Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Tiet 18 Luyen tap chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (767.26 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Các hợp chất vô cơ</b>


<b>Oxit</b>

<b>Axit</b>

<b><sub>Bazơ</sub></b>

<b>Muối</b>



<b>Oxit </b>
<b>Bazơ</b>
<b>Oxit </b>
<b>axit</b>
<b>Axit</b>
<b>Có </b>
<b>oxi</b>
<b>Axit </b>
<b>không</b>
<b>Có</b>
<b>oxi </b>
<b>Bazơ</b>
<b>tan</b>
<b>Bazơ</b>
<b>Không</b>
<b>tan</b>
<b>Muối</b>
<b>axit</b>
<b>Muối</b>
<b>Trung</b>
<b>hoà</b>
<b>CaO</b>
<b>Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>


<b>CO<sub>2</sub></b>
<b>SO<sub>2</sub></b>



<b>HNO<sub>3</sub></b>
<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>


<b>HCl</b>
<b>HBr</b>
<b>NaOH</b>
<b>KOH</b>
<b>Cu(OH)<sub>2</sub></b>
<b>Fe(OH)<sub>3</sub></b>
<b>NaHSO<sub>4</sub></b>
<b>NaHCO<sub>3</sub></b>


<b>Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>
<b>Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub></b>


(1)

<sub>(2)</sub>

(3)

(4)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Oxit baz¬</b>



<b>Muèi</b>



<b>Oxit axit</b>



<b>Axit</b>


<b>Baz¬</b>



+ Axit


+ Oxit axit



+ Oxit bazơ
+ Bazơ


+ H<sub>2</sub>O Nhiệt<sub>phân</sub>
huỷ


+ Bazơ


+ Axit


+ Oxit axit
+ Muối


+ Kim loại
+ Bazơ


+ Oxit bazơ
+ Muối


+ Axit


+ H<sub>2</sub>O


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ</b>



<b>a, S mi quan h gia cỏc loi hp cht vụ c </b>



<b>Muối </b>
<b>Muối </b>



<b>Kim loại </b>


<b>Chất khác </b>


+Muối


+Kim loại


Nhiệt phân huỷ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bi 1(SGK 43): Hãy chọn những chất thích hợp để


viết các ph ơng trình hố học cho mỗi loại hợp chất:



<b>1. Oxit</b>



a) Oxit baz¬ + ………. Baz¬
b) Oxit baz¬ + …….. Muèi + n íc
c) Oxit axit + …… Axit


d) Oxit axit + …… muèi + n íc
e) Oxit axit + oxit baz¬ ……….


<b>3. Axit</b>



a) Axit + ……… muèi + hi®ro
b) Axit + ……… muèi + n íc
c) Axit + ……… muèi + n íc
d) Axit + ……… muèi + axit


<b>2. Baz¬</b>




a) Baz¬ + ……. Muèi + n íc
b) Baz¬ + ……. Mi + n íc


c) Baz¬ + ……. Muèi + baz¬
d) Baz¬ oxit baz¬ + ...


<b>4. Muèi</b>



a) Muèi + …….. Axit + muèi
b) Muèi + …….. Muèi + baz¬
c) Muèi + ……... Muèi + muèi
d) Muèi + …….. Muèi + kim lo¹i
e) Muèi t ………..


o
to
n íc
Axit
n ớc
Bazơ
Muối
Oxit axit
Axit
Muối
n ớc
Kim loại
Oxit bazơ
Bazơ
Muối


Axit
Bazơ
Muối
Kim loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bi 2:

Viết ph ơng trình hóa học cho những chuyển đổi


hóa học sau



SO<sub>3</sub> H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> FeSO<sub>4</sub> Fe(OH)2 FeO FeCl2


(1) <sub>(2)</sub> <sub>(3)</sub> <sub>(4)</sub> (5)


<b>Bµi lµm</b>



(1) SO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


(5) FeO + 2HCl FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O


(3) FeSO<sub>4</sub> + 2NaOH Fe(OH)<sub>2</sub> + Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
(2) H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + Fe FeSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub>


(4) Fe(OH)<sub>2</sub> FeO + Ht <sub>2</sub>O


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 3: Trình bày ph ơng pháp hóa học để phân biệt 4 lọ


dung dịch hóa chất bị mất nhãn mà chỉ dùng quỳ tím:



HCl; H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

; Ba(OH)

<sub>2</sub>

; KCl


<b>Bµi lµm</b>



(+ Q tÝm)



(màu đỏ) (màu xanh)
(khơng đổi màu)


HCl; H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>; Ba(OH)<sub>2</sub>; KCl


HCl; H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>
KCl


+ Ba(OH)<sub>2</sub>


(KÕt tđa tr¾ng)


H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


(Táa nhiÖt)


HCl


Ba(OH)<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> BaSO<sub>4 </sub> + 2H<sub>2</sub>O


(Tr¾ng)


Ba(OH)<sub>2</sub> + 2HCl BaCl<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bµi tËp 3: (SGK </b>–<b> trang 43)</b>


<b>Trộn một dung dịch có hồ tan 0,2 mol CuCl<sub>2</sub> với một dung </b>
<b>dịch có hồ tan 20 g NaOH. Lọc hỗn hợp các chất sau phản ứng, đ ợc </b>
<b>kết tủa và n ớc lọc. Nung kết tủa đến khi khối l ợng không đổi.</b>



<b>a, Viết các ph ơng trình hoá học.</b>


<b>b, Tính khối l ợng chất rắn thu đ ợc sau khi nung.</b>
<b>c, Tính khối l ợng các chất tan có trong n ớc lọc.</b>


Phõn tớch :



ddNaOH
không


màu


Lọc


N ớc lọc


Kết tủa
Hỗn hợp


sau phản
ứng


Nung nóng


Chất rắn
ddCuCl<sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Lời giải</b>




a) Ph ơng trình hóa häc


CuCl<sub>2</sub> + 2NaOH Cu(OH)<sub>2</sub> + 2NaCl (1)


Cu(OH)<sub>2</sub> CuO + Ht <sub>2</sub>O


o


(2)
b) TÝnh khèi l ỵng chÊt r¾n sau khi nung


n

<sub>NaOH</sub><sub> =</sub><sub> </sub><sub>= 0,5 mol</sub><sub> </sub>


40
20


n

<sub>CuCl</sub>


2 = 0,2 mol


Ta thÊy

2


5


,


0


1


2


,


0




Sau PƯ(1) <sub>CuCl</sub>


2 hết


NaOH còn d
Theo các PTPƯ (1),(2):


n

<sub>CuCl</sub>


2 = 0,2 mol

n

<sub>CuO</sub>

= n

<sub>Cu(OH)</sub>


2


=


VËy: mCuO = 0,2 . 80 = 16 gam


1 mol 2 mol
0,2 mol


0,2 mol 0,2 mol
1 mol 2 mol


Theo PTP¦


0,2 mol 0,5 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Lời giải</b>




a) Ph ơng trình hóa học


CuCl<sub>2</sub> + 2NaOH Cu(OH)<sub>2</sub> + 2NaCl


Cu(OH)<sub>2</sub> CuO + Ht <sub>2</sub>O


o


(1)


(2)


1 mol 2 mol
0,2 mol 0,5 mol


c) C¸c chÊt tan trong n ớc lọc gồm: NaCl và NaOH(d )


Theo PTPƯ (1): nNaCl = 2n CuCl<sub>2</sub> = 2. 0,2 = 0,4 mol


<sub>m NaCl= 0,4. 58,5 = 23,4 (gam)</sub>


Theo PTP¦ (1): n NaOH ph¶n øng = 2n CuCl<sub>2</sub>= 0,4 mol




n


NaOH (d ) = 0,5 – 0,4 = 0,1 mol
m



NaOH (d ) = 0,1. 40 = 4 (gam)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Chó ý:



C¸c b ớc giải bài toán khi biết tr ớc


l îng 2 chÊt tham gia ph¶nøng




(bài toán về l ợng chất d )



B ớc 1: Viết ph ơng trình phản øng



B ớc 2:

Xác định

số mol của 2 chất tham gia phản



øng



B íc 3:

So s¸nh sè mol chất vừa tính đ ợc với số



mol cht theo tỉ lệ ph ơng trình

Xác định chất



t¸c dông hÕt



B ớc 4:

Dựa vào chất tác dụng hết để tính l ợng các



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hướngưdẫnưvềưnhà


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Các hợp chất vô cơ</b>


<b>Oxit</b>

<b>Axit</b>

<b><sub>Bazơ</sub></b>

<b>Muối</b>




<b>Oxit </b>
<b>Bazơ</b>
<b>Oxit </b>
<b>axit</b>
<b>Axit</b>
<b>Có </b>
<b>oxi</b>
<b>Axit </b>
<b>không</b>
<b>Có</b>
<b>oxi </b>
<b>Bazơ</b>
<b>tan</b>
<b>Bazơ</b>
<b>Không</b>
<b>tan</b>
<b>Muối</b>
<b>axit</b>
<b>Muối</b>
<b>Trung</b>
<b>hoà</b>
<b>CaO</b>


<b>Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>


<b>CO<sub>2</sub></b>


<b>SO<sub>2</sub></b>


<b>HNO<sub>3</sub></b>



<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>


<b>HCl</b>
<b>HBr</b>
<b>NaOH</b>
<b>KOH</b>
<b>Cu(OH)<sub>2</sub></b>
<b>Fe(OH)<sub>3</sub></b>
<b>NaHSO<sub>4</sub></b>
<b>NaHCO<sub>3</sub></b>


<b>Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×