Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.39 KB, 27 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 9 tháng 10 năm 2017</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 26: 7 CỘNG VỚI MỘT SỐ. 7 + 5 </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Biết thực hiện phép cộng dạng 7 + 5, từ đó lập và thuộc các cơng thức 7 cộng với
một số.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Củng cố giải toán về nhiều hơn
<i>3. Thái độ</i>
- HS thêm say mê về mơn tốn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- 20 que tính và bảng gài.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi hs lên bảng làm bài tập
- Gv và hs nhận xét.
<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’) </b></i>
- Gv nêu mục tiêu của bài.
- Ghi đầu bài
<i><b>b. Giới thiệu phép cộng 7 + 5: (10’)</b></i>
- Gv nêu thành bài tốn "Có 7 que tính
thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu
que tính?"
- Gv nhận xét, rồi ghi bảng đặt phép
tính cột dọc.
Hay 7 + 5 = 12
<i><b>c. Thực hành: (19’)</b></i>
<i>Bài 1: Tính nhẩm:</i>
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Hướng dẫn hs cách làm.
- Gv và hs nhận xét, chốt lại kết quả
đúng.
<i>Bài 2: Tính</i>
- Hướng dẫn hs cách làm.
- Gv và hs nhận xét chốt lại kết quả
đúng
<i> Bài 3: Tính nhẩm:</i>
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Hs thực hiện.
- Hs lắng nghe
- Hs thao tác trên que tính, tìm ra kết
quả 7 + 5 = 12 (có thể có nhiều cách
cộng khác nhau).
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Hs làm vào vở
7 + 4 =11; 7 + 6 =13; 7 + 8 = 15
4 + 7 =11; 6 + 7 =13; 8 + 7 = 15...
- Hs đọc yêu cầu bài tập.
- Hs làm vào VBT.
- Hướng dẫn hs cách làm.
- Gv và hs nhận xét, chốt
lại kết quả đúng.
<i>Bài 4:</i>
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn hs tóm tắt.
- Hỏi: Bài tốn cho chúng ta biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
- Gv và hs nhận xét, chốt lại kết quả
đúng.
<i>Bài 5: Điền dấu + hoặc dấu - vào chỗ </i>
<i>chấm để được kết quả đúng.</i>
- Gv hướng dẫn hs cách làm: Người ta
đã cho chúng ta các số và kết quả rồi,
bây giờ các con tính xem mình nên điền
dấu cộng hay dấu trừ để ra kết quả đúng
với đáp án cho trước.
- Gv và hs nhận xét chốt lại kết quả.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>
- Gv nhận xét tiết học
- Yêu cầu hs về nhà học bài chuẩn bị
bài sau.
- Hs tự làm vở sau đó đổi chéo nhận xét
cho nhau
7 + 5 = 12 7 + 6 = 13
7 + 3 + 2 = 12 7 + 3 + 3 = 13
7 + 8 = 15 7 + 9 = 16
7 + 3 + 5 = 15 7 + 3 + 6 = 16
- Hs đọc bài toán
- Hs trả lời.
- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vở bài tập
- Lớp nhận xét:
Bài giải
Số tuổi của anh là:
7+ 5 = 12 (tuổi)
Đáp số: 12 tuổi.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Hs làm vào vở.
- 1 hs làm bảng phụ
a. 7+ 6 =13 b. 7 – 3 + 7 = 11
- Hs lắng nghe.
<b></b>
---TẬP ĐỌC
<b>Tiết 16 + 17: MẨU GIẤY VỤN </b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Hiểu nghĩa các từ mới: xì xào, đánh bạo, hưởng ứng, thích thú.
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: phải giữ gìn trường lớp ln ln sạch đẹp.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Đọc trơn tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ: rộng rãi, sáng sủa, lắng nghe, im lặng, xì
xào, nổi lên...
- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời các nhân vật.
<i>3. Thái độ</i>
- Ham thích mơn học
* <i>GDMT</i><b>: </b>Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường lớp học luôn sạch đẹp.
<b>* </b><i>QTE</i>: Quyền được học tập. Quyền được bày tỏ ý kiến trong lớp.
<b>II. Giáo dục kĩ năng sống </b>
- Xác định giá trị, ra quyết định
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>
- Gv: Tranh minh hoạ trong SGK
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>TIẾT 1</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Kiểm tra 3 hs tra mục lục sách.
- Gv và hs nhận xét.
<b>2. Bài mới: (32’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
- Trực tiếp
<i><b>b. Luyện đọc:</b></i>
- Gv đọc mẫu
- Chú ý cách đọc đúng ngữ điệu các câu
hỏi, câu khiến, câu cảm. Đọc phân biệt
lời các nhân vật: Lời cô giáo nhẹ nhàng,
dí dỏm; lời bạn trai hồn nhiên; lời bạn
gái vui, nhí nhảnh
<i>* Gv hướng dẫn hs đọc nối tiếp câu, đọc</i>
<i>từ khó.</i>
- Hs nối tiếp nhau đọc từng câu trong
mỗi đoạn.
- Chú ý các từ ngữ khó: rộng rãi, sáng
sủa, lối ra vào, giữa cửa, lắng nghe, mẩu
giấy, im lặng, xì xào, hưởng ứng, sọt rác,
cười rộ.
- Hs đọc nối tiếp lần 2.
<i>* Đọc từng đoạn trước lớp:</i>
- Hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
bài.
- Chú ý ngắt giong các câu dài:
+ Lớp ta hôm nay sạch sẽ quá! // Thật
đáng khen! // ( giọng khen ngợi)
+ Các em hãy lắng nghe và cho cô biết /
mẩu giấy đang nói gì nhé!// (giọng nhẹ
nhàng, dí dỏm)
<i>* Luyện đọc đoạn trong nhóm</i>
<i>* Thi đọc giữa các nhóm</i>
<i>* Đọc đồng thanh.</i>
<b>TIẾT 2</b>
<i><b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (18’) </b></i>
- Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời
câu hỏi:
- Mẩu giấy vụn nằm ở đâu? Có dễ thấy
- 3 hs thực hiện tra mục lục sách.
- Hs lắng nghe.
- Cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.
- Hs đọc nối tiếp lần 1.
- 3 hs đọc, cả lớp đọc.
-HS đọc nối tiếp lần 2.
-Hs đọc nối tiếp đoạn.
-4 hs một nhóm luyện đọc
-Các nhóm thi đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Hs đọc thầm
không?
- Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 2:
- Cơ giáo u cầu cả lớp làm gì?
- u cầu hs đọc thầm đoạn 3,4:
- Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?
<i>* KNS: Có thật đó là tiếng của mẩu giấy</i>
<i>khơng? Vì sao?</i>
- Em hiểu ý cơ giáo nhắc nhở hs điều gì?
<i>* GDMT: Muốn trường học sạch đẹp, </i>
<i>mỗi học sinh phải có ý thức giữ vệ sinh </i>
<i>chung. Các em phải thấy khó chịu với </i>
<i>những thứ làm xấu, làm bẩn trường lớp. </i>
<i>Cần tránh những thái độ thờ ơ, nhìn mà </i>
<i>khơng thấy, thấy mà khơng làm. Mỗi hs </i>
<i>đều có ý thức giữ gìn vệ sinh chung thì </i>
<i>trường lớp mới sạch đẹp.</i>
<i><b>d. Thi đọc truyện theo vai: (12’)</b></i>
- 2 nhóm thi đọc theo vai.
- Gv và hs nhận xét
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’) </b>
<i>* KNS:</i> <i>Tại sao cả lớp lại cười thích thú </i>
<i>khi thấy bạn gái nói?</i>
<i>* QTE: Khi thấy trường lớp bẩn e sẽ </i>
<i>làm gì? Vì sao?</i>
- Nhắc hs về nhà đọc bài và chuẩn bị cho
tiết kể chuyện.
vào, rất dễ nhìn thấy.
- Cơ u cầu cả lớp lắng nghe và cho
cơ biết mẩu giấy đang nói gì.
- Các bạn ơi hãy bỏ tơi vào sọt rác!
- Đó khơng phải là tiếng của mẩu giấy
vì giấy khơng biết nói. Đó là ý nghĩ
của bạn gái. Bạn thấy mẩu giấy vụn
nằm rất chướng giữa lối đi của lớp
học rất rộng rãi và sạch sẽ đã nhặt
mẩu giấy bỏ vào sọt rác.
- Nhắc hs phải có ý thức giữ vệ sinh
trường lớp. / Phải giữ trường lớp ln
ln sạch đẹp.
- Hs trả lời
-2 nhóm thi đọc
- Vì bạn gái đã tưởng tượng ra một ý
rất bất ngờ và thú vị. Vì bạn gái hiểu ý
cô giáo.
- Hs trả lời
- Hs thực hiện theo lời dặn của cô
giáo.
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 07/10/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2017</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>
- Biết thực hiện phép cộng dạng 47 + 5 (cộng có nhớ ở hàng chục).
<i>2. Kĩ năng</i>
<i>3. Thái độ</i>
- Hs u thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Que tính, bảng gài.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi hs lên bảng làm bài tập 3 VBT
- Gv và hs nhận xét.
<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>
- Trực tiếp
<i><b>b. Giới thiệu phép cộng 47 + 5 (10’)</b></i>
- Nêu phép tính 47 + 5 = ?
- Cho hs thao tác làm:
- Gv nhận xét cách trình bày.
- Gọi 1 số hs nêu cách tính.
<i><b>c. Thực hành: (19’)</b></i>
<i> Bài 1: Tính:</i>
- Gv gọi hs đọc yêu cầu
- Gv hướng dẫn hs cách làm.
- Yêu cầu hs tự làm vào VBT.
- Gọi hs nêu lại cách cộng, cách đặt tính.
- Gv chốt kết quả đúng.
<i>Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:</i>
- Hướng dẫn hs cách làm.
- Gọi 1 hs lên làm trên bảng phụ.
- Gv và hs nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
<i>Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau:</i>
-Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Hướng dẫn hs cách làm.
- Gv và hs nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
<i>Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả </i>
<i>đúng.</i>
- Hướng dẫn hs cách làm.
- Gọi hs trả lời.
- Hs lên bảng làm, dưới lớp bài đã
làm ở nhà để gv kiểm tra.
- Hs lắng nghe
- Hs lên bảng đặt tính rồi tính.
- Dưới lớp làm theo.
- 7 cộng 5 bằng 12 viết 2 nhớ 1
(sang hàng chục)
- 4 thêm 1 bằng 5 viết 5.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Làm vào VBT, 2 hs nêu kết quả.
17 27 37 47
+ 4 + 5 + 6 + 7 ....
21 32 43 54
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Hs lên bảng làm, dưới lớp làm vào
VBT.
Số hạng 7 27 19 47 7
Số hạng 8 7 7 6 13
Tổng 15 34 26 53 20
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Hs dựa vào tóm tắt nêu lại đề bài
toán
- 1 hs lên bảng làm, dưới lớp làm
vào VBT.
Bài giải
Độ dài đoạn thẳng AB là:
17 + 8 = 25(cm)
Đáp số: 25 cm.
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Gv kết luận D là đúng.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>
- Gv nhận xét tiết học
- Nhắc hs chuẩn bị bài sau
- Có 9 hình chữ nhật.
- Hs lắng nghe và thực hiện.
<b></b>
---KỂ CHUYỆN
<b>Tiết 6: MẨU GIẤY VỤN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Dựa vào trí nhớ, tranh minh hoạ, kể được toàn bộ câu chuyện "Mẩu giấy vụn" với
giọng kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Biết dựng lại toàn bộ câu chuyện theo vai.
- Rèn kĩ năng nghe: lắng nghe bạn kể chuyện, biết đánh giá lời kể của bạn; kể tiếp
được lời bạn.
<i>3. Thái độ</i>
- u thích mơn học.
* <i>GDMT</i><b>: </b>Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường lớp học luôn sạch đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh hoạ trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi 3 hs lên bảng tiếp nối nhau kể lại nội
dung câu chuyện "Chiếc bút mực".
- Hỏi: Trong truyện có những nhân vật nào?
Con thích nhân vật nào nhất? Vì sao?
- Gv nhận xét.
<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (2’)</b></i>
- Trực tiếp
<i><b>b. Hướng dẫn kể chuyện theo đoạn: (18’)</b></i>
* <i>Kể từng đoạn truyện trong nhóm:</i>
- Kể chuyện trong nhóm (mỗi hs đều kể tồn
bộ câu chuyện).
Gợi ý 1: Tranh 1.
- Cô giáo đang chỉ cho hs thấy cái gì?
- Mẩu giáy vụn nằm ở đâu?
- Cô yêu cầu cả lớp làm gì?
Gợi ý 2: Tranh 2.
- Cả lớp có nghe thấy mẩu giấy nói gì khơng?
- Bạn trai đứng lên làm gì?
Gợi ý 3: Tranh 3, 4.
- Chuyện gì đã xảy ra sau đó?
- Tại sao cả lớp cười?
<i>* Kể trước lớp:</i>
- 3 hs lên bảng kể chuyện và trả
lời câu hỏi.
- Hs lắng nghe.
- Hs lắng nghe.
- Đại diện các nhóm thi kể chuyện trước lớp.
- Yêu cầu hs nhận xét sau mỗi lần kể.
<i><b>c. Phân vai dựng lại câu chuyện: (10’)</b></i>
- Gv nêu yêu cầu của bài; Hướng dẫn hs thực
hiện: 4 hs đóng 4 vai, mỗi vai kể với một
giọng riêng. Người dẫn chuyện nói thêm lời
của cả lớp.
- Cách dựng lại câu chuyện:
+ Gv làm người dẫn chuyện mẫu cho hs. Sau
đó từng nhómn 4 hs dựng lại câu chuyện theo
vai.
- Gv và hs bình chọn những nhóm những học
sinh kể chuyện hấp dẫn nhất.
<b>3.Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>
- Nhắc hs về nhà kể lại câu chuyện cho gia
đình nghe.
- Hs kể trước lớp, các nhóm khác
nhận xét.
- Hs nêu
- Hs phối hợp cùng gv và các
bạn dựng lại câu chuyện.
- Hs nhận xét, bình chọn nhóm
kể tốt, hay.
- Hs lắng nghe.
<b></b>
---CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)
<b>Tiết 11: MẨU GIẤY VỤN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Chép lại đúng một trích đoạn của truyện "Mẩu giấy vụn".
<i>2. Kĩ năng</i>
- Viết đúng và nhớ cách viết một số tiếng có vần, âm đầu hoặc thanh dễ lẫn: ia/ ay,
s/ x, thanh hỏi/ thanh ngã.
<i>3. Thái độ</i>
- u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép.
- Bảng phụ viết nội dung BT2.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gọi 2 hs lên bảng, đọc các từ khó, các từ
cần phân biệt của tiết chính tả trước cho hs
viết.
- Nhận xét
<b>2. Dạy bài mới: (30’)</b>
-Trực tiếp
<i><b>b. Hướng dẫn tập chép: (23’)</b></i>
<i>* Trao đổi về nội dung đoạn viết:</i>
- Gv đọc nội dung đoạn viết.
- Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào?
- Đoạn văn này kể về ai?
- Bạn gái đã làm gì?
- Hs viết theo lời đọc của cô giáo:
long lanh, non nước, chen chúc,
leng keng, lỡ hẹn.
- Hs lắng nghe.
- Hs lắng nghe. 1 hs đọc lại.
- Bài Mẩu giấy vụn.
- Về hành động của bạn gái.
- Bạn nghe thấy mẩu giấy vụn nói gì?
<i>* Hướng dẫn cách trình bày:</i>
- Đoạn văn có mấy câu?
- Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy?
- Ngồi dấu phẩy trong bài cịn có các dấu
câu nào?
- Dấu ngoặc kép đặt ở đâu?
- Cách viết chữ đầu câu như thế nào? Và
cách viết các chữ đầu đoạn như thế nào?
<i>* Hướng dẫn hs viết các từ khó:</i>
- Yêu cầu hs đọc các từ khó viết, các từ dễ
lẫn.
- Yêu cầu hd viết các từ ngữ trên và chỉnh
sửa lỗi sai cho hs.
<i>* Hs viết chính tả vào vở: </i>
<i>* Sốt lỗi: </i>
<i>* Chấm, chữa bài:</i>
<i><b>c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: (6’) </b></i>
<i>Bài tập 1:</i>
- Hs đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT
- Cả lớp và gv nhận xét, kết luận lời giải
đúng.
<i>Bài tập 2:</i>
- Chọn làm phần a.
- Gọi 1 hs làm vào bảng phụ, dưới lớp làm
vào VBT.
- Gv và hs nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>
- Gv nhận xét tiết học, khen ngợi những em
viết bài chính tả sạch, đẹp.
bỏ vào thùng rác.
- Mẩu giấy nói: Các bạn ơi! Hãy
bỏ tớ vào sọt rác.
- Đoạn văn có 6 câu?
- Có 2 dấu phẩy.
- Dấu chấm, dấu hai chấm, dấu
chấm than, dấu gạch ngang, dấu
ngoặc kép.
- Đặt ở đầu và cuối lời của mẩu
- Viết hoa.
- Đọc các từ bỗng, đứng dậy, mẩu
giấy, nhặt lên, sọt rác, cười rộ...
- 2 hs lên bảng viết, dưới lớp viết
vào bảng con.
- Hs viết bài.
- Nghe gv đọc viết bài.
- Hs lắng nghe
- Hs đọc.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
a. mái nhà, máy cày.
b. thính tai, giơ tay.
c. chải tóc, nước chảy.
- Hs làm bài:
- Xa xơi; sa xuống; phố xá; đường
xá.
- Hs lắng nghe.
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 08/10/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017</b></i>
TẬP ĐỌC
<b>Tiết 18: NGÔI TRƯỜNG MỚI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Hiểu nội dung bài: Qua việc tả ngôi trường mới, tác giả cho ta thấy tình yêu,
niềm tự hào của em học sinh đối với ngôi trường, với cô giáo và bạn bè.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Đọc trơn được cả bài
- Đọc đúng các từ ngữ: ngôi trường, xây trên nền, …
- Ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. Biết nhấn giọng ở các từ gợi
tả
<i>3. Thái độ</i>
- Có thái độ yêu quý, tự hào về ngơi trường của mình.
* QTE: Quyền được học tập trong ngôi trường mới đẹp. Quyền bày tỏ ý kiến trong
lớp.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh hoạ, bảng phụ ghi câu dài
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gv gọi hs lên bảng đọc bài “Mẩu giấy
vụn” và trả lời câu hỏi.
- Gv nhận xét.
<b>2. Dạy bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>
- Gv giới thiệu trực tiếp
<i><b>b. Luyện đọc: (12’)</b></i>
<i>* Gv đọc mẫu toàn bài.</i>
- Gv giới thiệu giọng đọc toàn bài.
<i>* Luyện đọc nối tiếp câu </i>
- Gv gọi mỗi em đọc 1 câu
- Gv hướng dẫn phát âm đúng từ khó: lợp
lá, lấp ló, sáng lên, trong nắng…
<i>* Luyện đọc nối tiếp đoạn.</i>
- Gv chia đoạn: 3 đoạn
- Gv hướng dẫn đọc ngắt nghỉ
+ Nhìn từ xa, những mảng tường vàng,
ngói đỏ/như những cánh hoa lấp ló trong
cây.//
+ Em bước vào lớp, vừa bỡ ngỡ/vừa thấy
quen thân.//
<i>* Luyện đọc trong nhóm </i>
- Gv chia nhóm 3 hs
<i>* Thi đọc giữa các nhóm.</i>
<i>* Đọc đồng thanh cả lớp</i>
<i><b>c. Tìm hiểu bài: (10’)</b></i>
- Gọi hs đọc đoạn 1, lớp đọc thầm
- Đoạn văn nào tả ngơi trường từ xa?
- Ngơi trường đó xây có gì đẹp?
- 2 hs đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe
- Hs đọc nối tiếp theo bàn
- Hs luyện phát âm đúng
- 3 hs đọc nối tiếp đoạn
- Hs luyện đọc ngắt
- Hs đọc trong nhóm.
- Đại diện nhóm thi đọc
- Đoạn văn nào trong bài tả lớp học?
- Cảm xúc của bạn hs dưới mái trường
mới được thể hiện qua đoạn văn nào?
- Dưới mái trường mới, bạn hs cảm thấy
có gì mới?
- Theo em, các bạn hs có u ngơi trường
của mình khơng? Vì sao em biết điều đó?
<b>d. Luyện đọc lại: (7’)</b>
- Gv gọi hs đọc lại đoạn 2
- Gv đưa bảng phụ hướng dẫn đọc
- Gv nhận xét.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>
- Nêu cảm nghĩ của em về ngôi trường em
đang học?
- Gv nhắc hs về nhà đọc lại bài.
- Đoạn văn 2
- Đoạn văn cuối.
- Tiếng trống rung động kéo dài.
- 1số hs đọc - lớp theo dõi
- Lớp bình chọn bạn đọc hay
- Hs nêu cảm nghĩ.
- Hs lắng nghe.
<b></b>
---TOÁN
<b>Tiết 29: 47 + 25</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Biết thực hiện phép cộng dạng 47 + 25, cộng qua 10 có nhớ sang hàng chục.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Củng cố giải toán nhiều hơn làm quen lại toán trắc nghiệm
<i>3. Thái độ</i>
- u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- 12 que tính rời và 4 bó 1 chục que tính.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Đặt tính và tính
65 + 7, 19 + 37
- Củng cố cách tính, nhận xét.
<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
- Gv giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng.
<i><b>b. Bài mới:</b></i>
- Giới thiệu phép cộng 47 + 25
- Thực hiện que tính, gv và hs cùng thao tác
- Gv gắn lên bảng gài 4 thẻ 1chục que tính và
7 que tính rời.
- Có bao nhiêu que tính ?
- Đính thêm 2 thẻ và 5 que tính rời
- 2 hs lên bảng
- Hs lắng nghe.
- Hs đặt que tính trên bàn
- 4 thẻ que tính, 7 que tính rời
- 7 ở cột đơn vị, 4 ở cột chục
- 47 que tính
- Có bao nhiêu que tính ?
- Viết 5 ở cột đơn vị, 2 ở cột chục
- 47 que tính thêm 25 que tính, hỏi có tất cả
bao nhiêu que tính ?
- Muốn biết có bao nhiêu que tính em làm
sao?
- Gắn số vào bảng gài 47 + 25 = ?
- Các em hãy tự thao tác trên que tính
- Gv rút ra cách tính chung
- Vậy 47 que tính thêm 25 que tính được bao
nhiêu que tính ?
- Yêu cầu hs thực hiện đặt tính vào bảng con
- 7 cộng 5 bằng 12 viết 2 nhớ 1, 4 cộng 2 bằng
6 thêm 1 bằng 7, viết 7.
<i><b>c. Thực hành:</b></i>
<i>Bài 1: Tính:</i>
- Gv gọi hs đọc yêu cầu?
- Yêu cầu hs làm bài tập.
- Gv nhận xét, chốt bài.
<i>Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S.</i>
- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs thảo luận cặp và làm vào vở
- Gv nhận xét, chốt bài.
<i>Bài 3:</i>
- Gv: Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- Muốn biết đội đó có bao nhiêu người em làm
thế nào?
- Gv nhận xét, chữa bài.
<i>Bài 4: Điền chữ số thích hợp vào ơ trống:</i>
- Gọi hs nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu hs làm vở
- Nhận xét, tuyên dương
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>
que tính
- Hs trả lời
- Hs thực hiện theo giáo viên
- 72 que tính
- Lấy 47 + 25
- Hs thực hiện
- 72 que tính
- Hs làm bảng con
- Hs đọc yêu cầu
- Làm vào vở, 5 hs lên bảng làm
- Nhận xét, chữa bài
17 37 47 57
+ 24 + 36 + 25 + 18
41 73 72 75 ....
- Hs đọc yêu cầu
- Hs thảo luận và làm vào vở
- 1 cặp làm bảng phụ
35 37 29 47
+ 7 + 5 + 16 + 14
42 Đ 87 S 35 S 61 Đ
- Hs đọc bài toán
- Hs trả lời
Bài giải
Số người đội đó có là:
27 + 18 = 45 (người)
Đáp số: 45 người
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs làm vở, lên bảng điền kết
quả nêu cách làm
- Trò chơi: tìm hai số hạng có tổng là 75 (70 +
5, 28 + 47)
- Nhận xét, dặn dò: học bảng cộng 7.
- Hs tham gia
<b></b>
<b>---CHIỀU:</b>
<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Đọc câu chuyện <i><b>Đi học muộn</b></i> và trả lời câu hỏi của bài tập 2.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Rèn cho hs có kỹ năng đọc thầm và trả lời cho câu hỏi ở bài tập 2 tốt.
<i>3. Thái độ</i>
- Giáo dục hs ý thức tự giác học bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
-VTH
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Đọc bài văn</b>: <i><b>Đi học muộn (15’)</b></i>
- Gv đọc mẫu lần 1
- Gọi 2 hs đọc lại bài, lớp đọc thầm
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung
<b>2. Chọn câu trả lời đúng: (15’)</b>
- Gv yêu cầu hs đọc thầm câu hỏi, chọn
câu trả lời đúng rồi đánh dấu bằng bút chì
- Tổ chức cho hs chữa bài
a. Cơ giáo hỏi Nam điều gì?
b. Nam trả lời vì em nhìn thấy biển báo ở
đâu?
c. Biển báo viết gì?
d. Câu trả lời của Nam rất buồn cười, vì
e. Dịng nào dưới đây gồm các từ chỉ sự
vật (người, đồ vật)?
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau
- Hs lắng nghe
- 2 hs đọc lại bài
- Hs đọc thầm câu hỏi, tìm câu trả lời
đúng
- Hs đọc chọn câu trả lời đúng, chữa
bài vào vở.
a. Vì sao hơm nào em cũng đi học
muộn?
b. Ở gần trường.
c. Trường học. Đi chậm lại.
d. Vì biển báo chỉ nhắc người đi xe
phải cẩn thận, tránh gây tai nạn.
e. Nam, trường, biển báo.
- Hs lắng nghe
<b></b>
<b>---THỰC HÀNH TOÁN (tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Củng cố cho hs về cách tính nhẩm và cách đặt tính và tính. Nhận biết hình tứ
giác.
<i>2. Kĩ năng</i>
<i>3. Thái độ</i>
- u thích mơn tốn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- VTH
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm: (8’)</b>
- Gv yêu cầu hs làm vào vở bài tập
- Gọi hs đọc kết quả
- Gv nhận xét.
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng các số </b>
<b>hạng: (8’) </b>
- Hs nêu cách tính đặt tính rồi tính.
- Cho hs làm bài
<b>Bài 3: (8’)</b>
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Gv hướng dẫn hs làm bài
- Gọi hs lên chữa bài
- Gv nhận xét chốt ý đúng.
<b>* Bài 4: Đố vui (8’)</b>
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả
lời đúng.
Số hình tứ giác trong hình vẽ.
- Cho hs làm bài chữa và nhận xét.
- Gv chốt : 6 hình.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>
- Về nhà học bài
- Hs đọc bài, giải ra nháp
- Hs lên chữa bài
- Dưới lớp nhận xét
- Chữa vào vở
- Hs nêu cách
- Hs làm bài
- 2, 3 hs đọc kết quả
- Hs đọc yêu cầu bài
- Hs làm bài
Bài giải
Hịa cắt được số bơng hoa là:
17 + 8 = 25 (bông hoa)
Đáp số: 25 bông hoa
- Hs làm bài
- Hs chữa và nhận xét.
- Hs lắng nghe
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 09/10/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 12 tháng 10 năm 2017</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 29: LUYỆN TẬP</b>
<i>1. Kiến thức</i>
7 + 5
<i>2. Kĩ năng</i>
- Cộng qua 10, có nhớ dạng tính viết
<i>3. Thái độ</i>
- u thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- VBT, bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Gv gọi hs đọc bảng cộng
- Gv ghi phép tính: 27 + 9; 57 + 6
- Gv nhận xét.
<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (2’)</b></i>
- Gv ghi tên bài lên bảng
<i><b>b. Luyện tập thực hành: (28’)</b></i>
<i>Bài 1: Tính nhẩm:</i>
- Gv gọi hs đọc yêu cầu
- Gv nhận xét bài làm của hs
- Bài tập vừa rồi đã giúp các con củng cố
lại kiến thức gì?
<i>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</i>
- Gv gọi hs đọc đề bài và nêu lại cách tính.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở
- Yêu cầu hs đổi chéo vở kiểm tra cho
nhau.
- Yêu cầu hs nhắc lại cách đặt tính
<i>Bài 3: Dựa vào tóm tắt để giải.</i>
- Gọi hs nhìn tóm tắt đọc thành bài tốn.
- Gọi hs lên bảng làm bài tập
- Gv, hs nhận xét, đánh giá
- Nhắc lại cách làm bài tốn có lời văn.
<i>Bài 4: Điền dấu >, <, =</i>
- Gọi hs phân tích đề bài
- Gọi hs lên bảng làm bài
- Gv, hs nhận xét.
- Hs lên bảng làm bài
- Hs lắng nghe
- Hs nêu yêu cầu
- Hs lần lượt nhẩm nêu kết quả:
7 + 3 = 10 7 + 4 = 11 7 + 5 = 12
7 + 7 = 14 7 + 8 = 15 7 + 9 = 16
5 + 7 = 12 6 + 7 = 13 8 + 7 = 15
- 1 hs nêu yêu cầu và nêu cách làm
bài
- Cả lớp làm vào vở
- Hs thực hiện yêu cầu gv
37 47 24 67
+15 + 18 + 17 + 9
52 65 41 76
- 2 hs đọc
- Hs dựa vào tóm tắt nêu lại u cầu
bài tốn
- 1 hs lên bảng, dưới lớp làm VBT
Bài giải
Số quả cam quýt trong cả 2 thùng là:
28 + 37 = 65 (quả)
Đáp số: 65 quả cam và quýt.
<i>Bài 5: Kết quả của phép tính nào có thể </i>
<i>điền vào ô trống</i>
- Gv hưướng dẫn hs làm bài
- Yêu cầu hs tự làm bài vào vở
- Yêu cầuhs đổi chéo vở kiểm tra cho
nhau.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>
- Về học lại bảng cộng
- Dặn dị hs trung bình nắm lại cách cộng
có nhớ
- Nhận xét tiết học
- 1 hs đọc đề bài
- Hs lắng nghe
- Cả lớp tư làm bài vào vở
- Hs thực hiện yêu cầu gv
- Hs lắng nghe.
<b></b>
---LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b>Tiết 6: CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH</b>
<b>TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận trong câu, giới thiệu Ai (cái gì, con gì) là gì?
<i>2. Kĩ năng</i>
- Củng cố thêm về đặt câu hỏi cho các bộ phận trong câu theo mẫu: Ai (cái gì, con
gì) là gì?
- Mở rộng vốn từ liên quan đến từ ngữ về đồ dùng học tập.
<i>3. Thái độ</i>
-Yêu thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh học bài 3
- Vở bài tập
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Yêu cầu hs viết tên của núi, sông, người
- Yêu cầu đặt câu theo mẫu Ai (Cái gì, con gì) là
- Gv nhận xét.
<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
- Trực tiếp
<i><b>b. Hướng dẫn làm bài:</b></i>
<i>Bài 1: </i>
- Gọi hs đọc yêu cầu bảng phụ.
- Hs đọc câu a:
- Bộ phận nào được in đậm.
- Phải đặt câu hỏi như thế nào để có câu trả lời là
em?
- Yêu cầu hs làm vào vở.
- Hs viết và đặt câu:
+ Trang là hs giỏi.
- Hs nhắc lại
- Hs đọc
- Gọi hs đặt câu hỏi.
VD: Ai là học sinh giỏi nhất lớp?
Học sinh giỏi nhất lớp là ai?
Môn học em u thích là gì?
Em u thích mơn học gì?
Mơn học gì em u thích?
- Hướng dẫn hs chơi trị chơi: Đặt câu theo mẫu:
Ai (cái gì, con gì) là gì?
- Gv chia làm 3 đội trong thời gian 3p đội nào đặt
được nhiều câu và đúng là đội chiến thắng.
<i>Bài 2: (Bài giảm tải)</i>
<i>Bài 3:</i>
- Gọi hs đọc yêu cầu
- Đính tranh lên bảng yêu cầu hs quan sát chia
nhóm để tìm và ghi tên các đồ dùng học tập và
tác dụng của mỗi đồ dùng đó.
- Nhận xét tuyên dương.
4 quyển vở – vở ghi bài.
3 chiếc cặp –cặp để đựng sách vở đồ dùng học
tập
3 bút chì – để vẽ
2 lọ mực – mực để viết.
1 thước kẻ - kẻ đo đoạn thẳng…
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs về nhà, chuẩn bị giờ sau.
- Hs nêu miệng
- Hs nhận xét.
- Hs tham gia trò chơi.
- Hs đọc yêu cầu bài
- Hs quan sát tranh
- Thảo luận trình bày
- Nhận xét, bổ sung
- Hs lắng nghe.
<b></b>
---TẬP VIẾT
<b>Tiết 6: CHỮ HOA Đ</b>
<b> I. Mục tiêu </b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Rèn kĩ năng viết chữ hoa (theo cỡ nhỏ).
- Biết viết từ ứng dụng: <i>Đẹp trường đẹp lớp.</i>
<i>2. Kĩ năng</i>
- Viết đúng mẫu chữ, đều nét, đúng quy định.
<i>3. Thái độ</i>
- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày sạch sẽ.
<i>* GDMT</i>: Giáo dục ý thức giữ gìn trưịng lớp ln sạch đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Mẫu chữ hoa, VTV.
<b> III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
- Lớp viết bảng con: D, Dân.
- Gv chữa, nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1'): </b></i>
- Trực tiếp
<i><b>b. Hướng dẫn hs viết bài: (7')</b></i>
- Gv treo chữ mẫu.
- Hướng dẫn hs nhận xét.
- Chữ Đ cao mấy li?
- Chữ Đ gồm mấy nét?
- Gv chỉ dẫn cách viết nh trên bìa
chữ mẫu.
- Gv hướng dẫn cách viết như SHD.
- Yêu cầu hs nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn hs viết bảng con.
- Hướng dẫn hs viết từ ứng dụng và
giải nghĩa từ.
- Hs nhận xét độ cao, Đ/g/l chữ.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?
- Gv viết mẫu.
- Yêu cầu hs viết bảng con.
<i><b>c. Hs viết bài: (15')</b></i>
- Gv chú ý t thế ngồi, cách cầm bút.
<i><b>d. Chấm chữa bài: (7')</b></i>
- Gv chấm chữa bài và nhận xét.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: ( 3')</b>
- Nhận xét giờ học.
- VN viết bài vào vở ô li
- Hs lắng nghe
- Hs quan sát
- Hs trả lời.
- 5 li.
- 2 nét.
- Hs lắng nghe
- Hs viết bảng con.
- Hs viết bài vào vở.
- HS lắng nghe
<i></i>
<b>---CHIỀU:</b>
<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Rèn kĩ năng đọc hiểu truyện: Đi học muộn
- Đọc trơn được cả bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Rèn kĩ năng điền s/x vào chỗ chấm; đặt dấu câu thích hợp vào cuối câu và đặt câu
hỏi cho bộ phận in đậm trong câu
<i>3. Thái độ</i>
- Ham thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tranh minh hoạ, bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Thực hành: (35’)</b>
<i><b>Bài 1: Đọc truyện và chọn câu trả lời đúng</b></i>
- Gọi 1 hs đọc truyện: Đi học muộn
- Hướng dẫn
- Đánh giá
<i><b>Bài 2: Điền vào chỗ trống: s hoặc x</b></i>
- Hướng dẫn
- Gọi 1 hs lên điền
- Đánh giá
<i><b>Bài 3: Em đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu </b></i>
<i><b>sau:...</b></i>
- Chúng ta đã học những dấu câu nào? Những
dấu câu đó dùng cho những kiểu câu nào?
- Gọi 1 hs lên đặt dấu câu
<i><b>Bài 4: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in đậm</b></i>
- Hướng dẫn
<b>+ M: Nam</b> là học sinh thường đi học muộn.
<b>Ai</b> là học sinh thường đi học muộn?
- Gọi 3 hs lên đặt câu
- Đánh giá
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.
- Làm bài. Trả lời từng câu
- Nhận xét, bổ sung
- Nêu yêu cầu
<b></b>
---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
<b>Tiết 12: NGÔI TRƯỜNG MỚI </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có vần, âm, thanh dễ lẫn: ai/ay, s/x.
<i>2. Kĩ năng</i>
-Nghe, viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Ngơi trường mới”
<i>3. Thái độ</i>
- Hs có ý thức rèn chữ viết.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ viết đoạn văn cần viết.
- Viết sẵn nội dung bài tập 2, 3a.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Yêu cầu hs viết bảng con: nhặt lên, sọt rác,
lao xao, hươu sao.
- Nhận xét phần bài cũ.
<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (2’)</b></i>
- Giới thiệu bài chính tả: “Ngôi trường mới”
<b>b. Hướng dẫn nghe viết: (18’)</b>
<i>* Ghi nhớ nội dung chính tả:</i>
- Gv đọc đoạn cần viết
- Viết từ vào bảng con
- 2 hs lên bảng
- Dưới mái trường mới bạn hs thấy có gì
mới?
<i>* Hướng dẫn trình bày</i>
- Có những dấu câu nào được dùng trong
bài chính tả?
- Gv hỏi thêm hs về yêu cầu khi viết chữ cái
* Hướng dẫn viết từ khó
- Gv đọc: rung động, trang nghiêm...
* Viết bài.
- Gv đọc câu - cụm từ cho hs viết
* Hs soát lỗi
- Yêu cầu hs tự bắt lỗi -báo lỗi.
* Chấm bài
- Chấm 1 số vở nhận xét, tuyên dương.
<i><b>c. Làm bài tập: (10’)</b></i>
<i>Bài 1:</i>
- Gọi hs đọc u cầu bài.
- Tìm tiếng có vần ai/ay ghi vào bảng con
- Gọi một số hs trình bày tiếng tìm được lên
bảng.
VD: tai, tay, trai…..
- Nhận xét - tuyên dương
<i>Bài 2a: Thi tìm nhanh các tiếng bắt đầu </i>
<i>bằng s/x?</i>
- Gọi hs tìm mẫu 1vài tiếng.
- Trị chơi: Thi đua giữa các nhóm.
- Mỗi thành viên của nhóm tìm ghi ra phiếu
1 hoặc 2 từ.
- Nhóm nào tìm đúng, nhiều sẽ thắng.
- Gọi hs đọc lại các từ vừa tìm được
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (5’)</b>
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn dò viết lại những chữ sai, chuẩn bị bài
"Người thầy cũ”.
- Hs trả lời
- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu chấm
than
- Hs trả lời
- Hs viết bảng con, hs đọc
- Hs nghe – viết bài
- Cầm bút chì bắt lỗi, báo lỗi
- Hs lắng nghe
- 1 hs đọc
- Hs trình bày bảng con
- Nhận xét
- Hs tìm tiếng
- Hs làm bài, trình bày theo nhóm
- VD: Ngơi sao, say rượu,...
- Hs lắng nghe
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 10/10/2017</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 30</b>: <b>BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Rèn kĩ năng giải tốn về ít hơn tốn đơn có 1 phép tính
<i>3. Thái độ</i>
- Rèn kĩ năng tính tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng gài, mơ hình quả cam
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>
- Yêu cầu hs lấy bảng con thực hiện:
37 + 15 ; 77 + 9
- Gv nhận xét.
<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (2’)</b></i>
- Gv giới thiệu bài: Bài toán về ít hơn
<i><b>b. Giới thiệu bài tốn về ít hơn: (10’)</b></i>
- Gv cài hàng trên 7 quả cam
- Hàng dưới ít hơn 2 quả cam (đính
mảnh bìa vẽ 5 quả cam cho hs nêu lại
bài toán)
- Hàng trên có mấy quả cam? (7 quả)
- Hàng dưới ít hơn mấy quả? (2 quả)
- Gv: Có nghĩa là số cam hàng dưới
tương ứng với số cam hàng trên nhưng
ít hơn 2 quả.
- Gv gạch số cam hàng dưới và hàng
trên để thấy dư ra 2 quả cam
- Vậy hàng dưới có mấy quả cam?
- 5 quả cam là số cam của hàng nào?
Bài giải
Số cam hàng dưới là:
7 – 2 = 5 (quả cam)
Đáp số: 5 quả cam
- Vậy muốn tính số cam của hàng dưới
em làm thế nào?
<i><b>c. Luyện tập thực hành: (18’)</b></i>
<i>Bài 1:</i>
- Phân tích đề tốn
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- u cầu hs tự làm bài.
- Gọi hs trình bày bài làm của mình
- Gv nhận xét
<i>Bài 2: </i>
- 1 hs đọc đề tốn.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- 2 hs lên bảng, dưới lớp làm bài vào
bảng con.
- Hs lắng nghe
- 2 hs nêu lại
- Hs trả lời
- Hs ghi phép tính vào bảng con
- 5 quả
- Hàng dưới
- Lấy quả cam ở hàng trên trừ số cam
hàng dưới ít hơn
- 2 hs đọc đề tốn
Bài giải
Số cam trong vườn nhà Hoa là:
17 – 7 = 10 (cây)
Đáp số: 10 cây cam.
- 1 hs đọc đề.
- Yêu cầu hs làm bài
- Gv nhận xét, chữa bài
<i>Bài 3: </i>
- Gọi hs đọc đề toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Gọi hs lên làm bài theo tóm tắt bạn
vừa làm.
<b>3 . Củng cố - Dặn dị: (5’)</b>
- Về ơn lại bài, xem lại cách giải toán
làm bài tập VBT.
- Bài tốn hỏi: Bình...cm?
- 1 hs lên bảng, cả lớp làm VBT
Bài giải
Bình cao là:
95 – 5 = 90 (cm)
Đáp số: 90 cm.
- 1 hs đọc đề.
- 1 hs lên bảng tóm tắt bài tốn
Bài giải
Lớp 2A có số học sinh trai là:
15 – 3 = 12 (học sinh)
Đáp số: 12 học sinh trai
- Hs lắng nghe, ghi nhớ.
<b></b>
---TẬP LÀM VĂN
<b>Tiết 6: KHẲNG ĐỊNH - PHỦ ĐỊNH. LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Biết tìm và ghi lại mục lục sách.
- Giảm tải BT1, BT2
<i>2. Kĩ năng</i>
- Rèn kĩ năng nghe, nói, viết.
<i>3. Thái độ</i>
- u thích mơn học
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>
- Giao tiếp, thể hiện sự tự tin, tìm kiếm thông tin.
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ ghi bài tập 1, 2
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
- 2 hs lên bảng làm BT3
- Yêu cầu hs kiểm tra lẫn nhau BT3 ở nhà.
- Gv nhận xét.
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1') : </b></i>
- Trực tiếp
<i><b>b. Hướng dẫn hs làm bài tập: (27')</b></i>
<i>Bài 1: (Giảm tải) </i>
<i>Bài 2: ( Giảm tải) </i>
<i>Bài 3: Đọc mục lục tập truyện thiếu nhi. Ghi lai </i>
<i>tên 2 truyện, số TT, tên truyện, tên tác giả, số </i>
<i>trang.</i>
- 2 hs lên bảng làm bài.
- Gọi hs đọc yêu cầu bài
<i>ST</i>
<i>T</i>
<i>Tên truyện</i> <i>Tên tác giả</i> <i>trang</i>
- Gv giải thích yêu cầu của BT.
- Yêu cầu hs viết vào vở
- Gv nhận xét.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: ( 3')</b>
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Hs làm việc cặp đơi.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Hs nhận xét bổ sung.
- HS lắng nghe
<b></b>
<b>---SINH HOẠT TUẦN 6</b>
<b>I. Nhận xét tuần qua:</b>
- Nề nếp:
+ Thực hiện tốt nề nếp đi học đúng giờ, đảm bảo độ chuyên cần.
- Học tập: Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chú ý lắng nghe giảng
nhưng chưa sôi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến
lớp.
- Lao động vệ sinh: Đầu giờ các em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sân
trường sạch sẽ.
- Thể dục: Các em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đúng động tác
- Đạo đức: Các em ngoan, lễ phép hoà nhã, đoàn kết với bạn bè.
* Tuyên dương những bạn có thành tích học tập cao và tham gia các hoạt động
như:...
<b>II. Phương hướng tuần tới:</b>
- Phát huy những ưu điểm đã đạt tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm.
- Xây dựng đôi bạn cùng tiến.
- Bổ sung đồ dùng học tập cho đầy đủ với những em còn thiếu.
- Phối kết hợp với phụ huynh hs rèn đọc, viết làm toán cho hs yếu.
- Xây dựng đôi bạn giúp nhau trong học tập .
- Giáo dục thực hiện tốt ATGT.
<b>III. Chuyên đề tuần này: An tồn giao thơng</b>
AN TỒN GIAO THƠNG
<b>Tiết 6: NGỒI AN TỒN TRÊN XE ĐẠP, XE MÁY</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>:
- Hs biết những quy định đối với người ngồi trên xe đạp, xe máy.
- Mô tả được các động tác lên xe, xuống xe và ngồi trên xe đạp, xe máy.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Thực hiện đúng động tác đội mũ bảo hiểm.
<i>3. Thái độ</i>
-Có thói quen đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy.
- Tranh vẽ trong sách giáo khoa phóng to, mũ bảo hiểm.
- Phiếu học tập ghi các tình huống hoạt động 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Giới thiệu bài: (2’) </b>
- Em hãy kể các phương tiện giao thông
mà em biết. (Xe thơ sơ: xe đạp, xe xích
lơ, xe súc vật kéo; Xe cơ giới: ôtô, máy
kéo, xe gắn máy, mô tô.)
<b>2. Bài mới: (30’)</b>
<i><b>a. Hoạt động 1: Nhận biết được các </b></i>
<i><b>hành vi đúng, sai khi ngồi sau xe đạp, </b></i>
-Chia lớp thành 4 nhóm, giao cho mỗi
nhóm một hình vẽ.
- Khi lên, xuống xe đạp, xe máy em
thường trèo ở phía bên trái hay bên phải
- Khi ngồi trên xe máy em ngồi phía
trước hay sau người điều khiển xe?
<i>- Kết luận: Khi ngồi trên xe đạp, xe máy</i>
<i>em cần chú ý </i>
+ Lên xuống xe phải ở bên trái, quan sát
phía sau, trước khi lên xe.
+ Ngồi phía sau người điều khiển xe.
+ Bán chặt vào eo người ngồi phía
trước, vào yên xe.
+ Không bỏ hai tay, không đung đưa
chân.
+ Khi xe dừng lại hẳn mới xuống xe.
<i><b>b. Hoạt động 2: Thực hành trò chơi.</b></i>
- Yêu cầu các nhóm giải quyết các tình
huống sau:
+ Em được bố đèo em đến trường bằng
+ Mẹ em đèo em đến trường bằng xe
đạp, trên đường đi em gặp bạn cùng lớp
được bố đèo bằng xe máy. Bạn vẫy gọi
em đi nhanh đến trường để chơi. Em thể
hiện động tác như thế nào<b>?</b>
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (4’) </b>
- Hs nhắc lại những quy định khi ngồi
sau xe đạp, xe máy.
- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà
- Hs kể
- Các nhóm quan sát và nhận xét những
động tác đúng, sai khi ngồi trên xe đạp,
xe máy.
- Đại diện các nhóm trình bày, giải thích
tại sao những động tác trên đúng, sai.
- Em lên phía bên trái vì thuận chiều với
người đi xe.
- Ngồi phía trước sẽ che lấp tầm nhìn
của người điều khiển xe.
- Hs lắng nghe.
- Hs chơi trị chơi, thảo luận nhóm giải
quyết các tình huống.
- Hs nhắc lai
- Hs lắng nghe.
<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT (tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Nghe viết lại chính xác, khơng mắc lỗi hai khổ thơ đầu trong bài Cái trống trường
em.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Biết cách trình bày một bài thơ 4 chữ. Chữ cái đầu mỗi dịng thơ phải viết hoa.
Bắt đầu viết từ ơ thứ 3, khi hết khổ thơ phải để cách 1 dòng.
- Biết phân biệt: <b>l/n; en/ eng; i/ iê</b>.
<i>3. Thái độ</i>
- Ham thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (4’)</b>
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập: Điền ia/ ya;
l/n. Vào chỗ trống:
- Ch….quà; đêm khu…; t….nắng
- Nóng……ực;…on ton;…ảnh…ót.
- Nhận xét, tuyên dương hs
<b>2. Bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>
<i><b>* </b>Hướng dẫn nghe - viết: (5’)</i>
- Đọc bài chính tả
- Gọi 1 hs đọc
- Hướng dẫn nắm nội dung bài:
? Tìm những từ ngữ tả cái trống như con
người<i>?</i>
- Nhận xét:
? Một khổ thơ có mấy dịng thơ?
? Trong hai khổ thơ đầu có mấy dấu câu, đó là
? Tìm các chữ cái được viết hoa và cho biết tại
sao phải viết hoa?
- Đọc, phân tích từ khó: Dế Trũi, ngao du, núi
xa, say ngắm
-Yêu cầu hs tập viết vào bảng con những tiếng
khó
<i><b>* </b>Hướng dẫn viết bài vào vở: (15’)</i>
- Đọc cho hs viết. Theo dõi, uốn nắn
<i><b>* </b>Chấm, chữa bài: (5 - 7 bài)</i>
- Nhận xét, khen bài viết đẹp
<i><b>c. Luyện tập: (8’)</b></i>
<i>Bài tập 1:</i>
<i>a. Điền vào chỗ trống: <b>l </b>hay <b>n</b>?</i>
- Viết bảng lớp/bảng con
- Nhận xét
- Theo dõi
- 1 hs đọc lại bài
- Trả lời
- Nhận xét, bổ sung
- Bảng lớp/bảng con
- Nhận xét
- Vi
ết bài
<i>b. <b>en</b> hay <b>eng</b></i>
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn và yêu cầu hs làm bài.
- Gọi hs lên bảng trình bày
- Gọi hs nhận xét bài của bạn.
- Nhận xét, chữa bài
<i>Bài tập 2: Thi tìm nhanh:</i>
<i>a. Những tiếng bắt đầu bằng n, l</i>
<i>b. Những tiếng có vần en, eng</i>
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Hướng dẫn hs làm bài.
- Gọi hs lên bảng
- Gọi hs nhận xét bài của bạn.
- Nhận xét, tuyên dương
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>
- Gọi 2 hs nêu lại quy tắc viết chính tả l/n.
- Nhận xét giờ học
- Đọc đề bài.
- Trình bày bảng
- Nhận xét
- Đọc đề
- Trình bày bảng
- Nhận xét
- 2 hs nêu lại quy tắc viết chính
tả l/n.
- Về nhà học thuộc quy tắc viết
<b></b>
<b>---THỰC HÀNH TOÁN (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
-Củng cố cho hs về cách đặt tính và tính, so sánh tổng của hai phép tính
- Giải bài tốn có lời văn. Biết làm tốn đố vui.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Rèn cho hs làm thành thạo.
<i>3. Thái độ</i>
- Giáo dục hs ý thức tự giác học bộ môn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- VTH
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Luyện tập – Thực hành:</b>
<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng các số </b></i>
<i><b>hạng (8’) </b></i>
- Hs nêu cách tính đặt tính rồi tính.
- Cho hs làm bài
- Gv nhận xét
<i><b>Bài 2: > < = (8’)</b></i>
- Gv yêu cầu hs làm vào vở bài tập
- Gọi hs đọc kết quả
- Nhận xét.
<i><b>Bài 3: (8’)</b></i>
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Hs đọc bài, giải ra nháp
- Hs lên chữa bài
- Dưới lớp nhận xét
- Chữa vào vở
- Hs làm bài
+ Gv hướng dẫn hs làm bài
- Gọi hs lên chữa bài
- Gv nhận xét chốt ý đúng.
<i><b>* Bài 4 : Đố vui (8’)</b></i>
- Cho 7 số 1, 2, 3, 4, 8, 9, 10. Hãy chọn
4 số trong 7 số đó để viết vào 4 ơ vng
của hình vẽ bên, sao cho cộng các số ở
hàng ngang hoặc cộng các số ở hàng
dọc đều có kết quả bằng 12.
- Cho hs làm bài chữa và nhận xét.
- Gv chốt : Hàng dọc : 2 - 10
Hàng ngang : 3 - 9
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’)</b>
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
Bài giải
Chị nuôi số con thỏ là:
18 = 6 = 24 (con)
Đáp số: 24 con.
- Hs chữa và nhận xét.
- Hs đọc yêu cầu của bài.
- Hs làm bài.
- Chữa và nhận xét.
- H
s lắng nghe
<b></b>
<b>---BỒI DƯỠNG TOÁN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Giúp hs củng cố về giải tốn về ít hơn bằng một phép tính
<i>2. Kĩ năng</i>
- Rèn kĩ năng giải tốn cho hs
- Ham thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>
<b>2. Luyện tập: (30’)</b>
<i><b>Bài tập 1: </b></i>
Vườn nhà Mai : 17 cây cam
Vườn nhà Hoa ít
hơn vườn nhà Mai: 7 cây cam
Vườn nhà Hoa : ... cây cam?
- Yêu cầu hs đọc đề bài
- Hướng dẫn hs cách làm
- Gọi 1 hs làm bảng
* Đáp số: 10 cây
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
Tóm tắt:
An : 95 cm
- Đọc đề bài
- 1 hs làm bảng, cả lớp làm bài
vào vở
- Nhận xét
- Hướng dẫn hs
? Bài toán thuộc dạng gì?
- Gọi 1 hs làm bảng
- Gọi hs nhận xét bài – tuyên dương
Bài giải
Bình cao là:
95 - 5 = 90(cm)
Đáp số: 90cm
<i><b>Bài tập 3:</b></i>
- Yêu cầu hs đọc đề bài. Tóm tắt:
Gái :15 bạn
Trai ít hơn gái: 3 bạn
Trai :...bạn?
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học - ghi bài
- Chuẩn bị giờ sau.
- 1 hs làm bảng, cả lớp làm bài
vào vở
- Nhận xét
- Đọc đề bài.
- 1 hs làm bảng, cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- Nhận xét
- Hs lắng nghe
<b></b>
<i>---Ngày ……….. tháng …………. Năm 2017</i>
Đã kiểm tra giáo án tuần ….
<b> Tổ trưởng</b>