Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.05 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 23 tháng 12 năm 2019
<b>BUỔI SÁNG Tiết 1: Hoạt động tập thể </b>
<b>CHÀO CỜ (Tiết 17)</b>
Tiết 2,3: Tiếng Việt
<b>VẦN / OAY /,/UÂY/ (Tiết 1,2)</b>
(Đã có ở thiết kế Tiếng Việt cơng nghệ tập 2)
Tiết 4: Tốn
<b>LUYỆN TẬP CHUNG (Tiết 65)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự qui định; viết
được phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.Bài tập cần làm: (Bài 1 (cột 3, 4), bài
2, bài 3)
<b>II. Đồ dùng dạy học: Que tính, bảng con</b>
<b>III. Các hoạt đợng dạy – học: </b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Kiểm tra (5')</b>
9 - 0 = 9 - 8 =
- GV nhận xét
Giới thiệu bài: nêu Y/C tiết học
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<b>HĐ1: Làm bài tập 1,2</b>
Tổ chức cho HS (hoạt động cá nhân)
đọc Y/C bài tập 1,2 để thực hiện được
phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào nháp
* Nhận xét
<b>HĐ2: Làm bài tập 3</b>
Tổ chức cho HS (hoạt động nhóm) để
nêu bài toán và viết phép tính thích
hợp.
- 2 HS làm trên bảng lớn, lớp làm vào
bảng con.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
* 2 HS nhắc yêu cầu.
- HS đọc bài suy nghĩ cá nhân về kết quả
phép tính – sau đó trình bày vào bảng
con.
- Lớp chia sẻ thống nhất ý đúng.
Bài 1: Số
8 = <i>5</i> + 3 10 = 8 + <i>2</i>
8 = 4 + <i>4 </i> 10 =<i> 7</i> + 3
9 = <i>8 </i>+ 1 10 = 6 + <i>4</i>
9 = <i>6 </i>+ 3 10 = <i>5</i> + 5
9 = 7 + <i>2 </i> 10 = 10 + 0
9 = 5 + <i>4</i> 10 = 0 + <i>10</i>
10 =<i> 9</i> +1 1 = 1 + <i>9</i>
Bài 2: Viết các số 7, 5, 2, 9 ,8.
* Nhận xét - Kết luận: giải tốn bài
tốn có 1 phép tính trong phạm vi 10
<b>3. Dặn dị-hoạt đợng ứng dụng:(3')</b>
<i>H : Qua bài học hơm nay ta học được </i>
<i>điều gì mới ? Có điều gì cịn băn </i>
<i>khoăn, chưa hiểu ?</i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò về nhà chuẩn bị đồ dùng đầy
đủ cho bài học sau.
* 2 HS nhắc yêu cầu.
- HS đọc bài suy nghĩ cá nhân thực hiện
- Lớp chia sẻ thống nhất ý đúng
+2 em nêu bài tốn và viết phép tính:
a. Hàng trên có 4 bơng hoa, hàng dưới có
3 bơng hoa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bơng
hoa? 4 + 3 = 7
b. Có 7 lá cờ bớt đi 2 lá cờ.Hỏi còn lại
mấy lá cờ? 7 – 2 = 5
-Suy nghĩ nêu ý kiến
- Lắng nghe
-Lắng nghe, ghi nhớ
Thứ ba ngày 24 tháng 12 năm 2019
<b>BUỔI SÁNG Tiết 1,2: Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP BỐN MẪU VẦN (Tiết 3,4)</b>
(Đã có ở thiết kế Tiếng Việt cơng nghệ tập 2)
Tiết 3: Tốn
<b>LUYỆN TẬP CHUNG(Tiết 66)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10; biết
cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. Bài
<b>II. Đồ dùng dạy – học: bảng con</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học: </b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Kiểm tra (5')</b>
10 + 0 = 10 - 4 =
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới(32phút)</b>
Giới thiệu bài: nêu Y/C tiết học
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<b>HĐ1: Làm bài tập 1,2,3</b>
Tổ chức cho HS (hoạt động cá nhân)
đọc Y/C bài tập 1,2,3 để tính cộng, trừ
- 2 HS làm trên bảng lớn, lớp làm vào
bảng con
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
trong phạm vi 10.
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào nháp
* Nhận xét
<b>HĐ2: Làm bài tập 4</b>
Tổ chức cho HS (hoạt động nhóm) để
nêu bài tốn và viết phép tính thích hợp.
* Nhận xét - Kết luận: giải tốn bài tốn
có 1 phép tính.
<b>3. Dặn dị-hoạt đợng ứng dụng:(3')</b>
<i>H : Qua bài học hơm nay ta học được </i>
<i>điều gì mới ? Có điều gì cịn băn khoăn,</i>
<i>chưa hiểu ?</i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò về nhà chuẩn bị đồ dùng đầy
đủ cho bài học sau.
- HS đọc bài suy nghĩ cá nhân về kết quả
phép tính – sau đó trình bày vào bảng
con.
- Lớp chia sẻ thống nhất ý đúng.
Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự.
2 <sub> </sub><sub>3</sub>
1 4
<sub> </sub><sub>10 </sub><sub> </sub><sub>6</sub>
7
9<sub> </sub><sub>8 </sub>
Bài 2: Tính.
a.
10
5
5
9
6
3
6
3
9
2
4
6
1 + 2 + 6 = 9
3 – 2 + 9 = 10
Bài 3: <, >, =
0 < 1 3 + 2 = 2 + 3
10 > 9 7 – 4 < 2 + 2
* 2 HS nhắc yêu cầu.
- HS đọc bài suy nghĩ cá nhân về kết quả
phép tính – sau đó trao đổi với bạn bên
cạnh thống nhất câu trả lời.
-BHT điều hành
- Các nhóm trình bày hoạt động nhóm .
+2 em nêu bài tốn:
a. Có 5 con vịt ở dưới ao, thêm 4 con vịt
bơi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con vịt ?
5 + 4 = 9
b. Có 7 con Thỏ bớt đi 2 con Thỏ. Hỏi
còn lại mấy con Thỏ?
-Suy nghĩ nêu ý kiến
- Lắng nghe
- Lắng nghe, ghi nhớ
<b>BUỔI CHIỀU Tiết 1: Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố cách đọc, viết 4 kiểu vần đã học.
- HSHC rèn kỹ năng phát âm ch̉n, biết đọc phân tích tiếng, biết vẽ mơ hình
tiếng.
- HSKG rèn kỹ năng đọc to, vẽ được mô hình phân biệt sự khác nhau của các tiếng
nhanh gọn, chính xác.
- Luyện viết vở: Em tập viết.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Kiểm tra (5')</b>
- Vẽ và đưa vần oang, oac vào mơ hình.
- Chỉ bảng đọc trơn, đọc phân tích.
<i>H: Vần oang, oac thuộc kiểu vần nào ?</i>
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới(32phút)</b>
Giới thiệu bài: nêu Y/C tiết học
<b>HĐ1: Luyện Đọc </b>
-Tổ chức cho HS đọc sách “Tiếng Việt
-CGD lớp 1”
- Hướng dẫn HSHC luyện đọc (Chú
trọng rèn đọc tiếng theo mơ hình cho
những học sinh đọc chưa chuẩn) .
- Yêu cầu đọc cá nhân, nhóm, tổ...
<b>HĐ1: Luyện viết</b>
-Tổ chức cho HS (hoạt động cá nhân)
- Hướng dẫn viết vở em tập viết phần
luyện thêm
- Quan sát, nhắc nhở để HS hoàn thành
- Nhận xét, tuyên dương một số bài viết.
<b>3. Dặn dị-hoạt đợng ứng dụng:(3')</b>
<i>H : Qua bài học hơm nay ta học được </i>
<i>điều gì? Có điều gì còn băn khoăn, </i>
<i>chưa hiểu ?</i>
+Vẽ và đưa vần vào bảng con
+ Đọc phân tích : CN, N,ĐT
+Vần có âm đệm, âm chính và âm cuối
- Lắng nghe
* Hoạt động nhóm 4
- Đọc cá nhân, HSHC luyện phát âm
- Đọc cá nhân, bàn, nhóm .
* Hoạt động cá nhân
- Viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò về nhà chuẩn bị đồ dùng đầy
đủ cho bài học sau. -Suy nghĩ nêu ý kiến
- Lắng nghe
- Lắng nghe, ghi nhớ
<i> Tiết 1: Tiếng Việt</i>
<b>LUYỆN TẬP (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố cách đọc, viết 4 kiểu vần đã học.
- HSHC rèn kỹ năng phát âm chuẩn, biết đọc phân tích tiếng, biết vẽ mơ hình
tiếng.
- HSKG rèn kỹ năng đọc to, vẽ được mơ hình phân biệt sự khác nhau của các tiếng
nhanh gọn, chính xác.
- Luyện viết vở: Em tập viết.
<b>II. Đồ dùng dạy – học: bảng con</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Kiểm tra (5')</b>
- Vẽ và đưa vần oang, oac vào mơ hình.
- Chỉ bảng đọc trơn, đọc phân tích.
<i>H: Vần oang, oac thuộc kiểu vần nào ?</i>
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới(32phút)</b>
Giới thiệu bài: nêu Y/C tiết học
<b>HĐ1: Luyện Đọc </b>
-Tổ chức cho HS đọc sách “Tiếng Việt
-CGD lớp 1”
- Hướng dẫn HSHC luyện đọc (Chú
trọng rèn đọc tiếng theo mơ hình cho
những học sinh đọc chưa ch̉n) .
- Yêu cầu đọc cá nhân, nhóm, tổ...
<b>HĐ1: Luyện viết</b>
-Tổ chức cho HS (hoạt động cá nhân)
- Hướng dẫn viết vở em tập viết phần
luyện thêm
- Quan sát, nhắc nhở để HS hoàn thành
bài viết (Chú ý HSHC)
- Nhận xét, tuyên dương một số bài viết.
<b>3. Dặn dò-hoạt động ứng dụng:(3')</b>
<i>H : Qua bài học hôm nay ta học được </i>
<i>điều gì? Có điều gì cịn băn khoăn, </i>
+Vẽ và đưa vần vào bảng con
+ Đọc phân tích : CN, N,ĐT
+Vần có âm đệm, âm chính và âm cuối
- Lắng nghe
* Hoạt động nhóm 4
- Đọc cá nhân, HSHC luyện phát âm
- Đọc cá nhân, bàn, nhóm .
<i>chưa hiểu ?</i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò về nhà chuẩn bị đồ dùng đầy
đủ cho bài học sau.
- Chỉnh sửa nét chữ đúng mẫu.
-Suy nghĩ nêu ý kiến
- Lắng nghe
- Lắng nghe, ghi nhớ
Tiết 3: Toán
<b>LUYỆN TẬP (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Thuộc bảng cộng,trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; Làm quen với tóm
tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
<b>II. Đờ dùng dạy – học: bảng con.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học: </b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Kiểm tra (5')</b>
10 - 2 = 7 + 2 =
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới(32phút)</b>
Giới thiệu bài: nêu Y/C tiết học
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<b>HĐ1: Làm bài tập 1,2</b>
Tổ chức cho HS (hoạt động cá nhân)
đọc Y/C bài tập 1,2 để thực hiện được
tính cộng, trừ trong phạm vi 10
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào nháp.
* Nhận xét, đánh giá
<b>HĐ2: Làm bài tập 3</b>
Tổ chức cho HS (hoạt động nhóm)
nhìn vào tóm tắt để viết phép tính thích
hợp.
- 2 HS làm trên bảng lớn, lớp làm vào
bảng con.
- Nhận xét, bổ sung.
* 2 HS nhắc yêu cầu.
- HS đọc bài suy nghĩ cá nhân về kết quả
phép tính – sau đó trình bày vào bảng
con /nháp.
- Lớp chia sẻ thống nhất ý đúng.
Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
4 –0 =4 Đ 3+2= 6 S 7+3= 10 Đ
2+7= 6 S 8–7=1 Đ 2+6 =7 S
Bài 2: Viết các số 7,2,4,9,10,0
<i>a. Bé đến lớn: </i>0,2,4,7,9,10.
<i>b. Lớn đến bé: </i>10,9,7,4,2,0.
* 2 HS nhắc yêu cầu.
* Nhận xét, đánh giá
<b>3. Dặn dị-hoạt đợng ứng dụng:(3')</b>
<i>H : Qua bài học hơm nay ta học được </i>
<i>điều gì mới ? Có điều gì cịn băn </i>
<i>khoăn, chưa hiểu ?</i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò về nhà chuẩn bị đồ dùng đầy
đủ cho bài học sau.
phép tính – sau đó trao đổi với bạn bên
cạnh thống nhất câu trả lời.
-Đại diện các nhóm trình bày hoạt động
nhóm .
- Lớp chia sẻ thống nhất ý đúng.
a. Có 5 que tính, thêm 4 que tính. Hỏi có
tất cả bao nhiêu que tính? 5 + 4 = 9
b. Có 10 bơng hoa cho bạn đi 5 bơng
hoa. Hỏi cịn lại mấy bơng hoa? 10 – 5 =
5
-Suy nghĩ nêu ý kiến
- Lắng nghe
-Lắng nghe ghi nhớ.
Thứ tư ngày 25 tháng 12 năm 2019
Tiết 1,2: Tiếng Việt
LUYỆN TẬP (Tiết 5,6)
(Đã có ở thiết kế Tiếng Việt cơng nghệ tập 2)
Tiết 3: Tốn
<b>LUYỆN TẬP CHUNG(Tiết 67)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số
trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam
giác.Bài tập cần làm: (Bài 1, bài 2 (dòng 1), bài 3, bài 4 )
<b>II. Đồ dùng dạy – học: bảng con.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học: </b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Kiểm tra (5')</b>
9 + 2 = 10 - 5 =
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới(32phút)</b>
Giới thiệu bài: nêu Y/C tiết học
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<b>HĐ1: Làm bài tập 1,2,3</b>
Tổ chức cho HS (hoạt động cá nhân)
đọc Y/C bài tập 1,2,3 để thực hiện
được tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- 2 HS làm trên bảng lớn, lớp làm vào
bảng con.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
* 2 HS nhắc yêu cầu.
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào nháp.
* Nhận xét, đánh giá
<b>HĐ2: Làm bài tập 4</b>
Tổ chức cho HS (hoạt động nhóm)
nhìn vào tóm tắt để nêu bài tốn và
viết phép tính thích hợp.
* Nhận xét - Kết luận: giải tốn bài
tốn có 1 phép tính cộng
<b>3. Dặn dị-hoạt đợng ứng dụng:(3')</b>
<i>H : Qua bài học hơm nay ta học được </i>
<i>điều gì mới ? Có điều gì cịn băn </i>
<i>khoăn, chưa hiểu ?</i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò về nhà chuẩn bị đồ dùng đầy
đủ cho bài học sau.
con /nháp.
- Lớp chia sẻ thống nhất ý đúng.
Bài 1: Tính
a.
4
6
10
9
2
7
5
3
8
8
7
1
2
7
9
10
8
2
b. 8-5-2 =1 10-9+7=8 10+0-5=5
4+4-6=2 2+6+1=9 7-4+4=7
Bài 2: Số ?
8 = 3 + 5 9 = 10 - 1 7 = 0 + 7
Bài 3: Trong các số 6, 8, 4, 2, 10
a. Số 10 lớn nhất b. số 2 bé nhất
* 2 HS nhắc yêu cầu.
- HS đọc bài suy nghĩ cá nhân về kết quả
phép tính – sau đó trao đổi với bạn bên
cạnh thống nhất câu trả lời.
-Đại diện các nhóm trình bày hoạt động
nhóm .
- Lớp chia sẻ thống nhất ý đúng.
+2 em nêu bài toán: Có 5 con cá, có thêm
2 con cá nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con
cá?
+1 em viết phép tính: 5 + 2 = 7
-Suy nghĩ nêu ý kiến
- Lắng nghe
-Lắng nghe ghi nhớ.
Tiết 4: Toán
<b>LUYỆN TẬP (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số
trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam
giác.Bài tập cần làm: (Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 )
<b>II. Đồ dùng dạy – học: bảng con.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học: </b>
<b>1. Kiểm tra (5')</b>
6 + 4 = 8 - 5 =
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới(32phút)</b>
Giới thiệu bài: nêu Y/C tiết học
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<b>HĐ1: Làm bài tập 1,2</b>
Tổ chức cho HS (hoạt động cá nhân)
đọc Y/C bài tập 1,2 để thực hiện được
tính cộng trong phạm vi 10
-Yêu cầu cả lớp làm bài vào bảng con.
* Nhận xét, đánh giá
<b>HĐ2: Làm bài tập 3</b>
Tổ chức cho HS (hoạt động nhóm) để
đếm số hình vẽ.
* Nhận xét - Kết luận: giải tốn bài
tốn có 1 phép tính
<b>3. Dặn dị-hoạt đợng ứng dụng:(3')</b>
<i>H : Qua bài học hôm nay ta học được </i>
<i>điều gì mới ? Có điều gì cịn băn </i>
<i>khoăn, chưa hiểu ?</i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò về nhà chuẩn bị đồ dùng đầy
đủ cho bài học sau.
- 2 HS làm trên bảng lớn, lớp làm vào
bảng con.
- Nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
* 2 HS nhắc yêu cầu.
- HS đọc bài suy nghĩ cá nhân về kết quả
phép tính – sau đó trình bày vào bảng
- Lớp chia sẻ thống nhất ý đúng.
Bài 1: Tính
5
2
7
10
1
9
6
4
10
10
8
2
7
3
10
Bài 2: Số
10 9 8 7 6 5 4
6 5 4 3 2 1 0
8 7 6 5 4 3 2
* 2 HS nhắc yêu cầu.
- HS đọc bài suy nghĩ cá nhân về kết quả
phép tính – sau đó trao đổi với bạn bên
cạnh thống nhất câu trả lời.
-BHT điều hành
- Các nhóm trình bày hoạt động nhóm .
- Lớp chia sẻ thống nhất ý đúng.
a. 2 hình vng
b.5 hình tam giác
-Suy nghĩ nêu ý kiến
- Lắng nghe
-Lắng nghe ghi nhớ.
Thứ năm ngày 26 tháng 12 năm 2019
<b>BUỔI SÁNG Tiết 2,3: Tiếng Việt</b>
<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1(Tiết 7,8)</b>
(Đã có ở thiết kế Tiếng Việt cơng nghệ tập 2)
Tiết 4: Tốn
<b>KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1(Tiết 68)</b>
<b>1. Mục đích: </b>
Đánh giá kết quả học tập mơn Tốn lớp 1 vào thời điểm cuối học kì 1, chương
trình 175 tiết/ năm.
<b>2. Nội dung kiểm tra: </b>
Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cộng, trừ
trong phạm vi 10; nhận dạng các hình đã học; viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
<b>3. Ma trận nợi dung kiểm tra kiến thức Toán</b>
<b>TT MẠCH KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b> <b>Mức 1</b>TN <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> <b>Mức 4</b> <b>Tổng</b>
KQ
TL TN
KQ
TL TN
KQ
TL TN
KQ
TL <b>TN</b>
<b>KQ</b> <b>TL</b>
<b>1</b>
<b>Số học:</b> Biết đếm, đọc, viết,
so sánh các số đến 10; nhận
biết được số lượng của một
nhóm đối tượng (không quá
10 phần tử); biết sử dụng
hình vẽ, vật thật (que tính,
hòn sỏi, hạt ngơ…) để thao
tác minh họa phép cộng
trong phạm vi 10; thuộc bảng
cộng trong phạm vi 10 và
biết cộng nhẩm trong phạm
<i>Số câu</i> 03 02 03 01 <b>08</b> <b>01</b>
<i>Câu số</i> 1,2<sub>,3</sub> 5,<sub>6 </sub>
4,
7,
8 10
<b>1,2</b>
<b>,3,</b>
<b>4,5</b>
<b>,6,</b>
<b>7,8</b>
<b>10</b>
<i>Số điểm</i> 3,0 2,0 3,0 3,0 <b>8,0 1,0</b>
<b>2</b> <b>Yếu tố hình học:</b>được hình vng, hình tròn, Nhận biết
hình tam giác.
<i>Số câu</i> <sub>01</sub> <b><sub>01</sub></b>
<i>Câu số</i> <sub> 9</sub> <b><sub> 9</sub></b>
<i>Số điểm</i> <sub>1,0</sub> <b><sub>1,0</sub></b>
<b>Tổng số câu</b> <b>03</b> <b>03</b> <b>03</b> <b>01</b> <b>09</b> <b>01</b>
<b>Tổng</b> <b>3 câu</b> <b>3 câu</b> <b>3 câu</b> <b>1 câu</b> <b>10 câu</b>
<b>Số điểm</b> <b>3,0</b> <b>3,0</b> <b>3,0</b> <b>1,0 9,0 1,0</b>
<b>4. Đề kiểm tra</b>
<b>Câu 2: </b>( 1điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
0; 1; ...;...;....; 5; ...; ...; ....; ....; 10.
<b>Câu 3 (1,0 điểm). Viết số hoặc đọc số : </b>
hai: ... bảy: ... 8: ... 3: ...
<b>Câu 4(1,0 điểm) Dấu cần điền vào ô trống là : 6 2 + 3 </b>
A. > B. < C. =
<b>Câu 5(1,0 điểm) Số lớn nhất có một chữ số là số nào ? </b>
A. 9 B. 8 C. 7 D. 0
<b>Câu 6(1,0 điểm) Kết quả của phép tính : 3 + 5 = ? </b>
A. 9 B. 6 C. 8 D. 7
<b>Câu 7(1,0 điểm) Tính : 4 + 2 + 1 = ? </b>
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
<b>Câu 8(1,0 điểm) Tính:</b>
5
2
...
10
5
...
10
0
...
<b>Câu 9 (1,0 điểm). Hình ? </b>
a) Có... tam giác. b) Có... hình vng
<b>Câu 10 (1,0 điểm). Viết phép tính thích hợp: </b>
Có : 5 quả bóng
Thêm: 4 quả bóng
Có tất cả: ….. quả bóng ?
<b>5. Đáp án đề thi</b>
C
1 C2 C 3 C 4 C 5 C 6 C 7 C 8 C 9 C 10
6;
3;
9
0;1;2;3;4;5;
6;7;8;9;10 2,7,tám,
ba
A. > A. 9 C. 8 A. 7 3;5;
10 a) Có 3 tam giácb) Có 1 hình vng 5+4=9
Thứ sáu ngày 27 tháng 12 năm 2019
Tiết 1: Giáo dục kĩ năng sống(Tiết 4)
( Đã có ở sách giáo viên GDKNS tập 1)
Tiết 2,3: Tiếng Việt
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 9,10)</b>
<b>1. Mục đích: </b>
Đánh giá kết quả học tập môn Tiếng Việt lớp 1 vào thời điểm cuối học kì 1,
chương trình 175 tiết/ năm.
- Kiểm tra đọc: Đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói; Đọc hiểu.
- Kiểm tra viết: Viết chính tả; Kiến thức tiếng việt
<b>3. Ma trận nội dung kiểm tra kiến thức Toán</b>
T
T <b> MẠCH KIẾN THỨC, KỸ NĂNG</b>
<b>Mức 1</b> <b>Mức 2</b> <b>Mức 3</b> Tổng
TN
KQ TL KQTN TL KQTN TL KQTN TL
1
<b>Kiểm tra đọc:</b>
- Đọc 1 đoạn văn
bản khoảng 60 –
70 tiếng.
- Trả lời một số
câu hỏi liên quan
đến đoạn văn bản
đó
<i>Số câu</i> 02 02 01 04 01
<i>Câu số</i> 1,2 3,4 5 1,2,3
,4 5
<i>Số điểm</i> 1,0 1,0 1,0 4,0 1,0
2
<b>Kiểm tra viết: </b>
- Viết được một
đoạn văn khoảng
20 tiếng
- Quy tắc chính tả
- Biết điền vần
- Biết phân tích
ngữ âm
- Biết viết một câu
nói về bạn thân
<i>Số câu</i> <sub>02</sub> <sub>02</sub> <sub>01</sub> <sub>04</sub> <sub>01</sub>
<i>Câu số</i> <sub>1,2</sub> <sub>3,4 </sub> <sub>5</sub> 1,2,3
,4 5
<i>Số điểm</i>
1,0 1,0 1,0 4,0 1,0
Tổng số câu <b>04</b> <b>04</b> <b>02</b> <b>08</b> <b>02</b>
Tổng <b>4câu</b> <b>4câu</b> <b>2 câu</b> <b>09 câu</b>
Số điểm <b>2,0</b> <b>2,0</b> <b>2,0</b> <b>4,0</b> <b>2,0</b>
<b>4. Đề kiểm tra</b>
<b>I. BÀI KIỂM TRA ĐỌC. (10 điểm)</b>
<b> 1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)</b>
Học sinh bốc thăm đọc một đoạn văn trong SGK tập 2 CN lớp 1
2. Đọc hiểu: (3 điểm)
<b>Hoa mai vàng</b>
Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Bạn Mai
thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
Câu 1: Gạch chân dưới tiếng có vần ai
A. hoa đại B. hoa nhài C. hoa mai vàng.
Câu 3: Viết lại tiếng có vần ai
Câu 4: Đưa tiếng mai, loan vào mô hình
Câu 5: Đọc và nối từ ngữ ở cột A với từ ở cột B
<b> A B</b>
Bé nhặt
Bé quét rau.
<b>II. BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) </b>
<b>1. Chính tả: (7 điểm) </b>
Giáo viên đọc cho học sinh viết đề bài và một đoạn trong bài: Khách du lịch
(Sách TV1 tập 2)
<b>2. Bài tập: (3 điểm)</b>
<b>Câu 1: Gạch chân từ viết đúng </b>
cái cính / cái kính cái ghế/ cái gế
<b>Câu 2: Điền vào chỗ trống c, k hay q?</b>
cà ...ê ....uả thị
<b>Câu 3: Điền vào chỗ trống l hay n?</b>
hoa ...an quả ...a
<b>Câu 4: Điền ang hay anh? </b>
Khoai l..., màu x...
<b>Câu 5: Tìm và viết 2 tiếng có vần oang hoặc oac: </b>
<b>5. Đáp án đề thi</b>
<b>II.Kiểm tra đọc:(10 Điểm)</b>
1. Đọc thành tiếng : 7 Điểm
- HS đọc trơn, đọc đúng, đọc rõ từng tiếng, từ và biết ngắt câu.
- Tốc độ đọc 30 tiếng/ 1 phút
2.Kiểm tra đọc hiểu (3điểm)
Câu 1 (0,5 điểm – M1): Tìm và gạch chân đủ 6 tiếng : khải, rải, vài, mai, đại, nhài
Câu 2 (0,5 điểm – M1): C. hoa mai vàng.
Câu 3(0,5 điểm – M2) : Viết đúng 6 tiếng có vần ai
Câu 4(0,5 điểm – M2): Đưa tiếng mai, loan vào mơ hình
m a i l o a n
Câu 5(1 điểm – M3): Nối từ ngữ ở cột A với từ ở cột B
<b> A B</b>
<b>II. Kiểm tra viết : 10 điểm </b>
1. Chính tả : 7 điểm
GV đọc cho HS nghe viết bài sau với tốc độ 2 tiếng/ 1 phút:
- Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng khoảng cách, cỡ chữ; trình bày
đúng quy định, viết sạch, đẹp : 1 điểm
- Viết đúng chính tả (khơng mắc q 5 lỗi) : 6 điểm
- Các mức điểm khác ( dưới 6 điểm ) tùy mức độ sai sót GV ghi điểm cho phù hợp.
2. Bài tập chính tả và kiến thức tiếng việt : ( 3 điểm )
<b>Câu 1(0,5 điểm – M1) Gạch chân từ viết đúng </b>
cái cính / cái kính cái ghế/ cái gế
<b>Câu 2(0,5 điểm – M1) Điền vào chỗ trống c, k hay q?</b>
cà kê quả thị
<b>Câu 3(0,5 điểm – M2) : Điền vào chỗ trống l hay n?</b>
Bé nhặt
Bé quét rau.
hoa lan quả na
<b>Câu 4(0,5 điểm – M2) Điền ang hay anh? </b>
Khoai lang màu xanh
<b>Câu 5(1 điểm – M3) Tìm và viết 2 tiếng có vần oang hoặc oac: </b>
Ví dụ : loang, toạc
Tiết 4: Giáo dục tập thể
<b>SINH HOẠT LỚP (Tiết 17)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 16
- Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân.
- Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện
bản thân.
-Khắc phục những thiếu sót, đề ra phương hướng hoạt động tuần tới.
-HS có tính kỉ luật tốt, chấp hành tốt mọi quy định của lớp đề ra.
<b>II.Các nội dung sinh hoạt:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1.Khởi động: (3’)</b>
<b>2. Nhận xét các hoạt động trong tuần </b>
<b>7: (13’)</b>
<b>*Giáo viên tổng hợp ý kiến:</b>
-Ghi nhận : Tuyên dương tổ, cá nhân
xuất sắc:…
- Chấn chỉnh lại những việc HS thực
hiện chưa tốt.
<b>3.Kế hoạch tuần tới: 12’</b>
- Yêu cầu HS làm việc theo tổ.
- Lớp phó văn thể cất cho lớp hát một
bài.
* Lớp trưởng điều hành.
a. Các tổ báo cáo hoạt động trong tuần
về ưu, nhược điểm.
<i><b>Tổ 1:</b></i>
* Nề nếp:
* Học tập:
* Các hoạt động khác:
- Các nhóm khác chia sẻ:
+ Bổ sung ưu, nhược điểm mà báo cáo
còn thiếu.
+Những bạn còn hạn chế nêu ra lí do và
hướng khắc phục.
(Tổ 2,3 tương tự như tổ 1)
b. Lớp trưởng đánh giá chung
* Ưu điểm:
*Nhược điểm:
- Khen ngợi cá nhân, tổ.
- Cùng bàn thảo luận để xây dựng kế
hoạch tuần tới và chia sẻ trước lớp.
* Nề nếp:
- Thực hiện tốt 5 điều Bác hồ dạy ; Đi
học chuyên cần, đúng giờ; sinh hoạt 15’
đầu giờ đúng lịch; xếp hàng ra vào lớp
nhanh nhẹn, nghiêm túc; Trang phục
đúng, đầy đủ theo quy định.
* Học tập:
- Tự giác trong học tập, giúp đỡ nhau
cùng tiến bộ.
- Duy trì tốt các nề nếp học tập. Tập
trung rèn kỹ năng: đọc, viết, tính tốn,
giữ vở sạch chữ đẹp.
* Các hoạt động khác:
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.
Nhặt và bỏ rác đúng nơi qui định. Vệ
sinh lớp học, môi trường sạch sẽ; chăm
sóc bồn hoa xanh - sạch - đẹp.
- Tham gia HĐNGLL nghiêm túc.
-Thu gom phế liệu để thực hiện kế
hoạch nhỏ của liên đội phát động.
<b>4. Sinh hoạt theo chủ điểm: (6’) </b>
“Uống nước nhớ nguồn”.
- Nhận xét
<b>5. Kết thúc: (1’)</b>
- Dặn dò HS chuẩn bị cho tuần sau.
*Lớp trưởng điều hành.
- Y/C thực hiện theo ý tưởng của tổ đã
thảo luận: ( đọc thơ, hát, múa, tiểu
phẩm,...)
-Bình chọn nhóm thực hiện tốt.
Tiết 3: Tiếng Việt
<b>LUYỆN TẬP (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Củng cố cách đọc, viết bài vần /oanh/, /oach/ đã học.
- HSHC rèn kỹ năng phát âm chuẩn, biết đọc phân tích tiếng, biết vẽ mơ hình
tiếng.
- HSKG rèn kỹ năng đọc to, vẽ được mơ hình phân biệt sự khác nhau của các tiếng
nhanh gọn, chính xác.
- Luyện viết vở: Em tập viết.
<b>II. Đồ dùng dạy – học: bảng con</b>
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
<b>1. Kiểm tra (5')</b>
- Vẽ và đưa vần /oanh/, /oach/ vào mơ
hình.
- Chỉ bảng đọc trơn, đọc phân tích.
<i>H: Vần/oanh/, /oach/ thuộc kiểu vần </i>
<i>nào ?</i>
- GV nhận xét
<b>2. Bài mới(32phút)</b>
Giới thiệu bài: nêu Y/C tiết học
<b>HĐ1: Luyện Đọc </b>
-Tổ chức cho HS đọc sách “Tiếng Việt
-CGD lớp 1”
- Hướng dẫn HSHC luyện đọc (Chú
trọng rèn đọc tiếng theo mơ hình cho
những học sinh đọc chưa ch̉n) .
- Yêu cầu đọc cá nhân, nhóm, tổ...
-Tổ chức cho HS (hoạt động cá nhân)
- Hướng dẫn viết vở em tập viết phần
luyện thêm
- Quan sát, nhắc nhở để HS hoàn thành
bài viết (Chú ý HSHC)
- Nhận xét, tuyên dương một số bài viết
.
<b>3. Dặn dị-hoạt đợng ứng dụng:(3')</b>
<i>H : Qua bài học hơm nay ta học được </i>
<i>điều gì? Có điều gì cịn băn khoăn, </i>
<i>chưa hiểu ?</i>
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò về nhà chuẩn bị đồ dùng đầy
đủ cho bài học sau.
+Vẽ và đưa vần vào bảng con
+ Đọc phân tích : CN, N,ĐT
+Vần có âm đệm, âm chính và âm cuối
- Lắng nghe
* Hoạt động nhóm 4
- Đọc cá nhân, HSHC luyện phát âm
- Đọc cá nhân, bàn, nhóm .
* Hoạt động cá nhân
- Viết bài vào vở tập viết.
- Chỉnh sửa nét chữ đúng mẫu.
- Lắng nghe
- Lắng nghe, ghi nhớ
Tiết 4: Giáo dục tập thể
<b>BUỔI CHIỀU</b>
Tiết 4: Toán