Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.06 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 11</b>
<i><b>Ngày soạn: 10/11/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng : Thứ hai, ngày 13 tháng 11 năm 2017</b></i>
<b> </b>
<b> Chào cờ</b>
<b></b>
<b>---Tốn </b>
<b>TIẾT 51: BÀI TỐN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài tốn giải bằng hai phép tính.
2. Kĩ năng
- Các em vận dụng bài học làm tốt bài tập.
- GDHS tính cẩn thận trong khi làm bài
3. Thái độ
- Có ý thức học tốt bộ mơn
* Dịng 2 ở BT3 khơng u cầu viết phép tính, chỉ yêu cầu trả lời.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
<b>- SGK,VBT, bảng phụ</b>
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>
- Gọi HS chữa BT1,3 trong Sgk trang
50.
- Nhận xét.
<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>
<b>b. HD giải bài toán bằng 2 phép tính:</b>
<i><b>Bài tốn 1: ( 12 phút )</b></i>
- Đọc bài tốn, ghi tóm tắt lên bảng:
Thứ bảy: 6 xe
Chủ nhật ? xe
- Gọi 2HS dựa vào tóm tắt đọc lại bài
tốn.
- u cầu HS nêu điều bài toán cho biết
và điều bài toán hỏi.
- Bước 1 ta đi tìm gì ?
- Khi tìm ra kết quả ở bước 1 thì bước 2
ta tìm gì?
- Hướng dẫn học sinh thực hiện tính ra
kết quả và cách trình bày bài giải như
sách giáo khoa.
- 2HS lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- 2HS đọc lại bài tốn.
- Quan sát sơ đồ tóm tắt để nêu bài cho
biết gì và bài tốn hỏi gì.
- Tìm số xe đạp bán trong ngày chủ
nhật.
6 x 2 = 12 (xe)
- Tìm số xe đạp cả hai ngày:
6 + 12 =18(xe)
<i><b>Bài giải</b></i>
Số xe đạp bán trong ngày chủ nhật là:
6 x 2 = 12 ( xe đạp )
<b>c. Luyện tập: ( 17 phút )</b>
<b>Bài 1: </b>
- Gọi học sinh nêu bài tập.
- u cầu lớp làm vào vở .
- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng giải .
- Nhận xét đánh giá.
- Cho HS đổi vở để KT bài nhau.
<b>Bài 2: </b>
- Y/c HS đọc đề bài
- Bài tốn cho biết gị?
- Bài tốn hỏi gì?
- u cầu lớp giải bài toán vào vở.
- Mời một học sinh lên giải.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 3: (dòng 2 k viết phép tính, chỉ trả lời )</b>
<b> - Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán.</b>
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 1 học sinh lên bảng giải.
- Yêu cầu cả lớp đổi chéo vở để kiểm tra
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<b>3/Củng cố ,dặn dò: ( 3 phút )</b>
- Về nhà làm BT trong Sgk trang 51 và
chuẩn bị bài “ Luyện tập”
6 + 12 = 18 ( xe đạp )
Đáp số: 18 xe đạp.
- Đọc bài toán.
- HS trả lời
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một học sinh lên trình bày bài giải, cả
lớp nhận xét bổ sung.
<i><b> Bài giải</b></i>
Buổi chiều bán được số kg đường là:
26 x 2 = 52 (kg)
Cả hai buổi được số kg đường là.:
26 + 52 = 78 (kg)
ĐS: 78 kg đường
- HS đọc
- HS trả lời
- Cả lớp thực hiện làm vào vở
- Một học sinh lên giải, cả lớp nhận xét
bổ sung.
Bài giải
Quãng đường từ chợ huyện về nhà dài
số km là:
<i> 18 : 3 = 6 ( km )</i>
Quãng đường từ bưu điện tỉnh về nhà
dài số km là:
6 + 18 = 24 ( km)
ĐS: 24 km
- Một em nêu đề bài tập 3 .
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Một học sinh lên giải .
30 : 5 = 6 42 : 7 = 6
6 + 4 = 10 6 – 4 = 2
<b>Tập đọc- Kể chuyện</b>
<b>TIẾT 31, 32: ĐẤT QUÝ, ĐẤT YÊU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
A. Tập đọc
1. Đọc trơn
- Đọc trơn từng đoạn, cả bài. Đọc đúng các từ dễ phát âm sai: lời nói, tấm lòng,
thiêng liêng.
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật
2. Đọc hiểu
- Nghĩa một số từ mới: Ê-ti-ô-pi-a, cung điện, khâm phục
- Hiểu ý nghĩa: Đất đai Tổ Quốc là thứ thiêng liêng, cao quý nhất.
<b>* QTE: Quyền có quê hương. Bổn phận phải yêu quý quê hương.</b>
* GDBVMT: Cần có tình cảm u q, trân trọng đối với từng tấc đất của quê
hương.
<b>B. Kể chuyện.</b>
- Biết sắp xếp các tranh (SGK) theo đúng trình tự kể lại được từng đoạn câu
chuyện dựa vào tranh minh họa.
- HS khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện.
<b>II. Các kĩ năng cơ bản được giáo dục trong bài</b>
- Xác định giá trị
- Kĩ năng giao tiếp
- Lắng nghe tích cực
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>
- Máy tính, máy chiếu.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>
- Gọi 2 em đọc bài “Thư gửi bà” và
TLCH:
+ Trong thư Đức kể với bà những gì?
+ Qua thư, em thấy tình cảm của Đức
đối bà ở quê như thế nào?
- Nhận xét.
<b>2/ Bài mới: ( 50 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>
<b>b. Luyện đọc: ( 30 phút )</b>
- GV đọc mẫu toàn bài. Cho HS quan sát
tranh.( Sidle 1)
- Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:
* Đọc nối tiếp câu
- Yêu cầu HS đọc từng câu trước lớp.
- Theo dõi sửa sai cho HS.
* Đọc từng đoạn
- 2 HS lên đọc bài và TLCH.
- Lắng nghe
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc bài.
- Y/c HS đọc nối tiếp đoạn
- HD HS đọc đúng câu, đoạn.
- Kết hợp giải thích các từ mới trong
SGK: cung điện, khâm phục,
+ Khách du lịch: Người đi chơi, xem
phong cảnh ở phương xa.
+ Sản vật: vật được làm ra hoặc khai
thác, thu nhặt từ thiên nhiên.
* Đọc trong nhóm
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong
nhóm.
- Gọi 1HS đọc lời viên quan (ở đoạn 2).
<b>c. </b> <b>Hướng dẫn tìm hiểu bài: ( 12</b>
<i>phút )</i>
<i><b>+ Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và</b></i>
TLCH:
- Hai người khách được vua Ê-ti-ô-pi-a
tiếp đãi thế nào ?
+ Yêu cầu HS đọc thầm phần đầu đoạn
2 (Từ lúc hai người ... làm như vậy),
TLCH:
- Khi khách sắp xuống tàu điều gì bất
ngờ đã xảy ra ?
+ Y/c lớp đọc thầm phần cuối đoạn 2.
- Vì sao người Ê – ti – ô – pi – a không
để cho khách mang đi một hạt cát nhỏ ?
+ Mời 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn của bài.
- Theo em, phong tục trên nói lên tình
cảm của người Ê – ti – ô – pi – a đối với
quê hương?
- Giáo viên chốt ý bài
d. Luyện đọc lại: ( 8 phút )
- Đọc diễn cảm đoạn 2 trong bài .
- Hướng dẫn HS cách đọc.
- Mời 2 nhóm, mỗi nhóm 3 em phân vai
thi đọc đoạn 2.
- Mời 1 em đọc cả bài.
- Nhận xét bình chọn HS đọc hay nhất.
1. Giáo viên nêu nhiệm vụ: SGK.
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1
Tìm hiểu nghĩa của các từ: Cung điện,
khâm phục, khách du lịch, sản vật.
- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- 1HS đọc lời viên quan.
- Lớp đọc thầm đoạn 1.
- Mời họ vào cung, mở tiệc chiêu đãi,
tặng những sản vật quý, sai người...
- Học sinh đọc thầm phần đầu đoạn 2.
- Viên quan bảo khách dừng lại, cởi
giày ra để họ cạo sạch đất ở đế ... trở
về nước.
- Học sinh đọc thầm phần cuối đoạn 2.
- Vì người Ê – ti – ô – pi – a rất yêu
quý và coi mảnh đất quê hương họ là
thứ thiêng liêng cao quý nhất.
- 3 em nối tiếp đọc 3 đoạn của bài.
- Người dân Ê-ti-ô-pi-a rất yêu quý,
trân trọng mảnh đất của hương/ Coi
- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.
- Các nhóm thi đọc phân theo vai
(người dẫn chuyện, viên quan, hai
người khách ).
- 1HS đọc cả bài.
- Lớp lắng nghe bình chọn bạn đọc hay
nhất.
2. Hướng dẫn HS kể lại câu chuyện theo
tranh ( Sidle 2)
<b>Bài tập 1:- Gọi 2 HS đọc yêu cầu của</b>
bài
- Yêu cầu HS quan sát tranh, sắp xếp lại
theo đúng trình tự câu chuyện.
- Gọi HS nêu kết quả.
- Yêu cầu cả lớp lắng nghe và nhận xét.
<b>Bài tập 2:</b>
- Yêu cầu từng cặp HS dựa tranh đã
được sắp xếp thứ tự để tập kể.
- Gọi 4HS tiếp nối nhau thi kể trước lớp
theo 4 bức tranh .
- Mời 1HS giỏi kể lại toàn bộ câu
chuyện theo tranh.
- Nhận xét bình chọn HS kể hay nhất.
<b>3/ Củng cố ,dặn dò : ( 3 phút )</b>
- Hãy đặt tên khác cho câu chuyện.
<i>* Qua bài học con thấy mình có quyền</i>
<i>và bổn phận gì?</i>
<i>* Con cần phải có trách nhiệm gì với</i>
<i>mơi trường của chúng ta?</i>
- Nhận xét đánh giá tiết học .
- Về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị
bài “ Vẽ quê hương”
- Cả lớp quan sát tranh minh họa, sắp
xếp lại đúng trình tư của câu chuyện.
- 2HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét bổ
sung.
(Thứ tự của tranh: 3 – 1 – 4 -2)
- Từng cặp tập kể chuyện,
- 4 em nối tiếp kể theo 4 tranh.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay
nhất.
- Mảnh đất thiêng liêng/ Một phong tục
lạ lùng/ Tấm lòng yêu quý đất đai.
- HS nêu.
- Lắng nghe.
_________________________________
<b>Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống ( 1t’)</b>
<b> BÀI 3 : CHÚ NGÃ CĨ ĐAU KHƠNG?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Cảm nhận được tấm lịng bao dung, ln giúp đỡ người khác của Bác Hồ
2. Kĩ năng
- Biết học tập đức tính của Bác vận dụng vào cuộc sống.
3. Thái độ
- Có ý thức tự hồn thiện bản thân, ln có ý thức giúp đỡ mọi người.
<b>II.Chuẩn bị</b>
- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
<b>1.KT bài cũ: (5’)</b>
- Bát chè sẻ đôi
<b>2.Bài mới(30’)</b>
<i><b>a.Giới thiệu bài: Chú ngã có đau khơng?</b></i>
<i><b>b.Các hoạt động:</b></i>
<i>Hoạt động 1: Đọc hiểu</i>
- GV kể lại câu chuyện “Chú ngã có đau khơng?”
+ Khi anh lính bị rơi xuống hồ, Bác Hồ đã làm gì?
+ Cảm xúc của anh lính như thế nào khi được Bác
giúp đỡ?
+ Em rút ra được bài học gì từ câu chuyện trên?
<i>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm</i>
GV chia lớp làm 4 nhóm, hướng dẫn HS thực hiện:
- Hãy vẽ nhanh 1 bức tranh mơ phỏng lại 1 hình ảnh
đáng nhớ nhất trong câu chuyện, sau đó phát biểu
cảm nghĩ của mình?
- GV nhận xét, đánh giá.
Hoạt động 3: Thực hành- ứng dụng
- Hãy chia sẻ một câu chuyện nói về sự giúp đỡ của
ai đó với mình hoặc với người khác?
- Em đã từ chối giúp đỡ một ai đó chưa? Nếu có thì
sau đó cảm giác của em thế nào?
<i>Hoạt động 4: Thảo luận nhóm</i>
- Chia lớp thành 6 nhóm : Từng bạn kể 1 câu chuyện
mà mình đã nhận được sự giúp đỡ của bạn khác
trong lớp. Sau đó các bạn tìm ra những bạn được
nêu tên nhiều nhất để khen thưởng - GV nhận xét và
tổng kết
<b>3. Củng cố, dặn dò (5’)</b>
- Bài học mà em nhận ra qua câu chuyện là gì?
- Nhận xét tiết học
- Dặn dò bài giờ sau.
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS chia 4 nhóm thực hiện
theo yêu cầu
- HS trả lời cá nhân
- HS chia 6 nhóm thực hiện
theo hướng dẫn
Tấm lịng bao dung, ln
giúp đỡ người khác .
<b>__________________________________</b>
<i><b>Ngày soạn: 10/11/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng : Thứ ba, ngày 14 tháng 11 năm 2017</b></i>
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 52: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Biết giải bài tốn có hai phép tính.
2. Kĩ năng
- HS tự giác làm bài tập.
3. Thái độ
<b>II. Đồ dùng</b>
Bảng phụ ghi sẵn sơ đồ tóm tắt bài tập 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>
- Gọi HS lên bảng làm BT2, BT3 trang 51.
- Nhận xét.
<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>
<b>b. Luyện tập: ( 29 phút )</b>
<b>Bài 1:</b>
- Gọi hs đọc đề bài
- GV ghi tóm tắt bài tốn.
Có : 45 ô tô
Rời bến: 18 ô tô và 17 ô tô.
Cịn lại: ... ơ tơ ?
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết ở bến cịn lại bao nhiêu ơ tơ ta
cần biết gì? Làm thế nào để tìm được?
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Mời một học sinh lên bảng giải .
- Giáo viên nhận xét chữa bài.
- Gọi một học sinh nêu yêu cầu bµi
- Treo BT3 đã ghi sẵn lên bảng.
14 bạn
HSG:
HSK: 8 bạn?
? bạn
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Mời một học sinh lên bảng giải.
- Nhận xét chữa bài.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra.
<b> Bài 4: ( a, b )</b>
<b>- Cho HS làm và chữa bài</b>
<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- Lắng nghe
- 2 Học sinh nêu bài toán.
- HS trả lời
- Cả lớp làm vào vở rồi chữa bài.
<b> Bài giải </b>
Số ô tô rời bến là:
18 + 17 = 35( ô tơ)
Cịn lại số ơ tô là :
45 - 35 = 10 ( ô tô )
<i><b> Đ/ S: 10 ô tô</b></i>
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3.
- Lớp thực hiện đặt đề bài tốn dựa
vào tóm tắt rồi làm bài vào vở.
- Một học sinh giải bài trên bảng, lớp
nhận xét chữa bài.
<b> </b>
- Dặn về nhà học và làm bài tập . - HS chú ý nghe.
<b>Chính tả</b>
<b>TIẾT 21: TIẾNG HỊ TRÊN SƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Nghe viết đúng bái chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
2. Kĩ năng
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần: ong/ oong (BT2) ,( BT3a)
3. Thái độ
- GDHS rèn chữ viết đẹp, biết giữ vở sạch
<i><b>* GDBVMT: Hs yêu cảnh đẹp đát nước ta, từ đó thêm u q mơi trường xung</b></i>
quanh, có ý thức BVMT.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ bài tập 2, giấy khổ lớn để HS thi tìm nhanh BT3.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>
- Yêu cầu học sinh viết một số tiếng dễ
viết sai ở bài trước.
- Nhận xét đánh giá.
<i><b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b></i>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>
<b>b. Hướng dẫn nghe - viết : ( 20 phút )</b>
<i><b> * Hướng dẫn chuẩn bị </b></i>
- Giáo viên đọc bài một lượt.
- Yêu cầu 1 học sinh đọc lại bài văn .
? Những chữ nào trong đoạn văn cần
<i>viết hoa ?</i>
- Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và
lấy bảng con và viết các tiếng khó.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
* Đọc cho học sinh viết vào vở.
- Đọc lại để học sinh, soát lỗi.
* Chấm, chữa bài.
<b>c. Hướng dẫn làm bài tập : ( 7 phút )</b>
<b>Bài 2 : </b>
- Nêu yêu cầu của bài tập 2.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- Mời 2 em lên bảng thi làm đúng,
nhanh.
- Nhận xét tuyên dương.
- Gọi HS đọc lại lời giải đúng và ghi nhớ
- 2HS lên bảng viết các từ:
<i>Trái sai , da dẻ , ngày xưa , quả ngọt ,</i>
<i>ruột thịt.</i>
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- 1 học sinh đọc lại bài.
- Bài chính tả này có 4 câu.
- Viết hoa chữ cái đầu đoạn văn và tên
riêng (Gái, Thu Bồn).
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con: sông, gió
<i>chiều, tiếng hị, chèo thuyền, chảy lại</i>
<i>…</i>
<i> - Cả lớp nghe và viết bài vào vở. </i>
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- 2 HS nêu yêu cầu của bài, lớp đọc
thầm.
- Học sinh làm vào vë
chính tả.
<b>Bài 3a </b>
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập 3a.
- Chia nhóm, các nhóm thi làm bài trên
giấy, xong đại diện nhóm dán bài trên
bảng lớp, đọc kết quả.
- GV cùng HS nhận xét, tuyên dương.
- Gọi 1HS đọc lại kết quả.
<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )</b>
<i>Liên hệ: Nơi các con ở có sơng nào?</i>
<i>* Các con cần làm gì bảo vệ dịng sơng</i>
<i>khơng bị ơ nhiễm?</i>
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài xem trước
bài mới.
<i>đạp kêu kính coong ; vẽ đường cong ;</i>
<i>làm xong việc , cái xoong. </i>
- 1HS đọc yêu cầu bài, cả lớp đọc
thầm.
- Các nhóm thi làm bài trên giấy.
- Đại diện nhóm dán bài lên bảng, đọc
kết quả. Lớp bình chọn nhóm làm đúng
nhất.
- 1HS đọc lại kết quả.
- Cho HS làm bài vào VBT.
- Hs liên hệ
- HS chú ý nghe.
_________________________________________
<b>Tập viết</b>
<b>TIẾT 11: ÔN CHỮ HOA G ( Tiếp theo )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Viết đúng chữ hoa G (1 dòng chữ Gh ), R, Đ (1 dòng)
- Viết đúng tên riêng Ghềnh Ráng (1 dòng) và câu ứng dụng: Ai về … Loa Thành
Thục Vương (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.
2. Kĩ năng
- Rèn HS viết đúng mÉu chữ.
3. Thái độ
- GDHS biết giữ vở sạch.
<i><b>* GDBVMT: Giáo dục tình cảm yêu quê hương qua câu ca dao.</b></i>
<b>II. Đồ dùng</b>
<b> - Mẫu viết hoa các chữ G, R, Đ. </b>
- Mẫu chữ tên riêng và câu ca dao viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.
- Gọi 2HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
bảng con: Gi, Ơng Gióng.
- Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2/ Bài mới: ( 30 phút )</b></i>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>
<b>b. HD viết trên bảng con: ( 7 phút )</b>
<i><b> * Luyện viết chữ hoa</b></i>
- 2HS lên bảng viết bài. Lớp viết vào
bảng con.
- Yêu cầu tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết
từng chữ .
- Yêu cầu HS luyện viết vào bảng con
chữ Gh, R, Đ.
<i><b>* Học sinh viết từ ứng dụng</b></i>
- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng.
<i><b>*BVMT: Ghềnh Ráng (còn gọi là Mộng</b></i>
Cầm) là một thắng cảnh ở Bình Định, là
một bãi tắm đẹp của nước ta.Đến đó
thăm quan các con cần có ý thức giữ gìn
mơi trường biển trong sạch.
- u cầu HS tập viết trên bảng con.
<i><b>* Luyện viết câu ứng dụng</b></i>
- Yêu cầu 2HS đọc câu ứng dụng.
- Giúp HS hiểu ND: Bộc lộ niềm tự hào
về di tích lịch sử Loa Thành từ thời An
Dương Vương, cách đây hàng nghìn
năm.
- Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ
hoa (Ai , Ghé ) là chữ đầu dịng và
( Đơng Anh , Loa Thành , Thục Vương )
tên riêng.
<b>c. Hướng dẫn viết vào vở : ( 15 phút )</b>
- Nêu yêu cầu:
+ Viết chữ Gh một dòng cỡ nhỏ .
+ R, Đ : 1 dòng .
+ Viết tên riêng Ghềnh Ráng 1 dòng cỡ
nhỏ.
+ Viết câu ca dao hai lần ( 1 lần ).
- Nhắc nhë học sinh về tư thế ngồi viết,
cách viết các con chữ và câu ứng dụng
đúng mẫu.
d. Chấm chữa bài : ( 5phút )
<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Về nhà luyện viết thêm cho đẹp
- Các chữ hoa có trong bài: G ( Gh), R,
A, Đ, L, T, V.
- Lớp theo dõi.
- Cả lớp thực hiện viết vào bảng con.
- 1HS đọc từ ứng dụng: Ghềnh Ráng.
- Lắng nghe để hiểu thêm về một bãi
biển là danh lam thắng cảnh của đất
nước ta .
- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
- 2HS đọc câu ứng dụng:
<i>Ai về đến huyện Đông Anh .</i>
<i>Ghé xem phong cảnh Loa Thành</i>
<i>ThụcVương</i>
- Cả lớp luyện viết trên bảng con các
từ: Ai, Ghé, Đông Anh, Loa Thành,
<i>Thục Vương. </i>
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng
dẫn của giáo viên.
- HS chú ý nghe.
<b></b>
<b>---Bồi dưỡng Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Có kĩ năng giải thành thạo bài tốn bằng hai phép tính
3. Thái độ
- Có ý thức học tốt bộ môn.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. KTBC (5’)</b>
- Gọi Hs đọc thuộc bảng nhân 6,7,8
<b>B. Bài mới (30’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài </b>
<b>2. Thực hành: </b>
<i><b>Bài 1 : Tóm tắt</b></i>
- GV HD HS giải bài toán qua hai bước.
- GV cùng HS nhận xét, chốt lại LG đúng.
<i><b>Bài 2 : Tóm tắt:</b></i>
- GV HD HS giải bài tốn qua hai bước:
+ Bước 1: Tìm số gạo tẻ bếp ăn đã mua
<i> (12 x 4 = 48)</i>
+ Bước 2 : Tìm tổng số gạo bếp ăn đã mua
(48 + 12 = 60)
- GV thống nhất kết quả.
<i><b>Bài 3 : Một thùng có 24l dầu, bán đi </b></i> 1<sub>4</sub>
<i>số lít dầu. Hỏi trong thùng cịn lại bao</i>
<i>nhiêu lít dầu ?</i>
- GV HD HS giải bài toán qua hai bước.
- Gọi Hs lên bảng làm bài – 2 Hs làm trên
bảng phụ
<i><b>Bài 3 : Một thùng có 32l dầu, Sau khi</b></i>
<i>bán, cịn lại </i> 1<sub>4</sub> <i> số lít dầu. Hỏi số lít</i>
<i>dầu đã bán là bao nhiêu ?</i>
- GV HD HS giải bài toán qua hai bước.
- Hs đọc
* HS đọc đề, xác định yêu cầu.
- HS làm bài, 1 HS lên bảng.
<i>Bài giải</i>
<i>Số lít xăng quầy hàng bán được là </i>
<i>9 x 5 = 45 (l)</i>
<i>Số lít xăng và dầu quầy hàng bán </i>
<i>được là:</i>
<i>9 +45 = 54 (l)</i>
<i>Đáp số : 54 l</i>
* HS đọc đề, xác định yêu cầu.
- HS trình bày bài giải vào vở, 1 HS
lên bảng giải.
- HS đổi chéo vở kiểm tra, báo cáo.
<i>Bài giải</i>
<i>Số kilôgam gạo tẻ bếp ăn đã mua là :</i>
<i>12 x 4 = 48 (kg)</i>
<i>Quãng đương từ bưu điện tỉnh về nhà</i>
<i>là :</i>
<i>48 + 12 = 60 (kg)</i>
<i>Đáp số : 60 kg</i>
* HS đọc đề, xác định yêu cầu.
- HS làm bài, 1 HS lên bảng.
<i>Bài giải</i>
<i>Số lít dầu đã bán đi là :</i>
<i>24 : 4 = 6 (l)</i>
<i>Số lít dầu cịn lại là :</i>
<i>24 - 6 = 18 (l)</i>
<i>Đáp số : 18 l</i>
* HS đọc đề, xác định yêu cầu.
- HS làm bài, 1 HS lên bảng.
<i>Bài giải</i>
- Gọi Hs lên bảng làm bài
<b>C. Củng cố, dặn dò(5’)</b>
- Nêu lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học
<i>Số lít dầu đã bán đi là:</i>
<i>32 - 8 = 24 (l)</i>
<i>Đáp số : 24 l</i>
<i></i>
<b>---Luyện viết</b>
<b>BÀI 19: ÔN CHỮ HOA : H</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Củng cố cách viết chữ H thông qua BT ứng dụng.
+ Viết từ, cụm từ ứng dụng: hàng hoá, họ hàng, Học ăn học nói bằng chỡ cỡ nhỏ.
+ Viết tên riêng: Hà Giang, Hải Dương, Hòn Gai bằng chỡ cỡ nhỏ.
2. Kĩ năng
- Có kĩ năng viết đúng, đẹp
3. Thái độ
- Có ý thức rèn chữ viết
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Mẫu chữ viết hoa H
- Tên riêng trong bài viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>
- Kiểm tra HS viết: Gia Định
<b>1. Giới thiệu bài(1 phút)</b>
<b>2. HD viết BC: (13-15 phút)</b>
<i><b>a. Luyện viết chữ hoa:</b></i>
+ Tìm những chữ hoa có trong bài?
+ Luyện viết chữ hoa H, D
+ GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
+ GV nhận xét, uốn nắn về hình dạng chữ, quy
trình viết, tư thế ngồi viết.
<i><b>b. Luyện viết từ, cụm từ ứng dụng:</b></i>
- GV giới thiệu : hàng hoá, họ hàng, Học ăn học
nói
- GV viết mẫu cỡ chữ nhỏ.
- Nhận xét, uốn nắn.
<i><b>c. Viết từ ứng dụng: (tên riêng)</b></i>
- 2 HS lên bảng, lớp viết BC
- H, G, D
- HS viết BC
- HS từ ứng dụng
- HS viết BC
- GV giới thiệu : Hà Giang, Hải Dương, Hòn
Gai
- GV viết mẫu cỡ chữ nhỏ.
- Nhận xét, uốn nắn.
<b>3. HS viết vở(15-17 phút)</b>
- GV nêu yêu cầu bài viết.
- GV nhắc nhở HS về tư thế ngồi viết.
<b>4. Chấm và chữa bài: (3-4 phút)</b>
- GVchấm một số bài, nhận xét.
<b>5. Củng cố, dặn dò (1 phút): </b>
- Nhận xét giờ học.
- VN Viết bài ở nhà.
- HS viết BC
- HS viết bài vào vở.
<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 10/11/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng : Thứ năm, ngày 16 tháng 11 năm 2017</b></i>
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 54: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức trong giải toán.
2. Kĩ năng
- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân với ví dụ cụ thể
3. Thái độ
- Giáo dục HS yêu thích mơn Tốn.
<b>II. Đồ dùng </b>
- Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>
- Gọi 1HS lên bảng làm BT2 tiết trước.
- Giáo viên nhận xét.
<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút ) </b>
<b>b. Luyện tập: ( 29 phút )</b>
<b>Bài 1a: </b>
- Gọi học sinh nêu bài tập 1.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở.
- Gọi HS nêu kết quả tính nhẩm.
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài.
- 1HS lên bảng làm bài
- 3 HS đọc bảng nhân 8.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- 1 em nêu đề bài 1.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>b. Yêu cầu học sinh làm bài.</b>
- Y/c học sinh nhận xét từng cột tính để
nhận thấy việc đổi chỗ các thừa số thì
tích khơng thay đổi.
<b>Bài 2a:</b>
u cầu học sinh nêu đề bài 2.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>Bài 3:</b>
- Gọi học sinh đọc bài 3.
- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu bài
toán.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vë
- Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4 :</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu 1 em lên bảng tính và điền kết quả.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
3/ Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )
- Gọi 1 số em đọc bảng nhân 8.
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Từng cặp đổi vở cheo để KT bài nhau.
<b>1b: Thực hiện và rút ra nhận xét : </b>
2 x 8 = 16 và 8 x 2 = 16 ;
3 x 8 = 24 và 8 x 3 = 24 …
- Vị trí các thừa số thay đổi nhưng kết
quả không thay đổi.
- Đổi chéo vở để KT bài kết hợp tự sửa bài.
- Một học sinh nêu yêu cầu bài 2.
- 2HS lên bảng thực hiện, lớp nhận xét
bổ sung.
8 x 3 + 8 = 24 + 8 8 x 4 + 8 = 32 + 8
= 32 = 40
- Một em đọc bài tốn.
- Cả lớp đọc thầm, phân tích bài tốn,
tự làm bài vào vở.
- Một học sinh lên bảng giải bài, cả lớp
nhận xét chữa bài:
<b> Bài giải </b>
Số mét dây điện cắt đi là :
8 x 4 = 32 ( m )
Số mét dây điện còn lại là:
50 – 32 = 18 ( m)
Đ/S: 18m
- Một em nêu bài toán bài tập 4.
- Cả lớp xem hình vẽ, làm bài vào vở.
a/ Số ơ vng hình chữ nhật là:
8 x 3 = 24 (ô)
b/ Số ô vuông hình chữ nhật là:
3 x 8 = 24 (ô)
Nhận xét: 8 x 3 = 3 x 8
- HS dọc lại bảng nhân 8.
__________________________________
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>TIẾT 11: TỪ NGỮ VỀ QUÊ HƯƠNG. ÔN TẬP CÂU: AI LÀM GÌ ?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Hiểu và sếp đúng vào hai nhóm một số từ ngữ về quê hương (BT1)
2. Kĩ năng
- Đặt được 2-3 câu theo mẩu Ai làm gì? Với 2-3 từ ngữ cho trước( BT4)
3. Thái độ
- GDHS yêu thích học Tiếng việt yêu quý quê hương.
<i><b>* QTE: Quyền có quê hương. Bổn phận phải yêu quý quê hương.</b></i>
<i><b>* BVMT: Giáo dục tình cảm yêu quý quê hương.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Ba tờ giấy to trình bày bài tập 1 . Bảng lớp kẻ sẵn bài tập 3 (2 lần )
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>
- KT 3 em làm miệng BT2 - tuần 10,
mỗi em làm một ý của bài.
- Nhận xét.
<b> 2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>
<b>b. HD HS làm bài tập: ( 29 phút ) </b>
<b>Bài 1: </b>
-Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 1 .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- Mời 3 em lên làm vào 3 tờ giấy to dán
sẵn trên bảng.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 2:</b>
-Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập 2.
Cả lớp đọc thầm.
- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
- Mời 3HS đọc lại đoạn văn với sự thay
thế của 3 từ được chọn.
- Cùng với HS nhận xét, tuyên dương.
<i>* Quê hương em có gì đẹp? Vậy con cần</i>
<i>làm gì để gìn gữ quê hương?</i>
<b>Bài 3:</b>
- Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 3
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Mời 2 em làm bài trên bảng lớp.
- Lần lượt 3 em lên bảng làm miệng bài
tập số 2.
- Lớp theo dõi nhận xét.
- Lắng nghe
- Một em đọc yêu cầu bài tập1.
- Thực hành làm bài tập vào vở.
- 3HS lên bảng làm bài. Cả lớp bổ
sung:
- Từ chỉ sự vật ở quê hương: cây đa,
dịng sơng, con đị, mái đình, ngọn núi.
- Từ chỉ tình cảm đối với q hương:
- Một em đọc bài tập 2. Lớp theo dõi
và đọc thầm theo.
- Cả lớp làm bài.
- 3 HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét bổ
sung: Các từ có thể thay thể cho từ quê
hương trong bài là : Quê quán , quê
<i>hương đất tổ , nơi chôn rau cắt rốn .</i>
- 3HS lần lượt đọc lại đoạn văn đã thay
thế từ được chọn.
- 2HS đọc nội dung bài tập 3.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- 2 em lên bảng làm bài.
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 4 : </b>
- Đặt câu theo mẩu Ai làm gì?
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Mời 2 em làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<b>3/ Củng cố, dặn dị: ( 3 phút )</b>
<i>*Mỗi chúng ta có quyền và bổn phận</i>
<i>gì?</i>
- Yêu cầu HS nêu lại 1số từ về quê hương.
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.
Ai Làm gì ?
Cha làm cho tôi …quét sân
Mẹ đựng hạt giống ….mùa sau
Chị đan nón lá …xuất khẩu
- 2HS đọc nội dung bài tập 4.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- 2 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng,
chữa bài:
VD:Bác nông dân đang cày ruộng
- HS nêu
- Lắng nghe
<b></b>
<b>---Chính tả</b>
<b>TIẾT 22: VẼ QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Nhớ viết đúng bài chính tả, trình bày sạch sẽ và đúng hình thức bài thơ 4 chữ
2. Kĩ năng
- Làm đúng BT2a
3. Thái độ
- GDHS rèn chữ viết đẹp, biết giữ vở sạch
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- 3 băng giấy viết khổ thơ của bài tập 2a.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>
- Gọi 2HS lên bảng thi tìm nhanh, viết đúng
các từ có tiếng chữa vần ươn/ ương.
- Nhận xét đánh giá.
<i><b> 2/ Bài mới: ( 30 phút )</b></i>
<b> a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>
<b> b. Hướng dẫn nhớ viết : ( 7 phút )</b>
* Hướng dẫn chuẩn bị
- GV đọc đoạn thơ trong bài: từ đầu đến
Em tô đỏ thắm
- Yêu cầu hai em đọc thuộc lòng lại
- 2HS lên bảng thi làm bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
đoạn viết..
- Lớp theo dõi đọc thầm theo , trả lời
câu hỏi :
- Vì sao bạn nhỏ lại thấy bức tranh quê
<i>hương rất đẹp ? </i>
<i>- Những từ nào trong bài chính tả cần</i>
<i>viết hoa ?</i>
- Yêu cầu lấy bảng con nhớ lại và viết
các tiếng khó.
* HS nhớ - viết đoạn thơ vào vở:
( 15 phút )
- Theo dõi uốn nắn cho học sinh.
<i><b>* Chấm, chữa bài. </b></i>
<b>c. Hướng dẫn làm bài tập: ( 6 phút )</b>
<b>Bài 2 a :</b>
- Nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào VBT.
- Dán 3 băng giấy lên bảng, mời 3HS lên
thi làm bài, đọc kết quả.
- Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Gọi 3 - 4 em đọc lại bài làm trên bảng.
<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )</b>
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem
trước bài mới.
- 2 học sinh đọc lại bài .
- Vì bạn nhỏ rất yêu quê hương.
- Chữ cái đầu câu, đầu dòng thơ, tên
riêng
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực
hiện viết vào bảng con .
- Cả lớp viết bài vào vở.
- 2HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp thực hiện vào VBT.
- 3 em làm bài trên bảng.
- Lớp nhận xét bài bạn .
_________________________________
<b>Bồi dưỡng Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Rèn kĩ năng thực hiện phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số.Giải tốn
bằng 2 phép tính
2. Kĩ năng
- Có kĩ năng tính tốn nhanh
3. Thái độ
- Có ý thức học tốt bộ môn
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ
III. Các ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ
<b>1. Giới thiệu bài ( 1’)</b>
- Gv giới thiệu bài trực tiếp
<b>2. Thực hành ( 35’)</b>
<i><b>Bài 1 Tính:</b></i>
<i>- Gv viết lên bảng một số phép tính nhân </i>
- Giúp HS rèn luyện cách nhân.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo
dõi.
<i><b>Bài 2 Đặt tính rồi tính :</b></i>
Cho HS đặt tính rồi tính và chữa bài.
<i>- Gv viết lên bảng 4 phép tính nhân </i>
<i>+ Nêu cách đặt tính và cách nhân ?</i>
<i><b>Bài 3:</b></i>
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Cho cả lớp làm bài
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 4 Tìm x</b></i>
<i>+ Nêu cách tìm số bị chia?</i>
a. X : 5 = 20
b. X : 7 = 21
<i><b>Bài 4 : Tìm x, biết : (dành cho HS giỏi)</b></i>
<i> a) x : 4 = 200 + 36</i>
<i>b) x : 6 = 39 x 3</i>
Một đội trồng cây trong 4 ngày đầu, mỗi ngày
<i>trồng được 125 cây. Ngầy thứ năm, đội đó trồng</i>
<i>được 145 cây. Hỏi đội đó trồng được tất cả bao</i>
<i>nhiêu cây ? </i>
<b>3.Củng cố, dặn dò (4’)</b>
<b>- Nêu lại nội dung bài học</b>
- GV NX giờ học. Dặn dò bài sau
cách nhân.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo
dõi.
- HS làm bài, 3 HS lên bảng.
- HS chữa bài, nêu miệng lại
cách nhân.
* HS đọc đề, xác định u cầu,
nhìn tóm tắt nêu lại bài toán.
- HS làm bài, một HS lên bảng.
- HS chữa bài.
Bài giải
<i>3 chuyến bay chở được số </i>
<i>116 x 3 = 348 (người)</i>
<i>Đáp số : 348 người</i>
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo
dõi.
- HS trả lời
- HS làm bài, 2 HS lên bảng
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo
dõi.
- HS làm bài, Đổi vở kiểm tra.
- HS báo cáo kết quả.
* HS đọc đề, xác định yêu cầu
- HS làm bài, Đổi vở kiểm tra.
- HS báo cáo kết quả.
Bài giải
<i>Đội đó trồng được tất cả số </i>
<i>cây là :</i>
<i>125 x 4 + 145 = 645 (cây)</i>
<i>Đáp số : 645 cây</i>
<b></b>
<b>---Bồi dưỡng Tiếng việt</b>
<b>ÔN MỞ RỘNG VỐN TỪ : QUÊ HƯƠNG</b>
<b>ÔN TẬP CÂU AI LÀM GÌ ?</b>
Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ quê hương.
2. Kĩ năng
- Củng cố mẫu câu Ai là gì ?
3. Thái độ
- Có ý thức học tốt bộ môn
<b>II. Đồ dùng</b>
- 4 phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở BT1 kèm theo 3 bộ phiếu ghi các từ ngữ ở BT1 để
HS thi xếp từ ngữ theo nhóm.
- Bảng lớp kẻ bảng của BT3 (2 lần)
III. Ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ
<b>1- Giới thiệu bài: </b>
- Nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2- Hướng dẫn làm bài tập. (35 phút)</b>
<i><b>* Bài tập 1 : Chọn các từ ngữ trong ngoặc điền</b></i>
<i><b>vào chỗ trống thích hợp : Gv treo bảng phụ.</b></i>
- GV dán 4 tờ phiếu lên bảng, mời 4 HS thi làm bài
đúng, nhanh.
- GV cùng cả lớp nhận xét, xác định LG đúng.
<i>a) Ai sinh ra và lớn lên mà chẳng có một quê hương.</i>
<i>b) Việt Nam - đất nước của những con người</i>
<i>không bao giờ chịu khuất phục – luôn tự hào về</i>
<i>truyền thống bốn nghìn năm lịch sử vẻ vang của</i>
<i>mình.</i>
<i>c) Hà Nội là nơi chôn rau cắt rốn của tôi.</i>
<i>d) Lá cờ Tổ quốc đang phấp phới tung bay trong gió.</i>
<i><b>* Bài tập 2 : Khoanh trịn chữ cái trước những từ</b></i>
<i>ngữ có thể đứng liền sau quê hương trong câu:</i>
a) thân thiết b) yêu dấu
c) ngọt bùi d) tươi đẹp
<i><b>* Bài tập 3 : Khoanh trịn chữ cái trước những</b></i>
<i>thành ngữ nói về q hương :</i>
<i>a) Quê hương bản quán</i>
<i>b) Quê cha đất tổ</i>
<i>c) Giang sơn gấm vóc</i>
<i>d) Nơi chơn rau cắt rốn</i>
<i>e) Non xanh nước biếc</i>
LG : Chọn ý a, b, d.
<i><b>* Bài tập 4 : Tìm các câu được viết theo mẫu Ai</b></i>
<i><b>làm gì ? ; Chỉ rõ bộ phận câu trả lời cho câu hỏi</b></i>
<i><b>Ai ? hoặc Làm gì ?</b></i>
<i><b> Tôi kéo Trinh vào ngồi giữa đám bạn bè. Trinh</b></i>
<i>mở chiếc lẵng mây nhỏ, thận trọng lấy ra mấy</i>
<i>bông hồng vàng. Tất cả đều sửng sốt reo lên. Cái</i>
*1HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài vào VBT.
- 3 HS thi làm bài đúng, nhanh.
* 1HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài, nêu kết quả.
- HS giải thích sự lựa chọn
của mình, đặt câu để minh
hoạ.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp
theo dõi.
- HS làm bài, nêu kết quả.
- HS giải thích sự lựa chọn
của mình.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp
theo dõi.
<i>Thanh vội cầm lấy chiếc cốc chạy đi múc nước.</i>
<i>Mấy bạn khác cũng xúm lại trầm trồ ngắm...</i>
- GV cùng HS chữa bài.
<b>C. Củng cố, dặn dò(1 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học. Dặn dò bài sau
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 10/11/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng : Thứ sáu, ngày 17 tháng 11 năm 2017</b></i>
<b>Toán</b>
<b>TIẾT 55: NHÂN SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Học sinh biết đặt tính và tính nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số
2. Kĩ năng
- Vận dụng trong giải tốn có phép nhân.
3. Thái độ
- GDHS u thích học tốn.
<b>II. Đồ dùng</b>
<b> - Bảng phụ ghi tóm tắt nội dung bài tập 3 .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/ KTBC: ( 5 phút )</b>
- Gọi 1 em lên bảng làm BT3 tiết trước.
- KT 1 số em về bảng nhân 8.
- Nhận xét đánh giá.
<b>2/ Bài mới: ( 30 phút )</b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>
<b>b. Hướng dẫn nhân số có ba chữ số</b>
<b>với số có một chữ số: ( 12 phút )</b>
<i><b> - Hướng dẫn thực hiện phép nhân .</b></i>
- Ghi bảng : 123 x 2 =?
- Yêu cầu tìm kết quả của phép nhân
Bằng kiến thức đã học
- Hướng dẫn đặt tính và tính như sách
giáo viên
* Giáo viên nêu phép nhân 326 x 3 = ?
- Yêu cầu học sinh nhận xét đặc điểm
phép tính .
- Yêu cầu dựa vào ví dụ 1 để đặt tính và
tính ra kết quả.
c. Luyện tập: ( 18 phút )
- 1HS lên bảng làm bài tập 3.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Thực hiện phép tính bằng cách đặt
tính và tính như đối với bài nhân số có
hai chữ số với số có một chữ số .
- Học sinh đặt tính và tính :
123
x 2
246
- Là phép tính số có 3 chữ số với số có
1CS.
<b>Bài 1: </b>
- Gọi em nêu bài tập 1.
- Gọi một em làm mẫu một bài trên bảng
- Yêu cầu học sinh tự tính kết quả.
- Gọi 3 em lên tính mỗi em một phép tính .
- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2 : (a)</b>
- Yêu cầu học sinh nêu đề bài .
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Yêu cầu đổi vở để chấm và chữa bài .
- Nhận xét bài làm của học sinh .
<b>Bài 3: </b>
- Gọi học sinh đọc bài .
- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài.
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4:</b>
.- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu đề bài.
-Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi một học sinh lên bảng giải .
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
<b>3/ Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Một học sinh nêu yêu cầu bài 1 .
-Cả lớp thực hiện làm vào vở .
- 3 em lên bảng thực hiện mỗi em một
cột
341 213 212
x 2 x 3 x 4
682 639 848
- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự
sửa bài cho bạn .
- Một học sinh nêu yêu cầu bài
- Cả lớp thực hiện làm vào vở
- Hai em lên bảng đặt tính rồi tính.
437 205 319 171
x 2 x 4 x 3 x 5
874 820 957 855
- Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau .
- Một em đọc đề bài sách giáo khoa .
- Cả lớp làm vào vào vở.
- Một em lên bảng giải bài :
Bài giải
Số người trên 3 chuyến máy bay là:
116 x 3 = 348 (người )
<i><b> Đ/S: 348 người</b></i>
- Một em đọc đề bài (sách giáo khoa) .
- Cả lớp làm vào vào vở.
- Một em lên bảng giải bài :
a, x : 7 = 101 b, x : 6 = 107
x = 101 x 7 x = 107 x 6
_____________________________
<b>Tập làm văn</b>
<b>TIẾT 11: NGHE - KỂ: TƠI CĨ ĐỌC ĐÂU! NÓI VỀ QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Bước đầu biết nói về q hương hoặc nơi mình đang ở (BT2)
2. Kĩ năng
- Các em nói trơi chảy về quê hương mình.
3. Thái độ
- GDHS yêu quê hương quý của mình.
<i><b>* GDBVMT: Giáo dục tình cảm yêu quý quê hương.</b></i>
<i><b>* GDTNMTBĐ:</b></i>Giáo dục tình cảm yêu quê hương
<b>II. Đồ dùng </b>
- Bảng phụ viết sẵn gợi ý nói về quê hương (BT2).
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1/ Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút )</b>
- Gọi 3 - 4 HS đọc lá thư đã viết ở tiết TLV trước.
- Nhận xét.
<b>2/ Bài mới : ( 30 phút ) </b>
<b>a. Giới thiệu bài: ( 1 phút )</b>
<b>b. Hướng dẫn làm bài tập : ( 29 phút )</b>
<b>Bài tập 2:</b>
- Gọi 1 em nêu yêu cầu bài.
- Nhắc học sinh có thể dựa vào các câu hỏi
gợi ý trên bảng để tập nói trước lớp.
- Yêu cầu học sinh tập nói theo cặp.
- Mời 5 - 7 em thi trình bày bài trước lớp.
- Giáo viên theo dõi nhận xét, sửa chữa.
<i>* Quê hương em ở đâu? Em có u q</i>
<i>hương của mình khơng?</i>
<i>* Em đã làm gì bảo vệ mơi trường của q</i>
<i>mình?</i>
<i>*Qua bài con thấy mình có quyền gì?</i>
<b> 3/ Củng cố, dặn dò: ( 3 phút )</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về viết lại những điều vừa kể về quê
hương, chuẩn bị tốt cho tiết sau.
- Đọc lá thư đã viết ở tiết trước.
- 1 em nêu yêu cầu bài.
- Nhẩm các câu hỏi gợi ý trên bảng
để tập nói trước lớp.
- Từng cặp tập nói về quê hương.
- HS xung phong thi nói trước lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn
bạn nói tốt nhất.
- HS nêu.
<b></b>
<b>---Kĩ năng sống</b>
<b>KĨ NĂNG TỰ PHỤC VỤ. ( TIẾT 4)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Qua bài rèn cho HS kĩ năng làm tốt những công việc phù hợp với lứa tuổi của
mìnhđể tự phục vụ cho bản thân trong học tập, lao động, sinh hoạt và giúp đỡ
những người xung quanh.
2. Kĩ năng
- Giáo dục các em có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện tốt công việc và làm việc
- Bài tập cần làm: Bài 4.
3. Thái độ
<b>II. Đồ dùng</b>
- Tranh trong SGK.
- Phiếu bài tập cho bài tập 4.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (3’)</b>
- Cho hs nêu cách gấp áo hoặc thực
hành gấp áo…
GV cho hs nhận xét
GV nhận xét và biểu dương.
<b>B. Bài mới(15’)</b>
<b>a) Hoạt động 1: Xử lí tình huống</b>
- Gọi Hs đọc tình huống ở bài tập 4
+ Tình huống yêu cầu gì?
- Gv cùng Hs thảo luận tình huống
- Cho Hs làm trên phiếu bài tập
- Gọi Hs nêu ý kiến trước lớp
- Gv nhận xét đưa ra kết quả đúng
+ Em đã bao giờ đi du lịch chưa?
+ Khi đi thường chuẩn bị những gì?
+ Em là người chuẩn bị hay bố mẹ em
chuẩn bị?
<b>b) Kết luận: Chúng ta cần tự làm lấy </b>
những việc phù hợp với khả năng để tự
phục vụ cho bản thân.
<b>2. Củng cố, dặn dò(2’)</b>
- Nhắc lại nội dung bài học
- Dặn chuẩn bị bài sau.
- Hs lên bảng thực hiện, hs khác quan
sát nhận xét.
- Hs đọc tình huống: Em được mẹ giao
<i>chuẩn bị ba lô đồ dùng cá nhân cho 2 </i>
<i>ngày đi nghỉ hè ở biển . Mẹ nói cả gia </i>
<i>đình sẽ ở khách sạn.</i>
<i>- 2 Hs nêu</i>
- Hs làm trên phiếu bài tập
<i>Em sẽ chọn những đồ vật nào để mang </i>
<i>theo? (Hãy đánh dấu + vào những tên</i>
<i>đồ vật mà em chọn)</i>
<i> Bàn chải đánh răng Kem đánh răng</i>
<i> áo, mũ, kính bơi áo khoắc ấm</i>
<i> Khăn tắm Mũ rộng vành</i>
<i> Xà phòng tắm, gội Truyện</i>
<i> Chăn màn 5 kg táo</i>
<i> Thuốc nhỏ mắt, mũi</i>
- Một số hs nêu
<b>Sinh hoạt</b>
<b>NHẬN XÉT TUẦN 11 - PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 12</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần qua về các mặt hoạt động.
- Đề ra phương hướng cho tuần tới từ khắc phục khuyết điểm còn tồn tại..
- Giáo dục HS tinh thần phê bình và tự phê bình.
<b>II. Nội dung sinh hoạt</b>
- Tổ trưởng tổ trực nhật nhận xét các mặt hoạt động trong tuần.
- Lớp trưởng nhận xét bổ sung.
- Giáo viên chủ nhiệm nhận xét từng mặt, tổng kết điểm thi đua cuối tuần.
<b>1. Học tập: </b>
………
………
………
………
………
<b>3. Văn thể mỹ: </b>
………
………
………
………
<b>4. Nhận xét tuyên dương.:</b>
- Tuyên dương những HS học tập tốt, có phát biểu ý kiến trong giờ
học: ...
...
...
- Nhắc nhở HS yếu chăm học, về nhà rèn chữ viết cho đẹp:
... ...
...
<b>5. Phương hướng tuần 12</b>
- Phát động phong trào thi đua học tốt, viết đẹp trong mỗi tổ. Có báo cáo thi đua về
TPTĐ.
- Thực hiện tốt việc giữ vệ sinh chung và cá nhân.
- Thực hiện tốt ATGT và phòng bệnh.
- Phong trào Sáng - Xanh- Sạch - Đẹp