Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

giáo án tuần 7 lơp 3c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.76 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 7</b>


<i><b>Ngày soạn: 16/10/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 19 tháng 10 năm 2020</b></i>
<i><b>Buổi chiều</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 31: BẢNG NHÂN 7</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Tự lập được và học thuộc bảng nhân 7.


<i>2. Kĩ năng:</i> Vận dụng phép nhân 7 trong giải tố


<i>3. Thái độ:</i> Thích làm dạng toán này.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: SGK, các tấm bìa mỗi tấm 7 chấm trịn.
- HS: Bộ đồ dùng.


<b>III. </b>Các hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng đọc bảng chia 6.
- Gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới (30p)</b>



<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 Hướng dẫn lập bảng nhân 7 </b></i>


* Một số nhân với 1 thì bằng chính số đó.
- Dựa vào đồ dùng trực quan (các tấm bìa có
7 chấm trịn) và nêu:


+ Có 7 chấm trịn được lấy đi một lần được
7 chấm tròn.


+ 7 lấy 1 lần bằng 7, viết thành: 7 x 1 = 7.
* Tìm kết quả phép nhân một số với một số
khác.


VD: 7 x 2 = 7 + 7 = 14
7 x 3 = 7 + 7 + 7 = 21


Với các ý trên có thể hướng dẫn HS lập
bảng nhân 7.


- Hướng dẫn HS tự lập các công thức.
- Cho HS quan sát các 1 tấm bìa có 7 chấm
trịn và nêu các câu hỏi.


- GV hướng dẫn :


7 x 2 chuyển thành 7 x 2 = 7 + 7 = 14



- Ghi phép nhân lên bảng 7 x 2 = 14 và các
trường hợp 7 x 3 ; 7 x 4... làm tương tự.
* Ý nghĩa của phép nhân: Phép nhân là cách
viết ngắn gọn của một tổng các số hạng
bằng nhau.


- 4 em đọc.
- HS nhận xét


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe.


- Đọc là bảy nhân một bằng bảy.


- Tự lập bảng nhân 7.
- Vài em nêu lại cơng thức.


- Tự lập theo nhóm và học thuộc
bảng nhân 7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>2.2 Thực hành </b></i>
<i><b>Bài 1: Tính nhẩm</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV nhận xét.


- Cho HS tính nhẩm dựa trên bảng nhân vừa
học để trả lời kết quả.



- GV nhận xét.
<i><b>Bài 2: Bài toán</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Hướng dẫn và cho cả lớp làm vào vở.


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 4: Đếm thêm 7 rồi viết số thích hợp vào</b></i>
ơ trống:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Cho vài em lên bảng viết số thích hợp vào
ơ trống.


- Gọi vài em đếm thêm.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- Gọi vài em đọc lại bảng nhân.
- GV nhận xét tiết học.


- Về học thuộc bảng nhân. Chuẩn bị bài sau.


- Một em đọc yêu cầu.
- Trả lời kết quả.


- Vài em đọc bài toán.



- Cả lớp cùng làm vào vở, một em
làm bảng lớp.


<i><b>Bài giải </b></i>


Số ngày cả 4 tuần là:
7 x 4 = 28 (ngày).


<i> Đáp số :</i> 28 ngày.


- Một em đọc yêu cầu


- Vài em lên bảng viết, vài em đếm thêm.


7 14 21 42 63


- Vài em đọc lại bảng nhân.
- HS lắng nghe



---ĐẠO ĐỨC


<b>QUAN TÂM CHĂM SÓC ÔNG BÀ, CHA MẸ, ANH CHỊ EM (Tiết 1) </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết được những việc trẻ em cần làm để thực hiện quan tâm, chăm
sóc những người thân trong gia đình.


<i>2. Kĩ năng: </i>Biết được vì sao mọi người trong gia đình cần quan tâm, chăm sóc lẫn
nhau. Biết được bổn phận của trẻ em là phải quan tâm chăm sóc những người thân


trong gia đình bằng những việc làm phù hợp với khả năng.


<i>3. Thái độ: </i>Quan tâm chăm sóc ơng bà, cha mẹ, anh chị em trong cuộc sống hằng
ngày ở gia đình.


<i><b>* QTE: Quyền được sống với gia đình, cha mẹ và được cha mẹ quan tâm, chăm</b></i>
sóc.


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng lắng nghe ý kiến của người thân.
- Kĩ năng thể hiện sự cảm thông trước suy nghĩ, cảm xúc của.


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm chăm sóc người thân trong những việc vừa sức.
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


<i>1. Giáo viên:</i> Tranh SGK, máy tính, ti vi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (4p)</b>


- GV gọi 2 học sinh làm bài tập tiết trước.
- HS nhận xét bạn.


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


- GV giới thiệu trực tiếp.


<i><b>b. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Phân tích truyện”Khi mẹ</b></i>
<i><b>ốm” (10p) </b></i>


- Đọc truyện ”Khi mẹ ốm”.
- Chia HS thành 4 nhóm.


- Yêu cầu thảo luận nhóm để trả lời các câu
hỏi.


- Nhận xét, tổng kết ý kiến của các nhóm.
* Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến (9p)


- Chia lớp thành 4 nhóm.


- Phát phiếu thảo luận và yêu cầu thảo luận.
Nội dung: <i>Phiếu thảo luận</i>


<i><b>* KNS: Theo em, mỗi bạn trong các tình</b></i>
huống sau xử sự đúng hay sai? Vì sao?


- Nhận xét các câu trả lời của HS.
<i><b>* Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (9p)</b></i>
- Chia lớp làm 4 nhóm.


- Phát biểu thảo luận và thẻ ghi đúng- sai.
Nội dung phiếu thảo luận:


Theo em, mỗi ý kiến sau đúng hay sai? Vì sao?


- Nhận xét câu trả lời của HS.


<i><b>Kết luận: Mọi người trong gia đình cần ln</b></i>
quan tâm, chăm sóc lẫn nhau hằng ngày,
không phải chỉ lúc khó khăn, bệnh tật.


<i><b>* QTE: Quyền được sống với gia đình, cha mẹ</b></i>
và được cha mẹ quan tâm, chăm sóc.


<b>3. Củng cố, dặn dò (3p)</b>


- Nhận xét tiết học, yêu cầu HS chuẩn bị tiết
sau: về nhà sưu tầm những câu ca dao, tục ngữ
nói về tình cảm của những người thân trong
gia đình với nhau.


- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- Một HS đọc lại.
- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả.


- Các nhóm khác nhận xét.


- Tiến hành thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày kết
quả, kèm lời giải thích.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- HS lắng nghe.
- Thảo luận nhóm.


- Đại diện nhóm trình bày và đưa
ra lời giải thích của mình.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung.


- 1 đến 2 HS nhắc lại.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


<i></i>


---TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 19 + 20: TRẬN BĨNG DƯỚI LỊNG ĐƯỜNG</b>
<b>I. Mục tiêu </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>1. Kiến thức:</i> Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân
vật.


<i>2. Kĩ năng:</i> Hiểu lời khun từ câu chuyện: Khơng được chơi bóng dưới lịng
đường vì dễ gây tai nạn.


<i>3. Thái độ:</i> Phải tôn trọng luật giao thông, tôn trọng luật lệ,quy tắc chung của cộng
đồng. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK).


<b>B. KỂ CHUYỆN</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Kể lại được một đoạn của câu chuyện


<i>2. Kĩ năng:</i> HS kể lại được một đoạn của câu chuyện theo lời của một nhân vật.


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học


<i><b>* QTE: Quyền được vui chơi. Bổn phận phải biết vui chơi đúng nơi quy định, phải</b></i>
tôn trọng Luật giao thông, tôn trọng luạt lệ, quy tắc chung của cộng đồng.


<b>II. Các kĩ năng sống</b>


- Kĩ năng kiểm soát cảm xúc


- Kĩ năng ra quyết định và đảm nhận trách nhiệm
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ truyện trong SGK, ti vi, máy tính.


IV. Các hoạt động dạy học



<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi vài em đọc thuộc lòng đoạn của
bài Nhớ lại buổi đầu đi học.


- Gọi HS nhận xét


- GV nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới (30’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’) Trực tiếp</b>
<b>2. Hướng dẫn lập bảng nhân 7 </b>
<i><b>2.1 Luyện đọc: (15’)</b></i>


- GV đọc mẫu lần 1. Hướng dẫn học
sinh cách đọc diễn cảm từng đoạn.


- Luyện đọc từng câu và luyện phát âm
từ khó:


- Gọi HS đọc nối tiếp câu.
- Gọi HS đọc bài theo đoạn.
- GV cho HS ngắt câu dài


- Luyện đọc đoạn và kết hợp giải nghĩa
- Luyện đọc theo nhóm.


- Thi đọc theo nhóm.



- GV nhận xét, tuyên dương.


- 3 em đọc bài


- HS nhận xét


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


- Nối tiếp đọc từng câu.


- HS luyện đọc: <i>lịng đường, lao đến,</i>
<i>nổi nóng, tán loạn...</i>


- HS đọc nối tiếp câu.
- Vài em đọc cả đoạn.
- HS ngắt câu dài.


<i>Quả bóng <b>vút lên</b> nhưng lại đi </i>


<i><b>chệch lên</b> vỉa hè / và <b>đập</b> vào đầu một </i>
<i>cụ già.// Cụ <b>lảo đảo</b>,/ ôm lấy đầu và </i>


<i><b>khuỵu xuống</b>.//Một bác đứng tuổi vội </i>
<i>đỡ lấy cụ.//Bác quát to: //</i>


<i>- Chỗ này là chỗ chơi bóng à ?//</i>


- HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải
nghĩa từ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>2.2 Hướng dẫn tìm hiểu bài (15')</b></i>
- Yêu cầu HS đọc đoạn 1


- Cả lớp đọc thầm và trả lời các câu hỏi
+ Các bạn nhỏ chơi đá bóng ở đâu?
+ Vì sao trận bóng phải tạm dừng lần
đầu ?


- Yêu cầu đọc thầm và trả lời câu hỏi.
+ Chuyện gì khiến trận bóng phải dừng
lại.


+ Thái độ của các bạn nhỏ như thế nào
khi tai nạn xảy ra ?


- GV nhận xét chốt ý đúng
- Yêu cầu HS đọc đoan 3


+ Tìm những chi tiết cho thấy Quang rất
ân hận trước tai nạn do mình gây ra
+ Câu chuyện muốn nói với em điều gì?


<i>Chốt lại</i>: Câu chuyện muốn khun các
em: Khơng được chơi bóng dưới tịng
đường vì sẽ gây tai nạn cho chính mình,
cho người qua đường....


<i><b>* QTE: Quyền được vui chơi. Bổn phận</b></i>
phải biết vui chơi đúng nơi quy định,


phải tôn trọng Luật giao thông, tôn
trọng luạt lệ, quy tắc chung của cộng
đồng.


<i><b>2.3 Luyện đọc lại (10')</b></i>


- Cho vài tốp HS phân vai thi đọc lại
tồn truyện theo vai.


- Gọi các nhóm thi đọc.
- Cùng lớp bình chọn.


<b>Kể chuyện (20')</b>
<i><b>1. Nêu nhiệm vụ</b></i>


- Mỗi em sẽ nhập vai một nhân vật trong
câu chuyện, kể lại một đoạn của câu
chuyện.


<i><b>2. Giúp HS hiểu yêu cầu của bài tập</b></i>
+ Câu chuyện vốn được kể theo lời của
ai ?


+ Có thể kể lại từng đoạn của câu


- 1 HS đọc bài


- Các bạn chơi đá bóng dưới lịng đường.
- Vì Long mãi đá bóng st tơng phải xe
gắn máy. May mà bác đi xe dừng lại


kịp. Bác nổi nóng khiến cho cả bọn chạy
tán loạn.


- HS đọc thầm trả lời câu hỏi.


- Quang sút bóng chệch lên vỉa hè, đập
vào đầu một cụ gì qua đường...


- Cả bọn hoảng sợ bỏ chạy.
- HS lắng nghe


- 1 HS đọc bài


- Quang nấp sau một gốc cây lén nhìn
sang....


+ Không được đá bóng dưới lịng
đường.


+ Lịng đường khơng phải là chỗ đá
bóng...


- Lắng nghe.


- HS thực hiện
- Các nhóm thi đọc.
- Lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu, thực hiện yêu cầu.



- Người dẫn chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

chuyện theo lời của nhân vật nào?


- Nhắc HS thực hiện đúng yêu cầu của
bài tập “ nhập vai”


- Cho một HS kể mẫu đoạn 1.
- Cùng lớp nhận xét lời kể.
- Cho từng cặp HS tập kể.
- Gọi vài HS thi kể.


- Cùng lớp bình chọn.
<b>C. Củng cố, dặn dị (5’)</b>


- Em nhận xét gì về nhân vật Quang?
- Nhớ lời khuyên của câu chuyện.
- Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau.


bác lái xe máy.


+ Đoạn 2: theo lời Quang, Vũ, Long, cụ
gìa, bác đứng tuổi.


+ Đoạn 3: theo lời Quang, cụ già, bác
đứng tuổi, bác xích lơ.


- Một em kể mẫu.
- Lớp nhận xét
- Từng cặp HS kể.


- Thi kể trước lớp.


- Quang có lỗi vì làm cụ già bị thương
nặng....


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 17/10/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 20 tháng 10 năm 2020</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


THỂ DỤC


<b>BÀI 13: ƠN ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI, TRÁI</b>
<b>TRỊ CHƠI “MÈO ĐUỔI CHUỘT”</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức: Ôn động tác đi chuyển hướng phải, trái. Yêu cầu bước đầu biết cách
đi chuyển hướng phải, trái.


2. Kĩ năng: Chơi trò chơi “Mèo đuổi chuột”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia
chơi được trị chơi.


3. Thái độ: HS có thái độ tích cực trong giờ học.
<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>


- Địa điểm: Trên sân trường.
- Phương tiện: còi, kẻ sân chơi trò chơi.



<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b> 1. Phần mở đầu: 8p</b>


a) Nhận lớp


- GV nhận lớp phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học.


Đội hình


x x x x x x
x x x x x x
∆ GV


- Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo sĩ số cho
GV


- GV nhận lớp phổ biến mục tiêu yêu cầu
b) Khởi động


<b>- Chạy chậm xung quanh sân </b>
trường


- Khởi động xoay các khớp.


Đội hình xung quanh sân trường
Đội hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

x x x x x
∆ GV


- GV hướng dẫn HS khởi động


- HS khởi động kỹ các khớp
<b>2. Phần cơ bản: 22p</b>


a) Ơn đi chuyển hướng phải trái. Đội hình


- GV nêu tên các động tác, nhắc lại kỹ thuật
động tác. Hướng dẫn HS tập luyện


- HS tập luyện tích cực


- GV quan sát, nhắc nhở, sửa tư thế động
tác sai cho HS


b) Học trò chơi “Mèo đuổi
chuột”.


Đội hình


- GV nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi và
luật chơi, sau đó tổ chức cho HS chơi trò
chơi


- HS thực hiện theo tổ chức của GV


- GV quan sát nhắc nhở HS chơi tích cực và
đảm bảo an toàn.


<b>3. Phần kết thúc: 5p</b>


a)


Thả lỏng


- Lớp tập một số động tác thả
lỏng.



Đội hình


x x x x x x


x x x x x x
∆ GV


- GV hướng dẫn HS thả lỏng
- HS thả lỏng tích cực


b) GV cùng HS hệ thống lại bài.


c) GV nhận xét giờ học giao bài
tập về nhà:


Đội hình


x x x x x x
x x x x x x
∆ GV


- GV tập hợp lớp và cùng HS cũg cố bài


học


- GV nhận xét giờ học và giao bài tập về
nhà.


<i><b>Buổi chiều</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TOÁN


<b>Tiết 32: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Củng cố các dạng toán liên quan đến bảng nhân 7.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Thuộc bảng nhân 7 và vận dụng vào trong tính giá trị biểu thức, giải bài tốn.
- Nhận xét được về tính chất giao hốn của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.


<i>3. Thái độ:</i> Thích làm dạng tốn này.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, SGK, máy tính, máy tính bảng.


III. Các hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


<i><b>- Gọi vài em đọc bảng nhân 7.</b></i>



- Cho HS Ứng dụng PHTM làm bài 1.


<i>Câu 1:</i> Chọn đáp án đúng, sai cho phép
tính sau: 7 x 0 = 7?


A. Đúng B. Sai


<i>Câu 2:</i> Chọn đáp án đúng, sai cho phép
tính sau: 1 x 7 = 7?


A. Đúng B. Sai


<i>Câu 3:<b> Bất kỳ số nào nhân với 0 cũng </b></i>
bằng: ...


A. chính số đó
B. 0


C. 1


- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới (30’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’) Trực tiếp</b>
<b>2. Hướng dẫn làm các bài tập </b>
<i><b>Bài 1: Tính nhẩm</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


<i>Câu a.</i> Nêu từng phép tính và cho các


tổ thi đua nhau trả lời nhanh.


<i>Câu b</i>. Cho HS nêu nhận xét đặc điểm
của các phép nhân trong cùng một cột.
<i><b>Kết luận: Trong phép nhân khi thay đổi</b></i>
thứ tự các thừa số thì tích khơng thay
đổi.


- GV nhận xét.
<i><b>Bài 2: Tính</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Cho cả lớp tính vào bảng con.


- HS đọc bảng nhân 7


- HS dùng máy tính bảng trả lời câu hỏi
Câu 1: B. Sai


Câu 2: A. Đúng


Câu 3: B. 0


- HS lắng nghe


- HS đọc yêu cầu bài.
- Thi đua trả lời nhanh.


- 2 x 7 và 7 x 2 đều có các thừa số là 2
và 7 nhưng thứ tự của chúng thay đổi


cho nhau và kết quả đều bằng 14.


- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp làm vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhận xét.
<i><b>Bài 3: Bài toán</b></i>


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu câu HS tóm tắt


- Hướng dẫn và cho cả lớp giải vào vở.


- GV nhận xét chữa bài


<i><b>Bài 4: Viết phép nhân thích hợp vào </b></i>
chỗ chấm?


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Cho HS xem bài tập được phóng to.
- Gọi hai em lên bảng điền và nêu nhận
xét.


<i><b>Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ trống</b></i>
- HS đọc yêucầu của bài


+ Bài tập yêu cầu gì?


- 2 HS Lên bảng thi làm.
- GV nhận xét


+ Giải thích cách làm?


+ Dãy số trên có điểm gì đặc biệt?
- GV: <i>a, Dãy số đếm thêm 7.</i>
<i> b, Dãy số bớt đi 7.</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò (5’)</b>
- Vài em đọc lại bảng nhân 7.
- Nhận xét tiết học.


7 x 9 + 17 = 63 + 17
= 80
- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu bài
- HS tóm tắt


- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.


<i>Bài giải </i>


Số bông hoa trong 5 lọ là:
7 x 5 = 35 (bông hoa)


Đáp số : 35 bơng hoa.
- HS sửa lỗi nếu có


- Một em đọc yêu cầu.


- Xem tranh và bài tập.


- Hai em lên bảng điền và nêu:
7 x 4 = 4 x 7


- HS đọc yêu cầu bài.


- Yêu cầu HS làm bài, báo cáo kết quả.
a, 14 ; 21 ; 28 ; ... ;... ; ... ; ...
b, 56 ; 49 ; 42 ; ... ; ... ; ... ; ...
- HS trả lời.


- 1 vài HS đọc bảng nhân 7.
- HS lắng nghe.


<b></b>
---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)


<b>Tiết 13: TRẬN BĨNG DƯỚI LỊNG ĐƯỜNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Chép và trình bày đúng bài chính tả.


<i>2. Kĩ năng:</i> Làm đúng bài tập (2) b.


<i>3. Thái độ:</i> Điền đúng 11 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- SGK, bảng phụ viết bài tập 3
<b>III. </b>Các hoạt động dạy học



<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng viết, lớp viết bảng con.
- Đọc: nhà nghèo, ngoằn ngoèo, xào rau.
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới (30’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1. Giới thiệu bài (1’) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 Hướng dẫn HS tập chép (15')</b></i>
<i><b>a. Hướng dẫn chuẩn bị</b></i>


- Đọc đoạn chép trên bảng.
- Hướng dẫn HS nhận xét. Hỏi:


+ Những chữ nào trong đoạn văn viết hoa?
+ Lời các nhân vật được đặt sau những dấu
câu gì ?


- Đọc cho HS viết bảng con: xích lơ, quá
quắt, lưng còng...


<i><b>b. HS chép bài vào vở </b></i>


- Cả lớp nhìn sách và chép lại chính xác
đoạn chính tả.



<i><b>c. Chấm, chữa bài</b></i>


- Chấm vài bài và nhận xét.


<i><b>2.2 Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả </b></i>
<i><b>Bài 2: Điền vào chỗ trống và giải câu đố:</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Cho HS xem tranh minh hoạ gợi ý câu đố,
làm bài vào vở.


- Mời hai em lên bảng làm và đọc kết quả.


- Cùng giáo viên nhận xét, chôt lời giải đúng
<i><b>Bài 3:</b></i> Viết vào vở những chữ và tên chữ
còn thiếu trong bảng sau.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Treo tờ giấy khổ to có ghi bài tập. Mời 11
em nối tiếp nhau lên bảng điền.


- Cả lớp điền vào giấy nháp.


- Vài em nhìn bảng đọc lại 11 chữ cái.


- GV nhận xét.


- HS lắng nghe



- 2 em đọc lại.


- Các chữ đầu câu, đầu đoạn, tên
riêng của người.


- Dấu hai chấm, xuống dòng, gạch
đầu dòng.


- Cả lớp viêt vào bảng con.


- Chép bài vào vở.


- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp làm vào vở.
- Làm và đọc kết quả.


<i>Mình trịn mũi nhọn</i>
<i>Chẳng phải bò trâu</i>
<i>Uống nước ao sâu</i>
<i>Lên cày ruộng cạn</i>
<i>(là cái bút mực )</i>


- HS đọc yêu cầu bài.


- Mời 11 em tiếp nối nhau điền.


- Vài em nhìn bảng đọc



<b>Số thứ tự chữ</b> <b>tên chữ</b>


1 q quy


2 r e – rờ


3 s ét – sì


4 t tê


5 th tê hát


6 tr tê rờ


7 u u


8 ư ư


9 v vê


10 x ích xì


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C. Củng cố, dặn dị (5’)</b>


- Về nhà học thuộc tồn bộ 39 tên chữ.
- Củng cố kiến thức bài học.


- HS lắng nghe.


<b></b>


---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 21: BẬN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Bước đầu biết đọc bài thơ với giọng vui, sôi nổi.


<i>2. Kĩ năng:</i> Hiểu nội dung: Mọi người, mọi vật và cả em bé đều bận rộn và làm
những cơng việc có ích, đem lại niền vui nhỏ góp vào cuộc đời. (trả lời được câu
hỏi 1, 2, 3; thuộc được một số câu thơ trong bài).


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học


<i><b>* QTE: Quyền được làm những cơng việc có ích, đem niềm vui nhỏ góp vào đời.</b></i>
<b>II. Các kĩ năng sống</b>


- Kĩ năng tự nhận thức và lắng nghe tích cực.
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- SGK, tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


IV. Các hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


<i><b>- Đọc bài Trận bóng dưới lịng đường và</b></i>
trả lời câu hỏi của đoạn.


- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới (30’)</b>



<b>1. Giới thiệu bài (1’) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 Luyện đọc:</b></i>


<i>a. Đọc diễn cảm bài thơ</i>: giọng vui, khẩn
trương.


<i>b. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp </i>
<i>giải nghĩa từ :</i>


- Đọc từng dòng thơ.


- Hướng dẫn HS luyện đọc từ khó.
- Đọc từng khổ thơ trước lớp.
+ Hướng dẫn HS luyện đọc câu.
Trời thu/ bận xanh/
Sông Hồng/ bận chảy/
Cái xe/ bận chạy/
Lịch bận tính ngày/...


+ Hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa các từ
vào mùa, sông Hồng, đánh thù.


- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.
- Thi đọc bài thơ.


- Đọc đồng thanh.



<i><b>2.2 Hướng dẫn tìm hiểu bài </b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và 2


- 2 em nối tiếp nhau đọc.


- HS lắng nghe


- Lắng nghe.


- Mỗi em nối tiếp nhau đọc 2 câu thơ.
Luyện đọc cá nhân và đồng thanh.
- Tiếp nói nhau đọc 3 khổ thơ.
- Luyện đọc các câu.


- Tìm hiểu nghĩa các từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Mọi vật, mọi người xung quanh bé
bận những việc gì ?


+ Bé bận những việc gì?
- Yêu cầu HS đọc đoạn 3


+ Vì sao mọi người, mọi vật bận mà
vui?


<i><b>* QTE: Quyền được làm những cơng </b></i>
việc có ích, đem niềm vui nhỏ góp vào
đời.



<i><b>2.3 Luyện đọc lại </b></i>
- Đọc diễn cảm bài thơ.


- Cho HS đọc thuộc lòng một số câu thơ.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- Về nhà đọc thuộc lòng bài thơ.
- Củng cố kiến thức bài học


- Trời thu bận xanh, sông Hồng bận
chảy, xe bận chạy, mẹ bận hát ru, bà
bận thổi nấu.


- Bé bận bú, bận ngủ, bận chơi, tập khóc
cười, nhìn ánh sáng.


- Đọc thầm đoạn 3.


- Vì những cơng việc có ích ln mang
lại niềm vui.


- Vì bận rộn ln chân ln tay, con
người sẽ khoẻ mạnh hơn.


- Vì làm được việc tốt người ta sẽ thấy
hài lịng về mình. ....


- HS lắng nghe.


- Hai em đọc lại, các tổ đọc thi


- Vài em đọc.


- HS lắng nghe.





<i><b>-Ngày soạn: 18/10/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 21 tháng 10 năm 2020</b></i>


<i><b>Buổi sáng</b></i>


HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM
<b>BÀI 3: MI LO- ROBOT</b>


<b>TỰ HÀNH KHÁM PHÁ KHÔNG GIAN (Kiểm tra)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>: - Hs nắm được kt cơ bản về nguyên lý vận hành của Robot.


<i>2. Kĩ năng: </i>- Rèn trí nhớ tư duy hệ thống, lý thuyết bài đã học


<i>3. Thái độ</i>: - Rèn luyện tính kiên nhẫn và sự tập trung. - Thêm yêu môn học
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- GV: Câu hỏi
- HS: giấy kt


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>- Cho hs làm bài trên giấy kiểm tra </b>
<b>I. Lý thuyết: (5đ)</b>


1. Theo các em vì sao các nhà khoa học, kỹ sư trên thế giới luôn thực hiện những
cuộc du hành khám phá không gian, bằng lời văn của mình các em hãy mơ tả điều
đó? (1,25đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3. Ôn tập lại kiến thức, theo các em robot tự hành là gì? (1,25đ)


4. Kể tên một số nhiệm vụ/ hoạt động robot tự hành giúp được cho con người trong
q trình khám phá khơng gian? (1,25đ)


<b>II. Lập trình: (5đ)</b>


1. Kể tên các khối lệnh, và ý nghĩa của chúng (3đ).


2. Kể tên các khối lệnh có trong dòng lệnh sau, và nêu nhiệm vụ của cả dịng lệnh
(2đ)



---THỂ DỤC


<b>BÀI 14: TRỊ CHƠI “ĐỨNG NGỒI THEO LỆNH”</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>: Tiếp tục ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng. Yêu cầu biết cách tập
hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang.


<i>2. Kĩ nă</i>ng: Ơn động tác đi chuyển hướng phải, trái. Yêu cầu biết cách đi chuyển
hướng phải, trái.



- Chơi trò chơi “Đứng ngồi theo lệnh”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi
được trị chơi.


<i>3. Thái độ</i>: HS có thái độ tích cực trong giờ học.
<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>


- Địa điểm: Trên sân trường.


- Phương tiện: còi, kẻ vạch, dụng cụ cho tập đi vượt chướng ngại vật thấp và trò
chơi.


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>1. Phần mở đầu: 8p</b>


a) Nhận lớp


- GV nhận lớp phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học.


Đội hình


x x x x x x
x x x x x x
∆ GV


- Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo sĩ số cho
GV


- GV nhận lớp phổ biến mục tiêu yêu cầu


b) Khởi động


<b>- Chạy chậm xung quanh sân </b>
trường


- Khởi động xoay các khớp.


Đội hình xung quanh sân trường
Đội hình


x x x x x


x x x x x
∆ GV
- GV hướng dẫn HS khởi động


- HS khởi động kỹ các khớp
<b>2. Phần cơ bản: 22p</b>


a) Ơn tập hợp hàng ngang, dóng
hàng.


Đội hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nêu tên các động tác, nhắc lại kỹ thuật
động tác. Hướng dẫn HS tập luyện


- HS tập luyện tích cực


- GV quan sát, nhắc nhở, sửa tư thế động tác


sai cho HS


b) Ơn đi vượt chuyển hướng phải
trái.


Đội hình


- GV nêu tên các động tác, nhắc lại kỹ thuật
động tác. Hướng dẫn HS tập luyện


- HS tập luyện tích cực


- GV quan sát, nhắc nhở, sửa tư thế động tác
sai cho HS


c) Chơi trò chơi “Đứng ngồi theo
lệnh”.


Đội hình


x x x x x x
x x x x x x
∆ GV


- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và
luật chơi, sau đó tổ chức cho HS chơi trò
chơi


- HS thực hiện theo tổ chức của GV
- GV quan sát nhắc nhở HS chơi tích cực


<b>3. Phần kết thúc: 5p</b>


a) Thả lỏng


- Lớp tập một số động tác thả
lỏng.



Đội hình


x x x x x x


x x x x x x
∆ GV


- GV hướng dẫn HS thả lỏng
- HS thả lỏng tích cực


b) GV cùng HS hệ thống lại bài.


c) GV nhận xét giờ học giao bài
tập về nhà:


Đội hình


x x x x x x
x x x x x x
∆ GV


- GV tập hợp lớp và cùng HS cũg cố bài học


- GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà
theo quy định


<i><b>Buổi chiều</b></i>


TOÁN


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Hiểu được dạng toán gấp một số lên nhiều lần.


<i>2. Kĩ năng: </i>Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần (bằng cách nhân số đó với số
lần).


<i>3. Thái độ: </i>Thích làm dạng toán này.
<b>II. Đồ dùng dạy</b>


- SGK, bảng phụ ghi bài tập 3.
<b>III. </b>Các hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
<i><b>- Gọi HS đọc bảng nhân 7.</b></i>
- Gọi HS nhận xét


- GV nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới (30’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>



<i><b>2.1 Hướng dẫn HS thực hiện gấp một số</b></i>
<i><b>lên nhiều lần. </b></i>


- Nêu và hướng dẫn HS tóm tắt đề toán
bằng sơ đồ đoạn thẳng.


- Cho HS suy nghĩ để tìm cách vẽ đoạn
thẳng bằng sơ đồ. Đoạn thẳng CD dài gấp
3 lần đoạn thẳng AB.


- Sau khi hướng dẫn cho HS cách vẽ đoạn
thẳng xong cần tổ chức cho HS trao đổi ý
kiến để nêu phép tính tìm độ dài của đoạn
thẳng CD.


Hỏi: Muốn gấp 2cm lên 3 lần ta làm thế
nào ?


<i><b>Kết luận: Muốn gấp số đó lên nhiều lần ta</b></i>
lấy số đó nhân với số lần.


<i><b>2.1 Thực hành </b></i>
<i><b>Bài 1: Bài toán</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Hướng dẫn HS vẽ sơ đồ và giải vào bảng
phụ HS theo nhóm.


<i><b>Bài 2: Bài tốn</b></i>



- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng.


- Cùng lớp nhận xét.
- GV nhận xét.


- Vài em đọc.
- HS nhận xét


- HS lắng nghe.


- Tìm cách vẽ.
- HS suy nghĩ.


- HS lắng nghe.


- 2 + 2 + 2 = 6 cm. Thành 2 x 3 = 6.
- Giải bài toán vào vở.


- Ta lấy 2cm nhân với 3.
- Vài em nhắc lại.


- Lắng nghe.


- Vài em đọc bài tốn.
- Làm theo nhóm.



<i>Bài giải</i>


Năm nay chị có số tuổi là:
6 x 2 = 12 (tuổi)


Đáp số : 12 tuổi.
- HS đọc yêu cầu bài.


- 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở.


<i>Bài giải</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống (theo</b></i>
mẫu)


- Treo bài tập 3 đã phóng to, cả lớp xem và
một em nói bài mẫu.


- Cả lớp kẻ bảng và làm vào vở.


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm
như thế nào?


- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.



Đáp số : 35 quả cam.


- Một em đọc yêu cầu.
- Xem bài tập.


- Làm vào vở.


- 1 HS làm trên bảng lớp
- Đọc kết quả vừa làm.
- Cùng giáo viên nhận xét.
- HS trả lời.


- HS lắng nghe.


<i></i>


---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 7: ÔN VỀ TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG, </b>
<b>TRẠNG THÁI. SO SÁNH</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết thêm được một kiểu so sánh: so sánh sự vật với con người (BT1)


<i>2. Kiến thức:</i> Tìm được các từ ngữ chỉ hoạt động trọng thái trong bài tập đọc Trận
bóngdưới lịng đường, trong bài tập làm văn cuối tuần 6 của em (BT2,3)


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích môn học


<i><b>* QTE: Quyền được ăn ngủ, vui chơi, học hành.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- SGK, bảng phụ viết các khổ thơ bài 1


III. Các hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Viết 3 câu càn thiếu dấu phẩy, mời 3
em lên điền dấu phẩy.


<b>B. Bài mới (30’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’) Trực tiếp</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Gạch chân các hình ảnh so sánh
trong các câu thơ:


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài


- Cho cả lớp viết những hình ảnh được
so sánh vào bảng con.


- Gọi 4 em lần lượt lên bảng gạch.


- Cùng lớp nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.



- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2: Đọc lại bài tập đọc “Trận bóng </b></i>
dưới lịng đường”. Viết lại các từ ngữ


- 3 em lên bảng viết.


- HS lắng nghe


- HS nêu yêu cầu bài học
- Cả lớp làm vào bảng con.
- 4 em lên bảng gạch.


<i>Câu a</i>. Trẻ em như búp trên cành


<i>Câu b</i>. Ngôi nhà như trẻ nhỏ


<i>Câu c</i>. Cây-pơ-mu im như người lính
canh


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

vào chỗ trống:


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu


+ Các em cần tìm các từ ngữ chỉ hoạt
động chơi bóng của các bạn nhỏ ở đoạn
nào ?


+ Cần tìm các từ ngữ chỉ thái độ của
Quang và các bạn khi vơ tình gây ra tai


nạn cho cụ già ở đoạn nào ?


<i><b>Lưu ý: các từ ngữ chỉ hoạt động chơi</b></i>
bóng là các từ ngữ chỉ hoạt động chạm
vào quả bóng, làm nó chuyển động.
- Cho cả lớp trao đổi theo cặp và gọi đại
diện vài em lên viết kết quả trên bảng
lớp.


<i><b>* QTE: Quyền được ăn ngủ, vui chơi, </b></i>
học hành.


<i><b>Bài 3: Giảm tải</b></i>


<b>C. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- Nhắc lại những nội dung vừa học.
- Làm đầy đủ các bài tập.


- Một em đọc yêu cầu.
- Đoạn 1 và gần hết đoạn 2.


- Cuối đoạn 2 và đoạn 3.


- Lắng nghe.


- Trao đổi theo cặp.


- Vài em lên bảng viết kết quả :



Câu a. cướp bóng, bấm bóng, dẫn bóng,
chuyền bóng, dốc bóng, chơi bóng, sút
bóng.


Câu b: hoảng sợ, sợ tái mặt.
- HS lắng nghe.


- Vài em nhắc lại.
<b></b>


---TẬP VIẾT


<b>Tiết 7: ÔN CHỮ HOA : E, Ê</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Viết đúng chữ hoa E (1 dòng), Ê (1 dòng); viết đúng tên riêng Ê-đê
(1 dịng) và câu ứng dụng: Em thuận anh hồ ... có phúc (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Viết đúng chữ hoa E ( 1 dòng), Ê (1 dòng)


- Viết đúng tên Ê - đê (1 dòng) và câu ứng dụng: <i>Em thuận anh hòa là nhà có phúc</i>


(1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


<i>3. Thái độ: </i>Có ý thức trình bày sạch, đẹp
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mẫu chữ hoa E, Ê.



- Từ Ê- đê và câu tục ngữ viết trên dịng kẻ ơ li.


III. Các hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Kiểm tra đồ dùng của học sinh
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>a. Hướng dẫn viết trên bảng con</b></i>


- Kiểm tra vài em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>* Luyện viết chữ khoá</i>


- Cho HS tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu.


- Cho cả lớp viết vào bảng con.


<i>* Luyện viết từ ứng dụng</i>


- Đọc từ ứng dụng.



- Giới thiệu : Đây là một dân tộc thiểu số
- Viết mẫu lên bảng.


- Cho cả lớp viết vào bảng con.


<i>* Viết câu ứng dụng</i>


- Đọc câu ứng dụng.


- Giúp HS hiểu nghĩa câu tục ngữ.
- Viết mẫu Em.


- Cho cả lớp viết vào bảng con.


<i><b>b. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết</b></i>
- Viết theo mẫu trong vở.


<i><b>c. Chấm, chữa bài</b></i>


- Chấm 1/3 số bài và nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS.
- Về nhà viết tiếp phần ở nhà.


- Chuẩn bị bài sau.


- E, Ê.


- Ê-đê.


- Xem mẫu.
- Viết bảng con.
- Lắng nghe.


- Viết vào bảng con.


- Em thuận anh hồ là nhà có phúc.


- Cả lớp viết vào bảng con.


- Cả lớp viết bài vào vở.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


<b></b>
---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b>Tiết 13: HOẠT ĐỘNG THẦN KINH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nêu được ví dụ về những phản xạ tự nhiên thường gặp trong đời
sống.


<i>2. Kĩ năng:</i> Thực hành một số phản xạ.


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học Có ý thức bảo vệ cơ quan thần kinh.
<i><b>* QTE: </b></i>


- Quyền được bình đẳng giới. Quyền được học hành, quyền được phát triển. Quyền


được chăm sóc sức khỏe.


<b>II. Kĩ năng sống</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Phân tích, so sánh phán đốn hành
vi có lợi và có hại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Kĩ năng ra quyết định để có những hành vi tích cực, phù hợp.
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- SGK, các hình trong SGK.


IV. Các hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Hãy nêu các cơ quan thần kinh?
- Gọi HS nhận xét


- GV nhận xét, tuyên dương
<b>B. Bài mới (30’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Làm việc với SGK. </b></i>


<i>Bước 1: làm việc theo nhóm.</i>


- Yêu cầu các nhóm quan sát hình 14, 16


và trả lời câu hỏi


+ Điều gì sẽ xảy ra khi tay ta chạm vào
vật nóng ?


+ Bộ phận nào của cơ quan thần kinh đã
điều khiển tay ta rút lại khi chạm vào vật
nóng ?


+ Hiện tượng tay vừa chạm vào vật
nóng đã rút ngay lại được gọi là gì ?


<i>Bước 2: Làm việc cả lớp</i>


- Phản xạ là gì? Nêu vài ví dụ.


VD: Khi nghe tiếng động mạnh bất ngờ
ta thường giật mình...


<i><b>Kết luận: Khi gặp một kích thích bất </b></i>
ngờ từ bên ngoài, cơ thể tự động phản
ứng lại rất nhanh. Được gọi là phản xạ.
- Tuỷ sống là trung ương thần kinh điều
khiển hoạt động phản xạ này.


<i><b>Hoạt động 2: Chơi trò chơi Thử phản </b></i>
<i><b>xạ đầu gối và ai phản ứng nhanh. </b></i>
<i><b>(15’)</b></i>


Trò chơi : “Thử phản xạ đầu gối”.



<i>Bước 1: </i>Cho 1 em lên ngồi trên ghế,
dùng cạnh bàn tay đánh nhẹ vào đầu gối
phía dưới xương bánh chè làm cẳng
chân đó bật ra phía trước.


<i>Bước 2: Thực hành.</i>


Trị chơi: “Ai phản ứng nhanh”.


<i>- </i>Hướng dẫn cách chơi, người chơi đứng
thành vịng trịn, dang hai tay, ngón tay
trỏ của bàn tay phải để lên lòng bàn tay
trái của người bên cạnh.


- HS trả lời
- HS nhận xét


- HS lắng nghe


- Quan sát hình và thảo luận theo nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình, mỗi nhóm chỉ
trình bày một câu hỏi.


- Các nhóm khác bổ sung.


- HS nêu


- Tự nêu vài ví dụ.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe trò chơi.
- Thực hành theo nhóm.


- Lắng nghe trị chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Hơ “ chanh” cả lớp hơ “ chua” trong
khi đó tay vẫn để nguyên, ai rút tay sẽ bị
thua.


<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị cho tiết học sau.


- HS lắng nghe.





<i><b>-Ngày soạn: 19/10/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 22 tháng 10 năm 2020</b></i>


<i><b>Buổi sáng</b></i>


HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM


<b>THAM GIA CUỘC THI TÌM HIỂU “ CHÚNG EM VỚI AN TỒN GIAO</b>


<b>THƠNG” (theo kế hoạch của Đội)</b>


<b></b>
---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b>Tiết 14: HOẠT ĐỘNG THẦN KINH (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết được vai trò của não trong việc điều khiển mọi hoạt động có suy
nghĩ của con người.


<i>2. Kĩ năng:</i> Nêu được vai trò của não trong việc điều khiển mọi hoạt động có suy
nghĩ của con người.


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học


<i><b>* QTE: </b></i>


- Quyền được bình đẳng giới. Quyền được học hành, quyền được phát triển. Quyền
được chăm sóc sức khỏe.


- Bổn phận giữ vệ sinh sạch sẽ.
<b>II. Các kĩ năng sống</b>


<b>- Kĩ năng ra quyết định để có những hành vi tích cực, phù hợ</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Phân tích, so sánh phán đốn hành vi


- Kĩ năng làm chủ bản thân: Kiểm soát cảm xúc và điều khiển hoạt động suy nghĩ.
<b>III. Đồ dùng dạy học.</b>



- SGK, tranh trong SGK.


IV. Các hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


<i><b>- </b></i>Khi tay chạm nóng thì tay ta như thế nào?


<i><b>- </b></i>Hiện tượng đó gọi là gì?
- GV nhận xét, tun dương.
<b>B. Bài mới (30’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’) Trực tiếp</b>
<b>2.Dạy bài mới</b>


<i><b>Hoạt động 1: Làm việc với SGK. (17’)</b></i>


<i>Bước 1: Làm việc theo nhóm.</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- GV chia nhóm giao nhiệm vụ


- HS trả lời


- HS lắng nghe


- HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Khi bất ngờ giẫm phải đinh, Nam đã có phản ứng


như thế nào?


+ Sau khi rút đinh ra khỏi dép, Nam vứt chiếc đinh
đó vào đâu? Việc làm đó có tác dụng gì ?


+ Theo bạn, não hay tuỷ sống đã điều khiển mọi
hoạt động, suy nghĩ và khiến Nam ra quyết định là
không vứt đinh ra đướng.


<i>Bước 2: Làm việc cả lớp.</i>


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận
trước lớp.


<i><b>Kết luận</b></i>: Nam giẫm đinh và đã co ngay chân lại.
Hoạt động này do tuỷ sống trực tiếp điều khiển.
Não đã điều khiển hoạt động suy nghĩ và khiến
Nam ra quyết định là không vứt đinh ra đường.


<i><b>Hoạt động 2: Làm việc theo cặp (10’)</b></i>


- Yêu cầu HS đọc ví dụ ở hình 2.


+ Theo em, bộ phận nào của cơ quan thần kinh giúp
chúng ta học và ghi nhớ những điều vừa học ?
- HS năng khiếu nêu ví dụ cho thấy não điều khiển,
phối hợp mọi hoạt động của cơ thể.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5’)</b>



- Cho HS chơi trị chơi “Thử trí nhớ”.
- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.


trả lời câu hỏi.


- Đại diện các nhóm trả lời
- Đại diện các nhóm trả lời
- Đại diện các nhóm trình
bày kết quả thảo luận của
nhóm mình.


- Mỗi nhóm trả lời một câu
hỏi, nhóm khác bổ sung.
- Lắng nghe.


- HS lắng nghe
- Trao đổi theo cặp


- Đại diện nhóm trình bày.
- Tự trả lời.


- Cả lớp cùng chơi.
- HS lắng nghe.


<i><b>---Buổi chiều</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 34: LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức: </i>Củng cố dạng toán gấp một số lên nhiều lần.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng vào giải tốn.
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số.


<i>3. Thái độ:</i> Thích làm dạng tốn này.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- SGK, bảng phụ
<b>III. </b>Các hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng trả lời, 1 HS làm bài 1
<i><b>- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm gì?</b></i>
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới (30’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’) Trực tiếp</b>
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Viết (theo mẫu)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gọi HS đọc yêu cầu


- Treo bài tập và hướng dẫn: 4 gấp 6 lần thì


ta lấy 4 x 6 = 24 và số cần ghi là 24.


- Cho cả lớp làm từng bài vào bảng con,
vài em lên bảng lớp làm.


- GV nhận xét.
<i><b>Bài 2: Tính</b></i>


- HS đọc yêu cầu bài


- Hướng dẫn và cho cả lớp làm theo nhóm
đơi.


- GV nhận xét.
<i><b>Bài tập 3</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Hướng dẫn cho HS tìm hiểu đề và cho cả
lớp làm vào vở.


- Gọi HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 4: Vẽ đoạn thẳng</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Cho cả lớp vẽ vào vở rồi đổi vở chữa bài
cho nhau.



- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- Về nhà làm cho xong các bài tập.
- Chuẩn bị cho tiết học sau.


- Một em đọc yêu cầu.
- Theo dõi bài mẫu.


- Làm bài vào bảng con, chữa bài
trên bảng của bạn.


- Một em đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm theo nhóm đơi.


- Dán bài lên bảng lớp và cùng
nhau chữa.


- HS đọc yêu cầu bài.


- Cả lớp giải vào vở, 1 HS lên bảng.


<i>Bài giải </i>


Số bạn nữ tập múa là:
6 x 3 = 18 (bạn)


Đáp số: 18 bạn.
- HS đọc yêu cầu bài.



- Cả lớp vẽ vào vở.


- HS lắng nghe.
<b></b>


---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
<b>Tiết 14: BẬN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nghe-viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các dịng thơ, khổ thơ 4
chữ.


<i>2. Kĩ năng:</i> Làm đúng bài tập điền tiếng có vần en/oen. Làm đúng BT(3) a


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ nội dung bài tập 2, VBT


III. Các hoạt động dạy học


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


<i><b>- Gọi vài em đọc thuộc lòng tên chữ.</b></i>
<b>B. Bài mới (30’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>



<i><b>2.1 Hướng dẫn HS nghe - viết </b></i>


<i>a. Hướng dẫn chuẩn bị</i>


- Đọc một lần khổ thơ 2 và 3.


- Ba em đọc.
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Hướng dẫn HS nhận xét chính tả. Hỏi:
+ Bài thơ viết theo thể thơ gì ?


+ Những chữ nào cần viết hoa?


+ Nên viết bắt đầu từ ơ nào trong vở ?
- Cho HS tìm những tiếng khó hoặc dễ
lẫn viết vào giấy nháp.


<i>b. Đọc cho HS viết bài vào vở</i>


- Đọc từng dòng thơ, từng cụm từ.


- Đọc lại lần cuối cho HS soát lại toàn
bài.


<i>c. Chấm, chữa bài:</i>


- Chấm vài bài và nhận xét.


<i><b>2.2 Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả</b></i>


<i><b>Bài 2: Điền vào chỗ trống : </b>en </i>hay <i>oen<b> </b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Gọi 2 HS lên bảng thi giải bài tập.
- GV nhận xét.


<i><b> Bài 3: Tìm những tiếng có thể ghép </b></i>
được với mỗi tiếng sau :


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Phát phiếu đã kẻ bảng cho nhóm.


- Cho đại diện nhóm dán bài lên bảng
lớp.


- Cùng giáo viên chốt lại lời giải đúng.
- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà đọc lại các bài tập.


- Thơ bốn chữ.


- Các chữ đầu mỗi dịng thơ.


- Viết lùi vào hao ơ từ lề vở để bài thơ
nằm vào khoảng giữa trang.



- Cả lớp tự viết vào nháp.


- Nghe và viết bài vào vở.
- Soát lại bài.


- HS lắng nghe.


- Một em đọc yêu cầu.


- Hai em lên bảng thi làm bài.
- Chốt lại lời giải đúng.


<i>Nhanh nhẹn, nhoẻn miệng cười, sắt hoen</i>
<i>gỉ, hèn nhát.</i>


- HS đọc yêu cầu bài.


- Làm theo nhónm trên phiếu.
- Dán bài lên bảng lớp.


trung
chung


Trung thành, trung kiên....
Chung thuỷ, thuỷ chung, ....
trai


chai



Con trai, gái trai, ngọc trai,..
Chai sạn, chai tay, chai lọ, ....
trống


chống


Cái trống, trống trải, ...
chống chọi, chèo chống, ...
- HS lắng nghe.


<i></i>


<i><b>---Ngày soạn: 20/10/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 23tháng 10 năm 2020</b></i>
<i><b>Buổi chiều</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 35: BẢNG CHIA 7</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Dựa vào bảng nhân 7 để lập bảng chia 7 và học thuộc bảng chia 7.


<i>2. Kĩ năng:</i> Vận dụng phép chia 7 trong giải tốn có lời văn (có một phép tính)


<i>3. Thái độ:</i> Thích làm dạng tốn này.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

III. Các hoạt động dạy học



<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
<i><b>- Đọc bảng nhân 7.</b></i>
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới (30’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 Hướng dẫn HS lập bảng chia 7 </b></i>
- Lập bảng chia 7 là dựa trên bảng nhân 7.
- Hướng dẫn HS dùng các tấm bìa, mỗi
tấm bìa có 7 chấm trịn để lập lại cơng thức
bảng nhân.


+ Cho HS lấy một tấm bìa (có 7 chấm tròn)
và hỏi :


+ 7 lấy 1 lần bằng mấy?


- Viết bảng: 7 x 1 = 7, chỉ vào tấm bìa có 7
chấm trịn và hỏi:


+ Lấy 7 chia thành các nhóm, mỗi nhóm có
7 chấm trịn thì được mấy nhóm ?


- 7 chia 7 được 1, viết 7 : 7 = 1


- Cho HS lấy 2 tấm bìa, mỗi tấm bìa có 7
chấm trịn và hỏi :



+ 7 lấy 2 lần được mấy?


- Chỉ vào tấm bìa và nói. Lấy 14 chấm trịn
chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 chấm
trịn, thì được mấy nhóm ?


- Các phép tính cịn lại làm tương tự.
- Cả lớp cùng học thuộc lịng bảng chia 7
<i><b>2.2 Thực hành</b></i>


<i><b>Bài 1: Tính nhẩm</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Cho HS tính nhanh theo tổ.
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2: Tính nhẩm</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- 4 HS lên bảng làm bài.
- Chữa bài:


+Các phép tính trong mỗi cột có liên quan
đến nhau ntn?


- Kiểm tra bài của HS.


<i><b>Bài 3: Bài toán</b></i>



- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán


- Hướng dẫn và cho các em làm theo nhóm


- 4 em đọc.
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe.


- 7 lấy 1 lần bằng 7.


- Được một nhóm.


- Đọc 7 : 7 = 1.
- Được 14.
- Hai nhóm.
- Đọc : 14 : 7 = 2.


- HS lắng nghe.


- HS học thuộc bảng chia 7.


- Đọc yêu cầu.


- Tính nhanh theo tổ.


- Cùng lớp bình chọn tổ thắng.
- HS đọc yêu cầu bài.



- HS làm bài


7 x 5 = 7 x 6 =
7 x 2 = 7 x 4 =
35 : 7 = 42 : 7 =
14 : 7 = 28 : 7 =
35 : 5 = 42 : 6 =
14 : 2 = 28 : 4 =
- Vài em đọc bài tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

đơi.


- GV nhận xét.
<i><b>Bài 4: Bài toán</b></i>


- HS đọc yêu cầu bài toán


- Cả lớp cùng giải vào vở, một em lên bảng
làm.


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5’)</b>


- Gọi và em đọc thuộc bảng chia 7.
- Về nhà học thuộc bảng chia 7.


<i>Bài giải</i>


Mỗi hàng có số học sinh là :


56 : 7 = 8 (học sinh)


Đáp số: 8 học sinh
- Vài em đọc yêu cầu.


- Cả lớp giải vào vở.


<i>Bài giải </i>


Số hàng học sinh xếp được là:
56 : 7 = 8 (học sinh )
Đáp số : 8 học sinh.
- HS lắng nghe.


<i></i>


---TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 7: NGHE - KỂ: KHƠNG NỠ NHÌN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>HS nghe - kể lại được câu chuyện: “ Khơng nỡ nhìn”.


<i>2. Kĩ năng:</i> HS kể câu chuyện: “ Khơng nỡ nhìn”. với giọng khơi hài.


<i>3. Thái độ:</i> HS có thái độ u thích mơn học.
<i><b>* QTE: Quyền được học tập.</b></i>


<b>II. Các kĩ năng sống</b>



- Kĩ năng tự nhận thức, xác định giá trị các nhân


- Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm và tìm kiếm sự hỗ trợ.
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ truyện trong SGK.


- Bảng lớp viết: Gợi ý kể chuyện của bài tập 1.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


<i><b>- Gọi vài em đọc bài tập làm văn Kể về </b></i>
buổi đầu đi học của em (tuần 6).


<b>B. Bài mới (30’)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1’) Trực tiếp</b>
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<i><b>Bài 1:</b></i>Dựa theo truyện “ Không nỡ
nhìn”, trả lời câu hỏi:


- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Yêu cầu lớp quan sát tranh minh hoạ,
đọc thầm 4 câu hỏi gợi ý để dễ ghi nhớ
câu chuyện


- Kể lần 1, giọng vui, khôi hài và hỏi:
+ Anh thanh niên làm gì trên chuyến xe


buýt ?


+ Bà cụ ngồi bên cạnh hỏi anh điều gì ?


- Vài em đọc lại.


- HS lắng nghe


- HS đọc yêu cầu bài.
- Làm theo yêu cầu.


- Lắng nghe.


+ Anh ngồi hai tay ôm mặt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Anh trả lời thế nào ?
- Kể lần 2.


- Cuối cùng, yêu cầu cả lớp trả lời câu
hỏi. Em có nhận xét gì về anh thanh
niên?


- GV nhận xét


<i><b>Chốt lại: Anh thanh niên trên chuyến xe</b></i>
đông người không biết nhường chỗ cho
người già và phụ nữ, lại che mặt và giải
thích rất buồn cười ...


<i><b>* QTE: Quyền được học tập.</b></i>


<i><b>Bài 2: Giảm tải</b></i>


<b>C. Củng cố, dặn dò (5’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Củng cố kiến thức bài học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


khơng?


+ Cháu khơng nỡ ngồi nhìn các cụ già
và phụ nữ phải đứng.


- Mời 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Mời vài em nhìn bảng có chép các câu
hỏi gợi ý thi kể lại câu chuyện.


+ Anh thanh niên rất ngốc, khơng hiểu
rằng khơng muốn ngồi nhìn các cụ gì
và phụ nữ đứng thì anh phải đứng lên
nhường chỗ.


+ Anh thanh niên không biết nhường
chỗ cho người già và phụ nữ.


+ Nếu khơng nỡ nhìn người già và phụ
nữ đứng, thì anh thanh niên nên đứng
lên nhường chỗ....



- Lắng nghe.


- HS lắng nghe.


<b></b>
---SINH HOẠT


<b>TUẦN 7</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 7 có phương hướng
phấn đấu trong tuần 8.


- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 8.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.
<b>III. Các hoạt động chủ yếu</b>


<i><b>A. Hát tập thể (1p)</b></i>


<i><b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 7 (5p)</b></i>


<i>1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ) </i>


<i>2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>


<i>3. Lớp phó lao động báo cáo tìnhhình lao động - vệ sinh của lớp:</i>


4. <i>Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp</i>.



<i>5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 7.</i>


<i><b>Ưu điểm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học có xin phép.
- Ổn định nề nếp tương đối tốt, hát đầu giờ đều.
- 15 phút truy bài đầu giờ đã thực hiện tốt hơn.
- Trang phục gọn gàng, sạch sẽ, đúng quy định.


- Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn, thẳng hàng, nghiêm túc.
* Học tập:


- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học
tập của các em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học. Trong lớp chú ý nghe giảng,
hăng hái phát biểu xây dựng bài.


- Đa số HS viết sạch sẽ, trình bày đẹp.
* Thể dục, lao động, vệ sinh:


- Múa hát, thể dục giữa giờ tương đối đều, nghiêm túc.
- Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ.


<i><b>Tồn tạị:</b></i>


- Một số HS còn thiếu sách vở, đồ dùng học tập: ………...
- Trong lớp còn chưa chú ý nghe giảng: ……….
- Vẫn cịn HS nói chuyện, làm việc riêng trong lớp:………...
<i><b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 8 (3p)</b></i>



- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
- Củng cố nề nếp, duy trì xếp hàng ra vào lớp.


- Đi học đúng giờ, nghỉ học phải xin phép.


- Trong lớp chú ý nghe giảng, xây dựng nề nếp viết vở sạch chữ đẹp.
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài.


- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân, các nhóm.


- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ khi đi xe đạp điện, xe máy.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường, lớp.


- Đoàn kết, yêu thương bạn.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra nề nếp học tập của các thành viên trong nhóm.
- Tham gia cuộc thi: “Ý tưởng trẻ thơ”.


- Câu lạc bộ STEM tiếp tục hoạt động.


- Phát huy những mặt tích cực, khắc phục những hạn chế.
<i><b>D. Sinh hoạt tập thể (1p)</b></i>


- Dọn vệ sinh lớp học.


KĨ NĂNG SỐNG


<b>BÀI 2: LẬP THỜI GIAN BIỂU (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức:</i> Hiểu được tầm quan trọng của thời gian biểu.


<i>2. Kĩ năn</i>g: Biết tự lập thời gian biểu phù hợp cho bản thân và thực hiện có hiệu
quả.


<i>3. Thái độ:</i> HS biết quý trọng thời gian.
<b>II. Phương tiện dạy học</b>


- GV: SGV thực hành kỹ năng sống.
- HS: SGK thực hành kỹ năng sống.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>II. Bài mới: 20p</b>
<b>a) Khám phá:</b>
- GV nêu câu hỏi?


+ Em đã bao giờ lập một thời gian biểu
trong ngày dành riêng cho mình chưa?
+ Em hãy đọc to thời gian biểu của
mình cho cả lớp cùng biết.


- Các em đã biết lập một thời gian biểu
cho riêng mình, để xem thời gian biểu
đó đã đầy đủ và hợp lí hay chưa thì
hơm nay, lớp chúng ta sẽ cùng tìm
hiểu qua bài: Lập thời gian biểu.
<b>b) Kết nối:</b>


<b>*Hoạt động 1: Thảo luận nhóm</b>
<i><b>Mục tiêu:</b> HS biết được lợi ích của </i>


<i>việc lập và thực hiện đúng thời gian </i>
<i>biểu.</i>


- GV cho HS đọc truyện: Lập thời gian
biểu.


GV cho HS thảo luận nhóm đơi và trả
lời câu hỏi:


1) Tại sao Đức thông minh nhưng kết
quả học tập lại không tốt?


2) Nêu các lợi ích khi lập và thực hiện
đúng thời gian biểu.


- GV cho HS nhận xét


- GV nhận xét và kết luận: Nhờ có thời
gian biểu mà việc học tập của bạn Đức
ngày càng tiến bộ. Vì vậy, mỗi chúng
ta cần có một thời gian biểu cho riêng
mình.


<b>*Hoạt động 2: Làm miệng</b>


<i><b>Mục tiêu:</b> Biết được khái niệm thời </i>
<i>gian biểu, biết được lợi ích của việc </i>
<i>lập và thực hiện thời gian biểu.</i>


GV hỏi:



Thời gian biểu là:


- HS trả lời câu hỏi.
+ Dạ! rồi


+ Thời gian biểu trong ngày của em
như sau:


6 giờ: thức dậy, sắp xếp mềm, gối.
6 giờ 10: vệ sinh cá nhân


6 giờ 20: Ăn sáng
6 giờ 30: đi đến trường.


- HS lắng nghe và nhắc lại tựa bài:
Lập thời gian biểu


- HS đọc truyện: Lập thời gian biểu.


HS thảo luận nhóm và đại diện trả lời:
1) Đức thơng minh nhưng kết quả học
tập khơng tốt vì bạn Nam sắp xếp thời
gian học tập và vui chơi chưa hợp lý.
2) Các lợi ích khi lập và thực hiện
đúng thời gian biểu:


+ Học tập ngày càng tiến bộ



+ Vẫn có thời gian vui chơi thoải mái.
- HS nhận xét


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

 Việc lập và thực hiện theo thời gian
biểu giúp em:


- GV cho HS nhận xét


- GV nhận xét và kết luận: Việc lập và
thực hiện theo thời gian biểu mang lại
cho ta rất nhiều lợi ích. Vì vậy, chúng
ta cần lập và thực hiện theo thời gian
biểu cho riêng mình.


<b>c/ Thực hành:</b>


<b>*Hoạt động 3: Làm việc cá nhân</b>
<i><b>Mục tiêu:</b> Biết lập thời gian biểu cho </i>
<i>riêng mình</i>


- GV cho HS đọc đề:


- GV cho HS làm việc cá nhân
- GV cho HS trình bày:


- GV cho HS nhận xét


- GV nhận xét và kết luận: Các em đã


biết cách lập thời gian biểu cho riêng
mình. Vậy, từ nay các em hãy dựa vào


 Bảng liệt kê những công việc cần
phải làm trong một ngày và có thời
gian thực hiện cụ thể


 Có sức khỏe tốt, tinh thần thoải mái.
 Đạt điểm cao trong học tập


 Được bố, mẹ khen ngợi


 Có thời gian vui chơi, giải trí.
- HS nhận xét.


- HS lắng nghe và nhắc lại.


- HS đọc: Em lập thời gian biểu cho
<b>ngày hôm sau và chia sẽ cách làm </b>
<b>thời gian biểu của mình với bạn bè, </b>
<b>người thân trong gia đình</b>


- HS làm việc cá nhân
- HS trình bày:


<b> THỜI GIAN BIỂU</b>


<b>SÁNG</b>


<b>5 giờ 45: Thức dậy, dọn </b>


dẹp phòng


<b>5 giờ 55: Vệ sinh cá nhân </b>
<b>6 giờ: Tập thể dục</b>


<b>6 giờ 30: Ăn sáng và đến </b>
trường


<b>CHIỀU</b>


<b>16 giờ 20: Về nhà</b>


<b>16 giờ 30: Vệ sinh cá nhăn</b>
<b>16 giờ 40: ăn chiều</b>


<b>16 giờ 50: Xem tivi, chơi </b>
thể thao


<b>TỐI</b>


<b>19 giờ 30: Ôn bài</b>


<b>20 giờ: Vệ sinh cá nhân</b>
<b>20 giờ 10: dọn phòng</b>
<b>20 giờ 30: Ngủ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

đó và làm theo. Chắc chắn các em sẽ
những tiến bộ vượt bậc.


<b>c/ Vận dụng:</b>



<b>- Hơm nay, chúng ta học bài gì?</b>
- Việc lập và làm theo thời gian biểu
có những ích lợi gì?


- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau: Lập thời gian biểu
(tiết 2)


- Hôm nay, chúng ta học bài: Lập thời
gian biểu


- HS trả lời: Việc lập và làm theo thời
gian biểu sẽ giúp em bố trí thời gian
hợp lí hơn, giúp em học tốt hơn, hoàn
thành tất cả các nhiệm vụ.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×