Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.91 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày dạy:
<b>I. Mục đích:</b>
Về kiến thức: Giúp học sinh nắm được:
<b>-</b> Định lí Ta-lét (thuận và đảo) trong khơng gian.
<b>-</b> Khái niệm hình lăng trụ, hình hộp.
<b>-</b> Khái niệm hình chóp cụt.
Về kĩ năng:
<b>-</b> Vận dụng được định lí Ta-lét trong bài tốn hình học khơng gian.
<b>-</b> Vẽ được hình biểu diễn của hình hộp; hình lăng trụ; hình chóp có đáy là
tam giác, tứ giác.
<b>-</b> Vẽ được hình biểu diễn của hình chóp cụt với đáy là tam giác, tứ giác.
Về tư duy:
<b>-</b> Vận dụng linh hoạt các định lí, tính chất và hệ quả để giải quyết các bài
tốn hình học khơng gian.
<b>-</b> Rèn luyện tư duy logic, trí tưởng tượng khơng gian, biết quy lạ về quen.
Về thái độ:
<b>-</b> Hình thành cho học sinh đức tính cần cù, kiên nhẫn để rèn luyện các
phương pháp giải toán.
<b>-</b> Thấy được mối liên hệ thực tiễn.
<b>II. Chuẩn bị phương tiện dạy học: </b>
<b> 1. Thực tiễn:</b>
- Học sinh đã biết được hai mặt phẳng song song và điều kiện để hai mặt
phẳng song song.
- Học sinh đã được học định lí Ta-lét trong mặt phẳng ở THCS.
<i> 2. Phương tiện:</i>
a) Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, sách bài tập, phấn, thước kẻ, phiếu học
tập...
b) Học sinh: Vở, giấy, bút...
<i> 3. Gợi ý về PPDH:</i>
<b> - Cơ bản dùng phương pháp gợi mở vấn đáp thơng qua các hoạt động nhóm.</b>
<b>III. Tiến trình bài học và các hoạt động:</b>
1. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Tìm hiểu định lí Ta-lét trong khơng gian (15 phút).
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm hình lăng trụ và hình hộp (15 phút).
Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm hình chóp cụt (10 phút).
Hoạt động 4: Củng cố và dặn dò (5 phút).
2. Tiến trình bài học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu định lí Ta-lét trong khơng gian (15
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
chứng minh hai đoạn thẳng
bằng nhau?
<b>CH2: Hãy nhắc lại định lí</b>
Ta-lét trong mặt phẳng?
- Đặt vấn đề: Vậy trong
không gian, định lí Ta-lét
cịn đúng khơng? Đi vào
bài mới.
- Vào file talet.g3w, giới
thiệu và tiến hành thao tác
trên mơ hình, u cầu HS
quan sát.
<b>CH3: Nhận xét gì về tỉ số</b>
giữa các cạnh tương ứng?
- Hình thành định lí Ta-lét
trong khơng gian (Định lí 2
– SGK).
<b>CH4: Nêu giả thiết và kết</b>
luận của định lí?
- Quay trở lại mơ hình, tiến
hành các thao tác để chứng
minh định lí.
- Đặt vấn đề: liệu chiều
ngược lại của định lí này
đúng không? Chúng ta thừa
nhận định lí sau đây,
thường gọi là định lí Ta-lét
minh hai đoạn thẳng bằng
nhau thì quay về tam giác
bằng nhau, hai cạnh của
hình bình hành, hình chữ
nhật, hình thoi, hình
vng.
<b>TL2: Ba đường thẳng</b>
song song cắt hai cát
tuyến bất kì bởi những
đoạn thẳng tỉ lệ.
- HS quan sát và phát hiện
vấn đề mới.
<b>TL3: </b>
AB
<i>A ' B '</i>=
BC
<i>B ' C '</i>=
AC
<i>A ' C '</i>
- HS tiếp thu định lí.
<b>TL4: GT:</b>
¿
(<i>P</i>)//(<i>Q</i>)//(<i>R</i>)
<i>d</i><sub>1</sub><i>∩</i>(<i>P</i>)=<i>A , d</i><sub>2</sub><i>∩</i>(<i>P</i>)=<i>A '</i>
<i>d</i>1<i>∩</i>(<i>Q</i>)=<i>B , d</i>2<i>∩</i>(<i>Q</i>)=<i>B'</i>
<i>d</i><sub>1</sub><i>∩</i>(<i>R</i>)=<i>C , d</i><sub>2</sub><i>∩</i>(<i>R</i>)=<i>C '</i>
¿{ { {
¿
KL:
AB
<i>A ' B '</i>=
BC
<i>B ' C '</i>=
AC
<i>A ' C '</i>
- HS quan sát và rút ra
phương pháp chứng minh
định lí.
<b>4. Định lí Ta-lét (Thalès)</b>
<b>trong khơng gian:</b>
A A'
B <sub>B'</sub>
C C'
B1
d1 d2
<i><b>Định lí 2 (Định lí Ta-lét)</b></i>
Ba mặt phẳng đôi một
<i>song song chắn ra trên hai</i>
<i>cát tuyến bất kì các đoạn</i>
<i>thẳng tương ứng tỉ lệ.</i>
<i><b>Định lí 3 (Định lí Ta-lét</b></i>
đảo.
- Đưa ví dụ củng cố, yêu
cầu HS tiến hành hoạt động
theo nhóm. - HS hoạt động nhóm,
bước đầu thơng qua ví dụ.
AB
<i>A ' B '</i>=
BC
<i>B ' C '</i>=
AC
<i>A ' C '</i>
<i> Khi đó, ba đường thẳng</i>
<i>AA’, BB’, CC’ lần lượt</i>
<i>nằm trên ba mặt phẳng</i>
<i>song song, tức là chúng</i>
<i>cùng song song với một</i>
<i>mặt phẳng.</i>
<i>* Ví dụ: Cho tứ diện</i>
MA
MD=
NB
NC . Chứng minh
rằng MN luôn song song
với một mặt phẳng cố định.
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm hình lăng trụ và hình hộp (10
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- Giới thiệu một số đồ
dùng hằng ngày có dạng
hình lăng trụ hay hình hộp.
- Vào file langtru.g3w,
giới thiệu và tiến hành các
thao tác trên mơ hình. u
cầu HS quan sát.
<b>CH5: Có nhận xét gì về</b>
hai đa giác đáy?
- Trở lại mơ hình, thực
hiện thao tác khai triển
hình lăng trụ.
<b>CH6: Có nhận xét gì về</b>
các mặt bên và các cạnh
bên ?
- Hình thành định nghĩa
hình lăng trụ.
- Giới thiệu các khái niệm:
mặt bên, mặt đáy, cạnh
<b>TL5: Hai đa giác đáy bằng</b>
nhau.
<b>TL6: </b>
+ Các mặt bên là các hình
bình hành.
+ Các cạnh bên song song
và bằng nhau.
<b>5. Hình lăng trụ và hình</b>
<b>hộp: </b>
<i><b>Định nghĩa hình lăng trụ</b></i>
<i> Hình hợp bởi các hình</i>
<i>bình hành A1A2A’2A’1,</i>
<i>A2A3A’3A’2, … AnA1A’1A’n</i>
<i>và hai đa giác A1A2…An,</i>
đáy, cạnh bên, đỉnh.
- Giới thiệu các hình lăng
trụ tam giác, lăng trụ tứ
giác, lăng trụ ngũ giác và
cách gọi tên những lăng
trụ này.
- Đặt vấn đề: nếu đáy của
hình lăng trụ là một hình
bình hành thì lăng trụ đó
được gọi là hình gì?
- Giới thiệu khái niệm hình
hộp.
- Vào file hinhhop.g3w,
giới thiệu và tiến hành các
thao tác trên mơ hình, u
cầu học sinh quan sát.
<b>CH7: Có nhận xét gì về</b>
các mặt của hình hộp?
- Thơng qua các thao tác
trên mơ hình, giới thiệu
các khái niệm mặt đối
diện, cạnh đối diện, mặt
<b>CH8: Từ việc quan sát</b>
mặt chéo, đường chéo, tâm
hình bình hành. Yêu cầu
HS rút ra nhận xét?
- Giới thiệu tâm của hình
hộp.
- HS tiếp thu khái niệm.
- HS quan sát.
<b>TL7: Các mặt đều là hình</b>
bình hành.
- HS phát hiện vấn đề mới.
<b>TL8: Các đường chéo cắt</b>
nhau tại trung điểm mỗi
đường.
- HS tiếp thu khái niệm.
<i> </i>
<i>Hình lăng trụ có đáy là</i>
<i>hình bình hành được gọi là</i>
<i>hình hộp.</i>
* Các đường chéo của hình
hộp cắt nhau tại trung điểm
mỗi đường (tâm của hình
hộp).
Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm hình chóp cụt (10 phút)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- Vào file chopcut.g3w,
giới thiệu và tiến hành các
thao tác trên mơ hình. u
cầu HS quan sát.
- Hình thành định nghĩa
hình chóp cụt.
- HS quan sát và phát hiện
vấn đề mới.
- HS tiếp thu khái niệm.
<b>6 Hình chóp cụt:</b>
<i><b>Định nghĩa</b></i>
- Trở lại mơ hình, thực
hiện thao tác để giới thiệu
các mặt đáy, cạnh bên, mặt
<b>CH9: Có nhận xét gì về</b>
hai đáy và các cạnh tương
ứng?
<b>CH10: Có nhận xét gì về</b>
các mặt bên?
<b>CH11: Có nhận xét gì về</b>
các đường kéo dài của các
cạnh bên?
- Giới thiệu tính chất của
hình chóp cụt.
- HS tiếp thu khái niệm và
phát hiện vấn đề mới.
<b>TL9: Hai đa giác đáy là</b>
hai đa giác có cạnh tương
ứng song song và tỉ số giữa
các cạnh tương ứng bằng
nhau.
<b>TL10: Các mặt bên là các</b>
hình thang.
<b>TL11: Các đường thẳng</b>
chứa các cạnh bên đồng
quy tại một điểm.
- HS tiếp thu tính chất.
<i>hiệu là</i>
<i>A’1A’2…A’n.A1A2…An</i>
<i><b>Tính chất</b></i>
<i>a) Hai đáy là hai đa giác</i>
<i>có cạnh tương ứng song</i>
<i>song và tỉ số các cạnh</i>
<i>tương ứng bằng nhau.</i>
<i>b) Các mặt bên là những</i>
<i>hình thang.</i>
<i>c) Các đường thẳng chứa</i>
<i>các cạnh bên đồng quy tại</i>
<i>một điểm.</i>
Hoạt động 4 : Củng cố và dặn dò (5 phút)