Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.23 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 4</b>
<i> Ngày soạn: 12 / 9 / 2015</i>
<i> Ngày dạy:Thứ hai/ 14 / 9 / 2015 </i>
<i> HỌC VẦN</i>
BÀI 13:
<b>a. Kiến thức</b>
- Học sinh đọc và viết được: n, m, nơ, me.
- Đọc được câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bị bê no nê.
<b>b. Kĩ năng</b>
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bố mẹ, ba má.
<b>c. Thái độ</b>
<b>- Hs u thích mơn tiếng việt.</b>
<i>* ND tích hợp: Trẻ em có quyền được u thương, chăm sóc, có cha, có mẹ chăm </i>
<i>sóc dạy dỗ.</i>
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Bộ ghép Tviệt
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:( 5')</b>
- Gv : bi ve, va li, ba vì, hi hí
cá cờ, ba lô, ha hả, bé ho
: bé hà có vở ơ li.
- GV Nxét. đgiá
<b>II. Bài mới :</b>
<b> 1. Giới thiệu bài: </b>
- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 13 n, m (1')
2. Dạy chữ ghi âm:
<b> 2.1.Âm: n ( 6')</b>
a. Nhận diện chữ:
(dạy tương tự âm i)
+ So sánh n với l
- Gv đưa n viết Gthiệu: gồm 2 nét: nét
móc xi và nét móc hai đầu.
* l ( e lờ) n ( en lờ)
b. Phát âm và đánh vần tiếng
- Gv phát âm mẫu: nờ.
HD đầu lưỡi chạm lợi hơi thoát ra qua
miệng và mũi.
- Gv: + nêu cấu tạo tiếng nơ?
+ Đọc đánh vần tiếng nơ ntn?
- Gv đưa trực quan cái nơ giới thiệu. Nơ
- 6 hs đọc
- 2 hs đọc.
- lớp đọc toàn bài 1 lần
- khác nhau: + n gồm 2 nét : nét sổ
thẳng và nét móc xi.
+ l là nét sổ thẳng.
- Hs Qsát, nghe
- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc
dùng để trang trí ở mái tóc, ở áo,…
- Gvchỉ: n - nơ -nơ
-> Rút ra âm n ghi tên bài.
2.2.Âm: m ( 7')
- So sánh chữ n với chữ m.
- Gv phát âm mẫu: mờ:
HD khi đọc mờ hai môi khép lại rồi bật
- Gv + nêu cấu tạo tiếng me?
+ Đọc đánh vần tiếng me ntn?
- Quả me dùng để làm gì? có vị ntn?
c. Đọc từ ứng dụng:( 6')
no nô nơ
mo mô mơ
ca nô bó mạ.
- Giải nghĩa :
+ ca nô: là phương tiện giao thông
đường thuỷ, làm bằng sắt( đưa tranh Hs
Qsát)
+ bó mạ: nhiều cây mạ buộc lại thành bó.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
<b> d. Luyện viết bảng con:( 10 ) </b>
* Trực quan
- Gv viết HD quy trình viết.
Chữ: n HD: gồn 2 nét: nét móc xi
liền mạch với nét móc hai đầu điểm dừng
ở ĐK ngang 2. giới thiệu cách viết chữ n,
m, nơ, me.
Chữ: m HD: gồn 2 nét: 2 nét móc xi
liền mạch với nét móc hai đầu điểm dừng
ở ĐK ngang 2.
Chữ: ca nô, bó mạ
Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng ca nơ, bó
mạ phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát
điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng
trước, và viết dấu thanh đúng vị trí.
đ) Củng cố: ( 5')
- Gv chỉ bài bảng lớp
- Gv Nxet, tuyên dương.
- 4Hs đọclớp đọc
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Giống: đều có nét móc xi và nét
móc hai đầu.
- Khác nhau: m có nhiều hơn một nét
móc xi.
- gồm 2 âm : âm m trước, âm e sau.
-6 Hs: mờ - e - me, tổ, lớp đọc.
- Nhiều Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh
- Hs thực hành như âm n.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- Hs viết bảng
<b>TIẾT 2</b>
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc:(13')
a.1: Đọc bảng lớp
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv Nxét, đgiá
a.2. Đọc SGK
- Giới thiệu tranh( 29) vẽ gì?
- Gv chỉ: bị bê có cỏ, bò bê no nê.
- HD khi đoc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.
- Đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói:(10')
* Trực quan tranh 2 ( 29) SGK.
- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện
nói: bố mẹ, ba má.
- Gv HD Hs thảo luận
+ Quê em gọi người sinh ra mình là gì?
+ Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ
mấy?
+ Em hãy kể về bố mẹ (ba má) mình.
+ Em làm gì để bố mẹ vui lịng?
+ Hằng ngày bố (mẹ) thường quan tâm
chăm sóc em ntn?
<i> =>Trẻ em có quyền được yêu thương, </i>
<i>chăm sóc, có cha, có mẹ chăm sóc dạy </i>
<i>dỗ.</i>
- GV nhận xét, đgiá
c. Luyện viết vở:(12')
* Trực quan: đính chữ viết : n, m.
- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách
viết các chữ: n, m, nơ, me.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Gv chấm một số bài- Nhận xét chữ viết,
cách trình bày.
<b>III. Củng cố, dặn dị:(5')</b>
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài;
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- tranh vẽ cảnh đồng ruộng, đồi núi và
bò mẹ cùng bê con đang ăn cỏ..
- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng
bất kì,.
+ 6 Hs đọc, lớp đọc.
- Hs Qsát
- 3 HS đọc chủ đề: bố mẹ, ba má
- Hs thảo luận nhóm 2 Hs
- Đại diện nhóm 10 Hs nói
- Lớp nxét bổ sung
- Hs mở vở tập viết bài 13: n, m.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
<b>a. Kiến thức</b>
<b>- Nhận biết được hình tam giác</b>
- Biết cách vẽ hình tam giác
<b>b. Kĩ năng</b>
- Từ các hình tam giác có thể vẽ được một số hình tương tự thiên nhiên
<b>c. Thái độ </b>
- u thích mơn học mĩ thuật
<b>GDBĐKH: </b><i><b>Hs biết sử dụng giấy 1 cách tiết kiệm và thu gom giấy vụn, hạn chế </b></i>
<i><b>thải rác góp phần BVMT</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>1. Giáo viên: Một số hình vẽ có dạng hình tam giác (h.1, h2, h3, … bài4, Vở </b>
tập vẽ 1)
Cái êke, cái khăn quàng…
<b>2. Học sinh: Vở tập vẽ 1. Bút chì đen, chì màu, sáp màu…</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b> Hoạt động của học sinh</b>
<i>1. Giới thiệu hình tam giác:</i>
<i><b>GV cho HS xem ttranh, đồng thời đặt</b></i>
<i><b>câu hỏi:</b></i>
<i><b> + Tranh vẽ hình gì? Hình gì?</b></i>
<i><b>- GV cho HS xem hình 3, yc HS gọi tên</b></i>
<i><b>hình đó</b></i>
<i><b>- GV kết luận: Có thể vẽ được nhiều hình</b></i>
<i><b>(vật, đồ vật) từ hình tam giác.</b></i>
<i>2. Hướng dẫn HS cách vẽ hình tam giác:</i>
<i><b>_ GV đặt câu hỏi: Vẽ hình tam giác như</b></i>
<i><b>thế nào? Đồng thời GV vẽ lên bảng </b></i>
<i><b> + Vẽ từng nét</b></i>
<i><b> + Vẽ nét từ trên xuống.</b></i>
<i><b> + Vẽ nét từ trái sang phải (vẽ theo chiều</b></i>
<i><b>mũi tên).</b></i>
<i>3.Thực hành:</i>
- GV hướng dẫn HS cách vẽ cánh buồm,
dãy núi, nước… (GV vẽ lên bảng HS quan
sát)
- GV hướng dẫn HS khá, giỏi:
+ Vẽ thêm hình: mây, cá…
<b>- QS hình vẽ ở bài </b>
4 Vở tập vẽ 1, và
đồ dùng dạy học
+ Hình vẽ cái nón; Hình vẽ cái êke
Hình vẽ mái nhà
+ Cánh buồm; dãy núi; con cá…
_ Xem và gọi tên hình
- HS quan sát cách vẽ
- HS quan sát.
- HS vẽ vào vở
- GV hướng dẫn HS vẽ màu trời và nước.
<b>4. Nhận xét, đánh giá:</b>
- GV cho HS xem một số bài và nhận xét
bài nào đẹp
- GV động viên, khen ngợi một số HS có
bài vẽ đẹp
<b>5. Dặn dị: GDBĐKH: </b><i><b>Hs biết sử dụng </b></i>
<i><b>giấy 1 cách tiết kiệm và thu gom giấy </b></i>
<i><b>vụn, hạn chế thải rác góp phần BVMT</b></i>
- Xem một số bài đẹp của bạn
_ Quan sát quả cây, hoa, lá
_ Chuẩn bị bài: Vẽ nét cong
______________________________________________________
<i>Ngày soạn: 13 /9/ 2015</i>
<i>Ngày dạy: Thứ ba / 15/ 9/2015</i>
HỌC VẦN
<b>BÀI 14: D, Đ</b>
<b>A. Mục đích, yêu cầu</b>
<b>a. Kiến thức</b>
- Học sinh đọc và viết được: d, đ, dê, đị.
- Đọc đợc câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
<b>b. Kĩ năng</b>
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
<b>c. Thái độ</b>
<b>- Hs u thích mơn tiếng việt.</b>
<i>*Điều chỉnh nội dung dạy học : Giảm 1-2 câu hỏi trong phần luyện nói.</i>
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:( 5')</b>
1. Đọc: ca nô, lá na, no nê, bé nô
Bó mạ, ba má, lá me, bó mì.
Bị bê có bó cỏ, bị bê no nê
2. Viết: ca nơ, bó mạ
- Gviên Nxét, đgiá.
<b>II. Bài mới :</b>
<b> 1. Giới thiệu bài: </b>
- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 14 d, đ (1')
2. Dạy chữ ghi âm:
2.1. Âm: d ( 7')
a. Nhận diện chữ:
(dạy tương tự âm n)
+ So sánh d với b?
- Gv đưa d viết Gthiệu: gồm 2 nét: nét
cong trịn cao 2 li và nét móc ngược cao 4
li.
b. Phát âm và đánh vần tiếng
- 6 hs đọc, nhận â, tiếng bất kì.
- lớp đọc toàn bài 1 lần
- Giống: + đều có nét thẳng.
- Gv phát âm mẫu: dờ.
HD đầu lưỡi gần chạm lợi hơi thốt ra
xát, có tiếng thanh.
+ Nêu cấu tạo tiếng dê?
- Đọc đánh vần tiếng dê?
+ Trực quan tranh con dê giới thiệu => dê
- Gvchỉ: d - dê - dê
=> Rút ra âm d ghi tên bài.
<b> 2.2. Âm: m ( 6')</b>
+So sánh chữ đ với chữ d?
- Gv phát âm mẫu: đờ
HD khi đọc đầu lưỡi chạm lợi rrồi bật ra,
có tiếng thanh.
+ Nêu cấu tạo tiếng đị?
+ Đọc đánh vần tiếng đò?
*Trực quan tranh cái đò giới thiệu => đị
- GV chỉ: d - dê - dê
đ - đò - đò
c. Đọc từ ứng dụng:( 6')
da de do
đa đe đo
da dê đi bộ
- Giải nghĩa:
da dê: …
<i> đi bộ: Đi bộ trên vỉa hè. Đi bộ sát lề bên</i>
<i>phải,…</i>
- Gv nhận xét, uốn nắn.
d. Luyện viết bảng con:( 10')
Trực quan: chữ viết
Chữ d, đ:
+ Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh âm d, đ?
- Gv viết HD quy trình viết:
Chữ d: HD gồn 2 nét: nét cong kín cao 2
Chữ đ: giống d đều là chữ d, khác đ có
- Hs Qsát, nghe
- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc
- gồm 2 âm : âm d trứơc, âm ê sau.
- 6 Hs: dờ - ê - dê, tổ, lớp đọc.
- 4 Hs đọc: dê
- 4Hs đọc lớp đọc
- Giống: đều là d. Khác nhau: đ có
thêm nét ngang,
- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc
- gồm 2 âm : âm đ trước, âm o sau
dấu huyền trên o.
- 6 Hs: đờ - o - đo - huyền - đò , tổ,
lớp đọc.
- Đò để chở người, hàng hố qua
sơng…ngồi trên đị phải Thực hiện
tốt ATGT.
4 HS đọc, lớp đọc.
- 8 Hs đọc, nhận âm tiếng bất kì, lớp
đọc.
- Hs quan sát.
- d gồm 2 nét: nét cong trịn cao 2 li
và nét móc cao 4 li. đ giống d đều là
chữ d, khác đ có thêm nét ngang.
- Hs luyện viết bảng con.
- Hs viết bảng
thêm nét ngang.
- Gv Qsát uốn nắn.
Chữ dê, đò
Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng da, đò phải
lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng
bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu
thanh đúng vị trí.
đ) Củng cố: ( 4')
- Gv chỉ bài bảng lớp
- Gv Nxét.Tuyên dương
<b>TIẾT 2</b>
3. Luyện tập:
<b> a) Luyện đọc:(12')</b>
a.1: Đọc bảng lớp
- Đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv Nxét, đgiá
a.2. Đọc SGK
+ Giới thiệu tranh( 31) vẽ gì?
- Gv chỉ: dì na đi đị, bé và mẹ đi bộ
- HD khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.
- Đọc toàn bài trong sgk.
b) Luyện nói:(10')
* Trực quan tranh 2 ( 31) SGK.
+Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện
nói: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
- Gv HD Hs thảo luận
+ Em biết những loại bi nào? Bi ve có gì
khác các loại bi khác?....
- Khi chơi bi xong phải rửa tay sạch sẽ.
+ Em có nhìn thấy con dế bao giờ chưa?
Dế sống ở đâu?...
+ Các cờ sống ở đâu? Có màu gì?
+ Em có biết làm con trâu bằng lá đa để
chơi không?....
- GV nhận xét, tuyên dương.
c. Luyện viết vở:(10')
* Trực quan: đính chữ viết : d, đ.
- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách
viết các chữ: d, đ, dê, đò.
- Gv HD hs cách ngồi viết và cách cầm bút
để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết .
- Gv chấm một số bài, đgiá
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- Tranh vẽ một em bé được mẹ dắt đi
trên bở sôngđang vẫy tay chào người
đi đò.
- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng
bất kì,.
+ 6 Hs đọc, lớp đọc.
- Hs Qsát
- 3 HS đọc chủ đề: dế, cá cờ, bi ve, lá
- Hs thảo luận nhóm 2 Hs
- Đại diện nhóm 10 Hs nói
- Lớp nxét bổ sung
- Hs mở vở tập viết bài 13: n, m.
- Hs quan sát.
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
<b>III. Củng cố, dặn dị:(5')</b>
- Trị chơi: Thi tìm tiếng có âm d, đ mới.
Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức
cho hs chơi.
- Gv Nxét giờ học.
- Hs tìm và ghép, đọc từ vừa ghép.
TOÁN
BÀI 13: BẰNG NHAU. DẤU =
<b>A.Mục tiêu</b>
<b>a. Kiến thức</b>
- Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó.
<b>b. Kĩ năng</b>
- Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số.
<b>b. Thái độ</b>
- Hs u thích mơn tốn.
<b> B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các mơ hình, đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.
- Bộ ghép toán
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>
1. Điền dấu <, > vào chỗ chấm
2 … 4 3 … 1 5 … 4
2 … 3 5 … 4 4 … 5
4 … 5 2 … 1 4 … 4
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4 < … … > 3
- Gv Nxét, đgiá
<b>II. Bài mới: </b>
1. Giới thiệu bài ( 1')
2. Nhận biết quan hệ bằng nhau: (10')
a) Hướng dẫn hs nhận biết 3 = 3:
* Trực quan: 3 cái bút, 3 cái thước
- Gv lần lượt đưa bút, thước hỏi:
+ Có mấy cái bút?
+ Có mấy cái thước ?
+ Biết rằng cứ có một cái bút thì có 1 cái
thước. So sánh số cái bút với số cái thước.
=>: Cứ mỗi cái bút lại có duy nhất 1 cai
thước (và ngược lại), nên ta có số cái bút và
số cái thước bằng nhau.
* Trực quan:3 chấm tròn xanh, 3 chấm tròn
<i>trắng.</i>
- 3 hs lên bảng làm.
- lớp Nxét Kquả
- làm bảng con
- Hs Qsát trả lời:
+ có 3 cái bút.
+ có 3 cái thước.
( dạy tương tự 3 cái bút, 3 cái thước).
- Gv : từ " bằng nhau" được thay bằng một
dấu tốn học đó là dấu " =" đọc là dấu bằng
để so sánh các số.
- Số bút bằng số thước
- 3 chấm tròn xanh, 3 chấm trịn trắng.
- ta có: 3 = 3
- Gv giới thiệu:
" =" đọc: dấu bằng
- Cài dấu =
- viết " =" được viết bằng 2 nét ngang bằng
nhau.
- đọc: Ba bằng ba
b. Hướng dẫn hs nhận biết 4 = 4
(dạy tương tự như với 3 = 3.)
+ Em có Nxét gì về các số đứng trước và
sau dấu = của hai ptính 3 = 3, 4 = 4?
=> Hai số giống nhau thì bằng nhau
+ Hãy nêu ptính có số giống nhau?
- Gv viết ptính Hs nêu, chỉ
3. Thực hành:
Bài 1(3') Viết dấu bằng:
- Gv: viết mẫu, HD cách viế
- Qsát HD Hs học yếu.
- Gv Nxét.
+ Nêu cách viết dấu bằng?
Bài 2: (5') Viết (theo mẫu):
Trực quan:
- Gv Qsát HD Hs làm bài
=> Kquả: 2= 2 1= 1 3 = 3
<i> KL: 2 số giống nhau thì bằng nhau.</i>
Bài 3: ( 6') >, <, =? vào ô trống:
+ Dựa vào bài học nào để làm bài 3?
- Gv Hd Hs viết dấu đúng, cân đối.
=> Kquả: 5 > 4 1 < 2 1= 1
3 = 3 2 > 1 3 < 4
2 < 5 2 = 2 3 > 2
- Gv chấm 10 bài Nxét.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs cài =.
- Hs viết =.
- 10Hs đọc. lớp đồng thanh
- Hai số :3 và 3 giống nhau
:4 và 4 giống nhau
- 3 Hs nêu: 1 = 1. 2 = 2. 5 = 5
- 3Hs đọc, lớp đồng thanh
- 1 Hs nêu
- 3 Hs nêu: viết theo mẫu.
- Hs QSát, trả lời
- 1 Hs làm: 5 = 5
5 = 5: 2 số giống nhau thì bằng
nhau.
- 2 Hs nêu:Viết dấu >, < = thích
hợp vào ơ trống:
- dựa vào bài dấu >, dấu <, dấu =.
- 3Hs làm bài , Hs làm bài
<b> Bài 4: (5') Viết theo mẫu:</b>
* Trực quan: 3 bảng phụ
- HD chơi trị chơi:
Đếm số lượng hình trịn và hình vng ở
hình thứ nhất cột bên trái, rồi tìm và đếm số
lượng hình trịn và hình tgiác ở hình thứ
nhất cột bên phải rồi so sánh số lượng hình
trịn hình vng viết số và điền dấu >, < = .
Gv Nxét, đgiá.
III. Củng cố, dặn dò:( 5')
- Gv Nxét giờ học.
- Về nhà xem trước bài : Luyện tập
- 3 Hs của 3 tổ thi nối
- lớp Nxét
- Hs làm bài.
______________________________________
<i>Ngày soạn: 14 / 9 / 2015 </i>
<i>Ngày dạy: Thứ tư/ 16 / 9 / 2015 </i>
HỌC VẦN
BÀI 14: T, TH
<b>A. Mục đích, yêu cầu</b>
<b>a. Kiến thức</b>
- Học sinh đọc và viết được: t, th, tổ, thỏ.
- Đọc được tiếng, từ, câu ứng dụng: to, tơ, ta, tho, thơ, tha, ti vi, thợ mỏ. Bố thả cá
mè, bé thả cá cờ.
<b>b. Kĩ năng</b>
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, tổ.
<b>c. Thái độ</b>
<b>- Hs thích học vần.</b>
<i>*Điều chỉnh nội dung dạy học : Giảm 1-2 câu hỏi trong phần luyện nói.</i>
<i>*GDHS: - Quyền được học tập</i>
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
- Bộ ghép Tviệt
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ:( 5')</b>
1. Đọc: lá đa, da dẻ, lí do, đo đỏ, đi đị, e dè.
Dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
2. Viết: da dê, đi bộ
- Gviên Nxét, tuyên dương.
<b>II. Bài mới :</b>
<b> 1. Giới thiệu bài: </b>
- Gv giới thiệu: …. Bài 15. t, th.( 1')
2. Dạy chữ ghi âm:
<b> 2.1. Âm: t ( 7')</b>
a) Nhận diện chữ:
+So sánh t với đ?
- 6 hs đọc, nhận âm, tiếng bất kì.
- lớp viết bảng con
- lớp đọc toàn bài 1 lần
- Giống:
- Gv đưa t viết Gthiệu: gồm 3 nét: nét xiên
cao 1 li và nét móc ngược cao 3 li, nét ngang
rộng 1 li.
b) Phát âm và đánh vần tiếng
( dạy tương tự d)
- Gv phát âm mẫu: tờ.
HD đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, khơng có
tiếng thanh.
+ Nêu cấu tạo tiếng tổ?
+ Đọc đánh vần tiếng tổ?
*Trực quan tranh tổ chim giới thiệu => tổ
+ Các em biết những loại tổ nào?
- Gv chỉ: d - dê - dê
=> Rút ra âm t ghi tên bài.
2.2. Âm: th ( 6')
(Gv hướng dẫn tương tự âm d.)
- So sánh chữ t với chữ th.
- Gv phát âm mẫu: th ( thờ)
+ HD khi đọc đầu lưỡi chạm răng rồi bật
mạnh, không có tiếng thanh.
- Nêu cấu tạo tiếng thỏ?
- Đọc đánh vần tiếng thỏ?
* Trực quan tranh thỏ giới thiệu => thỏ
+ Các em đã nhìn thấy thỏ chưa? Thỏ
thường ăn gì? Ni thỏ để làm gì?
- Gv chỉ: th - thỏ - thỏ
- GV chỉ: t - tổ - tổ
th - thỏ - thỏ
c. Đọc từ ứng dụng:( 6')
to tơ ta
tho thơ tha
ti vi thợ mỏ
- Giải nghĩa : tơ, thơ, tha.
thợ mỏ: Em có biết thợ mỏ khơng? thợ mỏ
làm việc gì? ở đâu?
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
+ Khác: đ có nét cong trái.
- Hs Qsát, nghe
- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc
- gồm 2 âm : âm t trứơc, âm ô sau
thanh hỏi trên ô.
- 6 Hs: tờ - ô - tô - hỏi - tổ.
tổ, lớp đọc.
- 4 Hs đọc: tổ
- Hs: tổ dế, tổ ong, …
- 4Hs đọc lớp đọc
- 1 vài hs nêu.
- Giống: đều là t. Khác nhau: th có
thêm h sau,
- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc; thờ
- âm th trước, âm o sau dấu hỏi
trên o.
-6 Hs: thờ - o - tho - hỏi - thỏ. tổ,
lớp đọc.
- Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.
- 4 HS đọc, lớp đọc.
- 8 Hs đọc so sánh,nhận âm tiếng
bất kì.
+ Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh âm t, th?
- Gv viết HD quy trình viết:
Chữ t : HD gồn 3 nét:nét xiên cao 1 li và nét
móc ngược cao 3 li, nét ngang rộng 1 li, viết
liền mạch nét xiên với nét móc ngược, lia tay
viết nét ngang rộng 1 ơ vào ĐK ngang.
+Chữ th: gồm t liền mạch với h.
- Gv Qsát uốn nắn.
Chữ tổ, thỏ( dạy tương tự th)
Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng tổ, thỏ phải lia
bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút
của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh
hỏi đúng vị trí trên o.
<b> đ) Củng cố: ( 5')</b>
- Gv chỉ bài bảng lớp
- Gv Nxét, tuyên dương..
- t: gồm 3 nét: nét xiên cao 1 li và
nét móc ngược cao 3 li, nét ngang
rộng 1 li.
- th: gồm 2 âm ghép lại: t trước h
sau.t cao 3 li, h cao 5 li.
- Hs viết bảng con tổ thỏ.
- Hs viết bảng
- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì
<b>TIẾT 2</b>
3. Luyện tập:
<b> a) Luyện đọc:(15')</b>
a.1: Đọc bảng lớp
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv Nxét, đgiá.
a.2. Đọc SGK
- Giới thiệu tranh/ 33 vẽ gì?
- Gv chỉ: bố thả cá mè, bé thả cá cờ
- HD khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.
Trong câu có từ nào chứa âm mới học?
- Đọc toàn bài trong sgk.
b) Luyện nói:(10')
* Trực quan tranh 2 ( 33) SGK.
- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói:
ổ, tổ.
- Gv HD Hs thảo luận
+ Em biết những loại ổ, tổ nào?
+ Con nào sống ở tổ, Con nào sống ở ổ?
+ Các con vật có ổ, tổ để ở. Vậy con người
sống có gì để sống?
<i> Khơng nên phá ổ tổ của các con vật vì ….</i>
- GV nhận xét, đgiá
<i>*GDHS: - Quyền được học tập.</i>
- Bổn phận giữ gìn môi trường sống
c. Luyện viết vở:(10')
* Trực quan: chữ viết : t, th, tổ, thỏ.
- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết
- 6 Hs đọc, lớp đọc
- tranh vẽ bố và em bé đang thả cá
ở ao
- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm
tiếng bất kì,.
- 1 Hs trả lời: thá cá
+ 6 Hs đọc, lớp đọc.
- Hs Qsát
- 3 HS đọc chủ đề: ổ, tổ
- Hs thảo luận nhóm 2 Hs
- 3-> 6 Hs nêu: ổ gà, ổ chó, ổ
ngan.. Tổ chim, tổ kiến, tổ ong,..
các chữ: t, th, tổ, thỏ.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách
cầm bút để viết bài.
- Gv Qsát hs viết bài vào vở tập viết
- Gv chấm một số bài, nxét
- Nxét chữ viết, cách trình bày.
<b>III. Củng cố, dặn dò:(5')</b>
- Gv Nxét uốn nắn.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài, Xem
trước bài .
- Đại diện nhóm 10 Hs nói
- Lớp nxét bổ sung
- Hs mở vở tập viết bài 15: t, th.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện
- Hs viết bài
- 2 Hs, lớp đọc
TOÁN
<b>TIẾT 14: LUYỆN TẬP</b>
<b>A. Mục tiêu </b>
<b>a. Kiến thức</b>
- Khái niệm ban đầu về bằng nhau.
- So sánh các số trong phạm vi 5 (với việc sử dụng các từ lớn hơn, bé hơn,
bằng và các dấu >, <, =.
<b>b. Kĩ năng</b>
- Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau.
<b>c. Thái độ</b>
- Hs yêu thích mơn hoc
<i>* Điều chỉnh nội dung dạy học: Khơng làm bài tập 3.</i>
<b>B. Đồ dùng dạy - học:</b>
- Bảng phụ viết Btập 1, 3.
- vở Btập toán. bộ ghép toán.
<b>C. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b> I. Kiểm tra: (5')</b>
1. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm.
- Gv Cbị 3 bài:
3 … 5 3 … 1 3 … 3
5 … 3 4 … 5 2 … 1
5 … 5 2 … 2 4 … 3
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
… < 2 4 < … … = 5
- Gv Nxét, chữa bài.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1')
- Gv nêu: học tiết tốn 14: ơn tập.
2. Luyện tập:
Bài 1. (17') Điền dấu >, <, = ?
- Gv đưa bảng phụ HD:
+Dựa vào bài học nào để làm bài?
- Gv HD Hs học yếu
=> Kquả : 3 > 2 4 < 5 2 < 3
1 < 2 4 = 4 3 < 4
2 = 2 4 > 3 2 < 4
- Gv Nxét chữa bài
- Gọi 3 HS đọc lại kết quả.
Bài 2. ( 13) Viết (theo mẫu)
- Hd Hs học yếu.
=> Kquả: 3 > 2 2 < 3 4 < 5 5 > 4
3 = 3 5 = 5
+ Em có Nxét gì về 2 Ptính đầu? 5=5?
- Gv chấm bài, Nxét
III.Củng cố, dặn dị (5’)
- Gv nêu tóm tắt ND bài.
- Nxét giờ học.
- Về xem lại bài, Cbị bài LTC.
- 3 Hs nêu Y/C bài.
- Dựa vào thứ tự dãy số từ 1 đến 10.
- Hs làm bài
- 4 Hs chữa bài.
- lớp Nxét, so sánh Kquả.
- 3 Hs nêu Y/C
- Hs đổi bài Ktra Kquả
- 3 HS đọc Kquả
- lớp Nxét
- 3>2 thì ngược lại 2<3. 2 số giống
nhau thì = nhau.
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
BÀI 2: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (tiết 2).
<b>A. Mục tiêu</b>
<b>a. Kiến thức</b>
- Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
-ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Hs biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ.
<b>b. Kĩ năng</b>
-Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ thể hiện người có văn hố góp phần giữ gìn vệ sinh môi
trường làm cho xã hội thêm đẹp và văn minh.
<b>c. Thái độ</b>
*Tiết kiệm năng lượng:HS biết tiết kiệm nước sạch trong khi tắm.
<b>B. Phương tiện dạy - học:</b>
- Vở bài tập đạo đức.
- Bài hát: Rửa mặt như mèo của Hàn Ngọc Bích.
- Lược chải đầu.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> I. Kiểm tra: ( 5')</b>
- Đầu tóc, mặt mũi, quần áo như thế nào thì
được gọi là gọn gàng, sạch sẽ?
- Trong lớp con học tập bạn nào? vì sao?
- 3 Hs trả lời
- Gv Nxét, đánh giá.
<b> II. HD Hs thực hiện</b>
1. Hoạt động 1: Hs làm bài tập 3 (10')
- Làm việc cá nhân: Qsát tranh, làm bài
tập.
- Gv hỏi, Y/C Hs trả lời các câu hỏi:
* Tranh 1:
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Em có muốn làm như bạn khơng? Vì
sao?
- Gv Nxét, đánh giá.
=>: Chúng ta nên làm như các bạn trong
tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8 để cho thân thể gọn
gàng, sạch sẽ.
.Hoạt động 2: Hs giúp nhau sửa lại
<i>trang phục, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ. (7')</i>
- Gv hướng dẫn hs sửa lại quần áo, đầu tóc
gọn gàng, sạch sẽ cho bạn.
- Gv nhận xét, khen hs.
<b> Hoạt động 3: Lớp hát bài: </b><i>Rửa mặt như</i>
<i>mèo</i>.(4)
- Gv hỏi: Lớp mình có ai giống như mèo
ko? Chúng ta đừng ai giống mèo nhé!
- Gv nhắc nhở hs giữ gìn quần áo, đầu tóc
gọn gàng, sạch sẽ.
<b> Hoạt động 4: Đọc câu thơ (4')</b>
áo quần sạch sẽ trông càng thêm yêu"
- Gv đọc mẫu, HD Hs đọc.
<b> III. Củng cố, dặn dò: (5')</b>
- Chúng ta giữ gìn sách vở, đồ dùng sạch sẽ
thể hiện điều gì?
*Ăn mặc gọn gàng sạch sẽ là thể hiện
người có văn hố và làm sạch đẹp cho môi
trường.
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs thực hiện theo bài học.
- Hs làm bài.
- 8 Hs trả lời 8 ND bức tranh, lớp
Nxét bổ sung.
- Hs: bạn đang đứng trước gương
chải tóc.
- Bạn có gọn gàng, sạch sẽ.
- Em có muốn làm như bạn vì đứng
trước gương em Qsát được mình đã
- Hs khác bổ sung.
- Hs tự sửa cho nhau theo cặp.
- Hs hát tập thể.
- Hs đọc cá nhân, tập thể.
- Hs trả lời
- lớp đồng thanh, cá nhân
- đồng thanh.
<i>Ngày soạn: 16 / 9/ 2015</i>
<i>Ngày dạy: Thứ 5/ 18 / 9 / 2015. </i>
HỌC VẦN
BÀI 16: ÔN TẬP
<b>A. Mục đích, yêu cầu</b>
<b>a. Kiến thức</b>
- Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học: i, a, n, m, d, đ, t, th.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
<b>b. Kĩ năng</b>
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện Cò đi lò dò.
<b>c. Thái độ</b>
<b> - Hs hăng say làm bt</b>
<i>* Điều chỉnh nội dung dạy học: Giảm 1, 2 câu hỏi trong phần luyện nói.</i>
<b>B. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng ôn như sgk.
- Tranh minh hoạ bài học SGK ( 34 + 35).
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') </b>
- Y/C Hs:
+ Đọc: ti vi, bi ve, lá bí, va li,
thỏ thẻ, thả cá, lê thê, thơ ca,
bố thả cá mè, bé thả cá cờ
+Viết: tổ thỏ
- Gv nhận xét.
<b>II. Bài mới: </b>
<b> 1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>
- Cho hs nêu các âm đã họctừ bài 12 -> bài
15.
- Gv ghi bảng ôn.
2. Ôn tập:
a) Các chữ và âm đã học:
a.1. Bảng ôn 1: ( 10' )
- Gv:+ chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.
+ Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.
b) Ghép chữ thành tiếng:
-HD lấy âm ở cột dọc ghép với âm ở dòng
ngang để được tiếng mới
- Gv + viết bảng Hs vừa nêu
ô ơ i a
n nô nơ ni na
m
+ Các tiếng có gì giống và khác nhau?
- Gv Nxét, đgiá
- 6 Hs đọc, lớp đọc.
- Hs viết bảng.
- Lớp Nxét
- 3 -> 6 hs nêu.
- 5 Hs chỉ và đọc.
- 5 Hs chỉ bảng.
- nhiều Hs ghép
- 6 đọc cá nhân, đồng thanh.
- 1 Hs:
( âm m, d, đ, t, th dạy tương tự như n)
- Gv: Các tiếng ở cột dọc có âm gì giống và
khác nhau:
- Gv:+ chỉ bất kì tiếng ở trong bảng ôn 1
+ Giải nghĩa một số từ
a.2.Bảng ôn 2 ( 7')
( cách dạy tương tự bảng ơn 1)
- Gv chỉ dấu thanh
- Có tiếng mơ , thêm các thanh ở hàng ngang
để thành tiếng mới có nghĩa.
\ / ? ~ .
mơ mờ mớ mở mỡ mợ
ta
- Gv uốn nắn, đgiá
- Gv , Hs giải nghĩa tiếng
b) Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 5')
- Gv viết: tổ cò da thỏ
lá mạ thợ nề
- Giải nghĩa:
tổ cị: em đã nhìn thấy tổ cị chưa? tổ cị làm
bằng gì?...
( lá mạ, thợ nề)
<b> c) Viết bảng con: ( 12')</b>
* Trực quan: tổ cò, lá mạ
( dạy tương tự lò cò, vơ cỏ bài 11)
- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng
cách, vị trí viết dấu thanh.
- Gv Qsát uốn nắn.
+giống đều có âm ơ ( ơ, i, a) đứng
sau.
+ Khác các âm đứng trước.
- 6 Hs đọc, lớp đọc 1 lần.
- 3 Hs đọc
- 5 Hs ghép tiếng, đọc , lớp đọc.
- 2Hs đọc từ
- " tổ cò") Hs Qsát tranh( 35)
- 6 Hs đọc 4 từ, lớp đoc 1 lần.
- Hs viết bảng con.
<b>TIẾT 2</b>
3. Luyện tập.
a) Luyện đoc. ( 10')
a.1: Đọc bảng lớp:
- Gv chỉ bài tiết 1
a.2: Đọc SGk:
- Hãy Qsát tranh 1 ( 25)
- Tranh vẽ gì?
- Câu ứng dụng hơm nay là gì?
- Chú ý ngắt hơi ở dấu phẩy.
- Gvnghe uốn nắn, ghi điểm.
- 3 hs đọc.
- Hs Qsát , trả lời:
+ bạn nhỏ đang giơ hình vẽ cô gái
và lá cờ…
b) Kể chuyện: Cò đi lò cò ( 15' )
- Gv giới thiệu câu chuyện Cò đi lò cò được
lấy từ truyện" Anh nơng dân và con cị"
- Gv kể: + lần 1( khơng có tranh).
+ lần 2( có tranh).
* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 35) phóng to.
- HD Hs kể:
+ Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các
nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể
Ndung từng tranh
- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.
Tranh 1: Anh nơng dân đem cị về nhầchỵ
chữa và ni dưỡng.
Tranh 2: Cị con trơng nhà. Nó lò dò đi
khắp nhà rồi bắt muỗi, quét dọn nhà cửa.
Tranh 3: Cò con bỗng thấy từng đàn cị bay
liệng vui vẻ. Nó nhớ lại ngày tháng còn đang
vui cùng bố mẹ và anh chị em.
Tranh 4: Mỗi khi có dịp là cị lại cùng cả
đàn kéo tới thăm anh nông dân và cánh đồng
của mình.
- HS lên kể
- Gv nghe uốn nắn, tuyên dương.
- Gv Qsát HD Ndung từng tranh, uốn nắn.
- Qua câu chuyện em có học tập cị khơng?
Vì sao?
=>: Tình cảm chân thành đáng q giữa cị
và anh nơng dân.
- Em hãy kể lại mẩu chuyện mà em đã được
người khác giúp đỡ?
- Em cần phải làm gì khi mình được người
khác giúp đỡ?
c) Tập viết vở: tổ cò, lá mạ. ( 10' )
Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách
nhau 1 chữ o)
- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu
- Gv Nxét, sửa sai cho hs.
<b>III. Củng cố, dặn dò: (5')</b>
- Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.
- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ơn
- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 17.
- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng
Đại diện nhóm 6 Hs thi kể theo
tranh.
- Hs lắng nghe, bổ xung
- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.
- 1-> 2 Hs kể lại câu chuyện.
- lớp Nxét , bổ sung.
- Nhiều Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.
- vài Hs kể
- Cần phải cảm ơn…
- Hs mở vở tập viết ( 9)
- Hs viết bài
TOÁN
TIẾT 15:
<b>a. Kiến thức</b>
- Giúp học sinh củng cố về lớn hơn , bé hơn , bằng nhau
- So sánh các số trong phạm vi 5.
<b>b. Kĩ năng</b>
- Rèn học sinh sử dụng thành thạo các dấu lớn hơn , bé hơn, bằng nhau.
<b>c. Thái độ</b>
- Hs hăng say làm bt.
<b>B.Chuẩn bị:</b>
- Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
- Bảng phụviết Btập 2, 3.
<b>C. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>I. Kiểm tra bài: ( 5')</b>
- Làm bảng con:
5 5, 3 4, 2 3.
- Gv Nxét, đgiá
II. Bài mới:
<b> 1, Giới thiệu: ( 1')</b>
Học tiết 15: Luyện tập chung
2.Thực hành luyện tập.
Bài1. (10') Làm cho bằng nhau( bằng
cách: vẽ thêm hoặc gạch bớt):
- HD các em Qsát kĩ từng ý theo Y/C có
thể gạch đi hoặc vẽ thêm cho = nhau.
a) hình vẽ bơng hoa.
b) hình vẽ con nhện.
c) hình vẽ cây nấm.
- Gv Nxét .
- Em có Nxét gì về 2 số bằng nhau?
Bài 2 .( 7') Nối với số thích hợp:
- Những số nào bé hơn 2, 3, 4.
- Gv Qsát HD Hs học yếu
- Em có Nxét gì về các số bé hơn?
- Gv Nxét chấm 6 bài, uốn sửa.
- Hs làm bảng con
- 3 Hs nêu lại Y/C. Làm cho bằng
nhau.
- Hs làm bài
- Đổi bài Ktra
- 3HS nêu Kquả
+ 4 = 4 gạch bớt 1 bông hoa ở lọ 5
bông.
5 = 5 vẽ thêm 1 bông hoa vào lọ 4
bông.
+ 3 = 3 gạch bớt 1 con nhện ở 4 con
nhện.
4 = 4 vẽ thêm 1 con nhện vào bên
3 con nhện.
-Hai số giống nhau thì bằng nhau.
- 2 Hs nêu Nối với số thích hợp:
< 2 là 1. < 3 là 1, 2. < 4 là 1, 2, 3.
- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng
Bài 3 . ( 7')Nối với số thích hợp:
( dạy tương tự bài 2)
- Gv Qsát Nxét đgiá Kquả
- Gv chấm 10 bài Nxét
<b>III. Củng cố, dặn dò(5’)</b>
1. Điền số thích hợp:
2 > … 4 < ….. …< 3
2. Điền dấu thích hợp:
2... 5 3... 3 4.... 3
- Gv N xét
- Gv tóm tắt ND bài học
- Về chuẩn bị bài số 6
- Những số bé hơn là những số đứng
trước số đã cho.
- Thi nhanh tay nhanh mắt
ND ai nối nhanh, đúng thắng
- 3 Hs thi nối
- lớp Nxét
- Hs làm bảng con
______________________________________________________
<i>Ngày soạn: 16/ 9 / 2015</i>
<i>Ngày dạy: Thứ 6/ 18/ 9/ 2015 </i>
TẬP VIẾT
TUẦN 3. LỄ, CỌ, BỜ, HỔ, BI VE
<b>A. Mục đích, yêu cầu</b>
<b>a. Kiến thức</b>
- Hs viết được các chữ ghi tiếng lễ, cọ. bờ, hổ và từ bi ve .
- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.
<b>b. Kĩ năng.</b>
<b>- Rèn kĩ năng viết cho hs</b>
- Hs u thích mơn tập viết
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ, bảng phụ.
- Bảng con, phấn, vở tập viết
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')</b>
- Gv chấm 6 bài tuần 2.
- Nxét bài viết
<b>II. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: ( 1')
- Ôn viết chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.
- Gv viết bảng lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve.
+ Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ: Lễ, cọ, bờ,
hổ, bi ve.
<b> 2. HD viết bảng con. ( 13')</b>
<i>lễ</i>
* Trực quan: lễ
-Hs Qsát
- Hs quan sát.
- 3 Hs đọc.
-1 Hs nêu:
- Nêu cấu tạo, độ cao chữ lễ.
+ Nêu cách viết chữ lễ?
- Gv viết mẫu HD Qtrình viết: đặt phấn ở ĐK2
viết nét khuyết trên cao 5 li rồi rê bút rộng 2 ô
liền mạch viết e cao 2 li điểm dừng bút ở ĐK
2, lia bút viết dẫu ngã trên a ( ĐK4).
- Viết bảng con
- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.
* Trực quan: cọ, bờ, hổ
( dạy tương tự lễ)
Chú ý: khi viết chữ cọ, bờ, hổ không viết
liền mạch mà viết chữ cái đầu( c, b, h) rồi lia
bút viết o ( ơ, ô) sát điểm dừng của chữ cái
đầu.
* Trực quan: bi ve ( dạy tương tự chữ lễ)
<b> Chú ý: khi viết 2 chữ trong một từ thì chữ </b>
thứ nhất cách chữ thứ hai bằng 1 chữ o ( rộng
1 ô li rưỡi).
3. HD Hs viết vở tập viết:( 12')
- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút,
đặt vở
- Gv viết mẫu HD hs viết từng dòng .
- Qsát HD Hs viết yếu
4. Chấm chữa bài: ( 5')
- Gv chấm 6 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.
- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì
<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 4')</b>
- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.
- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ
-Xem bài viết: cử tạ, thợ xẻ,…
+ l cao 5 li, ê cao 2 li
- 1 Hs nêu
- Lớp Nxét bổ sung
- Hs Qsát
- Hs viết bảng con.
- Lớp Nxét.
- Hs thực hiện
- Hs mở vở tập viết.
- Hs Qsát viết bài.
- Hs chữa lỗi
...
TUẦN 3. MƠ, DO, TA, THƠ, THỢ MỎ
<b>A. Mục đích, yêu cầu</b>
<b>a. Kiến thức.</b>
- Hs viết được các chữ ghi tiếng mơ, do, ta, thơ và từ: thợ mỏ.
- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.
<b>b. Kĩ năng</b>
<b>- Rèn kĩ năng viết cho hs</b>
<b>c. Thái độ</b>
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ, bảng phụ.
- Bảng con, phấn.
- Vở tập viết.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')</b>
- Gv nhận xét 6 bài tuần 3.
- Nxét bài viết
<b>II. Bài mới: </b>
<b> 1. Giới thiệu bài: ( 1')</b>
- Viết bài tuần 4 chữ: mơ, do, ta, thơ , thợ mỏ.
- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ
<b>2. HD viết bảng con. ( 14')</b>
<i>mơ</i>
* Trực quan: mơ
- Nêu cấu tạo, độ cao chữ mơ.
- Nêu cách viết chữ mơ?
- Gv viết mẫu HD Qtrình viết: đặt phấn ở giữa
ĐK2 và 3 viết 2 nét móc xi và nét móc 2 đầu,
điểm dừng ở ĐK 2 rộng 1ô, rồi lia bút rộng 1 ơ
rưỡi viết o, lia bút viết móc nhỏ trên o bên phải
được ơ. M, ơ cao 2 li .
- Viết bảng con
- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.
* Trực quan: do, ta, thơ.
( dạy tương tự mơ)
Chú ý: khi viết chữ cọ, bờ, hổ không viết liền
mạch mà viết chữ cái đầu( c, b, h) rồi lia bút
viết o ( ơ, ô) sát điểm dừng của chữ cái đầu.
* Trực quan: thợ mỏ. ( dạy tương tự chữ bi
ve)
<i> Chú ý: khi viết 2 chữ trong một từ thì chữ thứ </i>
3. HD Hs viết vở tập viết:( 12')
- Nêu tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở
- Gv viết mẫu HD hs viết từng dòng .
- Qsát HD Hs viết yếu
4. Chấm chữa bài: ( 5')
-Hs Qsát
- Hs quan sát.
- Vài hs đọc.
-1 Hs nêu:
+ chữ mơ gồm 2 chữ cái ghép
lại, chữ cái m viết trước, chữ cái
ơ sau..
+ m, ơ cao 2 li
- 1 Hs nêu
- Lớp Nxét bổ sung
- Hs Qsát
- Hs viết bảng con.
- Gv chấm 6 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.
- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì
<b>III. Củng cố, dặn dò: ( 3')</b>
- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.
- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ
-Xem bài viết: nho khô, nghé ọ,…
- Hs chữa lỗi
<i> TOÁN</i>
TIẾT 16:
a. Kiến thức
- Có khái niệm ban đầu về số 6.
- Biết đọc, viết các số 6. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 6; nhận biết số
lượng trong phạm vi 6; vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
<b>b. Kĩ năng</b>
- Rèn kĩ năng đọc cho hs.
<b>c. Thái độ</b>
- Hs u thích mơn học.
<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>
- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.
- Mỗi chữ số 1 đến 6 viết trên một tờ bìa.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
I. Kiểm tra bài cũ: (5')
1. Điền số vào chỗ chấm:
… = 5, 4 > … , … < 2
2 < …, …< 4 , … > 1,
2. Đếm các từ 1 đến 5, 5 ->1.
Số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?
- GV Nxét
<b>II. Bài mới:</b>
1. Giới thiệu bài: ( 1')
… học tiết 16: số 6.
2. Giới thiệu số 6:(10')
a) Bước 1: Lập số 6.
* Trực quan) tranh ( trang 26 SGK)
+ Có 5 em đang chơi, một em khác đi tới. Tất
cả có mấy em?
+ Lấy 5 hình trịn, rồi lấy thêm 1 hình trịn .
Hỏi có mấy chấm trịn?
* Trực quan số con tính,số chấm trịn
( dạy tương tự như trên)
+ Số Hs, số chấm trịn, số con tính đều có số
lượng là mấy?
- 3 Hs làm bảng
- lớp Nxét
-2 Hs đếm
- số 1 bé nhất, số 5 lớn nhất.
- Qsát, trả lời.
-Có 5 bạn đang chơi, một bạn đi
tới. Tất cả có 6 bạn?
- Lớp thực hành, nêu 5 hình trịn,
rồi lấy thêm 1 hình trịn. Có tất cả
6 chấm trịn.
b) Bước 2: Gv giới thiệu số 6 in và số 6
viết.
- Lấy và ghép số 6
- Gv đưa số 6 ( in) Gthiệu
- Gv đưa số 6( viết) Gthiệu, nêu quy trình
viết.
c) Bước 3: Nhận biết số 6 trong dãy số 1, 2,
3, 4, 5, 6.
- Gv chỉ từ 1 đến 6 và ngược lại.
- Nêu vị trí số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- Gv chỉ dãy số từ 1 đến 6 và ngược lại.
3. Thực hành:
Bài 1. (3') Viết số:
( dạy tương tự bài 1 tiết 8)
<b> Bài 2: ( 5') Viết (theo mẫu):</b>
=> Kquả: 5 6 1, 4 6 2, 3 6 3.
- Gv chỉ Kquả Y/C Nêu cấu tạo số 6
Bài 3. (5) Viết số thích hợp vào ơ trống:
* Trực quan:
....
...
- Hãy nêu cách làm.
<i>- Qsát HD Hs học yếu</i>
=> Kquả:1, 2, 3, 4, 5, 6.
- Gv hỏi để Hs nhận biết vị trí các số trong
dãy số.
- Dựa vào thứ tự dãy số các em làm tiếp các
số còn lại.
=> Kquả:
1, 2, 3, 4, 5, 6. 1, 2, 3, 4, 5, 6. 1, 2, 3, 4, 5,
6.
6, 5, 4, 3, 2, 1. 6, 5, 4, 3, 2, 1. 6, 5, 4, 3, 2,
1.
<b> Bài 4: ( 6') (>, <, =)?</b>
- Hs Qsát
- Hs cài số 6.
- Hs Qsát
- 3 Hs đếm.
- Hs trả lời
- lớp đếm 1 lần
- Hs tự viết.
- 1 hs nêu yc.
- Hs làm bài.
- 3 hs nêu đồng thanh.
6 gồm 5 và 1 gồm 1 và 5.
6 gồm 4 và 2 gồm 2 và 4.
- 1 hs nêu: 1 ô điền số 1, 2 ô điền
số 2,…..
- Hs làm bài.
- 1 hs lên bảng làm.
- 1Hs Nxét.
- 3 hs nêu
- Hs làm bài.
- 2 Hs đọc Kquả
- Lớp Nxét, đếm, đọc Kquả
- 3 hs nêu Y/C.
- So sánh số bên trái với số bên
phải rồi điền dấu…
+Làm thế nào?
- HD Hs học yếu so sánh điền đúng dấu
thích hợp.
=> Kquả: 6 > 5 < > =
6 > 4 > > <
6 > 2 = > <
- Chấm 6 bài Nxét,
+ Có N xét gì về các Ptính so sánh ở cột 1?
<b> III- Củng cố, dặn dò:(5')</b>
- Gv nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà làm bài tập
- Theo thứ tự dãy số số 6 đứng sau
các số 1, 2, 3, 4, 5 thì 6 lớn hơn
các số 1, ... 5.
………...
A. Mục tiêu:
-HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần. Có hướng khắc phục và phát huy.
- Đề ra phương hướng tuần 5.
B. ND sinh hoạt
1. GV nhận xét chung tuần 4:
a) Nề nếp:
- Trong tuần các E đã đi học đều, đúng giờ.
- Xếp hàng ra vào lớp, TTD chưa nhanh, chưa thẳng chưa đều & chưa theo thứ tự.
Tập động tác chưa thuộc:...
-Vệ sinh sạch sẽ gọn:... ...Đồng phục đúng qui định.
b)Học tập:
- Có đủ đồ dùng học tập.
- Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
+ Trong lớp hăng hái XD bài:...
+ Đọc tốt:...
+ Viết có sạch đẹp: ...
Song bên cạnh đó cịn một số em viết chữ cịn bẩn, xấu, sai: ...
...Đọc bài còn chậm:...đọc bài
nhỏ...
- Đôi bạn giúp nhau cùng tiên đã HĐ nhưng kết quả đạt chưa cao.
2. Phương hướng tuần 5:
- Phát huy mọi ưu điểm, khắc phục mọi nhược của tuần 4 để thực hiện ở tuần 5.
- Ôn bài 15 đầu giờ trật tự, đạt hiệu quả cao.
- Đôi bạn cùng giúp nhau học tập tiến bộ:...
- Tiếp tục thi đua học tốt. Hăng hái XD bài to rõ ràng mạch lạc.
- Đăng ký giờ học tốt, ngày học tốt.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, lớp trường sạch sẽ gọn.
- Chăm sóc tưới cỏ, cây dây leo thường xuyên.
-Thực hiện tốt mọi nề nếp và luật ATGT.
3. Văn nghệ.
___________________________________________________________________
<i><b> </b></i>
<b> Tæ trëng</b>