Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

Giáo án lớp 3C tuần 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.15 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 21</b>
<b> Soạn: 21/ 1/ 2021</b>


<i><b> Giảng: Thứ hai ngày 25 tháng 1 năm 2021</b></i>
TOÁN


<b>TIẾT 101. LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết cộng nhẩm các số trịn trăm, trịn nghìn có đến bốn chữ số và giải tốn
bằng hai phép tính.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Củng cố về thực hiện phép cơng các số có đến bốn chữ số và giải bài tốn
bằng hai phép tính.


<b>3. Thái độ: </b>


- u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Dạy online


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút) </b>
KT HS chữa bài 2, 3 (102).
<b>B. BÀI MỚI:</b>



<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>
<b>2. Thực hành: (30 phút)</b>
<b>* Bài tập 1 (15): Tính nhẩm</b>
<i><b>a) GV viết bảng: </b>3000 + 5000 = ?</i>


- GV hướng dẫn cách nhẩm: 3000 + 5000
Ta lấy 3 nghìn + 5 nghìn = 8 nghìn.
- Tương tự HS làm tiếp.


<i><b>b) </b></i>


- GV ghi bảng 2000 + 700


- 20 trăm + 7 trăm = 27 trăm vậy 27 trăm là
2700.


- Nêu cho HS làm tiếp.


<b>* Bài tập 2 (15): Đặt tính rồi tính</b>
- GV cho HS làm bài.


- GV cùng HS chữa.
<b>* Bài tập 3 (15):</b>
- HD tóm tắt bài.


- HD giải vở chấm.


- 1 HS chữa bài.


<b>* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.</b>


- HS nháp, 1 HS lên bảng nhẩm.


- HS nêu 8000.
- HS nghe.


- 1 HS nêu lại cách nhẩm.


- HS tính nhẩm tương tự phần a.
- 1 HS nêu lại cách tính nhẩm.


<b>* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.</b>
- HS làm bài, 2 HS lên bảng.


- HS nêu cách đặt tính và cách cộng.
<b>* 1 HS đọc đề, HS khác theo dõi.</b>


- HS làm bài, 1 HS lên bảng.


<i>Bài giải</i>


<i>Đội Hai hái được số kilôgam cam là:</i>
<i>410 x 2 = 820 (kg)</i>


<i>Cả hai đội hái được số kilôgam cam</i>


Đội
Hai
Đội


Một ? kg



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV nhận xét cách giải.


<b>* Bài tập 4 (15): Vẽ đoạn thẳng AB dài 10cm</b>
- Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng theo số đo cho
trước.


- HD HS làm bài


- Cho HS nêu cách tìm trung điểm.
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DỊ: (2 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS nhớ cách tính nhẩm các số trịn


<i>là 410 + 820 = 1230 (kg)</i>
<i>Đáp số: 1230 kg</i>


<b>* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.</b>
- HS nêu.


HS làm bài, chữa bài.
- HS nêu, làm bài.


- VN: BT 1, 2, 3, 4 (103)
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN


<b>ÔNG TỔ NGHỀ THÊU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>A. TẬP ĐỌC</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Hiểu được từ ngữ mới được chú giải cuối bài : <i>đi sứ, lọng, bức trướng, chè lam, </i>
<i>nhập tâm, bình an vơ sự, ....</i>


- Hiểu được nội dung bài: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu
trí sáng tạo; chỉ bằng quan sát và ghi nhớ nhập tâm đã học được nghề thêu của Trung
Quốc và dạy lại cho dân ta.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Trả lời được các câu hỏi
trong sách giáo khoa. Kể lại được từng đoạn của câu chuyện.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- u thích mơn học, q trọng thành quả những sản phẩm lao động.
<b>*QTE: Trẻ em có quyền được học tập.</b>


<b>B. KỂ CHUYỆN</b>


1. Rèn kĩ năng nói: Biết khái quát, đặt đúng tên cho từng đoạn của câu chuyện. Kể lại
được một đoạn câu chuyện, kể tự nhiên, giọng kể phù hợp với nội dung câu chuyện.
2. Rèn kỹ năng nghe.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Tranh minh hoạ SGK.


- Một sản phẩm thêu đẹp, một bức ảnh chụp cái lọng, máy chiếu (UDCNTT)


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


TẬP ĐỌC
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>


-KT HS đọc bài: <i>Trên đường mịn Hồ Chí </i>
<i>Minh.</i>


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>
<b>2. Luyện đọc: (25 phút)</b>


<i>a) GV đọc diễn cảm toàn bài.</i>


+ Chú ý: Đọc giọng chậm rãi, khoan thai.


<i>b) GV HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</i>


* Đọc từng câu


- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
* Đọc từng đoạn trước lớp


- 2 HS đọc tiếp nối nhau.
- HS nghe.


- HS theo dõi SGK.


* HS đọc nối câu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- HD giải nghĩa 1 số từ ngữ: <i>đi sứ, lọng, bức </i>
<i>trướng, chè lam, nhập tâm, bình an vơ sự, ....</i>


- YC HS đặt câu với mỗi từ <i>nhập tâm, bình an </i>
<i>vơ sự</i>


- Nhấn giọng các từ ngữ thể hiện sự bình tĩnh,
ung dung, tài trí.


* Đọc từng đoạn trong nhóm


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10 phút)</b>
* Cho HS đọc thầm đoạn 1, trả lời:


<i>- Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham học như thế </i>
<i>nào ?</i>


<i>- Nhờ chăm học Trần Quốc Khái đã thành đạt </i>
<i>như thế nào ?</i>


<i>Liên hệ QTE: trẻ em có quyền học tập.</i>


* Cho HS đọc thầm đoạn 2, trả lời:


<i>- Khi Trần Quốc Khái đi sứ Trung Quốc, vua </i>
<i>Trung Quốc đã nghĩ ra cách gì để thử tài sứ </i>
<i>thần Việt Nam ?</i>


* Cho HS tiếp nối nhau đọc đoạn 3, 4, trả lời:



<i>- Ở trên lầu cao, Trần Quốc Khái đã làm gì để </i>
<i>sống ?</i>


- GV giảng từ: <i>bức trướng, chiếu slide 1 hình </i>
<i>ảnh minh họa bức trướng.</i>


<i>- Trần Quốc Khái đã làm gì để khơng bỏ phí </i>
<i>thời gian ?</i>


<i>- Ơng làm gì để xuống đất bình an vơ sự ?</i>


* Cho HS đọc thầm đoạn 5, trả lời:


- <i>Vì sao Trần Quốc Khái suy tôn là ông tổ nghề</i>
<i>thêu ?</i>


<i>- Nội dung câu chuyện nói lên điều gì ?</i>


- GV chốt lại: Nội dung bài.
<b>4. Luyện đọc lại: (10 phút)</b>


- GV đọc lại đoạn 3, chiếu slide 2 chép đoạn 3
- GV cho HS nhận xét cách đọc nhấn giọng.
- GV cho HS đọc lại.


- GV cho thi đọc đoạn 3.


- GV cho HS đọc lại cả 5 đoạn.



lớp.


- HS tập giải nghĩa từ.
- HS đặt câu.


* HS đọc theo cặp.
- HS đọc đồng thanh.


* HS đọc thầm đoạn 1, trả lời.
- HS trả lời, nhận xét.


<i>- Ông đỗ tiến sỹ, trở thành vị quan to </i>
<i>trong triều đình.</i>


* HS đọc thầm đoạn 2, trả lời.
- <i>Vua cho làm lầu cao, mời Trần </i>
<i>Quốc Khái lên chơi rồi cất thang để </i>
<i>xem ông làm thế nào ?</i>


* 2 HS đọc tiếp nhau đoạn 3, 4.
- HS suy nghĩ trả lời.


- <i>Ơng mày mị quan sát hai cái lọng </i>
<i>và bức trướng thêu, nhớ nhập tâm </i>
<i>cách thêu trướng và làm lọng.</i>


- HS trả lời, nhận xét.


* HS đọc thầm đoạn 2, trả lời.
- 2 HS trả lời, nhận xét.


- 1 HS trả lời.


- HS theo dõi.


- 1 HS nêu, HS khác theo dõi bổ sung.
- 3 HS đọc, nhận xét.


- 2 HS đọc, HS khác theo dõi.
- 5 HS đọc, nhận xét.


- 1 HS đọc cả bài.
<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>1. GV nêu nhiệm vụ. (1 phút) Đặt tên cho </b>
<i><b>từng đoạn của câu chuyện Ơng tổ nghề thêu. </b></i>
<i><b>Sau đó, tập kể một đoạn của câu chuyện.</b></i>
<b>2. Hướng dẫn HS kể chuyện. (18 phút)</b>
GV hướng dẫn tìm hiểu yêu cầu đề và chiếu
slide có hình minh họa truyện để hs kể...


- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>a) Đặt tên cho từng đoạn.</b></i>


- GV cho HS suy nghĩ để làm bài.
- GV gọi HS nêu tên từng đoạn.
<i><b>b) Kể lại 1 đoạn.</b></i>


<i>- Trong câu chuyện này em thích nhất đoạn </i>
<i>nào ? vì sao ?</i>



- GV cho HS làm việc nhóm đơi.
- GV cho HS kể.


- GV cho HS thi kể chọn người kể tốt.
<b>C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (1 phút)</b>


<i>- Qua câu chuyện này em hiểu điều gì ?</i>


- HS trả lời.


- 2 HS kể cho nhau nghe.


- 5 HS kể 5 đoạn trước lớp, nhận xét.
- 2 HS thi kể.


- Về kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.


TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
<b>BÀI 41: THÂN CÂY</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


+ KT: Giúp HS nhận dạng và kể tên 1 số cây có thân mọc đứng, thân leo, thân bị,
thân gỗ, thân thảo.


+ KN: Phân loại 1 số thân cây theo cách mọc của thân (đứng, leo, bò).
+ TĐ: Giáo dục HS biết trồng và chăm sóc cây xanh.


<b>II. GDKNS:</b>



- Quan sát và so sánh đặc điểm một số loại thân cây.


- Tìm kiếm, phân tích, tổng hợp thơng tin để biết giá trị của thân cây đối với đời
sông của cây,động vật và con người.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Các hình vẽ trong SGK, vở bài tập, kẻ 2 bảng để HS chơi trò chơi.
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (3 phút)</b>


<i>Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa các cây</i>
<i>xanh?</i>


<b>B. BÀI MỚI</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Các hoạt động.</b>


<i><b>* Hoạt động 1: (15 phút) LÀM VIỆC VỚI SGK </b></i>
<b>THEO NHÓM</b>


<i>Mục tiêu</i>: ý 1, mục I


<i>Cách tiến hành:</i>


- GV cho HS quan sát tranh SGK.
- GV cho HS quan sát theo nhóm đơi.



<i>- Nêu các thân mọc đứng, thân leo, thân bị, </i>
<i>trong các hình vẽ ?</i>


- GV cùng HS nhận xét và kết luận.


<i>- Theo em cây xoan là thân gỗ cứng hay mềm ? </i>
<i>cây lúa thân cứng hay thân mềm?</i>


<i>- Cây lúa là thân mềm hay thân thảo ?.</i>


- GV cho HS làm vở bài tập.


<i>- Cây su hào có đặc biệt gì ?</i>


<i><b>* Hoạt động 2: 1(5 phút) CHƠI TRÒ CHƠI </b></i>
<i><b>BINGO</b></i>


<i>Mục tiêu</i>: ý 2, 3- mục I


<i>Cách tiến hành:</i>


- GV cho HS chơi trò chơi.


- GV chia 2 đội, phát 10 phiếu, mỗi phiếu ghi


- 2 HS trả lời


- 2 HS ngồi bên nhau, quan sát hình
78,79 SGK.



- Đại diện nhóm trả lời.


<i>- Thân gỗ cứng.</i>
<i>- Thân mềm.</i>


- HS làm VBT, đổi vở kiểm tra nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tên 1 loại cây.


- GV cho HS tiếp sức gắn phiếu vào bảng cấm
ghi cấu tạo cách mọc.


- GV cho HS lên gắn.


- GV cùng HS nhận xét, khen nhóm gắn đúng,
nhanh.


<b>C. CỦNG CỐ, DẶN DỊ (2 phút)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về tìm thêm các loại cây thân gỗ, thân thảo.


- Mỗi đội chọn 3 em.


- HS nối tiếp nhau lên gắn trong
vòng 13 giây


ÂM NHẠC


TIẾT 21: HỌC HÁT BÀI: CÙNG MÚA HÁT DƯỚI TRĂNG


Nhạc và lời: Hoàng Lân
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: - Học sinh biết được bài "</b><i>Cùng múa hát dưới trăng</i>" là bài hát
nhịp 3, tính chất vui tươi, nhịp nhàng...


<b>2. Kĩ năng: - Hát đúng giai điệu, lời ca, biết thể hiện các tiếng hát luyến.</b>
<i><b> 3.KNS: Giáo dục tình bạn thân ái, đồn kết.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN:</b>
- Chép lời ca ra bảng phụ.
- Tranh ảnh minh hoạ bài hát.
- Đàn, nhạc cụ gõ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1. ổn định lớp (1p):</b>


- Nhắc HS ngồi ngay ngắn.
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4p):</b>


- GV hỏi nội dung bài học trước là gì ?
- HS trả lời.


- GV đệm đàn.


- HS hát bài "<i>Em yêu trường em</i>".
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1: Dạy bài hát "Cùng múa hát</b>



<i><b>dưới trăng".</b></i>


+ Giới thiệu bài: Trong rừng có rất nhiều lồi
vật vui sống bên nhau. Vào những đêm trăng
sáng Thỏ, Sóc, Hươu, Nai cùng nắm tay
nhau vui chơi nhảy múa. Bài hát của nhạc sĩ
Hồng Lân sẽ kể về điều đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV đàn, hát mẫu.


- GV giới thiệu lời ca, phân câu, đánh dẫu
các tiếng có luyến.


- GV đàn giai điệu, hát mẫu từng câu.


- GV lưu ý HS các tiếng hát luyến: <i>tròn; toả;</i>
<i>sáng; thỏ; nắm; đến; xin; nhảy; dưới.</i>


- GV đệm đàn.


- Nhận xét. lưu ý HS hát nhấn vào các tiếng
đầu ô nhịp 3.


- GV nhận xét.


<b>Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ</b>
<b>hoạ.</b>


- GV hướng dẫn.


- GV đệm đàn.


- Nhận xét, sửa sai cho HS nhún chân vào
các tiếng đầu ô nhịp: <i>Trăng, lên, sáng...</i>


- GV đệm đàn.
- GV nhận xét.


- GV đưa ra nhạc cụ gõ


- HS nghe, cảm nhận về giai điệu,
tiết tấu lời ca.


- HS đọc lời ca theo tiết tấu.


HS tập hát theo từng câu
-thuộc.


- HS luyện tập theo đàn.
- HS hát đồng ca cả bài.
- 4 tổ luân phiên hát.
- Lớp nhận xét.


- HS tập nhún chân theo nhịp 3.
- HS hát + vận động theo nhịp.
- Luân phiên các tổ, nhóm cá nhân
biểu diễn trước lớp.


- Lớp nhận xét.



- HS hát + gõ đệm phách, nhịp,
tiết tấu.


- Các nhóm luân phiên thực hiện
trước lớp.


BÁC HỒ VÀ NHỮNG BÀI HỌC VỀ ĐẠO ĐỨC, LỐI SỐNG (1t’)
BÀI 6: Tấm lòng của Bác với thương binh, liệt sĩ


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Cảm nhận được tình cảm, sự trân trọng, mến yêu của Bác dành cho các anh
hùng thương binh, liệt sĩ


- Hiểu được công lao to lớn của các anh hùng thương binh, liệt sĩ đối với độc
lập của đất nước, tự do của nhân dân


- Có ý thức rèn luyện bản thân, có những hành động thiết thực để thể hiện lòng
biết ơn đối với các anh hùng thương binh, liệt sĩ


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Em học được gì qua câu chuyện trên? HS trả lời, nhận xét
2.Bài mới:


a.Giới thiệu bài: Tấm lòng của Bác với thương binh, liệt sĩ
b.Các hoạt động:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Đọc hiểu


- GV kể lại câu chuyện “Tấm lòng của Bác với
thương binh, liệt sĩ”(Tài liệu Bác Hồ và những bài
học về đạo đức, lối sống lớp 3– Trang 22)


+ Em ghi lại những từ thể hiện sự trân trọng, biết ơn
của Bác Hồ đối với thương binh, liệt sĩ.


+ Bác đã làm gì để thể hiện lịng biết ơn, trân trọng
đối với thương binh, liệt sĩ?


+ Ngày thương binh, liệt sĩ là ngày nào? Ý nghĩa
của ngày đó?


Hoạt động 2: Hoạt động nhóm


+ Câu chuyện trên cho em hiểu điều gì về công lao
của các thương binh, liệt sĩ cho cuộc sống hịa bình?
Hoạt động 3: Thực hành- ứng dụng


+Kể lại một câu chuyện mà em đã đọc, đã nghe về
một người thương binh, liệt sĩ mà em biết.


+Kể những việc mà em đã làm hoặc sẽ làm thể hiện
sự biết ơn với các thương binh, liệt sĩ .



Hoạt động 4: GVHD cho HS thảo luận nhóm
- Nhóm cùng nhau xây dựng ý tưởng và vẽ 1 bức
tranh tuyên truyền mọi người cùng nhớ ơn thương
binh, liệt sĩ hoặc lên kế hoạch đi thăm 1 gia


đìnhthương binh, liệt sĩ
3. Củng cố, dặn dò:


+ Câu chuyện trên cho em hiểu điều gì về cơng lao
của các thương binh, liệt sĩ cho cuộc sống hịa bình?


- HS lắng nghe


- HS trả lời


- HS trả lời


- HS trả lời


- HS chia 4 nhóm, thảo luận
câu hỏi, ghi vào bảng nhóm.
Đại diện nhóm trả lời, các
nhóm khác bổ sung


- HS trả lời cá nhân
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Nhận xét tiết học


<i><b>Thứ ba ngày 26 tháng 1 năm 2021</b></i>



TOÁN


<b>TIẾT 102. PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10.000</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết trừ các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng).


<b>- Củng cố về ý nghĩa phép trừ qua giải bài tốn có lời văn bằng phép trừ.</b>
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Biết giải tốn có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10 000).
<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Thước kẻ có vạch xăng ti mét để làm bài 4.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (3 phút) </b>
Chữa bài 3, 4 (103) SGK.


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. GV giới thiệu bài: (1 phút)</b>
<b>2. Hướng dẫn phép trừ: (7 phút)</b>
- GV ghi: 8652 - 3917 = ?


- GV yêu cầu HS đặt tính và thực hiện vở nháp.


- GV hỏi cách đặt tính.


- GV hỏi cách thực hiện.
<b>3. Thực hành: (25 phút)</b>
<i><b>* Bài tập 1 (16): Tính</b></i>
- GV cho HS làm bài


- GV củng cố cách thực hiện phép trừ cho HS.
- GV cùng HS nhận xét.


<i><b>* Bài tập 2 (16): </b></i> <i><b>Đặt tính rồi tính.</b></i>
- GV cho HS làm bài.


- GV cùng HS chữa củng cố cách đặt tính và
thực hiện phép trừ cho HS.


<i><b>* Bài tập 3 (16): </b></i>
- HD tóm tắt.


- Cho HS nêu cách giải.
- GV thu chấm, nhận xét.


<i><b>* Bài tập 4 (16):</b></i>


<i><b>a) Đo độ dài rồi viết tiếp vào chỗ chấm :</b></i>
- GV yêu cầu HS dùng thước có vạch cm.
- HD đặt thước kẻ đo độ dài cạnh AB, AC.
<i><b>b) Xác định trung điểm P của cạnh AB và </b></i>
<i><b>trung điểm Q của cạnh AC.</b></i>



- 2 HS chữa.


- 1 HS đọc, lớp theo dõi.


- HS đặt tính rồi thực hiện, 1 HS lên
bảng.


- 2 HS nêu.
- 2 HS nêu.


<i><b>* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.</b></i>
- HS làm bài, 3 HS lên bảng.


- 2 HS nhận xét, nêu cách trừ.


<i><b>* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.</b></i>
- HS làm bài, 3 HS lên bảng.


- 2 HS nêu cách đặt tính rồi tính.
<i><b>* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.</b></i>
- HS tìm hiểu đề.


-HS nêu cách giải.


- HS làm bài, 1 HS lên bảng.
<i><b>Bài giải</b></i>


<i>Số đường cửa hàng còn lại là :</i>
<i>4550 - 1935 = 2615 (kg)</i>



<i>Đáp số : 2615 kg</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HD tìm trung điểm P, Q của cạnh AB, AC.
- 1/2 cạnh AB dài ? cm.


- Vậy trung điểm P của cạnh AB ở chỗ nào ?
- GV hướng dẫn HS đánh dấu điểm P ở 2 cm.
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ. (1 phút)</b>


- GV nhận xét giờ học.


- 2 cm.


- HS thực hiện.
- VN: 1, 2, 3, 4 (104)
CHÍNH TẢ (Nghe viết)


<b>TIẾT 41. ÔNG TỔ NGHỀ THÊU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.</b></i>
<i><b>2. Kĩ năng: Làm đúng bài tập điền các âm dễ lẫn : tr / ch.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa</b></i>
dạng của tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ chép các từ bài tập 2.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (2phút)</b>


GV đọc cho HS viết bảng: <i>xao xuyến, sáng suốt,</i>
<i>xăng dầu.</i>


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút) Nêu mục tiêu.</b>
<b>2. Hướng dẫn HS nghe viết. (25 phút)</b>
<i><b>a) GV đọc đoạn 1.</b></i>


<i>- Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham học như thế nào ?</i>
<i>- Trong bài, có những chữ nào cần viết hoa, vì </i>
<i>sao ?</i>


- GV cho HS nêu các từ ngữ khó viết.


- GV chọn 1 số từ ngữ khó HD : <i>lúc, vỏ trứng, lấy</i>
<i>ánh sáng, tiến sĩ, ...</i>


<i><b>b) GV đọc cho HS viết.</b></i>
- GV theo dõi, nhắc nhở HS.
<i><b>c) GV thu chấm, nhận xét.</b></i>


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập: (7 phút)</b>


<i><b>Bài tập 1 (12) </b>Điền<b> tr </b>hoặc<b> ch </b>vào chỗ trống</i>


- GV cho HS làm bài, GV đi từng bàn, kiểm tra,


phát hiện lỗi cho HS, chấm một số bài.


- GV cho HS làm vở bài tập.


- GV mời 2 HS lên bảng thi làm. Sau đó từng em
đọc lại kết quả.


- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại LG đúng:


- 2 HS lên bảng, lớp viết BC.


- HS nghe.


- HS theo dõi, 1 HS đọc lại. Cả lớp
theo dõi SGK.


- HS trả lời, nhận xét.
- HJS nêu, giải thích.


- Cả lớp đọc thầm, HS tìm và nêu.
- 2 HS lên bảng, lớp viết BC.


- HS viết bài vào vở.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.


- HS làm bài CN.


- Nhiều HS đọc kết quả.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>ch</b>ăm chỉ – <b>tr</b>ở thành – <b>tr</b>ong – <b>tr</b>iều đình – <b>tr</b>ước</i>
<i>thử thách – xử <b>tr</b>í – làm <b>ch</b>o – kính <b>tr</b>ọng – nhanh</i>


<i><b>tr</b>í - <b>tr</b>uyền lại – <b>ch</b>o nhân dân.</i>


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (2 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS viết sai cần chú ý khi viết các âm vần
dễ lẫn.


- HS kiểm tra chéo.


- HS sửa bài theo vaog VBT.


<b>BD TOÁN</b>
<b>Luyện Tập </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về trung điểm, điểm</b></i>
ở giữa của đoạn thẳng; so sánh các số có 4 chữ số; thực hiện phép tính; giải tốn có
lời văn.


<i><b>2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>
<i><b>Hoạt động rèn luyện của</b></i>


<i><b>giáo viên</b></i>


<i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i>
<b>1. Hoạt động khởi động</b>


<b>(5 phút):</b>


- Ổn định tổ chức.


- Giới thiệu nội dung rèn
luyện.


<b>2. Các hoạt động rèn</b>
<b>luyện:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Giao việc</b></i>
<i><b>(5 phút):</b></i>


- Giáo viên giới thiệu các
bài tập, yêu cầu học sinh
trung bình và khá tự chọn
đề bài.


- Giáo viên chia nhóm theo
trình độ.



- Phát phiếu luyện tập cho
các nhóm.


- Hát


- Lắng nghe.


- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.


- Nhận phiếu và làm việc.


<i><b>b. Hoạt động 2: Ôn luyện</b></i>
<i><b>(20 phút):</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

4529 + 3369 809 +
4736


...
...
………


………..
...
...


<b>Bài 2. Cho hình chữ nhật</b>
ABCD (<i>xem hình vẽ</i>). Viết
tên trung điểm thích hợp
vào chỗ chấm:



<b>Bài 3. </b> Điền dấu >, <, =
vào chỗ nhiều chấm:


5869 … 5986
3642 … 3624
7205 … 7250
1000m … 1km


1kg …


1500g


1 giờ 30 phút …
90 phút


<b>Kết quả:</b>


5869 <
5986


3642 >
3624


7205 <
7250


1000m =
1km



1kg <
1500g


1 giờ 30 phút =
90 phút


<b>Bài 4. </b> Đàn gà có 1208
con, đàn vịt có 2074 con.
Hỏi cả đàn gà và vịt có tất
cả bao nhiêu con?


<i>Giải</i>


...


<i>Giải</i>


Số con gà và vịt có là:
1208 + 2074 = 3320 (con)


<i> Đáp số: 3320</i>
<i>con gà và vịt</i>


<b>M</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>N</b>



<b>P</b>


<b>Q</b> <sub>a) ……. là trung điểm của cạnh </sub>


<b>AB.</b>


b) ……. là trung điểm của cạnh
<b>BC</b>.


c) ……. là trung điểm của cạnh
<b>DC.</b>


d) ……. là trung điểm của cạnh
<b>AD.</b>


<b>7898</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

...


...
...


...
...


<b>c. Hoạt động 3: Sửa bài</b>
<b>(10 phút):</b>


- Yêu cầu đại diện các


nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
<b>3. Hoạt động nối tiếp (3</b>
<b>phút):</b>


- Yêu cầu học sinh tóm tắt
nội dung rèn luyện.


- Nhận xét tiết học. Nhắc
học sinh chuẩn bị bài.


- Đại diện các nhóm sửa
bài trên bảng lớp.


- Học sinh nhận xét, sửa
bài.


- Học sinh phát biểu.


<i>BD Toán </i>


<b>Luyện Tập </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về trung điểm, điểm</b></i>
ở giữa của đoạn thẳng; thực hiện phép tính; giải tốn có lời văn bằng hai phép tính.


<i><b>2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.</b></i>



<b>* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm</b>
tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>Hoạt động rèn luyện của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Ổn định tổ chức.


- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
<b>2. Các hoạt động rèn luyện:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):</b></i>


- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học
sinh trung bình và khá tự chọn đề bài.


- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.


- Hát


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.


<i><b>b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):</b></i>


- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
<b>Bài 1. Tính nhẩm:</b>


2000 + 3000 = ……….
6000 – 2000 = ……….
4000 + 500 = ……….
4500 – 300 = ……….
700 + 1000 = ……….
3100 – 1000 = ……….
<b>Bài 2. Đặt tính rồi tính:</b>


3142 + 2345 4627 – 2014
……….. ...


……….. ………..


5146 + 338 3182 – 730
……….. ...
……….. ...


<b>Kết quả:</b>


2000 + 3000 = 5000
6000 – 2000 = 4000
4000 + 500 = 4500
4500 – 300 = 4200
700 + 1000 = 1700


3100 – 1000 = 2100
<b>Kết quả:</b>


<b>Bài 3. Viết trung điểm M của đoạn thẳng AB trên tia số :</b>


A <b> B</b>


0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


<b>Bài 4. Một bể chứa 4850 </b><i>l</i> dầu. Lần đầu người
ta lấy ra 1280 <i>l </i>dầu, lần sau lấy ra 1320 <i>l</i> dầu.
Hỏi trong bể cịn lại bao nhiêu lít dầu?


<i>Giải</i>


...
...
...
...
...
<b>c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):</b>


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.


<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>


- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện.


<i>Giải</i>



Số lít dầu đã lấy ra 2 lần là:
1280 + 1320 = 2600 (<i>l</i>)
Số lít dầu cịn lại trong bể là:


4850 - 2600 = 2250 (<i>l</i>)


<i> Đáp số: 2250 lít dầu</i>


- Đại diện các nhóm sửa bài trên
bảng lớp.


- Học sinh nhận xét, sửa bài.
3142


2345
<b>5487</b>
+


5146
338
<b>5484</b>
+


4627
2014
<b>6615</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị


bài.


- Học sinh phát biểu.


<b>BD TIẾNG VIỆT</b>
<b>Rèn chính tả</b>


<i><b>1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phân biệt l/n;</b></i>
iu/iêu; d/v/gi.


<i><b>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở.</b></i>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:


<i><b>Hoạt động rèn luyện của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>


- Ổn định tổ chức


- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>


- Hát



- Lắng nghe.
<i><b>a. Hoạt động 1: Viết chính tả (12</b></i>


<i><b>phút):</b></i>


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đoạn
chính tả cần viết trên bảng phụ.


- Giáo viên cho học sinh viết bảng con
một số từ dễ sai trong bài viết.


- Giáo viên đọc cho học sinh viết lại bài
chính tả.


- 2 em đọc luân phiên, mỗi em 1 lần, lớp
đọc thầm.


- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết bài.


<i>Bài viết</i>


<i>Đời Hùng Vương thứ sáu, ở làng Kẻ Đổng (nay là làng Phù Đổng,</i>
<i>huyện Gia Lâm, Hà Nội), có người đàn bà đã lớn tuổi, không chồng. Một</i>
<i>hôm ra vườn, bà giẫm phải vết chân lạ, từ đấy có mang, sinh ra một cậu bé</i>
<i>mặt mũi khôi ngô, đặt tên là Gióng. Lạ thay, Gióng đã lên ba mà chẳng biết</i>
<i>nói, biết cười, đặt đâu nằm đấy.</i>


<i><b>b. Hoạt động 2: Bài tập chính tả (12</b></i>
<i><b>phút):</b></i>



<b>Bài 1. Điền vào chỗ trống </b><i><b>iu</b></i>hoặc <i><b>iêu </b></i>:
Ch…… về nhè nhẹ


<b>Đáp án:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Đứng trên lưng trâu
Bé thả cánh d……
Lên cao, cao nhé!


Cái nắng đến đậu
Nhuộm đỏ cánh d…
Gió nâng cao mãi
D… cả buổi chiều


Đứng trên lưng trâu
Bé thả cánh diều
Lên cao, cao nhé!
Cái nắng đến đậu


Nhuộm đỏ cánh diều
Gió nâng cao mãi
Dịu cả buổi chiều
<b>Đáp án:</b>


Quạt gió rất dày
Cánh diều no gió


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài 2. Điền vào chỗ nhiều chấm d/v</b>
hoặc gi:



Quạt ...ó rất ...ày
Cánh ...iều no ...ó
Tiếng nó chơi ...ơi
...iều là hạt cau
Phơi trên nong trời.


<b>Bài 3. Điền vào chỗ nhiều chấm l</b> hoặc
<i><b>n:</b></i>


tấp ...ập ; thành ...ập ; ...ơ thơ ;
cái ...ơ; cái ...ọ ;


ngày ...ọ ;


thuyền ...an ; hoa ...an ...ong ...anh
<b>c. Hoạt động 3: Sửa bài (8 phút):</b>
- u cầu các nhóm trình bày.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.
<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>


- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn
luyện.


- Nhận xét tiết học.


- Nhắc nhở học sinh về viết lại những từ
còn viết sai; chuẩn bị bài buổi sáng tuần
sau



<b>Đáp án: </b>


tấp nập ; thành lập ; <i><b>lơ thơ ; </b></i>
cái nơ; cái lọ ; ngày nọ ;
thuyền nan ; hoa lan long lanh.


- Các nhóm trình bày.


- Học sinh nhận xét, sửa bài.


- Học sinh phát biểu.


<i><b>Thứ tư ngày 27 tháng 1 năm 2021</b></i>


TOÁN


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>1. Kiến thức: Biết trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải</b></i>
tốn bằng hai phép tính.


<i><b>2. Kĩ năng: - Củng cố về thực hiện phép trừ các số và giải bài toán bằng 2 phép tính.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b></i>


<b> III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (4 phút) </b>
KT HS chữa bài 3,4 (104).
<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b>2. Hướng dẫn thực hành trừ nhẩm. (30 phút)</b>


<i><b>* Bài tập 1(17): Tính nhẩm</b></i>


a) GV ghi bảng: 9000 - 7000


- GV yêu cầu HS nêu kết quả ? vì sao biết ?
- GV: Vậy 9000 - 7000 = 2000.


b) GV viết bảng: 4600 - 400.


GV cho HS trừ nhẩm.Vậy 4600 - 400 = 4200.
- Tương tự các phép trừ còn lại.


+ Chú ý: 5600 - 2000.
- HD coi 5600 = 56 trăm.
2000 = 20 trăm.


<i><b>* Bài tập 2 (17): Đặt tính rồi tính</b></i>
- GV cho HS làm vào vở.


- GV thu chấm, nhận xét.
<i><b>* Bài tập 3 (17): </b></i>


- HD tóm tắt.


- HD giải 2 cách: Trừ dần hoặc tính số cá của 2
lần chuyển rồi tính số cá cịn lại.


- GV thu chấm và chữa bài.


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (2 phút)</b>



- <i>Nêu cách trừ nhẩm số trịn nghìn, trịn trăm ?</i>


(chuyển thành cách trừ số nghìn tính miệng,
chuyển thành các số trăm).


- GV nhận xét tiết học.


- 2 HS chữa.


<i><b>* 1 HS đọc phép trừ, nhận xét.</b></i>
- HS tính nhẩm.


- 2000.


- 1 HS đọc phép trừ.


- HS nhận xét số trừ, số bị trừ.
<i><b>* HS nêu cách trừ và kết quả.</b></i>
46 trăm - 4 trăm = 42 trăm.
- HS tính nhẩm.


- HS đọc và nhận xét phép trừ.
<i><b>*1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.</b></i>
- 2 HS lên bảng.


- Nêu cách đặt tính, cách trừ.
<i><b>* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.</b></i>
- HS tìm hiểu đề.



-HS nêu 2 cách giải.


- HS làm bài, 2 HS lên bảng.
<i><b>Cách 1 :</b></i>


<i>Cả hai buổi bán được là:</i>
<i>1800 + 1150 = 2950 (kg)</i>


<i>Số cá còn lại là:</i>
<i>3650 - 2950 = 700 (kg)</i>


<i>Đáp số: 700 kg cá</i>


<i><b>Cách 2 :</b></i>


<i>Số cá còn lại sau khi bán buổi sáng</i>
<i>là</i>


<i>3650 – 1800 = 1850 (kg)</i>
<i>Số cá còn lại là:</i>
<i>1850 - 1150 = 700 (kg)</i>


<i>Đáp số: 700 kg cá</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>TIẾT 21. NHÂN HOÁ - ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>



- Tiếp tục học về nhân hoá : nắm được 3 cách nhân hoá


- Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ? (Tìm được bộ phận trả lời câu trả lời cho
câu hỏi Ở đâu ?,trả lời đúng các câu hỏi.).


Nắm được 3 cách nhân hóa (Bài tập 2).
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Ở đâu?” (Bài tập 3). Trả lời được câu
hỏi về thời gian, địa điểm trong bài tập đọc đã học (Bài tập 4 a/b hoặc a/c).


<b>3. Thái độ: </b>


- u thích mơn học; tích cực, sáng tạo, hợp tác
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ chép bài tập 1, chép 3 câu của bài 3.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút) </b>
Chữa bài tập 1 tuần 20.


<b>B. BÀI MỚI: </b>


<b>1. Giới thiệu bài. (1 phút) </b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập. (30 phút)</b>
<i><b>* Bài tập 1(13): </b></i>



<i><b>a) Đọc bài thơ và ghi vào chỗ trống trong </b></i>
<i><b>bảng dưới đây: GV treo bảng phụ.</b></i>


- GV đọc bài thơ: <i>Ông trời bật lửa.</i>
<i>- Những sự vật nào được nhân hoá ?</i>


<i>- Các sự vật được nhân hoá bằng cách nào ?</i>


- GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu khổ to đã kẻ
sẵn bảng trả lời. Mời 3 nhóm HS lên bảng thi
tiếp sức. Mỗi nhóm gồm 6 em tiếp nỗi nhau
điền vào bảng câu trả lời.


- GV cùng HS chữa bài, chốt lại LG đúng.
<i><b>b) Trong câu “Xuống đi nào, mưa ơi !”, tác </b></i>
<i><b>giả nói với mưa thân mật như thế nào ?</b></i>


<i>+ Qua bài tập trên, các em thấy có mấy cách </i>
<i>nhân hoá sự vật ?</i>


<i><b>* Bài 2 (14): Gạch dưới bộ phận trả lời câu </b></i>
<i><b>hỏi “Ở đâu ?”</b></i>


- GV cho HS làm bài trong vở bài tập.
- GV cùng HS chữa bài.


<i><b>* Bài 3 (14): Đọc lại bài tập đọc “Ở lại với </b></i>


- 2 HS chữa.
- HS nghe.



<i><b>* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.</b></i>
- HS nghe.


- 2 HS đọc lại, lớp theo dõi.


<i>- Mặt trời, mây, trăng, sao, đất, mưa,</i>
<i>sấm.</i>


- HS trao đổi làm bài theo cặp trong
vở bài tập.


- 3 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức.


- HS làm tiếp trong vở bài tập.


- Tác giả nói với mưa thân mật như 1
người bạn: Xuống đi nào mưa ơi !


<i>- Có 3 cách nhân hoá.</i>


<i>+Gọi sự vật bằng từ dùng để gọi con </i>
<i>người :</i> ông, chị.


+ Tả sự vật bằng những từ dùng để tả
người : <i>bật lửa, kéo đến, trốn, nóng </i>
<i>lịng chờ đợi, hả hê uống nước, </i>
<i>xuống, vỗ tay cười.</i>


+ Nói với sự vật thân mật như nói với


con người (gọi mưa xuống thân ái như
gọi một người bạn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>chiến khu” và trả lời câu hỏi :</b></i>
- HD trả lời từng câu hỏi.


- GV yêu cầu HS làm vở bài tập.
- GV thu chấm và chữa bài.
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (2 phút)</b>
- Nêu các cách nhân hoá.


- GV nhắc HS ghi nhớ các cách nhân hoá.


<b>* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.</b>
- HS lần lượt trả lời câu hỏi.


- HS làm bài.


TẬP VIẾT


<b>ÔN CHỮ HOA: O, Ô, Ơ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ơ (1 dịng), L, Q (1 dịng) viết </b></i>
đúng tên riêng: Lãn Ơng (1 dịng) và câu ứng dụng: Ổi Quảng Bá... say lòng người (1
lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


<i><b>2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: u thích mơn học; có thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp </b></i>


tác.


* GDBVMT: GD tình yêu quê hương, đất nước qua câu ca dao.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Dạy online


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) </b>
- GV kiểm tra bài viết tuần 20.


- Gọi HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng tuần 20.
- YC HS viết: Nguyễn, Nhiễu.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b>2. Hướng dẫn HS viết trên bảng con: (15 phút) </b>
<i><b>a) Luyện viết chữ hoa:</b></i>


- Tìm các chữ viết hoa trong bài.


- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết chữ O,
Ô, Ơ, Q, T.


- Yêu cầu viết các chữ O, Ô, Ơ, Q, T vào bảng.
<b>b) Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng). (5 phút)</b>
- GV giới thiệu về Lãn Ông: Hải Thượng Lãn
Ông Lê Hữu Trác (1720 – 1792) là một lương y


nổi tiếng, sống vào cuối đời nhà Lê. Một số phố
cổ của thủ đô Hà Nội mang tên Lãn Ông.


<i>- Hãy nhận xét về độ cao của các con chữ trong</i>
<i>từ ứng dụng?</i>


- GV cho HS viết từ: Lãn Ông vào bảng.
<i><b>c) Luyện viết câu ứng dụng. (5 phút)</b></i>


* GDBVMT: <i>- Câu ca dao cho em biết điều gì ?</i>
<i>- Mỗi vùng quê đều có những đặc sản riêng, em</i>
<i>có tình cảm gì đối với quê hương, đất nước</i>
<i>mình ?</i>


- HS mở vở tập viết.
- 2 HS đọc.


- 2 HS lên bảng, lớp viết BC.
- HS nghe.


* 1 HS nêu L, Ô, Q, B, H, T, Đ,
-- HS quan sát chữ mẫu.


- 2 HS lên bảng, lớp viết BC.


* 1 HS đọc từ ứng dụng: Lãn
Ông


- HS chú ý nghe.



- HS suy nghĩ trả lời.


- 3 HS viết bảng, lớp dưới BC.
* 1 HS đọc, HS khác theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>* Hãy nhận xét về độ cao của các con chữ trong</i>
<i>từ câu ca dao ?</i>


- HD viết bảng: Ổi, Quảng,Tây.
<b>5. Hướng dẫn viết vở: (15 phút)</b>


- Cho HS xem bài mẫu trong vở tập viết.
- GV cho HS viết bài.


- GV thu chấm nhận xét.
<b>C. Củng cố dặn dò: (1 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- HS nhận xét.


- 3 HS viết bảng, lớp viết BC.
- HS quan sát.


- HS viết vào vở.


VN: Viết bài ở nhà.
<b> Thứ năm ngày 28 tháng 1 năm 2021</b>


TOÁN



<b>TIẾT 104. LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố phép cộng trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10.000.


- Củng cố về cách giải toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của
phép cộng, trừ.


<b>2. Kĩ năng: </b>


<b> - Hs rèn kĩ năng cộng, trừ các số trong phạm vi đã học, giải tốn bằng 2 phép tính.</b>
<b>3. Thái độ: </b>


<b> - Hs u mơn học, tích cực học tập và nghe giảng.</b>
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút) </b>
HS chữa bài 3, 4 (105).
- GV nhận xét.


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b>2. HD làm bài tập thực hành: (30 phút)</b>
<i><b>* Bài tập 1 (18): Tính nhẩm</b></i>


- GV cho HS tính nhẩm rồi nêu kết quả.



- u cầu HS nêu lại cách tính nhẩm của mình.
- GV cùng HS nhận xét.


<i><b>* Bài tập 2 (18): Đặt tính rồi tính</b></i>
- GV cho HS làm bảng lớp và nháp.
- GV cùng HS chữa bài.


<i><b>* Bài tập 3 (18):</b></i>


- HD tóm tắt và giải vở.


<i>- Lúc đầu: 960 cuốn. </i> <i>? cuốn.</i>
<i>- Thêm: </i> <sub>6</sub>1 <i> số cuốn lúc</i> <i>đầu.</i>


- 2 HS lên bảng


<i><b>* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.</b></i>
- HS thay nhau nêu kết quả.


<i><b>* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.</b></i>
- 2 HS lên bảng, dưới nháp.
- HS nêu cách đặt tính và cách
tính.


<i><b>* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.</b></i>
- 1 HS chữa dưới làm vào vở.


<i>Bài giải</i>



<i>Số cuốn truyện tranh mua thêm là</i>
<i>960 : 6 = 16o (cuốn)</i>


<i>Số cuốn truyện tranh thư viện có</i>
<i>tất cả là :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV thu chấm và nhận xét.
<i><b>* Bài tập 4 (18): Tìm x</b></i>


- GV cho làm bảng lớp và nháp.
- GV cùng HS chữa bài.


- HD HS cách thử lại : sau khi tìm được x, có
thể thay x = 1809 để tìm tổng 1809 + 285. Tổng
1809 + 285 bằng 2094. Vậy x = 1809 .


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (2 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- GV giúp HS khái quát lại những kiến thức vừa
ôn luyện.


<i>Đáp số : 1120 cuốn</i>


<i><b>* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.</b></i>
- HS làm bài, 3 HS lên bảng.
- 1 HS nêu cách tìm.


- VN: 1, 2, 3, 4, 5 (106)
CHÍNH TẢ (Nhớ viết)



<b>TIẾT 42. BÀN TAY CÔ GIÁO</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 </b></i>
chữ.


<i><b>2. Kĩ năng: Làm đúng phân biệt ch/tr.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa </b></i>
dạng của tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng lớp viết bài tập 2.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút)</b>


GV cho 1HS đọc: <i>trí thức, nhìn trăng, tia </i>
<i>chớp, trêu chọc.</i>


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. GV giới thiệu bài: (1 phút)</b>
<b>2. Hướng dẫn viết: (25 phút)</b>
<i><b>a) GV gọi HS đọc bài thơ.</b></i>


<i>- Từ bàn tay khéo léo của cô giáo các em thấy </i>
<i>những gì ?</i>



<i>- Bài thơ nói lên điều gì ?</i>


- HD cách trình bày.


<i>- Bài thơ có mấy khổ thơ?</i>


<i>- Mỗi dịng có mấy chữ ? chữ đầu dòng phải viết</i>
<i>thế nào ?</i>


<i>- Giữa 2 khổ thơ ta trình bày thế nào ?</i>


- HD viết từ khó:<i> thoắt, mềm mại, toả, dập </i>
<i>dềnh, lượn, ...</i>


<i><b>b) GV cho HS viết bài.</b></i>
- GV đọc lại bài


- Yêu cầu HS viết bài vào vở.


<i><b>c) Cho HS soát lỗi và chấm bài, nhận xét.</b></i>
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập. (7 phút)</b>


<i><b>* Bài tập 1 (15): Điền tr hoặc ch vào chỗ trống </b></i>


- 2 HS lên bảng, dưới viết BC.


- 2 HS đoc thuộc lòn bài thơ, lớp
theo dõi.



- 2 HS trả lời, nhận xét.
- 2 HS trả lời.


- 5 khổ thơ.
- 4 chữ ; viết hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV cho HS đọc thầm đoạn văn, tự làm bài.
- Mời 2 nhóm HS (mỗi nhóm 8 em) lên bảng thi
tiếp sức. Đại diện nhóm đọc kết quả.


- GV cùng cả lớp nhận xét về chính tả, phát âm,
tốc độ làm bài, kết luận nhóm thắng cuộc.


LG: tr<i>í thức – <b>ch</b>un – <b>tr</b>í óc – <b>ch</b>ữa bệnh = </i>


<i><b>ch</b>ế tạo – <b>ch</b>ân tay – <b>tr</b>í thức <b>– tr</b>í tuệ.</i>


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DỊ: (1 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS ln có ý thức luyện chữ.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài CN.


- 2 nhóm HS lên bảng thi tiếp sức.


- Vài HS đọc lại đoạn văn đã điền
đúng.



- Lớp sửa bài theo LG đúng.


<i><b>Thứ sáu ngày 29 tháng 1 năm 2021</b></i>


TOÁN


<b>TIẾT 105. THÁNG, NĂM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


- Giúp HS làm quen với các đơn vị đo thời gian: tháng, năm.; biết số tháng
trong 1 năm, tên gọi các tháng, số ngày trong từng tháng.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn kỹ năng biết được số ngày trong năm, số ngày trong tháng, sử dụng lịch.
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục HS có ý thức trong học tập, u thích mơn tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Tờ lịch năm 2005.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút) HS chữa</b>
bài 3.


<b>B. BÀI MỚI:</b>



1. Giới thiệu bài: (1 phút)


<b>2. Giới thiệu các tháng trong năm và số</b>
<b>ngày trong từng tháng. (7 phút)</b>


<i><b>a) Giới thiệu tên gọi các tháng trong</b></i>
<i><b>năm.</b></i>


- GV treo tờ lịch đã chuẩn bị.


<i>- Một năm có bao nhiêu tháng ?</i>
<i>- Em biết tên các tháng nào ?</i>


- GV ghi bảng.


<i><b>b) Giới thiệu các ngày trong tháng.</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát tháng 1.


<i>- Tháng 1 có bao nhiêu ngày?</i>


- GV ghi bảng.


- 2 HS lên bảng
- HS nghe.


- HS quan sát tờ lịch.


<i>- 12 tháng.</i>


- 3 HS nối tiếp nhau kể tên.


- 2 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Tương tự cho đến tháng 12.


Chú ý: GV nhấn mạnh để HS thấy tháng
2 trong năm 2006 là 29 ngày, nhưng có
năn là 28 ngày.


- Ví dụ năm 2005 tháng 2 có 28 ngày.
- GV có thể HD sử dụng nắm bàn tay trái
để trước mặt.


<b>3. Thực hành: (25 phút)</b>


<i><b>* Bài 1 (19): Viét số thích hợp vào chỗ</b></i>
<i><b>chấm</b></i>


- GV cho HS tự làm rồi chữa.


<i>- Tháng 2 năm nay có bao nhiêu ngày ?</i>
<i>tháng 4 năm nay có bao nhiêu ngày ?...</i>


<i><b>* Bài tập 2: </b></i>


- GV cho quan sát lịch tháng 7 năm 2005,
GV hướng dẫn mẫu.


<i>- Ngày 4 tháng 7 là thứ mấy ?</i>


- Tương tự cho HS tự làm.


- GV cùng HS chữa bài.


<b>C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ. (1 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS cách ghi nhớ số ngày trong
tháng.


- HS nhắc lại số ngày trong các
tháng.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm nháp.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.


- HS suy nghĩ trả lời.
- HS làm nháp.


TẬP LÀM VĂN


<b>TIẾT 21. NĨI VỀ TRÍ THỨC - NGHE KỂ: NÂNG NIU TỪNG HẠT GIỐNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>


- Biết nói về người trí thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm.
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Nghe - Kể được câu chuyện Nâng niu từng hạt giống (Bài tập 2).


<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- Yêu thích mơn học; có ý thức q trọng người lao động và sản phẩm lao động.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Tranh minh hoạ trong SGK.


- Viết câu hỏi bài tập 2 trên bảng phụ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút) </b>


2 HS đọc lại báo cáo của tổ trong tháng
vừa qua.


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: (30 phút)</b>
<i><b>* Bài tập 1 (15): </b></i>


- GV cho HS quan sát tranh 1 và đặt câu
hỏi định hướng cho HS nói.


<i>- Người trong tranh làm nghề gì ? ở</i>
<i>đâu ? làm gì ? trang phục và hành động</i>
<i>của ông thế nào ?</i>


<i>- Người nằm trong giường là ai ? lớn</i>


<i>tuổi hay nhỏ tuổi ?</i>


- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đơi,
tự chọn 1 bức tranh và nói cho nhau
nghe.


- GV giúp đỡ các nhóm làm việc.
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo.
- Nhận xét .


<i><b>* Bài tập 2(16):</b></i>


- GV giới thiệu bài tập 2.
- GV kể chuyện lần 1.


- GV treo bảng phụ có câu gợi ý.
- HD trả lời theo gợi ý.


- GV kể chuyện lần 2.


- GV cho 2 HS bên cạnh nhau kể cho
nhau nghe.


- Gọi HS kể trước lớp.


<i>- Hãy nói suy nghĩ của em về nhà bác</i>
<i>học Lương Định Của.</i>


- GV nhận xét phần kể chuyện.
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (1 phút)</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Tìm hiểu thêm về những người trí thức
khác mà em biết.


* HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS quan sát tramh 1 dựa vào câu
hỏi để nói về bức tranh 1 trước lớp.


- HS làm việc theo nhóm đơi.
- 2 HS nêu về 1 bức tranh.


- Nghe GV giới thiệu.
- HS nghe.


- 1 HS đọc to câu gợi ý.
- HS trả lời từng câu hỏi.
- HS theo dõi.


- 2 HS kể cho nhau nghe.
- 3 HS kể, HS khác theo dõi.
- HS chọn bạn kể hay nhất.


<i>- Là người say mê nghiên cứu khoa</i>
<i>học và nâng niu từng hạt giống.</i>


TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
<b>BÀI 42: THÂN CÂY (tiếp)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



+ KT: Giúp HS nêu được chức năng của thân cây, ích lợi của thân cây đối với đời
sống con người và động vật.


+ KN: HS biết được chức năng và lợi ích của thân cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>II. GDKNS:</b>


- Tiếp tục hoàn thiện các kĩ năng đã học ở tiết trước.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- HS mang 1 số cây rau, hoa .
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Hoạt động khởi động. (5 phút)</b>
- GV cho HS quan sát tranh số 5, 7 (79).


<i>- Tranh số 5 là cây gì ?</i>


<i>- Thân cây lúa mọc thế nào ? thuộc loại thân gì ?</i>
<i>- Tranh số 7 thân cây mọc thế nào ? thuộc loại thân</i>
<i>gì ?</i>


- GV giới thiệu bài.


<b>2. Hoạt động 1: (13 phút)</b>
CHỨC NĂNG CỦA THÂN CÂY.


<i>Mục tiêu:</i> ý 1 – mục I


<i>Cách tiến hành:</i>



- Lớp chia thành 4 nhóm.


- GV phát cho các nhóm rau muống.


- Yêu cầu HS quan sát: <i>Bấm đứt ngọn rau, bấm các</i>
<i>ngọn khác không đứt rời em thấy thế nào ? vì sao ?</i>


- GV cùng các nhóm nhận xét.


<i>- Vậy trong thân cây chứa gì ? Thân cây có chức</i>
<i>năng gì ?</i>


+ GV kết luận lại.


<b>3. Hoạt động 2: (15 phút) </b>
ÍCH LỢI CỦA THÂN CÂY.


<i>Mục tiêu:</i> ý 2, 3 – mục I


<i>Cách tiến hành:</i>


- Yêu cầu quan sát tranh 1,4,5,6,7,8 trong SGK.


<i>- Thân cây dùng để làm gì ?</i>


+ GV kết luận:


<i>- Ngồi ra thân cây cịn để làm gì ?</i>
<i>- Làm gì để bảo vệ thân cây ?</i>



<b>4. Hoạt động 3: (3 phút) </b>
<b>HOẠT ĐỘNG KẾT THÚC.</b>


- Về kể tên các vật dụng đồ đạc trong nhà được làm
từ thân cây và sưu tầm 2 cây đu đủ để giờ sau học.
- GV nhận xét tiết học.


- HS quan sát tranh.


<i>- Cây lúa.</i>


<i>- Thân mọc đứng, thân</i>
<i>thảo.</i>


<i>- Thân cây mọc đứng, thân</i>
<i>gỗ.</i>


- HS theo dõi.


- HS chia thành 4 nhóm.
- HS nhận đồ dùng học tập.
- HS: <i>ngắt ngọn rau muống</i>
<i>đứt rời ra em thấy nhựa chẩy ra</i>
<i>tay, ngọn cây bị héo.</i>


- Có nhựa cây, vận chuyện
nhựa cây.


- HS nghe và nhắc lại.



- HS quan sát nhóm đơi.
- Đại diện nhóm trả lời.


<i>- Làm thuốc.</i>


<i>- Chăm sóc bắt sâu.</i>


SINH HOẠT
<b> TUẦN 21</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<i> <b>1.Kiến thức:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Nắm được lịch phân công lao động của trường và buổi sinh hoạt của lớp
<i><b> 2.Kĩ năng:- Rèn luyện tính kiên trì, tự giác, chăm chỉ học tập.</b></i>


- Biết điều khiển tổ chức sinh hoạt tập thể, sinh hoạt ngoại khố.
<i><b> 3.Thái độ:-Có tinh thần tự giác, có ý thức kỉ luật cao</b></i>


- Có thái độ tích cực, nghiêm túc trong học tập, rèn luyện, cố gắng
vươn lên, tích cực phát biểu xây dựng bài.


<b>II.CHUẨN BỊ </b>


1.Chuẩn bị của giáo viên


- Sổ chủ nhiệm. Giáo án sinh hoạt. Nội dung và kế hoạch tuần tới
2.Chuẩn bị của học sinh



- Báo cáo cụ thể tình hình hoạt động của lớp trong tuần..
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1.Ổn định lớp (2 phút)


2.Các hoạt động


<b> Hoạt động 1: Giáo viên hướng </b>
dẫn cán sự lớp báo cáo tình hình
học tập trong tuần qua (tuần 17)
<b>Hoạt động 2: Giáo viên chủ </b>
nhiệm


- Nhận xét tình hình hoạt động
của lớp trong tuần qua về tất cả
các mặt


- Đề xuất, khen thưởng các em có
tiến bộ so với tuần trước (các em
yếu kém)


<b>Hoạt động 3: Đề ra phương </b>
hướng cho tuần sau


Nhận xét và đưa ra phương hướng
cho tuần sau.


<b>Hoạt động 4: Sinh hoạt văn nghệ</b>



Hát tập thể 1 bài.


- Lớp trưởng: báo cáo những mặt được và chưa
được trong tuần.


+ Về học tập,còn một số bạn vi phạm là:
...
...
+ Về nề nếp:


...
...
Các hoạt động khác bình thường.


- Ba tổ trưởng lên báo cáo tình hình hoạt động
của tổ về nề nếp, học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Lớp phó văn thể bắt bài hát tập
thể


- Lớp trưởng hoặc các lớp phó
khác tổ các trị chơi


+ Tổ 4: ...
...
Phương hướng, kế hoạch hoạt động:


+ Nề nếp: không vi phạm về nền nếp, bảng
tên, đi học trể, nói chuyện…



+ Học tập: khắc phục tình trạng khơng thuộc
bài, làm bài cũ và phát biểu xây dựng bài.
+ Lao động: làm tốt công việc trực nhật của tổ
đã được phân cơng và hồn thành tốt kế hoạch
lao động do trường đề ra.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×