Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Giáo án tuần 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.17 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tuần 16</b>


<b>Soạn:Ngày 22/12/2018</b>
<b>Giảng: Thứ 2/24/12/2018</b>


<b>BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT(2tiết)</b>
<b>ÔN LUYỆN EM, ÊM</b>


A. Mục tiêu
1. Kiến thức


- Củng cố và mở rộng cho học sinh cách đọc, viết em, êm
2. Kĩ năng


- Rèn cho HS kĩ năng đọc, viết.
3. Thái độ


- HS u thích mơn học, ham học hỏi.
B. Chuẩn bị


- Bảng phụ, bảng con.
C. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)


- Kiểm tra hs đọc bài em, êm SGK TV1
- Nhận xét.


- Kiểm tra viết: con tem, sao đêm


- Nhận xét.


2. Bài mới: (32 phút)
- GT bài, ghi bảng.


2.1. Điền vần, tiếng có vần em, êm
- Y/c hs quan sát nội dung phần 1


- Y/c hs đọc và điền để tạo thành từ hoàn
chỉnh


- Y/c hs làm bài.
- Nhận xét


2.2. Luyện đọc bài: Mong muốn tự do ( 2)
- GV đọc mẫu


- Bài đọc có mấy câu?


- Y/c hs mở vở thực hành, nhẩm đọc thầm
- Gọi hs đọc lần lượt các câu


- Y/c hs tìm và gạch chân tiếng có em, êm


- 4 HS đọc


- HS viết bảng con.


- Hs quan sát.



- Hs làm bài
- 3 câu


- Đọc cá nhân – nhóm - ĐT.
- HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Y/c hs luyện đọc
- Gọi hs đọc bài.
2.3. Luyện viết


- Y/ c hs quan sát mẫu “ Hai anh em đếm
sao”


- Hướng dẫn học sinh phân tích mẫu, GV
viết mẫu.


- Y/c hs viết vào vở thực hành
- Nhận xét.


3. Củng cố: (3 phút)


- Hôm nay con được ôn lại âm gì?


- Gọi 1 HS đọc lại bài Mong muốn tự do ( 2)


- HS quan sát, luyện viết lại vào
bảng con


- Hs viết vở thực hành.



- em, êm
- Hs đọc bài.


BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT
<b>LUYỆN VIẾT BÀI EM, ÊM</b>
A.Mục tiêu


1. Kiến thức


-HS viết đúng các từ chứa vần em, êm
2. Kĩ năng


-Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ
3. Thái độ


-Giáo dục hs tính cẩn thận ,trình bày sạch sẽ trong khi viết
B.Chuẩn bị


- Bảng phụ.


C. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


1. KTBC <i>( 5 phút)</i>


- GV đọc cho học sinh viết: em, êm, sao đêm
- Gv nhận xét.


2. Bài mới <i>( 32 phút)</i>



a. Giới thiệu mẫu chữ


- GV treo bảng phụ có các từ: trẻ em, ngõ hẻm,
đêm tối, têm trầu, xem phim


- Gọi Hs đọc cá nhân, đồng thanh


- Giải nghĩa từ ( GV giải nghĩa từ bằng hình
ảnh)


b. Hướng dẫn cách viết
- GV đưa mẫu từ “trẻ em”


- Hs viết.


- Hs quan sát.
- Hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Từ “trẻ em”gồm mấy chữ?


+ Khoảng cách giữa chữ trẻ và chữ em là bao
nhiêu?


+ Nêu độ cao các con chữ có trong từ
- Các từ : ngõ hẻm, đêm tối, têm trầu, xem
phim


( hướng dẫn tương tự)



- GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết
c. Học sinh luyện viết bảng con
- Y/c hs mở bảng con


- Nhận xét.


d. Luyện viết vở ô li


- Y/c hs mở vở ô li viết bài
- GV thu, nhận xét bài viết
3. Củng cố dặn dò<i> (3 phút)</i>


- Nhận xét tiết học.
- Y/c hs đọc lại toàn bài.


- Gồm 2 chữ


- 1 con chữ o cỡ nhỡ
- Hs nêu


- Hs quan sát.
- Hs viết bảng con.


- Hs đọc lại toàn bài.


<b> </b>
<b>---BỒI DƯỠNG TOÁN</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
A. Mục tiêu



1. Kiến thức


- Củng cố kĩ năng làm các phép cộng trong phạm vi 10.
2. Kĩ năng


-Thuộc và làm tốt các phép tính cộng trong phạm vi 10.
3. Thái độ


- u thích và ham học tốn.
B. Đồ dùng


- Bộ đồ dùng học toán 1, bảng con, toán 1, vở ô li.
C. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra: <i>(5 phút)</i>


- 3HS đọc các phép cộng trong phạm vi 10.
- Chữa: GV nhận xét, đánh giá.


2. Bài mới: <i>(30 phút)</i>


<i>- </i>GV hdẫn HS làm các bài tập trong SGK tốn (81),
ra vở ơ li.


*Bài1: Tính


a/ 1 2 3 4 5 9
+ + + + + +



- Lớp viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

9 8 7 6 5 1
... ... ... ... ... ...
b/ 9 + 1 = 8 + 2 = 7 + 3 = 6 + 4 =
1 + 9= 2 + 8 = 3 + 7 = 4 + 6 =
9 – 1 = 8 – 2 = 7 – 3 = 6 – 3 =
Chữa: - HS khác nhận xét .


- GV đánh giá, nx.


* Bài 2: Viết phép tính thích hợp.


- HS nhìn hình vẽ nêu đề bài tốn và ghi phép tính
đúng.


6 + 4 = 10


Chữa: 1HS khác nhận xét, GV đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò: <i>(5 phút)</i>


- GV chấm bài cả lớp.
- GV nhận xét giờ học.


- 3 HS làm trên bảng.


- HS tự làm bài trong vở ô li
- 1 HS làm bài trên bảng.



<b>Giảng: Thứ 3/25/12/2018</b>


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Bài 8: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC </b><i>(tiết 1)</i>


<b>A. MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức


- Cần phải giữ trật tự trong trường học và khi ra, vào lớp.
2. Kỹ năng


- Giữ trật tự trong giờ học và khi ra, vào lớp là để thực hiện tốt quyền được
học tập, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em.


3.Thái độ


- HS có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học.


* QTE: Trật tự trong trường học giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập
của mình.


<b>*HSKT: HS biết giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp, có ý thức giữ trật tự khi ngồi học.</b>
<b>B. ĐỒ DÙNG: Tranh minh họa.</b>


<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Giảng: Thứ 5/27/12/2018</b>
Đạo đức: Đã soạn thứ 3/25/12/2018


TN&XH: Đã soạn thứ 3/25/12/2018
BDTV: Đã soạn thứ 2/24/12/20



<b>Hoạt động của GV</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi HS nêu tư thế khi chào cờ. - GV
nhận xét.


<b>II. Bài mới: (25 phút)</b>


<b>1. Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1 </b>
và thảo luận


- GV chia nhóm, yêu cầu HS quan sát
tranh bài tập 1 và thảo luận về việc ra, vào
lớp của các bạn trong tranh.


- Cho đại diện nhóm trình bày.
- Gọi HS nhận xét, bổ sung.


- Kết luận: Chen lấn xô đẩy nhau khi ra,
vào lớp, làm ồn ào, mất trật tự và có thể
gây vấp ngã.


<b>2. Hoạt động 2: Thi xếp hàng vào lớp </b>
giữa các tổ


- GV thành lập ban giám khảo: gồm GV và
các cán bộ lớp.


- GV nêu yêu cầu cuộc thi:



+ Tổ trưởng biết điều khiển các bạn


+ Ra, vào lớp không chen lấn xô đẩy nhau.
+ Đi cách đều nhau, cầm hoặc đeo cặp sách
gọn gàng.


+ Không kéo lê dày dép gây bụi, gây ồn.
- Cho tiến hành cuộc thi.


- Ban giám khảo nhận xét, công bố kết quả
và khen thưởng các tổ khá nhất.


- 2 HS nêu.


- HS chia thảo
luận nhóm 2
người bài tập 1.
- Đại diện trình
bày.


- HS nêu nhận
xét.


- Phân cơng ban
giám khảo.
- HS theo dõi.


- Các tổ tiến hành
thi.



HS quan sát
tranh


Nêu việc làm của
bạn trong tranh


Xếp hàng cùng
các bạn.


<b>III. Củng cố, dặn dò: (5 phút)</b>


- Lớp vừa được học xong bài đạo đức gì?


- Lớp mình có cịn lộn xộn trong hàng khi xếp hàng ra, vào lớp không?
- GV nhận xét giờ học.


<b> </b>
<b>---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>Bài 16: HOẠT ĐỘNG Ở LỚP</b>
<b> A. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Các hoạt động học tập ở lớp học.


- Mối quan hệ giữa GV và HS, giữa HS và HS trong từng hoạt động học tập.
2. Kỹ năng



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Có ý thức tham gia tích cực vào mọi hoạt động ở lớp học.


* GDG&QTE: Quyền bình đẳng giới, được học hành, vui chơi, giải trí và có
bổn phận chăm ngoan học giỏi, vâng lời thầy cô.


*HSKT: HS tham gia vào các hoạt động của lớp.
<b>B. ĐỒ DÙNG</b>


<b>- Các hình trong sgk. Máy chiếu, phơng chiếu, máy tính.</b>
<b>C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ: (3 - 4 phút)</b>
- Gọi HS kể về lớp học của mình.
- GV nhận xét.


<b>II. Bài mới: (27 phút)</b>


1. Hoạt động 1: Qs tranh và thảo luận.
(side 1, 2, 3, 4, 5)


- Hướng dẫn HS quan sát tranh và nói
với các bạn về các hoạt động được
thể hiện ở từng tranh trong sách giáo
khoa.


- Gọi HS trả lời trước lớp.


- Gọi HS trả lời câu hỏi: + Trong các
hoạt động vừa nêu, hoạt động nào


đựơc tổ chức ở lớp?


+ Hoạt động nào được tổ chức ngoài
sân?


+ Nêu từng hoạt động.
+ GV làm gì? HS làm gì?


- Kết luận: ở lớp có nhiều hoạt động
khác nhau. Trong đó có hoạt động
được tổ chức ở trong lớp, có hoạt
động được tổ chức ở ngồi sân
trường.


2. Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp
(side 6, 7, 8)


- Cho HS thảo luận theo cặp: ở lớp
bạn đã tham gia những hoạt động
nào? Bạn thích nhất hoạt động nào?
- Gọi đại diện nhóm lên trình bày
trước lớp.


- Kết luận: Phải biết hợp tác, giúp đỡ
và chia sẻ với các bạn trong lớp về
hoạt động ở lớp.


<b>Hoạt động của HS</b>
- 2 HS kể.



- HS quan sát tranh
và trả lời nội dung
của từng bức tranh.
- Vài HS trình bày
trước lớp.


- HS: Các hoạt động
được tổ chức trong
lớp là: học tập, hát,
vẽ, kĩ thuật, tập đọc,


+ Các hoạt động
được tổ chức ngoài
sân: thể dục, quan
sát phong cảnh, các
trò chơi như bịt mắt
bắt dê,…


- HS thảo luận cặp.
- Đại diện lên trình
bày.


HSQST 1,2,3,4.5


HS nêu 1 số hoạt
động như :Viết đọc
Múa…….


Nêu được ý thích


của mình về 1 số
hoạt động


<b>III. Củng cố, dặn dò: (5 phút)</b>


- Cho HS nêu các hoạt động ở trong lớp và hoạt động ở ngoài lớp học.
- Dặn học sinh hằng ngày cần thực hiên tốt các hoạt động trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>---BỒI DƯỠNG TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
A. Mục tiêu


1. Kiến thức


- Củng cố cho học sinh bảng cộng trừ trong phạm vi 10
- Rèn cho hs một số dạng bài tập


2. Kĩ năng


- Học sinh thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 10 vận dụng vào làm bài có
hiệu quả.


3. Thái độ


- Hs u thích môn học
B. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, phiếu bài tập
C. Các hoạt động dạy học


Hoạt động của GV Hoạt động của HS



1. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
- Y/c hs mở bảng con
- Tính : 5 + 5 = ....
6 + 4 = ....
8 + 2 = ....
2. Ôn tập ( 32 phút)


2.1. Củng cố bảng cộng trừ 10


- Y/c hs ghi nhớ lại và lập lần lượt bảng cộng
10


- Gv nhận xét
- Yc hs đọc
- Lập bảng trừ 10
- Gv nhận xét
- Y/c hs đọc


- Gv xóa kết quả ( số trong bảng cộng trừ)
kiểm tra hs đọc thuộc lòng.


2.2. Bài tập


Bài 1: Tính? ( phiếu bài tập)
- Nêu yc của bài tập


- Y/c hs tính rồi ghi kết quả vào ô trống
- Y/c hs nhận xét



- Gv nhận xét, chữa bài.


- Con vận dụng kiến thức nào để làm bài tập?
Bài 2: Số?


- Nêu y/c của bài tập


- Dạng bài 5 + ... = 10 nêu cách tìm ra ...
- Dạng bài 10 - ... = 7 nêu cách tìm ...
- Dạng bài .... - 6 = 4 nêu cách tìm ....
Bài 3: Viết phép tính thích hợp
a. Có: 8 quả cam


Thêm : 2 quả cam
Tất cả : ... quả cam
- Gọi hs đọc bài toán
- Bài tốn cho biết gì?


<b>- Hs mở bảng con</b>
<b>- Hs tính vào bảng con</b>


<b>- Hs lập nối tiếp</b>
<b>- Hs đọc cá nhân - ĐT</b>
<b>- Hs lập nối tiếp</b>


<b>- Hs đọc cá nhân - nối tiếp</b>
<b>- Hs đọc</b>


<b>- Hs nêu yc</b>
<b>- Hs làm bài</b>



<b>- Con vận dụng bảng cộng và bảng trừ 10</b>
<b>- Hs nêu y/c</b>


<b>- Lấy 10 - 5 = 5</b>
<b>- Lấy 10 - 7 = 3</b>
<b>- Lấy 4 + 6 = 10</b>


<b>- Hs đọc bài toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Bài tốn hỏi gì?


- Nêu phép tính giải bài tốn
- Dựa vào đâu con làm tính cộng?


- KL: Với dạng bài tốn tóm tắt, con phải đọc,
xác định bài tốn cho biết gì, bài tốn hỏi gì,
sau đó xác định phép tính giải bài tốn
3. Củng cố ( 3 phút)


- Hơm nay các con học bài gì?
- Gọi hs đọc thuộc lịng
- Cả lớp đọc lại.


<b>- Bài tốn hỏi tất cả có bao nhiêu quả cam</b>
<b>- 8 + 2 = 10</b>


<b>- Hs trả lời</b>


<b>- Ôn tập lại bảng cộng trừ trong phạm vi 10</b>



<b></b>
<b>---Bồi dưỡng Tiếng Việt (2D)</b>


<b>TIẾT 16: LUYỆN TẬP CÂU KIỂU AI THẾ NÀO? </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Rèn kĩ năng viết câu theo mẫu Ai thế nào?
2. Kỹ năng


- Rèn kĩ năng viết câu.
3. Thái độ


- HS u thích mơn học.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Giáo án
- HS: Vở ô li


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Ổn định tổ chức (1p)</b>
- GV ổn định lớp


<b>B. Nội dung (34p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>2. Thực hành</b>


- GV hướng dẫn HS làm một số bài tập sau:
+ Bài tập 6 (Bồi dưỡng Tiếng Việt T 38)
+ Ví dụ 3, 7 (10 Chuyên đề T 29, 32)
- GV gợi ý cho HS


- Yêu cầu làm vào vở
- Một số HS lên bảng làm


- Một số HS đọc bài làm trước lớp
- Nhận xét, chữa bài


- GV chốt kiến thức
<b>C. Củng cố dặn dò (5p)</b>


- Tiết học hơm nay ơn lại kiến thức gì?
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn dò về nhà xem lại bài.


- Lớp thực hiện


- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS lắng nghe


- HS làm vào vở


- Một số HS lên bảng làm bài
- Nhận xét, chữa bài



- HS nêu


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>---Giảng: Thứ 4/26/12/2018</b>


Đạo đức: Đã soạn thứ 3/25/12/2018
TN&XH: Đã soạn thứ 3/25/12/2018
BDT: Đã soạn thứ 3/25/12/2018


<b> KHOA HỌC</b>


<b>BÀI 31: KHƠNG KHÍ CĨ NHỮNG TÍNH CHẤT GÌ ?</b>
<b>I - MỤC TIÊU</b>


<b>*Sau bài, học sinh có khả năng:</b>


- Phát hiện ra một số tính chất của khơng khí bằng cách:
+ Quan sát để phát hiện màu, mùi, vị của kônh khí


+ Làm thí nghiệm để chứng minh khơng khí khơng có hình dạng nhất định, khơng
khí có thể bị nén lại và dãn ra.


- Nêu một số ví dụ về ứng dụng một số tính chất của khơng khí trong đời sống.
<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Máy tính, máy chiếu
- Đồ dùng thí nghiệm



<b>III - HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


I - Ổn định tổ chức (1’)
II - Kiểm tra bài cũ (5):
(?) Khơng khí có ở đâu?


(?) Lớp khơng khí quanh trái đật
gọi là gì?


III - Bài mới:


- Giới thiệu bài (1’)
- Viết đầu bài.


1 - Hoạt động 1: (9’)


* Mục tiêu: Sử dụng các giác
quan để nhận biết tính chất khơng
màu, khơng mùi vị của khơng khí.
- Cách tiến hành:


(?) Em có nhìn thấy khơng khí
khơng? Tại sao?


(?) Dùng mũi ngửi, lưỡi nếm em
thấy khơng khí có mùi gì? Vị gì?
(?) Đơi khi ta ngửi thấy mùi thơm
hay mùi khó chịu, đó có phải là
mùi của khơng khí khơng? Cho ví
dụ?



(?) Khơng khí có những tính chất
gì?


2 – Hoạt động 2: (9’)


- Lớp hát đầu giờ.
- HS trả lời.


- Nhắc lại đầu bài.


- Phát hiện màu, mùi vị của khơng khí
- Làm việc cá nhân.


- Mắt ta khơng nhìn thấy khơng khí vì
khơng khí khơng có màu mà trong suốt.
- Khơng khí khơng có mùi, khơng có vị.
- Khơng phải là mùi của khơng khí mà là
mùi vị của vật nào đó bay vào khơng khí.
VD: Mùi nước hoa, mùi thịt nướng, mùi
xác động vật chết, ….


- Khơng khí trong suốt, không màu, không
mùi, không vị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

*Mục tiêu: Phát hiện khơng khí
khơng có hình dạng nhất định.
- Cách tiến hành:


+ Phổ biến cách chơi.


- Tiến hành cho HS thổi


(?) Cái gì chứa trong quả bóng
bay làm chúng có hình dạng như
vậy?


(?) Vậy khơng khí có hình dạng
nhất định khơng?


(?) Lấy ví dụ chứng minh điều
đó?


(?) Vậy khơng khí có tính chất gì?


3 – Hoạt động 3: (9’)


* Mục tiêu: Giúp HS biết khơng
khí có thể bị nén lại và cũng có
thể bị dãn ra. Nêu được một số ví
dụ ứng dụng tính chất trên trong
cuộc sống.


- Cách tiến hành:
+ Mơ tả thí nghiệm


+ Nêu một số ví dụ về việc ứng
dụng các tính chất của khơng khí
trong đời sống


IV - Củng cố dặn dị (2’):


- Nhận xét tiết học.


- Trị chơi thổi bóng bay theo nhóm


- Các nhóm có số bóng bay như nhau cùng
bắt đầu thổi. Nhóm nào thổi bóng xong
trước, bóng căng, khơng vỡ là thắng.


- Khơng khí có trong quả bóng đẩy quả
bóng căng ra mà có hình dạng như vậy.
- Khơng khí khơng có hình dạng nhất định.
- HS lấy ví dụ.


- Khơng khí khơng có hình dạng nhất định
mà có hình dạng của tồn bộ khoảng rỗng
bên trong vật chứa nó.


- Tìm hiểu T/C bị nén và dãn ra của K2


- Hoạt động theo nhóm.


- Dùng tay ấn thân bơm vào sâu vỏ bơm.
Thả ra ta thấy thân bơm bị đẩy về vị trí
ban đầu.


- Khơng khí có thể bị nén lại hoặc dãn ra
- Ứng dụng: Bơm hơi vào bánh xe, bóng
đá, bóng chuyền…


- Về học thuộc bài và chuẩn bị bài sau



<b> </b>
<b>---Giảng: Thứ 5/27/12/2018</b>


Đạo đức: Đã soạn thứ 3/25/12/2018
TN&XH: Đã soạn thứ 3/25/12/2018
BDTV: Đã soạn thứ 2/24/12/20


<b> </b>
<b>---Giảng: Thứ 6/28/12/2018</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×