Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.73 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
GV: - Các vật tựa như hình dấu hỏi, chấm (? . )
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp .
HS: Bộ đồ dùng TV
<b>III.Các hoạt động dạy - học: </b>
<b>Hoạt động1. Khởi động .</b>
<b>- Kiểm tra bài cũ:</b>
- Viết tiếng bẻ
- Đọc SGK
- Nhận xét và ghi điểm.
<b>Hoạt động 2. Dạy bài mới:</b>
- Giới thiệu bài:
*Dạy dấu:
* Dấu ?
a- Nhận diện dấu:
- Viết bảng dấu ? và nói: Dấu ? là một nét
móc. Cho HS xem dấu ? trong bộ chữ GV
+ Dấu ? giống những vật gì ?
b- Phát âm và đánh vần:
* Phát âm:
- Phát âm mẫu (giải thích)
- Yêu cầu HS tìm và gài dấu ? vừa học
- Cho học sinh gài tiếng be
- Yêu cầu HS nhắc lại vị trí của các âm
trong tiếng (be)
- Tìm và gài dấu ? trên âm e
- GV viết bảng : bẻ
+ Dấu hỏi được đặt ở vị trí nào trong tiếng ?
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Theo dõi, chỉnh sửa
<i><b> </b></i>* Dấu . (Quy trình HD tương tự)
<b>*Hoạt động 3.Hướng dẫn viết trên bảng </b>
<b>con:</b>
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
-Hát
- 2 HS lên bảng viết tiếng (bẻ)
- 1 vài học sinh đọc
- Lớp chú ý theo dõi
- Dấu hỏi giống cái móc câu đặt
ngược, cái cổ con ngỗng
- Nhìn bảng phát âm (CN, nhóm,
lớp)
- Lấy bộ đồ dùng và thực hành.
- Tiếng be có âm b đứng trước, âm e
đứng sau
- HS gài: bẻ
- Dấu hỏi được đặt trên âm e
- Đọc (CN, nhóm, lớp)
- Chú ý theo dõi.
- Cho HS viết bảng con.
<i><b>- </b></i>Nhận xét và chỉnh sửa.
*Củng cố:
+ Trị chơi: 'Tìm chữ có dấu . ? )
Cách chơi: - GV viết lên bảng
- Con hổ rất nặng
- Mẹ em có cái giỏ
- Em mua củ hẹ
- Yêu cầu HS lên tìm chữ có dấu . ? và gạch
bằng phấn màu. Tổ nào tìm đúng và nhanh
vẽ thắng cuộc)
- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét tiết học
- Viết bảng con dấu ? , . bẻ bẹ
- Mỗi tổ cử một bạn lên chơi
- Lớp đọc ĐT (1lần)
<b> Tiết 3</b>
*Hoạt động 4.Luyện đọc:
-Đọc lại bài của tiết 1 (SGK và bảng)
- Theo dõi, chỉnh sửa.
<b>*Hoạt động 5.Luyện viết:</b>
- Hướng dẫn HS viết trong vở: , . bẻ, bẹ
- KT tư thế ngồi và cách cầm bút của HS.
- Nhận xét bài viết của học sinh
*Hoạt động 6.Luyện nói: bẻ
+ Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận
nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện
nói hơm nay.
+ Quan sát tranh, xem thấy những gì ?
+ Các bức tranh nay có gì giống nhau ?
+ Các bức tranh này có gì khác nhau?
+ Em thích bức tranh nào? Vì sao?
* Phát triển nội dung luyện nói:
+ Trước khi đến trường em có sửa lại quần
áo cho gọn gàng không?
+ Em thường chia quà cho mọi người khơng
- Đọc CN, nhóm, lớp
- Tập viết trong vở theo mẫu
+ Quan sát em thấy mẹ bẻ cổ áo ;
bác nông dân bẻ ngô; chị bẻ bánh
+ Các tranh này đều có tiếng bẻ
hay thích dùng một mình?
+ Nhà em có trồng ngơ khơng?
+ Tiếng bẻ cịn được dùng ở đâu nữa ?
+ Em hãy đọc lại tên của bài luyện nói ? bẻ
<b>*Hoạt động.7Củng cố - dặn dò:</b>
- Cho cả lớp đọc lại bài
Nhận xét chung giờ học
- Lớp đọc (1 lần)
Tiết 4: TOÁN
Tiết 5:
<b>I.Mục tiêu:</b>
1.Kiến thức: - HS nhận xét tình huống, hình tam giác, hình trịn.
2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng quan sát, phân biệt giữa các hình
3. Thái độ: Giáo dục HS vận dụng bài học để phân biệt được hình tam giác, hình
trịn có trong thực tế.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
GV: - 1 số hình vng, hình tam giác, hình trịn bằng bìa - Que diêm
- 1 số đồ vật có dạng hình vng, hình <sub></sub>, hình trịn
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>*Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ:</b>
+ Giờ trước em học hình gì?
+ Hình <sub></sub> có mấy cạnh?
- u cầu HS tìm và gài hình <sub></sub>
- Nhận xét và chỉnh sửa.
<i>*Hoạt động 2.Dạy bài mới:</i>
-Giới thiệu bài:
<b>*Hoạt động 3.Luyện tập:</b>
- Y/cầu HS mỗi loại hình tơ cùng 1 màu
- GV nhận xét, tuyên dương
+ Củng cố ND bài (Bài C2<sub> về nhận biết hình </sub>
vng, hình <sub></sub> và hình trịn)
<b>Bài 2: Thực hành ghép hình</b>
- HD HS dùng một hình vng và hai hình
tam giác để ghép thành hình mới
- Hình tam giác
- Hình <sub></sub> có ba cạnh
- HS tìm và gài
- HS mở sách
- Có hình <sub></sub>, hình vng, hình trịn.
- HS tơ màu vào các hình theo HD
- HS chú ý nghe
- HS theo dõi
- Ghép mẫu một hình và cho HS ghép
<b>*Hoạt động 4.Củng cố - dặn dò:</b>
+ Trò chơi: "Thi xếp hình bằng que tính"
- Cho HS thi xếp hình vng, hình tam giác
bằng que tính
- Nhóm nào xếp đúng và nhanh thì nhóm đó
sẽ thắng cuộc.
- Nhận xét chung giờ học
- <sub></sub>: Luyện tập ghép hình.
- HS thi xếp hình
Tiết 1 +2: HỌC VẦN
Tiết 9+10 : Bài 5:
1. Kiến thức: Nhận biết được các dấu và thanh (\ ), (~). Ghép được các tiếng bè, bẽ.
- Biết được dấu (\ ), (~) ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
2. Kiến thức: Rèn cho HS kỹ năng nghe, đọc, nói viết.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói về bè và tác dụng của nó trong đời
sống.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức tự giác học tập chăm chỉ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
GV: Bộ đồ dùng TV - Các vật tựa hình dấu (\ ), (~)
<b>III- Các hoạt động dạy – học: </b>
<b> </b>
<b>*Hoạt động 1.Khởi động .</b>
<b>-Kiểm tra bài cũ:</b>
- Viết và đọc
- Đọc bài trong SGK
- Nhận xét và ghi điểm.
<i>*Hoạt động 2.Dạy bài mới:</i>
-Giới thiệu bài:
<b>*Hoạt động 3.Dạy dấu thanh: Dấu \ </b>
a- Nhận diện dấu
- Gài lên bảng dấu ( \<sub> ) và hỏi:</sub>
+ Dấu huyền có nét gì ?
+ Dấu huyền và dấu sắc có gì giống và khc
nhau?
-Hát
- Viết bảng con (bé, bẻ, bẹ)
- 3 HS đọc
- Dấu ( \<sub> ) có nét xiên trái,</sub>
+ Hãy tìm và gài cho cô dấu ( \<sub> )</sub>
+ Dấu ( \<sub> ) trông giống cái gì ?</sub>
b- Ghép chữ và phát âm:
- Y/c HS ghép tiếng (be) rồi gài thêm dấu ( \
) trên e
+ Dấu ( \<sub> ) nằm ở vị trí nào trong tiếng bè ?</sub>
- Phát âm mẫu: bè
- Theo dõi, chỉnh sửa
+ Hãy tìm các từ có tiếng bè ?
* Dấu ( ~ ) (Quy trình tương tự)
<b>*Hoạt động 4.Hướng dẫn viết chữ:</b>
- Viết mẫu, nói quy trình viết
- Cho HS viết bảng con.
- Theo dõi, chỉnh sửa.
<i>.* Củng cố - Trị chơi: Tìm tiếng có dấu vừa</i>
học
- GV nêu luật chơi và cách chơi.
+ Chúng ta vừa học dấu gì ?
- Nhận xét chung tiết học
nét xiên phải
- Giống cái thước kẻ đặt nghiêng
- Ghép tiếng bè
- Dấu ( \<sub> ) nằm trên âm e</sub>
- Phát âm (CN, nhóm, lớp)
- Bè chuối, chia bè, to bé...
- Chú ý theo dõi
- Tô chữ trên khơng
- Viết bảng con
- Các nhóm cử đại diện lên chơi
- HS nêu
<b> </b>Ti t 2:ế
<b>*Hoạt động 5. Luy ện đọc:</b>
+ Trong tiết trước các em đã học dấu thanh
và tiếng mới nào ?
- Cho HS đọc lại các tiếng: bê, bẽ
- Theo dõi, chỉnh sửa.
<b>*Hoạt động 6.Luyện viết:</b>
- Hướng dẫn viết vở tập viết
- Dấu (\ ), (~) Tiếng bè, bẽ
- Đọc CN, nhóm, lớp
- Cho HS viết (bè, bẽ) trong vở
- Theo dõi, uốn nắn thêm
- Nhận xét bài viết.
*Hoạt động 7.Luyện nói: Chủ đề bè
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Bè đi trên cạn hay dưới nước?
+ Thuyền và bè khác nhau như thế nào ?
+ Thuyền để làm gì ?
+ Những người trong tranh đang làm gì?
+ Tại sao người ta khơng dùng thuyền mà
dùng bè ?
+ Em đã nhìn thấy bè bao giờ chưa ?
+ Em hãy đọc lại tên của bài ?
<b>*Hoạt động 8.Củng cố - dặn dò:</b>
- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét chung giờ học
: - Tự tìm dấu đã học trong sách báo.
- Tập viết theo mẫu.
- HS thảo luận nhóm 2 và nói cho
nhau nghe về chủ đề luyện nói.
+ Vẽ bè
+ Bè đi dưới nước
+ Thuyền: có khoang chứa người và
hàng hố.
Bè: Khơng có khoang chứa và trơi =
sức nước là chính.
+ Để chở người, hàng hố qua sơng
+ Đẩy cho bè trôi
- Cả lớp đọc lại bài 1 lần
Tiết 3: TOÁN
Tiết 6 :
1. Kiến thức: HS có khái niệm ban đầu về số 1,2,3.
- Đọc được, viết được các số 1,2,3; biết đếm từ số 1 đến số 3 , từ số 3 đến số 1.
- Nhận biết số lượng các nhóm từ 1 đến 3 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số
1, 2, 3.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nghe, đọc, nói, viết các số
GV: - Viết sẵn các số 1, 2, 3 vào tờ bìa (số 1, 2, 3 in; số 1, 2, 3 viết)
- Bảng phụ viết sẵn hình vng ở trang 14
HS: Bộ đồ dùng Toán
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>*Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ:</b>
+ Hình tam giác và hình vng có gì
khác nhau?
- Nhận xét bổ sung.
<i>*Hoạt động 2.Dạy bài mới:</i>
-. Giới thiệu bài:
<b>*Hoạt động 3.HDHS lập các số 1,2,3</b>
<b>-Lấy số 1, đọc viết số 1</b>
+ Tranh vẽ mấy con chim?
+ Tranh vẽ mấy bạn gái ?
+ Tranh vẽ mấy chấm trịn trịn ?
+ Nhóm đồ vật vừa quan sát có số lượng
- Gắn lên bảng số 1 in và số 1 viết
- Cho HS gài và đọc số 1
- Hướng dẫn HS viết số 1 và viết mẫu
- Theo dõi, chỉnh sửa.
-Lập số 2, đọc, viết số 2
- Chỉ cho HS quan sát tranh
+ Hình vẽ mấy con mèo ?
+ Hình vẽ mấy bạn HS ?
+ Các nhóm đồ vật vừa quan sát đều có
số lượng là mấy ?
- Giới thiệu số 2 in và số 2 viết
- Hướng dẫn HS viết số 2
- Theo dõi, chỉnh sửa
-*Lập số 3, đọc, viết số 3.
- Cho HS quan sát tranh
+ Hình vẽ mấy bơng hoa?
+ Hình vẽ mấy bạn học sinh?
+ Các hình đều có số lượng là mấy ?
- Giới thiệu và viết mẫu số 3 in, 3 viết
- Khác nhau vì hình vng có 4 cạnh
hình tam giác có 3 cạnh
- HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ 1 con chim
+ Tranh vẽ 1 bạn gái
+ Tranh vẽ 1 chấm trịn
+ Nhóm đồ vật có số lượng là một
- Quan sát số 1 và đọc số 1
- Lấy và gài số 1
- Lấy các đồ vật có S L là 1 trong hộp
- Viết trên khơng rồi viết bảng số 1
- Nhóm đồ vật đều có số lượng là 2
- Quan sát và đọc số
- Gài số 2
- Lấy các đồ vật có số lượng là 2
- Tô số 2 và viết số 2 trên bảng con
- Quan sát
+ Hình vẽ 3 bơng hoa
+ Hình vẽ 3 bạn HS
- Hướng dẫn và viết mẫu số 3
- Theo dõi, chỉnh sửa
+ Các em vừa học được những số nào?
+ HD HS chỉ vào các hình vẽ và đếm
*Hoạt động 4.Luyện tập:
<b>Bài 1: Thực hành viết số</b>
- Hướng dẫn HS viết một dòng số 1, một
dòng số 2, một dòng số 3
- Quan sát, uốn nắn, giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, chấm chữa bài cho HS
<b>Bài 2: Viết số vào ô trống ( theo mẫu)</b>
- Cho HS quan sát
- Nêu yêu cầu của bài ?
- Hướng dẫn và giao việc
- Cho HS nhận xét, sửa chữa.
<b>Bài 3: - Viết số </b>
- Nêu yêu cầu của bài ?
+ Cụm 1 đố các em biết phải làm gì ?
+ Cụm 2 đố các em biết phải làm gì ?
+ Cụm 3 đố các em biết phải làm gì ?
<b>*Hoạt động 5.Củng cố - dặn dò:</b>
+ Cho HS chơi trò chơi "Nhận biết số
lượng nhanh"
+ Đưa ra các tập hợp đồ vật có số lượng
- Lấy các đồ vật có số lượng là 3
- Tơ và viết bảng con số 3
- Các số 1, 2, 3
- Đếm; một, hai, ba, ba, hai, một
- Đọc số: 1, 2, 3, ; 3, 2,1
- Mở SGK quan sát bài 1, nêu yêu cầu
bài 1 - HS viết số 1, 2, 3
- Quan sát
- Nhìn tranh viết số thích hợp vào ơ
trống
- Viết số
+ Viết chấm tròn
+ Viết số và viết chấm tròn
- HS chơi cả lớp
- HS làm theo yêu cầu
- 1, 2, 3, 3, 2, 1
Tiết 11+12 : Bài 6:
1.Kiến thức: HS biết được các âm và chữ e, b, các dấu thanh (ngang) \ <sub>,</sub> / <sub>? , ~,.</sub>
- Ghép được âm b với e và be với các dấu thanh.
2. Kỹ năng: Phân biệt được các sự vật, sự việc, người được thể hiện qua các tiếng
khác nhau bởi dấu thanh.
3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức tự giác học tập chăm chỉ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
- Tranh minh hoạ các mẫu vật của các tiếng: bè, bẻ, bé, bẹ
HS: Bộ đồ dùng TV
<b>III. Các hoạt động dạy - học: </b>
<i>*Hoạt động 1.Khởi động .</i>
<b>-Kiểm tra bài cũ:</b>
- Viết và đọc
- Kiểm tra và cho đọc lại tiếng vừa viết
- Nhận xét.
<b>*Hoạt động 2. Dạy bài mới:</b>
-Giới thiệu bài:
<b>*Hoạt động 3.Ôn tập:</b>
a- Chữ, âm e, b và ghép e, b thành tiếng be
- Y/c HS tìm và ghép tiếng be.
- Theo dõi, chỉnh sửa.
b- Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh
thành tiếng.
\ / ? ~ .
be bè bé bẻ bẽ bẹ
- Cho HS đọc (be) và các dấu
+ be thêm (~) ta được tiếng gì ?
- Cho HS đọc: be - huyền - bè
+ Có tiếng be, thêm dấu gì để được tiếng bé
- Cho HS đọc
- Cho HS ghép tiếng be với các dấu ? ~ .
để được: bẻ, bẽ, bẹ và luyện đọc
c- Các từ tạo nên từ e, b và dấu thanh
Nêu: Từ âm e, b và các dấu thanh ta có thể
tạo ra các từ khác nhau.
"be be" là tiếng kêu của bê và dê con
"bè bè" to, bành ra hai bên
"be bé" chỉ người hay vật nhỏ xinh xinh
- Cho HS đọc. GV theo dõi, chỉnh sửa.
*Hoạt động 4. Hướng dẫn viết tiếng trên
<b>bảng con.</b>
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
-Hát
- Viết bảng con: T1, T2, T3 mỗi tổ viết
một chữ: bè, bẽ, bẻ
- Cả lớp đọc: bè, bẻ, bẽ
- Đọc (be) và các dấu
- be thêm (~) ta được tiếng bẽ
- Có tiếng be, thêm dấu sắc để được
tiếng bé
- HS đọc đồng thanh
- HS ghép và đọc (CN, lớp)
- Đọc CN, nhóm, lớp
- HS theo dõi
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS theo dõi
- Cho HS viết trên bảng con
- Nhận xét bài viết.
<i>*Củng cố </i>
- Trị chơi "Tìm tiếng có dấu vừa ơn"
- Nhận xét tiết học
- Chơi tập thể, nói theo hiệu lệnh của
GV.
<b> </b>Ti t 2:ế
<b>*Hoạt động 5.Luyện tập:</b>
-Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
- Theo dõi, chỉnh sửa
* Giới thiệu tranh minh hoạ "be bé"
- Cho HS mở sách và giao việc
+ Tranh vẽ gì ?
+ Em bé và các đồ vật được vẽ như thế
nào
<i>GV nói: Thế giới đồ chơi của các em là sự</i>
<i>thu nhỏ của thế giới có thực mà chúng ta </i>
<i>đang sống. Vì vậy tranh minh hoạ có tên </i>
<i>"be bé" chủ nhân cũng bé, đồ vật cũng be bé</i>
- Cho HS đọc: be bé
- Theo dõi, chỉnh sửa.
*Hoạt động 6.Luyện viết:
- HD HS tô các chữ còn lại trong vở tập
viết.
- KT tư thế ngồi, cầm bút..
- Theo dõi, chỉnh sửa
*Hoạt động 7..Luyện nói: Các dấu thanh
và sự phân biệt các từ theo dấu thanh
+ Tranh thứ nhất vẽ gì ?
+ Tranh thứ hai theo chiều dọc vẽ gì ?
(tương tự với các tranh tiếp theo)
+ Các con đã trông thấy những hình ảnh
như trong tranh này chưa ? ở đâu ?
+ Quả dừa dùng để làm gì ?
+ Em thích tranh nào nhất ? vì sao ?
- Đọc CN, nhóm, lớp
- Quan sát tranh trong SGK
+ Tranh vẽ em bé đang chơi đồ chơi
- HS đọc ĐT
+ Tơ các chữ cịn lại trong vở tập viết
- Quan sát tranh và thảo luận nhóm 2
nói cho nhau về chủ đề luyện nói.
+ Vẽ con dê
+ Vẽ con dế
+ Bức tranh nào vẽ người ?
+ Người đó đang làm gì ?
+ Em có thích tập võ khơng ? vì sao?
- Chỉ vào tranh con dê, cô thêm dấu ( /<sub> ) </sub>
được dế. Cô viết dấu sắc dưới bức tranh
con dế.
- Y/c HS viết tiếp dấu thanh dưới những
bức tranh còn lại.
- NX, bổ sung.
<i>*Hoạt động 8.Củng cố -Dặn dò:</i>
- Củng cố ND bài và nhận xét giờ học.
: Đọc lại bài, tìm chữ có dấu thanh vừa ôn
trong sách, báo
+ Người đó đang tập võ
- HS viết theo Y/c của GV
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 3: TOÁN
Tiết 7:
<b>I- Mục tiêu: </b>
1.Kiến thức: Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có khơng q 3 phần tử.
Đọc, viết, đếm được các số trong phạm vi 3
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc, viết, đếm các số lưu loát.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức tự giác học tập chăm chỉ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
GV: Bộ đồ dùng Toán
HS: Bộ đồ dùng Toán
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<i>*Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ:</i>
- Cho HS viết và đọc các số 1,2,3
- Nhận xét và cho điểm
<b>*Hoạt động 2.Bài mới:</b>
*Hoạt động 3.HDHS làm bài và
<b>chữa bài:</b>
<b>Bài 1 (T13): Điền số</b>
- Cho HS quan sát BT1 và nêuY/c của
bài.
- Cho HS làm bài, theo dõi, uốn nắn
thêm HS yếu.
- Y/c HS đọc kết quả theo hàng
- 3 HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Một số HS đọc: 1,2,3 3,2,1
- Quan sát và nêu Y/c (Nhận biết số lượng
đồ vật trong các hình rồi ghi số thích hợp
vào ơ trống.
Chẳng hạn: Hai hình vng viết 2
<b>Bài 2: Điền số</b>
+ Bài u cầu gì ?
- Sau khi HS làm bài song cho HS đọc
từng dãy số.
- C2<sub> cho HS thuật ngữ đếm xi, </sub>
ngược.
<b>Bài 3: Điền số</b>
+ Bài Y/c gì ?
- Y/c HS làm bài và chữa bài
- HD HS tập chỉ vào hình và nói hai và
một là ba
- Nhận xét và chữa bài.
<b>Bài 4:Viết số 1,2,3</b>
- Cho HS viết các số theo mẫu.
- Theo dõi và chỉnh sửa
<b>*Hoạt động4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Củng cố ND bài.
- Nhận xét giờ học.
- Điền số thích hợp vào ơ trống
- HS đọc kết quả theo dãy số.
1 2 3
3 2 1
3 2 1
1 2 3
3 2 1
1 2 3
-Mỗi nhóm viết 1 số
-Nhóm 1: viết số 2
- Nhóm 2: viết số 1
-Nhóm 3: viết số 3
- Viết các số theo thứ tự 1,2,3 theo mẫu
- Viết số 1,2,3 vào vở
- HS theo dõi và ghi nhớ
Tiết 13+14 : Bài 7:
1. Kiến thức: Đọc và viết được: ê, v , bê, ve. Đọc được các từ ngữ và câu ứng
dụng
2. Kỹ năng : - Rèn kỹ năng nghe, đọc, nói, viết
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bế bé
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức tự giác học tập chăm chỉ.Nhận ra được chữ ê, v
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
GV: tranh ảnh, Bộ đồ dùng TV
HS: Bộ đồ dùng TV
<b>III.Các hoạt động dạy - học: : </b>
<b>-.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Viết và đọc:
- Một vài em đọc trong SGK
- NX sau kiểm tra
<b>*Hoạt động 2.Bài mới: </b>
-Giới thiệu bài:
Dạy chữ ghi âm
a- Nhận diện chữ:
- GV viết lên bảng chữ ê và hỏi:
+ Chữ ê có gì giống và khác với chữ e
chúng ta đã học.
+ Dấu mũ trên chữ ê trơng giống gì ?
* Phát âm:
- Phát âm mẫu ê, lưu ý khi phát âm miệng
mở rộng hơn đọc âm e
- Chỉnh sửa, phát âm cho HS
* Đánh vần tiếng khố
- Y/c HS tìm và gài âm ê vừa học.
+ Muốn có tiếng bê ta phải thêm âm nào
đứng trước âm ê?
- Cho HS ghép và đọc tiếng em vừa ghép
- GV viết lên bảng: bê
+ Nêu vị trí các âm trong tiếng bê ?
+ Hướng dẫn HS đánh vần : bờ - ê- bê
- Theo dõi, chỉnh sửa.
<b>* </b>
<b>*Hoạt động 3.Hướng dẫn viết chữ:</b>
<b>- Viết mẫu và nêu quy trình viết </b>
- Viết bảng con: 3 tổ mỗi tổ viết một
từ: be be, bê bê, be bé
- 2,3 HS đọc
- Giống: Cùng được viết bởi một nét
thắt
- Khác: Chữ ê có thêm một dấu mũ ở
trên chữ e
- Giống hình cái nón.
- Quan sát và ghe GV làm mẫu
- Nhìn bảng phát âm những lần (CN,
nhóm, lớp).
- Lấy đồ dùng và thực hành
+ Phải thêm âm b
- Ghép : bê
- Cả lớp đọc: bê
- Tiếng bê có âm b đứng trước, âm ê
đứng sau
- Đánh vần theo (lớp, nhóm, CN)
- Quan sát và ghi nhớ
- Viết trên không
- Cho HS viết bảng con.
- Nhận xét, chữa lỗi cho HS
<b>*Hoạt động 4.Đọc tiếng ứng dụng:</b>
- Viết lên bảng: bê, bề, bế, ve, vè, vẽ
- Giải nghĩa nhanh, đơn giản
- Đọc mẫu
- Nhận xét, chỉnh sửa phát âm cho HS
<i>*Hoạt động 5.Củng cố:</i>
+ Trị chơi: Tìm tiếng có âm vừa học
- Củng cố nội dung bài.
- Nghe và ghi nhớ
- Nhiều học sinh đọc nhóm, CN, lớp
- Các nhóm cử đại diện lên chơi
<b> </b>
Tiết 2:
*Hoạt động6.Luyện đọc:
-Đọc lại bài tiết 1
- Cho HS phân tích một số tiếng: vẽ , bề,
bế
<b>*Hoạt động 7.Đọc câu ứng dụng</b>
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng
dụng
+ Bức tranh vẽ gì ?
GV: Bức tranh đẹp này là minh hoạ cho
câu ứng dụng của chúng ta hôm nay "bẽ,
vẽ, bê"
- Đọc mẫu sửa lỗi phát âm cho HS.
*Hoạt động 8.Luyện viết:
- HD viết trong vở tập viết.
- KT tư thế ngồi, cách cầm bút.
- Quan sát, sửa lỗi cho HS.
- Nhận xét bài viết
*Hoạt động 9.Luyện nói: Bế bé
+ Chủ đề luyện nói của chúng ta hơm nay
là gì nhỉ ?
- Y/c HS quan sát tranh và phát triển lời
nói tự nhiên qua việc trao đổi với bạn bè
để trả lời các câu hỏi.
+ Bức tranh vẽ gì ?
+ Em bé vui hay buồn ? vì sao?
+ Mẹ thường làm gì khi bế em bé ?
+ Còn em bé nũng nịu mẹ như thế nào ?
- Cả lớp đọc trên bảng
- CN, nhóm đọc trong SGK
- Phân tích
- Quan sát tranh
+ Vẽ 3 bạn nhỏ đang tập vẽ, 1 con bê
đứng trên bờ cỏ.
- 1 HS đọc câu ứng dụng
- Đọc CN, nhóm, lớp
- Viết bài theo HD
+ Bế bé
+ Quan sát tranh và thảo luận nhóm 2
nói cho nhau nghe về chủ đề luyện
nói hơm nay.
+ Mẹ đang bế em bé
+ Em bé vui vì em thích được mẹ bế.
+ Mẹ thường vuốt ve em bé..
+ Chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui
lòng ?
<i>*Hoạt động 10.Củng cố - Dặn dò:</i>
+ Trị chơi: "Thi ghép chữ có âm e, v
- Cho HS đọc lại bài trong SGK
- NX chung giờ học
: Học bài và tìm các âm mới học …
- Chơi tập thể.
- Đọc một lần.
Tiết1: TẬP VIẾT
Tiết 1:
1. Kiến thức: - Nắm được cấu tạo và quy trình viết các nét cơ bản và viết được các
nét cơ bản theo mẫu.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng ngồi viết, cầm bút... đúng quy định.
3. Thái độ: Có ý thức rèn luyện chữ viết, viết cận thận và sạch đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
GV: - Bảng phụ viết sẵn các mẫu cơ bản. - Vở tập viết 1
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>*Hoạt động1.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Kiểm tra vở tập viết và đồ dùng cho môn
học
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
<i>*Hoạt động 2.Bài mới:</i>
*Giới thiệu bài (Linh hoạt)
*Hoạt động 3.Hướng dẫn HS quan sát và
<b>nhận xét:</b>
- Treo bảng chữ mẫu
- Cho HS đọc các nét trên bảng phụ
- Nhận xét về số lượng và kiểu nét
- Viết mẫu từng nét và nêu quy trình viết
+ Cách viết nét cong; nét móc,; nét khuyết
- Nét cong phải, nét cong trái , nét cong kín
- Nét móc xi, nét móc ngược, móc hai
đầu
- Nét khuyết trên, nét khuyết dưới
- HS làm theo yêu cầu
Quan sát chữ mẫu
- 1 số HS đọc tên các nét
- Cho HS viết bảng con
- Theo dõi, chỉnh sửa
<i>*Hoạt động 4.Hướng dẫn học sinh viết </i>
<b>vào vở:</b>
- Hướng dẫn HS cách tô chữ trong vở
- Kiểm tra cách cầm bút, tư thế ngồi
- Chấm 1 số bài tại lớp
- Thu vở còn lại về nhà chấm
<b>*Hoạt động 5.Củng cố - dặn dò:</b>
<b>- Củng cố nội dung bài.</b>
- Nhận xét và khen ngợi HS viết đúng và
trình bày sạch đẹp
- Tơ chữ trên không
- Viết trên bảng con
- Chú ý nghe
- Tập tô trong vở
- Chữa lỗi trong vở
- Nghe và nhớ
TIẾT 2: TẬP VIẾT :
<b>I.Mục đích yêu cầu:</b>
1. Kiến thức: Nắm được quy trình viết các chữ: e, b, bé.Viết đúng các chữ: e, b, bé.
Viết theo kiểu chữ thường, cỡ vừa đúng mẫu và đều nét.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng ngồi viết, cầm bút... đúng quy định.
3. Thái độ: Có ý thức rèn luyện chữ viết, viết cận thận và sạch đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
. GV: Bảng phụ viết sẵn các chữ: e, bé, b
HS: Bảng, VTV
<b>III.Các hoạt động dạy - học:</b>
<i>*Hoạt động1.Khởi động .</i>
<i>-.Kiểm tra bài cũ:</i>
- Nêu tên một số nét cơ bản cho học sinh
<b>-Hát</b>
nghe và viết
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
<b>*Hoạt động 2.Dạy bài mới:</b>
<b>+Giới thiệu bài:</b>
*Hoạt động 3.Quan sát nhận xét chữ
<b>mẫu:</b>
- Treo bảng phụ cho HS quan sát
- Cho HS nhận diện số nét trong các chữ, độ
cao rộng...
- Cho HS nhận xét chữ bé ?
*Hoạt động 4.Hướng dẫn viết các chữ: e,
<b>b, bé.</b>
+ Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết.
- Cho HS viết bảng con.
- Chỉnh sửa lỗi cho HS.
*Hoạt động 5.Hướng dẫn HS tập viết vào
<b>vở</b>
- Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Cho HS luyện viết từng dòng
+ Thu vở, chấm và chữa lỗi sai phổ biến
- Khen những bài được điểm tốt và tiến bộ
<i>*Hoạt động 6.Củng cố - Dặn dị:</i>
- Cho HS tìm thêm những chữ có e và b
- Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp.
: Luyện viết trong vở luyện viết
- Quan sát chữ mẫu
- Làm theo yêu cầu của GV
- Bé được viết = hai con chữ là chữ b
nối với e, dấu sắc trên e.
- Theo dõi quy trình viết
- Tơ chữ và viết bảng con
- 2 HS nhắc lại
- Luyện viết trong vở theo hướng dẫn
- Chữa lỗi trong bài viết
- Nghe và ghi nhớ
Tiết 3: TOÁN
Tiết 8:
<b>I- Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: HS có khái niệm ban đầu về số 4, 5.
- Biết đọc, viết được các số 4, 5; đếm được các số từ 1 đến 5 từ 5 xuống 1.
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức tự giác học tập chăm chỉ.
<b>II. Đồ dùng dạy - học: </b>
GV: - Viết sẵn số 4 in, số 4 viết; số 5 in, số 5 viết trên tờ bìa
- Các nhóm đồ vật có đến 5 đồ vật cùng loại
HS: Bộ đồ dùng Toán
<b>III.</b>Các ho t ạ động d y - h c:ạ ọ
<i>*Hoạt động 1.Kiểm tra bài cũ:</i>
+ Tìm nhóm đồ vật có số lượng là 1, 2,3
- Kiểm tra đọc viết
- NX đánh giá, ghi điểm động viên
<b>*Hoạt động 2.Bài mới :</b>
-Giới thiệu bài:
*Hoạt động 3.HDHS lập số:
-Lập số 4; đọc, viết số 4
+ Tranh vẽ mấy ngơi nhà ?
+ Nhóm đồ vật có số lượng là 1 được ghi
bằng số mấy ?
+ Tranh vẽ mấy ơ tơ ?
+ Nhóm đồ vật có số lượng là 2 được ghi
bằng số mấy ?
+ Tranh vẽ mấy con nghé ?
+ Nhóm đồ vật có số lượng là 3 được ghi
bằng số mấy ?
- HS quan sát tiếp hình vẽ SGK
+ Hình vẽ mấy bạn gái ?
+ Hình vẽ mấy chấm trịn ?...
+ Nhóm đồ vật vừa quan sát có số lượng
là mấy ?
+ Giới thiệu số 4
- Đồ vật viết sẵn số 4 in và số 4 viết
- HD HS viết số 4 trên bảng
- Theo dõi, chỉnh sửa
-Lập số 5; đọc, viết số 5
+ Hình vẽ mấy máy bay ?
+ Hình vẽ mấy cái kéo ?
+ Các nhóm đồ vật vừa quan sát có số
lượng là mấy ?
* Giới thiệu số 5
- Cho HS gài và đọc
- HS tìm và gài
- Đọc, viết các số 1,2,3 và ngược lại
3,2,1
- Mở SGK và quan sát hình vẽ
+ Tranh vẽ một ngôi nhà.
+ Ghi bằng số 1
+ Tranh vẽ hai ô tô
+ Ghi = số 2
+ Tranh vẽ 3 con nghé
+ Ghi bằng số 3 sau đó viết bảng con số
3
+ Hình vẽ 4 bạn gái
+ Hình vẽ 4 chấm trịn
- Nhóm đồ vật đều có số lượng là 4
- Quan sát số 4, đọc số 4
- Lấy trong bộ đồ dùng chữ số 4
- Lấy các đồ vật có số lượng là 4
- Viết trên khơng, viêt bảng
- Quan sát hình vẽ trong SGK và đếm
+ Hình vẽ 5 máy bay
+ Hình vẽ 5 cái kéo..
+ Nhóm đồ vật đều có số lượng là 5
- QS số 5, đọc số 5
- Tự lấy và gài số 5
- HD HS viết số 5
+ Cô cùng các em đã ôn được những số
nào ? và học thêm được những số nào ?
- Ghi tên bài lên bảng
*Hoạt động 4. Luyện tập:
<b>Bài 1: Viết số 4,5</b>
- HD và giao việc
- QS và giúp đỡ HS yếu.
- NX và chấm, chữa bài cho HS
<b>Bài 2: Điền số</b>
- Chia lớp thành 3 nhóm và giao việc cho
từng nhóm.
Nhóm 1: QS tranh vẽ quả và vẽ áo
- Nhận xét và sửa chữa.
<b>Bài 3 : Điền số</b>
- Tổ chức thành trò chơi.
- Chia lớp thành hai đội, mỗi đội cử 1 đại
diện lên điền
- Nhận xét, tuyên dương
<b>Bài 4: Nối (theo mẫu)</b>
- Nêu y/c của bài
- HS làm vào sách và nêu miệng
- Nhận xét, sửa sai
<i>*Hoạt động 5.Củng cố - Dặn dò:</i>
- Củng cố nội dung bài.
- Nhận xét chung giờ học
: - Tập viết số 4,5 mỗi số 2 dòng .
- Viết trên khơng sau đó viết bảng con
số 5
+ Ơn tập số 1,2,3, học số 4,5
- 2 HS nhắc lại tên bài
- Mở SGK, quan sát BT1
- Y/c viết 1 dòng số 4,5
- Các nhóm quan sát theo Y/c và viết
số thích hợp vào ơ trống.
- Các nhóm lần lượt nêu kết quả
N1: viết số 5 số 2 N2: viết số 3 số 1
N3: viết số 5 số 4
- Chơi theo HD
- Nối nhóm đồ vật với số theo mẫu.
- Nghe và ghi nhớ
Tiết 4
<b>I.Muc đích yêu cầu :</b>
<b>-Học sinh thấy được ưu điểm ,nhược điểm trong tuần vừa qua.</b>
Phương hướng tuần tới.
<b>II. Nhận xét chung:</b>
- Các em ngoan ngỗn, lễ phép với các thầy cơ giáo, đoàn kết với bạn bè. Trong
tuần
- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài đầy
đủ.
- Ngoài ngoãn, biết giúp đỡ bạn bè.
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp
- Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.
<b>2. Tồn tại: </b>
- Ý thức giữ gìn sách vở chưa tốt, còn quên đồ dùng học tập.
- Vẫn còn một số bạn chưa chú ý nghe giảng.
<b>III.Phương hương tuần tới: </b>
- Duy trì tốt những ưu điểm tuần 2.
- 100% học sinh đi học chuyên cần.
- Phấn đấu giữ vở sạch, chữ đẹp.
- Tiếp tục trang trí lớp học thân thiện.
- Trong lớp trật tự, chú ý nghe giảng
- Trang phục sạch sẽ, gọn gàng