Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.98 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Môn : Toán</b></i>
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
Dới đây là các câu hỏi có kèm theo các đáp án A, B, C, D. Em hãy chọn và khoanh vào
các chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số: “Sáu trăm mời lăm nghìn không trăm bảy mơi tám”đợc viết là:
A. 610 578 B. 615 078
C. 6 150 078 D. 615780
C©u 2: Trong các số dới đây, chữ số 8 trong các số nào có giá trị là: 80 000?
A. 218 042 657 B. 800 006 425
C. 715 181 302 D. 325 468 603
Câu 3: Dãy số nào dới đây đợc viết theo thứ tự tù bé đến lớn?
A. 15 423 ; 15 432; 15 342 ; 15 324.
B. 25 324 ; 15 342 ; 15 423 ; 15 432
C. 15 243; 15 342 ; 15 432; 15 234.
D. 15 706; 15 607 ; 15 760 ; 15 670.
C©u 4: Cho phÐp tÝnh;
5436
3094
_______
A. 5442 B. 2342
C. 2442 D. 1442
C©u 5: Phép cộng 5436 + 7917 có kết quả là:
A. 13 353 B. 12 353
C. 12 343 D. 13 543
Câu 6: Khoanh vào chữ đặt trớc cách tính thuận tiện nhất:
TÝnh 425 + 2008 + 175
C¸ch tÝnh thn tiƯn nhÊt lµ:
A. 425 + 2008 + 175 = (425 +2008) + 175
= 2433 + 175
= 2608
B . 425 + 2008 + 175 = 425 + (2008 + 175)
= 425 + 2183
= 2608
C. 425 + 2008 + 175 = ( 425 + 175 ) + 2008
= 600 + 2008
= 2608
C©u 7: T×m x, biÕt : x + 9015 = 37 642
Câu 8 : Trong hình vẽ bên có :
A. 3 gãc nhän
B. 4 gãc nhän
C. 5 gãc nhän
D. 6 gãc nhän
C©u 9: Líp 4A cã 35 häc sinh, líp 4B cã 36 häc sinh, líp 4C cã 40 học sinh. Hỏi trung
bình mỗi lớp có bao nhiªu häc sinh?
A. 34 häc sinh C. 39 häc sinh
B. 36 häc sinh D. 37 häc sinh
C©u 10: Hiệu của số lớn nhất có sáu chữ số và số bé nhât có 6 chữ số là:
A. 888 888 B. 899 999
C. 900 000 D. 99 999
II. Phần tự luận: (5 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1,5 đ)
15 096 + 2788 40 365 - 5978 34 564 + 12 432
...………..
.
..
………
C©u 2: Tính giá trị của biểu thức: (1đ)
a. 992 : 4 + 45 x 6 b. 620 - 59 + 267 - 105
……….
……….
………
……….
Câu 3: Ngời ta thu hoạch đợc ở hai thửa ruộng là 4520 kg thóc. Thửa ruộng thứ hai thu
hoạch đợc nhiều hơn thửa ruộng thứ nhất là 7 tạ thóc. Tính số ki lơ gam thóc thu đợc ở mỗi
thửa ruộng?
B i già ải
………
..
………
.
………
..
………
.
………
Câu 4: Vẽ đờng thẳng đi qua A và song song với đờng thẳng MN
A.