Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.97 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 16</b>
<b>UNIT 5: MY HOME</b>
Period 31: Lesson 3: Letter fun!
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS
- Biết nói, nhận biết và viết được âm tạo thành từ 2 chữ cái c và h.
- Nhận biết và biết cách phát âm âm /t∫/.
- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.
<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>
- Từ vựng: chocolate, beach, kitchen
<b>III. Tài liệu và phương tiện:</b>
- GV: SGK, đĩa CD, thẻ hình.
- HS: SGK, vở.
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>
<b>-</b> Cho HS ôn lại các âm tạo thành từ 2 chữ cái sh và th. Viết
chữ sh và th lên bảng. Chỉ vào từng cặp chữ cái cho HS phát
âm.
- Y/c HS nêu vài từ bắt đầu với chữ sh và th.
<b>2. Tìm hiểu các âm thanh (Learn the sound).</b>
- Giơ thẻ hình thỏi sơcơla lên đọc chocolate. HS đồng thanh
lặp lại sau đó từng em lặp lại. Dán thẻ hình lên bảng.
- Viết âm /t∫/ lên bảng dưới hình thỏi sôcôla. Chỉ vào âm này
và đọc /t∫/ chocolate. Viết từ chocolate dưới âm này. Làm
tương tự với thẻ hình nhà bếp, bãi biển.
- Gọi HS lên bảng gạch dưới chữ ch trong mỗi từ.
- Giải thích cho HS biết: hai chữ c và h có cách phát âm khác
nhau khi đứng một mình, nhưng khi kết hợp với nhau sẽ tạo
thành âm /t∫/.
- Theo dõi, phát âm.
- 3, 4 HS (sheep, shoes,
thumb, three, …).
- Nghe, nhắc lại.
- Theo dõi.
- Y/c HS mở sách trang 30 nhìn vào chữ ch có mũi tên.
- Y/c HS tập đồ các chữ cái trong sách bằng ngón tay.
<b>3. Hát (Sing).</b>
- Cho HS biết các em sẽ học âm /t∫/ qua 1 bài hát.
- Cho HS nghe bài hát.
- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dòng. Hát từng dòng
và y/c các em lặp lại. Y/c các em vừa hát vừa chỉ vào các chữ
cái và từ trong sách.
- Cho HS nghe lại vừa nghe vừa hát theo.
<b>4. Tìm (Find).</b>
- Y/c HS xem hình ở cuối trang 30. Nói chocolate và y/c HS
chỉ vào hình thỏi sơcơla.
- Nói kitchen. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình nhà bếp
khơng.
- Nói beach. Kiểm tra xem HS có chỉ đúng hình bãi biển
khơng.
<b>5.Củng cố - dặn dị.</b>
- Gọi HS nêu lại các chữ cái đã học.
- Mở SGK.
- Thực hiện.
- Cả lớp.
- Theo dõi.
- Nghe.
- Nghe, hát từng dòng.
- Nghe, hát theo.
- Theo dõi, chỉ tay.
- Chỉ vào hình đúng.
- Chỉ vào hình đúng.
- 3, 4 HS.
<b>UNIT 5: MY HOME </b>
Period 32: Lesson 4: Craft
<b>I. Mục tiêu: </b>Giúp HS
- Biết cách trồng cây xanh đơn giản.
- Biết thể hiện những khái niệm khoa học đơn giản.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>
- Từ vựng: bean, jar, water, grow
<b>III. Tài liệu và phương tiện:</b>
- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình, một chậu cây, hạt đậu, ...
- HS: SGK
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>
<b>-</b> Cho HS thấy chậu cây hoặc hình chậu cây.
- Y/c HS cho biết các em biết gì về những cây xanh. Dùng
tiếng Việt hỏi HS: cây xanh cần những gì để phát triển.
<b>2. Làm (Make).</b>
- Y/c HS xem trang 31.
- Giải thích cho HS: các em sẽ thực hiện một điều đặc biệt.
Y/c HS xem hình 4. Dùng tiếng Việt hỏi HS nhìn thấy gì.
Cho HS biết các em sẽ gieo 1 hạt giống và theo dõi sự phát
triển của hạt giống.
- Giải thích cho HS: các em sẽ trồng cây không cần phân
hoặc đất. Phát cho mỗi HS (hoặc từng nhóm nhỏ) 1 cái lọ
nhỏ, 1 tờ khăn giấy và 1 hạt đậu.
- Chỉ HS cách cuộn khăn giấy lại và cho vào lọ. Giúp các
<b>3. Nghe và chỉ (Listen and point).</b>
- Cho HS biết các em sẽ vừa nghe vừa chỉ vào phần việc
của mình.
- Cho HS nghe và bấm dừng để HS chỉ vào những phần
việc khác nhau.
- Cho HS nghe lại. HS đồng thanh lặp lại các từ, sau đó
từng em lặp lại.
<b>4. Hát (Sing).</b>
- Cho HS biết các em sẽ học bài hát về hạt giống và cây
xanh.
- Giới thiệu từ grow. GV cúi gập người và thu tay lại để giả
vờ như mình nhỏ lại. Nói grow và đứng lên dang rộng cánh
tay.
- Để giúp HS nhớ từ sun, vẽ 1 mặt trời lên bảng và hỏi
What’s this?
- Cho HS nghe bài hát.
- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dịng. Hát dịng đó
và y/c các em lặp lại.
- Khuyến khích HS làm động tác tưới cây và sau đó dùng 2
- Theo dõi.
- 2, 3 HS (soil, water,
sunlight).
- Mở SGK.
- 1 HS (a growing plant).
- Theo dõi.
- Thực hành.
- Nghe.
- Nghe, chỉ tay.
- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Nghe.
- Theo dõi.
- 1 HS (Sun).
- Nghe.
- Nghe lại, hát từng dòng.
tay tạo thành 1 vòng tròn trên đầu khi HS hát Water and
- Y/c HS thu người lại, sau đó duỗi ra khi các em hát Grow,
grow, grow.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>
- Y/c HS nêu lại những từ vừa học.
- HDVN.
- Thực hiện.
- 2, 3 HS.