Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.45 KB, 44 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 17</b>
<i><b>Soạn: 25/ 12 / 2018</b></i>
<i><b>Giảng: Thứ hai ngày 30 tháng 12 năm 2019</b></i>
<i><b> CHÀO CỜ</b></i>
TỐN
<b>TIẾT 81. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (tiếp)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
+ KT: Giúp HS biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ cách tính
giá trị của biểu thức dạng này, rút quy tắc.
+ KN: Rèn kỹ năng tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ). Vận dụng vào thực
hành.
+ TĐ: Giáo dục HS yêu thích mơn tốn, say mê học tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ, bút dạ, phấn màu
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: </b>(5 phút)
- GV cho HS chữa lại bài 2,3 (81).
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b> (1 phút)
<b>2. Nêu quy tắc tính giá trị biểu</b>
<b>thức có dấu ngoặc</b>. (7 phút)
- GV viết bảng 30 + 5 : 5
<i>- Muốn thực hiện phép tính 30 + 5</i>
<i>trước rồi mới chia cho 5, ta có thể ký hiệu</i>
<i>thế nào ?</i>
- GV thống nhất ký hiệu: Dùng dấu
<i>( )</i>
(30 + 5) : 5
<i>- Lúc này ta thực hiện phép tính nào</i>
<i>trước ?</i>
- GV cho HS tự tính.
(30 + 5) : 5 = 35 : 5 = 7
- GV ghi biểu thức 30 x (20 - 10).
- Yêu cầu HS tính.
- GV giúp HS rút ra quy tắc.
<b>3. Thực hành:</b> (25 phút)
<i><b>* Bài tập 1 (89): Tính giá trị của</b></i>
<i><b>biểu thức :</b></i>
- GV cho HS nêu cách làm, sau đó
làm bài.
- 2 HS chữa bài.
- HS nghe.
- HS đọc và nêu cách tính.
- HS thảo luận nhóm đơi.
- HS báo cáo.
- Trong ngoặc trước.
- 1 HS lên bảng.
- 1 HS nêu lại cách làm.
- 1 HS đọc.
- HS tính nháp, 1 HS lên bảng.
- HS nhắc lại.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài, 2 HS lên bảng.
- HS chữa bài.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài, 2 HS lên bảng.
- HS chữa bài.
- HS nhận xét, so sánh.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài, nêu kết quả.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- 1 HS lên chữa:
- GV cùng HS chữa bài.
<i><b>* Bài tập 2 (89): Tính giá trị của</b></i>
<i><b>biểu thức :</b></i>
- GV cho HS làm VBT.
- GV cùng HS chữa bài. Cho HS so
sánh
(370 + 12) : 2 với 370 + 12 :
2
<i><b>* Bài tập 3 (89): Số ?</b></i>
- GV HD HS hiểu yêu cầu
<i><b>* Bài tập 4 (89):</b></i>
- GV giúp HS cách tóm tắt và giải.
- GV cho HS nhận xét, trình bày lại
mỗi cách giải.
- GV thu chấm nhận xét.
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: </b>(1 phút)
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhớ cách tính giá trị
biểu thức.
<i>88 : 2 = 44 (bạn).</i>
<i>Mỗi hàng có số bạn là:</i>
<i>44 : 4 = 11 (bạn).</i>
(Cách 2) <i>Tất cả có số hàng là</i>
4 x 2 = 8 (hàng)
<i>Mỗi hàng có số bạn là:</i>
88 : 8 = 11 (bạn).
TẬP VIẾT
<b>TIẾT 17. ÔN CHỮ HOA: N (tiếp)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
+ KT: Củng cố lại chữ viết hoa N thông qua bài tập ứng dụng:
- Viết tên riêng Ngô Quyền bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng (Đường vô xứ nghệ quanh quanh / Non xanh nước biếc như
tranh hoạ đồ.) bằng chữ cỡ nhỏ.
+ KN: Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định
+TĐ: Có ý thức rèn luyện chữ viết, tính chịu khó
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Mẫu chữ viết hoa N;
- Vở tập viết 3.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5 phút)
- Nhắc lại từ và câu ứng dụng bài trước.
- Viết: M, Mạc Thị Bưởi.
<b>B. Bài mới</b>
<b>1.Giới thiệu bài:</b>(1 phút)Nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn HS viết bảng con</b>. (14 phút)
+ <i><b>Luyện viết chữ hoa:</b></i>
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài.
- GV cho HS quan sát chữ N, Q, Đ mẫu.
- GV cho HS nêu cấu tạo của chữ.
- GV viết mẫu kết hợp giải thích cách viết N, .
- GV viết mẫu chữ hoa Q và nêu cách viết.
<i><b>+ Luyện viết từ ứng dụng.</b></i>
- HD viết tên riêng: Ngô Quyền.
- GV giảng: Ngô Quyền là vị anh hùng của dân
tộc. Năm 938 ông đánh bại quân Nam Hán trên
sông Bạch Đằng.
- GV cho HS quan sát chữ viết trên bảng.
- GV cho HS viết bảng, GV nhận xét.
<i><b>+ Luyện viết câu:</b></i>
Đường vô xứ nghệ quanh quanh
Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ.
- GV giải thích câu ứng dụng: Ca ngợi phong
cảnh xứ Nghệ (vùng Nghệ An, Hà Tĩnh hiện
nay) đẹp như tranh vẽ.
- Câu tục ngữ có chữ nào được viết hoa ?
- GV cho HS tập viết từng chữ hoa.
<b>3. Hướng dẫn viết vở tập viết:</b> (15 phút)
- GV nêu yêu cầu khi viết.
- GV cho HS viết bài.
<b>C. Củng cố dặn dò.</b> (1 phút):
GV nhận xét tiết học, khen HS viết đúng, đẹp.
- 2 HS lên bảng, lớp viết BC.
- HS nghe.
* 2 HS nêu.
- HS quan sát.
- 2 HS nêu N, Q, Đ.
- HS quan sát.
- HS nghe GV giải thích.
- HS viết bảng con N và Q.
* 1 HS đọc tên riêng.
- HS nghe.
- HS quan sát, nêu chữ nào viết 2
li rưỡi
- HS viết bảng con tên riêng.
* 1 HS đọc câu ứng dụng.
- 2 HS nêu: Đường, Non
- HS viết bảng con.
- HS nghe.
<b>Rèn chính tả: Đôi Bạn</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phân biệt r/d/gi; ă/ăt; ch/tr.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.
<i><b>3. Thái độ</b></i>: Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
<i><b>Hoạt động rèn luyện của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>
- Hát
- Lắng nghe.
<i><b>a. Hoạt động 1: Viết chính tả (12 phút):</b></i>
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đoạn chính
tả cần viết trên bảng phụ.
- Giáo viên cho học sinh viết bảng con một số
từ dễ sai trong bài viết.
- Giáo viên đọc cho học sinh viết lại bài chính
tả.
- 2 em đọc luân phiên, mỗi em 1 lần,
lớp đọc thầm.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh viết bài.
<i>Bài viết</i>
“Hai năm sau, bố Thành đón Mến ra chơi. Thành dẫn bạn đi thăm khắp nơi. Cái
gì đối với Mến cũng lạ. Ở đây có nhiều phố quá. Phố nào nhà ngói cũng san sát, cái
cao cái thấp, chẳng giống những ngôi nhà ở quê. Mỗi sáng, mỗi chiều, những dòng xe
cộ đi lại nườm nượp. Ban đêm, đèn điện lấp lánh như sao sa.”
<i><b>b. Hoạt động 2: Bài tập chính tả (12</b></i>
<i><b>phút):</b></i>
<b>Bài 1. </b>Điền vào chỗ trống <i><b>ch</b> hoặc <b>tr </b></i>:
Thuyền ……áu: tờ giấy gấp
Hạ xuống cái ……ậu to
Gió miệng ……áu ào dến.
Con thuyền ……ôi xa bờ.
<b>Đáp án:</b>
<b>Bài 2. </b>Điền vào chỗ nhiều chấm <i><b>r/d</b></i> hoặc
<i><b>gi</b></i>:
Cho con lên cao tầng nhà
Mây trắng nõn nà ơm ấp
Cho con ngồi …ữa lịng bà
Uống câu ca ……ao có mật
Cho con lúa xanh tràn đất
Trận mưa …a gạo …a khoai
Gậy bà gẩy ……ơm tất bật
Chân con tung …ối hương trời.
<b>Đáp án:</b>
Cho con lên cao tầng nhà
Mây trắng nõn nà ơm ấp
Cho con ngồi <i><b>gi</b></i>ữa lịng bà
Uống câu ca <i><b>d</b></i>ao có mật
Cho con lúa xanh tràn đất
Trận mưa <i><b>r</b></i>a gạo <i><b>r</b></i>a khoai
Gậy bà gẩy <i><b>r</b></i>ơm tất bật
Chân con tung <i><b>r</b></i>ối hương trời.
<b>Bài 3. </b>Điền vào chỗ nhiều chấm <i><b>ăc</b></i> hoặc <i><b>ăt</b></i>,
sau đó viết lời giải câu đố vào chỗ trống:
Sớm, chiều gương m... hiền hoà
Giữa trưa bộ m... chói lồ g... gay
Dậy đằng đông, ngủ đằng tây
Hôm nào vắng m..., trời mây tối mù.
Là ...
<b>Đáp án: </b>
Sớm, chiều gương m<i><b>ặt </b></i>hiền hoà
Giữa trưa bộ m<i><b>ặt</b></i> chói lồ gắt gay
Dậy đằng đông, ngủ đằng tây
Hôm nào vắng m<i><b>ặt</b></i>, trời mây tối mù.
Là <b>mặt trời</b>
<b>c. Hoạt động 3: Sửa bài (8 phút):</b>
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài.
<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn
luyện.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh về viết lại những từ còn viết sai;
- Các nhóm trình bày.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
BD TOÁN
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
+ KT: Giúp HS biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ cách tính
giá trị của biểu thức dạng này, rút quy tắc.
+ KN: Rèn kỹ năng tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ). Vận dụng vào thực
hành.
+ TĐ: Giáo dục HS u thích mơn tốn, say mê học tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
Phiếu học tập;
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b> (5 phút)
- Nêu những quy tắc tính giá trị của biểu thức đã
học.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b> (1 phút)
<b>2. Thực hành:</b> (25 phút) BT SGK
<i><b>* Bài tập 1 (82): Tính giá trị của biểu thức :</b></i>
- GV cho HS nêu cách làm, sau đó làm bài.
- GV cùng HS chữa bài.
<i><b>* Bài tập 2 (82): Tính giá trị của biểu thức :</b></i>
- GV cho HS làm VBT.
- GV cùng HS chữa bài. Cho HS so sánh :
(421 - 200) x 2 với 421 - 200 x 2
<i><b>* Bài tập 3 (82): </b></i>
- GV giúp HS cách tóm tắt và giải.
- GV cho HS nhận xét, trình bày lại mỗi cách giải.
- GV thu chấm nhận xét.
<i><b>* Bài tập 4: Tính giá trị biểu thức</b></i>
<i><b>a) 3 x 15 + 18 : 6 + 3</b></i>
<i><b>b) 3 x 15 + 18 : (6 + 3)</b></i>
<i><b>c) (3 x 15 + 18) : (6 + 3)</b></i>
- GV cho HS nêu cách làm, sau đó làm bài.
- GV cùng HS chữa bài.
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b> (1 phút)
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS về nhớ cách tính giá trị biểu thức.
- Vài HS nêu.
- HS nghe.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài, 2 HS lên bảng.
- HS chữa bài.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài, 2 HS lên bảng.
- HS chữa bài.
- HS nhận xét, so sánh.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- 1 HS lên chữa:
(Cách 1)
<i>Số sách xếp trong mỗi tủ là:</i>
<i>120 : 4 = 30 (quyển).</i>
(Cách 2)
<i>Số ngăn có ở cả hai tủ là</i>
4 x 2 = 8 (ngăn).
<i>Số sách xếp trong mỗi ngăn là:</i>
240 : 8 = 30 (quyển).
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS chữa bài.
- HS nhận xét, so sánh.
<i><b></b></i>
<i><b>---Soạn: 25/ 12 / 2018</b></i>
<i><b>Giảng: Thứ ba ngày 31 tháng 12 năm 2019</b></i>
<b> </b>TOÁN
<b>TIẾT 82. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
+ KT: HS củng cố lại cách tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc.
+ KN: Rèn kỹ năng tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc, vận dụng giải bài tập.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bảng phụ, phấn màu
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: </b>(5 phút)
Nêu 4 quy tắc tính giá trị của biểu thức.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b> (1 phút)
<b>2. Thực hành: (30 phút)</b>
<i><b>* Bài tập 1 (91): Tính giá trị của biểu thức</b></i>
- GV giúp HS tính giá trị biểu thức đầu :
a) 417 – (37 – 20)
<i>+ Biểu thức này thuộc loại biểu thức nào đã </i>
<i>học ? Hãy nêu cách thực hiện biểu thức ấy.</i>
- Cho HS thực hiện tiếp các biểu thức còn lại.
- GV cùng HS chữa bài.
<i><b>* Bài tập 2 (91): Tính giá trị của biểu thức</b></i>
- GV cho HS tính giá trị của từng cặp biểu thức
một, sau đó chữa bài, nêu nhận xét ròi mới
- GV cùng HS chữa bài.
- 2 HS nêu, nhận xét.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
+ Biểu thức có dấu ngoặc, thực
hiện trong ngoặc trước.
- Chú ý: So sánh giá trị các biểu thức với nhau.
<i><b>* Bài tập 3 (91): >, <, =</b></i>
- GV hướng dẫn HS tính giá trị của biểu thức
mỗi vế, sau đó so sánh.
- GV cho HS làm bài.
- GV cùng HS nhận xét.
<i><b>* Bài tập 4 (82-SGK):</b></i>
- GV cho HS tự xếp trên mặt bàn.
- GV cùng HS tìm cách xếp đúng.
- HD vẽ thực hiện trên hình.
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DỊ. </b>(1 phút)
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhớ cách tính giá trị biểu thức
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài, nêu kết quả, giải
thích.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo
dõi.-- HS tự xếp.
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
<b>MỒ CÔI XỬ KIỆN</b> (2 tiết)
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>A. TẬP ĐỌC:</b>
+ KT: HS đọc đúng toàn bài, đọc to, rõ ràng, trôi chảy.
+ KN: Đọc đúng các từ ngữ: vùng quê nọ, nông dân, vịt rán, cơm nắm, giãy nảy, lạch
<i>cạch.</i>
- Đọc phân biệt lời dẫn chuyện, lời nhân vật, lời thoại của 3 nhân vật (chủ quán, bác nông
dân, Mồ Côi).
- Hiểu được từ ngữ: công đường, bồi thường.
+ TĐ: Giáo dục HS ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi; Mồ Côi đã bảo vệ được bác
nơng dân thật thà bằng tài trí thơng minh và sự công bằng.
<b>B. KỂ CHUYỆN:</b>
+ KN: Rèn kỹ năng nghe cho HS.
+ TĐ: Giáo dục HS biết sống công bằng.
<b>II. GDKNS:</b>
- Tư duy sáng tạo.
- Ra quyết định: giảI quyết vấn đề.
- Lắng nghe tích cực.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. </b>Tranh minh hoạ SGK; UDCNTT( máy tính, máy chiếu)
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: </b>(5 phút)
- Yêu cầu HS đọc thuộc lịng bài: Về q ngoại
<i>- Bạn nhỏ thấy q có gì lạ ?</i>
<i>- Chuyến về thăm quê ngoại đã làm cho bạn nhỏ</i>
<i>có gì thay đổi?</i>
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b> (1 phút)
<b>2. Luyện đọc:</b> (25 phút)
<i><b>a) GV đọc mẫu.</b></i>
<i><b>b) GV HD HS luyện đọc kết hợp GNT</b></i>
* HD đọc nối tiếp câu.
* HD đọc nối tiếp 3 đoạn trước lớp.
<i>- Vì sao lại gọi là Mồ Cơi ?</i>
- GV hỏi giọng đọc từng đoạn.
- GV giảng từ: bồi thường và cho HS đặt câu.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu HS đọc 3 đoạn.
- GV cho HS đọc đồng thanh.
<b>3. Tìm hiểu bài:</b> (10 phút)
* GV cho HS đọc thầm đoạn 1 và hỏi:
<i>- Câu chuyện có những nhân vật nào ?</i>
<i>- Chủ quán kiện bác nông dân về việc gì ?</i>
- 2 HS đọc và trả lời.
- HS nghe.
- HS nghe và quan sát tranh SGK.
- 3 HS đọc.
- HS trả lời.
- 1 HS đặt câu.
- HS đọc đoạn trong nhóm
- 3 HS đọc.
- HS đọc cả bài.
- 1 HS đọc cả bài.
* HS đọc thầm đoạn 1, trả lời
<i>- Chủ quán, bác nông dân và Mồ </i>
<i>Côi.</i>
* GV cho HS đọc đoạn 2 và hỏi:
<i>- Tìm câu nêu rõ lý lẽ của bác nông dân ?</i>
<i>- Khi bác nơng dân nhận có hít mùi thơm của </i>
<i>thức ăn trong quán, Mồ Côi phán thế nào ?</i>
<i>- Thái độ của bác nông dân thế nào ?</i>
* GV cho HS đọc đoạn 2 và 3, hỏi:
<i>- Tại sao Mồ Cơi bảo bác nơng dân xóc 2 đồng </i>
<i>bạc đủ 10 lần ?</i>
<i>- Mồ Cơi đã nói gì để kết thúc phiên toà ?</i>
<i>- Em thử đặt tên khác cho chuyện ?</i>
- GV cho HS đọc câu hỏi 4 và trả lời:
<b>4. Luyện đọc lại.</b> (10 phút)
- GV đọc lại đoạn 3.
- GV cho HS đọc phân vai (người dẫn chuyện,
chủ quán, bác nông dân, Mồ Côi), thi đọc truyện
trước lớp.
- GV cùng lớp nhận xét, bình chọn bạn và nhóm
đọc tốt nhất.
<i>khơng trả tiền.</i>
* 1 HS đọc to đoạn 2, lớp đọc thầm
<i>- Tôi chỉ vào quán ngồi nhờ để ăn</i>
<i>miếng cơm nắm. Tơi khơng mua gì</i>
<i>cả.</i>
- Bác nông dân phải bồi thường 20
đồng.
- Bác giãy nảy lên: Tơi có đụng
<i>chạm gì đến thức ăn trong quán </i>
<i>đâu mà phải trả tiền.</i>
* HS đọc thầm đoan 2,3.
<i>- Xóc 2đồng bạc đủ 10 lần mới đủ </i>
- HS trả lời.
- Nhiều HS nêu tên mình lựa chọn
để đặt cho truyện.
- HS nghe và đọc thầm.
- 1 HS đọc đoạn 3.
- Mỗi tốp 4 HS đọc phân vai.
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>1. GV giao nhiệm vụ:</b> (1 phút)
Dựa vào 4 tranh minh hoạ kể lại tồn bộ câu
chuyện Mồ Cơi xử kiện.
<b>2. HD kể lại toàn bộ câu chuyện theo tranh.</b> (18
phút)
- GV cho HS quan sát 4 tranh SGK.
- GV cho HS kể mẫu đoạn 1.
- HS nghe.
- GV cùng HS nhận xét.
- GV cho HS kể nhóm đơi.
- GV cho kể nối tiếp nhau từng đoạn.
- GV cùng HS nhận xét, bình chọn bạn kể hay
nhất.
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DỊ. </b>(1 phút)
<i>- Câu chuyện ca ngợi ai ?</i>
- 1 HS giỏi.
- HS kể cho nhau nghe.
- 3 HS kể, nhận xét.
- 2 HS kể, nhận xét.
<i>- Ca ngợi chàng Mồ Côi thông </i>
<i>minh, xử kiện giỏi, bảo vệ được </i>
<i>người lương thiện.</i>
- Về kể lại câu chuyện cho người
thân nghe
<i><b></b></i>
<i><b>---Soạn: 25/ 12 / 2018</b></i>
<i><b>Giảng: Thứ tư ngày 1 tháng 1 năm 2020</b></i>
TOÁN
<b>TIẾT 83. LUYỆN TẬP CHUNG</b>
+ KT: Giúp HS củng cố lại cách tính giá trị của biểu thức.
+ KN: Rèn kỹ năng tính giá trị của biểu thức.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, say mê học toán.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ, bút dạ, phấn màu
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: </b>(5 phút)
GV cho HS nêu quy tắc tính giá trị của biểu
thức đã học.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b> (1 phút)
<b>2. Giúp HS tái hiện nhanh các quy tắc tính </b>
<b>giá trị biểu thức đã học.</b>
<b>3. Thực hành: (30 phút)</b>
<i><b>* Bài tập 1 (92): Tính giá trị của biểu thức</b></i>
- GV cho HS tự làm.
- 1 số HS nhắc lại.
- GV cùng HS chữa bài, thống nhất cách làm.
<i><b>* Bài tập 2 (92): Tính giá trị của biểu thức</b></i>
- GV cho HS tự làm.
- GV cùng HS chữa bài, thống nhất cách làm.
<i><b>* Bài tập 3 (92):Nối (theo mẫu)</b></i>
- GV yêu cầu HS tính giá trị biểu thức ra nháp
rồi nối kết quả.
- GV cùng HS nhận xét.
<i><b>* Bài tập 4 (92):</b></i>
<i><b>Tóm tắt:</b></i>
<i><b> 4 quả : 1 hộp</b></i>
<i><b> 2 hộp : 1 thùng</b></i>
<i><b> 48 quả : …thùng?</b></i>
- HD 2 cách giải.
Cách 1: - Tính số hộp : 48 : 4 = 12 (hộp).
- Sau đó tính số thùng 12 : 2 = 6
(thùng).
Cách 2: - Tính số cam được xếp trong 1 thùng,
4 x 2 = 8 (quả).
- Sau đó tính số thùng cam 48 : 8 = 6
(thùng).
- Yêu cầu giải vào vở.
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: </b>(1 phút)
- GV nhận xét tiết học.
- HS làm bài, 4 HS lên bảng.
* 1 HS đọc đầu bài, lớp theo dõi.
- HS làm bài, 4 HS lên bảng.
* 1 HS đọc đầu bài, lớp theo dõi.
- 2 HS lên bảng thi nối nhanh,
đúng.
* 1 HS đọc đầu bài, lớp theo dõi.
- 2 HS lên bảng giải bằng 2 cách.
<i>Cách 1: </i>
Tất cả có số hộp là:
48 : 4 = 12 (hộp).
Có số thùng cam là :
12 : 2 = 6 (thùng).
Đáp số : 6 thùng
<i>Cách 2:</i>
Một thùng có số quả cam là :
4 x 2 = 8 (quả).
Có số thùng cam là :
48 : 8 = 6 (thùng).
- VN: 1, 2, 3, 4, 5 (83)
TẬP ĐỌC
<b>TIẾT 51. ANH ĐOM ĐĨM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
+ KT: HS đọc đúng tồn bài, đọc to, rõ ràng, rành mach; học thuộc bài thơ.
+ KN: Đọc đúng 1 số từ ngữ khó đọc: gác núi, lan dần, làn gió mát, lặng lẽ, long
<i>lanh,...</i>
- Hiểu được 1 số từ ngữ: đom đóm, cỏ bợ, vạc.
+ TĐ: Giáo dục HS thấy được đom đóm rất chuyên cần, cuộc sống loài vật ở làng
quê vào ban đêm rất đẹp, sinh động.
<b>*QTE: </b>Quyền được yêu quý các con vật.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Tranh minh hoạ trong SGK ; bảng phụ chép bài thơ
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: </b>(5 phút)
- HS kể lại câu chuyện: Mồ Côi xử kiện.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. GV giới thiệu bài. </b>(1 phút)
<b>2. Luyện đọc: </b>(15 phút)
<i><b>a) GV đọc lần bài thơ.</b></i>
- GV cho HS quan sát tranh, nêu nội dung bức tranh.
<i><b>b) GV HD HS luyện đọc kết hợp GNT</b></i>
* HD đọc 2 dòng thơ
- GV sửa phát âm cho HS
* HD đọc từng khổ thơ trước lớp.
- HD ngắt nghỉ hơi ở dấu câu và sau mỗi dòng thơ. VD :
<i>Tiếng chị Cò Bợ: //</i>
<i>Ru hỡi !// Ru hời ! //</i>
<i> Hỡi bé tôi ơi, //</i>
<i>Ngủ cho ngon giấc. //</i>
(Lời Cị Bợ đọc chậm, giọng ru)
- Giúp HS tìm hiểu nghĩa các từ khó, giới thiệu thêm:
<i>mặt trời gác núi và Cò Bợ.</i>
- 2 HS kể.
- HS nghe.
- HS nghe.
- HS QS tranh minh hoạ,
nêu nội dung bức tranh.
* HS đọc tiếp nối
hai dòng thơ.
* 6 HS đọc nối tiếp 6 khổ
thơ.
- HS tập ngắt nghỉ.
- HS đọc phần chú giải
cuối bài đọc.
* HD đọc từng khổ thơ trong nhóm
- GV cho HS đọc đồng thanh.
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b>(10 phút)
* Cho HS đọc thầm 2 khổ thơ đầu, trả lời.
- Anh ĐOm Đóm lên đèn đi đâu ?
<i>- Từ ngữ nào tả đức tính của anh đom đóm ?</i>
- Đặt câu với từ: chuyên cần.
* Cho HS đọc thầm khổ thơ 3, 4, 5 trả lời.
- Anh Đom Đóm thấy những cảnh gì trong đêm?
* Cho HS đọc thầm cả bài thơ, trả lời:
- Tìm một hình ảnh đẹp của anh Đom Đóm trong bài thơ.
<b>4. Học thuộc lịng: </b>(5 phút)
- HD đọc thuộc lòng.
- HD đọc thi nối tiếp 6 khổ thơ.
- GV cho HS đọc thuộc lòng từng khổ thơ, cả bài.
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: </b>(1 phút)
- GV nhận xét tiết học
bài.
* HS đọc thầm 2 khổ thơ
đầu.
- Đi gác cho mọi người
<i>ngủ yên.</i>
<i>- Chuyên cần.</i>
*HS đọc thầm khổ 3,4,5,
- Chị Cò Bợ ru con, thím
<i>Vác lặng lẽ mị tơm bên </i>
<i>sơng.</i>
* HS phát tự do
- 2 HS đọc lại cả bài.
- 6 HS đọc.
- 1 số HS đọc.
- Về học thuộc bài.
CHÍNH TẢ (nghe - viết)
<b>TIẾT 33. VẦNG TRĂNG QUÊ EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
+ KT: Viết đúng đoạn văn: Vầng trăng quê em, làm đúng BT chứa âm dễ lẫn d/gi/r.
+ KN: Rèn kỹ năng nghe - viết chính xác. Trình bày sạch sẽ, rõ ràng; luyện đọc, viết
đúng một số chữ có vần khó.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập và rèn luyện chữ viết.
<b>* GDBVMT: </b>HS yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên trên đất nước ta, từ đó thêm u q
mơi trường xung quanh, có ý thức BVMT (khai thác trực tiếp nội dung bài).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
Bảng phụ chép bài tập 2.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: </b>(3 phút)
đầu tr, ch của tiết chính tả trước.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. Giới thiệu bài:</b> (1 phút) Nêu mục đích, yêu cầu.
<b>2. Hướng dẫn nghe - viết chính tả: </b>(24 phút)
<i>a)HD HS chuẩn bị :</i>
- GV đọc mẫu.
<b>* GDBVMT: </b><i> Vầng trăng đang nhô lên được tả </i>
<i>đẹp như thế nào ?</i>
<i>- Bài viết gồm mấy đoạn ?</i>
<i>- Chữ đầu mỗi đoạn viết thế nào ?</i>
- HD tìm và luyện viết từ viết khó: luỹ tre, làn
<i>gió, nồm nam, khuya, ...</i>
<i>b) GV đọc cho HS viết.</i>
<i>c) GV thu chấm, nhận xét.</i>
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập: </b>(7 phút)
<i><b>* Bài tập (83):</b></i>
<i>a) Chọn những tiếng thích hợp trong ngoặc đơn </i>
<i>để điền vào chỗ trống rồi ghi lời giải đố:</i>
- GV treo bảng phụ (chọn phần a)
- GV cho HS làm vở bài tập.
- GV mời 2 tốp (mỗi tốp 6 HS) nối tiêp snhau
điền tiếng cho sẵn trong ngoặc đơn vào 6 chỗ
trống – sau đó giải các câu đố.
- GV cùng HS chữa bài, chốt lại LG đúng..
- GV kết luận giải thích thêm về cây mây: loại
<i>cây có thân đầy gai, có thể dài 4 đến 5 mét, mọc </i>
<i>thành từng bụi, thường dùng để đan thành bàn, </i>
<i>ghế.</i>
- HS nghe.
- HS nghe, 2 HS đọc lại, lớp đọc
thầm.
- 2 HS trả lời, nhận xét.
- 2 đoạn.
<i>- Viết hoa lùi vào 1 ô.</i>
- HS đọc thầm lại bài.
- 2 HS viết bảng, lớp viết BC.
- HS viết bài.
* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo
dõi.
- 1 HS đọc lại.
- HS làm CN vào vở bài tập.
- 1 HS chữa trên bảng phụ.
Cây <b>gì</b> .... mình; vừa <b>dẻo</b>, làm <b>ra</b>, đẹp <b>duyên</b>.
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: </b>(1 phút)
- GV nhận xét tiết học. - VN: HTL các câu đố ở bài tập 2
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
<b>TIẾT 33. AN TOÀN KHI ĐI XE ĐẠP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
+ KT: Giúp HS hiểu được 1 số quy định khi đi xe đạp.
+ KN: Nêu được các trường hợp đi xe đạp đúng và sai luật.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức tham gia giao thơng đúng luật, an tồn.
<b>II. GDKNS:</b>
- Quan sát, phân tích các tình huống chấp hành đúng qui định khi đi xe đạp.
- Kĩ năng kiên định thực hiện đúng qui định khi tham gia giao thông.
- Kĩ năng làm chủ bản thân: ứng phó với nhưng tình hng khơng an tồn khi đI
xe đạp.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Tranh minh hoạ SGK ;
<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>
- Phân biệt sự khác nhau giữa làng quê và đô thị ?.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>* Hoạt động 1: </b>(10 phút)<b> Quan sát tranh theo </b>
<b>nhóm</b>
<i>Mục tiêu: Thơng qua quan sát tranh, HS hiểu được</i>
ai đi đúng, ai đi sai luật giao thông.
<i>Cách tiến hành:</i>
- GV cho HS quan sát tranh SGK.
- Quan sát xem người nào đi đúng ? đi sai ?
(Mỗi nhóm 1 hình)
<b>* Hoạt động 2: </b>(10 phút)<b> Thảo luận nhóm</b>
<i>Mục tiêu: HS thảo luận để biết luật giao thông đối</i>
với người đi xe đạp.
<i>Cách tiến hành:</i>
- GV cho HS hoạt động nhóm đơi.
<i> Đi xe đạp như thế nào cho đúng luật giao </i>
<i>thông ?</i>
- 2 HS lên bảng
- 4 nhóm quan sát tranh.
- Đại diện các nhóm báo cáo,
nhóm khác bổ xung.
- GV cùng nhóm khác bổ sung.
+ GV kết luận:
- Đi bên phải đường, đúng phần đường dành cho
người đi xe đạp; không đi vào đường ngược chiều.
<b>* Hoạt động 3: </b>(10 phút)<b> Chơi trị chơi đèn </b>
<b>xanh, đèn đỏ</b>
<i>Mục tiêu: Thơng qua trị chơi nhắc nhở HS có ý </i>
thức chấp hành luật giao thơng.
<i>Cách tiến hành:</i>
- GV cho HS chơi trị chơi: Đèn xanh, đèn đỏ.
- GV cho HS đứng tại chỗ vòng tay trước ngực,
bàn tay nắm hờ, tay trái dưới tay phải.
- GV hô: Đèn xanh - cả lớp quay trịn 2 tay.
- Nếu hơ: Đèn đỏ - cả lớp dừng tay quay.
- GV cho lớp trưởng hô.
- GV quan sát ai sai sẽ phải hát 1 bài.
<b>C. Củng cố, Dặn dò:</b> (1 phút)
- Nhận xét giờ học.
- HS nghe GV phổ biến.
- HS làm theo hướng dẫn.
- HS làm theo lớp trưởng.
- Về chú ý khi đi xe đạp phải đi
đúng phần đường của mình.
<i><b>---Soạn: 25/ 12 / 2018</b></i>
<i><b>Giảng: Thứ năm ngày 2 tháng 1 năm 2020</b></i>
TỐN
<b>TIẾT 84. HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
+ KT: Giúp HS có khái niệm về hình chữ nhật.
+ KN: Biết nhận dạng hình chữ nhật.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, say mê học tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
Mơ hình bằng bìa có dạng hình chữ nhật.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: </b>(5 phút)
- GV cho HS làm bài 2, 3.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<b>1. GV giới thiệu bài : </b>(1 phút)
<b>2. Giới thiệu hình chữ nhật. </b>(7 phút)
- GV đưa mơ hình có dạng hình chữ nhật bằng
bìa.
<i>- Hình này là hình gì ?</i>
- GV vẽ 1 hình chữ nhật lên bảng.
- GV cho HS dùng e ke kiểm tra góc vng.
- HD đo chiều dài 4 cạnh.
- GV kết luận.
<i>- Hai cạnh dài có độ dài bằng nhau AB = CD.</i>
<i>- Hai cạnh ngắn có độ dài bằng nhau AD = CB.</i>
<i>Vậy hình chữ nhật có 4 góc vng, hai cạnh dài </i>
<i>bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau.</i>
- GV cho HS vẽ hình chữ nhật vào nháp.
- GV đưa ra 1 số hình để HS nhận biết hình nào là
hình chữ nhật, hình nào không phải là HCN.
- GV cho HS nhận biết bằng trực giác các hình
xung quanh lớp.
<b>3. Thực hành : </b>(25 phút)
<i><b>* Bài tập 1 (93): Tơ màu hình chữ nhật trong </b></i>
<i><b>các hình sau</b></i>
- HD nhận biết bằng trực giác.
- HD kiểm tra bằng ê ke 4 góc.
<i><b>* Bài tập 2 (93):Đo rồi ghi số đo độ dài các cạnh</b></i>
- GV cho HS dùng thước đo độ dài các cạnh của
hình trong SGK.
AB = DC = 4cm ; MN = QP = 5 cm
AD = BC = 3 cm ; MQ = NP = 2 cm
<i><b>* Bài tập 3 (94): Viết tiếp vào chỗ chấm (theo </b></i>
<i><b>mẫu)</b></i>
- HD nhận xét hình ADMN, MNBC và ABCD là
hình gì ?
- HD tìm chiều dài, chiều rộng.
AD = MN = BC = 4 cm ; AM =DN = 1 cm
MB = NC = 2 cm
- HS: Hình chữ nhật.
- HS nhận xét hình.
- 1 HS kiểm tra.
- 1 HS đo, nêu nhận xét.
- HS nghe.
- HS vẽ và kiểm tra chéo nhau có
phải hình chữ nhật khơng.
- HS quan sát, nhận xét.
* 1 HS đọc đầu bài, lớp theo dõi.
- HS nêu miệng .
- HS đo bằng ê ke để khẳng định
HCN, tô màu, đổi vở kiểm tra.
* 1 HS đọc đầu bài, lớp theo dõi.
- HS đo và nêu kết quả đo.
* 1 HS đọc đầu bài, lớp theo dõi.
- Hình chữ nhật
<i><b>* Bài tập 4 (94): </b></i> HD kẻ vào hình.
- GV cùng HS chữa bài.
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: </b>(1 phút)
- GV nhận xét tiết học.
* 1 HS đọc đầu bài, lớp theo dõi.
- HS tự kẻ.
- Về nhớ lại hình dạng hình chữ
nhật và đặc điểm của nó.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b>TIẾT 17. ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM –</b>
<b> ÔN TẬP CÂU AI, THẾ NÀO ? DẤU PHẨY</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
+ KT: Ôn tập lại các từ chỉ đặc điểm của người, sự vật.
- Ôn tập về mẫu câu ai, thế nào ?; ôn luyện về dấu phảy.
+ KN: Rèn kỹ năng nhận biết các từ chỉ đặc điểm, biết đặt câu theo mẫu để miêu tả
người, vật, cảnh cụ thể. Nhận biết sử dụng dấu phẩy trong nói viết.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập.
<b>* GDBVMT: </b>GD tình cảm đối với con người và thiên nhiên trên đất nước (khai thác
trực tiếp nội dung bài).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bài tập 1 chép bảng lớp, bảng phụ chép bài tập 2, 3.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (</b>5 phút)
- GV cho HS làm miệng bài 1,3.
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. GV giới thiệu bài: </b>(1 phút)
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: </b>(30 phút)
<i><b>* Bài tập 1(84): Tìm và viết những từ thích hợp </b></i>
<i><b>để nói về đặc điểm nhân vật trong các bài...</b></i> - -
GV nhắc HS tìm nhiều từ chỉ đặc điểm của 1 nhân
vật.
- GV cùng HS chữa bài.
Ví dụ: Mến dũng cảm, tốt bụng.
<i><b>* Bài tập 2(85) (*GDBVMT) </b>Đặt câu theo mẫu<b> Ai </b></i>
- 2 HS lên chữa miệng.
- HS nghe và nhắc lại đầu bài.
* 1 HS đọc đầu bài, HS khác
theo dõi.
- HS trao đổi theo cặp.
- HS tiếp nối nhau phát biểu.
- 3 HS lên bảng , mỗi em viết 1
nêu.
- Gọi HS đọc lại mẫu.
<i>- - Gọi 1 HS làm mẫu 1 câu về bác nông dân.</i>
- GV cho HS làm vở bài tập.
- GV phát giấy cho 3 HS.
- GV cùng HS chữa bài.
<i>- Bộ phận trả lời cho câu hỏi thế nào ? thường là </i>
<i>những từ chỉ gì ?</i>
<i><b>* Bài tập 3 (85): Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp </b></i>
<i><b>trong các câu sau:</b></i>
- GV dán 3 băng giấy lên bảng, mời 3 HS lên bảng
thi điền dấu phẩy đúng, nhanh.
- GV cùng HS nhận xét, chữa bài.
<i>- ếch con như thế nào ?</i>
<i>- Từ nào chỉ đặc điểm của ếch ?</i>
- 3 từ chỉ đặc điểm đều giữ vai trò trong bộ phận trả
lời câu hỏi thế nào? ta gọi là từ có cùng vai trò.
<i>- Ta đặt dấu phảy ở đâu ?</i>
- Tương tự GV cho HS làm vở bài tập.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b> (1 phút)
- GV nhận xét tiết học.
theo dõi.
- 1 HS đọc mẫu.
<i>- 1 HS đặt câu, HS khác nhận </i>
xét.
- HS làm bài CN.
<i>- HS tiếp nối nhau đọc miệng </i>
<i>câu đặt được, 3 HS làm xong </i>
<i>dán giấy lên bảng.</i>
<i>- Chỉ đặc điểm.</i>
* 1 HS đọc đầu bài, HS khác
theo dõi.
- HS làm bài CN, phát biểu
miệng.
<i>- Chăm chỉ và thông minh.</i>
<i>- Ngoan ngỗn, chăm chỉ, </i>
<i>thơng minh.</i>
- 1 HS trả lời.
- HS làm bài, chữa bài.
- VN: Nhớ lại các từ chỉ đặc
điểm và mẫu câu đã học.
CHÍNH TẢ (nghe –viết)
<b>TIẾT 34. ÂM THANH THÀNH PHỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
+ KT: HS nghe viết đúng chính tả đoạn cuối bài: Âm thanh thành phố.
+ KN: Rèn kỹ năng nghe - viết chính xác, trình bày sạch đẹp; viết đúng tên riêng
người Việt Nam và người nước ngoài, các chữ phiên âm (Hải, Cẩm Phả, Hà Nội, ánh
<i>trăng, Bét-tô-ven, pi-a nô); làm đúng bài tập chính tả tìm từ chứa tiếng có vần ui / i</i>
; chứa tiếng bắt đầu bằng d / gi / r theo nghĩa đã cho.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bút dạ, phiếu khổ to.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>(5 phút)
HS viết 5 chữ bắt đầu bằng <i><b>d/gi/r.</b></i>
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>(1 phút)
<b>2. Hướng dẫn nghe - viết chính tả: </b>(24 phút)
<i><b>a) HD HS chuẩn bị :</b></i>
- GV đọc lần 1 đoạn 3.
<i>- Tìm những chi tiết cho thấy Hải rất yêu âm nhạc ?</i>
- <i>Trong đoạn văn này có chữ nào viết hoa ? Vì sao ?</i>
- Nêu và luyện những từ nào khó viết: <i>ngồi lặng, pi-a-nơ, dễ chịu,..</i>
<i><b>b) GV đọc cho HS viết.</b></i>
<i><b>c) GV thu chấm và chữa bài.</b></i>
<b>3. Hướng dẫn bài tập: </b>(7 phút)
<i><b>* Bài tập 2 (86):</b>Tìm 5 từ có vần<b> ui, </b>5 từ có vần<b> i</b></i>
- HD làm vở bài tập.
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng, mời 3 nhóm lên bảng thi tiếp sức
- GV cùng HS chữa bài, chốt lại.
<i><b>u</b></i>
<i><b>ui</b></i>
<i><b>Củi, cặm cụi, dùi cui, búi hành, bụi, bùi , dụi mắt,</b></i>
<i><b>đùi, đui, húi tóc, mủi lịng, núi,...</b></i>
<i><b>u</b></i>
<i><b>ôi</b></i> <i><b>duối, đuối sức, đuổi, muội đèn...</b><b>Chuối, chuội đi, buổi sáng, cuối cùng, dã cuội, cây</b></i>
<i>* Bài tập 3a (86): Tìm và viết vào chỗ trống các từ:</i>
<i><b>a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d / gi / r, có nghĩa như sau.</b></i>
- HD làm vở bài tập.
- GV phát riêng 3 tờ phiếu cho 3 em viết LG.
- GV cùng HS chữa bài, chốt lại.
LG: a) <i><b>giống - rạ - dạy.</b></i>
<b>C. Củng cố dặn dò:</b> (1 phút)
- GV nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng, dưới viết
BC.
- HS nghe.
- HS theo dõi.
- 2 HS đọc lại.
- 2 HS trả lời.
- HS nêu và viết BC.
- HS viết bài.
*1HS đọc đầu bài, lớp theo
dõi.
- HS làm bài CN.
- 3 nhóm lên bảng thi tiếp
sức.
HS cuối cùng đọc kết quả.
- Nhiều HS đọc kết quả.
- HS viết từ vào vở.
* 1 HS đọc đầu bài, HS
khác theo dõi.
- HS làm bài CN.
- 3 em làm xong dán lên
bảng, đọc kết quả.
- HS viết từ vào vở.
- 2 HS đọc bài đúng.
<i><b>ui, uôi.</b></i>
---TỰ NHIÊN và XÃ HỘI
<b>TIẾT 34. ÔN TẬP HỌC KỲ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
+ KT: Củng cố lại kiến thức cơ bản về chủ đề con người và sức khoẻ, chủ đề xã hội.
+ KN: Rèn kỹ năng nhạn biết thành thạo về các cơ quan trong cơ thể đã học. Biết
cách phịng chống các bệnh cho các cơ quan đó.
- Biết mối quan hệ họ hàng nội ngoại, biết phòng chống cháy khi ở nhà. Biết những
hoạt động chủ yếu của nhà trường; biết các cơ sở hành chính, văn hố.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, có ý thưc thực hiện quy tắc giữ vệ sinh
yêu thiên nhiên, gia đình, trường học, quê hương.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
Tranh minh hoạ SGK.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
- Giáo viên nêu các câu hỏi để HS trả lời.
<b>1. Chủ đề: </b>(17 phút)<b> Con người và sức khoẻ:</b>
<i>- Nêu tên các cơ quan trong cơ thể con người </i>
<i>mà đã học trong chương trình lớp 3 ? (cho quan</i>
<i>sát tranh).</i>
<i>- Mỗi cơ quan đó có chức năng nhiệm vụ gì ?</i>
- GV nhận xét chốt lại ý đúng.
<i>- Để cơ quan đó khoẻ mạnh ta phải làm gì ? nêu</i>
<i>rõ cách giữ gìn và bảo vệ ?</i>
- GV cho HS làm bài tập sau:
- GV treo bảng phụ: Cho HS đọc đầu bài.
Khoanh tròn vào các câu trả lời đúng:
* Bài 1: Cơ quan hơ hấp gồm:
<i>a. Tim, phổi, mũi, hầu, ruột.</i>
<i>b. Mũi, khí quản,phế quản, hai lá phổi.</i>
<i>c. Hai lá phổi, động mạch, tĩnh mạch, hai quả </i>
<i>thận.</i>
<i>d. Khí quản, phế quản, hai lá phổi, tuỷ sống.</i>
- GV cho HS làm vở nháp.
- GV cùng hS nhận xét, chữa bài và chốt lại đáp án
đúng.
- 1 số HS trả lời, HS khác nhận
- HS trao đổi nhóm đơi và trả lời
trước lớp.
- HS suy nghĩ trả lời, nhận xét.
<b>2. Chủ đề: </b>(17 phút)<b> Xã hội.</b>
<i>- Thế nào là gia đình 1,2,3 thế hệ ?</i>
<i>- Chúng ta phải làm gì đối với những người </i>
<i>trong họ hàng ?</i>
<i>- Nêu cách phòng tránh cháy khi ở nhà và đi xe </i>
<i>đạp an toàn trên đường.</i>
<i>- Theo em những trị chơi nào nguy hiểm và </i>
<i>khơng nguy hiểm ?</i>
<i>- Nêu 1 số hoạt động chủ yếu khi ở trường ?</i>
<i>- Nêu tên 1 số cơ quan hành chính, giáo dục y </i>
<i>tế, văn hố ở nơi em đang sống ?</i>
- GV tổng kết lại các kiến thức cần nắm trong
mỗi chủ đề.
<b>C. Củng cố dặn dò:</b> (2 phút)
- GV nhận xét tiết học.
- 3 HS trả lời, HS khác nhận xét.
- 2 HS trả lời, nhận xét.
- HS trả lời trước lớp, nhận xét, bổ
xung.
- HS trao đổi nhóm đơi, đại diện
trả lời.
- 3 HS trả lời, nhận xét, bổ sung.
- HS thảo luận nhóm đơi trả lời,
các nhóm khác nhận xét bổ xung.
- Về nhà sưu tầm tranh về hoạt
động nông nghiệp của tỉnh ta.
---BD TIẾNG VIỆT
<b>Về Quê Ngoại - Mồ Côi Xử Kiện</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về đọc để hiểu nội
dung bài.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm và đọc hiểu cho học sinh.
<i><b>3. Thái độ</b></i>: Yêu thích mơn học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>
<i><b>Hoạt động rèn luyện của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học tập của học</b></i>
<i><b>sinh</b></i>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>
- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
- Phát phiếu bài tập.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>
<i><b>a. Hoạt động 1: Luyện đọc thành</b></i>
<i><b>tiếng (12 phút)</b></i>
* Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc diễn cảm
cho học sinh.
* Cách tiến hành:
- Giáo viên đưa bảng phụ có viết sẵn
đoạn cần luyện đọc:
- Quan sát, đọc thầm đoạn viết.
<b>a) </b>Em về quê ngoại nghỉ hè,
Gặp đầm sen nở mà mê hương trời.
Gặp bà tuổi đã tám mươi,
Quên quên nhớ nhớ những lời ngày xưa.
Gặp trăng gặp gió bất ngờ,
Ở trong phố chẳng bao giờ có đâu.
Bạn bè ríu rít tìm nhau,
Qua con đường đất rực màu rơm phơi.
Bóng tre mát rợp vai người,
Vầng trăng như lá thuyền trôi êm đềm.”
<b>b)</b> “Bác nông dân ấm ức:
- Nhưng tơi chỉ có hai đồng.
- Cũng được. - Mồ Cơi vừa nói vừa thản
nhiên cầm lấy hai đồng bạc bỏ vào một cái bát, rồi
úp một cái bát khác lên, đưa cho bác nơng dân, nói:
Bác hãy xóc lên cho đủ mười lần. Còn ơng chủ
qn, ơng hãy chịu khó mà nghe.
- u cầu học sinh nêu lại cách đọc
diễn cảm đoạn viết trên bảng.
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng
gạch dưới (gạch chéo) những từ ngữ để
nhấn (ngắt) giọng.
- Tổ chức cho học sinh luyện đọc theo
nhóm đơi rồi thi đua đọc trước lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
- Nêu lại cách đọc diễn cảm.
- 2 em xung phong lên bảng,
mỗi em 1 đoạn, lớp nhận xét.
- Học sinh luyện đọc nhóm đơi
(cùng trình độ). Đại diện lên đọc thi
đua trước lớp.
- Lớp nhận xét.
<i><b>b. Hoạt động 2: Luyện đọc hiểu (15</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
* Mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc hiểu cho
học sinh.
* Cách tiến hành:
- Giáo viên yêu cầu học sinh lập nhóm
4, thực hiện trên phiếu bài tập của nhóm.
- Gọi 1 em đọc nội dung bài tập trên
phiếu.
<b>Bài 1.</b> Em về q đã gặp những gì? Khoanh trịn chữ
cái trước ý trả lời đúng :
<b>A.</b> đầm sen nở; bà tuổi đã tám mươi
<b>B.</b> trăng, gió; bạn bè .
<b>C.</b> con đường đất; bóng tre.
<b>D.</b> Tất cả các điều trên.
<b>Bài 2.</b> Những từ ngữ nào dưới đây nói đúng
nhất đặc điểm của anh Mồ Cơi trong câu chuyện?
Khoanh trịn chữ cái trước ý trả lời đúng:
<b>A.</b> Dũng cảm, tốt bụng.
<b>B.</b> Thông minh, tài trí.
<b>C.</b> Thơng minh, chăm chỉ.
- u cầu các nhóm thực hiện và trình
bày kết quả.
- Nhận xét, sửa bài.
- Các nhóm thực hiện, trình bày
kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét, sửa
bài.
<b>Bài 1. D.</b> <b>Bài 2. B.</b>
<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung
rèn đọc.
- Nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài.
- Học sinh phát biểu.
BD TOÁN
<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về tính giá trị biểu
thức; giải tốn có lời văn bằng hai phép tính.
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
<i><b>3. Thái độ</b></i>: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.
* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm
tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU</b>
<i><b>Hoạt động rèn luyện của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i>
<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>
- Ổn định tổ chức.
- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
<b>2. Các hoạt động rèn luyện:</b>
<i><b>a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):</b></i>
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu
- Hát
- Lắng nghe.
24 : 4 : 2 24 : 4 2 24 : 2 4
12 <sub>48</sub> 3
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.
<i><b>b. Hoạt động 2: Ơn luyện (20 phút):</b></i>
<b>Bài 1. </b>Tính giá trị của biểu thức:
a) 40 x 9 + 40 = ……
=……
b) 100 - 56 : 7 = ……
= ……
c) 75 + 30 x 2 = ……
=……
<b>Kết quả:</b>
a) 40 x 9 + 40 = 360 + 40
= 400
b) 100 - 56 : 7 = 100 - 8
= 92
c) 75 + 30 x 2 = 75 + 60
= 135
<b>Bài 2.</b> Đúng ghi <b>Đ</b>, sai ghi <b>S</b> vào ô
trống:
a) 50 5 4 = 30
b) 210 : 7 + 20 = 50
c) 40 + 30 3 = 130
d) 300 100 : 5 = 40
<b>Kết quả:</b>
a) <b>Đ</b>
<b>b)</b> <b>Đ</b>
<b>c)</b> <b>Đ</b>
<b>d)</b> <b>S</b>
<b>Bài 3.</b> Nối biểu thức với giá trị của biểu thức đó:
<b>Bài 4.</b> Bao thứ nhất có 50kg gạo, bao thứ
hai có 30kg gạo. Số gạo của cả hai bao này
được đổ đều vào các túi, mỗi túi 5kg gạo.
Hỏi có bao nhiêu túi gạo như thế?
<i>Giải</i> <i>Giải</i>
...
...
...
...
...
50 + 30 = 80 (kg gạo)
Số túi đựng 80 ki-lô-gam gạo là:
80 : 5 = 16 (túi)
<i> Đáp số: 16 túi gạo</i>
<b>c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):</b>
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng
sửa bài.
- Giáo viên chốt đúng - sai.
<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>
- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn
luyện.
- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.
- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
lớp.
- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.
<i><b></b></i>
<b>---BÀI 5: GIỮ GÌN VỆ SINH KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO</b>
<b>THÔNG CÔNG CỘNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
Học sinh biết được giữ vệ sinh khi đi trên các phương tiện giao thông công
cộng là thể hiện nếp sống văn minh và giữ gìn mơi trường xanh – sạch- đẹp
<b>2. Kĩ năng</b>:
Học sinh biết giữ gìn vệ sinh chung khi tham gia các phương tiện giao thông
công cộng.
<b>3. Thái độ:</b>
Học sinh có ý thức thực hiện tốt và nhắc nhở bạn bè, người thân cùng tham gia
giữ gìn vệ sinh chung khi tham gia các phương tiện giao thông công cộng.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b>1. Giáo viên</b>
- Tranh ảnh về các hành động có ý thức/ khơng có ý thức giữ gìn vệ sinh chung khi
tham gia các phương tiện giao thông cơng cộng.
- Các tranh ảnh trong sách Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 3
<b>2. Học sinh:</b>
- Sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 3
- Đồ dùng học tập sử dụng cho giờ học theo sự phân công của GV.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi:
- Em hãy kể tên một số loại phương tiện giao thông
công cộng mà em biết ?
- Em nào đã được đi trên các phương tiện giao
thông công cộng ?
- Khi đi trên các phương tiện giao thông công
cộng, nếu em ăn bánh kẹo,… thì các em làm gì để giữ vệ
sinh chung ?
<b>2. Hoạt động cơ bản: Giữ gìn vệ sinh chung khi</b>
<i><b>đi trên các phương tiện giao thông công cộng là xây</b></i>
<i><b>dựng môi trường xanh-sạch-đẹp</b></i>
- Giáo viên kể câu chuyện <i>Giữ gìn vệ sinh chung</i>
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm 4 trả lời các câu
hỏi cuối truyện
- Mời đại diện các nhóm trình bày ý kiến trước lớp,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý đúng:
Giữ gìn vệ sinh khi đi trên các phương tiện
giao thông công cộng là thể hiện nếp sống văn minh và
giữ gìn mơi trường sống sạch- đẹp
Đi trên phương tiện giao thông
Vệ sinh giữ sạch để không gây phiền
<b>3. Hoạt động thực hành</b>
a. GV cho HS quan sát hình trong sách <i>Văn hóa</i>
<i>giao thơng 3</i> (trang 21) và yêu cầu HS xác định hành vi
đúng, hành vi sai của các ban khi đi trên các phương tiện
giao thông cơng cộng bằng hình thức giơ thẻ Đúng/ Sai.
b. GV cho HS thảo luận nhóm đơi trả lời câu hỏi:
Theo em, nếu ai cũng xả rác bừa bãi trên xe thì điều gì sẽ
xảy ra ?
- GV mời đại diện các nhóm nêu ý kiến, các nhóm
khác bổ sung
- GV nhận xét, chốt ý:
<b>- GV cho hS thảo luận nhóm lớn trả lời câu hỏi: </b>
<i> Khi đi trên các phương tiện giao thông công</i>
<i>cộng, nếu nhìn thấy những hành động khơng có ý thức giữ</i>
<i>gìn vệ sinh chúng em sẽ làm gì ? </i>
- GV mời đại diện 2-3 nhóm trả lời câu hỏi, các
nhóm khác bổ sung ý kiến.
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm HS có câu trả
lời hay.
- GV nêu tình huống theo nội dung bài tập 2 (tr.
22)
+ GV cho HS thảo luận nhóm 5.
+ Gv cho HS đóng vai xử lý tình huống.
+ GV mời 2-3 nhóm trình bày. Các nhóm khác
nhận xét.
+ Gv nhận xét, tuyên dương.
GV chốt ý: Vệ sinh ý thức hàng đầu
– HS trả lời cá nhân
– HS trả lời cá nhân.
– HS thảo luận nhóm đơi sau đó mời đại diện vài
nhóm trình bày trước lớp.
- HS nghe
- Học sinh thảo luận nhóm 4
- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến trước lớp, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS nghe
- HS quan sát và giơ thẻ theo hiệu lệnh
- HS thảo luận nhóm đơi.
- Mời đạn diện nêu ý kiến
- HS nhận xét
- HS lắng nghe.
- Mỗi tổ là 1 nhóm thảo luận và trả lời
- Các nhóm báo cáo, nhóm khác nhận xét bổ sung.
Rác không vung vãi trên tàu trên xe
<b>5. Củng cố, dặn dị:</b>
- GV cho HS trải nghiệm tình huống: “Nào mình
cùng đi xe buýt”.
- GV liên hệ giáo dục: Muốn giữ gìn vệ sinh khi đi
trên các phương tiện giao thơng cơng cộng, các em phải
làm gì ?
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò HS:
+ Thực hiện tốt nội dung đã học và vận động mọi
người cùng tham gia.
+ Thực hiện bài tự đánh giá theo phiếu ở trang 41
+ Chuẩn bị bài sau: Bài 6
- Các HS đóng vai xử lý tình huống.
- 2-3 nhóm trình bày. Các nhóm khác nhận xét.
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
<i><b>Soạn: 25/ 12 / 2018</b></i>
<i><b>Giảng: Thứ sáu ngày 3 tháng 1 năm 2020</b></i>
TỐN
<b>TIẾT 85. HÌNH VNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
+ KT: HS nhận biết được hình vng là hình có 4 góc vng và có 4 cạnh bằng nhau.
+ KN: Biết được hình vng trên giấy có ơ vng.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, u thích mơn tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
Thước kẻ, ê ke, mơ hình vng.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5 phút)
- Yêu cầu chữa bài 3,4.
<i>- Nêu đặc điểm của hình chữ nhật?</i>
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>(1 phút)
<b>2. Giới thiệu hình vng: </b>(7 phút)
GV đưa mơ hình.
- GV vẽ lên bảng 4 hình: Trịn, vng,
chữ nhật, tam giác.
<i>- Theo em các đỉnh của hình đó như thế</i>
<i>nào ?</i>
- u cầu dùng ê ke để kiểm tra.
<i>- Các cạnh của hình vng thế nào ?</i>
- 2 HS lên bảng.
- HS nghe.
- HS quan sát mơ hình hình vng.
- HS tìm và gọi tên hình vng trong 4
hình đó.
<i>- Đều vng.</i>
- Yêu cầu dùng thước đo để kiểm tra.
- GV kết luận đúng.
- GV kết luận đặc điểm của hình vng.
- Liên hệ tìm hình xung quanh là hình
vng.
- So sánh với hình chữ nhật.
<b>3. Luyện tập - thực hành: </b>(15 phút)
<i><b>* Bài tập 1 (95): Tô màu hình vng</b></i>
<i><b>trong các hình sau</b></i>
- HD nhận biết bằng trực giác.
- GV cho HS dùng thước, ê ke kiểm tra.
- GV cùng HS chữa bài.
<i><b>* Bài tập 2 (95):Đo rồi ghi số đo độ dài</b></i>
<i><b>mỗi cạnh hình vng.</b></i>
- Nêu lại cách đo đoạn thẳng cho trước.
- GV cho làm cá nhân.
- GV cùng lớp chữa bài.
<i><b>* Bài tập 3 (96):Kẻ thêm một đoạn</b></i>
<i><b>thẳng...</b></i>
- GV cho HS làm bài.
- GV cùng HS chữa bài.
<i><b>* Bài tập 4 (96): Vẽ hình theo mẫu</b></i>
- GV cho HS vẽ lại hình vào vở kẻ ơ li.
- Chú ý đếm mỗi cạnh hình dài bàng
mấy ơ ?
- GV kiểm tra, giúp đỡ HS vẽ.
<b>C. Dặn dò:</b> (1 phút)
- GV nhận xét tiết học.
- Nhớ đặc điểm của hình vng
- Đều có 4 góc vuồn ở đỉnh.
- Khác về cạnh.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS nêu miệng .
- HS đo bằng ê ke để khẳng định HCN,
tô màu, đổi vở kiểm tra.
- HS nhận xét.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- 1 HS , nhận xét.
- HS làm bài CN.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài, đổi vở kiểm tra.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS vẽ vào vở.
TẬP LÀM VĂN
+ KT: HS dựa vào bài nói tuần 16 để viết 1 đoạn văn về thành thị (nông thôn) theo
dạng viết thư kể cho bạn biết.
+ KN: Rèn kỹ năng viết thư cho bạn kể về những điều em biết về thành thị (nơng
thơn). Viết đủ ý (Em có những hiểu biết về thành thị hoặc nông thôn nhờ đâu ? Cảnh
<i>vật, con người ở đó có gì đáng u ? Điều gì khiến em thích nhất ?) ; dùng từ, đặt </i>
câu đúng.
+ TĐ: Giáo dục HS có tình cảm, lòng yêu quê hương đất nước.
<b>* GDBVMT: </b>GD ý thức tự hào về cảnh quan môi trường trên các vùng đất quê hương
(khai thác trực tiếp nội dung bài).
<b>*QTE:</b> Quyền được tham gia (viết thư cho bạn).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
Bảng phụ chép trình tự mẫu của lá thư trang 83 SGK ; udcntt (tranh ảnh)
Dòng đầu thư... ;
<i> Lời xưng hô với người nhận thư... ; </i>
<i> Nội dung thư... ; </i>
<i> Cuối thư... : </i>
<i> Lời chào, chữ kí và tên.</i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (5 phút)
- Gọi HS nói miệng về điều em biết về thành thị
(nông thôn).
<b>B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>(1 phút)
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: </b>(30 phút)
GV treo bảng phụ.
- GV cho HS giỏi nói mẫu đoạn đầu bức thư của
mình.
- GV cùng HS nhận xét.
- GV nhắc nhở cách viết.
- GV cho HS viết vở.
- GV theo dõi, nhắc nhở HS làm bài.
- GV cho HS đọc bài trước lớp.
- GV nhận xét.
<b>* GDBVMT:</b> <i>Những cảnh về thành thị và nơng</i>
<i>thơn mà các em vừa viết có đẹp không ? Em cảm thấy thế</i>
<i>nào khi đất nước ta có những cảnh đẹp như vậy ?</i>
<b>*QTE:</b> Quyền được tham gia (viết thư cho bạn).
<b>C. Củng cố dặn dò:</b> (1 phút)
- Nhận xét giờ học.
- Về nhớ lại các bước của 1 bức thư.
- 1 HS nói miệng, HS khác theo dõi,
nhận xét.
- HS nghe.
- 2 HS đọc yêu cầu bài và đọc mẫu
của lá thư viết trên bảng phụ.
- 1 HS nói, HS khác theo dõi.
- HS nghe.
- HS viết bài vào vở.
- 4 HS đọc, nhận xét.
- Đọc trước các bài tập đọc và HTL
từ đầu năm để giờ sau kiểm tra trong tiết
ôn tập.
SINH HOẠT
<b> TUẦN 17</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<i> <b>1.Kiến thức</b></i>:
- Có kế hoạch, phương pháp học tập đúng đắn, có hiệu quả.
- Hiểu rõ vai trò và tầm quan trọng của việc học tập
- Nắm được lịch phân công lao động của trường và buổi sinh hoạt của lớp
<i><b> 2.Kĩ năng:- </b></i>Rèn luyện tính kiên trì, tự giác, chăm chỉ học tập.
- Biết điều khiển tổ chức sinh hoạt tập thể, sinh hoạt ngoại khoá.
<i><b> 3.Thái độ:-</b></i>Có tinh thần tự giác, có ý thức kỉ luật cao
- Có thái độ tích cực, nghiêm túc trong học tập, rèn luyện, cố gắng
vươn lên, tích cực phát biểu xây dựng bài.
<b>II.CHUẨN BỊ </b>
1.Chuẩn bị của giáo viên
- Sổ chủ nhiệm. Giáo án sinh hoạt. Nội dung và kế hoạch tuần tới
- Các trò chơi, bài hát sinh hoạt.
2.Chuẩn bị của học sinh
- Báo cáo cụ thể tình hình hoạt động của lớp trong tuần..
- Chuẩn bị các phương hướng, kế hoạch cho tuần tới.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1.Ổn định lớp (2 phút)
2.Các hoạt động
<b> Hoạt động 1</b>: Giáo viên hướng
dẫn cán sự lớp báo cáo tình hình
học tập trong tuần qua (tuần 17)
<b>Hoạt động 2</b>: Giáo viên chủ
nhiệm
- Nhận xét tình hình hoạt động
của lớp trong tuần qua về tất cả
các mặt
- Đề xuất, khen thưởng các em có
tiến bộ so với tuần trước (các em
Hát tập thể 1 bài.
- Lớp trưởng: báo cáo những mặt được và
chưa được trong tuần.
+ Về học tập,còn một số bạn vi phạm là:
...
...
+ Về nề nếp:
yếu kém)
<b>Hoạt động 3</b>: Đề ra phương
hướng cho tuần sau
Nhận xét và đưa ra phương
hướng cho tuần sau.
<b>Hoạt động 4</b>: Sinh hoạt văn nghệ
- Lớp trưởng hoặc các lớp phó
khác tổ các trị chơi
Các hoạt động khác bình thường.
- Ba tổ trưởng lên báo cáo tình hình hoạt động
của tổ về nề nếp, học tập.
+Tổ 1:...
...
...
+Tổ2:.:...
... …..
+Tổ 3: :...
...
...
Phương hướng, kế hoạch hoạt động:
+ Nề nếp: không vi phạm về nền nếp, bảng
tên, đi học trể, nói chuyện…
+ Học tập: khắc phục tình trạng không thuộc
bài, làm bài cũ và phát biểu xây dựng bài.
+ Lao động: làm tốt công việc trực nhật của tổ
đã được phân cơng và hồn thành tốt kế hoạch
lao động do trường đề ra.
+ Văn nghệ: Lớp hát tập thể
KỸ NĂNG SỐNG
<b>TIẾT 5: KỸ NĂNG GIÚP ĐỠ ÔNG BÀ, CHA MẸ</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
- Hs hiểu được ý nghĩa của việc giúp đỡ ông bà, cha mẹ
- Biết được một số yêu cầu cần thực hiện để giúp đỡ ông bà cha mẹ những cơng việc
phù hợp với khả năng của mình.
- Vận dụng một số yêu cầu trên để tìm cách giúp đỡ ông bà, cha mẹ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Vở thực hành KNS 3
- Phiếu bài tập cho hoạt động 1
<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Hs</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>
- Nêu những việc nên làm và không
nên làm khi lắng nghe tích cực?
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới</b>
<i><b>a) Giới thiệu bài.</b></i>
- Gv giới thiệu và nêu mục tiêu bài
học.
<i><b>b) Hướng dẫn Hs hoạt động</b></i>
<b>* Hoạt động 1: HOẠT ĐỘNG CƠ</b>
<i><b>BẢN</b></i>
<b>Trải nghiệm: Theo dõi câu chuyện</b>
<b>theo hình ảnh</b>
- Gọi Hs đọc câu chuyện và trả lời
câu hỏi.
- Em sẽ làm gì khi người thân của
em chẳng may bị ốm?
<b>Chia sẻ - Phản hồi: </b>
- Yêu cầu hs đọc và chọn hành động
nên làm trong hai hình?
GV chốt việc giúp đỡ cha mẹ người
thân là việc nên làm…Thầy cùng các em
sang hoạt động
<b>Xử lí tình huống</b>
Hoạt động căp đơi:
Cho hs tự đọc yêu cầu và thảo luận
cặp đôi xử lí các tình huống …
+ Tình huống 1: a) Em sẽ đỡ ơng
dậy và dẫn ơng đi vệ sinh.
+ Tình huống 2: b) Hẹn các bạn hôm
khác để ở nhà nhổ tóc sâu cho bà.
+ Tình huống 3: a) Đi rót nước mang
đến mời bố.
- Gv giảng: Cách xử lí đúng là a); b);
a) …giúp ông bà, cha mẹ những việc nhỏ
mình có thể làm là thể hiện tình cảm yêu
thương, sự quan tâm của bản thân với
người thân.
- 2 Hs nêu những việc nên làm và khơng nên làm
muốn lắng nghe tích cực.
- 1 Hs đọc và kể câu chuyện theo tranh.
- Hs suy nghĩ trả lời câu hỏi:
+ Khi người thân bị ốm em sẽ chăm sóc như lấy
nước, thuốc, dìu khi khơng đi lại được, làm việc nhà...
- Hs đọc quan sát và chọn hình 2 vì giúp đỡ bố
mẹ theo khả năng của mình là việc nên làm để đỡ đẫn
- Hs nêu
- Hs lắng nghe yêu cầu và hướng dẫn và xử lí
tình huống ....
- Hs các cặp nêu cách xử lí tình huống hợp lí.
- Các nhóm nhận xét bổ sung...
- Hs làm trong vở bài tập
- Hs nên nêu những nhu cầu và sở thích của bản
thân mình trước lớp.
- Hs nghe ...
- Hs làm cá nhân
<b>Rút kinh nghiệm:</b> 2 Hs đọc rút kinh
nghiệm
<b>HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:</b>
<b>* Rèn luyện</b>
Gv hướng dẫn Hs làm bài Mỗi hình
ảnh tương ứng với một cơng việc phù hợp
với khả năng của em. Hãy ghi theo gợi ý
việc có thể làm dưới từng hình ảnh…
- Gv quan sát hướng, dẫn các em
định hướng những việc làm có thể làm thi
đua cùng anh chị trong gia đình qua hoạt
động
<b>Định hướng ứng dụng</b>
- Gọi một số Hs nên nêu những việc
mình mình đã làm để giúp đỡ ông bà, cha
mẹ theo từng việc và từng ngày trong
tuần…
- Gv nhận xét, đánh giá
<b>Củng cố, dặn dị:</b>
Dặn hs về nhà hồn thiện bảng trang
26 những công việc giúp đỡ cha mẹ hàng
ngày…
<b>LUYỆN VIẾT</b>
<b>LUYỆN VIẾT BÀI ÔN TẬP TRONG VỞ TẬP VIẾT </b>
<b>TUẦN 18 (TRANG 39, 40)</b>
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cách viết các chữ hoa đã học thông qua bài tập ứng dụng:
+ Viết một số tên riêng bằng chữ cỡ nhỏ.
+ Viết một đoạn văn theo mẫu bằng chỡ cỡ nhỏ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tên riêng trong bài viết trên dòng kẻ ô li.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC;
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút)
- Kiểm tra HS viết: Ngô quyền, Nghệ
B. BÀI MỚI:
<b>1. Giới thiệu bài</b>(1 phút)
<b>2. HD viết:</b> (3 - 5 phút)
- GV cho HS đọc toàn bài tập viết, lưu ý
HS về cách viết các tên riêng trong bài, cách
trình bày đoạn văn.
- GV đọc lại tồn bài tập viết.
<b>3. HS viết vở </b>(25-27 phút)
- GV nêu yêu cầu bài viết.
- GV nhắc nhở HS về tư thế ngồi viết.
<b>4. Chấm và chữa bài:</b> (3-4 phút)
- GVchấm một số bài, nhận xét.
<b>5. Củng cố, dặn dò</b> (1 phút):
Nhận xét giờ học.
- 2 HS lên bảng, lớp viết BC
- 2 HS đọc toàn bài tập viết.
- HS lắng nghe.
- HS viết bài vào vở.
<i><b>Soạn 6/12/2009</b></i>
<i><b>Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2009</b></i>
<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
I. MỤC TIÊU:
+ KT: Giúp HS củng cố lại cách tính giá trị của biểu thức.
+ KN: Rèn kỹ năng tính giá trị của biểu thức.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, say mê học toán.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
<b>1- Giúp HS tái hiện nhanh các quy tắc tính </b>
<b>giá trị biểu thức đã học.</b>
<b>2- Thực hành : (30 phút) BT SGK</b>
<i><b>* Bài tập 1 (83): Tính giá trị của biểu thức</b></i>
- GV cho HS tự làm.
- GV cùng HS chữa bài, thống nhất cách làm.
<i><b>* Bài tập 2 (83): Tính giá trị của biểu thức</b></i>
- GV cho HS tự làm.
- GV cùng HS chữa bài, thống nhất cách làm.
<i><b>* Bài tập 3 (83): Tính giá trị của biểu thức</b></i>
- GV cho HS tự làm.
- GV cùng HS chữa bài, thống nhất cách làm.
<i><b>* Bài tập 4 (83):Nối (theo mẫu)</b></i>
- GV yêu cầu HS tính giá trị biểu thức ra nháp
rồi nối kết quả.
- GV cùng HS nhận xét.
<i><b>* Bài tập 5 (83):</b></i>
<i><b>Tóm tắt:</b></i>
<i><b> 4 quả : 1 hộp</b></i>
<i><b> 2 hộp : 1 thùng</b></i>
- 1 số HS nhắc lại.
* 1 HS đọc đầu bài, lớp theo dõi.
- HS làm bài, 4 HS lên bảng.
* 1 HS đọc đầu bài, lớp theo dõi.
- HS làm bài, 4 HS lên bảng.
* 1 HS đọc đầu bài, lớp theo dõi.
- HS làm bài, 4 HS lên bảng.
* 1 HS đọc đầu bài, lớp theo dõi.
- 2 HS lên bảng thi nối nhanh,
đúng.
* 1 HS đọc đầu bài, lớp theo dõi.
- 2 HS lên bảng giải bằng 2 cách.
<i>Cách 1: </i>
<i><b> 48 quả : …thùng?</b></i>
- HD 2 cách giải.
Cách 1: - Tính số hộp : 800 : 4 = 200 (hộp).
- Sau đó tính số thùng 200 : 5 = 40
(thùng).
Cách 2: - Tính số bánh được xếp trong 1 thùng,
4 x 5 = 20 (bánh).
- Sau đó tính số thùng bánh 800 : 20 =
40 (thùng).
- Yêu cầu giải vào vở.
<b>* Bài tập 6:</b> (dành cho HS khá giỏi)
<i>Ghi Biểu thức tính số tuổi của 2 chị em. Biết em</i>
<i>8 tuổi, chị gấp 2 lần em ?</i>
- GV gọi HS lên bảng.
- GV chốt lại biểu thức đúng.
C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (1 phút)
- GV nhận xét tiết học.
800 : 4 = 200 (hộp).
Có số thùng bánh là :
200 : 5 = 40 (thùng).
Đáp số : 40 thùng
<i>Cách 2:</i>
Một thùng có số bánh là :
4 x 5 = 20 (bánh).
Có số thùng bánh là :
800 : 20 = 40 (thùng).
Đáp số : 40 thùng
* 1 HS đọc đầu bài, HS khác theo
dõi.
- HS giải vào nháp.
- 1 HS lên làm.
<b>LUYỆN VIẾT</b>
<b>LUYỆN VIẾT BÀI ÔN TẬP TRONG VỞ TẬP VIẾT </b>
<b>TUẦN 18 (TRANG 41, 42)</b>
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố cách viết các chữ hoa đã học thông qua bài tập ứng dụng:
+ Viết một số tên riêng bằng chữ cỡ nhỏ.
+ Viết một đoạn văn theo mẫu bằng chỡ cỡ nhỏ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút)
- Kiểm tra HS viết: Bà Trưng, Lê Lợi,
Quang TRung
B. BÀI MỚI:
<b>1. Giới thiệu bài</b>(1 phút)
<b>2. HD viết:</b> (3 - 5 phút)
- GV cho HS đọc toàn bài tập viết, lưu ý
HS về cách viết các tên riêng trong bài, cách
trình bày đoạn văn.
- GV đọc lại tồn bài tập viết.
<b>3. HS viết vở </b>(25-27 phút)
- GV nêu yêu cầu bài viết.
- GV nhắc nhở HS về tư thế ngồi viết.
<b>4. Chấm và chữa bài:</b> (3-4 phút)
- GVchấm một số bài, nhận xét.
<b>5. Củng cố, dặn dò</b> (1 phút):
Nhận xét giờ học.
- 2 HS lên bảng, lớp viết BC
- 2 HS đọc toàn bài tập viết.
- HS lắng nghe.
- HS viết bài vào vở.
- VN: Viết bài ở nhà<i>.</i>
<i><b>Soạn 24/12/2008</b></i>
<i><b>Thứ năm ngày 1 tháng 1 năm 2009</b></i>
<b>TỐN</b>
<b>HÌNH CHỮ NHẬT </b>
I. MỤC TIÊU:
+ KT: Nhận biết và vẽ được hình chữ nhật .
+ KN: Nhận biết và vẽ thành thạo được hình chữ nhật. Vận dụng giải bài tập.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, u thích mơn tốn.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
- GV hướng dẫn HS làm bài tập.
<b>1. Giới thiệu bài :</b>
<b>2. Thực hành: </b>
<i><b>* Bài tập 1 (85): Trong các hình dưới đây, </b></i>
A B
C
D
G E
I K
M
N
E
F
- HD nhận biết bằng trực giác.
- HD kiểm tra bằng ê ke 4 góc.
<i><b>* Bài tập 2 (85): Đo rồi cho biết độ dài các cạnh</b></i>
<i><b>của mỗi hình chữ nhật sau :</b></i>
- GV cho HS dùng thước đo độ dài các cạnh của
hình trong SGK.
AB = DC = 4cm ; MN = QP = 5 cm
AD = BC = 3 cm ; MQ = NP = 2 cm
<i><b>* Bài tập 3 (85):Tìm chiều dài, chiều rộng...</b></i>
- HD nhận xét hình ABMN, MNCD và ABCD là
hình gì ?
- HD tìm chiều dài, chiều rộng.
AB = MN =DC = 4 cm ; AM =BN = 1 cm
MD = NC = 2 cm
<i><b>* Bài tập 4 (85): </b></i> HD kẻ vào hình.
- GV cùng HS chữa bài.
<i><b>* Bài tập 5</b>: Bạn Tồ nói “Hình chữ nhật có 4 góc</i>
<i>vng, có hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn</i>
<i>bằng nhau” . Bạn Tồ nói đúng hay sai ?</i>
- GV cho HS trả lời miệng.
- GV chốt lại ý đúng.
<i><b>* Bài tập 6:</b></i> Ghi tên các hình chữ nhật ở mỗi
<i>hình bên.</i>
- GV cùng HS chữa bài.
- HS nêu miệng .
- HS đo bằng ê ke để khẳng định
HCN, tô màu, đổi vở kiểm tra.
* 1 HS đọc đầu bài, lớp theo dõi.
- HS đo và nêu kết quả đo.
* 1 HS đọc đầu bài, lớp theo dõi.
- Hình chữ nhật
- HS tìm chiều dài mỗi cạnh của
các hình.
* 1 HS đọc đầu bài, lớp theo dõi.
- HS tự kẻ.
- Về nhớ lại hình dạng hình chữ
nhật và đặc điểm của nó.* 1 HS
đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 1 số HS trả lời, nhận xét.
- 1 HS nhắc lại.
IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ:
GV nhận xét tiết học.
- HS làm bài, 2 HS lên bảng.
<b>TIẾNG VIỆT</b>
<b>TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM, CÂU AI THẾ NÀO ?, DẤU PHẨY</b>
I. MỤC TIÊU:
+ KT: Củng có lại cách tìm từ chỉ đặc điểm, câu ai, thế nào ? và dấu phảy.
+ KN: Nhận biết và biết cách sử dụng các từ chỉ đặc điểm, sử dụng thành thạo mẫu
câu ai, thế nào ? khi nói viết và sử dụng thành thạo dấu phảy trong câu.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, u thích mơn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ chép đề bài 3.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
<b>* Bài tập 1:</b><i><b>Tìm 1 số từ chỉ mầu sắc và từ chỉ </b></i>
<i><b>đặc điểm của HS.</b></i>
- GV cho HS làm vở nháp.
- GV cùng HS nhận xét.
- GV chốt lại lời giải đúng.
<b>* Bài tập 2:</b><i><b>Đặt câu với các từ chỉ đặc điểm ở </b></i>
<i><b>bài tập 1.</b></i>
- GV cho HS làm vở nháp.
- GV gọi HS đọc câu của mình.
- GV cùng HS chữa bài.
<b>* Bài tập 3:</b> GV treo bảng phụ.
<i><b> Đánh dấu x vào </b></i><i><b> trước mẫu câu ai, thế nào ?</b></i>
<i>Cha ông ta đã có cơng dựng nước.</i>
<i><b> </b> Sóc bay thường làm tổ trong hốc cây.</i>
* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác
theo dõi.
- HS làm bài, 2 HS lên bảng.
* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác
theo dõi.
- HS làm bài, đổi bài kiểm tra
<i> Đường lên núi gập gềnh.</i>
- GV cho HS làm vào vở.
- GV thu chấm, nhận xét.
- GV chốt lại câu đúng.
<b>* Bài tập 4:</b> GV chép bảng lớp.
<i><b>Ghi dấu phẩy vào câu văn sau:</b></i>
<i>Q tơi có dịng sơng êm đềm có bãi ngơ xanh </i>
<i>mướt có cánh đồng lúa thẳng cánh cò bay.</i>
- GV yêu cầu HS làm vở đổi bài kiểm tra nhau.
- GV cùng HS nhận xét và hỏi HS nêu vì sao có
dấu phảy ở đó.
<b>* Bài tập 5:</b> Dành cho HS giỏi.
<i><b>- Viết 1 đoạn văn khoảng 5 câu có sử dụng dấu </b></i>
<i><b>phẩy, giới thiệu về tổ em.</b></i>
- Yêu cầu HS viết vở.
- Gọi HS đọc bài trước lớp.
- GV cùng HS nhận xét.
IV- CỦNG CỐ DẶN DÒ:
- GV nhận xét tiết học.
- Chú ý dùng mẫu câu, dấu phảy.
- HS làm bài vào vở.
* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác
theo dõi.
- HS làm bài, 1 HS lên bảng.
* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác
theo dõi.