Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.32 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 4</b>
<b>Ngày soạn: 26 / 9 / 2020</b>
<b>Ngày giảng : Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2020</b>
<b>An tồn giao thơng</b>
<b>Bài 4 : KĨ NĂNG ĐI BỘ VÀ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1 . Kiến thức:
Biết các đặc điểm an toàn , kém an toàn của đường phố .
2 . Kĩ năng:
- Biết chọn nơi qua đường an toàn .
- Biết xử lí khi đi bộ trên đường gặp tình huống khơng an toàn
3. Thái độ
- Chấp hành những qui định của luật giao thông đường bộ .
* HSKT: Biết đi bộ an toàn
<b>II. Chuẩn bị </b>
<b>- Phiếu giao việc </b>
<b>- Năm bức tranh về những nơi qua đường khơng an tồn .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HSKT</b>
* Hoạt động 1: Đi bộ an toàn trên
- Để đi bộ được an toàn , em phải đi trên
đường nào và đi như thế nào ?
- GV nêu tình huống : Nếu vỉa hè có
nhiều vật cản hoặc khơng có vỉa hè , em
sẽ đi như thế nào ?
* Hoạt động 2: Qua đường an tồn
- Những tình huống qua đường khơng an
toàn
Gv gợi ý cho các em nhận xét về những
nơi qua đường khơng an tồn .
+ Muốn qua đường an toàn phải tránh
những điều gì ?
- Đi bộ trên vỉa hè
- Đi với người lớn và năm tay người
lớn
- Phải chú ý quan sát trên đường đi ,
không mải nhìn của hàng hoặc qung
cảnh trên đường .
… đi sát lề đường bên phải .
- HS cả lớp chia lớp thành 6 nhóm ,
thảo luận về nội dung 5 bức tranh
+ Không qua đường ở giữa đoạn
đường , nơi nhiều xe đi lại .
+ Không qua đường chéo qua ng4 tư
, ngả năm .
+ Không qua đường ở gần xe buýt
hoặc xe ô tô đang đỗ , hoạc ngay sau
khi vừa xuống xe .
+ Không qua đường trên đường cao
tốc . đường có dải phân cách .
+ Khơng qua đường ở nơi đường dốc
<b>* Qua đường ở nơi khơng có tín hiệu </b>
<b>giao thơng</b>
- Nếu qua đường ở nơi khơng có tín hiệu
đèn giao thơng , em sẽ đi như thế nào ?
+ Em quan sát như thế nào ?
+ Em nghe , nhìn thấy gì ?
+ Theo em khi nào qua đường an toàn ?
+ Em nên qua đường như thế nào ?
* GV kết luận:
* Hoạt động 3: Bài tập thực hành
-Làm bài tập
+ Em hãy sắp xếp theo trình tự các động
tác khi qua đường : ( suy nghĩ , đi thẳng ,
lắng nghe , quan sát , dừng lại)
- GV nhận xét sửa sai
<b>* Củng cố, dặn dò</b>
- Làm thế nào để qua đường an tồn ở
nơi khơng có tín hiệu .
- Các bước để qua đường an tồn ?
- Các em phải có thói quen quan sát xe cộ
trên những đường phố cụ thể đường em
thường đi qua .
, ở sát đầu cầu , đường có khúc
quanh hoặc có vật cản che tầm nhìn
của xe đang đi tới .
… nhìn bên trái trước , sau đó nhìn
bên phải , có thể cả đằng trước và
đằng sau nếu ở gần đường giao nhau
xem có nhiều xe đang đi tới khơng )
… có nhiều xe đi tới phía trái
khơng ? Các xe đó có nhanh khơng ?
… khơng có xe đến gần hoặc có đủ
thời gian để qua đường trước khi xe
tới .
… đi theo đường thẳng vì đó là
đường ngắn nhất , cùng qua đường
với nhiều người , không vừa tiến vừa
lùi .
- HS cả lớp làm phiếu HT . Sau đó
đại diện các nhóm báo cáo kết quả .
- Cả lớp nhận xét
<b>………</b>
<b>TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN</b>
<b>NGƯỜI MẸ (2 TIẾT)</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>
<b>A- Tập đọc</b>
+ KT: HS đọc to, rõ ràng, rành mạch, đọc đúng và hiểu nội dung bài
+ KN: Đọc đúng: hớt hải, lã chã, lạnh lẽo, khẩn khoản ....
- Phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật (bà mẹ,Thần Đêm Tối, bụi
gai, hồ nước, Thần Chết).
- Hiểu một số từ ngữ: mấy đêm ròng, thiếp đi, khẩn khoản, lã chã.
+ TĐ: Thấy được tấm lòng người mẹ rất u con, vì con người mẹ có thể làm tất cả;
giáo dục lịng kính u cha mẹ.
<b>- QTE: Quyền được bố mẹ thương yêu chăm sóc.</b>
<b>B- Kể chuyện:</b>
+ KT: Kể đúng nội dung câu chuyện, nói to rõ ràng, diễn đạt trơi chảy.
+ KN: Rèn kỹ năng nói và nghe cho HS; biết nhập vai, nhận xét đánh giá các bạn kể.
+ TĐ; Giáo dục lịng kính u cha, mẹ.
<b>II- CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI :</b>
- Ra quyết định, giải quyết vấn đề.
- Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân.
<b>III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Tranh minh hoạ SGK.
- Bảng phụ chép đoạn 4.
<b>IV- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>
<b>A- KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút) </b>
Kiểm tra HS đọc bài “Quạt cho bà
ngủ”
<b>B- BÀI MỚI:</b>
<b>1.Giới thiệu bài. (1 phút)</b>
<b>2. Luyện đọc (25 phút)</b>
- GV đọc mẫu
* HS đọc từng câu nối tiếp.
- GV theo dõi, hướng dẫn HS đọc
phát âm các từ ngữ khó.
*Đọc từng đoạn trước lớp.
- GV HD HS cách ngắt nghỉ (BP).
- HD HS giải nghĩa từ : hớt hải,
hoảng hốt, vội vàng...
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài (10</b>
phút)
* Cho HS đọc thầm đoạn 1.
+ Hãy kể vắn tắt đoạn 1 ?
* Yêu cầu HS đọc đoạn 2.
+Người mẹ làm gì để bụi gai chỉ
đư-ờng cho bà ?
- Hãy đặt câu với từ: bối rối.
+Người mẹ làm gì để hồ nước chỉ
đường cho bà ?
* GV cho đọc đoạn 4
+Thái độ Thần Chết như thế nào khi
thấy người mẹ?
- 3 HS ĐTL, trả lời câu hỏi
trong SGK.
- HS nghe và theo dõi SGK.
* HS đọc từng câu nối tiếp.
* Mỗi dãy 1 HS đọc 1 đoạn.
* - HS đọc cặp đơi.
- 4 nhóm nối tiếp đọc 4 đoạn.
* HS đọcthầm.
- HS suy nghĩ kể, nhận xét.
* 1 HS đọc đoạn 2, lớp theo
dõi.
-1 HS trả lời, HS khác nhận
xét.
- HS đặt câu theo yêu cầu.
* HS đọc đoạn 3.
- HS suy nghĩ phát biểu,HS
nhận xét.
* 1 HS đọc to trước lớp, HS
khác theo dõi.
- HS suy nghĩ trả lời, HS nhận
xét.
- Nhắc lại tên bài
- Nghe GV và các
bạn đọc
+ Người mẹ trả lời như thế nào ?
- GV nhận xét và kết luận đúng sai.
* GV cho đọc thầm toàn bài
+ Chọn ý đúng nhất nói lên nội dung
câu chuyện:
a) Người mẹ là người rất dũng
cảm.
b) Người mẹ không sợ Thần
Chết.
c) Người mẹ có thể hi sinh tất cả
- GV chốt lại: ý 3 đúng nhất.
<b>TIẾT 2</b>
<b>5. Luyện đọc lại (10 phút)</b>
- GV đọc lại đoạn 4.
- GV cho HS đọc phân vai (mỗi
nhóm 3 HS) tự phân vai (Người dẫn
chuyện, Thần Chết, bà mẹ).
- GV cùng HS nhận xét, chọn nhóm
thắng cuộc.-
- GV hướng dẫn đọc ngắt câu, và
nhấn giọng: ngạc nhiên, làm sao,
<b>tận nơi đây, tôi là mẹ.</b>
- GV hướng dẫn đọc phân vai.
- GV cùng HS nhận xét, chọn nhóm
đọc tốt nhất
* HS đọc thầm tồn bài
- u cầu HS thảo luận nhóm
đơi, đại diện trả lời – ý c là
đúng nhất.
* HS tự hình thành các nhóm,
mỗi nhóm 3 HS tự phân các
vai đọc đoạn 4.
- 3 nhóm thi đọc truyện theo
vai.
- Một nhóm (6 em) tự phân
vai (người dẫn chuyện, bà
mẹ, Thần Đêm Tối, bụi gai,
hồ nước, Thần Chết) đọc lại
chuyện.
<b>Kể chuyện</b>
<b>1- GV nêu nhiệm vụ cho HS (1 phút)</b>
- Kể lại câu chuyện bằng cách phân vai.
<b>2- Hướng dẫn kể chuyện (20 phút)</b>
- GV nhắc HS : Nói lời nhân vật mình
đóng vai theo trí nhớ, khơng nhìn sách.
Có thể kèm với động tác, cử chỉ, điệu
bộ như đang đóng một màn kịch nhỏ.
- GV cùng HS nhận xét, bình chọn
nhóm dựng câu chuyện hay nhất, hấp
dẫn, sinh động nhất.
<b>5- Củng cố, dặn dò: (2 phút)</b>
Hỏi: Qua chuyện này em hiểu được gì
về tấm lịng người mẹ ?
+ Chúng ta phải làm gì để đáp lại tình
cảm ấy ?
- 1 HS đọc mẫu cách kể - HS
khác đọc thầm
- HS tự lập nhóm (6 em) và
phân vai.
- HS thi dựng lại câu chuyện
theo vai.
- HS trả lời
- Về nhà kể lại chuyện này
cho người thân nghe
- Nghe kể chuyện
<b>...</b>
<b>TOÁN</b>
<b>I- MỤC TIÊU.</b>
+ KT: làm phép tính cộng trừ các số có 3 chữ số; thực hành phép nhân chia trong bảng
đã học. Tìm thừa số, số bị chia và giải toán.
+ KN: Củng cố kỹ năng thực hành phép cộng trừ nhân chia và giải tốn, vẽ hình.
+ TĐ: HS có ý thức trong học tập.
* HSKT: Đọc và viết được các số từ 10 đến 20
<b>II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSK</b>
<b>T</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>
- Kiểm tra BT 2, 4 (17)
- Kiểm tra bảng nhân chia đã học.
<b>B- Bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài: (1 phút) Nêu mục tiêu.</b>
<b>2- Bài luyện tập: (30 phút)</b>
<b>* Bài tập 1 (21):Đặt tính rồi tính</b>
- GV cho làm vở tốn, đổi vở để kiểm tra nhau.
- Cho HS nêu cách tính ở một, hai phép tính.
- GV chữa bài, nhận xét.
<b>* Bài tập 2 (21):Tìm x.</b>
- GV hướng dẫn HS ơn lại quan hệ giữa thầnh phần
và kết quả: VD a)X x 5 = 40.
+ Nêu tên các thành phần và kết quả trong phép
tính. Thành phần nào chưa biết? Cần tìm ntn?...
- GV cho làm bài vào vở toán, nêu cách giải. VD:
5 x 4 + 117 = 20 +117 = 137
- GV chữa bài và nhận xét.
<b>* Bài tập 4 (21):</b>
+ Bài toán cho biết gì?Bài tốn u cầu làm gì ?
+Bài này thuộc dạng tốn nào?
+ Làm thế nào để tìm được ?
Tóm tắt : 75m
Ngày thứnhất :
m?
Ngày thứ hai :
100m
<b>* Bài tập 5 (21): Vẽ hình theo mẫu</b>
- GV cho HS tự vẽ hình.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Vài HS đọc lại bảng
nhân chia đã học.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp
theo dõi.
- HS làm bài, đổi chéo vở
kiểm tra, báo cáo.
* 1 HS đọc đầu bài, lớp
theo dõi.
- 2 HS lên bảng, HS ở
d-ưới làm vở.
- HS chữa bài.
* 1 HS đọc đề bài. Lớp
đọc thầm.
- 2 HS lên bảng, lớp làm
vở.
- HS nhận xét, nêu cách
giải.
* 1 HS đọc đề, HS khác
đọc thầm
+ Hơn kém nhau một số
đơn vị.
- HS trả lời.
- 1 HS chữa, dưới làm vở.
LG: Ngày thứ hai sửa
100 – 75 = 25 (m).
* HS vẽ hình theo mẫu.
- 2 HS đổi bài kiểm tra
+ Hình cây thơng gồm những hình nào ghép lại ?
<b>3- Củng cố dặn dò.(1 phút) - Nhận xét tiết học.</b>
chéo.
- 2 hình tam giác làm tán
lá.
- 1 hình vuông là cây.
- Về nhà : 1, 2, 3, 4,(18).
<b> ...</b>
<b>CHÍNH TẢ(Nghe - Viết)</b>
<b>NGƯỜI MẸ</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH - U CẦU:</b>
+ KT: Viết đoạn chính tả trong bài: Người mẹ gồm 62 chữ.
+ KN: Rèn kỹ năng nghe - viết chính xác, viết hoa chữ cái đầu câu, viết đúng các dấu
câu: dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, viết đúng tốc độ, sạch, đẹp. Làm đúng các bài
tập phân biệt các âm đầu dễ lẫn.
+ TĐ: Giáo dục HS có tính cẩn thận.
<b>HSKT: chép được 2- 3 câu.</b>
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ chép bài 2(a) . Vở bài tập.</b>
<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>
<b>A- KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút)</b>
KT HS viết bảng: Ngắc ngứ,
ngoặc kép, trung thành, chúc tụng.
<b>B- BÀI MỚI:</b>
<b>1- Giới thiệu bài: (1 phút) nêu mục</b>
đích, YC
<b>2- Hướng dẫn nghe, viết.(25 phút)</b>
a) HD HS chuẩn bị:
- GV đọc mẫu đoạn viết.
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Tìm các tên riêng trong bài ?
- Nêu cách viết các tên riêng ấy ?
- Đoạn văn được dùng những dấu câu
nào ?
- Hướng dẫn tìm chữ dễ viết sai.
VD : vượt, hi sinh, giành lại...
b) GV đọc cho HS viết.
c) GV thu chấm bài.
<b>3-Bài tập: (8 phút) GV treo bảng</b>
phụ
- 2 HS lên bảng, lớp viết BC
- HS nghe.
- 2 HS đọc lại, lớp theo dõi.
- 4 câu.
- Thần Chết, Thần Đêm Tối.
- 1 HS nêu, HS khác nhận
xét.
- dấu chấm, dấu phẩy, dấu
hai chấm.
- HS viết ra nháp.
- HS nghe viết bài vào vở.
- Nhắc lại tên
bài.
<b>* Bài 1 (a) (15) Điền d hoặc r vào</b>
chỗ trống. Ghi lời giải đố.
- Yêu cầu HS làm vở nháp. Phát
phiếu cho 3 HS làm, sau đó dán kết
quả lên bảng ; đọc kết quả.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
<b>* Bài 2 (a) (15) Tìm và viết vào chỗ</b>
trống các từ chứa tiếng bắt đầu bằng
d/gi/r...
- Từ nào bắt đầu phụ âm d mang nội
dung hát nhẹ và êm cho trẻ ngủ ?
- Gọi HS đọc lại.
- GV chữa bài nhận xét kết luận.
<b>C- CỦNG CỐ DẶN DÒ: (1 phút)</b>
- Nhận xét tiết học và nhắc HS về
nhà viết lại cho đẹp.
* 1 HS nêu yêu cầu trên bảng
phụ.
- HS theo dõi.
- HS làm bài, 2 HS lên bảng.
- 1 HS đọc lại cả bài.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác
theo dõi.
- HS tự tìm ra nháp.
- LG : Hòn gạch. Viên phấn
trắng.
* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác
theo dõi.
- 2 HS đọc, HS khác nhận
xét.
- HS làm bài, 2 HS lên bảng.
- 1 HS đọc lại cả bài.
LG: ru – dịu dàng – giải
thưởng.
<b>...</b>
<b>Ngày soạn: 26 / 9 / 2020</b>
<b>Giảng: Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2020</b>
<b>TOÁN</b>
<b> KIỂM TRA</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>
Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm học của HS, tập trung vào :
- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ (có nhớ một lần) các số có ba chữ số.
- Nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị (dạng
1
2 <sub>, </sub>
1
3 <sub>,</sub>
1
4 <sub>, </sub>
1
5 <sub>).</sub>
- Giải tốn đơn về ý nghĩa phép tính.
- Kĩ năng tính độ dài đường gấp khúc.
* HSKT: Thực hiện đọc và viết các số từ 1 đến 20
<b>II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A- Kiểm tra giấy kiểm tra.</b>
<b>B- Đề bài:</b>
<b>1- Đặt tính và tính: 234 + 347 ; 264 + 127 ; 372 - 255 ; 452 - 261</b>
<b>2- Khoanh vào </b>
1
<b>a) </b>
<b>b)</b>
3- Mỗi hộp có 4 cái cốc. Hỏi 8 hộp cốc như thế có bao nhiêu cái cốc ?
4- a) Tính độ dài đường gấp khúc ABCD (có kích thước ghi trên hình vẽ):
B D
A
C
b) Đường gấp khúc ABCD có độ dài mấy mét ?
<b>c) Biểu điểm:</b>
Bài 1: 4 điểm (mỗi phép tính đúng 1 điểm)
Bài 2: 1 điểm (khoanh vào mỗi câu được
1
2 <sub> điểm).</sub>
Bài 3: 2
1
2 <sub> điểm (trả lời 1 điểm, phép tính 1 điểm, đáp số đúng được </sub>
1
2 <sub> điểm)</sub>
Bài 4: 2
1
2 <sub> điểm </sub>
a) 2 điẻm (trả lời 1 điểm, phép tính 1 điểm)b) Đổi độ dài đường gấp khúc ra mét được
1
2 <sub> điểm. (100cm = 1m)</sub>
<b>Đề dành cho học sinh khuyết tật</b>
1. Viết 1 dòng các số từ 1 đến 10
2. Viết 1 dòng các số từ 11 đến 20
<b>……….</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>ƠNG NGOẠI</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH – U CẦU:</b>
+ KT: HS đọc đúng, to, rõ ràng, rành mạch, bài tập đọc.
+ KN: - Rèn kỹ năng đọc đúng một số từ ngữ: cơn nóng, luồng khí,lặng lẽ, vắng lặng.
- Đọc đúng các kếu câu, phân biệt lời dẫn chuyện và lời nhân vật.
- Hiểu và biết cách dùng từ mới trong bài: loang lổ:
- Thấy được tình cảm của ông cháu rất sâu nặng
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức chăm sóc và ln kính trọng và biết ơn ông bà.
<b>- HS khuyết tật: đọc từ 2- 3 câu trong bài.</b>
- QTE: Quyền được ông bà thương yêu chăm sóc.
Quyền được đi học
Bổn phân phải biêt ơn thương yêu ông bà.
<b>II- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ.
<b>III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
- Tranh minh hoạ SGK.
<b>IV- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>
<b>A- KIỂM TRA BÀI CŨ: (5</b>
phút)
- KT một tốp 6 HS kể lại câu
chuyện Người mẹ theo vai.
<b>B- BÀI MỚI:</b>
<b>1- Giới thiệu bài. (1 phút)</b>
<b>2- Luyện đọc (15 phút)</b>
a) GV đọc lần 1.
b) GV HD luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:
+ Luyện đọc câu:
- GV sửa lại cách phát âm.
+ Luyện đọc đoạn. HD chia đoạn.
- GV luyện ngắt câu, giảng từ
<b>loang lổ.</b>
+Đọc từng đoạn trong nhóm.
+ Cả lớp đọc ĐT bài văn.
<b>3- Tìm hiểu bài: (10 phút)</b>
* Yêu cầu HS đọc thầm.
- Thành phố sắp vào thu có gì đẹp
?
* Gọi HS đọc đoạn 2:
- Ông ngoại giúp bạn nhỏ đi học
như thế nào ?
* Yêu cầu HS đọc đoạn 3:
- Tìm 1 hình ảnh đẹp trong đoạn 3
?
- Vì sao bạn nhỏ gọi ơng ngoại là
người thầy đầu tiên ?
- GV kết luận :
+ Nêu nội dung bài ?
<b>4- Luyện đọc lại. (5 phút)</b>
- Hướng dẫn HS đọc đoạn 1,4.
- GV treo bảng phụ.
- GV cho các nhóm thi đọc.
- HS kể chuyện theo yêu cầu.
- HS theo dõi SGK
- HS đọc nối tiếp câu.
- 4 HS đọc nối tiếp nhau.
- HS đọc lại, nhận xét.
- HS tập giải nghĩa, đặt câu.
VD: Chiếc áo của bạn Hùng
<b>loang lổ những vết mực.</b>
- 4 HS khác đọc, lớp theo dõi
nhận xét.
- HS đọc đồng thanh.
* Lớp đọc thầm đoạn 1.
- Khơng khí mát dịu, trời xanh
* 1 HS đọc đoạn 2 lớp đọc
thầm.
- Ông dẫn bạn đi mua vở,
chọn bút, hướng dẫn bạn cách
bọc vở, dán nhãn, pha mực,
dạy bạn những chữ cái đầu
tiên.
* 1 HS đọc đoạn 3, lớp đọc
thầm.
- Nhiều HS phát biểu.
- 1 HS trả lời, lớp nhận xét.
- HS lắng nghe.
- HS quan sát trên bảng phụ.
- 1 HS đọc diễn cảm HS khác
- Nghe GV đọc
- Luyện đọc nối
tiếp
<b>5- Củng cố dặn dò: (1 phút)</b>
- Về nhà đọc lại bài cho đúng.
- Em thấy tình cảm của 2 ông
nhận xét.
- HS hoạt động – nhận xét.
- Bạn nhỏ trong bài văn có
một người ơng hết lòng yêu
cháu, chăm lo cho cháu. Bạn
nhỏ mãi mãi yêu ông – người
thầy đầu tiên trước ngưỡng
cửa nhà trường.
<b>……….</b>
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
<b>BÀI 7 : HOẠT ĐỘNG TUẦN HOÀN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
+ KT: Thấy được sự hoạt động của cơ quan tuần hồn; tim và 2 vịng tuần hồn.
+ KN: Biết nghe nhịp tim và đếm nhịp đập của nhịp tim, chỉ được đường đi của
máu trong sơ đồ 2 vịng tuần hồn.
+ TĐ: Giáo dục HS thường xun giữ vệ sinh, tập thể dục để bảo vệ cơ quan tuần
hồn.
<b>*HSKT: Biết tim mình bên trái. Hiểu được phải tập TD thường xuyên.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Hình minh hoạ trong trang 16,17 SGK.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ: (5</b>
phút)
- Máu được chia thành mấy phần ? đó là
gì ?
- Cơ quan tuần hồn có nhiệm vụ gì ?
Kể tên các bộ phận của cơ quan tuần
hoàn ?
<b>2. Hoạt động 2: Nghe nhịp tim: (10</b>
phút)
- GV cho HS quan sát hình 1-2 trang 16.
Hỏi: Các bạn đang làm gì ?
- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau nghe
và đếm nhịp tim (số vòng/phút)
- GV hướng dẫn cách thực hành.
- GV kết luận: Tim đập để bơm máu đi
nuôi cơ thể; nếu tim ngừng đập, máu
không lu thông đợc trong các mạch
máu, cơ thể sẽ chết.
<b>3. Hoạt động 3: Các vịng tuần hồn.</b>
(10 phút)
- u cầu quan sát hình 3 trang 17.
- 1 HS trả lời, HS khác nhận xét.
- 1 HS trả lời, HS khác nhận xét.
- HS quan sát tranh trong SGK.
- Nghe nhịp tim và đếm.
- HS thực hành.
- HS báo cáo kết quả.
- HS theo dõi.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
- Chỉ động mạch, mao mạch, tĩnh mạch
trên sơ đồ ?.
- Có mấy vịng tuần hồn ?
- Chỉ và nói đường đi của máu trong
vịn tuần hồn nhỏ. Vịng tuần hồn nhỏ
có chức năng gì?
- Chỉ và nói đường đi của máu trong
vịn tuần hồn nhỏ. Vịng tuần hồn nhỏ
có chức năng gì?
- Máu đi theo con đường nào ?
- Động mạch làm nhiệm vụ gì ?
- Tĩnh mạch làm nhiệm vụ gì ?
- Mao mạch làm gì ?
- GV cho HS đọc nội dung: bạn cần
biết.
<b>4. Hoạt động 4: Trò chơi: (10 phút)</b>
- GV phổ biến trò chơi và luật chơi: GV
phát cho 2 nhóm, mỗi nhóm 1 bộ đồ
chơi bao gơmg sơ đồ hai vịng tuần hồn
(sơ đồ câm) và các tấm phiếu rời ghi tên
các loại mạch máu của hai vịng tuần
hồn. Các nhóm thi đua ghép chữ vào
hình. Nhóm nào hồn thành trước, ghép
chữ vào hình sơ đồ đúng vị trí và trình
bày đẹp là thắng cuộc.
- HS chia thành 3 tổ.
- GV nhận xét chọn tổ thắng cuộc.
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (1 phút)</b>
- Về nhà học lại bài cho nhớ.
- HS chỉ vào hình.
- HS ngồi cạnh nhau để kiểm tra.
- 2 vòng (HS trả lời)
- HS chỉ vào hình.
- Đưa máu từ tim đi.
- Đưa máu về tim.
- Nối động mạch với tĩnh mạch.
- 2 HS đọc, HS khác đọc thầm.
- Vẽ vòng tuần hoàn.
- HS thi tiếp sức.
- HS chọn tổ thắng cuộc.
<b>...</b>
<b>BD TỐN</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG.</b>
<b>I- MỤC TIÊU.</b>
+ KT: làm phép tính cộng trừ các số có 3 chữ số; thực hành phép nhân chia trong bảng
đã học. Tìm thừa số, số bị chia và giải toán.
+ KN: Củng cố kỹ năng thực hành phép cộng trừ nhân chia và giải toán, vẽ hình.
+ TĐ: HS có ý thức trong học tập.
* HSKT: Đọc và viết được các số từ 10 đến 20
<b>II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>
- Kiểm tra bảng nhân chia đã học.
<b>B- Bài mới:</b>
<b>1- Giới thiệu bài: (1 phút) Nêu mục tiêu.</b>
<b>2- Bài luyện tập: (30 phút)</b>
<b>* Bài tập 1 (18- SGK):Đặt tính rồi tính</b>
- GV cho làm vở tốn, đổi vở để kiểm tra nhau.
- Cho HS nêu cách tính ở một, hai phép tính.
- GV chữa bài, nhận xét.
<b>* Bài tập 2 (18- SGK):Tìm x.</b>
- GV hướng dẫn HS ôn lại quan hệ giữa thầnh
phần và kết quả: VD a)X x 4 = 32.
+ Nêu tên các thành phần và kết quả trong phép
tính. Thành phần nào chưa biết? Cần tìm ntn?...
<b>* Bài tập 3 (18- SGK):Tính</b>
- GV cho làm bài vào vở toán, nêu cách giải. VD:
5 x 9 + 27 = 45 +27 = 72
- GV chữa bài và nhận xét.
<b>* Bài tập 4 (18- SGK):</b>
+ Bài tốn cho biết gì?Bài tốn u cầu làm gì ?
+Bài này thuộc dạng toán nào?
+ Làm thế nào để tìm được ?
Tóm tắt : 125l
Thùng thứ nhất : ?l
Thùng thứ hai :
160l
<b>* Bài tập 5 (18- SGK):Dành cho HS giỏi</b>
Tìm số có 3 chữ số biết: chữ số hàng trăm có giá
trị nhỏ nhất có thể được ; Chữ số hàng chục lớn
hơn chữ số hàng trăm 3 đơn vị ; chữ số hàng đơn
vị bằng
1
2 <sub> chữ số hàng chục.</sub>
<b>3- Củng cố dặn dò. (1 phút) </b>
- Nhận xét tiết học.
* 1 HS đọc yêu cầu,
lớp theo dõi.
- HS làm bài, đổi chéo
vở kiểm tra, báo cáo.
- 2 HS lên bảng, HS ở
dưới làm vở.
- HS chữa bài.
* 1 HS đọc đề bài. Lớp
đọc thầm.
- 2 HS lên bảng, lớp
làm vở.
- HS nhận xét, nêu
cách giải.
* 1 HS đọc đề, HS
khác đọc thầm
- HS trả lời.
+ Hơn kém nhau một
số đơn vị.
- HS trả lời
- 1 HS chữa, dưới làm
vở.
LG: Thùng thứ hai có
nhiều hơn thùng thứ
nhất là:
160 – 125 = 35 (l).
* HS đọc đề, làm bài.
- HS chữa bài, giải
thích.
+ Giá trị nhỏ nhất của
chữ số hàng trăm là: 1
+ Vậy chữ số hàng
chục là 4.
+ Chữ số hàng đơn vị
là 2.
+ Số có ba chữ số phải
tìm là : 142.
- Học sinh
đọc và
viết các số
từ 10 đến
20
<b>...</b>
<b>Ngày soạn: 26 / 9 / 2020</b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>
+ KT: biết lập bảng nhân 6 và học thuộc, giải tốn có lời văn bằng 1 phép tính nhân.
+ KN: Có kỹ năng thực hành vào làm bài tập có sử dụng bảng nhân 6.
+ TĐ: Giáo dục HS có lịng say mê học tốn
* HSKT: Đọc và viết được các số từ 10 đến 20
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- 10 tấm bìa, mỗi tấm có 6 chấm trịn.
- Bảng phụ chép sẵn bảng nhân 6.
<b>III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>
<b>A- KTCB: (5 phút)</b>
BT: Viết thành phép nhân:
2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2
5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5
- Yên cầu nêu thành phần phép nhân
- GV nhận xét cho điểm
<b>B- BÀI MỚI:</b>
<b>1- Giới thiệu bài (1 phút)</b>
<b>2- Lập bảng nhân 6 (7 phút)</b>
a) GV HD HS lập các công thức 6 x 1 = 6; 6 x 2 =
- Gắn một tấm bìa có 6 chấm trịn
+ Tấm bìa có mấy chấm trịn?
+ 6 chấm trịn được lấy mấy lần?
+ 6 được lấy mấy lần?
+ Ta được phép nhân nào?
- GV ghi bảng
- GV làm tương tự với các phép nhân 6 2; 6 3
- Chú ý: Viết phép nhân 6 2 thành phép cộng
tương ứng để tìm kết quả.
b) GV HD HS lập các cơng thức cịn lại của bảng
nhân 6.
+Làm thế nào để tìm kết quả của 6 4?
- Tương tự đến 6 10
+ GV cho h/s đọc bảng nhân 6.
<b>3- Luyện tập (25 phút)</b>
<b>*Bài tập 1 (24):Tính nhẩm</b>
- GV cho h/s tự làm vào vở nháp
- Cho KT chéo và chữa bài cho nhau.
- Chú ý : số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
- 2 h/s lên bảng
- Cả lớp làm nháp
- 1 h/s: có 6 chấm tròn
- lấy 1 lần (1 h/s trả lời)
- lấy 1 lần (1 h/s trả lời)
- 6 1 = 6 (1 h/s trả lời)
- 1 số h/s đọc, h/s khác
theo dõi
- H/s: 6 4 = 6 + 6 + 6
+ 6 = 24
Hay: 6 4 = 6 3 + 6
= 18 + 6
= 24
- H/s đọc nhiều lần
* 1 h/s đọc y/c, h/s khác
theo dõi
- H/s làm vở BT, 2 h/s
lên chữa
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.
? mỗi thùng có mấy ki-lơ-gam?
? làm thế nào để tìm 3 túi?
- GV cho làm vào vở
- GV chữa bài, nhận xét.
Tóm tắt: 1 túi: 6 kg
3 túi: ...kg ?
<b>*Bài tập 3(24): Đếm thêm 6 rồi viết số thích hợp</b>
vào dưới mỗi vạch.
+Đếm thêm 6 từ 6 đến bao nhiêu? Làm thế nào tìm
số liền sau?
- y/c điền vào vở
- GV chữa, nhận xét
? Dãy số này cách đều mấy?
? Dãy số này ta đã thấy ở đâu?
+ GV cho đếm ngược lại dãy số.
0 6 12 18 24 30 36 42 48 54 60
<b>*Bài tập 4 (24): Viết số thích hợp vào ơ trống:</b>
- GV cho h/s tự làm vào vở nháp
- Cho KT chéo và chữa bài cho nhau.
BG:
a) 6 x 3 = 6 x 2 +
b) 6 x 5 = 6 x 4 +
c) 6 x 9 = 6 x + 6
d) 6 x 10 = 6 x + 6
C- CỦNG CỐ, DẶN DÒ: (1 phút)
- Nhận xét giờ học
- Về học thuộc bảng nhân 6, xem lại bài tập.
* 1 h/s đọc, h/s theo dõi
- có 3 túi táo
- 1 túi: 6 kg
- 6 3
- h/s làm bài, 1 h/s lên
chữa
Bài giải
Số ki-lô-gam táo của 3
túi là:
6 3 = 18 (kg)
Đáp số : 18 kg
- từ 6 60
- 1 h/s đếm, h/s khác theo
dõi
- HS làm bài vào
- Cách đều 6 (1 h/s trả
lời)
- Cột tích bảng nhân 6 (1
h/s)
* 1 h/s đọc y/c, h/s khác
theo dõi
- h/s làm vở BT, 2 h/s lên
chữa
viết các
số từ 10
đến 20
<b> ...</b>
<b>Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp</b>
<b>Văn hóa giao thơng</b>
<b>Bài 2: LÊN XUỐNG XE BUÝT, XE LỬA AN TOÀN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức: </b>
- HS hiểu biết một số quy định lên xuống xe buýt, xe lửa an toàn.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- HS thực hiện lên xuống xe buýt, xe lửa đúng và an toàn.
<b>3. Thái độ:</b>
- HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện việc lên xuống xe buýt, xe lửa
an toàn.
<b>* HSKT: Biết lên xuống xe buýt an toàn</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên:</b>
- Tranh ảnh về các hình ảnh lên xuống xe buýt của mọi người để trình chiếu minh họa.
- Các tranh ảnh trong sách Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 3
<b>2. Học sinh </b>
- Sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 3.
- Đồ dùng học tập sử dụng cho giờ học theo sự phân công của GV.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>HSK</b>
<b>T</b>
<b>1.Trải nghiệm</b>
- Hs Em hãy kể tên một số loại phương
tiện giao thơng cơng cộng mà em biết?
-Hs Trong lớp mình đã có bạn nào từng
đi xe buýt, xe lửa?
- Hs Khi lên xuống xe buýt, xe lửa em
thực hiện như thế nào?
<b>2. Hoạt động cơ bản: Thực hiện lên </b>
<b>xuống xe buýt, xe lửa an toàn </b>
- GV yêu cầu 1 HS đọc truyện ” Đừng
vội vã”.
Hs Tuấn và chị Thảo đi thăm ông bà nội
bằng phương tiện gì?
- GV cho HS thảo luận nhóm đơi các
câu hỏi sau:
+ Khi xe buýt đến, tại sao chị Thảo
ngăn không cho Tuấn lên xe ngay? (Tổ
<b>- HS trả lời: xe buýt, taxi, xe lửa, máy</b>
bay….
- Xe buýt
+ Tại sao Tuấn bị ngã? (Tổ 3+4)
- GV mời đại diện các nhóm trình bày,
các nhóm khác bổ sung ý kiến.
- GV nhận xét.
- Khi đi xe buýt, xe lửa chúng ta phải
lên xuống như thế nào cho an toàn?
- GV nhận xét, chốt ý: Khi đi xe buýt
hay xe lửa, chúng ta nên lên xuống một
cách trật tự và an toàn.
- GV cho HS xem một số tranh, ảnh
minh họa.
<b>3. Hoạt động thực hành</b>
- GV cho HS quan sát hình trong sách
và yêu cầu HS và xác định hành vi
đúng, sai của các bạn khi đi trên các
phương tiện giao thơng cơng cộng bằng
hình thức giơ thẻ Đúng/ Sai.
- GV nhận xét.
- GV cho HS thảo luận nhóm đơi câu
hỏi:
- Những người thực hiện lên xuống xe
buýt, xe lửa ở tranh 2,4,5 thể hiện điều
gì? Là người văn minh, lịch sự, có văn
hóa giao thơng.
<b>GV chốt ý: Người có văn hóa giao </b>
thông luôn cư xử lịch sự khi tham gia
giao thông.
<b>4. Hoạt động ứng dụng: Bày tỏ ý kiến</b>
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 1
H: Tại sao các hành vi ở tranh 1, 3, 6
của phần thực hành khơng nên làm?
H: Em sẽ nói gì với những người có
hành động khơng nên làm ở tranh 1,3,6?
-GV nhận xét.
-GV liên hệ giáo dục: Khi lên xuống xe
buýt, xe lửa các em phải chú ý cẩn thận
và chấp hành đúng các quy định chung.
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2:
- GV cho HS thảo luận nhóm 5 viết tiếp
câu chuyện. HS thảo luận trong vòng 5’
- GV gọi đại diện 3 nhóm trình bày câu
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhận xét, tuyên dương những
nhóm có câu chuyện hay.
Đ- Đại diện các nhóm trình bày
- Khi đi xe bt hay xe lửa, chúng ta
nên lên xuống một cách trật tự và an
toàn.
- Hs thực hành theo hướng dẫn
- Hs trả lời
- Hs đọc yêu cầu bài tập 1
- Hs trả lời
- Hs đọc yêu cầu bài tập 2
- Thảo luận nhóm 5
- Đại diện các nhóm trình bày.
-GV chốt ý:
Lên xe hay xuống tàu
Em luôn luôn ghi nhớ
Phải dành phần ưu ái
Cho phụ nữ mang thai
- Cho HS chơi trị chơi Rung chng
vàng, bằng cách trả lời các câu hỏi để
củng cố kiến thức cho học sinh.
- GV dặn dò học sinh tham gia giao
thơng an tồn và tuyên truyền cho mọi
người cùng tham gia. Chuẩn bị bài “ An
<i>tồn khi đi trên các phương tiện giao</i>
<i>thơng đường thủy”</i>
- Hs tham gia trị chơi.
<b>...</b>
<b>TẬP VIẾT</b>
<b>ƠN CHỮ HOA C</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
+ KT: Củng cố lại cách viết chữ hoa C, thông qua bài tập ứng dụng. Viết đúng tên riêng
(Cửu Long) câu tục ngữ Công cha như núi Thái Sơn / Nghĩa mẹ như nước trong nguồn
chảy ra bằng cỡ chữ nhỏ.
+ KN: Viết đúng mẫu, đúng quy định, viết sạch đẹp.
+ TĐ: Giáo dục ý thức trong học tập và luyện viết đẹp.
- HSKT: viết 2 dòng chữ hoa C
<b>II- Đồ dùng dạy học : </b>
- Mẫu chữ viết hoa C.Vở tập viết lớp 3.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>
A- Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- GV kiểm tra vở tập viết của HS.
- Nhắc lại từ, câu ứng dụng đã học ở
bài trước.
- GV đọc cho HS viết: Bố Hạ, Bầu,
Tuy
B- Bài mới:
<b>1- Giới thiệu bài. (1 phút)</b>
<b>2- Hướng dẫn viết chữ. (13-15</b>
phút)
<b>* Luyện viết chữ hoa C</b>
- Gọi HS đọc tồn bài tập viết
- Tìm các chữ hoa có trong bài ?
- GV treo chữ mẫu, cho HS quan sát
và nhận xét.
- Bố Hạ, Bầu ơi thương lấy bí cùng / Tuy
rằng khác giống nhưng chung một giàn.
- 1 HS đọc, lớp theo dõi
- C, L, N, T, S.
- HS quan sát chữ mẫu và nhận xét các nét
chữ của mỗi chữ cái đó.
- HS quan sát trên bảng
- HS luyện viết bảng con, nhận xét
- HS lắng nghe
- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết
- Yêu cầu HS viết vào bảng con
<b>* HS viết từ ứng dụng</b>
- Giới thiệu về địa danh Cửu Long :
là một con sông lớn ở nước ta, chảy
qua hiều con sông lớn ở Nam Bộ.
- Hướng dẫn cách viết
- Yêu cầu HS viết bảng con Cửu
Long
- GV cùng HS nhận xét cách viết.
<b>* Luyện viết câu ứng dụng</b>
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
- Nêu nội dung câu TN: công ơn của
- Hướng dẫn viết bảng: Công,
Nghĩa, Thái Sơn
- GV gọi HS viết bảng lớp và bảng
con
- GV cùng cả lớp nhận xét
<b>3- Hướng dẫn HS viết vở. (15-17</b>
phút)
- GV nêu yêu cầu, nhắc nhở HS
cách viết.
- Thu vở chấm bài và chữa cho HS
C- Củng cố dặn dò: (1 phút)
- GV nhận xét tiết học.
- 1 HS đọc, lớp theo dõi
- 2 HS nêu nội dung
- 2 HS viết trên bảng lớp, dưới viết bảng con
- HS viết bài vào vở tập viết theo yêu cầu
của GV
VN: Viết phần ở nhà, HTL câu ứng dụng.
- Viết bảng con chữ
hoa C
- Viết 2 dòng chữ
hoa C vào vở
<b>...</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TỪ NGỮ VỀ GIA ĐÌNH - ƠN TẬP CÂU AI, LÀ GÌ ?</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU.</b>
+ KT: Mở rộng vốn từ về gia đình; tiếp tục ơn kiểu câu: Ai (cái gì, con gì), là gì ?
+ KN: Biết tìm nhanh các từ ngữ về gia đình.
Rèn kỹ năng đặt câu có bộ phận trả lời Ai, là gì ?
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức tốt trong việc giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
*HSKT: nêu được 1 số từ ngữ về gia đính.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Bảng phụ chép bài 2. Phiếu bài tập.
<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>
<b>A- KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút)</b>
KT HS làm lại bài 1 của 3 tuần trước.
<b>B- BÀI MỚI:</b>
<b>1- Giới thiệu bài. (1 phút)</b>
<b>2- Hướng dẫn bài tập. (30 phút)</b>
- 2 HS làm bài, lớp nhận
xét.
<b>* Bài tập 1(16):Viết tiếp các từ ngữ</b>
chỉ gộp những người thân trong gia
đình vào chỗ trống:
- GV cho HS đọc yêu cầu, mẫu.
- Giúp HS hiểu từ ngữ chỉ gộp.
Ví dụ: Chú cháu (gồm 2 từ: 1 từ chỉ
người chú, một từ chỉ người cháu=>
chỉ 2 người)
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Gv ghi bảng.VD: ông bà, ông cha,
cha ông, cha chú, chú bác, cha anh,
chú dì, dì dượng, cơ chú, chú cơ, cậu
mợ, bác cháu, chú cháu, dì cháu, cơ
chau, che mẹ, mẹ cha, thầy u, thầy bu,
cha con, tía con, má con, mẹ con, anh
em, chị em...
<b>* Bài tập 2 (16):Ghi các thành ngữ,</b>
- Cho 1 HS kẻ làm mẫu câu a.
- Cho HS trao đổi theo nhóm, xếp và
nêu cách hiểu từng thầnh ngữ, tục ngữ.
- GV chữa bài, nhận xét.
<b>* Bài tập 3 (17):Dựa vào nội dung các</b>
bài tập đọc ở T3, T4, hãy đặt câu theo
mẫu Ai là gì?...:
- GV cho HS làm bài tập theo mẫu
VD: Tuấn là anh của Lan. Tuấn là đứa
con ngoan.
- Tương tự hướng dẫn HS làm vào
VBT.
- GV chữa bài, nhận xét.
<b>C- CỦNG CỐ DẶN DÒ: (1 phút)</b>
- Về nhà học thuộc 6 thành ngữ, tục
ngữ ở bài 2.
* 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- 1 HS đọc, lớp theo dõi.
- HS lắng nghe và ghi nhớ.
- HS trao đổi theo cặp, viết
- HS phát biểu.
- HS làm vở nháp.
- HS làm phiếu bài tập.
- Nhiều HS đọpc lại kết quả
đúng.
- HS làm bài vào vở.
*2 HS đọc đề bài, lớp theo
dõi.
- 1 HS làm mẫu.
- HS trao đổi theo nhóm (6
nhóm).
- Đại diện nhóm báo cáo kết
quả.
- Lớp chữa bài vào vở theo
LG đúng.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc
thầm.
- 1 HS làm bài, HS khác
theo dõi.
- HS trao đổi theo cặp.
- HS nối tiếp nhau phát
biểu.
- HS làm bài vào VBT.
- 1 số HS đọc lại câu của
mình.
- Nêu 1 số từ về
gia đình.
<b>...</b>
<b>Ngày soạn: 26 / 9 / 2020</b>
<b>Giảng : Thứ năm ngày 3 tháng 10 năm 2019</b>
<b> TOÁN</b>
<b>I- MỤC TIÊU.</b>
+ KT: Vận dụng bảng nhận 6 giải các BT, giải tốn bằng 1 phép tính, xếp hình theo
mẫu.
+ KN: Củng cố lại phép nhân, vận dụng giải toán.
+ TĐ: Có ý thức trong giờ học, u mơn tốn.
* HSKT: Đọc và viết được các số từ 10 đến 20
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Bộ đồ dùng học toán.</b>
<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>
<b>A- KIỂM TRA BÀI CŨ:</b> (5 phút)
- KT HS đọc lại bảng nhân 6.
- Bài 2 (19)
<b>B- BÀI MỚI</b>
<b>1- Giới thệu bài </b> (1 phút)
<b>2- Bài luyện tập.</b> (30 phút)
<b>* Bài 1 (25)</b> Tính nhẩm
- GV cho HS nêu kết quả để ghi nhớ bảng 6.
- Lưu ý: b) 6 x 5 = 30 ;5 x 6 = 30. Vậy 6 x 5 = 5 x 6
- GV chữa bài.
<b>* Bài 2 (25)</b> Tính
- Hướng dẫn làm bài vào vở.
- GV chữa bài, nhận xét.
Chú ý: 6 x 9 + 6 = 54 + 6
= 60
- Thực hiện từ trái sang phải.
<b>* Bài 3 (25)</b> GV HD HS phân tích đề.
Tóm tắt : 1 nhóm : 6 học sinh
5 nhóm : ... học sinh?
- GV cho HS làm bài
- GV chữa bài cho điểm.
<b>* Bài 4 (25)</b>Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 18 ; 24 ; 30 ; 36 ; …
- Câu trên phải viết tiếp mấy số ?
- 3 số đã cho viết theo quy luật nào ?
- GV chốt: Số liền sau hơn số liền trớc 6 đơn vị.
- GV quan sát giúp HS làm bài.
GV chữa bài, nhận xét.
<b>* Bài 5 (25)</b> - GV cho HS quan sát hình SGK.
- Dùng 4 hình tam giác này để làm gì?
- GV cho HS tự xếp.
- GV chữa bài, cho điểm.
C- DẶN DÒ: (1 phút)
- Về xem lại bài.
2 HS đọc lại bảng nhân 6
- 1 HS lên bảng.
* 1 HS nêu yêu cầu, lớp theo
dõi.
- 1 HS đọc lại.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo
- HS làm bài vào vở toán, 3 HS
chữa bài trên bảng.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo
dõi.
- 1 HS chữa, lớp làm vở tốn.
Tóm tắt : 1 nhóm : 6 học sinh
5 nhóm : ... học sinh?
BG: 5 nhóm có số học sinh là:
6 x 5 = 30 (học sinh)
Đáp số: 30 học sinh.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớptheo
dõi.
- 4 số (1 HS trả lời)
- HS tự do phát biểu theo suy
nghĩ của mình.
- HS làm vở toán cả 2 câu.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo
dõi.
- HS quan sát SGK.
- Xếp thành hình theo mẫu
SGK.
- 1 HS lên bảng dưới tự xếp lên
bàn.
<b>BDTV</b>
<b>Ôn chữ hoa : C </b>
<b>I- MỤC TIÊU:</b>
- Củng cố cách viết chữc, ch, thông qua BT ứng dụng.
+ Viết từ ứng dụng: Chử Đồng Tử bằng chỡ cỡ chữ nhỏ
<b>- HSKT: luyện viết chữ hoa C.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Mẫu chữ viết hoaC
- Tên riêng trong bài viết trên dịng kẻ ơ li.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>
A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Kiểm tra đồ dùng,vở.
B. Bài mới:
<b>1. Giới thiệu bài(1 phút)</b>
<b>2. HD viết BC: (13-15 phút)</b>
<b>a. Luyện viết chữ hoa:</b>
+ Tìm những chữ hoa có trong bài?
+ Luyện viết chữ hoa C, Ch, T
+ GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách
viết.
+ GV nhận xét, uốn nắn về hình dạng
chữ, quy trình viết, tư thế ngồi viết.
<b>b. Luyện viết từ ứng dụng:</b>
- GV giới thiệu: Chử Đồng Tử
- GV viết mẫu cỡ chữ nhỏ.
- Nhận xét, uốn nắn.
<b>c. Viết tên riêng: </b>
- GV giới thiệu : Chử Đồng Tử
- GV viết mẫu cỡ chữ nhỏ.
- Nhận xét, uốn nắn.
<b>3. HS viết vở(15-17 phút)</b>
- GV nêu yêu cầu bài viết.
- GV nhắc nhở HS về tư thế ngồi viết.
<b>4. Chấm và chữa bài:(3-4 phút)</b>
- GVchấm một số bài, nhận xét.
<b>5. Củng cố, dặn dò(1 phút):</b>
Nhận xét giờ học.
- C, B, T
- HS viết BC
- HS đọc từ ứng dụng
- HS viết BC
- HS đọc.
- HS viết BC
- HS viết bài vào vở.
- VN: Viết bài ở nhà.
- Viết chữ
hoa C
<b>...</b>
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>BÀI 8: VỆ SINH CƠ QUAN TUẦN HỒN</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH – U CẦU.</b>
+ KT: HS so sánh mức độ làm việc của tim khi chơi đùa quá sức hoặc lúc làm việc nặng
nhọc với lúc cơ thể được nghỉ ngơi thư giãn.
+ KN: Biết và thực hiện được những việc nên hoặc không nên làm để bảo vệ và giữ vệ
sinh cơ quan tuần hoàn.
+ TĐ: Giáo dục HS tập TD đều đặn, vui chơi, làm việc vừa với sức để BV CQ tuần
hoàn.
*GDBVMT: Biết một số HĐ của con người đã gây Ô. N bầu KK, có hại đối với CQ TH.
<b>* HSKT: Quan sát tranh</b>
<b>II- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:</b>
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: so sánh đối chiếu nhịp tim trước và sau khi vận động.
- Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để bảo vệ tim mạch.
<b>III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Giấy khổ to, bút dạ. Tranh minh hoạ SGK.</b>
<b>IV- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>
<b>A-KTBC:</b> (5 phút)
- Nêu cấu tạo cơ quan tuần hoàn?
<b>B- BÀI MỚI.</b>
<b>1- Giới thiệu bài:</b> (1 phút) nêu mục tiêu.
<b>2- Bài học.</b>
<b>* Hoạt động 1.</b> (10 phút)
- Bộ phận nào co bóp đẩy máu đi khắp cơ thể?
- Cơ thể sẽ chết khi bộ phận nào ngừng làm việc?
- Tim có vai trị gì?
+ Hướng dẫn thảo luận nhóm:
- So sánh nhịp đập của tim của mình sau khi ra chơi
với lúc nghỉ bình thường? so sánh nhịp đập tim của
trẻ con với người lớn?
+ GV kết luận
<b>* Hoạt động 2:</b> (10 phút)Cho HS quan sát các hình ở
trng 19 SGK.
- GV cho thảo luận nhóm.
- Các bạn trong tranh đang làm gì ? Việc làm đó có
nên làm khơng? Vì sao?
- GV cho liên hệ.
- Em đã làm gì để bảo vệ cơ quan tim mạch ?
* GDBVMT: Hiện nay bầu KK của chúng trên trái
đất như thế nào ? Nguyên nhân nào đã gây ô nhiễm
bầu KK ? KK bị ô nhiễm có hại gì đối với cơ quan tuần
hồn ? Con người cần làm gì để hạn chế sự ơ nhiễm
này ?
- GV kết luận.
<b>* Hoạt động 3:</b> (10 phút)
- Hướng dẫn trò chơi <b>“Nếu ….thì”</b>
Ví dụ: Nhóm 1: Nếu ăn uống vơ tổ chức
Nhóm 2: Thì bạn sẽ dễ mắc bệnh tim mạch.
- Cuối cùng GV tổng kết nhóm nào trả lời đúng
nhiều thì thắng.
C- DẶN DỊ: (1 phút)
- GV nhận xét tiết học, nhắc HS xem lại bài.
- 1 HS trả lời, HS khác nhận xét.
* 1 HS trả lời, HS khác nhận xét.
- HS tự do phát biểu theo ý của mình.
- Các nhóm làm việc.
- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
- HS lắng nghe.
* HS thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận
xét, bổ sung.
- 1 HS trả lời, HS khác nhận xét.
- HS lắng nghe và ghi nhớ
* HS nghe phổ biến cách chơi.
- 2 HS chơi thử, HS khác theo dõi.
- HS chơi theo nhóm, mỗi nhóm 3 HS
- HS chọn nhóm trả lời đúng, nhanh.
Nhắc tên bài.
<b>...</b>
<b>Ngày soạn: 26 / 9 / 2020</b>
<b>Giảng: Thứ sáu ngày 4 tháng 10 năm 2019</b>
<b>TỐN</b>
<b> NHÂN SỐ CĨ 2 CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ 1 CHỮ SỐ (KHƠNG NHỚ)</b>
<b>I- MỤC TIÊU.</b>
+ KT: HS đặt tính thực hiện phép nhân số có 2 chữ số với số có 1 chữ số (khơng nhớ).
+ KN: Biết cách đặt tính, củng cố ý nghĩa của phép nhân.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức và say mê mơn tốn.
* HSKT: Đọc và viết được các số từ 10 đến 20
<b>II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>
<b>A- KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút)</b>
- KT 2 HS đọc lại bảng nhân 6.
<b>B- BÀI MỚI.</b>
<b>1- Giới thiệu bài: (1 phút) Nêu</b>
mục tiêu.
<b>2- Hướng dẫn HS thực hiện phép</b>
<b>nhân. (7 phút)</b>
- GV ghi bảng: 12 x 3 = ?
- Yêu cầu HS tìm kết quả.
- Hướng dẫn đặt tính:
x 12
3
36
- Chú ý: + Cách đặt tính.
+ Khi tính phải lấy 3 nhân
lần lượt với từng chữ số của thừa số
12, kể từ phải sang trái. Các chữ số
ở tích nên viết sao cho : 6 thẳng cột
với 3 và 2 ; 3 thẳng cột với 1.
<b>3- Thực hành. (25 phút)</b>
<b>* Bài tập 1 (26): Tính</b>
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở bài
tập.
- GV chữa bài cùng HS.
<b>* Bài tập 2 (26): Đặt tính rồi tính</b>
- GV cho HS làm bài vào vở và đổi
- 2 HS đọc lại bảng nhân 6.
- HS thực hiện tìm kết quả.
12 x 3 = 12 + 12 + 12 =36
- HS quan sát làm vở nháp.
3 x 2 = 6 viết 6
3 x 1 = 3 viết 3
- 2 HS nhắc lại
* 1 HS nêu yêu cầu, lớp
theo dõi.
- HS thực hiện nháp, 2 HS
lên bảng.
- HS chữa bài.
* 1 HS nêu yêu cầu, lớp
theo dõi.
vở cho nhau để chữa.
<b>* Bài tập 3 (26):</b>
- Bài tốn cho biết gì ? Hỏi gì ?
- Yêu cầu làm vào vở toán, thu
Tóm tắt: 1 tá : 12 chiếc
4 tá : ... chiếc ?
BG: 4 tá có số khăn mặt là :
12 x 4 = 48 (chiếc)
Đáp số : 48 chiếc khăn mặt
<b>C- CỦNG CỐ DẶN DÒ: (1 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học.
- HS làm vở, đổi vở cho
nhau để kiểm tra.
* 1 HS nêu bài toán, lớp
theo dõi.
- 2 HS trả lời, nhận xét.
- HS làm vở toán, 1 HS
chữa trên bảng.
- HS nhận xét bài của bạn.
VN: BT 4, 5 (26 – VBT)
<b>...</b>
<b>CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)</b>
<b>ƠNG NGOẠI.</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.</b>
+ KT: Viết đúng đoạn văn trong bài “Ơng ngoại”(từ Trong cái vắng lặng của ngơi
trường ... đến đời đi học của tôi sau này.), viết rõ ràng, đẹp.
+ KN: Rèn kỹ năng nghe viết chính xác, trình bày đúng. Viết đúng và nhớ cách viết
những tiếng có vần khó (oay); làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có âm đầu
<b>r/gi/d.</b>
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức luyện viết đẹp.
<b>HSKT: chép được 2 câu.</b>
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ chép bài 2a.</b>
<b>III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>
<b>A- KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút)</b>
GV đọc cho HS viết: thửa ruộng,
<b>dạy bảo, mưa rào, giao việc, ngẩng</b>
<b>lên.</b>
<b>B- BÀI MỚI.</b>
<b>1- Giới thiệu bài: (1 phút) Nêu mục</b>
đích, yêu cầu.
<b>2- Hướng dẫn nghe viết. (25 phút)</b>
<b>a) Hướng dẫn chuẩn bị:</b>
- GV đọc mẫu.
- Đoạn văn gồm mấy câu ?
- Những chữ nào trong bài cần viết
hoa?
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn
và tìm tiếng khó viết. VD: vắng lặng,
lang thang, căn lớp, loang lổ, trong
trẻo...
- 2 HS lên bảng, lớp viết
BC.
* HS theo dõi trong SGK
- 2 HS đọc lại, HS khác
theo dõi.
- 3 câu.
- 1 HS trả lời: Đầu câu,
đầu đoạn
- GV cho HS đọc lại tiếng khó viết.
b) GV đọc cho HS viết vở.
- GV thu chấm, nhận xét.
<b>3- Hướng dẫn làm bài tập. (7 phút)</b>
- GV chia lớp làm 3 cột, mời 3 nhóm
lên chơi trị chơi Tiếp sức : Mỗi em
viết lên bảng 1 tiếng có vần oay rồi
chuyền phấn cho bạn. (2 phút).
- GV cùng HS nhận xét, chốt lại LG
đúng, bình chọn nhóm làm bài đúng,
nhanh, tìm được nhiều tiếng có vần
<b>oay.</b>
<b>* Bài tập 2 (18): Tìm và viết vào chỗ</b>
trống các từ: ( Chọn phần a)
- GV cho làm nhóm đơi.
- GV treo bảng phụ, mời 3 HS lên
bảng thi giải nhanh bài tập. Sau đó
từng em đọc lại kết quả.
- GV cho HS chữa.
C- CỦNG CỐ DẶN DÒ: (5 phút)
Nhận xét giờ học.
- 2 HS đọc lại, HS khác
theo dõi.
* HS nghe và viết bài.
* 1 HS đọc yêu cầu lớp
theo dõi.
- 1 HS tìm mẫu.
- HS làm vở.
- HS chơi trị chơi.
- HS chữa bài theo LG
đúng: xoay, nước xoáy,
xoáy (trên đầu), khoáy
(trâu), ngoáy tai, ngúng
nguẩy, tí tốy, hí hốy, nhí
nhốy.
* 1 HS đọc yêu cầu lớp
theo dõi.
- Các nhóm hoạt động.
- 3 HS lên bảng.
- HS nhận xét.
- Lớp chữa bài theo LG
đúng: giúp – dữ - ra.
- Về nhà viết lại cho đẹp
- Chép 2 câu
<b>...</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>NGHE KỂ: DẠI GÌ MÀ ĐỔI - ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I- MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.</b>
+ KT: Nghe và kể lại câu chuyện: Dại gì mà đổi - Điền vào mẫu điện báo.
+ KN: Nhớ nội dung câu chuyện, kể lại tự nhiên, giọng hồn nhiên - Điền đúng nội dung
và mẫu điện báo.
+ TĐ; Giáo dục HS có ý thức trong học tập.
+Không làm BT 2
<b>- HSKT: Quan sát tranh và nghe chuyện Dại gì mà đổi</b>
<b>- QTE:Quyền được vui chơi, quyền được tham gia.</b>
<b>II- GDKNS:</b>
- Giao tiếp.
- Tìm kiếm, xử lí thơng tin.
<b>III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Viết 3 câu hỏi lên bảng.
- Mẫu điện báo phô tô.
<b>IV- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>
- KT HS làm lại bài 1 và 2 (tiết TLV
<b>B- BÀI MỚI.</b>
<b>1- Giới thiệu bài: (1 phút)</b>
Nêu mục đích – yêu cầu.
<b>2- Hướng dẫn bài tập. (30 phút)</b>
<b>* Bài 1 (36 – SGK): </b>
- GV cho HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu quan sát tranh.
- GV kể chuyện (lần 1) :
+ Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé ?
+ Cậu bé trả lời như thế nào ?
+ Vì sao cậu bé nghĩ như vậy ?
- GV kể lần 2.
- Hướng dẫn HS kể lại chuyện
- GV cho HS thi kể.
+ Truyện này buồn cười ở điểm nào ?
- GV cùng lớp chọn bạn kể đúng và
hay.
C- CỦNG CỐ DẶN DÒ (1 phút)
- Nhận xét giờ học.
+ HS1 kể về gia đình của mình
với một người bạn mới quen.
+ HS2 đọc đơn xin phép nghỉ
* 1 HS đọc yêu cầu lớp theo
dõi.
- HS quan sát tranh SGK, đọc
thầm gợi ý.
- HS nghe.
- Vì cậu bé rất nghịch.
- Mẹ chẳng đổi được đâu.
- Cậu cho rằng không ai muốn
đổi một đứa con ngoan lấy một
đứa con nghịch ngợm.
- HS khá kể HS khác nhận xét.
- Từ 5 – 6 HS kể lại.
- HS trả lời. HS khác nhận xét.
- HS hoạt động theo yêu cầu.
- Về kể lại chuyện.
- Nhớ cách điện vào nội dung
điện báo.
- Quan sát
tranh.
- Nghe GV
kể chuyện
<b>...</b>
<b>Đạo đức</b>
<b> GIỮ LỜI HỨA (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
<i><b>1. Kiến thức: Nêu được một vài ví dụ về giữ lời hứa. Nêu được thế nào là giữ lời</b></i>
hứa.
<i><b>2. Kĩ năng: Biết giữ lời hứa với bạn bè và mọi người. Hiểu được ý nghĩa của việc</b></i>
biết giữ lời hứa.
<i><b>3. Thái độ: Quý trọng những người biết giữ lời hứa.</b></i>
<b>* KNS:</b>
- Rèn các kĩ năng: kĩ năng tự tin mình có khả năng thực hiện lời hứa; kĩ năng
thương lượng với người khác để thực hiện được lời hứa của mình; kĩ năng đảm nhận
trách nhiệm về việc làm chủ của mình.
- Các phương pháp: Nói tự nhủ; trình bày 1 phút; lập kế hoạch.
<b>* Lưu ý: Giáo viên điều chỉnh các tình huống đóng vai cho phù hợp với học sinh.</b>
* HSKT: Biết giữ lời hứa
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
- ép, Hà Trúc Dương dịch”. 4 phiếu ghi tình huống cho 4 nhóm (Hoạt động 2- Tiết2). 4
<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Hoạt động khởi động:</b>
- Kiểm tra bài cũ: gọi 2 học sinh làm
bài tập tiết trước.
- Nhận xét, nhận xét chung.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2. Các hoạt động chính:</b>
<i><b>a. Hoạt động 1:Xử lý tình huống</b></i>
<i><b>(10 phút)</b></i>
<i>Mục tiêu: HS biết đồng tình với</i>
những hành vi thể hiện giữ đúng lời
hứa, không đồng tình với hành vi
khơng giữ lời hứa.
<i>Cách tiến hành:</i>
- GV đọc lần 1 câu chuyện ”Lời hứa
danh dự” từ đầu ... nhưng chú
- Chia lớp làm 4 nhóm,thảo luận để
tìm cách ưng xử cho tác giả trong
tình huống trên.
- Hướng dẫn HS nhận xét cách xử lý
tình huống của các nhóm.
- Đọc tiếp phần kết của câu chuyện.
- Để 1 HS nhắc lại ý nghĩa của việc
giữ lời hứa.
<i><b>b. Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến (10</b></i>
<i><b>phút)</b></i>
<i>Mục tiêu: Củng cố bài, giúp HS</i>
có nhận thức và thái độ đúng về việc
giữ lời hứa
<i>Cách tiến hành:</i>
- Phát cho 4 nhóm, mỗi nhóm 2 thẻ
màu xanh và đỏ và qui ước: Thẻ
xanh: Ý kiến sai; Thẻ đỏ: đúng
- Treo bảng phụ ghi sẵn các ý kiến
khác nhau về việc giữ lời hứa, sau
khi thảo luận sẽ giơ thẻ bày tỏ thái
độ, ý kiến của mình.
- GV lần lượt đọc từng ý kiến trong
SGV
- HS 1 HS đọc lại.
- 4 nhóm HS tiến hành thảo luận.
Sau đó đại diện các nhóm trình
bày cách xử lí tình huống của
nhóm mình, giải thích.
- Nhận xét các cách xử lí.
- 1 HS nhắc lại.
- HS thảo luận theo nhóm và đưa
ra ý kiến của mình bằng cách giơ
thẻ khi GV hỏi.
- Đưa ra đáp án và lời giải thích
đúng.
- Nhận xét kết quả làm việc của các
nhóm.
<i><b>c. Hoạt động 3: Nói về chủ đề</b></i>
<i><b>“Giữ lời hứa” (10 phút)</b></i>
<i>Mục tiêu: Củng cố bài, giúp HS</i>
có nhận thức và thái độ đúng về việc
giữ lời hứa.
<i>Cách tiến hành:</i>
- Yêu cầu các nhóm thảo luận trong
2 phút để tập hợp các câu ca dao,
tục ngữ, câu chuyện,… nói về việc
giữ lời hứa.
- Yêu cầu các nhóm thể hiện theo
hai nội dung:
+ Kể chuyện (Sưu tầm).
+ Đọc câu ca dao, tục ngữ và phân
tích đưa ra ý nghĩa của các câu đó.
- GV kết luận và dặn HS ln giữ
lời hứa với người khác và với chính
mình
<b>4. Củng cố :</b>
- Hỏi lại nội dung bài học.
<b>5. Dặn dò:</b>
Dặn dò HS luôn phải biết giữ lời
hứa với người khác và chính bản
thân mình, chuẩn bị tiết sau.
- 4 nhóm thảo luận. Sau đó đại
diện các nhóm trình bày.
- Nhận xét ý kiến của các nhóm
khác.
<b>... </b>
<b>Thủ công</b>
<b> Bài 2: GẤP CON ẾCH ( TIẾT 2 )</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>
1. Kiến thức
- Học sinh biết cách gấp con ếch.
2. Kĩ năng
- Gấp được con ếch bằng giấy. Nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
- Với học sinh khéo tay:
- Gấp được con ếch bằng giấy. Nếp gấp thẳng, phẳng. Con ếch cân đối.
- Làm cho con ếch nhảy được.
3. Thái độ
- Học sinh hứng thú với giờ học gấp hình. Có ý thức giữ vệ sinh lớp học.
* HSKT: Biết cắt được hình vuông
<b>II - GIÁO VIÊN CHUẨN BỊ:</b>
- Giấy màu, kéo thủ công, bút màu đen hoặc màu sẫm.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>HSKT</b>
1.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra vở, đồ dùng học tập.
- Giáo viên nhận xét - ghi điểm.
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài. Ghi</b>
đầu bài.
<b>3.Thực hành:</b>
- Học sinh thực hành gấp con ếch.
- Giáo viên gọi 1 học sinh lên
bảng nhắc lại và thực hiện các
thao tác gấp con ếch đã học ở tiết
1 và nhận xét.
- Treo tranh quy trình lên bảng để
nhắc lại các bước gấp con ếch.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh
thực hành gấp con ếch theo nhóm.
- Giáo viên quan sát, theo dõi,
giúp đỡ, uốn nắn cho những học
sinh còn lúng túng.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh
- Giáo viên gọi một số học sinh
mang con ếch đã được gấp lên bàn
giáo viên. Giáo viên kiểm tra từng
con ếch nhảy. Chọn một số sản
phẩm đẹp cho cả lớp quan sát
nhận xét.
- Giáo viên đánh giá sản phẩm của
học sinh.
<b>4. Củng cố: Gọi học sinh nhắc lại</b>
quy trình gấp con ếch.
<b>5. Dặn dò: Về tập gấp con ếch. </b>
Chuẩn bị học tiết 2.
Nhận xét tiết học: Tuyên
dương- nhắc nhở
- Học sinh thực hiện.
- 1 học sinh nhắc lại thực hiện các
thao tác gấp con ếch đã học ở tiết 1.
- Bước 1: Gấp, cắt tờ giấy hình
vng.
- Bước 2: Gấp tạo 2 chân trước con
ếch.
- Bước 3: Gấp tạo 2 chân sau và thân
con ếch.
- Học sinh thực hành gấp con ếch theo
nhóm.
- Trong nhóm thi xem ếch của ai nhảy
xa hơn, nhanh hơn.
- Lớp quan sát, nhận xét.
- Quan sát
- Gấp và
cắt hình
vng
<b>ƠN TẬP KỂ VỀ GIA ĐÌNH </b>
<b>I- MỤC TIÊU.</b>
+ KT: Giúp HS biết cách viết lại lời kể của em về gia đình và điền vào giấy tờ in sẵn.
+ KN: Rèn kỹ năng nói viết về gia đình mình và viết được đơn xin nghỉ học.
+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu quý gia đình mình.
* HSKT: Biết kể về người thân trong gia đình
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Làm phiếu học tập cho học sinh.</b>
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của hs</b> <b>HSKT</b>
<b>* Bài tập 1:</b> Điền những nội dung thích hợp về gia đình vào ơ
trống:
- GV yêu cầu HS làm bài vào phiếu bài tập.
- GV quan sát uốn năn, nhắc nhở HS.
- GV gọi HS đọc lại bài.
- GV nhận xét chung.
<b>* Bài tập 2:</b>Khoanh tròn chữ cái trước dòng ghi cho đầy đủ
trong lá đơn sau:
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.
Tràng An, ngày 3 tháng 10 năm 2008.
ĐƠN XIN PHÉP NGHỈ HỌC
a- Kính gửi: Cô giáo chủ nhiệm lớp 3B. Trường tiểu học
Tràng An
b- Em tên là ...
c- Học sinh lớp 3B
d- Em làm đơn này xin phép cô cho em nghỉ buổi học thứ 2
e- Lý do nghỉ buổi học.
g- Em xin hứa sẽ chép bài và học bài đầy đủ khi đi học.
f- ý kiến của gia đình Học sinh
- GV yêu cầu thảo luận nhóm đơi.
- GV gọi đại diện nhóm trả lời.
- GV nhận xét, kết luận.
- Nếu là em thì em ghi phần đó thế nào cho đủ và hợp lý ?
- Gọi HS đọc lại đầy đủ cả lá đơn.
<b>IV CỦNG CỐ DẶN DÒ.</b>
- GV nhận xét tiết học, nhắc HS về xem lại bài.
- HS làm bài.
- 3 HS đọc lại bài của mình, HS
khác theo dõi, nhận xét.
* 1 HS đọc đầu bài, HS khác
theo dõi trong phiếu bài tập.
- HS thảo luận
- Đại diện nhóm trả lời, nhóm
khác theo dõi, bổ sung.
- 2 HS trả lời, nhận xét
- 3 HS đọc lại
- Kể về
người thân
trong gia
đình
...
SINH HOẠT
<b> TUẦN 3</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
1.Kiến thức:- Có kế hoạch, phương pháp học tập đúng đắn, có hiệu quả.
- Hiểu rõ vai trò và tầm quan trọng của việc học tập
<b> 2.Kĩ năng: - Rèn luyện tính kiên trì, tự giác, chăm chỉ học tập.</b>
<b> 3.Thái độ: - Có thái độ tích cực, nghiêm túc trong học tập, rèn luyện, cố gắng vươn </b>
lên, tích cực phát biểu xây dựng bài.
<b>II.CHUẨN BỊ </b>
1.Chuẩn bị của giáo viên
- Giáo án sinh hoạt. Nội dung và kế hoạch tuần tới
- Các trò chơi, bài hát sinh hoạt.
2.Chuẩn bị của học sinh
- Báo cáo cụ thể tình hình hoạt động của lớp trong tuần..
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>HSKT</b>
1.Ổn định lớp (2 phút)
2.Các hoạt động
<b> Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn cán sự </b>
lớp báo cáo tình hình học tập trong tuần qua
(tuần 26)
<b>Hoạt động 2: Giáo viên chủ nhiệm</b>
- Nhận xét tình hình hoạt động của lớp
trong tuần qua về tất cả các mặt
- Tuyên dương khen thưởng các em có tiến
bộ so với tuần trước:
………
………
………
………
………….
- Phê bình những em vi phạm:
………
………
+ Tìm hiểu lí do khắc phục
+ Cảnh báo trước lớp những em cố tình vi
phạm, ...
<b>Hoạt động 3: Đề ra phương hướng cho tuần</b>
sau
Nhận xét và đưa ra phương hướng cho tuần
sau.
Hát tập thể 1 bài.
- Lớp trưởng: báo cáo những mặt
được và chưa được trong tuần.
+ Về học tập,còn một số bạn vi
phạm là:
+ Về nề nếp:
+ Các hoạt động khác (Sổ lớp
trưởng)
- HS tham gia ý kiến
- Phương hướng, kế hoạch hoạt
+ Nề nếp: không vi phạm về nề
nếp, bảng tên, nói chuyện…
+ Học tập: khắc phục tình trạng
khơng thuộc bài, làm bài cũ và
phát biểu xây dựng bài.
+ Lao động: làm tốt công việc
trực nhật của tổ đã được phân
cơng và hồn thành tốt kế hoạch
lao động do trường đề ra.