Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.48 KB, 44 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TU N 6Ầ</b>
<b>Ngày so n: 6/10/2017ạ</b>
<i><b>Th hai ngày 9 tháng 10 năm 2017</b><b>ứ</b></i>
<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 26: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Mục tiêu: Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.</b>
<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện</b>
tích và giải bài tốn có liên quan.
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác, cẩn thận.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Vở ơ ly; Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>
8 cm2<sub> = ... mm</sub>2<sub> 9000 mm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2
12 m2<sub> = ... cm</sub>2<sub> 2400 hm</sub>2<sub> = ... km</sub>2
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>2. Luyện tập: 30’</b>
<b>Bài 1. SGK trang 28: 7’</b>
<b>a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có</b>
đơn vị là mét vuông.
- GV hướng dẫn phân tích mẫu tính
mẫu:
6m2 <sub>35dm</sub>2
= 6m2<sub> +</sub>
35
100 <sub>m</sub>2
= 6
35
100 <sub>m</sub>2
- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
8m2 <sub>27dm</sub>2 <sub>= 8m</sub>2<sub> +</sub>
27
100 <sub>m</sub>2<sub> = 8</sub>
27
100
26 dm2<sub> = </sub>
26
100 <sub>m</sub>2
<b>b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có</b>
đơn vị là đề-xi-mét vuông
- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
- 2 HS lên bảng làm bài.
- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm.
- 3 HS làm bảng, lớp làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
4dm2<sub> 65cm</sub>2<sub>= 4dm</sub>2<sub> +</sub>
65
100 <sub>dm</sub>2<sub> = 4</sub>
65
100
dm2
95cm2<sub> = </sub>
95
100 <sub>dm</sub>2
102dm2<sub> 8cm</sub>2<sub>= 102dm</sub>2<sub> +</sub>
100 <sub>dm</sub>2
= 102
8
100 <sub>dm</sub>2
- Củng cố kĩ năng chuyển đổi đơn vị đo
diện tích.
<b>Bài 2. SGK trang 28 (UDPHTM)</b>
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng: 7’
GV gửi nội dung bài tập vào máy HS
- GV nhận xét:
B.305 mm2
- Củng cố so sánh số đo diện tích.
<b>Bài 3. SGK – trang 29. >, <, =: 8’</b>
? Muốn so sánh được ta phải làm gì?
- GV nhận xét, chốt cách làm đúng.
2dm2 <sub>7cm</sub>2 <sub>= 207 cm</sub>2
300mm2<sub>> 2cm</sub>2<sub> 89 mm</sub>2
3cm2<sub>< 4m</sub>2
61 km2<sub>> 610 hm</sub>2
<b>Bài 4. SGK – trang 29: 8’</b>
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- Muốn tìm diện tích căn phịng ta làm
ntn?
- Nhận xét, chốt đáp án đúng:
Bài giải
Diện tích một viên gạch HV là:
40 x 40 = 1600 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích căn phịng là:
1600 x 150 = 240 000 (cm2<sub>)</sub>
Đổi: 240000 cm2 <sub>= 24m</sub>2
Đáp số: 24m2
- GV nhận xét, củng cố giải toán liên
quan đến số đo diện tích.
<b>3. Củng cố, dặn dị: 3’</b>
- HS đọc u cầu.
- HS làm bài và gửi lại cho GV
- HS giải thích cách làm.
- HS đọc yêu cầu.
- Đổi về cùng một đơn vị đo, sau đó mới
so sánh.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS làm bảng lớp.
- Giải thích vì sao lại điền dấu đó.
- 1 HS đọc bài tốn.
- HS tóm tắt.
- HS nêu cách làm.
- HS làm vở, 1 HS làm bảng phụ.
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà làm BT trong VBT. Chuẩn bị
giờ sau.
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>TIẾT 11: SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa: Phản đối chế độ phân biệt chủng và ca ngợi cuộc đấu</b>
tranh dũng cảm của người da đen ở Nam Phi.
<b>2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy, đọc đúng các từ và thể hiện sự bất bình với chế độ phân</b>
<b>3. Thái độ: u hịa bình, căm ghét chiến tranh.</b>
<i><b>GDQP:HS bi t v t i ác di t ch ng Campuchia 1975-1979</b></i>ế ề ộ ệ ủ ở
<i><b>QTE:</b></i>đều có quyền sống bình đẳng, hạnh phúc.
<i><b>Điều chỉnh:</b></i> Không hỏi câu hỏi 3
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính, máy chiếu, màn chiếu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3-5p</b>
- Gọi hai HS đọc thuộc lòng khổ 3, 4
của bài tập đọc Ê-mi-li, con và trả lời
câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Nhận xét HS.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
<b>B. Dạy bài mới: 30-35p</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>
- GV ghi tên bài lên bảng. - HS ghi đầu bài và ghi vào vở
<i><b>2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu </b></i>
<i><b>bài</b></i>
<i>a) Luyện đọc đúng</i>
- GV ghi bảng: a-pác-thai, Nen-xơn
<i>Man-đê-la và yêu cầu HS đọc đồng </i>
thanh. HD HS đọc đúng các số liệu
thống kê: 1/5 (một phần năm), 3/4 (ba
phần tư), ...; đọc liền mạch các cụm
từ : sắc lệnh phân biệt chủng tộc,
<i>cuộc tổng tuyển cử đa sắc tộc, luật sư</i>
<i>da đen Nen-xơn Man-đê-la,…</i>
- HS luyện đọc
- GV yêu cầu một HS đọc toàn bài. - Một HS đọc bài . Cả lớp theo dõi đọc thầm
trong SGK.
- GV HD HS nhận biết các đoạn của
bài.
- HS nhận biết ba đoạn của bài
- GV gọi ba HS tiếp nối nhau đọc
từng đoạn của bài, GV chú ý sửa lỗi
phát âm, ngắt giọng cho từng HS (nếu
có).
- GV ghi bảng những những từ ngữ
HS hay phát âm sai để luyện phát âm
- HS luyện đọc các tiếng GV ghi trên bảng
lớp .
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc bài lần 2. - Ba HS đọc nối tiếp bài lần 2, mỗi HS đọc
một đoạn của bài. Cả lớp đọc thầm theo dõi
và nhận xét bạn đọc.
- HS đọc các từ được chú giải trong
SGK.
- HS nêu thêm những từ mà các em
chưa hiểu nghĩa, cho các em tự giải
nghĩa hoặc giải nghĩa các từ mà các
em không biết.
- Một HS đọc to các từ được chú giải. Cả
lớp theo dõi trong SGK.
- HS có thể nêu thêm các từ mà các em chưa
hiểu nghĩa, các em có thể trao đổi để giải
nghĩa cho nhau hoặc nghe GV giải nghĩa.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - Hai HS ngồi cùng bàn nối tiếp nhau đọc
từng đoạn của bài.
- Gọi HS đọc toàn bài. - Ba HS nối tiếp đọc nhau đọc từng đoạn
của bài trước lớp.
- GV đọc diễn cảm bài văn: giọng
thông báo, hơi nhanh, nhấn giọng vào
những thơng tin về số liệu, về chính
sách đối xử bất công với người da
đen ở Nam Phi; thể hiện sự bất bình
đối với chế độ A-pác-thai; đoạn cuối
đọc với cảm hứng ngợi ca cuộc đấu
tranh dũng cảm người da đen.
- HS theo dõi giọng đọc của GV.
<i>b) Tìm hiểu bài</i>
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2 và cho
biết: Dưới chế độ a-pác-thai người
dân da đen ở Nam Phi bị đối xử như
thế nào?
- Người da đen và da màu bị đối xử bất
công: làm công việc nặng nhọc, lương thấp;
phải sống, chữa bệnh, làm việc ở những khu
riêng; không được hưởng một chút tự do dân
chủ nào.
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và trả
lời câu hỏi: Người dân Nam Phi đã
- Bất bình với chế độ a-pác-thai người da
đen ở Nam Phi đã đứng lên đấu tranh địi
quyền bình đẳng. Cuộc đấu tranh dũng cảm
của họ cuối cùng đã giành thắng lợi.
- Vì sao cuộc đấu tranh chống chế độ
a-pác-thai được đông đảo mọi người
trên thế giới ủng hộ?
- Cuộc đấu tranh của người da đen, da màu
Nam Phi chống chế độ -a-pác-thai được mọi
người trên thế giới ủng hộ vì:
+ Chế độ a-pác-thai là chế độ xấu xa nhất
hành tinh.
+ Cuộc đấu tranh của người da đe, da màu
Nam Phi là chính nghĩa, vì nhân quyền: tự
do, bình đẳng, ấm no, hạnh phúc.
<i><b>GV gi i thi u: </b><b>ớ</b></i> <i><b>ệ</b></i> Có t 0,5 đ n 3ừ ế
tri u ngệ ười đã ch t trong cu cế ộ di tệ
ch ngủ này và có t l ngỷ ệ ườ ị ếi b gi t
so sánh v i dân s là cao nh tớ ố ấ
trong th k 20. T i các thành ph ,ế ỷ ạ ố
kho ng 2 tri u ngả ệ ười bu c ph i vộ ả ề
các vùng nông thôn đ s n xu tể ả ấ
nông nghi p. Kho ng 20.000 ngệ ả ười
ch t vì đói, khát và ki t s c trongế ệ ứ
cu c đ i di c dộ ạ ư ưới h ng súng.ọ
Ph n l n tr th t l c trong th mầ ớ ẻ ấ ạ ả
h a di t ch ng khơng th tìm l iọ ệ ủ ể ạ
gia đình
<b>Ứng dụng CNTT: HS xem một số</b>
hình ảnh của người dân Nam Phi dưới
chế độ Apacthai
- Người dân Nam Phi đã làm gì để
xố bỏ chế độ phân biệt chủng tộc?
- Hãy giới thiệu về vị Tổng thống đầu
tiên của nước Nam Phi mới?
- Vị Tổng thống đầu tiên của nước Nam Phi
mới là luật sư Nen-xơn Man-đê-la. Ông đã
từng bị chính quyền phân biệt chủng tộc
cầm tù suốt 27 năm trời vì đã cầm đầu cuộc
<i>c) Luyện đọc diễn cảm</i>
- Gọi ba HS đọc nối tiếp đoạn của
bài. HS cả lớp theo dõi và tìm giọng
đọc một văn bản có tính chính luận
của bài.
- Ba HS đọc nối tiếp diễn cảm ba đoạn của
bài. Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- GV hướng dẫn HS nhận xét để xác
lập kĩ thuật giọng đọc của bài.
- HS nhận xét, xác lập được giọng đọc của
bài (như trên).
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm. - HS luyện đọc theo nhóm đơi.
- Gọi HS đọc bài. - HS đọc bài nhiều lần. Mỗi lượt đọc gồm ba
HS đọc diễn cảm nối tiếp các đoạn của bài.
<i><b>3. Củng cố, dặn dò: 2-3p</b></i>
- YC HS nêu nội dung chính của bài.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về
nhà
- Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc. Ca
tiếp tục luyện đọc bài tập đọc và đọc
trước bài tập đọc tiếp theo.
- HS ghi nhớ về nhà thực hiện theo yêu cầu
của GV.
<b>CHÍNH TẢ: (NHỚ VIẾT)</b>
<b>TIẾT 6. Ê - MI - LI, CON...</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: - Nhớ - viết đúng khổ thơ 3 và 4 của bài “Ê-mi-li con...” bài</b>
chính tả; trình bày đúng hình thức thơ tự do.
<b>2. Kĩ năng: Trình bày đúng khổ thơ, làm đúng các bài tập chính tả. </b>
- Nhận biết các tiếng chứa ươ, ưa và cách ghi dấu thanh theo YC của BT2; tìm
được tiếng chứa ưa, ươ thích hợp trong 2, 3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3 .
<b>3. Thái độ: -Cảm phục hành động dũng cảm của chú Mo-ri-xơn.</b>
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở, trung thực.
<b>II. CHUẨN BỊ:- Thầy: Bảng phụ, giấy khổ to ghi nội dung bài 2, 3 </b>
- Trò: Vở, SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3-5p</b>
- Gọi hai HS lên bảng viết những tiếng có
nguyên âm đôi uô,ua: suối ruộng, tuổi, mùa,
<i>lúa, lụa,... và nêu quy tắc đánh dấu thanh ở</i>
những tiếng đó.
- HS lên bảng thực hiện theo yêu
cầu của GV và nhận xét:
+ Các tiếng có ua nhưng khơng có
âm cuối: dấu thanh đặt ở chữ cái
đầu của âm chính ua- chữ u.
+ Các tiếng có nhưng có âm cuối
dấu thanh đặt ở chức cái thứ hai của
âm chính uô - chữ ô.
<b>B. Dạy bài mới: 30-32p</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b> - HS lắng nghe.
<b>2. Hướng dẫn HS nhớ - viết</b>
a) Tìm hiểu nội dung đoạn văn
- Gọi HS đọc thuộc lòng khổ 3 và 4 của bài
<i>Ê-mi-li, con.</i>
- Hai HS đọc thuộc lòng thành tiếng.
- Chú Mo-ri-xơn có hành động tự thiêu để làm
gì?
- Bằng hành động tự thiêu của
mình, chú Mo-ri-xơn muốn nhân
dân Mĩ, và tồn thể nhân loại hiểu
và góp phần ngăn chặn cuộc chiến
tranh man rợ, tàn bạo do đế quốc
Mĩ gây ra ở Việt Nam.
b) Hướng dẫn cách trình bày và viết từ khó
- GV đọc cho HS luyện viết các từ khó, dễ lẫn
khi viết chính tả.
<i>- Oa-sinh-tơn, ngọn lửa, sáng lịa, nói giùm,...</i>
- Ba HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết vào vở nháp .
- Khi viết hai khổ thơ ta cần chú ý trình bày
như thế nào?
- Bài viết gồm 2 khổ thơ theo thể
thơ tự do. Khi viết các câu viết cách
lề hai ô, câu trên thẳng câu dưới.
Mỗi khổ cách nhau 1 dòng.
c) Viết chính tả
viết hoa danh từ riêng, chữ cái đầu câu,....
d) Soát lỗi và chấm bài
- Yêu cầu HS tự soát lỗi. - HS viết xong dùng bút chì tự sốt
lỗi cho bài của mình.
- GV chấm nhanh từ 7-8 bài của HS và nhận
xét bài viết của các em.
- Cả lớp theo dõi, tự đối chiếu với
SGK để sửa những lỗi sai.
<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài tập 2- Gọi một HS đọc toàn bài.</b> - Một HS đọc toàn bài.
- Yêu cầu HS tự tìm các tiếng ưa, ươ và tìm
hiểu cách ghi dấu thanh ở các tiếng đó.
- Một HS làm bài trên bảng lớp. HS
dưới lớp làm bài vào vở.
- Gọi HS nêu kết quả bài làm của mình và
nhận xét, chữa bài trên bảng cho bạn (nếu
sai).
- HS thực hiện theo yêu cầu của
GV.
Đáp án: - Các tiếng là: lưa, thưa, mưa, giữa; tưởng, nước, tươi, ngược.
- Nhận xét cách ghi dấu thanh:
+ Trong tiếng giữa(khơng có âm cuối): dấu thanh đặt ở chữ cái thứ hai của âm
chính. Tiếng lưa, thưa, mưa khơng có dấu thanh vì mang thanh ngang.
+ Trong tiếng tưởng, nước, ngược (có âm cuối): dấu thanh đặt ở chữ cái thứ hai của
âm chính. Tiếng tươi khơng có dấu thanh vì mang thanh ngang.
<b>Bài tập 3: - Gọi một HS đọc to bài tập.</b> - Một HS đọc to bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài tập. - HS làm bài tập vào vở.
- Gọi HS đọc các câu thành ngữ, tục ngữ đã
hoàn thiện và hỏi cách ghi dấu thanh ở một
vài tiếng mà HS đã lựa chọn để điền.
- HS lần lượt đọc kết quả bài làm của
mình, cả lớp theo dõi nhận xét.
- Tổ chức thi theo dãy lớp thuộc lòng và giải
nghĩa các câu thành ngữ tục ngữ .
- HS thi đọc thuộc lòng và giải nghĩa
các câu thành ngữ, tục ngữ.
Đáp án: + Cầu được ước thấy: đạt được đúng điều mình mong mỏi, ao ước.
+ Năm nắng mười mưa: trải qua nhiều vất vả, khó khăn.
+ Nước chảy đá mịn: kiên trì, nhẫn nại sẽ thành công.
+ Lửa thử vàng, gian nan thử sức: khó khăn là điều kiện thử thách và rèn luyện ....
<b>3. Củng cố, dặn dò: 2-3p</b>
- GV nhận xét, chốt lại, tuyên dương HS.
- Về nhà rèn chữ + Cbị Bs.
<i><b>Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017</b></i>
<b>TOÁN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích ha, quan hệ giữa</b>
héc-ta và mét vuông.
<b>2. Kĩ năng: Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với ha) và</b>
vận dụng để giải bài tốn có liên quan.
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
-VBT; Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>
- GV nhận xét.
<b> B. Bài mới:</b>
<b>2. Giới thiệu đơn vị đo diện tích </b>
<b>héc-ta</b>
- Thơng thường, khi đo diện tích của
một thửa ruộng, một khu rừng, ao,
hồ...người ta dùng đơn vị đo là héc-ta.
- 1 héc-ta bằng 1 héc-tô-mét vuông và
kí hiệu là ha.
- 1hm2 <sub>bằng bao nhiêu m</sub>2<sub>?</sub>
- Vậy 1 ha bằng bao nhiêu m2<sub>?</sub>
<b>3. Luyện tập: 30’</b>
<b>Bài 1. SGK – trang 29. Viết số thích</b>
hợp vào chỗ chấm: 8’
- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
a) 4 ha = 40000 m2
20 ha = 200000 m2
1 km2 <sub>= 100 ha</sub>
b) 60000 m2<sub> = 6 ha</sub>
800000 m2 <sub>= 80 ha</sub>
1800 ha = 18 km2
27000 ha = 270 km2
- GV nhận xét, củng cố chuyển đổi các
đv đo diện tích quan hệ với đv ha.
<b>Bài 2. SGK – trang 30: 7’</b>
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
Bài giải
Đổi 2200 ha = 222 km2
Diện tích rừng Cúc Phương là:
222 km2
- 2 HS làm bài 2, 4 SGK-29.
- Lớp nghe giảng.
- HS nối tiếp nhau đọc.
- 1hm2 <sub>= 10 000 m</sub>2
- 1ha = 10 000 m2
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm VBT.
- 2 HS làm bảng lớp.
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc bài toán, lớp đọc thầm.
- HS tóm tắt bài tốn.
- Củng cố cách so sánh đơn vị đo diện
tích.
<b>Bài 3. SGK – trang 30. Đúng ghi Đ, sai</b>
- GV làm mẫu 1 phần:
a) 85 km2<sub>< 850 ha. </sub>
Ta có 85 km2<sub> = 8500 ha. Vậy điền S vào</sub>
ô trống.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
b, Đ
c, S
- Nx, củng cố giải toán liên quan đến đv
ha.
<b>Bài 4. SGK – trang 30: 7’</b>
? Bài toán cho biết gì.
? Bài tốn hỏi gì.
? Muốn tìm diện tích xây tòa nhà ta làm
ntn?
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Bài giải
12 ha = 120 000 m2
Tịa nhà chính của trường đó là:
120 000 x
1
40 <sub> = 3000 (m</sub>2<sub>)</sub>
Đáp số: 3000 m2
- Củng cố cách tìm phân số của một số.
<b>4. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Củng cố lại nôi dung bài.
- GV nhận xét giờ học và giao BTVN.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở, nêu kết quả.
- HS nhận xét.
- 1 HS đọc bài tốn.
- HS tóm tắt.
- HS nêu cách giải.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng.
- Nx, chữa bài.
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TIẾT 11. MỞ RỘNG VỒN TỪ: HỮU NGHỊ HỢP TÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: - Hiểu được nghĩa các từ có tiếng Hữu , tiếng hợp và biết xếp</b>
vào các nhóm thích hợp theo yêu cầu BT1, BT2. Biết đặt câu với 1 từ, 1 thành ngữ
theo yêu cầu BT3, BT4 .
* HS khá, giỏi đặt câu được 2, 3 với 2, 3 thành ngữ ở BT4.
<b>2. Kĩ năng: Biết sử dụng các từ đ học để đặt câu. </b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức khi lựa chọn sử dụng từ ngữ thuộc chủ điểm. </b>
<i><b>GDG&QTE:</b></i> Quyền được mở rộng quan hệ, đoàn kết hữu nghị với bạn bè năm
châu.
<i><b>Điều chỉnh:</b></i> Không làm bài tập 4
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- VBT, Bảng phụ.
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3-5p</b>
- Thế nào là từ đồng âm? Đặt câu để
phân biệt nghĩa của từ đồng âm?
- Hai HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu
của GV.
- GV nhận xét. - HS lắng nghe.
<b>B. Bài mới: 30-32p</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Hướng dẫn HS luyện tập</b>
<b>Bài tập 1:- Yêu cầu HS đọc Bài tập1. </b> - HS đọc bài. Cả lớp theo dõi SGK.
- HS thảo luận làm bài. GVphát giấy
khổ to, bút dạ cho hai đến ba nhóm làm
bài.
Nhắc HS tra trong từ điển những từ
không hiểu nghĩa.
- HS trao đổi, thảo luận theo nhóm đơi
làm bài tập vào giấy nháp. Hai đến ba
nhóm làm bài trên giấy khổ to.
- Gọi HS trình bày kết quả bài làm. - HS trình bày kết quả bài làm của nhóm
mình. Các nhóm làm bài trên giấy khổ to
dán bài lên bảng và đọc bài.
- GV cùng HS nhận xét giải đúng: - Nhận xét bài làm của bạn.
Hữu có nghĩa là bạn bè
- Hữu nghị (tình cảm thân thiện giữa
các nước).
- Chiến hữu (bạn chiến đấu).
- Hữu hảo (như hữu nghị).
- Bằng hữu (bạn bè).
- Bạn hữu (bạn bè thân thiết).
Hữu có nghĩa là có
- Hữu ích ( có ích).
- Hữu hiệu (có hiệu quả).
- Hữu tình (có tình cảm, có sức hấp dẫn).
- Hữu dụng (dùng được việc).
<b>Bài tập 2</b>
- Gọi một HS đọc Bài tập 2. - Một HS đọc toàn bài, cả lớp theo dõi
đọc thầm.
- HS tự làm bài. Sau khi HS làm bài
xong các em trao đổi với bạn bên cạnh
về kết quả bài làm của mình.
- HS làm cá nhân, một HS lên bảng làm
bài. Sau khi làm xong HS trao đổi theo
nhóm đơi kết quả bài làm của mình.
- Gọi HS trình bày kết quả bài làm và
nhận xét bài của bạn.
- Năm đến bảy HS trình bày kết quả bài
làm của mình, lớp theo dõi nhận xét.
- HS nhận xét chữa bài cho bạn. - Nhận xét, chữa bài.
Đáp án: Hợp có nghĩa là gộp lại, tập
hợp thành cái lớn hơn.
- Hợp tác, hợp nhất (hợp làm một), hợp
lực.
Hợp có nghĩa là đúng với u cầu, địi
hỏi.
- Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp
pháp, hợp lí, thích hợp.
<b>Bài tập 3: - HS đọc toàn bài.</b> - Một HS đọc, cả lớp theo dõi.
- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm việc cá nhân làm bài vào vở.
- HS nối tiếp đọc câu văn của mình. - HS đọc kết quả bài làm của mình.
VD: + Cơ ấy ăn mặc rất hợp thời.
+ Bố em và bác An là chiến hữu.
+ Họ cùng hợp tác làm ăn.
+ Cửa hàng Hoa Hồng làm ăn hợp pháp.
+ Bác Hồ là người hợp nhất các tổ chức
cộng sản đảng thành một đảng duy nhất
có tên Đảng Cộng Sản Việt Nam.
- HS nhận xét, tuyên dương hs. - HS nhận xét bài làm của bạn.
<b>C. Củng cố, dặn dò: 2-3p</b>
- GV nhận xét giờ học. - HS lắng nghe.
- Dặn HS về nhà làm lại Bài tập 4. - HS về nhà thực hiện theo yêu cầu V.
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>TIẾT 6.LUYỆN TẬP: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: HS tiếp tục kể lại tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện đã được</b>
nghe, đã đọc ca ngợi hồ bình, chống chiến tranh. Câu chuyện phải có nội dung chính
là ca ngợi hồ bình, chống chiến tranh, có nhân vật, có ý nghĩa.
- Hiểu ý nghĩa của truyện các bạn kể.
<b>2. Kỹ năng: Nghe và biết nhận xét, đ.giá lời kể và ý nghĩa câu chuyện bạn vừa kể.</b>
- Rèn luyện thói quen ham đọc sách.
<b>3. Thái độ: HS yêu quý môn học</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- HS sưu tầm câu chuyện ca ngợi hồ bình, chống chiến tranh.
- Bảng lớp viết sẵn đề bài có mục gợi ý 3.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. KTBC: 4’</b>
- Gọi 2 HS kể lại câu chuyện tiết trước.
- Gọi HS nhận xét bạn kể chuyện.
- Nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. GTB: 1’</b>
<b>2. Hướng dẫn học sinh kể chuyện: 30’</b>
- Gọi học sinh đọc lại đề và các gợi ý SGK.
- GV tổ chức cho HS tiết trước chưa được
kể tiếp tục kể trước lớp.
- Gọi HS nhận xét bạn kể theo các tiêu chí
đã nêu.
+ Trong câu chuyện em thích nhận vật nào?
Vì sao?
+ Chi tiết nào trong truyện em cho là hay
nhất?
+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều
gì?
+ Câu chuyện có ý nghĩa như thế nào đối
- 2 HS nối tiếp kể .
- HS cả lớp theo dõi và nhận xét bài
từng bạn.
- 2 HS đọc.
- HS kể.
với phong trào u hồ bình, chống chiến
tranh?
<b> 3. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà kể lại cho người thân nghe
câu chuyện mà các bạn vừa kể và chuẩn bị
bài sau.
<b>KHOA HỌC</b>
<b>TIẾT 11. DÙNG THUỐC AN TOÀN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Nêu những đặc điểm cần chú ý khi phải dùng thuốc và khi mua thuốc.</b>
<b>2. Kĩ năng: Xác định khi nào nên dùng thuốc.</b>
<b>3. Thái độ: Nêu tác hại của việc dùng không đúng thuốc, không đúng cách và không</b>
đúng liều lượng.
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC</b>
- Kĩ năng tự phản ánh kinh nghiệm bản thân về cách sử dụng một số loại thuốc thơng
dụng.
- Kĩ năng xử lí thơng tin, phân tích, đối chiếu để dùng thuốc đúng cách, đúng liều, an
toàn.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Vỏ đựng thuốc và hướng dẫn sử dụng.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. KTBC: 3’</b>
- Việc từ chối hút thuốc lá; uống bia,
rượu; sử dụng ma t có dễ khơng?
- Trường hợp bị doạ dẫm, ép buộc,
chúng ta nên làm gì?
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. GTB: 1’</b>
<b>2. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp: 10’</b>
- Bạn đã dùng thuốc bao giờ chưa và
dùng thuốc trong trường hợp nào?
- GV giảng: Khi bị bệnh chúng ta cần
dùng thuốc để chữa trị. Tuy nhiên, nếu
sử dụng thuốc không đúng có thể làm
bệnh nặng hơn thậm chí có thê gây chết
người. Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta
biết cách dùng thuốc an toàn.
<b>3. Hoạt động 2:Thực hành làm bài tập</b>
- Yêu cầu HS làm bài tập 1 trong VBT
trang 21.
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng:
- 2 HS trả lời.
- HS nối tiếp nhau trả lời.
- HS làm bài cá nhân.
1 - 4 ; 2 - 3 ; 3 - 1 ; 4 - 2
*Kết luận: - Chỉ dùng thuốc khi thật cần
thiết, dùng đúng thuốc, đúng cách và
đúng liều lượng. Cần dùng thuốc theo
hướng dẫn của bác sĩ.
- Khi mua thuốc cần đọc kĩ thông tin in
trên vỏ đựng và bản hướng dẫn kèm
theo.
<b>4. Hoạt động 3: TC: Ai nhanh, ai</b>
<b>đúng: 10’</b>
- GV chia lớp làm 3 nhóm.
- GV giao nhiệm vụ và hướng dẫn cách
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng
cuộc:
+ Câu 1: c, a, b
+ Câu 2: c, b, a
* Hướng dẫn HS làm bài tập 2, 3 VBT
trang 21, 22.
<b>3. Củng cố, dặn dò:3’</b>
- Củng cố lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học và giao BTVN.
- HS tiến hành chơi.
<b>ĐỊA LÍ</b>
<b>TIẾT 6. ĐẤT VÀ RỪNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Nêu được một số đặc điểm của đất phe-ra-lít và đất phù sa; rừng rậm nhiệt đới và
rừng ngập mặn.
- Biết vai trò của rừng, đất đối với đời sống con người.
<b>2. Kĩ năng: Chỉ được trên bản đồ vùng phân bố đất phe-ra-lít, đất phù sa, rừng rậm</b>
nhiệt đới, rừng ngập mặn.
<b>3. Thái độ: HS ý thức bảo vệ và khai thác đất, rừng hợp lí.</b>
<i><b>BVMT:</b></i> Giáo dục HS ý thức bảo vệ môi trường đất và rừng.
<i><b>SDTKNL$HQ:</b></i>ý thức được sự cần thiết phải bảo vệ rừng và khai thác đất một cách
hợp lí; tiết kiệm và hiệu quả.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh ảnh, bản đồ tự nhiên và bản đồ phân bố rừng Việt Nam.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3-5p</b>
-3 HS lần lượt lên bảng trả lời các câu hỏi
sau:
+ Nêu vị trí và đặc điểm của vùng biển
nước ta?
+ Biển có vai trị thế nào đối với đời sống
và sản xuất của con người?
+ Kể tên và chỉ trên bản đồ vị trí một số
bẵi tắm, khu du lịch biển nổi tiếng ở
-GV nhận xét.
<b>B. Bài mới: 30-32p</b>
<b>1. Giới thiệu bài mới</b>
+ Hỏi: Em hãy nêu tên một số khu rừng ở
nước ta mà em biết.
+ Nêu: Trong bài học địa lí hơm nay chúng
ta cùng tìm hiểu về đất và rừng ở nước ta.
<b>2. Ho t đ ng 1: Các lo i đ t chính </b><i><b>ạ ộ</b></i> <i><b>ạ ấ</b></i> <i><b>ở</b></i>
<i><b>n</b><b>ướ</b><b>c ta</b></i>
- GV tổ chức cho HS làm việc cá nhân với
yêu cầu như sau:
Đọc SGK và hoàn thành sơ đồ về các loại
đất chính ở nước ta (GV kẻ sẵn mẫu sơ đồ
lên bảng hoặc in sơ đồ thành phiếu học tập
cho từng HS).
+ Một số HS nêu trước lớp theo hiểu
biết của mình. Ví dụ: Rừng quốc gia
Cúc Phương, rừng ngập mặn U
Minh, ...
- HS nhận nhiệm vụ sau đó:
+ Đọc SGK
+ Kẻ sơ đồ theo mẫu vào vở
+ Dựa vào nội dung SGK để hoàn
thành sơ đồ.
Lưu ý: Sơ đồ mẫu khơng có phần in
nghiêng.
- GV gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV yêu cầu HS cả lớp đọc và nhận xét
sơ đồ bạn đã làm.
- GV nhận xét, sửa chữa (nếu cần) để
hoàn chỉnh sơ đồ như trên
- HS dựa vào sơ đồ, trình bày bằng lời
về các loại đất chính ở nước ta (trình
- 1 HS lên bảng hoàn thành sơ đồ - HS
nêu ý kiến bổ sung.
- HS cả lớp theo dõi và tự sửa lại sơ đồ
của mình trong vở (nếu sai).
- 2 HS ngồi cạnh nhau trình bày cho nhau
nghe. Sau đó 2 HS lần lượt lên bảng
<i>Đất phe - ra - lít</i> <i>Đất phù sa</i>
Vùng
phân bố:
<i>đồi núi</i>
Vùng
phân bố:
<i>đồng bằng</i>
Đặc điểm:
<i>- Màu đổ hoặc vàng</i>
<i>- Thường nghèo</i>
<i>mùn nếu hình thành</i>
<i>trên đá ba dan thì</i>
<i>tơi, xốp và phì</i>
<i>nhiêu</i>
Đặc điểm:
<i>- Do sơng ngịi bồi </i>
<i>đắp</i>
bày cho bạn bên cạnh nghe, sau đó
xung phong trình bày trên bảng).
- GV nhận xét, kết luận:
trình bày, HS cả lớp theo dõi và nhận
xét, bổ sung ý kiến cho bạn.
cầu các em thảo luận để trả lời các
câu hỏi sau:
+ Đất có phải là tài nguyên vô hạn
không? Từ đây em rút ra kết luận gì
về việc sử dụng và khai thác đất?
+ Nếu chỉ sử dụng mà không cải tạo, bồi
bổ, bảo vệ đất thì sẽ gây cho đất các
tác hại gì?
+ Nêu một số cách cải tạo và bảo vệ đất
mà em biết.
- GV tổ chức cho HS trình bày kết quả
thảo luận.
- GV sửa chữa câu trả lời của HS
- Làm việc theo nhóm, từng em trình bày
ý kiến của mình trong nhóm, cả nhóm
thảo luận và ghi ý kiến thống nhất vào
phiếu thảo luận nhóm mình.
+ Đất khơng phải là tài ngun vơ hạn mà
là tài ngun có hạn. Vì vậy, sử dụng
đất phải hợp lí.
+ Nếu chỉ sử dụng mà khơng cải tạo đất
thì đất sẽ bị bạc màu, xói mịn, nhiễm
phèn, nhiễm mặn,...
+ Các biện pháp bảo vệ đất:
Bón phân hữu cơ, phân vi sinh trong
trồng trọt.
Làm ruộng bậc thang ở các vùng đồi,
núi để tránh đất bị xói mịn.
Thau chu, rửa mặn ở các vùng đất bị
nhiễm phèn, nhiễm mặn.
Đóng cọc, đắp đê,... để giữ đất khơng
bị sạt lở, xói mịn...
- 1 nhóm trình bày kết quả, nhóm khác
theo dõi và bổ sung ý kiến.
<b>4. Hoạt động 3: các loại rừng ở nước ta</b>
- GV tổ chức cho HS làm việc cá nhân
với yêu cầu như sau:
Quan sát các hình 1, 2, 3 của bài, đọc
SGK và hoàn thành sơ đồ về các loại
rừng chính ở nước ta (GV kẻ sẵn mẫu
sơ đồ lên bảng hoặc in sơ đồ thành
- GV hướng dẫn từng nhóm HS.
- HS báo cáo kết quả thảo luận.
- 2 HS ngồi cạnh nhau dựa vào sơ đồ để
giới thiệu về các loại rừng ở Việt
Nam, sau đó gọi 2 HS lần lượt lên
bảng vừa chỉ trên lược đồ và trình bày
- GV nhận xét, bổ sung.
- HS nhận nhiệm vụ sau đó:
+ Đọc SGK
+ Kẻ sơ đồ theo mẫu vào vở
+ Dựa vào nội dung SGK để hoàn thành
sơ đồ.
Lưu ý: sơ đồ mẫu không có phần in
nghiêng.
- HS nêu ý kiến
- Đại diện báo cáo, các nhóm khác theo
dõi và bổ sung ý kiến.
- 2 HS ngồi cạnh nhau cùng giới thiệu
cho nhau nghe.
- 2 HS lên chỉ và giới thiệu về rừng VN
Các loại rừng chính ở VN
<b>5. Hoạt động 4: Vai trò của rừng</b>
- HS thảo luận nhóm để trả lời câu hỏi
+ Hãy nêu các vai trò của rừng đối với
đời sống và sản xuất của con người?
+ Tại sao chúng ta phải sử dụng và khai
thác rừng hợp lí?
+ Em biết gì về thực trạng của rừng
nước ta hiện nay?
+ Để bảo vệ rừng. Nhà nước và nhân
dân cần làm gì?
+ Địa phương em đã làm gì để bảo vệ
rừng?
- GV tổ chức cho các nhóm HS báo cáo
kết quả thảo luận.
<i><b>* SDTKNL$HQ:</b></i>
- HS làm việc theo nhóm nhỏ
Rừng cho ta nhiều sản vật, nhất là gỗ.
Rừng có tác dụng điều hồ khí hậu
Rừng giữ cho đất khơng bị xói mịn
+ Tài nguyên rừng là có hạn, không
được sử dụng, khai thác bừa bãi sẽ làm
cạn kiệt nguồn tài nguyên này.
Việc khai thác rừng bừa bãi ảnh hưởng
xấu đến môi trường, tăng lũ lụt , bão...
Những vùng rừng bị bị phá nhiều và
nguyên nhân gây ra.
Những vùng rừng được trồng mới
Những khu rừng nguyên sinh của
nước ta.
+ Nhà nước cần ban hành luật bảo vệ
rừng, có chính sách phát triển kinh tế
cho nhân dân vùng núi, tuyên truyền
và hỗ trợ nhân dân trồng rừng.
+ Nhân dân tự giác bảo vệ rừng, từ bỏ
các biện pháp canh tác lạc hậu như
phá rừng làm nương rẫy...
+ HS nêu theo các thông tin thu nhập
được ở địa phương.
- Mỗi nhóm HS trình bày, nhóm khác
<b>C. Củng cố, dặn dò: 2-3p</b>
- GV nhận xét tiết học, tun dương HS, nhóm HS tích cực xây dựng bài.
Vùng
phân bố
đồi núi
Vùng phân bố:
vùng đất ven
biển có thuỷ
triều lên hàng
năm
Đặc điểm: Nhiều
loại cây, rừng
nhiều tầng,có tầng
cao, có tầng thấp
Đặc điểm:
-- Chủ yếu là cây sú
vẹt.
- Dặn dò HS về nhà học bài và chuẩn bị tiết ôn tập.
<i><b>Th t ngày 11 tháng 10 năm 2017</b><b>ứ ư</b></i>
<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 28: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố về các đơn vị đo diện tích đã học.</b>
<b>2. Kĩ năng: Giải bài tốn có liên quan đến diện tích.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức học tập bộ môn. </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNGDẠY HỌC: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>
- Yêu cầu HS làm bài 2, 3 VBT tiết trước.
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. GTB: 1’</b>
<b>2. Luyện tập: 30’</b>
<b>Bài 1. SGK trang 30. Viết các số đo sau</b>
dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông: 7’
- GV nhận xét.
a) 5 ha = 50 000m2
2km2<sub> = 2000 000m</sub>2
b) 400 dm2<sub> = 4m</sub>2
1500 dm2<sub> = 15m</sub>2
70 000cm2<sub> = 7 m</sub>2
- Củng cố mqh giữa các đơn vị đo diện
tích.
<b>Bài 2. SGK trang 30. >, <, =: 8’ </b>
- Muốn so sánh được ta phải làm ntn?
- GV nhận xét.
2m2<sub> 9dm</sub>2<sub>> 29dm</sub>2
8dm2<sub> 5cm</sub>2<sub>< 810cm</sub>2
790 ha < 79 km2
4cm2<sub> 5mm</sub>2<sub> = 4</sub>
15
100 <sub> cm</sub>2
- 2 HS lên bảng làm bài.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- HS làm bài vào vở.
- 2 HS làm bảng lớp.
- Củng cố cách so sánh đơn vị đo diện
tích.
<b>Bài 3. SGK trang 30: 7’ </b>
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- Muốn tính số tiền để lát sàn ta phải biết
gì?
- Nhận xét chốt kết quả đúng.
Bài giải
Diện tích căn phịng đó là:
6 x 4 = 4 (m2<sub>)</sub>
Tiền mua gỗ để lát sàn căn phịng đó là:
280 000 x 24 = 6 720 000 (đồng)
Đáp số: 6 720 000 đồng
- Củng cố giải toán liên quan đến diện
tích.
<b>Bài 4. SGK trang 30: 8’</b>
- Tổ chức thực hiện tương tự bài 3.
Bài giải
Chiều rộng khu đất là:
200 x
3
4 <sub> = 150 (m)</sub>
Diện tích khu đất đó là:
200 x 150 = 30 000 (m2<sub>)</sub>
30 000 m2<sub> = 3ha</sub>
Đáp số: 30 000 m2<sub> ; 3ha</sub>
- Củng cố cách tính diện tích HCN.
<b>3. Củng cố, dặn dị</b><i><b>:</b></i> 3’
- Củng cố lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học và giao BTVN.
- 1 HS đọc bài toán.
- Lớp tóm tắt.
- HS nêu cách làm.
- HS làm bài vào vở.
- Nhận xét bài làm của bạn.
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>TIẾT 12. TÁC PHẨM CỦA SI-LE VÀ TÊN PHÁT XÍT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi cụ già người Pháp thông minh, biết phân biệt</b>
người Đức với bọn phát xít Đức và dạy cho tên sĩ quan phát xít hống hách một bài
học nhẹ nhàng mà sâu cay.
<b>2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy, đọc đúng tên riêng và diễn cảm bài văn phù hợp với nội</b>
dung và tính cách nhân vật.
<b>3. Thái độ: u hịa bình căm ghét chiến tranh.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3-5P</b>
- Gọi hai HS đọc bài tập đọc Sự sụp
<i>đổ của chế độ a-pác-thai và trả lời câu</i>
hỏi về nội dung bài đọc.
- Nhận xét HS.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
<b>B. Dạy bài mới:30-32p</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
- GV đưa ra bức tranh minh họa SGK
(phóng to), cho HS quan sát và yêu
cầu cho biết tranh vẽ gì?
- Để hiểu chuyện gì đã xảy ra giữa cụ
già và tên phát xít chúng ta cùng học
bài Tác phẩm của Sin-le và tên phát
<i>xít.</i>
- HS: Tranh vẽ trên một toa tàu, cụ già
cầm quyển sách đang giảng giải cho tên sĩ
quan phát xít hiểu ra một điều gì đó.
- GV ghi tên bài lên bảng. - HS nhắc lại tên đầu bài và ghi vào vở
<i><b>2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>
<i>a) Luyện đọc đúng</i>
- GV ghi bảng: Pa-ri, Hít-le, Sin-lơ,
<i>Vin-hem Ten, Mét–xi-na, Oóc-lê-ăng</i>
và luyện đọc cho HS.
- HS luyện đọc cá nhân, đồng thanh những
tiếng phiên âm nước ngoài.
- GV yêu cầu một HS đọc toàn bài. - Một HS đọc bài . Cả lớp theo dõi đọc
thầm trong SGK.
- GV hướng dẫn HS chia đoạn. - HS nhận biết các đoạn của bài:
* Đoạn 1: Từ đầu đến ... Chào ngài.
* Đoạn 2: Tiếp đến ... điềm đạm trả lời.
* Đoạn 3: Còn lại.
- GV gọi ba HS tiếp nối nhau đọc từng
đoạn của bài, GV chú ý sửa lỗi phát
âm, ngắt giọng cho từng HS (nếu có).
- Ba HS nối tiếp nhau đọc bài. Mỗi HS
đọc một đoạn của bài.
- GV ghi bảng những từ ngữ HS hay
phát âm sai để luyện phát âm cho HS.
- HS luyện đọc các tiếng GV ghi trên bảng
lớp .
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc bài lần 2. - Ba HS đọc nối tiếp bài lần 2, mỗi HS đọc
một đoạn của bài. Cả lớp đọc thầm theo
dõi và nhận xét bạn đọc.
- GV yêu cầu một HS đọc các từ được
chú giải trong SGK.
- GV hỏi HS nêu thêm những từ mà
- Một HS đọc to các từ được chú giải. Cả
lớp theo dõi trong SGK.
các em chưa hiểu nghĩa, tổ chức cho
các em tự giải nghĩa cho nhau hoặc
giải nghĩa các từ mà các em không biết.
chưa hiểu nghĩa, các em có thể trao đổi để
giải nghĩa cho nhau hoặc nghe GV giải
nghĩa.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - Hai HS ngồi cùng bàn nối tiếp nhau đọc
từng đoạn của bài.
- Gọi HS đọc toàn bài. - Ba HS nối tiếp đọc nhau đọc từng đoạn
của bài trước lớp.
- GV đọc diễn cảm bài văn. - HS theo dõi giọng đọc của GV.
<i>b) Tìm hiểu bài</i>
- HS đọc thầm đoạn 1 và hỏi: Tên sĩ
quan phát xít Đức khi bước vào toa tàu
đã làm gì?
- HS đọc thầm và trả lời: Tên sĩ quan Đức
bước vào toa tàu, giơ thẳng tay, hô to:
<i>Hít-le mn năm!</i>
- GV giảng giải: Bọn phát xít Đức rất
cuồng tín, sùng bái Hít-le, chúng lấy
- HS lắng nghe.
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2, trao
đổi theo nhóm đơi trả lời câu hỏi: Vì
sao tên sĩ quan Đức có thái độ bực tức
với ơng cụ người Pháp?
- Tên sĩ quan phát xít bực tức vì: Cụ già
đáp lại lời hơ cuồng nhiệt của hắn lời chào
một cách lạnh lùng. Hắn càng bực hơn khi
nhận ra ông cụ biết tiếng Đức thành thạo
(đến mức đọc được truyện của nhà văn
Đức) nhưng khơng đáp lời hắn bằng tiếng
Đức.
- Vì sao ông cụ không đáp lời tên sĩ
quan phát xít bằng tiếng Đức?
+ Ơng cụ ghét bọn phát xít hống hách xâm
lược.
+ Cụ tế nhị bộc lộ thái độ bất bình với lời
chào hợm hĩnh của tên phát xít.
- Nhà văn Đức Sin-le được ông cụ
người Pháp đánh giá như thế nào?
- Ông cụ người Pháp đánh giá Sin-lơ là
nhà văn quốc tế.
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3, trả lời
câu hỏi: Lời đáp của ông cụ ở cuối
truyện ngụ ý gì?
+ Sin-lơ xem các người là kẻ cướp.
+ Sin-lơ viết vở kẻ cướp tặng cho các
người.
"Những tên cướp" . Đó là một sự thật
rành rành hiển nhiên. Nhưng câu trả
lời ấy trong hoàn cảnh đối thoại lại ám
chỉ: bọn phát xít Đức là lũ kẻ cướp!
Đó là một cú đánh thâm hiểm chết
người, kẻ bị hạ nhục cay cú nhưng
không thể bắt bẻ được.
- Em hiểu ơng cụ có thái độ đối với
người Đức và tiếng Đức như thế nào?
- Ông cụ am hiểu tiếng Đức, yêu những
<i>c) Luyện đọc diễn cảm</i>
- Gọi ba HS đọc nối tiếp từng đoạn
của bài. Yêu cầu cả lớp theo dõi bạn
đọc.
- Ba HS đọc nối tiếp diễn cảm ba đoạn của
bài. Cả lớp theo dõi bạn đọc.
- GV hướng dẫn HS nhận xét để xác
lập kĩ thuật giọng đọc của bài.
- Giọng người dẫn chuyện tự nhiên nhấn
giọng vào những từ ngữ diễn tả thái độ của
các nhân vật. Đọc phân biệt các lời đối
thoại, thể hiện rõ tính cách của từng nhân
vật: cụ già điềm đạm, thơng minh, hóm
hỉnh; tên sĩ quan phát xít hống hách hợm
hĩnh nhưng dốt nát. Lời thoại cuối cùng
(đọc hạ giọng, kéo dài giọng, ngưng một
chút trước tiếng vở, nhấn giọng hai tiếng
kẻ cướp) thể hiện ngụ ý hóm hỉnh, sâu cay
của ơng cụ.
- GV treo bảng phụ có ghi câu hội
<i>Có chứ. Sin-le đã dành cho các ngài</i>
<i>vở / Kẻ cướp</i>
- Một vài HS luyện đọc câu hội thoại.
- Yêu cầu HS luyện phân vai theo
nhóm ba.
- HS luyện đọc phân vai theo nhóm. HS1
vai người dẫn chuyện, HS2 vai ông cụ,
HS3 vai tên sĩ quan phát xít.
- Tổ chức hai nhóm HS đọc trước lớp. - Hai nhóm HS đọc nối tiếp bài trước lớp.
Cả lớp theo dõi nhận xét bạn đọc.
- GV nhận xét cho điểm từng HS.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 2-3p</b>
- Nội dung câu chuyện nói về điều gì?
<b>- Nhắc lại nội dung bài – Liên hê GD </b>
tư tưởng.
- Xem lại bài - Chuẩn bị: “Những
người bạn tốt”
- Nhận xét tiết học
<b>KHOA HỌC</b>
<b>TIẾT 12. PHÒNG BỆNH SỐT RÉT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Nhận biết một số dấu hiệu chính của bệnh sốt rét. Nêu tác nhân đường</b>
lây truyền bệnh.
<b>2. Kĩ năng: Làm cho nhà ở, nơi ngủ không có muỗi. Biết tự bảo vệ mình và có ý thức</b>
ngăn chặn không cho muỗi sinh sản và đốt người.
<b>3. Thái độ: HS có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường xung quanh.</b>
<i><b>*BVMT:</b></i> Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vệ sinh mơi trường xung quanh.
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC</b>
- Kĩ năng xử lí và tổng hợp thông tin để biết những dấu hiệu, tác nhân và con đường
lây truyền bệnh sốt rét.
- Kĩ năng tự bảo vệ và đảm nhận trách nhiệm tiêu diệt tác nhân gây bệnh và phòng
tránh bệnh sốt rét.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Thơng tin, hình trong SGK.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. KTBC: 3’</b>
- Khi nào nên dùng thuốc?
- Khi dùng thuốc phải chú ý những gì?
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. GTB: 1’</b>
<b>2. Hoạt động 1: Làm việc với SGK: 15’</b>
- GV chia nhóm: 4 HS/nhóm
- Yêu cầu các nhóm quan sát và đọc lời
thoại của các nhân vật trong các hình 1, 2
SGK trả lời câu hỏi:
+ Nêu một số dấu hiệu của bệnh sốt rét?
+ Bệnh sốt rét nguy hiểm như thế nào?
+ Tác nhân gây bệnh sốt rét là gì?
+ Bệnh sốt rét lây truyền như thế nào?
*Kết luận: Bệnh sốt rét rất nguy hiểm có
thể gây thiệt mạng cho người bị bệnh.3.
<b>Hoạt động 2:Quan sát và thảo luận:</b>
<b>15’</b>
- GV chia nhóm: 6 HS/nhóm.
- GV phát phiếu thảo luận:
- 2 HS trả lời.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS thảo luận.
+ Muỗi a-nô-phen thường ẩn náu và đẻ
trứng ở những chỗ nào trong nhà?
+ Khi nào muỗi bay ra để đốt người?
+ Bạn có thể làm gì để diệt muỗi trưởng
thành?
+ Bạn có thể làm gì để ngăn chặn khơng
cho muỗi sinh sản?
+ Bạn làm gì để ngăn chặn khơng cho
muỗi đốt người?
- GV nhận xét, chốt lại.
*Kết luận: Cần dọn vệ sinh xung quanh
nhà cửa, diệt muỗi, ngủ mắc màn.
* Hướng dẫn HS làm BT 1, 2, 3 trang 23
VBT.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị giờ sau.
- HS thảo luận.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 2 HS đọc mục Bạn cần biết trong
SGK.
<i><b>Thứ năm ngày 12 tháng 10 năm 2017</b></i>
<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 29: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Củng cố về các đơn vị đo diện tích đã học; cách tính diện tích các hình</b>
đã học.
<b>2. Kĩ năng: Giải bài tốn có liên quan đến diện tích.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- VBT, Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNGDẠY HỌC: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. KTBC: 4’</b>
- Gọi HS lên bảng làm BT 1, 2 trong
VBT tiết trước.
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. GTB: 1’</b>
<b>2. Luyện tập: 30’</b>
<b>Bài 1. SGK trang 31: 8’</b>
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- Muốn tìm số số viên gạch ta làm ntn?
- 2 HS lên bảng.
- 1 HS đọc bài toán.
- HS tóm tắt.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng:
Bài giải
Diện tích của 1 viên gạch là:
30 x 30 = 900 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích của căn phịng đó là:
9 x 6 = 54 (m2<sub>)</sub>
Đổi: 54 m2 <sub>= 540 000 cm</sub>2
Số viên gạch để lát kín nền căn phịng
đó là:
540 000 : 900 = 600 (viên)
<b> Bài 2. SGK trang 31: 7’</b>
- Gọi HS đọc đề bài tốn.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- GV nhận xét.
Bài giải
a) Chiều rộng của thửa ruộng là:
80 x
1
2 <sub> = 40 (m)</sub>
Diện tích của thửa ruộng là:
80 x 40 = 3200(m2<sub>)</sub>
b) 3200 m2<sub> gấp 100 m</sub>2<sub> số lần là: </sub>
3200 : 100 = 32 (lần)
Số thóc thu được từ thửa ruộng đó là:
50 x 32 = 1600 (kg) = 16 tạ
Đáp số: a) 3200 m2
b) 16 tạ
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
- Củng cố cách tính diện tích HCN.
<b>Bài 3. SGK trang 31: 7’</b>
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- Em hiểu tỷ lệ 1:1000 là như thế nào?
- Muốn tính diện tích mảnh đất đó ta
làm ntn?
- GV nhận xét.
- 1 HS làm bảng lớp.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- 1 HS đọc bài tốn.
- HS tóm tắt.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm bảng lớp.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
- 1 HS đọc bài toán.
- HS nêu .
- Là hình vẽ có 1cm ngồi thì thực tế có
1000cm.
Bài giải
Chiều dài của mảnh đất đó là:
5 x 1000 = 5000 (cm)
Đổi: 5000 cm = 50 m
Chiều rộng của mảnh đất đó là:
3 x 1000 = 3000 (cm)
Đổi: 3000cm = 30m
Diện tích của mảnh đất đó là:
50 x 30 = 1500 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: 1500 m2
<b>Bài 4. SGK trang 31</b>
- Muốn tính diện mảnh bìa đó ta làm
ntn?
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 2’</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà làm BT trong VBT và chuẩn
bị giờ sau.
- HS đọc yêu cầu.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm nêu kết quả.
C. 224 cm2
- 1 nhóm nêu cách làm.
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>TIẾT 11. LUYỆN TẬP LÀM ĐƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức: Biết hình thức của một lá đơn.</b>
<b>2. Kĩ năng: Biết cách viết một lá đơn đúng quy định và trình bày đầy đủ nguyện</b>
vọng trong đơn.
<b>3. Thái độ: Rèn tính chính xác, khoa học.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ, tranh, ảnh về thảm hoạ chất độc màu da cam.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>
- Yêu cầu HS đọc đoạn văn viết lại
trong tiết trả bài văn tả cảnh giờ trước.
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. GTB: 1’</b>
<b>2.Hướng dẫn HS luyện tập: </b>
<b>Bài 1. VBT – trang 36. Đọc bài</b>
vănThần chết mang 7 sắc cầu vồng, trả
lời vắn tắt các câu hỏi sau: 10’
- Chất độc màu da cam gây ra những
hậu quả gì với con người?
- Chúng ta có thể làm gì để giảm bớt
- 4 HS đọc đoạn văn viết lại trong tiết trả
bài văn tả cảnh giờ trước.
- 2 HS đọc bài Thần chết mang tên bảy
sắc cầu vồng.
- Phá hủy hơn 2 triệu ha rừng, làm xói
mịn và khơ cằn đất, diệt chủng nhiều loại
muông thú, gây ra những bệnh nguy hiểm
cho con người...
lỗi đau cho những nạn nhân chất độc
màu da cam?
- GV giới thiệu tranh, ảnh về thảm họa
do chất độc da cam gây ra.
<b>Bài 2. VBT – trang 37. Giả sử địa</b>
phương em tổ chức đội tình nguyện
giúp đỡ nạn nhân chất độc màu gia
cam, em hãy viết đơn xin gia nhập đội
tình nguyện: 20’
- Hãy nêu tên đơn em sẽ viết?
- GV nhận xét.
- GV treo bảng phụ viết sẵn mẫu đơn.
<b>C. Củng cố, dặn dò: 2’</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà chuẩn bị giờ sau.
đỡ các gia đình có người nhiễm chất độc
màu da cam.
- 1 HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- HS nối tiếp nhau nêu tên đơn.
- HS làm bài vào VBT.
- 2 HS làm phiếu khổ to.
- HS dưới lớp đọc đơn mình viết.
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b> TIẾT 12. LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG ÂM </b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Củng cố, hệ thống hoá cho HS vốn kiến thức về từ đồng âm.
<b>2. Kĩ năng: </b>
- Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập thành thạo.
<b>3. Thái độ : </b>
- Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Nội dung bài
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
1.Ổn định:1p
<b>2.Kiểm tra: 3-5p</b>
- Cho HS nhắc lại những kiến thức về từ
đồng âm. Cho ví dụ?
- Giáo viên nhận xét.
<b>3. Bài mới: </b>
- Giới thiệu
- Ghi đầu bài.
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Cho HS làm các bài tập.
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu
- HS nêu.
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập
- GV chấm một số bài và nhận xét.
<b>Bài tập1: </b>
H : Tìm từ đồng âm trong mỗi câu câu
sau và cho biết nghĩa của mỗi từ.
a. Bác(1) bác(2) trứng.
b. Tôi(1) tôi(2) vôi.
c. Bà ta đang la(1) con la(2).
D .Mẹ tôi trút giá(1) vào rổ rồi để lên
giá(2) bếp.
e. Anh thanh niên hỏi giá(1) chiếc áo
len treo trên giá(2).
<b>Bài tập 2: Đặt câu để phân biệt từ đồng </b>
âm : đỏ, lợi, mai, đánh.
a. Đỏ:
b. Lợi:
c. Mai:
a. Đánh :
<b>Bài tập 3: Đố em biết câu sau có viết có </b>
đúng ngữ pháp khơng?
<i> Con ngựa đá con ngựa đá.</i>
<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>
- Giáo viên hệ thống bài.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau
Bài giải:
<i>+ bác(1) : dùng để xưng hô.</i>
<i>bác(2) : Cho trứng đã đánh vào chảo, </i>
quấy đều cho sền sệt.
<i> + tôi(1) : dùng để xưng hô.</i>
<i> tôi(2) : thả vôi sống vào nước cho </i>
nhuyễn ra dùng trong việc xây dựng.
<i> la(2) : chỉ con la.</i>
+ giá(1) : đỗ xanh ngâm mọc mầm
dùng để ăn.
giá(2) : giá đóng trên tường ở trong
bếp dùng để các thứ rổ rá.
+ giá(1) : giá tiền một chiếc áo.
giá(2) : đồ dùng để treo quần áo.
a)Hoa phượng đỏ rực cả một góc trường.
Số tôi dạo này rất đỏ.
b) Bạn Nam xỉa răng bị chảy máu lợi.
Bạn Hương chỉ làm những việc có lợi
cho mình.
c) Ngày mai, lớp em học môn thể dục.
Bạn Lan đang cầm một cành mai rất
đẹp.
d) Tôi đánh một giấc ngủ ngon lành.
Chị ấy đánh phấn trông rất xinh
- Câu này viết đúng ngữ pháp vì : con
ngựa thật đá con ngựa bằng đá.
- đá(1) là động từ, đá(2) là danh từ.
- HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị
<b>B I DỒ</b> <b>ƯỠNG TỐN</b>
<b>ƠN T P Đ N V ĐO DI N TÍCHẬ</b> <b>Ơ</b> <b>Ị</b> <b>Ệ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Củng cố cho học sinh các kiến thức đã học về đổi đơn vị đo và giải tốn
có liên quan đến đo diện tích.
<i><b>3. Thái độ</b></i>: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
<b>- Máy tính, máy chiếu.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1. Hoạt động khởi động (3 phút):</b>
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
<b>2. Hoạt động chính:</b>
<i><b> a. Hoạt động 1: Giao việc (2 phút):</b></i>
- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên máy chiếu, yêu cầu học sinh nhìn đề và làm vào
vở ơ li.
<i><b>b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (22 phút):</b></i>
<b>Bài 1.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :</b>
4dam2<sub>=……… m</sub>2 <sub> 700 m</sub>2<sub> =………..……….. dam</sub>2
5hm2 <sub>=………. m</sub>2 <sub>1200hm</sub>2<sub> =………..……….. km</sub>2
9km2 <sub>=……… m</sub>2<sub>15000 m</sub>2<sub> =………..……….. hm</sub>2
6cm2 <sub>=………. mm</sub>2 <sub>200 mm</sub>2<sub> =………..……….. cm</sub>2
69dm2 <sub>22cm</sub>2<sub>=……… dm</sub>2 <sub>96cm</sub>2<sub>=……… dm</sub>2
6 ha =……… ...m2<sub>2400 dm</sub>2<sub> =………..……… m</sub>2
9 km2 <sub>=………m</sub>2<sub>70 000 cm</sub>2 <sub> =………..….……m</sub>2
<b>Bài 2.Điền dấu > ; < ; =</b>
71dam2<sub> 25m</sub>2 <sub>…... </sub> <sub>7125m</sub>2
801cm2 <sub>….….8dm</sub>2<sub> 10cm</sub>2
12km2<sub> 60hm</sub>2 <sub>….….1206hm</sub>2
<b>Bài 3. Một khu đất hình chữ nhật trong khu đơ thị mới có chiều dài 400m, chiều rộng</b>
150m. Người ta chia thành 100 lô đất như nhau để xây nhà. Hỏi:
a) Diện tích khu đất đó rộng bao nhiêu héc ta?
b) Mỗi lô đất rộng bao nhiêu mét vuông?
<b>Bài 4. Để lát một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có</b>
chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phịng đó có diện tích là bao nhiêu m2 <sub>?</sub>
<i><b>Khi HS làm bài, GV kết hợp chấm bài</b></i>
<b>c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):</b>
- Yêu cầu HS chữa bài
- Giáo viên chốt đúng - sai.
<b>3. Củng cố - dặn dò (3 phút):</b>
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài.
<b>B I DỒ</b> <b>ƯỠNG TI NG VI TẾ</b> <b>Ệ</b>
<b>LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- Học sinh biết làm bài văn tả cảnh theo dàn ý đã chuẩn bị.
<b>2. Kĩ năng: </b>
<b>3. Thái độ: </b>
- Giáo dục HS yêu cảnh đẹp thiên nhiên.
<b>II. Chuẩn bị:</b>
Nội dung.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>1.Ổn định: 1p</b>
<b>2.Kiểm tra: 4-5p</b>
- Cho HS nhắc lại dàn bài văn tả cảnh.
Giáo viên nhận xét và nhắc lại.
<b>3. Bài mới: 30-32p</b>
- Giới thiệu – Ghi đầu bài.
- Cho HS nhắc lại dàn bài đã lập ở tiết
tập làm văn trước ( Tuần 1).
- Giáo viên nhận xét, sửa cho các em.
- Cho HS dựa vào dàn ý đã viết sẵn ở
tuần 1 để viết 1 đoạn văn tả cảnh 1 buổi
sáng (trưa hoặc chiều) trên cánh đồng,
làng xóm.
- Giáo viên hướng dẫn và nhắc nhở HS
làm bài.
Bài làm gợi ý 1:
- Làng xóm cịn chìm đắm trong màn
đêm. Trong bầu khơng khí đầy hơi ẩm
và lành lạnh, mọi người đang ngon giấc
trong những chiếc chăn đơn. Bỗng một
con gà trống vỗ cánh phành phạch và
cất tiếng gáy lanh lảnh ở đầu xóm. Đó
đây, ánh lửa hồng bập bùng trên các
bếp. Ngoài bờ ruộng, đã có bước chân
người đi, tiếng nói chun rì rầm, tiếng
Bài làm gợi ý 2:
Có tiếng chim hót véo von ở đầu
vườn, tiếng hót trong trẻo, ngây thơ ấy
làm tôi bừng tỉnh giấc. Lúc này, màn
sương đang tan dần. Khoảnh vườn đang
tỉnh giấc. Rực rỡ nhất, ngay giữa vườn
- HS nêu
- HS nhắc lại dàn bài đã lập ở tiết tập
làm văn trước.
- HS dựa vào dàn ý đã viết sẵn ở tuần 1
để viết 1 đoạn văn tả cảnh 1 buổi sáng
(trưa hoặc chiều) trên cánh đồng, làng
xóm.
- HS trình bày, các bạn khác nhận xét.
một nụ hồng còn đẫm sương mai đang
- GV tuyên dương bạn viết hay, có sáng
tạo.
<b>4. Củng cố, dặn dị: </b>
- Giáo viên hệ thống bài.
- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau
bài sau
<i><b>Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017</b></i>
<b>TOÁN</b>
<b>TIẾT 30: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: So sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số.</b>
<b>2. Kĩ năng: Giải bài toán liên quan đến tìm PS của 1 số, tìm 2 số biết hiệu và tỉ số</b>
của 2 số đó.
<b>3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận khi làm bài.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- VBT, Bảng phụ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNGDẠY HỌC: </b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. KTBC: 4’</b>
- Gọi HS lên bảng làm BT 1, 2 trong
VBT tiết trước.
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. GTB: 1’</b>
<b>2. Luyện tập: 30’</b>
<b>Bài 1. SGK trang 31. Viết các phân số</b>
sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 7’
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
- 2 HS lên bảng bài.
a)
18 28 31 32
; ; ;
35 35 35 35 <sub> b) </sub>
1 2 3 5
; ; ;
12 3 4 6
- Củng cố so sánh phân số
<b>Bài 2. SGK trang 31. Tính: 7’</b>
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
a)
6
;
11 <sub> b)</sub>
3
;
32 <sub> c)</sub>
1
;
7 <sub> d)</sub>
15
.
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- Muốn tính diện tích hồ nước ta làm
ntn?
- GV nhận xét.
Bài giải
5ha = 50000 m2
Diện tích của hồ nước là:
50000 x
3
.
10 <sub> = 15000 (m</sub>2<sub>)</sub>
Đáp số: 15000m2<sub>.</sub>
- Củng cố dạng tốn tìm PS của một số.
<b>Bài 4. SGK trang 32: 8’</b>
- Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- Muốn tính tuổi của mỗi người ta làm
ntn?
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
Tuổi con là:
30 : (4 – 1) = 10 (tuổi)
Tuổi bố là:
30 + 10 = = 40 (tuổi)
Đáp số: Bố 40 tuổi.
Con 10 tuổi.
- Củng cố dạng toán hiệu - tỉ.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Củng cố lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học. Yêu cầu HS về
nhà làm BT trong VBT và chuẩn bị giờ
sau.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài vào vở.
- 4 HS làm bảng lớp.
- Lớp nhận xét.
- 1 HS đọc bài tốn.
- HS tóm tắt.
- HS nêu cách giải.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm bảng phụ.
- Nhận xét bài làm của bạn.
- 1 HS đọc bài tốn.
- HS tóm tắt.
- HS nêu cách giải.
- HS làm bài vào vở.
- 1 HS làm bảng lớp.
<b>LỊCH SỬ</b>
<b>TIẾT 6 : QUYẾT CHÍ RA ĐI TÌM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Nguyễn Tất Thành chính là Bác Hồ kính yêu.</b>
<b>2. Kĩ năng: Nguyễn Tất Thành đi ra nước ngồi là do lịng u nước, thương dân,</b>
mong muốn tìm con đường cứu nước.
<b>3. Thái đơ: Có ý thức giữ gìn và tơn tạo các di tích lich sử.</b>
<i><b>* GDTNMTBĐ: </b></i>- Biết được cảng Nhà Rồng trên sơng Sài Gịn (Thành phố Hồ Chí
Minh)
- Có ý thức giữ gìn và tơn tạo các di tích lich sử.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Máy tính, máy chiếu, màn chiếu.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3’</b>
- Nêu những điều em biết về PBC?
- Phan Bội Châu tổ chức phong trào
Đông du nhằm mục đích gì?
- Em hãy nêu ý nghĩa của phong trào
Đơng du?
- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới: 30’</b>
<b>1. Hoạt động 1: Quê hương và thời</b>
<b>niên thiếu của NTT (Ứng dụng</b>
<b>CNTT) chiếu ảnh: 6’</b>
- GV chia nhóm: 6 HS/nhóm
- Yêu cầu các nhóm thảo luận làm BT 1
trong VBT trang 15:
Chia sẻ với các bạn trong nhóm thơng
tin, tư liệu về quê hương và thời niên
thiếu của NTT.
- GV nhận xét và nêu một số nét chính
về quê hương và thời niên thiếu của
NTT.
<b>2. Hoạt động 2:Mục đích ra nước</b>
<b>ngoài của NTT: 6’</b>
- Nguyễn Tất Thành ra nước ngồi làm
gì?
- NTT đi về hướng nào? Vì sao ơng
khơng đi theo các bậc tiền bối yêu nước
như PBC, PCT?
- GV giảng: Với mong muốn tìm ra con
đường cứu nước đúng đắn, BH đã quyết
tâm đi về phương Tây.
- 3 HS trả lời.
- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Nguyễn Tất Thành quyết định tìm con
đường cứu nước.
<b>3</b><i><b>. </b></i><b>Hoạt động3:Ý chí quyết tâm ra đi</b>
<b>tìm dường cứu nước của NTT: 6’</b>
- GV chia nhóm: 4 HS/nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận trả lời câu
hỏi:
+ NTT đã lường trước được những khó
khăn nào khi ở nước ngồi?
+ Người đã định hướng giải quyết các
khó khăn ntn?
+ Những điều đó cho thấy ý chí quyết
tâm ra đi tìm đường cứu nước của người
ntn? Theo em vì sao người có được
quyết tâm đó?
+ NTT ra đi từ đâu, trên con tàu nào,
vào ngày nào?
- KL: Năm 1911, với lòng yêu nước
thương dân, NTT đã từ cảng nhà Rồng
quyết chí ra đi tìm đường cứu nước.
* Hướng dẫn HS làm bài tập 2, 3, 4, 5, 6
VBT trang 15, 16, 17.
<b>4. Củng cố, dặn dò: 3’</b>
- Yêu cầu HS sử dụng các ảnh tư liệu kể
lại sự kiện NTT ra đi tìm đường cứu
nước.
- GV nhận xét giờ học và giao BTVN.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 2 HS đọc bài học trong SGK.
- 2 HS trình bày.
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>TIẾT 12:LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức: Thông qua những đoạn văn hay, học được cách quan sát khi tả cảnh </b>
sông nước đã chuẩn bị giờ trước.
<b>2. Kĩ năng: Biết ghi lại kết quả quan sát và lập dàn ý cho bài văn tả một cảnh sông</b>
nước cụ thể.
<b>3. Thái độ: Bảo vệ, giữ gìn các cảnh đẹp.</b>
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Tranh, ảnh minh hoạ cảnh sông nước.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 3-5p</b>
- Yêu cầu HS đọc lại Đơn xin gia
<b>B. Bài mới: 30-32p</b>
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS luyện tập
<b>Bài tập 1:- HS đọc nối tiếp bài tập. </b> - HS đọc bài. Cả lớp theo dõi SGK.
- HS đọc thầm đoạn văn a và trả lời - HS thực hiện theo yêu cầu của GV
+ Đoạn văn miêu tả đặc điểm gì của
biển? Câu văn nào nói rõ điều đó?
+ sự thay đổi màu sắc của mặt biển theo
sắc màu của trời mây. Câu mở đoạn: "Biển
<i>luôn luôn thay đổi màu tùy theo sắc mây</i>
<i>trời"</i> đã cho ta biết rõ điều đó.
+ Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan
sát những gì? Vào lúc nào?
+ Tác giả đã quan sát bầu trời và mặt biển
vào những thời điểm khác nhau: khi bầu
trời xanh thẳm, khi bầu trời rải mây trắng
nhạt, khi bầu trời âm u, khi bầu trời ầm ầm
dơng gió.
+ Khi quan sát biển, tác giả đã có
những liên tưởng thú vị như thế nào?
+ Quan sát sự thay đổi sắc màu của biển ,
tác giả liên tưởng đến sự thay đổi tâm
trạng của con người. Biển cũng viết buồn
vui, lúc tẻ nhạt, lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả
hê, lúc đăm chiêu gắt gỏng.
tính khí thất thường đủ mọi cung bậc
tình cảm như con người. Bằng sự liên
tưởng tác giả đã khiến biển trở nên gần
gũi, đáng yêu hơn.
- HS lắng nghe.
- HS đọc thầm đoạn văn b và trả lời: - HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
+ Con kênh được tác giả quan sát vào
những thời điểm nào trong ngày?
+ suốt ngày, từ lúc mặt trời mọc đến lúc
<i>mặt trời lặn, buổi sáng, giữa trưa, lúc trời</i>
<i>chiều.</i>
+ Tác giả nhận ra đặc điểm của con
kênh bằng những giác quan nào?
+ Bằng thị giác (mắt): để thấy nắng nơi
đây đổ lửa xuống mặt đất bốn bề trống
huếch trống hoác; thấy màu sắc của con
kênh biến đổi buổi sáng phơn phớt màu
đào, giữa trưa hoá thành một dòng thuỷ
ngân cuồn cuộn loá mắt, về chiều biến
thành một con suối lửa. Tác giả cịn quan
sát xúc giác để thấy nắng nóng như đổ lửa.
+ Khi tả con kênh Mặt Trời tác giả đã
liên tưởng như thế nào? Những liên
tưởng đó có tác dụng gì?
giúp cho người đọc hình dung được cái
nắng nóng dữ dội ở nơi có con kênh Mặt
Trời này; làm cho cảnh vật cũng sinh động
hơn, gây ấn tượng với người đọc hơn.
<b>Bài tập 2:- Gọi HS đọc bài tập.</b> - HS đọc, cả lớp theo dõi trong SGK.
- GV kiểm tra việc chuẩn bị của các
em và gọi HS đọc những điều các em
ghi chép được khi quan sát cảnh nào
đó.
- HS mở vở nháp để GV kiểm tra. Một HS
đọc to những ghi chép đã quan sát được
của mình dể cả lớp cùng nghe.
- HS thực hiện bài tập - HS làm việc cá nhân. Hai đến ba HS làm
- HS trình bày kết quả. GV, HS NX. - HS lần lượt trình bày bài
- GV lựa một bài HS làm bài tốt nhất
trên giấy khổ to đang dán trên bảng
lớp, hướng dẫn HS nx, bổ sung, xem
như là một mẫu để cả lớp tham khảo.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV. Sau
khi nghe các bạn trình bày và đóng góp ý
kiến, mỗi HS tự sửa lại dàn ý của mình
<b>C. Củng cố, dặn dò: 2-3p</b>
- GV nhận xét giờ học. - HS lắng nghe.
- HS về nhà hoàn chỉnh dàn ý và chọn
trước một phần dàn ý để chuyển thành
một đoạn văn hoàn chỉnh.
- HS lắng nghe và về nhà thực hiện theo
yêu cầu của GV.
<b>SINH HO T TU N 6Ạ</b> <b>Ầ</b>
<b>I. M C TIÊUỤ</b>
Giúp HS nh n th y u, khuy t đi m c a mình đ có hậ ấ ư ế ể ủ ể ướng phát huy m tặ
t t, kh c ph c nh ng đi m còn t n t i.ố ắ ụ ữ ể ồ ạ
Đ ra phề ương hướng h c t p và rèn luy n trong tu n sau.ọ ậ ệ ầ
Sinh ho t văn ngh và ch i trò ch i giúp HS đạ ệ ơ ơ ược th giãn, tho i mái tinhư ả
th n và tăng tinh th n đoàn k t cho HS trong l p.ầ ầ ế ớ
Rèn kĩ năng đi u hành các ho t đ ng t p th . Phát huy vai trò t qu n c aề ạ ộ ậ ể ự ả ủ
HS
Giáo d c tinh th n t p th , ý th c th c hi n t t các n n p l p, ý th c phêụ ầ ậ ể ứ ự ệ ố ề ế ớ ứ
và t phê.ự
<b>II. CÁC HO T Đ NG C B NẠ</b> <b>Ộ</b> <b>Ơ Ả</b>
<b>L p trớ</b> <b>ưởng đi u khi n l p sinh ho t:ề</b> <b>ể ớ</b> <b>ạ</b>
<b>1. L p sinh ho t văn ngh . ớ</b> <b>ạ</b> <b>ệ</b>
<b>2. Các t trổ ưởng báo cáo v tình hình h c t p c a t mình.ề</b> <b>ọ ậ</b> <b>ủ ổ</b>
T ng thành viên trong t (S u đi m, s khuy t đi m, x p th t trong t )ừ ổ ố ư ể ố ế ể ế ứ ự ổ
T ng s u đi m, khuy t đi m c a c t .ổ ố ư ể ế ể ủ ả ổ
Ý ki n b sung c a l p phó h c t p, l p phó lao đ ng, các cá nhânế ổ ủ ớ ọ ậ ớ ộ
<b>3. L p trớ</b> <b>ưởng nh n xét chung.ậ</b>
<b>4. GV b sung:ổ</b>
4.1. u đi mƯ ể :
...
...
...
4.2. Khuy t đi m:ế ể
...
...
* Bình b u các t làm t t nhi m v , cá nhân xu t s cầ ổ ố ệ ụ ấ ắ :
T :ổ ...
Cá nhân: ...
<b> 5. K ho ch tu n t i:ế</b> <b>ạ</b> <b>ầ</b> <b>ớ</b>
L p trớ ưởng nêu phương hướng tu n ầ 7; HS b sung ổ
GVCN b sungổ
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>TIẾT 6. CĨ CHÍ THÌ NÊN (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
1. Kiến thức: nêu được những khó khăn trong cuộc sống, trong học tập và đề ra được
cách vượt khó khăn.
2. Kĩ năng: Biết liên hệ bản thân, nêu được những khó khăn trong cuộc sống, trong
3. Thái độ: GD học sinh ý thức vươn lên trở thành người có ích cho xã hội.
<i><b>* Học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM:</b></i> Bác Hồ là tấm gương lớn về ý chí
và nghị lực. Qua bài học rèn luyện cho HS phẩm chất ý chí, nghị lực theo gương BH.
<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC</b>
- Kĩ năng tư duy phê phán (biết phê phán, đánh giá những quan niệm, những hành vi
thiếu ý trí trong học tập và trong cuộc sống).
- Kĩ năng đặt mục tiêu vượt khó khăn vươn lên trong cuộc sống và trong học tập.
- Trình bày suy nghĩ, ý tưởng.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Phiếu học tập.
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>
<b>A. KTBC: 3’</b>
- Gọi HS đọc thuộc phần ghi nhớ của
tiết 1.
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới: 32’</b>
<b>1. GTB: 1’</b>
<b>2. Hoạt động 1: Làm bài tập 3, SGK:</b>
14’
- GV chia nhóm: 4 HS/nhóm.
- GV nhận xét.
- Trong lớp mình, trường mình có bạn
nào gặp khó khăn?
- Chúng ta nên làm gì để giúp đỡ các
bạn?
- Em hãy kể những khó khăn và cách
vượt lên những khó khăn đó trong
cuộc đời của BH mà em biết?
- 4 HS đọc.
- Lớp nhận xét.
- HS thảo luận nhóm về những tấm gương
đã sưu tầm được.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Giáo dục HS phẩm chất ý chí, nghị
lực theo gương BH.
*Kết luận: Nếu ta gặp phải một khó
khăn nào cũng cố gắng vượt qua như
<b> 3. Hoạt động 2: Tự liên hệ (làm bài</b>
<b>tập 4, SGK): 14’</b>
- Yêu cầu HS tự phân tích những khó
khăn của bản thân theo mẫu.
ST
T
Khó khăn Những biện pháp
khắc phục
1
2
3
*Kết luận: Sự thông cảm, chia sẻ, giúp
đỡ bạn bè, tập thể là hết sức cần thiết
để giúp các bạn vượt qua khó khăn,
vươn lên trong cuộc sống.
* Hướng dẫn HS làm BT 3 VBT trang
12.
<b>3. Củng cố, dặn dò: 2’</b>
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc bàivà chuẩn bị giờ sau.
- HS trao đổi những khó khăn của mình
với nhóm.
- 1, 2 HS trình bày trước lớp.
- HS thảo luận tìm cách giúp đỡ bạn có
nhiều khó khăn trong lớp.
<b>AN TỒN GIAO THƠNG</b>
<b>KI M TRAỂ</b>
<b>I. M C TIÊUỤ</b>
Đánh giá s ti p thu ki n th c c a HS qua các bài an toàn GT đã h c.ự ế ế ứ ủ ọ
<b>III. CÁC HO T Đ NGẠ</b> <b>Ộ</b>
GV phát đ ki m tra và cho HS làm 40 phútề ể
<b>KI M TRA AN TỒN GIAO THƠNGỂ</b>
<b>Th i gian: 30 phútờ</b>
<b>Câu 1: Khi tham gia giao thông, tr</b>ường h p nào dợ ưới đây là khơng an tồn, gây
nguy hi m?ể
a) Đi qua đường cùng ngườ ới l n.
b) Không đ i mũ b o hi m khi ng i trên xe mô tô, xe máy.ộ ả ể ồ
d) Đi b trên v a hèộ ỉ
<b>Câu 2: Khi đi qua ch đ</b>ỗ ường giao nhau, có tín hi u đèn, em c n chú ý đi u gì?ệ ầ ề
a) Quan sát kỹ tín hi u đèn giao thơng, khi đèn xanh b t m i đệ ậ ớ ược đi.
b) Nh ngờ ườ ới l n d n qua đẫ ường.
c) Khơng chú ý tín hi u đèn mà đi sát l đệ ề ương bên ph iả
d) N u v i thì v n ti p t c điế ộ ẫ ế ụ
<b>Câu 3: Em đ</b>ược ngườ ới l n đèo b ng xe máy đi trên đằ ường, em ph i ng i thả ồ ế
nào cho an toàn?
a) Đ i mũ b o hi m và ng i trộ ả ể ồ ước ngườ ới l n.
b) Đ i mũ b o hi m, ng i sau ngộ ả ể ồ ườ ới l n và bám ch c vào ngắ ườ ới l n.
c) Đ i mũ b o hi m và ng i sau ngộ ả ể ồ ườ ới l n.
d) Không đ i mũ b o hi m và bám ch c vào ngộ ả ể ắ ườ ới l n
<b>Câu 4: Các hành đ ng nào d</b>ộ ưới đây khi tham gia giao thông là đúng ?
a) Ng i trên xe ô tô nghiêm túc không m c a thò đ u ho c tay, chân raồ ở ử ầ ặ
ngoài.
b) Ng i sau xe máy dang hai tay, chân khi xe ch y trên đồ ạ ường.
d) Đi xe đ p dàn hàng ngang đạ ở ường
<b>Câu 5: Đ c đi m c a bi n báo nguy hi m là gì?</b>ặ ể ủ ể ể
a) Hình tam giác màu vàng, vi n màu đ , gi a có hình vẽ màu đen bi u thề ỏ ữ ể ị
n i dung s nguy hi m c n bi t.ộ ự ể ầ ế
b) Hình tam giác n n tr ng, vi n xanh.ề ắ ề
c) Hình trịn n n xanh vi n tr ng.ề ề ắ
d) Đáp án khác
<b>Câu 6: Đ c đi m c a bi n báo ch d n là gì ?</b>ặ ể ủ ể ỉ ẫ
a) Hình tam giác n n vàng, vi n đ .ề ề ỏ
b) Hình trịn n n xanh.ề
c) Hình ch nh t ho c hình vng n n màu xanh lam, gi a có hình vẽữ ậ ặ ề ở ữ
ho c ch ch d n màu tr ng.ặ ữ ỉ ẫ ắ
d) Đáp án khác
<b>Câu 7: Đ</b>ường nào là đường khơng an tồn ?
a) Đường có v ch đi b qua đạ ộ ường.
c) Đường có nhi u cây c i và nhà c a che khu t t m nhìn.ề ố ử ấ ầ
d) Hai bên đường c ng có n p đ y.ố ắ ậ
<b>Câu 8: Ph</b>ương ti n giao thông nào đệ ượ ưc u tiên khi tham gia giao thông.
a) Xe c u h a.ứ ỏ
b) Xe đ a đón h c sinh.ư ọ
c) Xe ch hàng.ở
d) Xe máy
<b>Câu 9: Hành vi nào c a ng</b>ủ ười đi xe đ p trên đạ ường khơng an tồn
a. L ng lách đánh võng.ạ
b. Đèo nhau đi dàn hàng ngang.
c. C 2 ý trên đ u đúng.ả ề
d. C 2 ý trên đ u saiả ề
<b>Câu 10: Nh ng hành vi nào d</b>ữ ưới đây gây nguy hi m trên để ường ?
a) Đá bóng trên đường.
b) V a ch y trên đừ ạ ường v a nô đùa.ừ
c) Đi sát mép đường bên trái
d) C 3 ý trên.ả
<b>Câu 11: Em đang đi b trên đ</b>ộ ường, có người quen m i em đi xe máy mà em vàờ
người đó đ u khơng có mũ b o hi m, em sẽ làm gì ?ề ả ể
a) Lên xe ng i ln, vì đi b m t.ồ ộ ệ
b) C m n h vì đã m i ng i xe nh ng nh t đ nh khơng lên xe vì emả ơ ọ ờ ồ ư ấ ị
không đ i mũ b o hi m.ộ ả ể
c) Lên xe ng i và d n h đi ch m, quan sát c nh sát giao thông s b ph tồ ặ ọ ậ ả ợ ị ạ
vì em khơng có mũ b o hi m.ả ể
d) Em khơng ch n c ba ý trênọ ả
<b>Câu 12: Khi đi xe đ p trên đ</b>ạ ường c n ph i làm gì?ầ ả
a) Ln đi đúng ph n đầ ường quy đ nh, đi v phía bên ph i.ị ề ả
b) Qua ch đỗ ường giao nhau ph i tuân theo hi u l nh tín hi u đèn ho cả ệ ệ ệ ặ
ph i quan sát th t an toàn m i đi.ả ậ ớ
c) Khi mu n đ i hố ổ ướng rẽ ph i, rẽ trái ph i đi ch m, gi tay xin đả ả ậ ơ ường và
chú ý quan sát xe.
d) Th c hi n t t c các đi u trên.ự ệ ấ ả ề
<b>Câu 13: Có m y nhóm bi n giao thơng đã đ</b>ấ ể ược h c? Hãy nêu tên c a các nhómọ ủ
bi n báo giao thông đã h cể ọ
………
………
………..………..
………..………..
Bi n có d ng hình vng có n nể ạ ề
màu xanh, hình tam giác màu
tr ng, hình vẽ bên trong màu đen.ắ
………..………..
………..………..
Bi n có d ng hình tròn, n n m uể ạ ề ầ
đ , có v ch ngang gi a m uỏ ạ ở ữ ầ
tr ng.ắ
………..………..
………..………..
Bi n có d ng hình hình tam giácể ạ
vi n ngoài m u đ , n n màu vàng,ề ầ ỏ ề
hình vẽ có màu đen.
………..………..
………..………..
Bi n có d ng hình trịn m u xanh,ể ạ ầ
<b>ĐÁP ÁN - BI U ĐI MỂ</b> <b>Ể</b>
<b>Ph n tr c nghi m: (6 đi m)ầ</b> <b>ắ</b> <b>ệ</b> <b>ể</b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Đi mể</b>
Câu 1 b 0,5
Câu 2 a 0,5
Câu 3 b 0,5
Câu 4 a 0,5
Câu 5 a 0,5
Câu 6 c 0,5
Câu 7 c 0,5
Câu 8 a 0,5
Câu 9 c 0,5
Câu 10 d 0,5
Câu 11 b 0,5
Câu 12 d 0,5
<b>Câu 13: </b><i>(2 đi m)ể</i> Có m y nhóm bi n giao thông đã đấ ể ược h c? Hãy nêu tênọ
c a các nhóm bi n báo hi u giao thơng đã h c?ủ ể ệ ọ
Có 4 nhóm bi n báo hi u giao thơng đã h c: ể ệ ọ
- Bi n báo c m.ể ấ
- Bi n báo hi u nguy hi m.ể ệ ể
- Bi n hi u l nh.ể ệ ệ
- Bi n ch d n.ể ỉ ẫ
H c sinh vi t tên đúng c a m i nhóm bi n đọ ế ủ ỗ ể ược 0,5 đi m.ể
<b>Câu 14: </b><i>(2 đi m)ể</i> Em hãy vi t tên bi n vào ch … dế ể ỗ ưới các bi n cho đúng?ể
<b>Bi n ch d n:ể</b> <b>ỉ ẫ</b>
<b>Đường người đi b sang ngangộ</b>
Bi n có d ng hình vng có n nể ạ ề
màu xanh, hình tam giác màu
tr ng, hình vẽ bên trong màu đen.ắ
<b>Bi n báo c m:ể</b> <b>ấ</b>
<b>C m đi ngấ</b> <b>ược chi uề</b>
Bi n có d ng hình trịn, n n m uể ạ ề ầ
đ , có v ch ngang gi a m uỏ ạ ở ữ ầ
<b>Bi n báo nguy hi m:ể</b> <b>ể</b>
<b>Cơng trường</b>
Bi n có d ng hình hình tam giácể ạ
vi n ngồi m u đ , n n màu vàng,ề ầ ỏ ề
hình vẽ có màu đen.
<b>Bi n hi u l nh:ể</b> <b>ệ ệ</b>
<b>Các xe ch đỉ ược đi th ngẳ</b>
Bi n có d ng hình trịn m u xanh,ể ạ ầ
mũi tên th ng đ ng m u tr ng.ẳ ứ ầ ắ
* H c sinh vi t đúng m i bi n đọ ế ỗ ể ược 0,5 đi m (h c sinh có th vi t để ọ ể ế ược tên c aủ
c nhóm bi n và tên c a bi n đó VD: ả ể ủ ể <b>Bi n báo c m: C m đi ngể</b> <b>ấ</b> <b>ấ</b> <b>ược chi uề</b>
Ho c ch c n vi t đặ ỉ ầ ế ược tên c a bi n đó VD: ủ ể <b>C m đi ngấ</b> <b>ược chi u.ề</b>