Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kho bài Khối 8(lý-Hóa)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.37 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TIẾT 22 – BÀI 14: ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>


<b>I.</b> <b>THÍ NGHIỆM</b>


Dùng rịng rọc động được lợi hai lần về .... thì lại thiệt hai lần về ... nghĩa là
khơng được lợi gì về ...


<b>II.</b> <b>ĐỊNH LUẬT VỀ CƠNG</b>


Khơng một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về
lực thì lại thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.


<b>III.</b> <b>VẬN DỤNG</b>
<b>Trả lời C5/SKG:</b>


Kéo đều hai thùng hàng, mỗi thùng nặng 500N lên sàn ô tô cách mặt đất 1m bằng tấm
ván đặt nghiêng.


Kéo thùng thứ nhất, dùng tấm ván dài 4m.
Kéo thùng thứ hai, dùng tấm ván dài 2m.


a. Trong trường hợp nào người ta kéo với lực nhỏ hơn và nhỏ hơn bao nhiêu lần?
...
b. Trường hợp nào thì tốn nhiều cơng hơn?


...
c.Tính cơng của lực kéo thùng hàng theo mặt phẳng nghiêng lên sàn ô tô.


...
<b>Trả lời C6/SGK:</b>



Để đưa một vật có trọng lượng P = 420N lên cao theo phương thẳng đứng bằng rịng rọc
động, theo hình 13.3, người cơng nhân phải kéo đầu dây đi một đoạn là 8m. Bỏ qua ma
sát.


a. Tính lực kéo và độ cao đưa vật lên.


...
b. Tính cơng nâng vật lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TiẾT 23 – BÀI 15: CƠNG SUẤT</b>


<b>I.</b> <b>AI LÀM VIỆC KHỎE HƠN</b>


<b>C1:Tính công thực hiện của anh An và anh Dũng.</b>


<b>...</b>
...
<b>C2: Chọn phương án:...</b>
<b>C3: Anh ... làm việc khỏe hơn, vì ...</b>


<b>II.</b> <b>CƠNG SUẤT</b>


Cơng suất được xác định bằng cơng thực hiện trong một đơn vị thời gian.


<b>P = </b>
<i>A</i>


<i>t</i> <b><sub> Trong đó: </sub></b> <b><sub>P : cơng suất (W)</sub></b>
A: công thực hiện (J)



1 kW(kilơốt) = 1 000 W t: thời gian thực hiện công (s)
1 MW(Mêgaoát) = 1 000 000 W


<b>III.</b> <b>VẬN DỤNG</b>
<b>Trả lời C4/SGK:</b>


Tính cơng suất của anh An và anh Dũng trong ví dụ ở đầu bài học.


...
...
<b>Trả lời C5/SGK:</b>


Để cày một sào đất, người ta dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nhưng nếu dùng máy cày
Bơng Sen thì chỉ mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có cơng suất lớn hơn và lớn hơn
bao nhiêu lần?


………
………
………
………
………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TIẾT 24 – BÀI 16: CƠ NĂNG</b>


<b>I.</b> <b>CƠ NĂNG</b>


- Khi một vật có khả năng thực hiện cơng cơ học, ta nói vật đó có Cơ năng. Vật
có khả năng thực hiện cơng càng lớn thì cơ năng của vật càng lớn.


- Đơn vị cơ năng: Jun(J)



<b>II.</b> <b>THẾ NĂNG</b>


<b>1. Thế năng trọng trường</b>


- Cơ năng của vật có được khi vật ở một độ cao so với mặt đất hoặc so với
một vị trí khác chọn làm mốc được gọi là thế năng trọng trường.


- Vật có khối lượng càng lớn và ở càng cao thì thế năng trọng trường của vật
càng lớn.


<i>- Vd: Quả táo ở trên cây</i>
<b>2. Thế năng đàn hồi</b>


- Cơ năng của vật có được khi vật bị biến dạng đàn hồi được gọi là thế năng
đàn hồi.


- Khi vật bị biến dạng đàn hồi, độ biến dạng của vật càng lớn thì thế năng đàn
hồi của vật càng lớn.


<i>Vd: Lò xo bị nén</i>


<b>III.</b> <b>ĐỘNG NĂNG</b>


<b>1. Khi nào vật có động năng</b>


-Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng.
<b>2. Động năng của vật phụ thuộc những yếu tố nào?</b>


- Vật có khối lượng càng lớn và chuyển động càng nhanh thì động năng của vật


càng lớn.


<i>-Vd: Hịn bi đang lăn trên mặt sàn</i>
<i><b>Chú ý: </b></i>


<i>-</i> Một vật có thể vừa có thế năng vừa có động năng. Ví dụ: Quả bóng đang rơi từ
<i>trên xuống</i>


<i><b> Tổng thế năng và động năng của một vật được gọi là cơ năng.</b></i>


<b>IV.</b> <b>VẬN DỤNG</b>


<b>Trả lời C9/SGK:</b>


Nêu ví dụ vật có cả động năng và thế năng.


………...
<b>Trả lời C10/SGK:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. Chiếc cung đã được giương:………..
b. Nước chảy từ trên cao xuống:………..


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×