Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.25 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 17</b>
<b>UNIT 5: MY HOME </b>
Period 33: Lesson 5: Number fun!
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS
- Nhận biết, biết viết và sử dụng các số 11 và 12.
- Biết viết các từ chỉ số eleven và twelve.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>
- Từ vựng: plants, flowers, butterflies, insects, birds
<b>III. Tài liệu và phương tiện:</b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.
- HS: SGK, vở, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>
<b>-</b> Cho HS viết chính tả để ơn lại các số từ 1 đến 10.
- Đọc 6, 9, 10, 4, 2 tạm dừng để HS có thời gian viết.
- Gọi HS lên viết các số theo thứ tự.
<b>2. Tìm hiểu số (Learn the number).</b>
- Cho HS biết các em sẽ học các số lớn hơn 10. Vẽ 11 hình
trịn lên bảng. Nói eleven. Viết số 11 dưới các hình tròn. Viết
theo các mũi tên HD trong sách.
- Vẽ 12 hình trịn bên phải 11 hình trịn đầu tiên. Vừa chỉ vào
hình trịn vừa đếm: one, two, three, four, vv. Viết số 12 dưới
12 hình trịn, viết theo các mũi tên HD SGK.
- Chỉ vào từng số và đọc tên.
- Viết từ eleven dưới số 11 trên bảng. Làm tương tự với các
hình trịn minh họa cho từ twelve.
- Y/c HS mở sách trang 32.
- Chỉ vào những bông hoa dưới số 11 và hỏi: How many
flowers? Làm tương tự với các loại cây khác.
<b>-</b> Theo dõi.
- Cả lớp.
- 5 HS.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Nghe.
- Theo dõi.
- Mở SGK.
<b>3. Tìm và đếm </b>(<b>Find and count).</b>
- Vẽ hình 1 con bướm lên bảng để HS ôn lại từ butterfly.
- Chỉ vào con bướm và hỏi What’s this?
- Y/c HS xem hình ở cuối trang 32.
- Nói Count the butterflies. Khuyến khích HS đếm to one,
two, …, twelve. Làm tương tự với các từ còn lại.
<b>4.Nghe và nói (Listen and say).</b>
<b>-</b> Cho HS biết các em sẽ nghe 1 số câu miêu tả hình có sử
dụng cấu trúc There is … và There are … mà các em đã học ở
Lesson 2.
- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi câu. Cho HS đồng thanh
lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
- Cho HS biết cấu trúc There is … dùng để nói về 1 vật hoặc
1 người và cấu trúc There are … để nói về 2 vật hoặc 2 người
trở lên.
<b>5.Củng cố - dặn dò.</b>
- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.
- Viết các từ: one, two, three, four, five …. twelve.
- HDVN.
- Theo dõi.
- 1 HS (butterfly).
- Mở SGK.
- Nghe, đếm.
- Theo dõi.
- Nghe, nhắc lại (CN,
ĐT).
- Ghi nhớ.
- 3, 4 HS.
- Cả lớp (bảng con).
<b>UNIT 5: MY HOME</b>
Period 34: Lesson 6: Story
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS
- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.
- Phát triển kĩ năng nghe và đọc tiếng Anh.
- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Ôn tập và củng cố từ trong bài.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>
- Từ vựng: home, living room, TV, sofa
<b>III. Tài liệu và phương tiện:</b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình
- HS: SGK, vở
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>
<b>-</b> Dùng thẻ hình cho HS ơn lại các từ living room, TV và
sofa.
- Vẽ hình 1 ngôi nhà lên bảng để ôn lại từ home. Giải thích
cho HS: chúng ta thường dùng 2 từ house và home để nói
về nơi mình đang sống.
<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>
- Y/c HS xem trang 33. GV giơ sách và chỉ vào các khung
hình theo thứ tự.
- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câuhỏi về câu chuyện:
Who is in the story? What are they doing? … Hỏi HS thích
nhất cái gì trong nhà mình và nhắc các em về giá trị của
những tiện nghi trong gia đình.
<b>3. Nghe (Listen).</b>
- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.
- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Không y/c
các em lặp lại nội dung vừa nghe.
- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về
câu chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.
- Y/c HS nghe xem Jig nói gì về chiếc ghế sofa và TV
(There’s a …). Giải thích cho HS biết There is … thường
được nói là There’s … đó là sự kết hợp của 2 từ để giúp ta
nói nhanh và dễ dàng hơn.
- Cho HS luyện tập 2 dạng này.
<b>4. Nghe và hành động ( Listen and act).</b>
- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa di chuyển ngón tay dưới
từng từ.
- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa chỉ
vào từ vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
- Diễn lại câu chuyện. Vẽ hình 1 ngơi nhà lên bảng, cho HS
biết đó là nhà của Jig.
- Gọi HS lên đóng vai Jig và Pat. Dán các thẻ hình phịng
khách và ghế sofa vào ngơi nhà trên bảng.
- Đưa thẻ hình tivi cho HS đóng vai Pat. Khuyến khích em
<b>-</b> Cả lớp.
- Theo dõi, ghi nhớ.
- Mở SGK, theo dõi.
- 2 HS (Pat and Jig./
Talking in a living room./
…).
- Theo dõi.
- Nghe.
- 3, 4 HS.
- Nghe, ghi nhớ.
- Cả lớp.
- Nghe, chỉ tay.
- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Theo dõi.
- 2 HS.
đóng vai Pat giơ thẻ hình ra trước mặt để minh họa cho
dòng Look, Jig! I’m on TV.
- Gọi những HS khác lên diễn lại câu chuyện.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>
- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.
- HDVN.
- 6 HS.
- 2, 3 HS.