Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.41 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HỘI THI RUNG CHNG VÀNG </b>
<b>MƠN TIN HỌC 7 </b>
<b>Câu 1: Ví dụ về thông tin dưới dạng bảng: </b>
<b>a. Danh mục sách thư viện. </b> c. Đơn xin phép nhập học.
b. Tài liệu văn học. d. Cả 3 câu đều đúng.
<b>Câu 2: Chương trình bảng tính là gì? </b>
a. Là loại máy được thiết kế để giúp tính tốn thông tin dưới dạng bảng.
<b>b. Là phần mềm được thiết kế để giúp ghi lại và trình bày thơng tin dưới dạng bảng, tính tốn và xây </b>
<b>dựng các biểu đồ trực quan với số liệu trong bảng. </b>
c. Là hệ thống các tính tốn phức tạp với nhiều dữ liệu khác nhau trong bảng.
d. Cả 3 câu đều sai.
<b>Câu 3: Chương trình bảng tính có khả năng tính tốn như thế nào? </b>
a. Các biểu thức từ đơn giản đến phức tạp. c. Dùng các hàm có sẵn.
b. Tự động cập nhật kết quả khi dữ liệu trong ô thay đổi. d. Cả 3 câu đều đúng.
<b>Câu 4: Lợi ích của chương trình bảng tính là gì? </b>
a. Việc tính tốn được thực hiện tự động;
b. Khi các dữ liệu thay đổi thì các tính tốn cũng được cập nhật tự động;
c. Có thể dễ dàng tạo ra các biểu đồ minh họa trực quan;
<b>d. Cả 3 câu đều đúng. </b>
<b>Câu 5: Màn hình của Excel có những cơng cụ gì đặc trưng cho chương trình bảng tính? </b>
a. Thanh cơng cụ, bảng chọn Data, trang tính. c. Thanh cơng thức, bảng chọn Table, trang tính.
<b>b. Thanh cơng thức, bảng chọn Data, trang tính. ` d. Thanh cơng thức, bảng chọn Data, trang văn bản. </b>
<b>Câu 6: Giao của một hàng và một cột được gọi là: </b>
a. Dữ liệu. <b> c. Ơ. </b>
b. Khối. d. Cơng thức.
<b>Câu 7: Ơ B5 là ơ nằm ở vị trí: </b>
a. Ơ đó có chứa dữ liệu B5. <b> c. Hàng 5 cột B. </b>
b. Hàng B cột 5. d. Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A
<b>Câu 8: Địa chỉ của một ô là: </b>
a. Tên cột mà ô đó nằm trên đó c. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó
<b>b. Cặp tên cột và tên hàng mà ơ đó nằm trên </b> d. Cặp tên hàng và tên cột mà ơ đó nằm trên đó
<b>Câu 9: Giả sử ơ A1 đang được kích hoạt. Hãy cho biết cách nhanh nhất để chọn ô H40. </b>
a. Di chuyển chuột đến ô H40 và nhấp chọn.
b. Sử dụng các phím mũi tên để di chuyển đến ô H40.
c. Sử dụng chuột và các thanh cuốn để di chuyển đến ô H40.
<b>d. Nhấp chuột vào hộp tên, gõ H40 và nhấn Enter. </b>
<b>Câu 10: Để di chuyển giữa các ơ tính ta thực hiện như thế nào? </b>
a. Sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. c. Sử dụng hộp tên.
b. Sử dụng chuột và các ô tính. d. Cả 3 câu đều đúng.
<b>Câu 11: Để gõ chữ Việt trên trang tính ta cần: </b>
a. Chương trình hổ trợ gõ tiếng Việt. c. Câu a và b sai.
b. Chọn kiểu gõ thích hợp (TELEX hoặc VNI). <b> d. Câu a và b đúng. </b>
<b>Câu 12: Biểu tượng của chương trình bảng tính Microsoft Excel là biểu tượng nào, trong các biểu tượng sau </b>
đây?
<b>Câu 13: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần (đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì: </b>
a. File \ Open . . . c. File \ Save . .
b. File \ Exit d. File \ Save as . . .
<b>Câu 14: Trong các nút lệnh dưới đây, nút lệnh nào dùng để mở bảng tính cũ? </b>
a. c.
<b>b. </b> <b> </b> d.
<b>Câu 15: Khi chưa đặt lại tên mới, tên nhãn của trang tính là gì? </b>
<b>a. Sheet. </b> c. Document.
b. Book. d. Presentation
<b>Câu 16: Nhìn vào bảng tính làm sao biết trang tính đang được kích hoạt? </b>
a. Nhãn trang màu trắng. <b> c. Câu a và b đúng. </b>
b. Tên trang viết bằng chữ đậm. d. Câu a và b sai.
<b>Câu 17: Thanh công thức của Excel có vai trị đặc biệt. Vai trị đó là gì? </b>
<b>a. Sửa nội dung của ô, nhập và hiển thị công thức. </b> c. Chỉ hiển thị không sửa nội dung trong ơ tính.
b. Dùng để hiển thị cơng thức trong ơ tính. d. Cả 3 câu đều đúng.
<b>Câu 18: Hộp tên </b> cho biết thông tin:
a. Tên của cột <b> c. Địa chỉ ô tính được chọn </b>
b. Tên của hàng d. Cả 3 câu đều sai.
<b>Câu 19: Trình bày thao tác để chọn nhiều ô không liên tiếp? </b>
a. Chọn một ơ, nhấn giữ phím ALT và lần lượt chọn các ô tiếp theo.
b. Chọn một ô, nhấn giữ phím SHIFT và lần lượt chọn các ơ tiếp theo.
<b>c. Chọn một ơ, nhấn giữ phím CTRL và lần lượt chọn các ô tiếp theo. </b>
d. Chọn một ơ, nhấn giữ phím CAPS LOCK và lần lượt chọn các ô tiếp theo.
<b>Câu 20: Để chọn khối B2:D6 ta có thể thực hiện như sau: </b>
a. Nháy chuột vào ô B2 kéo thả chuột đến ô D6. c. Vào hộp tên nhập B2:D6 và nhấn Enter.
b. Nháy chuột vào ô D6 kéo thả chuột đến ô B2. <b> d. Cả 3 câu đều đúng. </b>
<b>Câu 21: Làm sao biết ơ tính là dữ liệu số, sau khi nhập dữ liệu khơng thực hiện bất kì thao tác nào khác? </b>
<b>a. Dữ liệu được căn lề phải. </b> c. Câu a và b sai.
b. Dữ liệu được căn lề trái. d. Câu a và b đúng.
<b>Câu 22: Trình tự thực hiện các phép trong cơng thức của chương trình bảng tính: </b>
a. Phép lũy thừa phép toán trong cặp dấu ngoặc đơn phép nhân, phép chia phép cộng, phép trừ.
<b>b. Phép toán trong cặp dấu ngoặc đơn</b><b>phép lũy thừa</b><b>phép nhân, phép chia </b><b> phép cộng, phép trừ. </b>
c. Phép nhân, phép chia phép cộng, phép trừ phép toán trong cặp dấu ngoặc đơn phép lũy thừa.
d. Phép toán trong cặp dấu ngoặc đơn phép nhân, phép chia phép cộng, phép trừ phép lũy thừa.
<b>Câu 23: Khi gõ công thức vào một ơ, kí tự đầu tiên phải là </b>
a. ô đầu tiên tham chiếu tới; c. dấu nháy;
b. dấu ngoặc đơn; <b>d. dấu bằng. </b>
<b>Câu 24:</b> Muốn tính tổng của các ơ A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2:
<b>a. = (A2 + D2) * E2</b> b. = A2 * E2 + D2
c. = A2 + D2 * E2 d. = (A2 + D2)xE2
<b>Câu 25: Trong chương trình bảng tính, hàm là gì? </b>
<b>a. Hàm được sử dụng để thực hiện tính tốn theo cơng thức với các giá trị cụ thể. </b>
b. Hàm được sử dụng để thực hiện các bài tốn theo trình tự.
c. Hàm được sử dụng để tính tốn theo các địa chỉ ơ trong ơ tính.
d. Cả 3 câu đều đúng.
<b>Câu 26: Các bước nhập hàm vào ơ tính là: </b>
a. Gõ dấu = nhập hàm đúng cú pháp nhấn Enter.
<b>b. Chọn ô cần nhập công thức </b><b> gõ dấu = </b><b> nhập hàm đúng cú pháp </b><b> nhấn Enter. </b>
c. Chọn ô cần nhập công thức nhập hàm đúng cú pháp nhấn Enter.
<b>Câu 27: Bảng tính có các dữ liệu như sau: </b>
Dùng phép tốn nào sau đây để ơ tính C1 có kết quả là -6
a. =SUM(A1,B1) <b>c. =SUM(A1,B1,-5) </b>
b. =SUM(A1,B1,B1) d. =SUM(A1,B1,2)
<b>Câu 28: Hàm nào sau đây dùng để tính tổng? </b>
<b>a. SUM </b> c. MIN
b. MAX d. AVERAGE
<b>Câu 29: Cú pháp nào sau đây là của hàm tính trung bình cộng? </b>
a. =SUM(số nhập vào hoặc qt khối) c. =SUM(cơng thức tính tốn)
<b>b. =AVERAGE(số nhập vào hoặc quét khối) </b> d. =AVERAGE(công thức tính tốn)
<b>Câu 30: Hàm nào sau đây xác định giá trị lớn nhất? </b>
a. =MAX(4,A,D)
b. =MIN(4,A,D)
<b>c. =MAX(7,A3,C6) </b>
d. =MIN(7,A3,C6)
<b>Câu 31: Để điều chỉnh độ rộng cột hoặc độ cao hàng vừa khít với dữ liệu có trong cột hoặc hàng đó ta thực </b>
hiện như thế nào?
a. Nháy đúp chuột vào tên hàng hoặc cột.
b. Nháy chuột vào tên hàng hoặc cột.
<b>c. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột hoặc hàng. </b>
d. Nháy chuột trên vạch phân cách cột hoặc hàng.
<b>Câu 32: Khi chèn một cột vào bảng tính, cột mới sẽ nằm ở đâu so với cột được chọn? </b>
<b>a. Bên trái cột được chọn. </b>
b. Bên phải cột được chọn.
c. phía sau cột được chọn.
d. Cả 3 câu đều đúng.
<b>Câu 33: Cách nào sau đây dùng để xóa một hàng trong bảng tính sau khi chọn số hàng cần xóa? </b>
a. Nháy chuột phải vào vùng được chọn, chọn Delete.
b. Mở bảng chọn Edit, chọn Delete.
<b>c. Câu a và b đúng. </b>
d. Câu a và b sai.
<b>Câu 34: Để thực hiện việc sao chép nội dung trong ơ tính em có thể sử dụng cặp lệnh nào? </b>
<b>a. Copy và Paste. b. Cut và Paste. c. Edit và Copy. d. Edit và Cut. </b>
<b>Câu 35: Để di chuyển nội dung trong ơ tính em có thể sử dụng cách nào sau đây để thay cặp lệnh Cut và </b>
Paste?
a. Nháy Cut và Paste trên thanh công cụ.
b. Vào menu Edit chọn Cut và Paste.
c. Sử dụng tổ hợp phím CTRL+X và CTRL+V.
<b>d. Cả 3 câu đều đúng. </b>
<b>Câu 36: Muốn sửa dữ liệu trong một ơ tính mà khơng cần nhập lại phải thực hiện thao tác gì? </b>
a. Nháy chuột trên thanh cơng thức.
b. Nháy đúp chuột trên ơ tính và sửa dữ liệu.
c. Chọn ơ tính và nhấn phím F2.
<b>d. Cả 3 câu đều đúng. </b>
<b>Câu 37: Các thao tác có thể thực hiện được với các hàng và cột? </b>
a. Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng. c. Xóa hàng và cột.
b. Chèn thêm hàng và cột. <b>d. Cả 3 câu đều đúng </b>
<b>Câu 38: Nút lệnh </b> , dùng để làm gì?
<b>Câu 39: Công dụng của nút lệnh </b> ?
a. Trộn các ô được chọn. c. Câu a và b sai.
b. Căn giữa ô cho dữ liệu. d. Câu a và b đúng.
<b>Câu 40: Nút lệnh nào sau đây dùng để kẻ đường biên cho ơ tính? </b>
a. c.