Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De kiem tra chuong 2 Dai 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.23 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II ( ĐẠI SỐ 7)</b>
Trường THCS Trần Quang Khải


Lớp: 7/


Họ, tên: ………...
……….


Điểm Lời phê của thầy


<b>I) Trắc nghiệm: (3 điểm) Chọn câu đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng đầu</b>
<b>1.</b> Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ


2
k


7


thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ
A)


2


7 <sub>B) </sub>


2
7


C)


7


2 <sub>D) </sub>


7
2

<b>2.</b> Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 6 thì y = 10. Biết x = -12 thì


A) y60 B) y 5 C) y 60 D) y5


<b>3.</b> Cho hàm số y = f(x) = 2x2<sub> + 1</sub>


A) f

1

3 B) f

2

5 C) f 0

 

0 D) f 1

 

3
<b>4.</b> Đại lượng y trong bảng nào sau đây không phải là hàm số của đại lượng x


A) x 1 1 4 4 B) x 1 2 3 4


y -1 1 -2 2 y 1 2 3 4


C) x -5 -4 -3 -2 D) x -1 0 1 2


y 0 0 0 0 y 1 3 5 7


<b>5.</b> Trong các điểm A(6; -2 ) ; B( -2;-10) ; C(1;1) ; D( 3; 8) , điểm thuộc đồ thị của hàm số y = 5x là
A) A(6; -2 ) B) B( -2;-10) C) C(1;1) D) D( 3; 8)


<b>6.</b> Cho biết 3 máy cày, cày xong một cánh đồng hết 30 giờ. Vậy 5 máy cày như thế (cùng năng suất)
cày xong cánh đồng đó trong



A) 16 giờ B) 18 giờ C) 20 giờ D) 24 giờ
<b>II) Tự luận: (7 điểm) </b>


<b>1.</b> Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = 12.
<b>a)</b> Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x?


<b>b)</b> Hãy biểu diễn y theo x?


<b>c)</b> Tính giá trị của y khi x = -5 (3 điểm)
<b>2.</b> a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x.


b) Đánh dấu điểm M trên đồ thị có tung độ bằng -2 và xác định tọa độ của M (3 điểm)
<b>3.</b> Biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a1<sub>0 và z tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a2 </sub><sub>0. Hãy </sub>


cho biết mối liên hệ giữa hai đại lượng y và z; tính hệ số tỉ lệ của y đối với z? (1 điểm)
Bài làm

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1) Kiến thức:</b>


Kiểm tra về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị hàm số y = ax (a

0)
<b>2) Kí năng:</b>


Thực hiện thành thạo các phép tính và vẽ đồ thị
Vận dụng để giải các bài tốn liên quan

.



<b>3) Thái độ:</b>


Cẩn thận trong tính tốn, lập luận và vẽ đồ thị


<b>B) </b>

MA TR N

Ậ ĐỀ

KI M TRA

ĐẠ

I 7 – Ch ng II

ươ




<i><b>Chủ đề</b></i> <i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i> <i><b> Tổng</b></i>


<i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i>


Đại lượng tỉ lệ thuận <i>1<sub>0.5</sub></i> <i>1</i> <i><sub>3</sub></i> <i><b>2</b></i> <i><b><sub>3.5</sub></b></i>


Đại lượng tỉ lệ nghịch <i>1</i>


<i>0.5</i>
<i>1</i>
<i>0.5</i>
<i>1</i>
<i>1</i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>2.0</b></i>


Hàm số <i>1<sub>0.5</sub></i> <i>1<sub>1.5</sub></i> <i>1</i> <i><sub>0.5</sub></i> <i>1</i> <i><sub>0.5</sub></i> <i>1</i> <i><sub>0.5</sub></i> <i>1</i> <i><sub>1</sub></i> <i><b>6</b></i> <i><b><sub>4.5</sub></b></i>


<i><b>Tổng</b></i> <i><b>5</b></i>
<i><b>3.0</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>4.0</b></i>
<i><b>4</b></i>
<i><b>3.0</b></i>
<i><b>12</b></i>
<i><b>10.0</b></i>


<b>C) ĐẾ KIỂM TRA:</b>



<b>D)ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI 7 – Chương II</b>
<b>I)Trắc nghiệm: (0,5.6 = 3 đ)</b>


1C; 2D ; 3D ; 4A ; 5B ; 6B
<b>II)Tự luận</b>

:



<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Điểm</b></i>


1 a) y tỉ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k  <sub> y = kx</sub>
Khi x = 3 thì y = 12 nên 12 = k.3


Vậy k = 4
b) y = 4x


c) x = -5  <sub> y = 4(-5) = -20</sub>


0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,75 đ
0,75đ
2 a)Vẽ đúng hệ trục tọa độ Oxy


x = 1  <sub> y = 2 </sub> <sub>A(1;2)</sub>
Xác định đúng điểm A
Vẽ đường thẳng OA
b)Đánh dấu đúng điểm M


y = -2  <sub>2x = -2 </sub> x1<sub> </sub> <sub>M(</sub>
1; 2


  <sub>)</sub>
O
M
-1
-2
2
1
y
x


y=2x 0,5 đ


0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ


y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a1<sub>0 </sub>


1
a
x
y

(1)
z tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a2 <sub>0. </sub>


2
a


x
z

(2)
Từ (1);(2) suy ra


1 2 1


2


a a a


y .z


y z  a <sub></sub> <sub>y tỉ lệ thuận với z và hệ số tỉ lệ là </sub>


1
2
a
a
a

0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ


<b>E) THỐNG KÊ:</b>


<b>Lớp</b> <b>Số HS</b> <b>0 -> <3</b> <b>3 -> <5</b> <b>5 -> <8</b> <b>8 -> 10</b> <b>5 </b>



<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>
<b>7/1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×