Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.78 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Mạch</b>
<b>kiến thức,</b>
<b>kĩ năng</b>
<b>Số câu,</b>
<b>số điểm</b>
<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>
<b>TN</b> <b>TL TN TL TN TL TN TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>
<b>Số học: </b> Số câu 1 1 2 1 1 <b>2</b> <b>4</b>
Số điểm 1,0 1,0 2,0 1,0 1,0 <b> 2,0</b> <b> 4,0</b>
Câu số 1 8 7,9 6 10
<b>Đại lượng</b>
<b>và đo đại</b>
<b>lượng: </b>
Số câu 1 1 <b>2</b>
Số điểm 1,0 1.0 <b>2.0</b>
Câu số 2 4
<b>Yếu tố</b>
<b>hình học </b> Số câu 1 1
<b>2</b>
Số điểm 1,0 1,0 <b>2.0</b>
Câu số 3 5
<b>Tổng</b> Số câu <b>3</b> <b>1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>4</b>
Số điểm <b>3.0</b> <b>1.0 1,0 2,0 2,0</b> <b>1,0</b> <b>6</b> <b>4</b>
PHÒNG GD&ĐT ...
<b>TRƯỜNG TH ...</b>
Họ và tên:………...…………
Lớp:………..…
<b>BÀI KIỂM TRA</b>
<b>CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2016- 2017</b>
Mơn: Tốn Thời gian làm bài: 40 phút
<b>Điểm </b>
Bằng số:………..…….
Bằng chữ: ………
GV chấm: ………
<b>Nhận xét của giáo viên</b>
..………..………
.….……….………
……….
<i><b>Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu sau</b></i>
<b>Câu 1</b>: ( 1điểm )<b> </b>
Số liền sau số 9999 là :
<b> </b>A. 10 000 B. 99998 C . 99901
Số liền sau của số 11110 là :
A. 10112 B. 10100 C . 11111
<b>Câu2</b>: ( 1điểm )
An đi học từ nhà lúc 7 giờ và đến trường lúc 7giờ 15 phút. Thời gian An đi hết là :
A. 20 phút B. 25 phút C . 15 phút
<b> </b>
<b>Câu3:</b> (1điểm) Hình chữ nhật có : chiều dài 12cm chiều rộng 6cm, Chu vi là:
<b> </b>
<b> </b>A. 36 cm B. 18 cm C. 2 cm
<b>6cm</b>
<b> 12cm</b>
<b>Câu 4</b>: Các số II, VI, VII, IV, IX, XI, V Được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là
A. II, VI, VII, IV, IX, XI, V
B . II, IV, V, VI, VII, IX, XI
C. II, IV, V, VI, VII, XI, IX
<b> </b>1
<b>Câu 5</b>: ( 1điểm ) Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm chiều rộng bằng ...
Chiều dài.Diện tích hình chữ nhật là : 3
A. 48 cm 2 <sub> B. 36 cm </sub> <sub> C . 48cm</sub><b><sub> </sub></b>
<b> </b>
<b>Câu 6</b>: ( 1điểm ) Giá trị cuả biểu thức
<b> </b>
(35181 + 51445 ) : 2 là
<b> </b>A. 86626 <b> </b>B. 43313<b> </b> C. 34656
<b> </b>
38625 – 12071 x 2
<b>Câu</b>7: ( 1điểm ) Điềndấu thích hợp vào chỗ chấm :
> 65000 +200………...66210<b> </b>
<b> </b>=<b> ? </b> 36488 ………... 36478
<b><</b> 32300 ... ...3200 + 300
<b> </b>99989………... 99899
<b>Câu 8</b>: ( 1điểm ) Đặt tính rồi tính
[
ơ <b> </b>
3822 + 4529 66283 - 15481 1290 x 5 2856 : 4
... ... ... ... ... ...
... ... ... ... ... ...
... ... ... ... ... ...
... ... ... ... ... ...
<b>Câu 9</b>: ( 1điểm )
Có 2135 quyển vở được xếp đều vào7 thùng. Hỏi 5 thùng có bao nhiêu quyển vở?
Giải
...
...
...
...
<b>Câu10</b>: ( 1điểm )
An nghĩ ra một số, lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 , số dư là số bé nhất có
1 chữ số - Hãy tìm số đó
...
...
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2016 - 2017</b>
<b>Mơn: Tốn</b>
<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b> 7</b>
<b>Ý</b> A<sub>C</sub> C A B A B<sub>C</sub> <, >, =, <
<b>Điểm</b> 1.0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0
<b> Câu 8 : ( </b>1điểm<b>) </b>
3822 + 4529 66283 - 15481 1290 x 5 2856 : 4
<b> = 8351 = 50820 = 6450 = 714</b>
<b>Câu 9 ( </b>1điểm<b>) </b> Bài giải
Số quyển vở trong mỗi thùng là: ( 0,25 )
2135 : 7 =305 (quyển ) ( 0,25 )
Số quyển vở trong năm thùng là: ( 0,25 )
305 x 5 = 1525 (quyển ) ( 0,25 )
Đáp số : 1525 quyển vở