Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Phiếu học tập lớp 4 môn: Tiếng Anh giáo trình Family and frends, Tên bài học: Unit 9 Lesson 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.75 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai, ngày 22 tháng 02 năm 2021


<b>PHIẾU BÀI TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 FAMILY AND </b>
<b>FRIENDS Tên bài học: Unit 9 Lesson 5 </b>


<b>I. Mục tiêu học sinh cần đạt: </b>


-Đọc và hiểu 1trang web về kỷ lục Việt Nam.
-Đọc tìm thơng tin cụ thể để làm bài tập.


Xem link: />Lesson 5 (5:55 – 8:20).


<b>II.Nội dung kiến thức mới (Sách bài học student book trang 68): </b>
* Words (từ vựng) đọc và viết các từ sau 5 lần vào vở:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>* Nghe và đọc </i>


<b>III.Thực hành, luyện tập: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>* Sắp xếp thành từ đúng (Sách bài tập work book trang 64) </i>


*<i>Đọc lại bài viết trong sách bài học và điền vào chỗ trống (Sách bài tập workbook </i>
<i>trang 64) </i>




GVBM TỔ TRƯỞNG P.HIỆU TRƯỞNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHIẾU BÀI TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 FAMILY AND </b>
<b>FRIENDS Tên bài học: Unit 9 Lesson 6 </b>



<b>6.Mục tiêu học sinh cần đạt: </b>


JJJ. Nghe: nghe từ chính để điền vào chỗ trống.


KKK.Viết: hiểu nghĩa, cách dùng và vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong câu.
Xem link: />


Lesson 6 (8:20 - 9:30).


<b>II. Nội dung kiến thức mới (Sách bài học student book trang 68): </b>
+ Adverbs of frequency (Trạng từ chỉ tần suất):


<i>1. always (luôn luôn) </i>
<i>2. never (không bao giờ) </i>
<i>3. sometimes (thỉnh thoảng) </i>


Lưu ý: Trạng từ chỉ tần suất <i>always</i> và <i>never</i> đứng trước động từ, hoặc trạng từ
<i>sometimes </i>đứng đầu câu và cuối câu.


* Words (Từ vựng):
<i>4. make (làm) </i>


<i>5. vacation (kỳ nghỉ lễ) </i>


<i>6. mall (trung tâm thương mại) </i>
<i>7 living (sinh sống) </i>


<i>8. tomato (cà chua) </i>


<i>9. volleyball (bóng chuyền) </i>
<i>10. river (con sơng) </i>



<b>III. Thực hành, luyện tập: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* <i>Nghe và hoàn thành bảng sau (Sách bài học student book trang 69) </i>Xem link:

n_version1/Grade_4/Unit_9/Track_88.mp3


* Những câu sau câu nào đúng? Đọc và viết

<i> (đúng) hoặc x (sai) (Sách bài học </i>
<i>studentbook trang 69) </i>


Lưu ý: Trạng từ chỉ tần suất <i>always</i> và <i>never</i> đứng trước động từ, hoặc trạng từ
<i>sometimes </i>đứng đầu câu và cuối câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>* Khoanh tròn từ đúng để tạo thành câu (Sách bài tập workbook trang 65) </i>


<i>* Đọc và viết từ đúng trong khung vào chỗ trống (Sách bài tập workbook trang 65) </i>


GVBM TỔ TRƯỞNG P.HIỆU TRƯỞNG


</div>

<!--links-->
<a href=' /> Kỳ thi tiến ích học kỳ I - Lớp 10 môn tiếng Anh
  • 3
  • 547
  • 3
  • ×