Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.6 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Thứ hai ngày 26 tháng 8 năm 2019</b></i>
Ngày soạn: 23/8/2019
Ngày dạy: 26/8/2019
<b>Buổi sáng:</b>
<b>GDTT: </b> CHÀO CỜ
<b>---==---Toán: </b> <b> TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Tạo khơng khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình.
- Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong
giờ học tốn.
- Giáo dục H có ý thức học tập chăm chỉ, tự giác, tích cực
<b>II. Đồ dùng:</b>
<b>* PP&KTDH: Quan sát, hỏi đáp, động não, thảo luận nhóm...</b>
- Sách tốn lớp 1
- Bộ đồ dùng học toán lớp 1 của học sinh
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động GV Hoạt động Học sinh
<i><b>1.KTBC:</b></i>
KT sách, vở và dụng cụ học tập mơn tốn
của học sinh.
<i><b>2.Bài mới:</b></i>
Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa.
<b>Hoạt động 1</b>
<i>Hướng dẫn HS sử dụng Sách toán 1</i>
a) GV cho học sinh xem SGK Toán 1
b) Hướng dẫn các em lấy SGK và mở
SGK trang có bài học hơm nay.
c) Giới thiệu ngắn gọn về SGK Toán 1.
+ Từ bìa 1 đến “Tiết học đầu tiên”
+ Sau “Tiết học đầu tiên” mỗi tiết có một
phiếu. Tên của bài đặt ở đầu trang. Mỗi
phiếu có phần bài học (cho học sinh xem
phần bài học), phần thực hành … phải
làm theo hướng dẫn của GV.
Nhắc lại.
Lắng nghe và thực hiện theo hướng dẫn
của GV
+ Cho học sinh thực hiện gấp SGK và
mở đến trang “Tiết học đầu tiên”. Hướng
dẫn học sinh giữ gìn SGK.
<b>Hoạt động 2</b>
<i>Hướng dẫn làm quen với một số hoạt</i>
<i>động học tập Tốn 1</i>
Cho học sinh mở SGK có bài học “Tiết
học đầu tiên”. Học sinh các em quan sát
từng ảnh rồi thảo luận xem học sinh lớp 1
có hoạt động nào, sử dụng đồ dùng học
tập nào trong các tiết học toán.
<i><b>GV tổng kết theo nội dung từng ảnh.</b></i>
<i>Ảnh 1: GV giới thiệu và giải thích</i>
<i>Ảnh 2: Học sinh làm việc với que tính.</i>
<i>Ảnh 3: Đo độ dài bằng thước</i>
<i>Ảnh 4: Học tập chung cả lớp.</i>
<i>Ảnh 5: Hoạt động nhóm.</i>
<b>Hoạt động 3</b>
<i>Giới thiệu với HS các yêu cầu cần đạt</i>
<i>sau khi học toán lớp 1.</i>
Các yêu cầu cơ bản trọng tâm:
+ Nhìn hình vẽ nêu được bài tốn, nêu
phép tính và giải bài tốn.
+ Biết đo độ dài …
<i>Vậy muốn học giỏi mơn tốn các em phải</i>
<i>đi học đều, học thuộc bài, làm bài đầy</i>
<i>đủ, chịu khó tìm tịi suy nghĩ …</i>
<b>Hoạt động 4</b>
<i><b>Giới thiệu bộ đồ dùng học toán của HS.</b></i>
Cho học sinh lấy ra bộ đồ dùng học tốn.
GV đưa ra từng món đồ rồi giới thiệu tên
gọi, công dụng của chúng.
Hướng dẫn học sinh cách sử dụng và
cách bảo quản đồ dùng học tập.
<b>IV.Củng cố, dặn dò: </b>
Hỏi tên bài.
Chuẩn bị đầy đủ SGK, VBT và các dụng
cụ để học tốt mơn tốn.
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Thảo luận và nêu.
Nhắc lại.
Lắng nghe.
Lắng nghe, nhắc lại.
Thực hiện trên bộ đồ dùng Toán 1, giới
thiệu tên.
<b>---==---Tiếng Việt : TIẾT 1,2: BÀI 1: TIẾNG . TÁCH LỜI RA TỪNG </b>
<b>TIẾNG </b>
(Dạy theo thiết kế - trang 57)
__________________________________________________________________
<i><b> </b></i>
<i><b> Thứ ba ngày 27 tháng 8 năm 2019</b></i>
Ngày soạn: 24/8/2019
Ngày dạy: 27/8/2019
<b>Tiếng Việt : TIẾT 3,4: TÁCH LỜI RA TỪNG TIẾNG – SGK/10</b>
(Dạy theo thiết kế - trang 57)
<b>---==---Tốn: </b> <b> NHIỀU HƠN, ÍT HƠN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật, biết sử dụng vật, biết sử dụng từ
<i>nhiều hơn, ít hơn</i> để so sánh các nhóm đồ vật.
- Luyện kĩ năng nhận biết và ghi nhớ, vận dụng
- Giáo dục H có ý thức học tập chăm chỉ, tự giác, tích cực
<b>II. Đồ dùng:</b>
<b>* PP&KTDH: Quan sát, hỏi đáp, động não, thảo luận nhóm...</b>
- 5 cái cốc + 4 cái thìa, 4 bơng hoa + 3 lọ hoa
- Các bức tranh trong sách giáo khoa
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>1. KTBC:</b>
GV cho HS cầm một số dụng cụ học tập
và tự giới thiệu tên và công dụng của
chúng -> Nhận xét KTBC.
<b>2.Bài mới:</b>
Giới thiệu bài và ghi tựa.
<b>Hoạt động 1: So sánh số lượng cốc và</b>
<i><b>thìa: </b></i>
GV đặt 5 chiếc cốc lên bàn (giữa lớp) và
5 học sinh thực hiện và giới thiệu.
- HS lắng nghe
nói “Cơ có một số cốc”. Cầm 4 chiếc thìa
trên tay và nói “Cơ có một số thìa, bây
giờ chúng ta sẽ so sánh số thìa và số cốc
với nhau”.
GV gọi một học sinh lên đặt vào mỗi
chiếc cốc một chiếc thìa rồi hỏi học sinh
cả lớp “Cịn chiếc cốc nào khơng có thìa
khơng?”.
GV nêu “Khi đặt vào mỗi chiếc cốc một
chiếc thìa thì vẫn cịn một chiếc cốc chưa
có thìa, ta nói số cốc nhiều hơn số thìa”.
GV u cầu và học sinh nhắc lại “Số cốc
nhiều hơn số thìa”.
GV nêu tiếp “Khi đặt vào mỗi chiếc cốc
một chiếc thìa thì khơng cịn thìa để đặt
vào chiếc cốc cịn lại, ta nói số thìa ít hơn
số cốc”. GV cho một vài em nhắc lại “Số
thìa ít hơn số cốc”.
<b>Hoạt động 2: So sánh số chai và số nút</b>
<i><b>chai:</b></i>
GV treo hình vẽ có 3 chiếc chai và 5 nút
chai rồi nói: trên bảng cơ có một số nút
chai và một số cái chai bây giờ các em so
sánh cho cô số nút chai và số cái chai
bằng cách nối 1 nút chai và 1 cái chai.
Các em có nhận xét gì?
<b>Hoạt động 3: So sánh số thỏ và số cà</b>
<i><b>rốt:</b></i>
GV đính tranh 3 con thỏ và 2 củ cà rốt
lên bảng. Yêu cầu học sinh quan sát rồi
nêu nhận xét.
<b>Hoạt động 4: So sánh số nồi và số</b>
<i><b>vung:</b></i>
Tương tự như so sánh số thỏ và số cà rốt.
<b>IV.Củng cố: Hỏi tên bài.</b>
Nêu trò chơi: Tiếp sức.
Chuẩn bị 2 bảng phụ làm sẵn như hình 5
SGK (phích cắm và ổ cắm).
Cách chơi: Mỗi nhóm đại diện 4 em lên
Học sinh thực hiện và trả lời “Còn” và
chỉ vào chiếc cốc chưa có thìa.
Nhắc lại.
Số cốc nhiều hơn số thìa.
Nhắc lại
Số thìa ít hơn số cốc.
Học sinh thực hiện và nêu kết quả:
Số chai ít hơn số nút chai.
Số nút chai nhiều hơn số chai.
Quan sát và nêu nhận xét:
Số thỏ nhiều hơn số cà rốt
Số cà rốt ít hơn số thỏ
Quan sát và nêu nhận xét:
Số nắp nhiều hơn số vung
Số vung ít hơn số nắp
Luật chơi: Mỗi người chỉ nối được 1 lần.
Đội nào nối nhanh và đúng sẽ thắng.
So sánh số học sinh nam với số học sinh
nữ trong lớp ta -> Nhận xét, tuyên dương
<b>V. Dặn dò: </b>
Ghi nhớ để nắm vững nhiều hơn, ít hơn
- HS chơi
Học sinh lắng nghe.
<i><b> Thứ tư ngày 28 tháng 8 năm 2019</b></i>
Ngày soạn: 25/8/2019
Ngày dạy: 28/8/2019
<b>Toán: </b> HÌNH VNG, HÌNH TRỊN
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nhận biết được hình vng, hình trịn, nói đúng tên hình
- Làm bài tập 1,2,3 SGK
- Luyện kĩ năng nhận biết và ghi nhớ, vận dụng
- Giáo dục H có ý thức học tập chăm chỉ, tự giác, tích cực
<b>II. Đồ dùng:</b>
<b>* PP&KTDH: Quan sát, hỏi đáp, động não, thảo luận nhóm...</b>
- Một số hình vng, hình trịn có kích thước, màu sắc khác nhau
- Một số vật thật có mặt là hình vng, hình trịn
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>1.KTBC: </b>
Hỏi tên bài.
GV đưa ra một số thước kẻ và một số bút
chì có số lượng chênh lệch nhau. GV u
cầu học sinh so sánh và nêu kết quả.
Cho học sinh nêu một vài ví dụ khác.
Nhận xét KTBC.
<b>2.Bài mới:</b>
GT bài ghi tựa bài học.
Hoạt động 1: <i>Giới thiệu hình vng </i>
GV lần lượt đưa từng tấm bìa hình vng
cho học sinh xem, mỗi lần đưa hình
vng đều nói: “Đây là hình vng” và
Học sinh thực hiện.
Học sinh nêu: Ví dụ
Số cửa sổ nhiều hơn số cửa lớn.
Số cửa lớn ít hơn số cửa sổ.
Học sinh theo dõi và nêu:
chỉ vào hình vng đó.
Đây là hình vng Đây là hình trịn
u cầu học sinh nhắc lại.
GV yêu cầu học sinh lấy từ bộ đồ dùng
học Tốn 1 tất cả các hình vng đặt lên
bàn, theo dõi và khen ngợi những học
sinh lấy được nhiều, nhanh, đúng.
GV nói: Tìm cho cơ một số đồ vật có mặt
là hình vng (tổ chức cho các em thảo
luận theo cặp đôi)
Hoạt đông 2: <i>Giới thiệu hình trịn</i>
GV đưa ra các hình trịn và thực hiện
tương tự như hình vuông.
Hoạt đông 3: <i>Luyện tập</i>
<b>Bài 1: Yêu cầu học sinh tơ màu vào các</b>
hình vng.
<b>Bài 2: u cầu học sinh tơ màu vào các</b>
hình trịn (nên khuyến khích mỗi hình
trịn tơ mỗi màu khác nhau).
<b>Bài 3: u cầu học sinh tơ màu vào các</b>
hình vng và hình trịn (các màu tơ ở
hình vng thì không được tô ở hình
trịn).
<b>Bài 4: GV giới thiệu cho học sinh xem 2</b>
mảnh bìa như SGK và hướng dẫn học
sinh gấp lại để có các hình vng theo
u cầu (có giải thích cách gấp).
<b>IV.Củng cố :</b>
Hỏi tên bài.
Cho học sinh xung phong kể tên các vật
có dạng hình vng hoặc hình trịn có
trong lớp hoặc trong nhà.
<b>V.Dặn dị: </b>
Về nhà ghi nhớ và nhận dạng vật có dạng
Nhắc lại
Thực hiện trên bộ đồ dùng học Tốn 1:
Lấy ra các hình vng và nói đây là
hình vng.
Tự tìm: Ví dụ
Viên gạch bơng lót nền,….
Theo dõi và nêu đây là hình trịn….
Thực hiện trên VBT.
Thực hiện trên VBT.
Thực hiện trên VBT.
Thực hiện gấp trên mơ hình bằng giấy
bìa và nêu cách gấp
Nhắc lại tên bài học.
Liên hệ thực tế và kể (mặt đồng hồ,
bánh xe đạp, trái banh,…)
hình vng, hình trịn
<b>---==---HDH tốn: </b> <b>LUYỆN TẬP SỬ DỤNG SGK, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật, biết sử dụng vật, biết sử
dụng từ nhiều hơn, ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật.
- Luyện kĩ năng nhận biết và ghi nhớ, vận dụng
- Giáo dục H có ý thức học tập chăm chỉ, tự giác, tích cực
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Hình trịn, hình vng
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>1.KTBC:</b>
Đưa ra một số hình vng , hình trịn u cầu
học sinh chỉ và gọi đúng tên hình.
Nhận xét KTBC.
<b>2.Bài mới:</b>
Giới thiệu bài, ghi tựa.
<b>Bài 1: GV đưa treo hình vẽ lên bảng, gọi HS</b>
trả lời.
Hình nào là hình trịn? Hình nào là hình
vng? Hình nào là hình tam giác?
<b>Bài 2: </b>
GV cho HS vẽ hình trịn và hình
vng,hình tam giác.
u cầu học sinh tơ màu vào các hình
trịn (nên khuyến khích mỗi hình trịn tơ mỗi
màu khác nhau).
<b>IV.Củng cố: Hỏi tên bài.</b>
Chỉ và gọi tên các hình, HS khác
nhận xét.
Nhắc lại
Quan sát trên bảng lớp, chỉ và nói
tên các hình
<i><b> H.vuông H.trịn</b></i> <i><b>H.t/</b></i>
<i><b>giác</b></i>
Nhắc lại
Thực vẽ hình trịn và hình
vng,hình tam giác.
Cho các em xung phong kể tên các đồ vật có
mặt là hình tam giác, hình vng, hình trịn
<b>V. Dặn dị:</b>
Quan sát và nhận biết các đồ vật có dạng hình
trịn, hình vng, hình tam giác
Liên hệ thực tế và kể.
<b>---==---Tiếng Việt : TIẾT 5,6: TIẾNG GIỐNG NHAU– SGK/ 10</b>
(Dạy theo thiết kế - trang 76)
<i><b> Thứ năm ngày 29 tháng 8 năm 2019</b></i>
Ngày soạn: 26/8/2018
Ngày dạy: 29/8/2018
( Dạy bù trong tuần)
<b>Buổi sáng:</b>
<b>Tiếng Việt : TIẾT 7,8: TIẾNG KHÁC NHAU- THANH – SGK/10-12</b>
(Dạy theo thiết kế - trang 79)
<b>---==---Tốn: </b> HÌNH TAM GIÁC
<b>I. Mục tiêu: </b>
- Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình.
- Luyện kĩ năng nhận biết và ghi nhớ, vận dụng
- Giáo dục H có ý thức học tập chăm chỉ, tự giác, tích cực
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Một số hình tam giác bằng bìa có kích thước khác nhau
- Một số đồ vật thật có mặt là hình tam giác
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>1.KTBC:</b>
Đưa ra một số hình vng , hình trịn u
cầu học sinh chỉ và gọi đúng tên hình.
Nhận xét KTBC.
<b>2.Bài mới:</b>
Giới thiệu bài, ghi tựa.
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu hình tam giác</b>
GV vẽ lên bảng một hình vng, một
hình trịn và một hình tam giác u cầu
học sinh chỉ và nói các tên hình (các em
chỉ đúng hình vng, hình trịn vì đã học
và có thể chỉ và nói đúng hình tam giác),
nếu học sinh khơng nói được hình tam
giác thì GV giới thiệu hình cịn lại trên
bảng chính là hình tam giác.
Yêu cầu học sinh chỉ và đọc đây là hình
tam giác.
Yêu cầu học sinh lấy từ bộ đồ dụng học
Tốn 1 ra các hình tam giác (GV theo dõi
và khen ngợi những học sinh lấy đúng và
nhiều hình tam giác).
<b>Hoạt động 2: Thực hành xếp hình</b>
GV yêu cầu học sinh sử dụng bộ đồ dùng
học Toán 1 lấy ra các hình vng, hình
<b>IV.Củng cố: Hỏi tên bài.</b>
Cho các em xung phong kể tên các đồ vật
có mặt là hình tam giác
<b>V. Dặn dị:</b>
Thực hành xếp hình ở nhà.
Nhắc lại
Quan sát trên bảng lớp, chỉ và nói tên
các hình
<i><b> H.vng H.trịn</b></i> <i><b>H.t/ giác</b></i>
Nhắc lại
Thực hiện trên bộ đồ dùng học Toán 1.
Lấy ra các hình vng, trịn, tam giác
và thực hiện ghép hình theo hướng dẫn
Đọc tên các hình xếp được: ngơi nhà,
cây, thuyền, chong chóng,…
Hình tam giác
Liên hệ thực tế và kể.
Thực hiện ở nhà.
<b>---==---Buổi chiều</b>
<b>HDH toán: </b> <b>ƠN: NHIỀU HƠN. ÍT HƠN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS biết so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật, biết sử dụng vật, biết sử
dụng từ nhiều hơn, ít hơn để so sánh các nhóm đồ vật.
- Giáo dục H có ý thức học tập chăm chỉ, tự giác, tích cực
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Hình trịn, hình vng
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>1.KTBC:</b>
Đưa ra một số hình vng , hình trịn u cầu
học sinh chỉ và gọi đúng tên hình.
Nhận xét KTBC.
<b>2.Bài mới:</b>
Giới thiệu bài, ghi tựa.
<b>Bài 1: GV đưa treo hình vẽ lên bảng, gọi HS</b>
trả lời.
Hình nào là hình trịn? Hình nào là hình
vng? Hình nào là hình tam giác?
<b>Bài 2: </b>
GV cho HS vẽ hình trịn và hình
vng,hình tam giác.
u cầu học sinh tơ màu vào các hình
trịn (nên khuyến khích mỗi hình trịn tơ mỗi
màu khác nhau).
<b>IV.Củng cố: Hỏi tên bài.</b>
Cho các em xung phong kể tên các đồ vật có
mặt là hình tam giác, hình vng, hình trịn
<b>V. Dặn dị:</b>
Quan sát và nhận biết các đồ vật có dạng hình
trịn, hình vng, hình tam giác
Chỉ và gọi tên các hình, HS khác
nhận xét.
Nhắc lại
Quan sát trên bảng lớp, chỉ và nói
tên các hình
<i><b> H.vng H.trịn</b></i> <i><b>H.t/</b></i>
<i><b>giác</b></i>
Nhắc lại
Thực vẽ hình trịn và hình
vng,hình tam giác.
- Vẽ xong tơ màu vào các hình
Liên hệ thực tế và kể.
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Giúp HS hoàn thành các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt trang 6.
- Giáo dục HS hăng say học tập.
<b>II. Đồ dùng học tập:</b>
- Vở bài tập thực hành Tiếng Việt công nghệ giáo dục âm – chữ lớp 1, tập 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Dạy học</b><b> :</b><b> </b></i>
<b>* Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập </b>
<b>trang 6.</b>
* Em luyện đọc:
Tổ chức cho chỉ tay vào mơ hình và đọc to
hai câu:
<i> Một cây làm chẳng nên non</i>
<i>Ba cây chụm lại nên hòn núi cao</i>
- GV nhận xét.
* Em thực hành ngữ âm:
Em tơ màu vào mơ hình những tiếng giống
nhau có trong hai câu ca trên
Tổ chức cho H tìm tiếng giống nhau có trong
2 câu thơ trên
Hướng dẫn H làm bài vào vở
T chốt ý đúng
* Em thực hành chính tả:
Em vẽ dịng thơ thứ nhất trong câu ca trên
bằng mơ hình hình trịn
H nhắc lại câu thơ thứ nhất trong câu ca trên
có mấy tiếng
Tổ chức cho H vẽ vào vở
<i><b>3. Củng cố:</b></i>
- Tuyên dương những HS tích cực, học tốt.
- Nhận xét giờ học.
- Đọc cá nhân
- Đọc theo cặp
- Đọc đồng thanh.
- Hai tiếng nên giống nhau
- Làm bài vào vở
- HS làm bài theo sự hướng dẫn của
GV: Câu thơ thứ nhất trong câu ca
H vẽ vào vở
<b>---==---HDH TV: RÈN VIẾT: TIẾNG. TÁCH LỜI RA TỪNG TIẾNG</b>
<b> HOÀN THÀNH VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT TUẦN 1(T)</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>
<b>II. Đồ dùng học tập:</b>
- Vở bài tập thực hành Tiếng Việt công nghệ giáo dục âm – chữ lớp 1, tập 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
<i><b>1. Ổn định lớp</b></i>
<i><b>2. Dạy học</b><b> :</b><b> </b></i>
<b>Hướng dẫn HS hoàn thành các bài tập </b>
<b>trang 7.</b>
* Em luyện đọc:
Em chỉ tay vào mơ hình tiếng có thanh và
đọc to tiếng đó:
- Tổ chức cho H đọc cá nhân – cặp - ĐT
- GV nhận xét.
* Em thực hành ngữ âm:
Em nối theo mẫu:
Tổ chức cho H làm bài vào vở
T chốt ý đúng
* Em thực hành chính tả:
Em vẽ mơ hình tiếng có thanh ngã
Tổ chức cho H vẽ vào vở
<i><b>3. Củng cố:</b></i>
- Tuyên dương những HS tích cực, học tốt.
- Nhận xét giờ học.
Đọc: cỏ, cờ, ngõ, lá, cọ
- Đọc cá nhân
- Đọc theo cặp
- Đọc đồng thanh.
- H làm vào vở
H vẽ vào vở
__________________________________________________________________
<i><b> </b></i>
<i><b> Thứ sáu ngày 30 tháng 8 năm 2019</b></i>
Ngày soạn: 27/8/2019
Ngày dạy: 30/8/2019
<b>Buổi sáng:</b>
<b>Tiếng Việt : TIẾT 9,10: TÁCH TIẾNG THANH NGANG RA HAI PHẦN –</b>
<b>ĐÁNH VẦN – SGK/14-15</b>
(Dạy theo thiết kế - trang 87)
<b>---==---HĐTT: SINH HOẠT LỚP</b>
- Ổn định nề nếp đầu năm của lớp
- Phân bố chỗ ngồi, kiểm tra dụng cụ học tập
- Đề ra phương hướng tuần sau
<b>II. Lên lớp:</b>
Hoạt động GV Hoạt động HS
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Sinh hoạt:</b>
<b>a. Nhận xét – phổ biến</b>
-Giáo viên nhận xét một số ưu
nhược điểm của lớp trong tuần vừa qua
-Bầu lớp trưởng và tổ trưởng
-Phân công chỗ ngồi
-Kiểm tra dụng cụ học tập, sách vở
của học sinh
-Phổ biến một số nội quy của lớp,
của trường.
<b>b. Phương hướng tuần tới:</b>
- Đi học đầy đủ, đúng giờ., ăn mặc
sạch sẽ , gọn gàng .
- Vệ sinh sạch sẽ lớp học và nơi khu
vực được phân công
- Đi học chú ý có đồ dùng học tập
và sách vở đầy đủ
- Biết vâng lời thầy , cô giáo
- Đi vệ sinh đúng nơi và đúng quy
định để giữ vệ sinh
<b>3. Dặn dò: </b>
Thực hiện tốt nội quy, nề nếp lớp
Chú ý lắng nghe
- Lớp bình bầu lớp trưởng
- Ngồi theo chỗ phân công
- Sắp xếp dụng cụ học tập gọn gàng
- Lắng nghe nội quy
Lắng nghe
<b> </b>
<b> Tổ trưởng</b>