Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.3 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 3</b>
<b>UNIT 1: HELLO</b>
Period 5: Lesson 5: Number fun!
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Nhận biết, biết viết và sử dụng hai số 1 và 2.
- Biết đọc các từ đơn giản.
- Biết viết hai từ one và two.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>
- Từ vựng: one, two, bird, butterfly, elephant, iguana, lion, zebra.
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD
- HS: SGK
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>
<b>- Cho HS hát lại bài hát về các ngày trong tuần ở Lesson 2. </b>
Y/c HS hát bài hát về ngày học hôm nay.
<b>2. Tìm hiểu số (Learn the number).</b>
- Cho HS biết các em sẽ học viết các từ chỉ số lượng bằng
tiếng Anh.
- Vẽ 1 hình trịn lên bảng. Nói one. Viết số 1 dưới hình trịn.
Viết theo mũi tên HD trong sách.
- Vẽ 2 hình trịn bên phải hình trịn đầu tiên. Vừa chỉ vào
hình trịn vừa nói: one, two. Viết số 2 dưới 2 hình trịn, viết
theo mũi tên HD trong sách.
- Chỉ vào số 1 nói One, số 2 nói Two.
- Viết từ one dưới số 1 trên bảng. Làm tương tự với từ two.
Cho HS biết không cần phát âm mà chỉ nhìn để ghi nhớ.
- Y/c HS mở sách tr8. Chỉ vào con ngựa vằn trong sách và
hỏi: How many zebras? (one). Làm tương tự với những con
<b>- Đồng thanh.</b>
- Nghe.
- Theo dõi.
- Theo dõi.
- Nghe.
- Theo dõi.
sư tử.
<b>3. Nghe và tìm (Listen and find).</b>
- Vẽ 1 con bướm lên bảng. Hỏi What’s this? Làm tương tự
với chim, sư tử, ngựa vằn, cự đà và voi.
- Cho HS biết các em sẽ nghe 1 đoạn về các con vật và các
số. Y/c HS vừa nghe vừa chỉ vào con vật tương ứng.
- Cho HS nghe và bấm dừng sau mỗi dòng.
- Kiểm tra xem các em có chỉ đúng hình khơng.
<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>
- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.
- Viết 2 từ: one, two.
- HDVN.
- Trả lời: A butterfly.
- Nghe, chỉ vào con vật.
- Nghe.
- Chỉ tay vào hình.
- 3, 4 HS.
- 2 HS.
<b>UNIT 1: HELLO</b>
Period 6: Lesson 6: Story
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>
- Biết cách theo dõi câu chuyện tiếng Anh từ trái sang phải.
- Phát triển kĩ năng nghe và đọc tiếng Anh.
- Hiểu và thưởng thức một câu chuyện.
- Hiểu một chuỗi sự việc.
- Ôn tập và củng cố từ vựng trong bài.
<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>
- Từ vựng: Saturday, Let’s play, Give me, …, kick, ball
<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>
- GV: SGK, đĩa CD, 1 quả bóng, 1 tờ lịch.
- HS: SGK
<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1. Khởi động (Warm up).</b>
<b>- Giơ quả bóng lên hoặc vẽ hình 1 quả bóng lên bảng. Hỏi: </b>
What’s this?
- Giả vờ đá bóng để ơn lại từ kick.
- Nói Give me your book/ pencil, vv để ôn lại từ give.
- Dùng tấm lịch để ôn lại các ngày trong tuần.
<b>2. Nhìn và nói (Look and say).</b>
- Y/c HS xem trang 9. GV giơ sách và chỉ vào các khung hình
theo thứ tự.
- Nói Point to picture 1. Kiểm tra xem các em có chỉ vào hình có
số 1 ở góc hay khơng.
- Làm tương tự với các hình 2, 3 và 4.
- Dùng tiếng Việt đặt cho HS 1 số câu hỏi về câu chuyện: Who
are the children? What day of the week is it? What are the
children doing? …
<b>3. Nghe (Listen).</b>
- Cho HS biết các em sẽ nghe câu chuyện.
- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. Khơng y/c các em
lặp lại nội dung vừa nghe.
- Y/c các em dùng tiếng Việt để nói xem mình hiểu gì về câu
chuyện. Cho HS nghe lại nếu cần thiết.
<b>4. Nghe và hành động ( Listen and act).</b>
- Cho HS nghe lại, vừa nghe vừa chỉ vào các từ.
- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi khung hình. HS vừa chỉ vào từ
vừa đồng thanh lặp lại, sau đó từng em lặp lại.
- Diễn lại câu chuyện. GV cùng 3 HS lên làm mẫu. Đưa tấm lịch
- Gọi HS khác lên diễn lại câu chuyện. GV gợi ý lời thoại và y/c
các em lặp lại và chỉ vào hình minh họa.
<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>
- Y/c HS nêu lại các từ vựng trong bài.
- Gọi HS lên viết 1 số từ vừa học.
- HDVN.
- Ôn các ngày.
- Mở SGK.
- Nghe, chỉ vào hình.
- Thực hiện.
- Trả lời.
- Theo dõi.
- Nghe.
- Thực hiện.
- Nghe.
- Nghe, nhắc lại (ĐT,
CN).
- Đóng vai.
- 3 HS.
- 3, 4 HS.
- 2 HS.
Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 2 khác như:
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 cả năm: />