Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.61 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo viên thực hiện: PHạm Thị Hồng Hạnh
(3, 2)
<i>u</i>
<b>Câu hỏi: Cho ph ơng trình đ ờng thẳng :</b>
a/ Tìm véctơ chỉ ph ơng của đ ờng thẳng
( ) : <i>x<sub>y</sub></i> <sub>4 2</sub><i><sub>t</sub></i> <i>t</i>
b/Chøng minh vÐct¬
b/Chøng minh vÐct¬
<i>n</i>
b/Chứng minh véctơ vuông góc với véctơ
chỉ ph ơng trên
ch ¬ng iii
ch ¬ng iii
ph ơng pháp tọa độ trong mặt phẳng
ph ơng pháp tọa độ trong mặt phẳng
<i>Bµi1(TiÕt 30)</i>
<i>Bµi1(TiÕt 30)</i>: ph ơng trình đ ờng thẳng: ph ơng trình đ ờng thẳng
4
<i>n</i>
3
<i>n</i>
1
<i>n</i>
2
<i>n</i>
3)
<b>Tìm </b>
<b>Tìm 3 véctơ pháp tuyến3 véctơ pháp tuyến của đ ờng thẳng chứa của đ ờng thẳng chứa </b>
<b>a/cạnh OY(hình1).</b>
<b>a/cạnh OY(hình1).</b>
<b>b/đ ờng cao AH (hình2).</b>
<b>b/đ ờng cao AH (hình2).</b>
Y
O
X
M
N
E
F
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>H</sub></b> <b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>H</sub></b> <b>C</b>
Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi
Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi
ã I(xo; yo)
( ; )
<i>n a b</i>
u
∆
4
<i>n</i>
3
<i>n</i>
1
<i>n</i>
<b>Bi toỏn. Trong mt phẳng toạ độ, cho điểm </b>
và vectơ . Gọi ∆ là đ ờng thẳng đi qua
<i>I</i>, có vectơ pháp tuyến là . Tìm điều kiện để
điểm M(x; y) nằm trên ∆.
( ; )<i><sub>o</sub></i> <i><sub>o</sub></i>
<i>I x y</i>
<b>Lêi gi¶i.</b>
O <b>x</b>
<b>y</b>
<b>I(xo; </b>
<b>yo)</b>
<b>xo</b>
<b>yo</b>
( ; )
<i>n a b</i>
u
2 2
0 0
Sự liên hệ này của x và y chính là ph ơng trình tổng
quát của đ êng th¼ng Δ.
<i>Trong mặt phẳng toạ độ, mọi đ ờng thẳng đều có </i>
<i>ph ơng trình tổng qt dạng</i>
2 2
<i>Mỗi ph ơng trình trên, đều là ph ơng trình tng </i>
<b>Câu hỏi 1:</b>
<b>Câu hỏi 1:</b> Các b ớc lập ph Các b ớc lập ph
ơng trình tổng quát của đ
ơng trình tổng quát của đ
ờng thẳng?
ờng thẳng?
<b>Câu hỏi 2:</b>
<b>Câu hỏi 2:</b> Cho ph ơng trình <sub> Cho ph ơng trình </sub>
tổng quát đ ờng thẳng có tìm
tổng quát đ ờng thẳng có tìm
đ ợc véctơ pháp tuyến và
đ ợc véctơ pháp tuyến và
véctơ chỉ ph ¬ng cđa ® êng
vÐct¬ chØ ph ¬ng cđa ® ờng
thẳng không?
thẳng không?
ã I(xo; yo)
( ; )
<i>n a b</i>
<b>:a(x-xo)+b</b>
<b>(y-yo)=0 *</b>
<b>-B ớc 1: Tìm tọa độ một điểm thuộc đ ờng thẳng </b>
<b>-B ớc 2: Tìm một véctơ pháp tuyến của đ ờng thẳng</b>
<b>Lập ph ơng trình tổng quát đ ờng thẳng d biết d đi </b>
<b>Lập ph ơng trình tổng quát đ ờng thẳng d biết d đi </b>
<b>qua M(1;2) và có véctơ pháp tuyến n</b>
<b>qua M(1;2) và có véctơ ph¸p tuyÕn n</b> <b>(1,-2)(1,-2)</b>
<b>Đường thẳng 5y – 6x + 1=0 </b>
<b>a/có vectơ pháp tuyến là:</b>
<b>b/Cã vÐct¬ chØ ph ¬ng lµ</b>
3; 2
<i>AB</i>
<i>Cho hai điểm A(2; 1), B(5; -1). Viết ph ơng trình tổng </i>
<i>quát của đ ờng thẳng đi qua A,B.</i>
<b>Lời giải.</b>
Suy ra véctơ pháp tuyến của đ ờng thẳng
Gọi là đ ờng thẳng đi qua hai điểm A,B
Nên có véctơ chỉ ph ơng là
<i>n</i>
<b>Cỏc dng đặc biệt của ph ơng trình tổng qt :</b>
Em có nhận xét gì
về vị trí t ơng đối
của đ ờng thẳng và
các trục toạ độ khi
a=0? Khi b=0? Khi
c=0?
Em có nhận xét gì
về vị trí t ơng đối
của đ ờng thẳng và
các trục toạ độ khi
a=0? Khi b=0? Khi
c=0?
*<i>a</i> 0 : ( )<i>y</i> <i>c</i>
<i>b</i>
<sub>*</sub><i><sub>b</sub></i> <sub>0 : ( )</sub><i><sub>x</sub></i> <i>c</i>
<i>a</i>
*<i>c</i> 0 : ( ) <i>ax by</i> 0
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>O</b>
0 0
* , ,<i>a b c</i> 0 : ( ) <i>x</i> <i>y</i> 1
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i>0
<b>VÝ dô áp dụng:</b>
<b>Ví dụ áp dụng:</b>
<b>Trong mặt phẳng 0xy, hÃy vẽ các đ ờng thẳng sau </b>
<b>Trong mặt phẳng 0xy, hÃy vẽ các đ ờng thẳng sau </b>
<b>đây:</b>
<b>đây:</b>
<i><b>Nhóm 1:</b></i>
<i><b>Nhóm 1:</b></i>
<b> </b>
<b> (a) x-2y=0(a) x-2y=0</b>
<b>(b) x=2</b>
<b>(b) x=2</b>
<i><b>Nhãm 2:</b></i>
<i><b>Nhãm 2:</b></i>
<b>(c) y+1=0</b>
<b>(c) y+1=0</b>
<b>(d)</b>
<b>(d)</b> <sub>1</sub>
8 4
<i>x</i> <i>y</i>
Cho đ ờng thẳng d có ph ơng trình x - y = 0 và điểm M(2; 0).
<i><b>Viết ph ơng trình tổng quát</b></i> của đ ờng thẳng <i><b>d đối xứng với đ </b></i>’
<i><b>êng th¼ng d qua ®iĨm M.</b></i>
<b>H íng dÉn</b>
y
O
<b>M</b>
<b>d</b> <b><sub>d’</sub></b>
<b>x</b>
<b>O’</b>
<b>+Nhận xét vị trí t ng i ca d v d</b>
<b>+Tìm điểm trên d</b>
<i><sub>Vectơ pháp tuyến</sub><sub>Vectơ pháp tuyến</sub></i><sub> của một đ ờng thẳng.</sub><sub> của một đ ờng thẳng.</sub>
<sub>Các b ớc lập </sub><sub>Các b ớc lập </sub><i><sub>ph ơng trình tổng quát</sub><sub>ph ơng trình tổng quát</sub></i><sub> của một ® </sub><sub> cđa mét ® </sub>
êng th¼ng.
êng th¼ng.
<sub>Chun ph ơng trình đ ờng thẳng dạng </sub><sub>Chuyển ph ơng trình đ ờng thẳng dạng </sub><i><sub>tổng quát</sub><sub>tổng quát</sub></i>
về ph ơng trình
về ph ơng trình <i>tham sốtham số</i> và ng ợc lại.<sub> và ng ợc lại.</sub>
<sub>Câu hỏi và bài tập về nhà: 3; 4; 5 trang 80 sách </sub><sub>Câu hỏi vµ bµi tËp vỊ nhµ: 3; 4; 5 trang 80 s¸ch </sub>
gi¸o khoa.