Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.85 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 8 Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2018</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>CHÀO CỜ</b>
<b>Đạo đức</b>
<b>GIA ĐÌNH EM</b>
<b>Có tích hợp nội dung giáo dục & BVMT- Mức độ tích hợp liên hệ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp HS hiểu trong gia đình có ơng bà, cha mẹ, anh chị em.Ơng bà, cha mẹ
có cơng sinh thành, nuôi dưỡng, giáo dục, rất yêu quý con cháu.
- Cần kính trọng,lễ phép với các thành viên trong gia đình.
- Có ý thức tự giác lễ phép vâng lời cha mẹ
* HS hiểu được: Gia đình chỉ có 2 con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp
phần cùng cộng đồng BVMT.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Vở bài tập đạo đức, bút chì màu
- Tranh vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới </b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
Hoạt động 1 : Khởi động
- Cho HS chơi trò chơi : “ Đổi nhà”
Hoạt động 2 : Tiểu phẩm
“Chuyện của bạn Long”
<b> Phân vai</b>
- Kể chuyện theo từng tranh ( tranh1)
- Học sinh đóng vai các bức tranh 2, 3
- GV nhận xét đánh giá
Hoạt động 3: Liên hệ gia đình
- HS liên hệ
- Tại sao mỗi gia đình chỉ nên có 2 con?
- GV nhận xét và kết luận trẻ em có
quyền có gia đình được sống cùng cha
mẹ được cha mẹ yêu thương che chở,
chăm sóc ni dưỡng dạy bảo, cần cảm
thơng với những bạn thiệt thịi khơng
được cùng sống với gia đình.
- Trẻ em có bổn phận phải u q gia
đình, lễ phép vâng lời ơng bà cha mẹ.
<b>4. Củng cố</b>
- GV nhận xét chung giờ.
- Về nhà ôn bài, xem trước bài giờ sau.
- HS chơi trị chơi
- Cho HS sắm vai
1 bạn đóng vai Long, 1 bạn đóng vai Mẹ
- HS khác nhận xét
- HS thảo luận đưa ra câu trả lời
- HS lắng nghe
<b>ÂM / U / / Ư /</b>
<b>STK tập 1 trang 219, SGK tập 1 trang 62 - 63</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Việc 3 Sách giáo khoa tập 1 trang 63</b>
<b>Thủ công:</b>
<b>XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết cách xé, dán hình cây đơn giản.
- Xé được hình tán lá cây . Đường xé có thể bị răng cưa,hình dán tương đối
phẳng. Có thể dùng bút màu để vẽ cuống lá.
- HS khéo tay có thể xé được những hình quả có màu sắc , kích thước khác
nhau trang trí vào cành cây.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Bài xé mẫu, giấy nháp, giấy thủ công.
- Giấy màu, keo dán, vở thực hành thủ công, khăn lau tay.
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Nhận xét sự chuẩn bị của học sinh.
<b>3. Bài mới </b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
* Hoạt động 1
HD quan sát hình mẫu rồi đặt câu hỏi
để học sinh trả lời
- Hình dáng, màu sắc của cây ( cây
- Em nào có thể kể thêm một số dáng
cây mà em biết ?
- Giáo viên nhận xét rồi đưa ra kết
luận
Cây có cây to, cây nhỏ, màu sắc cũng
khác nhau …
GV hướng dẫn mẫu.
- Xé hình tán lá cây
* Xé tán cây lá tròn.
- B1:GV lấy tờ giấy màu xanh lá cây
đếm ơ đánh dấu vẽ rồi xé một hình
vng có cạnh 6ơ ra khỏi tờ giấy màu
B2 : Từ hình vng xé 4 góc. ( khơng
- Đặt đồ dùng lên bàn.
- Quan sát,trả lời câu hỏi mà giáo viên
đưa ra
- Quan sát thao tác mẫu của GV
nhất thiết 4 góc đều nhau )
B1: Xé hình chữ nhật.
B2: Từ hình chữ nhật xé 4 góc
B3 : Chỉnh sửa cho giống hình lá cây.
- Xé hình cây
- Dùng tờ giấy màu nâu , xé thân cây
hình chữ nhật, kích cỡ tuỳ chọn . .
<b>* Thực hành </b>
- Cho HS thực hành xé thử vào giấy
nháp 1 lần.
- Thực hành xé, dán, trang trí sản
phẩm.
- Theo dõi HD thêm cho những học
sinh cịn lúng túng để các em hồn
thành sản phẩm .
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm.
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương nhóm có sản phẩm đẹp
- Tinh thần, thái độ học tập
<b>5. Dặn dò</b>
- Chuẩn bị giấy màu,keo dán để học
tiết sau.
- Thực hành thử ( 1 học sinh biểu diễn
thao tác trước lớp .)
- Thực hành ( làm việc cá nhân )
- HS khéo tay có thể trang trí thêm
hoa , quả trên tán lá .
- Cùng GV nhận xét sản phẩm của
từng nhóm .
- Bình chọn sản phẩm đẹp .
<b>Đạo đức\</b>
<b>ƠN:GIA ĐÌNH EM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh tiếp tục ơn lại bài Gia đình: Ơng bà, cha mẹ có công sinh thành,
nuôi dưỡng, giáo dục yêu quý con cháu.
- Các em cần lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ,anh chị để mau tiến bộ, cho ơng
bà vui lịng.
* Gia đình chỉ có 2 con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng
đồng BVMT.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Vở bài tập đạo đức + một số bài hát
- Cả nhà thương nhau, Mẹ yêu không nào
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
<b>3. Bài mới </b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
* Hoạt động 1:Học sinh tự liên hệ bản
thân
- Em lễ phép vâng lời ai?
- HS thảo luận lớp rồi đưa ra câu trả lời
- Vâng lời ông bà cha mẹ
- Trong tình huống nào?Khi đó( ơng bà,
cha mẹ) dạy bảo em điều gì?
- Em đã làm gì khi đó?
- Tại sao em làm như vậy?
- Kết quả ra sao?( ông, bà, cha,mẹ đã tỏ
thái độ nói gì với em?
- GV gọi 1 số HS trình bày trước lớp
+ GV nhận xét chung khen ngợi những
em biết lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ
* Hoạt động 2:Cả lớp hát bài : Cả nhà
thương nhau
<b>4. Củng cố</b>
- GV nhận xét chung và khen ngợi.
<b>5. Dặn dị</b>
- Về nhà ơn lại bài.
- Học sinh trình bày trước lớp
- Học sinh lắng nghe
- Lớp hát bài cả nhà thương nhau
<b>Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2018</b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
<b>ÂM / V /</b>
<b>STK tập 1 trang 222, SGK tập 1 trang 64 - 65</b>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và 4
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, 4
- Vận dụng làm bài tập 1 ( cột 2, 3), bài 2, bài 3 (cột 2,3 ),
- Rèn học sinh ham thích học mơn tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Bộ đồ dùng dạy toán, Sách giáo khoa
- Sách giáo khoa, bảng con
III. Các hoạt động dạy - học
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
3 + 1 = 2 +…. =
2 + 2 = …+ 1 = 4
1 + 3 = 4 = 3 +…
GV nhận xét chữa bài
<b>3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
Hoạt động 1:Hướng dẫn luyện tập
Gọi học sinh nêu yêu cầu bài 1.
- Lưu ý: Viết số thẳng cột với nhau.
- 2 HS ( học sinh yếu làm bài cột a,
b)
Giáo viên nhận xét, sửa sai
Y/C học sinh đọc thuộc bảng cộng 4
Bài 2
Gọi học sinh nêu yêu cầu bài
VD: Lấy 1 cộng 1 bằng 2. Viết 2 vào
ô trống:
+1
1
Bài 3( cột 2,3)
Giáo viên treo tranh
- Ta phải làm bài này như thế nào?
Bài 4
Giáo viên treo tranh
- Gọi học sinh khá giỏi nêu bài toán.
- Gọi học sinh nêu câu trả lời bài tốn
-Ta nên viết phép tính như thế nào?
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
- Thu bài,chấm bài nhận xét.
<b>4. Củng cố</b>
Trò chơi: Cho HS thi điền nhanh
phép tính đúng
<sub></sub> + <sub></sub> = 4; <sub></sub> + <sub></sub> = 3
<b>5. Dặn dò</b>
- Về xem trước bài ngày mai
3 2 2
+ 1 + 1 + 2
4 3 4
1 1
+ 2 + 3
3 4
Học sinh lần lượt lên làm bài
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, dãy
bàn, cả lớp
Viết số thích hợp vào ơ trống:
+ 1
1
Lấy 1 + 1 = 2, lấy 2 + 1 = 3. Viết 3
vào sau dấu =
Học sinh quan sát tranh.
Cộng từ trái sang phải .Học sinh lên
bảng , cả lớp làm bài vào vở
2 + 1 + 1 = 4 1 + 2 + 1 = 4
Đổi vở chữa bài
Học sinh quan sát tranh, nêu bài tốn
- Có 1 bạn cầm bóng, 3 bạn nữa chạy
đến. Hỏi có tất cả mấy bạn?
Học sinh nêu 1 + 3 = 4.
Học sinh tự viết vào các ô trống
1 + 3 = 4
Đổi vở chữa bài .
- HS điền nhanh phép tính
<b>Âm nhạc</b>
<b>(GV bộ mơn)</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS tiếp tục ôn tập củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 4.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép cộng.
- Học sinh ham thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- SGK,Tranh Vở bài tập toán
- Vở bài tập toán, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
- Gọi học sinh đọc bảng cộng trong
phạm vi 4
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới </b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
Hoạt động 1
<b> * Hướng dẫn học sinh làm bài tập.</b>
Bài 1
- Cho cả lớp đọc bảng cộng trong
phạm vi 5.
- Gọi học sinh nhận xét 2 phép tính.
- 1 em lên làm bài trên bảng.
- GV nhận xét chữa bài
Bài 2: Cho HS làm vào bảng con
- Khi làm tính dọc các em lưu ý điều
gì ?
- Tính theo hàng dọc, viết số thẳng
với các số ở trên.
Bài 3
- Gắn 3 con mèo và 2 con mèo.
- Gọi học sinh nêu đề toán, trả lời,
phép tính.
- Cho xem tranh. Nêu đề bài.
- Yêu cầu HS viết phép tính thích hợp
<b>4. Củng cố</b>
- Cho HS đọc lại bảng cộng trong
phạm vi 5.
<b>5. Dặn dị</b>
- Dặn ơn bài, xem trước bài giờ sau.
- 5 học sinh đọc
- Nêu yêu cầu
- Đọc đồng thanh.
3 + 2 = 2 + 3. Trong phép cộng, khi
đổi chỗ các số, kết quả không thay
đổi.
- Học sinh làm bài bảng con
- HS trả lời : Cần viết kết quả thẳng
cột với các số ở trên .
- Nêu đề bài
- Có 3 con mèo và 2 con mèo. Hỏi có
tất cả mấy con mèo?
- 1 em trả lời. Nêu phép tính:
3 + 2 = 5 2 + 3 = 5
- Có 1 con chim và 4 con chim. Hỏi
có tất cả mấy con chim?
- 1 em trả lời. Làm vào sách giáo
khoa:
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>ĂN UỐNG HÀNG NGÀY</b>
<b>(Có tích hợp nội dung giáo dục và bảo vệ môi trường-Mức độ:Liên hệ)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Học sinh kể được tên những thức ăn cần thiết trong ngày để mau lớn khỏe
mạnh
- Có ý thức tự giác trong việc ăn uống của cá nhân ăn đủ no và uống đủ nước.
* Biết mối quan hệ giữa môi trường và sức khỏe, biết yêu quý chăm sóc cơ
thể mình.
- Học sinh ham thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Tranh Sách giáo khoa
- Sách giáo khoa
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
* Hoạt động 1: Khởi động
-Trò chơi “Con thỏ ăn cỏ, uống nước,
vào hang”.
* Hoạt động 2: Thảo luận
- Yêu cầu em hãy kể tên những thức
ăn, đồ uống ta thường ăn hàng ngày.
- Các em thích loại thức ăn nào trong
số đó?
- Kể tên các loại thức ăn có trong
tranh?
- Giáo viên động viên học sinh nên ăn
nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức
khỏe.
* Hoạt động 3: Quan sát tranh sách
giáo khoa.
- Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ
- Hình nào cho biết các bạn học tập
tốt?
- Hình nào thể hiện bạn có sức khỏe
tốt?
Kết luận: Chúng ta phải ăn uống hàng
ngày để cơ thể mau lớn, có sức khỏe
và
*Hoạt động 4: Hoạt động cả lớp.
- Khi nào chúng ta cần phải ăn uống?
- Hàng ngày em ăn mấy bữa, vào lúc
- Học sinh cả lớp đứng tại chỗ chơi.
-Thảo luận cặp đôi
- Đại diện từng cặp lên trả lời
- Học sinh mở sách,quan sát tranh trả
lời
- Khi đói chúng ta cần ăn và khi khát
cần uống nước.
nào?
-Tại sao khơng nên ăn bánh kẹo trước
bữa ăn chính?
-Trị chơi “Đi chợ giúp mẹ”
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò</b>
- Thực hành ăn uống hàng ngày
- Để bữa ăn chính được nhiều và ngon
miệng.
- Học sinh chơi theo sự hướng dẫn
của giáo viên
<b>Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2018</b>
<b>Tiếng Việt( 2 tiết)</b>
<b>ÂM / X /</b>
<b>STK tập 1 trang 225, SGK tập 1 trang 66 - 67</b>
<b>Toán</b>
<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng trong phạm vi 5
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5
- Rèn học sinh ham thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Bộ đồ dùng dạy học toán, tranh vẽ sách giáo khoa
- Bộ đồ dùng học toán, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Yêu cầu HS làm vào bảng con
1 + 2 +1 = 2 +1 + 1 =
- Nhận xét, chữa bài
<b>3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
*Hoạt động 1:Giới thiệu phép cộng,
bảng cộng trong phạm vi 5.
- Gắn 4 con cá, thêm 1 con cá. Hỏi có
tất cả mấy con cá?
- Gọi học sinh trả lời.
- Yêu cầu học sinh viết phép tính.
- Giáo viên viết lên bảng 1 + 4 = 5
- Gắn 1 cái mũ thêm 4 cái mũ. Hỏi có
tất cả mấy cái mũ?
HS thực hiện tính.
Nhắc lại đầu bài.
- Có 4 con cá thêm 1 con cá được 5
con cá.
4 + 1 = 5
- Cá nhân đọc
Học sinh quan sát nêu đề toán.
Yêu cầu học sinh viết phép tính bảng
con
- Giáo viên viết lên bảng 1 + 4 = 5.
- Có nhận xét gì về kết quả 2 phép
tính?
<b>* Kết luận : Trong phép cộng khi đổi </b>
chỗ các số thì kết quả khơng thay đổi.
- Gắn 3 con vịt thêm 2 con vịt.Hỏi tất
cả có mấy con vịt.
- Nêu phép tính tương ứng
-Yêu cầu học sinh viết phép tính.
- Gắn 2 cái áo thêm 3 cái áo.
- Nêu phép tính tương ứng
Lập bảng cộng trong phạm vi 5
- Cho học sinh nhận xét về 2 phép
tính
- Cho học sinh đọc lại tồn bài, giáo
viên xóa dần kết quả.
<b>* Hoạt động 2: Thực hành </b>
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu, gọi
1 em lên sửa bài.
- Học sinh nhận xét.
- GV chữa bài
Bài 2: Tính
- Học sinh nêu yêu cầu ,
- Học sinh làm bài bảng con
- GV chữa bài
Bài 3: Số?
- Học sinh làm bài vào vở
Bài 4
a) Quan sát tranh nêu bài toán.
-Yêu cầu học sinh nêu đề bài, gợi ý
cho học sinh nêu bài toán theo 2 cách.
b) Cho học sinh xem tranh 2, nêu đề
toán theo 2 cách.
1 + 4 = 5
Đọc cả lớp.
Kết quả 2 phép tính bằng nhau.
Học sinh nêu lại.
Học sinh lắng nghe
Học sinh nêu đề toán, 1 học sinh trả
lời.
3 + 2 = 5
Học sinh nêu đề toán, 1 học sinh trả
lời.
2 + 3 = 5
Cá nhân đọc
3 + 2 = 2 + 3
Tính, ghi kết quả sau dấu =
4 + 1 = 5 1 + 4 = 5 2 + 2 = 4
3 + 2 = 5 2 + 3 = 5 2 + 3 = 5
Cả lớp làm vở, đổi vở sửa bài
4 +1 = 5, 2 + 3 = 5, 2 + 2 = 4
3 + 2 = 5, 1 + 4 = 5, 2 + 3 = 5
Học sinh làm bài bảng con
Tính theo hàng dọc, viết kết quả thẳng
số ở trên.
4 2 2
+ + +
1 3 2
5 5 4
4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5, 5 = 4 + 1
2 + 3 = 5, 3 + 2 = 5, 5 = 3 + 2
Học sinh điền kết quả vào 2 dòng đầu
- nêu nhận xét: “Nếu đổi chỗ các số
trong phép cộng thì kết quả khơng
thay đổi” .
Xem tranh, nêu bài tốn.
- Có 4 con hươu xanh và 1 con hươu
trắng. Hỏi có tất cả mấy con hươu?
Học sinh viết vào ô trống 4 + 1 = 5
Có 1 con hươu trắng và 4 con hươu
xanh. Hỏi có tất cả mấy con hươu?
Học sinh viết 1 + 4 = 5
- Gọi học sinh lên chữa bài.
- Thu chấm, nhận xét.
- Thi đọc thuộc các phép tính
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét giờ.
<b>5. Dặn dị</b>
- Nhắc nhở học sinh về nhà ơn lại bài
Học sinh có thể viết theo 2 cách.
3 + 2 = 5 hoặc 2 + 3 = 5
- Cá nhân, nhóm, lớp
<b>Tiếng Anh</b>
<b>(GV bộ mơn)</b>
<b>Thủ cơng</b>
<b>ƠN: CẮT DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
- Học sinh tiếp tục học cách xé, dán hình cây đơn giản .
- Củng cố cách xé hình tán lá cây, thân cây và cách dán hình.
- Rèn đơi bàn tay khéo léo và con mắt thẩm mĩ của học sinh
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- GV: Bài xé mẫu , giấy thủ công
- HS: giấy màu, keo dán, vở thực hành thủ công , khăn lau tay
III. Các hoạt động dạy - học
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Nhận xét sự chuẩn bị của học sinh .
<b>3. Bài mới </b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
*Hoạt động 1: HD quan sát và nhận
xét
- Cho học sinh nhắc lại các bước xé
và dán hình cây đơn giản vừa học
buổi sáng
- GV bổ sung khi HS nêu chưa đầy đủ
Hoạt động 2: Thực hành
Cho học sinh thực hành trên giấy
- Dùng tờ giấy màu nâu ,xé thân cây
hình chữ nhật, kích cỡ tuỳ chọn .
-Sau khi xé xong hình tán lá và thân
cây.Giáo viên làm động tác bôi hồ và
lần lượt dán ghép hình thân cây,tán lá
- Em nào làm chậm giáo viên hỗ trợ.
Hoạt động 3: Trình bày sản phẩm
- GV nhận xét đánh giá sản phẩm
- Đặt đồ dùng lên bàn
5 em nhắc lại các bước
- Học sinh thực hành theo các bước
- Học sinh thực hành trên giấy
4.Củng cố
- Nhận xét tiết học
- Đánh giá sản phẩm.
<b>5. Dặn dò</b>
- Chuẩn bị giấy màu
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Việc 3 Sách giáo khoa tập 1 trang 67</b>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.
- Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 5; giải được các bài tốn có liên quan
đến phép cộng trong phạm vi 5.
- Giúp HS yêu thích mơn tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Các nhóm mẫu vật, số, dấu, sách giáo khoa
- Sách giáo khoa, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Yêu cầu HS làm bài
1 + 2 +2 = ; 2 +1 + 2 = ; 3 + 2 =
- Nhận xét ,chữa bài
<b>3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
* Hoạt động 1
<b> Ôn bảng cộng trong phạm vi 5</b>
- Cho học sinh đọc cá nhân , nhóm
- GV nhận xét
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài, gọi 1 em lên sửa
bài.Học sinh nhận xét.
Bước 2: Khi thực hiện tính hàng dọc
các em lưu ý điều gì ?
- Hướng dẫn học sinh tự làm bài, 2
em lên bảng sửa bài.
- Lớp làm bảng con
- Nhắc lại đề bài.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
a.Tính, ghi kết quả sau dấu =
4 + 1 = 5 2 + 3 = 5 2 + 2 = 4
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
- Cả lớp làm vở, đổi vở sửa bài
Tính
b.Tính theo hàng dọc, viết kết quả
thẳng số ở trên.
Bài 3 : Cho làm bài vào vở ( đổi bài
kiểm tra lẫn nhau .)
Bài 4
a) Quan sát tranh nêu bài toán.
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài, gợi ý
cho học sinh nêu bài toán theo 2 cách
- Gọi học sinh lên chữa bài.
- Thu chấm, nhận xét.
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét giờ.tuyên dương những em
tiếp thu bài nhanh
<b>5. Dặn dị: </b>
- Về nhà ơn bài.
5 5 4
Học sinh điền kết quả vào 2 dòng đầu
- Nêu nhận xét “Nếu đổi chỗ các số
trong phép cộng thì kết quả khơng
thay đổi” .
Xem tranh, nêu bài tốn.
- Có 3 chấm tròn và 2 chấm tròn .
Hỏi có tất cả mấy chấm trịn ?
- Học sinh viết vào ô trống 3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
<b>Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2018</b>
<b>Tiếng Việt( 2 tiết)</b>
<b>ÂM / Y /</b>
<b>STK tập 1 trang 230, SGK tập 1 trang 68 - 69</b>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi ; 3 ,4 ,5,biết biểu thị tình huống trong
hình vẽ bằng phép tính cộng
- Làm được tính cộng trong phạm vi : 3, 4, 5.
- Rèn học sinh ham thích học toán
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Bộ đồ dùng dạy toán ,tranh vẽ sách giáo khoa
- Vở bài tập toán, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
- Gọi học sinh đọc bảng cộng trong
phạm vi 5
- Giáo viên nhận xét
<b>3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
* Hoạt động 1:Hướng dẫn HS làm bài
Bài 1 : tính
2 + 1 = 1 + 2 = 2 + 2 =
1 + 1 = 3 + 1 = 2 + 3 =
2 - 3 học sinh thuộc diện yếu ,đọc
- HS đọc yêu cầu bài tập
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét , chốt lại kết quả đúng .
Bài 2 : Số ?
2 + … = 5 5 = ...+ 4
...+ 2 = 5 5 = 1+ …
- Cho học sinh làm vào bảng cài
Bài 3: < .> ,= ?
3 + 2…..5 , 4….2 + 1
3 + 1 ….5 , 4 …2 + 3
Giáo viên nhận xét
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp .
- GV treo đồ dùng trực quan lên bảng
-Yêu cầu học sinh nhìn trực quan nêu
bài tốn và câu trả lời .
- Cho học sinh làm bài vào vở .
- HD thêm cho học sinh yếu hoàn
thành bài tập
- GV nhận xét
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dị</b>
- Về nhà ơn lại bài.
- Học sinh làm bài , 2 học sinh chữa
bài .
- Học sinh lên bảng làm
“ Có 3 con chim và 2 con chim . Hỏi
có tất cả bao nhiêu con chim ? “
- Có 3 con chim , thêm 2 con chim có
tất cả 5 con chim .
- Ghi phép tính thích hợp vào vở .
- 1 học sinh chữa bài .
<b>Mĩ thuật</b>
<b>(GV bộ môn)</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Vở bài tập Tiếng Việt tập 1</b>
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>ÔN: ĂN UỐNG HÀNG NGÀY</b>
<b>I.Mục tiêu </b>
- Học sinh tiếp tục ôn lại bài ăn uống hằng ngày qua bài học các em áp dụng
vào cuộc sống sinh hoạt hàng ngày
- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.
- Rèn học sinh ham thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy- học </b>
- Tranh về chăm sóc sức khoẻ .
- Sáchgiáo khoa, vở bài tập TNXH
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>3. Bài mới </b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
* Hoạt động 1: Khởi động
- Trò chơi “ Đi chợ ”
* Hoạt động 2: Thực hành
- Cho học sinh kể tên những thức ăn,
đồ uống ta thường ăn hàng ngày.
- Nêu những thức ăn mà em thích
- Giáo viên động viên học sinh nên ăn
nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức
khỏe.
Kết luận: Chúng ta phải ăn uống hàng
ngày để cơ thể mau lớn, có sức khỏe
và học tập tốt.
*Hoạt động 3: Làm bài tập
- Cho học sinh làm bài trong Vở
- GV quan sát hướng dẫn những em
làm chậm
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>5.Dặn dò</b>
- Về liên hệ bản thân
- Học sinh chơi theo nhóm
-1 số em lên kể trước lớp.
- Cá nhân nêu sở thích của mình
.
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh làm bài tập
<b>Hoạt động trải nghiệm</b>
<b>CHỦ ĐỀ 23: TỰ PHỤC VỤ Ở NHÀ</b>
<b>(Giáo án riêng)</b>
<b>Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2018</b>
<b>Tiếng Việt( 2 tiết)</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>STK tập 1 trang 233, SGK tập 1 trang 70 -72</b>
<b>Toán</b>
<b>SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG</b>
<b>l. Mục tiêu</b>
- Bước đầu học sinh nắm được phép cộng 1 số với 0 có kết quả là chính số đó
và biết thực hành tính trong trường hợp này.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Rèn học sinh ham thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- SGK, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
* Hoạt động 1
Giới thiệu phép cộng một số với 0.
3 + 0 = 3 0 + 3 = 3
- Cho học sinh xem tranh, nêu bài
tốn
- Có 3 con chim thêm 0 con chim có
tất cả mấy con chim?
- Cho HS nêu câu trả lời .
* Khai thác tranh minh họa, nêu bài
toán tương tự
- Giáo viên viết:
3 + 0 = 3 0 + 3 = 3
- Giáo viên gắn 2 con gà thêm 0 con
gà
- Cho HS nêu bài toán ( tương tự )
- Gọi học sinh nhận xét.
- Qua phép tính : 2 + 0 = 2; 0 + 2 = 2
em có nhận xét gì về một số cộng với
0?
* GV nhận xét “ Một cộng với 0
bằng chính số đó”
*Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Tính:
1 + 0 = 5 + 0 =
0 + 1 = 0 + 5 =
0 + 2 = 4 + 0 =
2 + 0 = 0 + 4 =
Bài 2: Tính
H : khi thực hiện tính đặt dọc em cần
lưu ý điều gì ? ( GV làm mẫu )
5 3 0
0 0 2
5 3 2
Bài 3: Điền số thích hợp vào dấu
chấm
1 + ... = 1 1 + ... = 2
... + 2 = 4 ... + 3 = 3
* Lồng thứ nhất có 3 con chim lồng
thứ hai có 0 con chim. Hỏi có tất cả
bao nhiêu con chim ?
* 3 con chim thêm 0 con chim là 3
con chim.
- Đọc 3 cộng 0 bằng 3: Cá nhân, lớp.
Học sinh nêu:
3 + 0 = 3 0 + 3 = 3
- Nêu phép tính tương ứng. Học sinh
gắn:
2 + 0 = 2 0 + 2 = 2
2 - 5 HS nhắc lại .
- Học sinh làm bảng con
1 + 0 = 1 5 + 0 = 5
0 + 1 = 1 0 + 5 = 5
0 + 2 = 2 4 + 0 = 4
2 + 0 = 2 0 + 4 = 4
5 3 0
0 0 2
5 3 2
2 + ... = 2 0 + ... = 0
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Gọi học sinh nêu đề bài, câu trả lời
- Cho HS làm bài, nêu kết quả.
* GV chấm chữa bài nhận xét
<b>4. Củng cố</b>
- Một số cộng với 0 có kết quả như
thế nào ?
<b>5. Dặn dị</b>
- Dặn học sinh về ơn lại bài.
- Nêu bài toán, nêu cầu trả lời
- Học sinh lên bảng làm bài
b. 3 + 0 = 3
- HS nhắc lại ghi nhớ
<b>Thể dục</b>
<b>(GV bộ môn)</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Việc 3 Sách giáo khoa tập 1 trang 72</b>
<b>Tốn</b>
<b>ƠN: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG</b>
<b>l. Mục tiêu</b>
- Học sinh tiếp tục ôn phép cộng 1 số với 0 có kết quả là chính số đó và thực
hành thành thạo các phép tính.
- Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
- Rèn học sinh ham thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- SGK, bảng con, VBTT
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh
làm bài tập
*Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm, lớp
làm vở
-Cho học sinh chấm chéo
- GV chữa bài
1 + 0 = 5 + 0 =
0 + 1 = 0 + 5 =
Tính
- Học sinh lên bảng làm
-Học sinh theo dõi
0 + 3 = 4 + 0 =
3 + 0 = 0 + 4 =
Bài 2: Tính
H : khi thực hiện tính đặt dọc em cần
lưu ý điều gì ? ( GV làm mẫu )
5 3 0
0 0 2
5 3 2
Bài 3: Điền số thích hợp vào dấu
chấm
1 + ... = 2 1 + ... = 3
... + 2 = 4 ... + 3 = 4
2 + ... = 5 0 + ... = 0
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Cho học sinh quan sát tranh.
- Gọi học sinh nêu đề bài, câu trả lời
- Cho HS làm bài, nêu kết quả.
* GV chấm chữa bài nhận xét
<b>4. Củng cố</b>
- Một số cộng với 0 có kết quả như
thế nào ?
<b>5. Dặn dò</b>
- Dặn học sinh về ôn lại bài.
0 + 3 = 3 4 + 0 = 4
3 + 0 = 3 0 + 4 = 4
5 3 0
0 0 2
5 3 2
-2 học sinh lên bảng làm
Dưới lớp làm vào vở BTT
- Nêu bài toán, nêu cầu trả lời
- Học sinh lên bảng làm bài
b. 4 + 0 = 4
-Số nào cộng với 0 kết quả bằng
chính số đó
- HS nhắc lại ghi nhớ
<b>An tồn giao thơn</b>
<b>BÀI 3: ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THƠNG</b>
<b>(Giáo án riêng)</b>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh thấy được những ưu – khuyết điểm trong tuần qua. Từ đó có hướng
phấn đấu trong tuần tới.
- Giáo dục HS có ý thức tự giác chấp hành mọi nội quy của lớp, trường.
-Nhắc các em ngồi trên xe phải đội mũ bảo hiểm
<b>II. Các hoạt động</b>
<b>1. Các tổ trưởng nhận xét của tổ mình</b>
<b>2. Giáo viên nhận xét</b>
* Ưu điểm :
Nề nếp: - Đi học đều và đúng giờ
- Vệ sinh sạch sẽ ăn mặc gọn gàng, khơng có HS nghỉ học
- Truy bài đầu giờ tốt
Học tập:
- Các em đều có ý thức học tập tốt
- Đa số các em học bài và thuộc bài đầy đủ
- Có tiến bộ trong học tập:..Mạnh Dũng,
Ly,...
* Nhược điểm : Vẫn còn có em đi học muộn,giờ học vẫn cịn qn sách
<b>3. Phương hướng</b>
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm
- Tun dương những em chăm học, ngoan ngỗn, có kết quả tốt.