lên đọc
- Làm bảng con
3 + 1 = 4, 2 + 2 = 4
1 + 3 = 4
- Theo dõi
- Nêu yêu cầu bài học
- Còn 3 quả
- Còn 3
- HS đọc lại
Bài 2: Gọi HS nêu cách làm và chữa
bài?
Chốt: Viết kết quả cho thẳng cột số
Bài 3: Treo tranh, nêu đề toán?
- Cho học sinh làm bài vào vở
- GV nhận xét chữa bài
<b>4. Củng cố</b>
- Đọc bảng trừ 4, bảng cộng 4.
- Về nhà ơn lại bài, xem trước bài giờ
sau.
- Có 4 bạn đang chơi, 1 bạn chạy đi.Hỏi
còn mấy bạn?
4 - 1 = 3
<b>Tiếng Anh</b>
<b>(GV bộ mơn)</b>
<b>Thủ cơng</b>
<b>ƠN: XÉ DÁN HÌNH CON GÀ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh tiếp tục xé, dán hình con gà con đơn giản
- Học sinh xé được hồn chỉnh hình con gà con và dán cân đối, phẳng.
- Rèn đôi bàn tay khéo léo và con mắt thẩm mĩ của học sinh
<b>II. Đồ dùng dạy -học</b>
- Giấy thủ công màu vàng, hồ dán, giấy trắng, khăn lau.
- Giấy thủ công, bút chì thước kẻ, SGK
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
* Hoạt động 1
- Nhắc lại các bước xé ở tiết 1,
- GV bổ sung nếu học sinh nêu chưa
đầy đủ.
* Hoạt động 2:
Thực hành
- GV hướng dẫn HS thực hành
- GV yêu cầu học sinh lấy giấy màu lần
lượt thực hiện đúng theo các bước đã
học ở tiết trước, làm xong các em dán
hình con gà phẳng đẹp.
<b>* Trình bày sản phẩm</b>
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét chung tiết học.
- Học sinh nhắc lại
- HS lấy giấy màu rồi lần lượt đếm ô,
đánh dấu và vẽ các hình chữ nhật cạnh
dài 10 ô, cạnh ngắn 8 ô, hình vuông
cạnh 5 ô, hình tam giác trên hình vng
cạnh 4 ơ.
<b>5. Dặn dò</b>
- Về chuẩn bị giờ sau thực hành
<b> </b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Vở bài tập Tiếng Việt tập 2</b>
<b>Tốn</b>
<b>ƠN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ, mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng,
thành lập bảng trừ trong phạm vi 4
- HS học thuộc bảng trừ 4,làm tính trừ trong phạm vi 4 thành thạo.
- u thích làm tốn
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Sách giáo khoa, bảng con, VBTT
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Tính : 4 + 1 = 1 + 2 =
2 + 3 =
- Lớp làm bảng con
- GV nhận xét chữa bài
<b>3. Bài mới </b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
* Hoạt động 1:
Gọi HS lên bảng đọc bảng trừ trong
phạm vi 4
* Hoạt động 2. Hướng dẫn luyện tập,
làm bài tập VBTT
Bài 1: Gọi HS nêu cách làm, rồi làm
bài
- Lớp làm vở BTT
Bài 2: Gọi HS nêu cách làm và chữa
bài?
Chốt: Viết kết quả cho thẳng cột số
Bài 3: Treo tranh, nêu đề toán?
- GV hướng dẫn học sinh làm
- HS làm xong GV chấm chữa nhận xét
- GV nhận xét chữa bài
<b>4. Củng cố</b>
- Đọc bảng trừ 4, bảng cộng 4.
<b>5. Dặn dị</b>
- Về nhà ơn lại bài, xem trước bài giờ
- 3 học sinh lên đọc
- Làm bảng con
4 + 1 = 5, 1 + 2 = 3
2 + 3 = 5
- Theo dõi
- 5 em lên bảng đọc
- Lớp làm VBTT
3+ 1 = 4 1+ 2 = 3 4 - 3 = 1
2 + 2 = 4 4 – 2 = 2 4 – 1 = 3
- HS làm nhóm và chữa bài
- Tính theo cột dọc và chữa bài.
sau.
<b>Thứ năm ngày 08 tháng 11 năm 2018</b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
<b> VẦN / UÊ /</b>
<b>STK tập 2 trang 34, SGK tập 2 trang 12- 13</b>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Học sinh tiếp tục ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năngvề phép cộng và phép
trừ trong phạm vi 4
- Làm thành thạo các phép cộng , trừ. Rèn học sinh nhẩm nhanh.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Bộ đồ dùng dạy toán. Bảng phụ.
- SGK, bảng con
<b>III. Hoạt động dạy -học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Tính 4 – 1 = 3 – 1 =
4 – 2 = 4 – 3 =
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
làm bài tập
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm vở, gọi HS yếu, TB chữa
bài
- Gọi HS nhận xét
Chốt: mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm vở, gọi HS yếu, TB chữa
bài
- Gọi HS nhận xét
Chốt: Viết kết quả cho thẳng cột số
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm vở, gọi HS khá chữa bài
Chốt: Phải tính trước có kết quả mới so
sánh số để điền dấu.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi HS khá giỏi nêu bài tốn, từ đó
u cầu HS viết phép tính cho phù hợp.
- Làm bảng con
4 - 1 = 3 3 – 1 = 2
4 - 2 = 2 4 – 3 = 1
- Tự nêu yêu cầu
- Làm tính vào vở và chữa bài
- Nhận xét bài của bạn
- Tự nêu yêu cầu
- Làm vào vở và chữa bài
- Nhận xét bài của bạn
- Học sinh lắng nghe
- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
- Làm vào vở và chữa bài
- Nhận xét bài của bạn
- Gọi HS nhận xét, nêu phép tính khác?
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò</b>
- Về nhà tự nêu phép trừ trong phạm vi
3.
- Nhận xét bài của bạn có thể viết 2
phép tính : 3 + 1 = 4 hoặc 1 + 3 = 4
<b>Mĩ thuật</b>
<b>(Gv bộ môn)</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Vở bài tập Tiếng Việt tập 2</b>
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>ÔN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE </b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận bên ngoài của cơ thể và các giác
quan.
- Thực hành vệ sinh hằng ngày, thường xuyên luyện tập các động tác có lợi cho
sức khoẻ, phải biết được trị chơi nào có lợi trị chơi nào khơng có lợi.
- HS có ý thức bảo vệ và giữ gìn vệ sinh cá nhân.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Tranh ảnh về các hoạt động học tập.
- Vở bài tập TNXH
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
- Cho học sinh thảo luận theo tranh
GV phát cho mỗi nhóm một tờ bìa và
u vầu học sinh gắn tranh ảnh vào
Giáo viên khen ngợi các nhóm đã làm
việc tích cực có nhiều tranh đẹp.
* Hoạt động 2
Cho học sinh chơi trị chơi: Một ngày
của gia đình Hoa”
- GV chia nhóm 4 HS
- GV giao nhiệm vụ cho các nhóm
- Các nhóm chuẩn bị đóng vai.
- Cả lớp xem và nhận xét các hoạt
động nên làm và không nên làm
+ GV khen ngợi các nhóm xung phong
- Học sinh làm việc theo nhóm dán
tranh theo yêu cầu của giáo viên
- HS các nhóm lên trình bày và giới
thiệu các bức tranh vừa dán cho cả lớp
nghe.
- Học sinh lắng nghe
- Hoạt động cá nhân
- 1 em đóng vai bố, 1bạn đóng vai mẹ,
1 bạn đóng vai Hoa, 1 bạn đóng vai em
của Hoa.
trình diễn và chốt lại một số hoạt động
làm và không nên làm.
<b>4. Củng cố</b>
- Kể nhanh những việc vệ sinh cá nhân
nên làm.
- Nhận xét giờ học.
<b>- Chuẩn bị bài :Gia đình</b>
- Học sinh lên kể nhanh
<b>Hoạt động trải nghiệm</b>
<b>CHỦ ĐỀ 3: TỰ PHỤC VỤ Ở LỚP</b>
<b>(Giáo án riêng)</b>
<b>Thứ sáu ngày 09 tháng 11 năm 2018</b>
<b>Tiếng Việt( 2 tiết)</b>
<b> VẦN / UY /</b>
<b>STK tập 2 trang 37, SGK tập 2 trang 14 - 15</b>
<b>Toán</b>
<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh biết làm tính trừ trong phạm vi 5, thành lập bảng trừ 5.
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
- Giải được bài tốn có liên quan đến phép trừ
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Bộ đồ dùng dạy toán.Tranh vẽ SGK
- Sách giáo khoa+ bảng con
<b> III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 4?
- Làm tính: 4 – 1 - 1 = 4 – 2 – 1 =
<b>3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
Thành lập bảng trừ trong phạm vi 5
- Treo tranh 1,yêu cầu HS nhìn tranh
nêu đề toán?
- Yêu cầu HS trả lời
- Ta có phép tính gì?
- Tương tự với: 5 – 2 = 3
5 – 3 = 2 5 – 4 = 1
- Học thuộc bảng trừ
- Tổ chức cho HS học thuộc bảng trừ 5
- Nhận biết mối quan hệ giữa phép
- 4em đọc bảng trừ trong phạm vi 4
- 2 em lên bảng làm
- Có 5 quả táo, rụng 1 quả. Hỏi còn lại
mấy quả .
- Cịn lại 4 quả
- Có phép tính trừ : 5 – 1 = 4
- Cá nhân, nhóm đọc
cộng và phép trừ
- Yêu cầu HS nêu: 4 + 1 = ?
- Có 5 chấm trịn viên bớt đi mội chấm
tròn còn lại mấy chấm tròn ?
- Vậy 5 – 1 =?
- Tương đương các trường hợp cịn lại
để HS thấy phép tính trừ có kết quả
ngược phép tính cộng.
Giáo viên chốt :
4 + 1 = 5 ngược lại 5 - 1 = 4
1 + 4 = 5 5 - 4 = 1
b.Hướng dẫn luyện tập
Bài 1, 2 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
Chú ý HS mối quan hệ giữa phép cộng
Học sinh nêu yêu cầu bài, làm bài
GV chữa bài
Bài 4 Giáo viên treo tranh rồi gọi học
sinh lên bảng làm
GV chữa bài
Giáo viên nhận xét
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò</b>
- Hướng dẫn học sinh về học thuộc
bảng trừ trong phạm vi 5
- Học sinh đọc 4 cộng 1 bằng 5
- Còn lại 4 chấm tròn
- Học sinh đọc cá nhân
- Học sinh làm bảng con
- Học sinh làm vở
- Học sinh làm xong kiểm tra bài lẫn
nhau
- Học sinh nhìn tranh viết phép tính
a) 5 – 2 = 3 b) 5 - 1 = 4
<b>Thể dục</b>
<b>(GV bộ môn)</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Vở bài tập Tiếng Việt tập 2</b>
<b>Tốn</b>
<b>ƠN: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Làm được các bài tập trong VBTT
- Giải thành thạo được các bài tốn có liên quan đến phép trừ
- Học sinh thích học tốn
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
<b> III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Làm tính: 4 – 1 - 1 = 4 – 2 – 1 =
<b>3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
- Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1, 2 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán
Chú ý HS mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ, và tính chất giao hốn của
phép cộng để tìm kết quả cho nhanh.
Bài 3: Tính
Học sinh nêu yêu cầu bài, làm bài
GV chữa bài
Bài 4 Giáo viên treo tranh cho HS quan
sát sau hướng dẫn học sinh làm bài.
GV chấm chữa bài
Giáo viên nhận xét
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò</b>
- Hướng dẫn học sinh về học thuộc
bảng trừ trong phạm vi 5, làm lại các
- 2 em lên bảng làm
- HS nêu yêu cầu bài
- HS làm tron VBTT
- Cá nhân, nhóm đọc
Đọc xuôi, đọc ngược
- HS làm bài VBTT
- Học sinh làm bài
<b>An tồn giao thơng</b>
<b>BÀI 4: ĐI LẠI TRÊN ĐƯỜNG</b>
<b>(Giáo án riêng)</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh thấy được những ưu – khuyết điểm trong tuần qua. Từ đó có hướng
phấn đấu trong tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác chấp hành mọi nội quy của lớp, trường.
- Rèn học sinh có thói quen đi học đúng giờ.
- Đọc điểm kiểm tra giữa kỳ
<b>II. Các hoạt động</b>
<b>1. Các tổ trưởng nhận xét của tổ mình</b>
* Ưu điểm
Nề nếp
- Vệ sinh sạch sẽ ăn mặc gọn gàng
- Truy bài đầu giờ thực hiện nghiêm túc
- Thể dục giữa giờ các em tập tương đối đều
- Trang phục đầy đủ
Học tập
- Các em đều có ý thức học tập tốt
- Sách vở các em mang đầy đủ
- Đa số các em học bài và thuộc bài đầy đủ
- Có tiến bộ trong học tập:
* Nhược điểm
- Vẫn còn một số em kết quả kiểm tra giữa kì chưa được cao như em:
Lệ, Ly, Khánh Linh, Mạnh Dũng, Đức……
<b>3. Phương hướng</b>
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm
- Tuyên dương những em chăm học, ngoan ngỗn, có kết quả tốt.