Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giao an Tuan 5 Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.28 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TUẦN 5</b></i>


<b>Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2020</b>
<b>SÁNG Hoạt động trải nghiệm</b>


<b>Chủ đề 2: Em biết yêu thương - Tuần 5: Sao nhi đồng chăm ngoan</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Củng cố một số kiến thức đã biết về an tồn giao thơng, phịng chống tai nận
thương tích; về Sao, Đội, chun hiệu….


- Rèn kĩ năng tự tin, năng lực tự học, tự sáng tạo, kĩ năng thiết kế tổ chức hoạt
động.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Hệ thống âm thanh, loa đài, văn nghệ
- HS: Tập văn nghệ


III. Các hoạt động dạy- học:
Tổng phụ trách Đội điều hành.


...
<b>Tiếng việt ( 2 tiết)</b>


<b>Bài 21: ng, ngh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết, học được cách đọc các tiếng/ chữ có ng, ngh; MRVT có tiếng chứa
<b>ng, ngh.</b>



- Đọc – hiểu được đoạn ứng dụng.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> Bộ chữ Học vần, SGK, bảng phụ
<b> III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Khởi động:


- Cho cả lớp hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết
<b>2. Hoạt động chính:</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>a.HĐ1 : Giới thiệu âm ng, ngh.</b>
GV treo tranh


- GV chỉ vào chữ ng( ngh)và hỏi đây là
chữ gì?


- GV yêu cầu HS đọc đồng thanh ng( ngh)
- Em hãy chỉ ra ng( ngh)trong các tiếng
dưới tranh?


<b>b. HĐ2: Đọc âm mới, tiếng/ từ khóa.</b>
- GV chỉ vào ngô và y/c HS đọc
-GV y/c HS + phân tích tiếng ngơ


-Hát



- Quan sát tranh
- Đây là chữ ng( ngh)
- Đọc đồng thanh.


- HS chỉ vào ng( ngh)trong các
tiếng và đọc ng( ngh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Đọc (đánh vần)
*Tiếng: ngủ, nghĩ, nghệ
<i> (Tương tự như với ngô).</i>
<b>c.HĐ 3: Đọc từ ngữ ứng dụng:</b>
- Cho HĐN 2, đọc bài


- Gọi HS chia sẻ:


+Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới
+ Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ
<b>d.HĐ 4: Tạo tiếng mới chứa ng, ngh.</b>
<i>*Lưu ý: ngh+ i, e, ê</i>


- Y/c HS chọn âm bất kỳ ghép với ng (ngh)
để tạo thành tiếng có nghĩa, sau đó thêm
dấu thanh vào tiếng đó để được tiếng mới
<b>e. HĐ 5: Viết bảng con(ng, ngh)</b>


- GV nêu độ cao, độ rộng các chữ ng, ngh
- GV viết mẫu và nêu cách viết


- Cho Hs viết bảng con



GV đi uốn nắn sửa sai cho HS.
<b>Tiết 2</b>


*Thư giãn: Hát


<b>g.HĐ 6 :Đọc câu/ đoạn ứng dụng:</b>


- GV cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh
<i>vẽ những ai?Họ đang làm gì?</i>


-Y/c HS đọc nhẩm ( đánh vần, đọc trơn)
từng tiếng trong câu dưới tranh


- Gv Đọc mẫu


- Cho HS đọc tiếng, từ ngữ có ng, ngh
- Đọc từng câu (cá nhân)


- Đọc nối tiếp theo cặp ( nhóm, trước lớp)
- Đọc cả đoạn


<b>h.HĐ 7.Trả lời câu hỏi:</b>


- Cho HS đọc chữ in màu xanh, sau đó đọc
câu hỏi và các đáp án.


-GV hỏi: Nga làm gì hộ bà?


<b>k.HĐ 8: Viết bảng con (ngô, nghê, 8)</b>


- GV viết mẫu và nêu cách viết liền tay .
- Cho Hs viết bảng con


GV đi uốn nắn sửa sai cho HS.
<b>4. HĐ củng cố, mở rộng, đánh giá:</b>


sau


- HĐN 2, đọc bài


- Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT).
ngã ba cá ngừ
nghi lễ nghệ sĩ


- Lắng nghe và tạo tiếng mới với
bộ học vần


-HS nêu tiếng mình tạo được


- Lắng nghe


- Quan sát, lắng nghe
- Viết bảng con
-Cả lớp hát
- Hs nêu


-Đọc nhẩm thầm
-Lắng nghe


- Đọc ( cá nhân, ĐT)


- Đọc cá nhân


- Đọc nối tiếp


- Đọc (cá nhân, nhóm, ĐT)
- HS đọc: làm


-Đọc(cá nhân, ĐT)


- Nga kê ghế hộ bà ( Đ/ Á: a)
- Quan sát và lắng nghe
-Viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cho HS nêu và đọc lại các âm vừa học
- Tìm từ chứa tiếng có ng, ngh và đặt câu
- Giáo viên nhận xét tiết học


- Về nhà viết bài


- HS nêu
-Lắng nghe
………..


<b>Toán</b>


<b>Bài 13: So sánh các số trong phạm vi 9</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- So sánh được các số trong phạm vi 9.



- Vận dụng được việc so sánh các số trong phạm vi 9 vào cuộc sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-Bộ đồ dùng toán, Sgk...
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.Khởi động</b>


<b>- TC: Ai nhanh ai đúng: So sánh các số </b>
trong phạm vi 6


<b>2. Hoạt động khám phá: So sánh các </b>
số trong phạm vi 9


- Gv chiếu lần lượt các bức tranh, cho
HS đếm SL khối lập phương trong mỗi
cột và so sánh


-Cho HS đọc lại


<b>3.HĐ thực hành- luyện tập.</b>


- Gv nêu y/c từng bài 1,2,3,4 và cho HS
nhắc lại y/c bài


- Cho Hs làm bài cá nhân => Nhóm 2
- Gọi Hs chia sẻ bài làm



Bài 1: >, <, =.


Bài 2: Nối ( theo mẫu).


Bài 3: Nối các số theo thứ tự từ bé đến
lớn.


Bài 4: Số?


4: HĐ mở rộng, củng cố.


- GV chốt lại nội dung bài học.
- Nhắc HS về chuẩn bị bài sau


-Chơi TC


-Quan sát, đếm SL và so sánh:
6 < 7, 7 > 6,…..


- Đọc (cá nhân, ĐT)
-Làm bài ( cá nhân=> N2)
-Chia sẻ ( cá nhân)


Hs khác nhận xét


.


- HS lắng nghe..
………



<b>Đạo đức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 3: Chung tay xây dựng nội quy lớp học ( T1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Thực hiện được đúng nội quy lớp học.


- Nhắc nhở được các bạn cùng thực hiện đúng nội quy lớp học.


- Hình thành một số nền nếp như ngăn nắp, gọn gàng, học tập, sinh hoạt đúng
giờ,….


- Năng lực: Điều chỉnh hành vi,…
- Phẩm chất: trách nhiệm


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Phiếu học tập, phiếu đánh giá
- HS: SGK Đạo đức, VBT Đạo đức
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.</b> <b>Khởi động – tạo cảm xúc: </b>


- Nghe nhạc và hát: Lớp chúng ta đoàn kết
+ Em thấy lớp học của các bạn nhỏ trong bài
hát như thế nào? Vì sao?


+ Em cần làm gì để xây dựng lớp học vui


như trong bài hát?


+ Nội quy của lớp em có điều gì giống trong
bài hát.


<b>2. Kiến tạo tri thức mới:</b>


*HĐ1: Nêu nội quy hiện có của lớp em.
<b>-</b>GV cho HĐN 2, nêu nội quy hiện có của
lớp.


<b>-</b> Gọi đại diện trình bày


<b>-</b> GV nêu lại các nội quy hiện có của lớp.
<b>-</b>Điều nào trong nội quy dễ thực hiện nhất ?
<b>-</b>Điều nào khó thực hiện nhất ?


<b>-</b> Em mong muốn thay đổi điều đó như thế
nào ?


<b>-</b>GV nhận xét, tổng kết.


*HĐ2: Thống nhất nội dung bản nội quy lớp
học.


<b>-</b>GV cho HĐN 4, thảo luận:


+ Em muốn chỉnh sửa điều nào trong bản nội
quy lớp học? Chỉnh sửa như thế nào?



-Nghe nhạc và hát theo


- Lớp học của các bạn nhỏ rất
vui vì ln chan hồ tình thân,
như anh em một nhà, cùng thi
đua học tập, đoàn kết, giúp đỡ
nhau.


- HĐN 2, nêu nội quy hiện có
của lớp


- Đại diện trình bày. HS khác
nhận xét.


- Lắng nghe


- HS nêu theo cảm nhận của
HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Em muốn bỏ bớt điều nào? Vì sao?


+ Em muốn bổ sung thêm điều nào? Vì sao?
- Gọi đại diện trình bày


<b>-</b>GV nhận xét, tổng kết.
<b>3.Củng cố, dặn dò :</b>


- GV cho Hs đọc theo phần Ghi nhớ
- Nhận xét tiết học và dặn dị HS.



- Đại diện trình bày.
HS nhận xét


-Lắng nghe
-Lắng nghe
………
<b>CHIỀU Luyện tốn</b>


<b>Ơn: So sánh các số trong phạm vi 9</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- So sánh được các số trong phạm vi 9.


- Vận dụng được việc so sánh các số trong phạm vi 9 vào cuộc sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> Vở Hỗ trợ buổi 2- Tuần 5: Làm bài 1, 3, 4, 5, 6.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Khởi động:


- Hát: Một con vịt.
2. Hoạt động thực hành:


- Gv nêu y/c từng bài và cho HS nhắc lại y/c
bài.


- Cho Hs làm từng bài(cá nhân => Nhóm 2)


- Gọi Hs chia sẻ bài làm


Bài 1: >, <, =


Bài 3: Viết ( So sánh SL các nhóm đồ vật)
Bài 4: Khoanh (theo mẫu) Đếm SL và khoanh
Bài 5: Nối các lọ hoa theo thứ tự số hoa tăng
dần


Bài 6: Khoanh vào số lớn nhất
3. Hoạt động củng cố:


- GV tổng kết nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


-Hát


-Lắng nghe và nhắc lại y/c
-Làm bài ( cá nhân=> N2)
-Chia sẻ ( cá nhân)


Hs khác nhận xét


<b>-</b> Lắng nghe
<b>Luyện tiếng việt</b>


<b>Ôn: ng, ngh</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> Bộ chữ Học vần, SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động:


- Cả lớp hát bài: Cá vàng bơi.
2. Hoạt động thực hành: (VBT – 18)
- GV HD HS làm bài 1, 2, 3


* Bài 1: Nối


- Cho HS HĐN 2, quan sát 4 tranh và nối
các chữ ng, ngh có trong các tiếng dưới bức
tranh với ng, ngh.


- Gọi HS chia sẻ
- GV nhận xét


- Gọi HS chỉ vào ng, ngh trong các tiếng và
đọc ng, ngh.


* Bài 2: Nối.


- Cho HS quan sát tranh, đọc các từ và nối
- GV nhận xét, KL:


Bài 3: Trả lời câu hỏi:



- Gv cho HS đọc lại đoạn ứng dụng , và
chọn câu trả lời cho CH: Bé Nga làm gì hộ
bà?


<i>* Viết vở : ( Đoạn ứng dụng SGK)</i>


- GV viết mẫu, và chú ý cho HS cách nối
chữ, và khoảng cách giữa các chữ.


- Cho HS viết ô li


GV quan sát, uốn nắn cho HS.
3.Hoạt động mở rộng:


- Cho HS tạo tiếng có ng, ngh và đặt câu với
tiếng đó.


- GV tổng kết nội dung bài học, nhắc HS về
nhà về viết bài.


- Hát


- HĐN 2, Quan sát và nối


- HS chia sẻ. Hs khác nhận xét
- HS chỉ và đọc


-Quan sát, đọc và nối, sau đó
chia sẻ bài làm



HS khác nhận xét


- Đọc, chọn Đ/A và chia sẻ bài
làm: a. Kê ghế.( Nga kê ghế hộ
bà)


- Quan sát và lắng nghe
-Viết ô li


-HS nêu
- Lắng nghe
……….


<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>Chủ đề 1: GIA ĐÌNH</b>


<b>Bài 5: Ơn tập chủ đề gia đình ( Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Kể được với bạn bè, thầy cơ về gia đình mình.


- Nhận biết các tình huống có thể xảy ra trong gia đình và cách ứng xử với
những tình huống cụ thể.


- Trân trọng, yêu quý mọi người trong gia đình, tự giác tham gia và biết chia sẻ
cơng việc nhà cung nhau


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Phóng to hình trong SGK (nếu có)



- HS: Một số tranh ảnh về các thành viên trong gia đình.
<b> III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.HĐ Khởi động </b>


- Nghe bài hát: Gia đình nhỏ, hạnh phúc to
<b>1. 2. Hoạt động thực hành</b>


<b>- a. HĐ 1: Kể về các thành viên trong gia đình.</b>


<b>-</b> - Cho HĐN tổ, đóng vai các thành viên trong gia
đình.


<b>-</b> + Công việc mọi người thường làm ở nhà
- Gọi đại diện nhóm giới thiệu


-GVKL: Gia đình là tổ ấm yêu thương của mỗi
người.


<b>b. HĐ 2:Trò chơi “ Sắp xếp đồ dùng vào phòng phù</b>
hợp”.


- Tổ chức chơi:


+ Chia lớp thành 2 đội.


+ Lần lượt từng đội giới hình ảnh, đội cịn lại nói tên


phịng mà đồ dùng thường được sắp xếp ở đó


+ Đội nào nói khơng đúng sẽ khơng chỉ được điểm.
Đội nhiều điểm là đội thắng cuộc.


5.Đánh giá


6. Hướng dẫn về nhà


- Nhắc HS tự giác tham gia công việc nhà.
- Nhận xét tiết học


- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau


- Nghe nhạc


- HĐN tổ, sắm vai


-Nhóm trình bày
-Lắng nghe


-Chơi TC


-Lắng nghe
……….


<b>Giáo dục thể chất</b>


<b>Chủ đề 1: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ</b>



<b>Bài 3: Tập hợp đội hình hàng dọc, dóng hàng, điểm số dàn hàng, dồn hàng</b>
<b>( Tiết 2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Biết thực hiện vệ sinh sân tập, chuẩn bị dụng cụ trong tập luyện TDTT.


- Biết quan sát tranh ảnh, động tác làm mẫu của Gv để tập động tác tập hợp đội
hình hàng dọc, dóng hàng, điểm số dàn hàng, dồn hàng .


- Thực hiện được các động tác tập hợp đội hình hàng dọc, dóng hàng, điểm số
dàn hàng, dồn hàng và vận dụng được vào trong các HĐTT.


- Tham gia tích cực các trò chơi vận động và bài tập phát triển thể lực.
- Hoàn thành lượng vận động theo yêu cầu, phát triển thể lực.


- Nghiêm túc, tích cực trong tập luyện và HĐTT
- Hình thành thói quen tập luyện TDTT.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>-</b> Kẻ , vẽ sân tập theo nội dung bài học
<b>-</b> Còi, cờ, tranh ảnh,…


III. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Phần mở đầu:


a. HĐ Khởi động : Xoay các khớp
b. Trò chơi bổ trợ khởi động:


Trị chơi Nhóm ba nhóm bảy
2. Hoạt động luyện tập:


- GV cho HS nêu lại ND bài học hôm trước
- GV cho HS tập tập hợp đội hình hàng dọc,
dóng hàng, điểm số dàn hàng, dồn hàng
+ nhóm ( tổ)


+ cả lớp


4. Hướng dẫn về nhà:
- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau


-Xoay các khớp
-Chơi trị chơi


-HS nêu: tập hợp đội hình hàng
dọc, dóng hàng, điểm số dàn
hàng, dồn hàng


-HS tập luyện theo y/c


-Hs nhắc lại.


………..
<b>Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2020</b>



<b>SÁNG Tiếng việt ( 2 tiết)</b>
<b>Bài 22: ia</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết, học được cách đọc các tiếng/ chữ có ia; MRVT có tiếng chứa
<b>ia.Viết được chữ số 9.</b>


- Đọc – hiểu được đoạn ứng dụng.
II. Đồ dùng dạy học:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1.Khởi động:


- TC: Truyền điện: Tìm tiếng, từ có chứa
ng, ngh.


2. Hoạt động chính:
<b>Tiết 1</b>
a.HĐ1 : Giới thiệu vần ia.
- GV treo tranh


- GV giới thiệu chữ ia trong vòng tròn.
- GV chỉ chữ ia và đọc: ia


- Em hãy chỉ ra ia trong các tiếng dưới
tranh?


b. HĐ2: Đọc âm mới, tiếng/ từ khóa.
- GV chỉ vào bia và y/c HS :



+ Đọc (đánh vần)
+ phân tích tiếng bia
*Tiếng: mía


<i> (Tương tự như với bia).</i>


c.HĐ 3: Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HĐN 2, đọc bài


- Gọi HS chia sẻ:


+Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới
+ Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ
d.HĐ 4: Tạo tiếng mới chứa ia


- Y/c HS chọn âm bất kỳ ghép với ia để
tạo thành tiếng có nghĩa, sau đó thêm dấu
thanh vào tiếng đó để được tiếng mới
e. HĐ 5: Viết bảng con(ia)


- GV viết mẫu và nêu cách viết
- Cho Hs viết bảng con


GV đi uốn nắn sửa sai cho HS.
<b>Tiết 2</b>


*Thư giãn: Hát


g.HĐ 6 :Đọc câu/ đoạn ứng dụng:



- GV cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh
<i>vẽ những con vật nào?Chúng đang làm gì?</i>
-Y/c HS đọc nhẩm ( đánh vần, đọc trơn)
từng tiếng trong câu dưới tranh


- Gv Đọc mẫu


-Chơi TC


-Quan sát tranh


- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
- HS chỉ vào ia trong các tiếng
và đọc ia.


- Đọc( cá nhân, nhóm, ĐT)
- Âm b đúng trước, vần ia đứng
sau.


- HĐN 2, đọc bài


- Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT).
bìa vở đĩa sứ


lá tía tơ vỉa hè


- Lắng nghe và tạo tiếng mới với
bộ học vần



-HS nêu tiếng mình tạo được
- Quan sát, lắng nghe


- Viết bảng con


-Cả lớp hát
- Hs nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Cho HS đọc tiếng mới
- Đọc từng câu (cá nhân)


- Đọc nối tiếp câu theo cặp ( nhóm, trước
lớp)


- Đọc cả đoạn


h.HĐ 7.Trả lời câu hỏi:


- Cho HS đọc tiếng in màu xanh


- Cho HS đọc câu hỏi, hai cột từ ngữ và
chuẩn bị câu trả lời.


- Gọi HS trả lời


k.HĐ 8: Viết bảng con (bia, mía, 9)
- GV viết mẫu và nêu cách viết liền tay .
- Cho Hs viết bảng con


GV đi uốn nắn sửa sai cho HS.


4. HĐ củng cố, mở rộng, đánh giá:
- Cho HS nêu và đọc lại các âm vừa học
- Tìm từ chứa tiếng có ia và đặt câu
- Giáo viên nhận xét tiết học


- Về nhà viết bài


- Đọc ( cá nhân, ĐT)
- Đọc cá nhân


- Đọc nối tiếp


- Đọc (cá nhân, nhóm, ĐT)
-Đọc(cá nhân, ĐT): làm
+ Thỏ tỉa lá


+Gà tía bẻ ngơ


- Quan sát và lắng nghe
-Viết bảng con


- HS nêu và đọc ( cá nhân, ĐT)
- HS nêu


-Lắng nghe


……….
<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>Chủ đề 1: GIA ĐÌNH</b>



<b>Bài 5: Ơn tập chủ đề gia đình ( Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hệ thống được những kiến thức đã học về chủ đề Gia đình.
- Kể được với bạn bè, thầy cơ về gia đình mình.


- Nhận biết các tình huống có thể xảy ra trong gia đình và cách ứng xử với
những tình huống cụ thể.


- Trân trọng, yêu quý mọi người trong gia đình, tự giác tham gia và biết chia sẻ
công việc nhà cung nhau


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Phóng to hình trong SGK (nếu có)


- HS: Một số tranh ảnh về các thành viên trong gia đình.
<b> III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1.HĐ Khởi động </b>


- Cho HS phát biểu cảm nghĩ của mình sau khi học
xong những bài học về chủ đề Gia đình


<b>2. 2. Hoạt động vận dụng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-GV tổ chức HS thành 3 nhóm, đó hướng dẫn HS


quan sát 3 tình huống trong SGK và thảo luận, Các
nhóm lựa chọn tình huống nhịm u thích và đóng
vai thể hiện tình huống đủ


- Dành thời gian cho các em nói cảm xúc của mình
về tình huống và vai diễn, khuyến khích các nhóm có
sự sáng tạo trong cách xử lý tình huống phù hợp khác
SGK.


3.Đánh giá


4. Hướng dẫn về nhà


- Nhắc HS tự giác tham gia công việc nhà.
- Nhận xét tiết học


- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau


- HĐN tổ, sắm vai
- Đại diện nhóm trình
bày


-Nhóm khác theo dõi,
bổ sung


-Lắng nghe


-Lắng nghe


……….


<b>Giáo dục thể chất</b>


<b>Chủ đề 1: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ</b>


<b>Bài 3: Tập hợp đội hình hàng dọc, dóng hàng, điểm số dàn hàng, dồn hàng</b>
<b>( Tiết 3)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện vệ sinh sân tập, chuẩn bị dụng cụ trong tập luyện TDTT.


- Biết quan sát tranh ảnh, động tác làm mẫu của Gv để tập động tác tập hợp đội
hình hàng dọc, dóng hàng, điểm số dàn hàng, dồn hàng .


- Thực hiện được các động tác tập hợp đội hình hàng dọc, dóng hàng, điểm số
dàn hàng, dồn hàng và vận dụng được vào trong các HĐTT.


- Tham gia tích cực các trị chơi vận động và bài tập phát triển thể lực.
- Hoàn thành lượng vận động theo yêu cầu, phát triển thể lực.


- Nghiêm túc, tích cực trong tập luyện và HĐTT
- Hình thành thói quen tập luyện TDTT.


<b>II. Chuẩn bị.</b>


<b>-</b> Kẻ , vẽ sân tập theo nội dung bài học
<b>-</b> Còi, cờ, tranh ảnh,…


III. Các hoạt động dạy- học:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Phần mở đầu:


a. HĐ Khởi động : Xoay các khớp
b. Trò chơi bổ trợ khởi động:
Trị chơi Nhóm ba nhóm bảy
2. Hoạt động luyện tập:


- GV cho HS nêu lại ND bài học hôm trước


-Xoay các khớp
-Chơi trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV cho HS tập tập hợp đội hình hàng dọc,
dóng hàng, điểm số dàn hàng, dồn hàng
+ nhóm ( tổ)


+ cả lớp


4. Hướng dẫn về nhà:
- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau


dọc, dóng hàng, điểm số dàn
hàng, dồn hàng


-HS tập luyện theo y/c



-Hs nhắc lại.


……….
<b>Luyện tiếng việt + Tự chọn</b>


<b>Ôn: ia</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết được các tiếng/ chữ có ia.
- Đọc – hiểu và viết được đoạn ứng dụng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> Bộ chữ Học vần, SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động:


- Cả lớp hát bài: Tạm biệt búp bê thân yêu.
2. Hoạt động thực hành:(VBT – 18, 19)
- GV HD HS làm bài 1, 2, 3.


* Bài 1: Nối


- Cho HS, quan sát tranh, đọc và nối các chữ
ia có trong các tiếng dưới bức tranh với ia .
- Gọi HS chia sẻ



- GV nhận xét


- Gọi HS đọc+ phân tích tiếng mía, bia
* Bài 2: Nối.


- Cho HS quan sát tranh, đọc các từ và nối
- GV nhận xét, KL:


Bài 3:Nối


- Gv cho HS đọc lại đoạn ứng dụng SGK và
nối


<i>* Viết vở : ( Đoạn ứng dụng SGK)</i>


- GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết và chú ý
cho HS cách nối chữ, và khoảng cách giữa
các chữ.


- Cho HS viết ô li


- Hát


- HĐN 2, Quan sát và nối
- HS chia sẻ. Hs khác nhận xét
- HS đọc (cá nhân)


-Quan sát, đọc và nối, sau đó
chia sẻ bài làm



HS khác nhận xét
- Đọc và nối


- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV quan sát, uốn nắn cho HS.
3.Hoạt động mở rộng:


- Cho HS tạo tiếng có ia và đặt câu với
tiếng đó.


- GV tổng kết nội dung bài học, nhắc HS về
nhà về viết bài.


-HS nêu
- Lắng nghe


...
<b>Kĩ năng sống </b>


<b>CHỦ ĐỀ 1: EM TỰ PHỤC VỤ ( Tiết 5)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết trình tự các bước cởi áo.


- Có kĩ năng tự mặc quần áo đúng cho mình trong cuộc sống
- Tự làm được những việc đơn giản.


*Bài tập cần làm: 9, 10
<b>II. Các hoạt động:</b>



Hoạt động dạy Hoạt động học


1.Khởi động: Hát: Mèo con rửa mặt.
2. Hoạt động cơ bản


a.Hoạt động 1: ( Bài 9 )Trình tự các
bước cởi áo.


- GV nêu yêu cầu
- Cho HĐN 2,


+ quan sát và nêu nội dung từng tranh.
+ Nêu các bước cởi áo


- Gọi HS chia sẻ
- GV chia sẻ


b.Hoạt động 2: ( Bài 10) Cách mặc áo
- GV nêu yêu cầu


- Cho HS quan sát và cho biết bạn nào
mặc quần áo chưa đúng.


3. Hoạt động thực hành:


- Cho HĐN 2, nêu lại cách mặc áo, cách
cởi áo.


- Gọi HS chia sẻ



4. Hoạt động ứng dụng:


- Về nhà tự mặc quần áo và thực hiện tự
đi giày.


- Lắng nghe


- HĐN 2, quan sát và nêu nội dung
từng tranh.


- Chia sẻ( cá nhân)
- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Quan sát và nêu nhận xét: Tranh
1: bạn mặc quần áo chưa đúng
- HĐN 2, nêu cách mặc áo, cách
cởi áo.


- Chia sẻ( cá nhân)
-Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 5: ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết những quy định về an toàn khi sang đường.


- Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi qua đường.



- Nhận biết vạch đi bộ qua đường là lối đi an toàn dành cho người đi bộ khi
qua đường.


- Biết động cơ và tiếng cịi của ơtơ, xe máy.


- Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn, quan sát hướng đi của
các loại xe.


<b>II. Các hoạt động:</b>


1. Khởi động: Trò chơi: “ đèn xanh, đèn đỏ”.
2. Hoạt động cơ bản:


Hoạt động dạy Hoạt động học


a.Hoạt động 1: Quan sát đường phố.


- Cho Hs quan sát lắng nghe, phân biệt âm
thanh của động cơ, tiếng cịi ơ tơ, xe máy.
- Nhận biết hướng đi của các loại xe.


- Xác định những nơi an toàn để đi bộ, và
khi qua đường.


b.Hoạt động 2: Liên hệ


- chia thành 4 nhóm yêu cầu nhớ lại đoạn
đường gần nơi các em hàng ngày qua lại.
Gv hỏi: Đường phố rộng hay hẹp?



- Đường phố có vỉa hè khơng?
- Em thấy người đi bộ ở đâu?
- Các loại xe chạy ở đâu?


- Em có nhìn thấy đèn tín hiệu, vạch đi bộ
qua đường nào không?


3.Hoạt động thực hành:Thực hành đi qua
đường


Chia nhóm đóng vai: một em đóng vai
người lớn, một em đóng vai trẻ em dắt tay
qua đường. Cho một vài cặp lần lượt qua
đường, các em khác nhận xét có nhìn tín
hiệu đèn khơng, cách cầm tay, cách đi ….
Gv: Chúng ta cần làm đúng những quy
định khi qua đường.Chú ý quan sát hướng
đi của động cơ.


+ Khi qua đường, trẻ em cần phải làm gì


- Hs lắng nghe và nêu 1 vài tiếng
động cơ mà em biết.


- Hs lắng nghe
- Hs trả lời.


- Hs trả lời.



- Chia nhiều nhóm lần lượt các
nhóm biểu diễn.


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

để đảm bảo an tồn cho mình?


+ Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản, các em
cần phải chọn cách đi ntn?


4. Hoạt động ứng dụng:


Thực hiện đi an tồn mọi lúc, mọi nơi


- Nơi có vạch đi bộ qua đường.
- Đi xuống đường quan sát


………..
<b>Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2020</b>


<b>Tiếng việt ( 2 tiết)</b>
<b>Bài 23: ua, ưa</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết, học được cách đọc các tiếng/ chữ có ua, ưa; MRVT có tiếng chứa
<b>ua, ưa.</b>


- Đọc – hiểu được đoạn ứng dụng.
II. Đồ dùng dạy học:



<b>-</b> Bộ chữ Học vần, SGK, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Khởi động:


- TC: Truyền điện: Tìm tiếng, từ có chứa
ia.


2. Hoạt động chính:
<b>Tiết 1</b>
a.HĐ1 : Giới thiệu vần ua, ưa.
* Giới thiệu ua


- GV treo tranh


- GV giới thiệu chữ ua trong vòng tròn.
- GV chỉ chữ ua và đọc:ua


- Em hãy chỉ ra ua trong các tiếng dưới
tranh?


* Giới thiệu ưa
(Tương tự ua)


b. HĐ2: Đọc âm mới, tiếng/ từ khóa.
- GV chỉ vào cua và y/c HS :


+ Đọc (đánh vần)


+ phân tích tiếng cua
*Tiếng: búa, ngựa, dừa
<i> (Tương tự như với cua).</i>
c.HĐ 3: Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Cho HĐN 2, đọc bài


-Chơi TC


-Quan sát tranh


- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
- HS chỉ vào ua trong các tiếng
và đọc ua.


- Đọc( cá nhân, nhóm, ĐT)


- Âm c đúng trước, vần ua đứng
sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi HS chia sẻ:


+Tìm+ Đọc + phân tích tiếng mới
+ Đọc + phân tích +Giải nghĩa từ
d.HĐ 4: Tạo tiếng mới chứa ua, ưa


- Y/c HS chọn âm bất kỳ ghép với ua, ưa
để tạo thành tiếng có nghĩa, sau đó thêm
dấu thanh vào tiếng đó để được tiếng mới
e. HĐ 5: Viết bảng con(ua, ưa)



- GV viết mẫu và nêu cách viết
- Cho Hs viết bảng con


GV đi uốn nắn sửa sai cho HS.
<b>Tiết 2</b>


*Thư giãn: Hát


g.HĐ 6 :Đọc câu/ đoạn ứng dụng:


- GV cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh
<i>vẽ gì?</i>


-Y/c HS đọc nhẩm ( đánh vần, đọc trơn)
từng tiếng trong câu dưới tranh


- GV đọc mẫu


- Cho HS đọc tiếng mới
- Đọc từng câu (cá nhân)


- Đọc nối tiếp câu theo cặp ( nhóm, trước
lớp)


- Đọc cả đoạn


h.HĐ 7.Trả lời câu hỏi:


- Cho HS đọc tiếng in màu xanh



- Cho HS đọc câu hỏi, hai cột từ ngữ và
chuẩn bị câu trả lời.


- Gọi HS trả lời


k.HĐ 8: Viết bảng con (cua, dừa)


- GV viết mẫu và nêu cách viết liền tay .
- Cho Hs viết bảng con


GV đi uốn nắn sửa sai cho HS.
4. HĐ củng cố, mở rộng, đánh giá:
- Cho HS nêu và đọc lại các âm vừa học
- Tìm từ chứa tiếng có ua, ưa và đặt câu
- Giáo viên nhận xét tiết học


- Về nhà viết bài


- Chia sẻ (cá nhân, nhóm, ĐT).
cà chua dưa lê
nô đùa xô nhựa
- Lắng nghe và tạo tiếng mới với
bộ học vần


-HS nêu tiếng mình tạo được
- Quan sát, lắng nghe


- Viết bảng con


-Cả lớp hát


- Hs nêu


-Đọc nhẩm thầm
-Lắng nghe


- Đọc ( cá nhân, ĐT)
- Đọc cá nhân


- Đọc nối tiếp


- Đọc (cá nhân, nhóm, ĐT)
-Đọc(cá nhân, ĐT): nào
+ Nhà cua nhỏ tí ti
+ Nhà rùa to


- Quan sát và lắng nghe
-Viết bảng con


- HS nêu và đọc ( cá nhân, ĐT)
- HS nêu


-Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Toán</b>


<b>Bài 14: Luyện tập</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Thực hiện thành thạo việc so sánh, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 9.
- So sánh được số lượng của các nhóm đồ vật trong cuộc sống.



- Vận dụng được phép đếm đến 9 vào cuộc sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-Bộ đồ dùng toán, Sgk...
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Khởi động


<b>- TC: Ai nhanh ai đúng:</b>
2.HĐ thực hành – luyện tập


- Gv nêu y/c từng bài 1,2,3,4 và cho HS
nhắc lại y/c bài


- Cho Hs làm bài cá nhân => Nhóm 2
- Gọi Hs chia sẻ bài làm


Bài 1: >, <, =
Bài 2:


a. Khoanh hộp có nhiều bi nhất
b. Khoanh đĩa có ít quả nhất
Bài 3:


a.Viết các số từ 7- 9 ( theo thứ tự bé –> lớn)
b.Viết các số từ 6- 9 ( theo thứ tự lớn–> bé)
Bài 4: Đ/ S



3: HĐ vận dụng:
Bài 5:


-GV cho HS quan sát tranh và đếm SL các
nhóm đồ vật theo y/c


4.Hoạt động củng cố:


- Cho HS đếm từ 1=>9 và ngược lại
- GV tổng kết nội dung bài học


-Chơi TC


-Quan sát, đếm SL
- Đọc (cá nhân, ĐT)
-HS làm thao tác


-Làm bài ( cá nhân=> N2)
-Chia sẻ ( cá nhân)


-Hs khác nhận xét


- Quan sát tranh và đếm Sl


….………..
<b>Âm nhạc</b>


<b>Giáo viên chuyên dạy</b>



………..
<b>Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2020</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

………
<b>Tiếng việt ( 2 tiết)</b>


<b>Bài 24: Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc được các tiếng chứa âm/chữ đã học: ng, ngh, ia, ua, ưa; các chữ số từ 0
đến 9. Mở rộng vón từ có tiếng chứa ng, ngh, ia, ua, ưa, m, a.


II. Đồ dùng dạy học:


<b>-</b> Bộ chữ Học vần, SGK, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Khởi động:


- TC: Truyền điện: Tìm tiếng, từ có chứa
ua, ưa.


2. Hoạt động chính:
<b>Tiết 1</b>


a.HĐ1 : Tìm từ ngữ phù hợp với tranh:
- Cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng



- Cho HS quan sát tranh và nối với từ ngữ
phù hợp


- Cho HS nêu lại quy tắc kết hợp của ng,
<b>ngh.</b>


b. HĐ2: Tạo từ mới chứa m, a.


- GV nêu y/c bài : Tạo các tiếng có m, a
chỉ lá.


- Cho HS đọc mẫu SGK


- TC: Truyền điện :Nêu tiếng tạo được có
chứa m, a


c. HĐ 3: Viết bảng con(nghé, mưa gió)
- GV viết mẫu và nêu cách viết


- Cho Hs viết bảng con


GV đi uốn nắn sửa sai cho HS.
<b>Tiết 2</b>


*Thư giãn: Hát
d.HĐ 4: Đọc số:


- GV cho HS đọc: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
e. HĐ 5: Tìm các chữ số trong hình.
- TC: Chữ số trốn ở đâu?



+ HĐN 2, tìm và chỉ ra các chữ số trong
hình


-Chơi TC


- Đọc ( cá nhân, ĐT)
-Quan sát tranh, nối
<b>- ngh + i, e, ê</b>


<b> ng + a, o, ô, ơ, u, ư</b>
-Lắng nghe


- Đọc ( cá nhân, nhóm, ĐT).
-Chơi TC: Nêu tiếng tạo được


- Quan sát, lắng nghe
- Viết bảng con


-Cả lớp hát


- Đọc ( cá nhân, ĐT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Gọi HS lên chỉ, và nêu tên chữ số.
g.HĐ 6: Viết vở (mưa gió, nghé,
<i>1,2,3,4,5,6,7,8,9)</i>


- GV viết mẫu và nêu cách viết liền tay .
- Cho Hs viết bảng con



GV đi uốn nắn sửa sai cho HS.
4. HĐ củng cố, mở rộng, đánh giá:
- Cho HS đọc lại toàn bảng


- Giáo viên nhận xét tiết học
- Về nhà viết bài


+ HS chỉ và đọc tên chữ số


- Quan sát và lắng nghe
-Viết bảng con


- HS nêu và đọc ( cá nhân, ĐT)
-Lắng nghe


………
<b>CHIỀU Luyện toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đếm được các số từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1.
- Nhận biết được thứ tự từ thứ nhất đến thứ chín.
-Vận dụng được phép đếm đến 9 vào cuộc sống.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> Vở Hỗ trợ buổi 2- Tuần 5: Làm bài 7, 9, 10.
<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



1.Khởi động:


- Hát: Hai bàn tay của em.
2. Hoạt động thực hành:


- Gv nêu y/c từng bài7, 9, 10 và cho HS nhắc
lại y/c bài.


- Cho Hs làm từng bài(cá nhân => Nhóm 2)
- Gọi Hs chia sẻ bài làm


Bài 7:Tơ màu hình theo yêu cầu
Bài 9:Đ/ S


- Quan sát tranh, đếm SL và điền Đ/ S
3.Hoạt động vận dụng - củng cố:


Bài 10: Đ- S.


- Cho HS quan sát, đếm số bạn năm/ nữ trong
tổ, So sánh và điền Đ- S


- Cho HS VN ôn bài.


- GV tổng kết nội dung bài học


-Hát


-Lắng nghe và nhắc lại y/c


-Làm bài ( cá nhân=> N2)
-Chia sẻ ( cá nhân)


Hs khác nhận xét


-Quan sát, đếm, so sánh và
điền Đ/ S


-Lắng nghe
………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết, học được cách đọc các tiếng/ chữ có g, gh; MRVT có tiếng chứa
<b>g,gh.</b>


- Đọc – hiểu, viết được đoạn ứng dụng.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> Bộ chữ Học vần.


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động:


- Cả lớp hát bài: Cá vàng bơi.



2. Hoạt động thực hành: (VBT – 19,20)
- GV HD HS làm bài 1, 2, 3.


* Bài 1: Nối


- Cho HS HĐN 2, quan sát 4 tranh và nối
các chữ ua, ưa có trong các tiếng dưới bức
tranh với ua, ưa .


- Gọi HS chia sẻ
- GV nhận xét


- Gọi HS chỉ vào ua, ưa trong các tiếng và
đọc ua, ưa .


* Bài 2: Nối.


- Cho HS quan sát tranh, đọc các từ và nối
- GV nhận xét, KL:


Bài 3:


- GV cho HS đọc câu ứng dụng SGK, và
chọn đáp án


- Gọi HS đọc bài làm


<i>* Viết vở : ( Đoạn ứng dụng SGK)</i>


- GV viết mẫu, và chú ý cho HS cách nối


chữ, và khoảng cách giữa các chữ.


- Cho HS viết ô li


GV quan sát, uốn nắn cho HS.
3.Hoạt động mở rộng:


- Cho HS tạo tiếng có ua, ưa và đặt câu với
tiếng đó.


- GV tổng kết nội dung bài học, nhắc HS về
nhà về viết bài.


- Hát


- HĐN 2, Quan sát và nối


- HS chia sẻ. Hs khác nhận xét
- HS chỉ và đọc


-Quan sát, đọc và nối, sau đó
chia sẻ bài làm


HS khác nhận xét


- Đọc và chọn đáp án, sau đó
chia sẻ bài làm: a. Chó xù
HS khác nhận xét


- Quan sát và lắng nghe


-Viết ô li


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động trải nghiệm</b>
<b>Bài 3: Cảm xúc của em</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nêu được một số cảm xúc cơ bản của con người


- Nhận biết được cảm xúc cuả bản thân trong một số tình huống


- Biểu hiện cảm xúc phù hợp trong một số tình huống giao tiếp thơng thường
<b>II. Chuẩn bị: Băng đĩa</b>


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. HĐ Khởi động


- GV mở video bài hát: Ba thương con
2. Hoạt động khám phá – kết nối:
<b>a.HĐ1: Nhận biết cảm xúc</b>


GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm, quan sát các
khn mặt cảm xúc trong SGK để trả lời câu hỏi:
+ Từng khuôn mặt thể hiện cảm xúc gì?


+ Em đã từng có những cảm xúc nào?


- GV phân tích đặc điểm từng khuôn mặt qua


biểu hiện của miệng và mắt


- Khi HS trong lớp kể đã trải qua cảm xúc nào,
GV hỏi thêm xem em đó trải qua cảm xúc đó
trong tình huống nào


- GV có thể minh họa thêm các gương mặt thể
hiện các tâm trạng: vui, buồn, tức giận, ngạc
nhiên,… bằng cách gắn lên bảng các bức tranh
sưu tầm được


<b>Kết luận: vui, buồn, tức giận, sợ hãi,… là những</b>
cảm xúc cơ bản của mỗi người khi trải qua các
tình huống khác nhau trong cuộc sống


-GV tiếp tục đặt câu hỏi khai thác cảm xúc của
các em:


<b>b.HĐ 2: Tập thể hiện cảm xúc</b>


-GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau tập thể hiện
cảm xúc và nhận xét cho nhau trong các tình
huống: 1) Được bạn tặng quà sinh nhật; 2) Được
cô giáo khen


-GV quan sát các cặp thực hành, tìm ra những cặp
thể hiện xúc cảm phù hợp nhất, sau đó yêu cầu
những em đó lên thể hiện cho cả lớp quan sát


- HS lắng nghe.



- HS trả lời theo suy nghĩ
của mình.


- HĐN 4, quan sát và
TLCH


lớp


- Đại diện trình bày
- HS lắng nghe


- HS: đọc sách, phát
biểu...


-HS lắng nghe


-HS tham gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>c.HĐ 3: Thể hiện cảm xúc phù hợp với các tình</b>
huống trong thực tiễn hằng ngày


-GV yêu cầu từng HS quan sát tranh/SGK để
nhận diện tình huống và cách thể hiện cảm xúc
phù hợp của hai an hem khi thấy bố mẹ đi làm về
- Yêu cầu HS tiếp tục thể hiện cảm xúc phù hợp
với các tình huống trong thực tiễn hằng ngày
-GV đưa thơng điệp: Mỗi người có nhiều trạng
<i>thái cảm xúc khác nhau. Em cần nhận biết được</i>
<i>cảm xúc của mình và thể hiện cảm xúc phù hợp</i>


<i>trong từng tình huống của cuộc sống</i>


và chốt


3. HĐ mở rộng:
- Nhận xét tiết học


- Tìm những hoạt động nên làm và không nên
làm


-HS chia sẻ


-HS lắng nghe
-HS thực hành


-HS lắng nghe


……….
<b>Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2020</b>


<b>SÁNG Toán</b>
<b>Bài 15: Số 0</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Nhận dạng, đọc, viết được số 0


- So sánh và sắp xếp theo thứ tự được các số trong phạm vi 9.


- PT năng lực về tốn học: NL sử dụng cơng cụ, phương tiện học toán, NL giao
tiếp toán học.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
-Bộ đồ dùng toán, Sgk...
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1.Khởi động


<b>- HS hát bài: Ba thương con</b>
2. Hoạt động cơ bản


a/ HĐ 1: Nhận biết số 0
*/ Quan sát


- GV cho HS quan sát tranh ở phần bên và
hỏi:


+ Trên đĩa thứ nhất có bao nhiêu cái bánh?
+ Trên đĩa thứ hai có bao nhiêu cái bánh?
+ Trên đĩa thứ ba có bao nhiêu cái bánh?


-HS hát
-HS quan sát
-HS trả lời.


-HS nhắc lại nhóm, đồng thanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Trên đĩa thứ tư có bao nhiêu cái bánh?
-Trên đĩa thứ tư khơng cịn cái bánh nào


hay nói cách khác : trên đĩa thứ tư có
khơng cái bánh.Ta dùng kí hiệu “0” để chỉ
số bánh trong đĩa thứ tư và đọc là Không
*/ So sánh số 0 với các số từ 1 đến 9:
- GV chiếu bức tranh lên màn hình và yêu
cầu HS lần lượt đọc hàng số ghi ở chân các
cột lập phương


GV cho HS so sánh số 0 với các số 1, 2,
…, 9.


*/ Hướng dẫn viết số 0


-GV viết mẫu, rồi cho HS viết bảng con
3.HĐ thực hành.


-GV hướng dẫn HS làm bài tập
- GV đọc nội dung


Bài 1: Viết số
Bài 2:<,>,=?


-GV đọc nội dung, HS tự làm
Bài 3. Nối (theo mẫu)


- GV chiếu BT lên màn hình hoặc hoặc cho
HS nhìn vào SGK (hay VBT Tốn) thảo
luận nhóm và lần lượt làm theo yêu cầu.
<i>Bài 4. Số</i>



- HS tự đếm hình và ghi số vào ơ trống.
4: HĐ mở rộng, củng cố.


- GV chốt lại nội dung bài học.


-Trên đĩa thứ tư có 0
- HS trả lời.


- 2-3 HS nhắc lại.
- HS lắng nghe


- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- HS quan sát và lần lượt đọc


các số


(0, 1, 2, …,9/ 9, 8, 7, …, 0)
+ HS lần lượt so sánh số 0 với
các số 1, 2,.. ,9


+ 0 bé hơn các số đứng sau nó.
+ Vài HS nhắc lại


-HS viết bảng con
-HS lắng nghe
-HS tự viết


-HS làm bài cá nhân, đổi vở
kiểm tra chéo



-HS làm bài cá nhân, đổi vở
kiểm tra chéo


-HS làm bài cá nhân.
- HS lắng nghe..


...
<b>Tiếng việt (2 tiết)</b>


<b>Bài 25: Ôn tập </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết được các chữ in thường và in hoa trong bảng chữ cái.
- Đọc hiểu các câu, đoạn ứng dụng.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>
<b>-Bảng phụ, đồ dùng</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
<b>Tiết 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- HS hát bài : Ba thương con
2.HĐ Khám phá.


a/ HĐ1. Đọc bảng chữ cái.


GV trình chiếu bảng chữ in thường, in hoa
SGK trang 60



+ Chữ in thường nằm ở cột nào?
+ Chữ in hoa nằm ở cột nào?
- GV chỉ cho HS đọc


b/HD2: Tìm tên quả
- GV trình chiếu tranh
- GVNX


c/HĐ 3: Viết bảng con


-GV treo mẫu chữ : bìa vở, nơ đùa


- Hướng dẫn độ cao của các chữ, cách đặt
dấu thanh, cách nối viết.


-GV viết mẫu chữ : bìa vở
-Yêu cầu viết bảng con.
-Nhận xét, chỉnh sửa.
-GV treo mẫu chữ đi bộ


- Hướng dẫn độ cao của các chữ, cách đặt
dấu thanh, cách nối viết.


-GV viết mẫu chữ : nô đùa
-Yêu cầu viết bảng con.
-Nhận xét, chỉnh sửa.
d/ HĐ 4:Viết vở tập viết


- GV u cầu viết vào vở ,bìa vở, nơ đùa
(cỡ vừa)



- Quan sát hướng dẫn, giúp đỡ.


- Nhận xét và sửa một số bài của HS.
<b> Tiết 2</b>


3. Hoạt động ứng dụng


Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ
những ai?


- Bà cho bé cái gì?


-Để biết bức tranh minh họa cho điều gì
chúng ta cùng đọc bài nhé.


a/ Đọc thành tiếng.


-1, 3, 5, màu xanh
…2, 4, 6, màu vàng


- HS chỉ tay đọc theo cặp chữ in
thường- in hoa, ví dụ:


a thường- A hoa


- HS đọc: cá nhân, lớp


- HS đọc u cầu: Nhà có 5 quả
gì?



- HS quan sát tranh SGK, tìm
tên quả


- 1 số HS lên bảng chỉ và đọc
tên bìa vở, nơ đùa


- HS khác NX


- HS viết bảng con


- HSNX bảng của 1- 2 bạn
-HS quan sát


-HS nhận xét độ cao của các
chữ, cách đặt dấu thanh, cách
nối viết.


- HS viết bảng con
-HS quan sát


-HS nhận xét độ cao của các
chữ, cách đặt dấu thanh, cách
nối viết.


- HS viết bảng con
<b>- HS viết vở </b>


- Học sinh trả lời: bà và bé
- HS:Bà và bé đang ngồi chơi.


- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- YC HS đọc nhẩm
- GV đọc mẫu


-YC HS đọc nối tiếp
-YC HS cả đoạn
4.Viết chính tả .


- GV đọc mẫu câu: Bà cho bé quà
-Hướng dẫn HS cách trình bày vở.
-GV đọc


-GV đọc lại để HS sốt lỗi.
5.HĐ mở rộng.


- Em hãy tìm từ ngữ chứa tiếng chữ có âm/
chữ đã học trong tuần.


-Nhận xét tiết học


-Đọc nối tiếp câu theo nhóm
-Đọc trước lớp


-HS đọc cá nhân, nhóm, đồng
thanh


- HS lắng nghe
-HS viết vở
-HS sốt lỗi


-HS tìm và nêu
-HS lắng nghe.
<b>...</b>


<b>Hoạt động trải nghiệm</b>
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết được ưu, khuyết điểm của mình, của bạn trong tuần.
- Biết phương hướng, kế hoạch tuần 6


- Kể được những việc em đã thực hiện nội quy của trường, của lớp.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>-</b> SGK, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động:


- Nghe nhạc: Lớp chúng mình đồn kết
2. Hoạt động chính:


a.HĐ 1: Sơ kết tuần


- Gv và HS nêu nhận xét về các ưu điểm, hạn
chế của lớp, của HS trong tuần



b. HĐ 2: Kế hoạch tuần 6:
- GV và HS thảo luận:


+ Đưa ra biện pháp khắc phục các hạn chế
tuần 5


+Đưa ra kế hoạch tuần 6


c.HĐ 3: Sinh hoạt theo chủ đề: chia sẻ cảm
xúc em đã trải qua- Hát những bài hát thiếu
nhi


-Nghe nhạc


-HS nêu nhận xét
- HS lắng nghe
-Hs thảo luận
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV cho HS xung phong nói về cảm xúc của
mình với các sự việc xảy ra


-Tìm và hát những bài về thiếu nhi.
- GV nhận xét, khen ngơi, khích lệ HS
3. Đánh giá:


a. Cá nhân tự đánh giá
b. Đánh giá theo tổ


c. Đánh giá chung của GV



-HS hát


...
<b>Mĩ thuật</b>


<b>GV chuyên dạy</b>


...
<b>CHIỀU Tập viết</b>


<b> Tiết 59: Cá ngừ , chia quà, cà chua, dưa lê</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>- Đọc hiểu các câu, đoạn ứng dụng.</b>


- Viết được các từ: cá ngừ, chia quà, cà chua, dưa lê và số 8,9
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-Bộ chữ cái, bảng...
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động


- HS hát bài : Bà ơi bà
2. Hoạt đông cơ bản
a/HĐ1: Giới thiệu bài



- GV trình chiếu mẫu chữ: cá ngừ,
chia quà, cà chua, dưa lê


-YC HS tìm và nêu các âm trong tuần
có ở các tiếng trên


- GVNX


<i>b/HĐ 2: Viết bảng con:</i>


- GV cho HS quan sát từ: cá ngừ
+ Phân tích tiếng cá


+ Phân tích tiếng ngừ


+ Chú ý khoảng cách giữa hai tiếng
- GV viết mẫu, lưu ý HS nét nối các
con chữ, vị trí dấu thanh.


- GV quan sát, uốn nắn


- HS đọc


- HS nêu: c,ng,ư,ch,ia,qu,ua,ưa...


- HS quan sát


+ tiếng cá có âm c đứng trước, a đứng
sau, dấu sắc trên a.



+ tiếng ngừ có âm ng đứng trước, âm
ư đứng sau, dấu huyền trên đầu âm ư.
+ chữ c,a cao 2 li...


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- GV thực hiện tương tự với các từ: có
cờ, dỗ bé


<i>c/HĐ 3 :Viết vở Tập viết:</i>


- GVHDHS viết vào vở Tập viết
- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách
cầm bút.


- GVQS, uốn nắn, giúp đỡ HS cịn khó
khăn khi viết và HS viết chưa đúng.
- GVNX vở của 1 số HS


3/HĐ củng cố mở rộng
-Nhận xét giờ học


- HS viết vào vở TV: cá ngừ, chia quà,
cà chua, dưa lê


...
<b>Thư viện</b>


<b>ĐỌC TO NGHE CHUNG</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<b>-</b>Thu hút và khuyến khích học sinh tham gia vào việc đọc;


<b>-</b>Giúp học sinh phát triển trí tưởng tượng, khả năng phán đoán;


<b>-</b>Giúp học sinh thấy việc đọc là hay, là thú vị (thông qua việc làm mẫu đọc
hay, đọc tốt của giáo viên);


<b>-</b>Giúp học sinh phát triển kỹ năng đọc hiểu;
<b>-</b>Giúp học sinh phát triển thói quen đọc.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


<b>-</b>Chọn sách cho tiết đọc


<b>-</b>Xác định các từ mới để giới thiệu với học sinh.
<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b> Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
1. Đọc to nghe chung


a: Chào đón HS và ổn định chỗ ngồi.
- Ôn lại nội quy thư viện và cách tìm sách
theo mã màu.


- Giới thiệu: Hoạt động đọc to nghe chung.
b. Trước khi đọc


<b>* Cho học sinh xem trang bìa của sách</b>
- Đặt 3-4 câu hỏi về tranh trang bìa:
+ Các em thấy gì ở bức tranh này?


+Trong bức tranh này, các em thấy có bao
nhiêu ….. (nhân vật, con vật, đồ vật)?


+Các nhân vật trong bức tranh này đang


- HS ngồi vào vị trí


- HS nhắc lại nội quy thư viện và
cách tìm sách theo mã màu.
-Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

làm gì?


- Đặt 1-2 câu hỏi để liên hệ đến thực tế
cuộc sống của học sinh.


+Các em đă bao giờ thấy ….. chưa?
+Ở nhà các em có …… khơng?


+Điều này đã từng xảy ra với các em chưa?
-Đặt 1-2 câu hỏi phỏng đốn. Ví dụ:


+Theo các em, điều gì sẽ xảy ra trong câu
chuyện?


+Theo các em, các nhân vật sẽ làm gì?
*Giới thiệu sách.


+Quyển truyện có tên là.
+Tác giả của quyển truyện


+Người vẽ tranh minh họa cho quyển
truyện*Giới thiệu 1-3 từ mới.



c. Trong khi đọc
-GV đọc truyện


- Cho HS quan sát tranh ở 1 vài đoạn chính
- Dừng lại ở 2 – 3 tình huống và đặt câu hỏi
phỏng đoán


d. Sau khi đọc


*Đặt 3-5 câu hỏi về thơng tin chung trong
câu chuyện.


+Trong câu chuyện có bao nhiêu nhân vật?
Đó là những nhân vật nào?


+Ai là nhân vật chính?
+Câu chuyện xảy ra ở đâu?


+Câu chuyện xảy ra vào thời điểm nào?
+Điều gì đă xảy ra với …(nhân vật chính)?
+ (nhân vật)đã cảm thấy như thế nào khi
(khi điều gì đó xảy ra)?


* Hướng dẫn học sinh tóm tắt lại những
phần chính trong câu chuyện.


Lần lượt mở sách ở những trang/tranh minh
họa của 3-4 đoạn chính trong câuchuyện.
Đặt câu hỏi để hướng dẫn học sinh



* Đặt 1-2 câu hỏi “tại sao”.
2: Hoạt động mở rộng: Viết – vẽ
a.Trước hoạt động:


-Lắng nghe


-Lắng nghe và tương tác với GV


-HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

-giới thiệu hoạt động mở rộng sẽ thực
hiện;- Chia học sinh theo nhóm;


- Đưa ra yêu cầu để học sinh thực hiện;
- Phát vật dụng cho học sinh


b.Trong hoạt động:


-GV di chuyển, giúp đỡ, động viên HS
c.Sau hoạt động


- Cho 3-4 học sinh chia sẻ sản phẩm của
các em


3.Nhận xét, đánh giá:


-Viết – vẽ


-Chia sẻ ( cá nhân)



...
<b>Kể chuyện</b>


<b>Tiết 5: Xem – kể: Con chuột nhanh trí</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS kể được 4-5 câu về câu chuyện Con chuột nhanh trí


- Hiểu được sự bình tĩnh, nhanh trí khi xử lí những tình huống khó khăn
- Bước đầu hình thành năng lực tự giải quyết vấn đề.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>-</b>Bộ tranh minh họa


<b>III. Các hoạt động dạy- học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Khởi động:


- Cả lớp hát bài: Chú mèo con
2. Hoạt động chính:


a/HĐ 1: Xem tranh – kể chuyện
*/ Kể theo từng tranh


- GV trình chiếu tranh 1:


+ Chuyện gì xảy ra với chuột ?


+ Mèo định làm gi?


+ Chuột làm thế nào để thoát ra ngoài
được?


+ Chuyện kết thúc như thế nào ?
+Chuột là con vật như thế nào?
b/HĐ 2: kể toàn bộ câu chuyện:


*/ Kể nối tiếp câu chuyện trong nhóm
- GVHDHS kể lại câu chuyện theo nhóm 4
*/ Kể tồn bộ câu chuyện trong nhóm.
Lưu ý HS nói được một câu chuyện có liên
kết theo các mức độ, chẳng hạn:


-Hát


-Quan sát trong tranh và trả lời.
-Hs trả lời cá nhân


-Chuột bị rơi vào bình


-Mèo định nhảy vào bắt chuột...
-Chuột lừa mèo ngã vào bình...
+ Mèo bị nhốt trong bình, chuột
nhảy ra ngoài được.


+Chuột rất vui và giơ tay chào
mèo.



-HS hoạt động nhóm 4, nối tiếp
nhau kể từng đoạn theo tranh
- Nhóm 1 tranh 1, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Mức 1: Chuột bị rơi vào bình. Mèo định
nhảy vào bắt chuột... Chuột lừa mèo ngã
vào bình... Mèo bị nhốt trong bình, chuột
nhảy ra ngồi được .Chuột rất vui và giơ
tay chào mèo.


*/. Kể toàn bộ câu chuyện


- Chỉ tranh và kể lại nội dung câu chuyện
-GV nhận xét – tuyên dương


c/ HĐ3: Mở rộng
- GV hỏi:


+Câu chuyện kể về nhân vật nào?
+Chuột là nhân vật thế nào?
-GV nhận xét – tuyên dương


d/HĐ 4. Tổng kết, mở rộng, đánh giá


- GV tổng kết giờ học, tuyên dương HS có
ý thức học tốt.


-HS kể cá nhân
- 4 HS nhìn tranh kẻ
- HS khác nhậnxét



-HS kể cá nhân.
-HS khác nhận xét.


-HS : Chuột rất thông minh
- HS suy nghĩ trả lời


……….
<b>Luyện tiếng việt</b>


<b>Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc, viết được các tiếng chứa âm đã học trong tuần
- Nhận biết được chữ hoa


- Đọc - hiểu đoạn ứng dụng.
- Viết được : Bà cho bé quà.
<b>II.Đồ dùng</b>


<b>-Vở hỗ trợ buổi 2 – Tuần 5: </b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b> Hoạt động học</b>
1.Khởi động .Hát


- HS hát bài : Bà ơi bà
2.Hoạt động thực hành:


- Gv nêu y/c bài và HD HS làm từng bài


Bài 1: Khoanh vào chữ ng, ngh.


Bài 2: Nối


-Quan sát tranh, đọc từ ngữ và nối cho phù hợp
Bài 4: Điền:


a.ng hoặc ngh
b.g hoặc gh


- Nêu quy tắc chính tả điền ng/ ngh, g/ gh.


- Học sinh hát


- Lắng nghe và làm bài
-Quan sát và khoanh


-Quan sát, đọc các từ dưới tranh
và nối


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Bài 5, 6:Đọc câu và nối cho phù hợp với nội
dung.


Bài 7: Viết: Bé ngủ khì.


-Gv viết mẫu, nêu cách viết liền tay, vị trí
đặt dấu thanh


- Cho HS viết vở



GV quan sát, uốn nắn HS
3. Hoạt động ứng dụng
-GV nhận xét


-HS đọc nối tiếp nhau: Bé ngủ
khì.


-HS quan sát.
-HS viết oli


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×