Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.59 KB, 35 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 16</b>
Ngày soạn: Ngày 21 tháng 12 năm 2018
Ngày giảng: Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2018
<b>CHÀO CỜ</b>
<b></b>
<b>---Toán</b>
<b>Tiết 76: NGÀY GIỜ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Nhận biết 1 ngày có 24 giờ, 24 giờ trong một ngày được tính từ 12 giờ đêm
hơm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
- Biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
2. Kỹ năng
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, giờ
- Biêt xem giờ đúng trong một ngày.
- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm.
3. Thái độ
- HS có thái độ đúng đắn.
* HSKT: Làm được BT1
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Đồng hồ
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Hiện tại thời bây giờ là ban
ngày hay hay ban đêm?
- GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<b>* Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>* Dạy bài mới</b>
<b>1. HĐ1: Hướng dẫn kiến thức</b>
<b>(10p)</b>
- Cho HS quan sát và nêu rõ hiện
tại là ban ngày hay ban đêm
* Kết luận: 1 ngày bao giờ cũng
có ngày và đêm.
- Sử dụng mơ hình đồng hồ, quay
kim đến giờ và hỏi:
+ Lúc 5 giờ sáng em làm gì?
+ Lúc 11 giờ trưa em làm gì?
+ Lúc 2 giờ chiều em làm gì?
+ Lúc 8 giờ tối em đang làm gì?
* Kết luận: 1 ngày chia thành các
- HS trả lời: ban ngày.
- HS trả lời.
- HS trả lời
- Lắng
nghe
khoảng thời gian: sáng, trưa,
chiều, tối, đêm.
- 1 ngày tính từ 12 giờ đêm hơm
trước đến 12 giờ đêm hôm sau,
kim đồng hồ phải quay 2 vòng
mới hết 1 ngày 1 đêm.
+ 1 ngày có bao nhiêu giờ?
- Quay kim cho HS đếm giờ buổi
sáng
- Làm tương tự với các buổi còn
lại.
+ 1 giờ chiều là mấy giờ? Tại
sao?
<b>2. HĐ2: Thực hành (19p)</b>
<b>Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ</b>
chấm
- Gọi hs đứng tại chỗ nêu
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét đánh giá
<i>* Bài tập củng cố lại cho HS biết</i>
<i>là một ngày có 24 giờ, thời gian</i>
<i>bắt đầu các buổi trong ngày là từ</i>
<i>những giờ nào?</i>
<b>Bài 2: Số?</b>
- Gọi HS làm bài
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, đánh giá, HS đổi
vở kiểm tra cho nhau.
- GV có thể hỏi thêm HS về các
công việc và thời gian.
<i>* Rèn kỹ năng xem đồng hồ cho</i>
<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ</b>
chấm
- 1 giờ sáng, 2 giờ sáng,...., 10 giờ
sáng.
- Nhiều HS nhắc lại.
- 24 giờ.
- HS xem giờ trên hình vẽ rồi ghi số
chỉ giờ vào chỗ chấm.
- 13 giờ vì 12 giờ trưa đến 1 giờ
chiều là 12 + 1 = 13 giờ
- 1 HS đọc yêu cầu.
+ Một ngày có 24 giờ
+ Sáng: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10giờ
sáng.
+ Trưa: 11, 12giờ trưa
+Chiều:1(13giờ),2(14giờ)...6(18giờ)
+ Tối: 7 (19giờ)...9 (21giờ)
+ Đêm: 10 (22giờ)...12 (24giờ)
- HS nhận xét
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đứng tại chỗ nêu kết quả
- HS nhận xét
- HS đổi vở kiểm tra cho nhau.
+ Em tập thể dục lúc 6 giờ sáng
+ Mẹ em đi làm về lúc 12 giờ trưa.
+ Em chơi bóng lúc 5 giờ chiều.
+ Em xem truyền hình lúc 8 giờ tối.
+ Lúc 10 giờ đêm em đang ngủ.
- HS trả lời các câu hỏi của GV
- HS nêu yêu cầu
- HS quan sát và tự làm bài
- Làm vào
VBT
- Theo dõi
- GV yêu cầu HS quan sát hình
rồi làm bài
- Gọi HS nêu kết quả
- GV nhận xét, đánh giá.
<i>* BT củng cố lại cách nhận biết</i>
<i>giờ.</i>
<b>Bài 4: Điền chữ A, B, C vào bức</b>
tranh thích hợp (theo mẫu)
- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV chữa bài, nhận xét
<i>* Giúp HS biết sắp xếp thời gian</i>
<i>biểu.</i>
<b>C. Củng cố dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét tiết học, dặn về nhà ôn
lại bài.
- HS đứng tại chỗ nêu
+ 15 giờ hay 3 giờ chiều.
+ 20 giờ hay 8 giờ tối.
- HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài
+ C, D, B, A.
- Theo dõi
<b></b>
<b>---Tập đọc</b>
<b>Tiết 46, 47: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Hiểu ND: Sự gần gũi đáng yêu của con vật ni đối với đời sống tình cảm của
bạn nhỏ.
- Trả lời đựoc các câu hỏi SGK.
2. Kỹ năng
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
3. Thái độ: QTE (HĐ2)
+ Quyền được có cha mẹ, bác sĩ chăm sóc khi ốm đau.
+ Quyền được nuôi súc vật, yêu quý súc vật (chó, mèo).
<b>* HSKT: Đọc được tên đầu bài và 1 số từ dễ đọc: bé, cún, chạy, mẹ....</b>
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản (HĐ củng cố)</b>
- Xác định giá trị: + Tự nhận thức về bản thân
+ Thể hiện sự cảm thông
<b>III. Chuẩn bị</b>
- Tranh minh họa
<b>IV. Hoạt động dạy học</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Gọi 3 HS lên bảng đọc truyện vui
<i>Bán chó sau đó lần lượt trả lời các </i>
câu hỏi 1, 2, 3 trong bài.
<b>B. Bài mới</b>
<b>* Giới thiệu bài (2p)</b>
<b>* Dạy bài mới</b>
<b>1. HĐ1: Luyện đọc (30p)</b>
- HS1 trả lời câu hỏi 1, HS2 trả
lời câu hỏi 2, HS3 trả lời câu hỏi
3.
a. GV đọc mẫu
b. Luyện phát âm, ngắt giọng
- Yêu cầu HS đọc các từ cần luyện
phát âm đã ghi trên bảng phụ.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu
cho đến hết bài
- Yêu cầu HS đọc các câu cần
luyện ngắt giọng sau.
c. Đọc đoạn
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng
đoạn, sau đó nghe, chỉnh sửa.
- GV chia nhóm và luyện đọc theo
từng nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm
- GV cho HS thi đọc cá nhân, đọc
đồng thanh.
- Nhận xét, đánh giá
e. Cả lớp đọc ĐT
- GV chọn 1 đoạn cho HS đọc
đồng thanh.
<b>Tiết 2</b>
<b>2. HĐ2: Tìm hiểu bài (20p)</b>
- Yêu cầu đọc đoạn 1.
+ Bạn của Bé ở nhà là ai?
- Yêu cầu đọc đoạn 2
+ Chuyện gì xảy ra khi Bé mải
chạy theo Cún?
+ Khi Bé bị thương, Cún Bông đã
- Yêu cầu đọc đoạn 3.
+ Những ai đến thăm Bé? Vì sao
Bé vẫn buồn?
- Yêu cầu đọc đoạn 4.
+ Cún đã làm cho Bé vui như thế
- HS quan sát lắng nghe
- 5 đến 7 HS đọc cá nhân. Cả lớp
đọc đồng thanh
- Mỗi HS đọc 1 câu
<i>+ Bé rất thích chó/ nhưng nhà </i>
<i>Bé khơng ni con nào.// </i>
<i>+ Một hôm,/ mải chạy theo </i>
<i>Cún,/ Bé vấp phải một khúc gỗ/ </i>
<i>và ngã đau,/ không đứng dậy </i>
<i>được.// </i>
<i>+ Con muốn mẹ giúp gì nào? </i>
<i>+ Con nhớ Cún,/ mẹ ạ!// Những </i>
<i>con vật thông minh hiểu rằng/ </i>
<i>chưa đến lúc chạy đi chơi </i>
<i>được.//</i>
- 5 HS nối tiếp nhau đọc các
đoạn 1, 2, 3, 4, 5.
- Lần lượt từng HS đọc bài, HS
khác nghe và chỉnh sửa cho nhau
- HS thi đọc
- Cả lớp đọc ĐT.
- 1 HS đọc bài
+ Là Cún Bơng. Nó là chó hàng
xóm.
- 1 HS đọc to. Cả lớp đọc thầm
theo
+ Bé vấp phải 1 khúc gỗ, ngã
đau và không đứng dậy được.
+ Cún đã chạy đi tìm người giúp
Bé.
- 1 HS đọc to. Cả lớp đọc thầm
theo
+ Bạn bè thay nhau đến thăm Bé
nhưng Bé vẫn buồn vì nhớ Cún.
- 1 HS đọc bài
- Đọc theo
các bạn
- Luyện
đọc các từ
đơn giản
nào?
+ Từ ngữ, hình ảnh nào cho thấy
Bé vui?
- Yêu cầu đọc đoạn 5.
+ Bác sĩ nghĩ Bé mau lành là nhờ
ai?
+ Câu chuyện này cho em thấy
điều gì?
<b>* QTE: </b>Em có ni con vật nào
khơng? Hãy nói về con vật mà em
yêu thích?
<b>3. HĐ3: Luyện đọc lại truyện</b>
<b>(12p)</b>
- Tổ chức cho HS thi đọc nối tiếp
giữa các nhóm và đọc cá nhân.
<b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b>
<b>* KNS: </b>Qua câu chuyện em học
tập được điều gì?
- Tổng kết giờ học. Dặn HS về nhà
luyện đọc lại bài và chuẩn bị bài
sau.
+ Cún mang cho Bé khi tờ báo,
khi bút chì, khi con búp bê. Cún
ln cạnh Bé
+ Là hình ảnh Bé cười, Cún vẫy
đi.
- Cả lớp đọc thầm.
+ Là nhờ ln có Cún ở bên an
ủi.
+ Cho thấy tình cảm gắn bó thân
thiết giữa Bé và Cún Bơng.
+ Các nhóm thi đọc. Mỗi nhóm
gồm 5 học sinh. Riêng cá nhân
thi cả bài.
- HS nêu ý kiến.
- HS nêu ý kiến
- Lắng
nghe
<b></b>
---Ngày soạn: ---Ngày 21 tháng 12 năm 2018
Ngày giảng: Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2018
<b>Toán</b>
<b>Tiết 77: THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối.
2. Kỹ năng
- Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ...
- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời
gian.
3. Thái độ
- HS thích thú với đơng hồ và thời gian biểu.
* HSKT: Làm được BT1
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Mô hình đồng hồ, bảng phụ
<b>III. Hoạt động </b>dạy học
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HSKT</b>
+ GV cho HS quan sát mơ hình
đồng hồ và hỏi: Đồng hồ chỉ mấy
giờ?...
- Nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới </b>
<b>* Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>* Dạy bài mới</b>
<b>Bài 1: Nối đồng hồ chỉ thời gian</b>
thích hợp với giờ ghi trong tranh
(10p)
- Treo tranh và hỏi:
+ Bạn An đi học lúc mấy giờ?
+ Đồng hồ nào chỉ lúc 7 giờ?
- Đưa mơ hình u cầu học sinh
quay đến 7 giờ sáng.
- GV nhận xét đúng, sai. Tương tự
với các tranh khác.
<i>* Rèn kỹ năng sắp xếp thời gian</i>
<i>biểu.</i>
<b>Bài 2: Đánh dấu X vào ô trồng</b>
thích hợp (8p)
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ dưới bức
tranh1.
- Giờ vào học là mấy giờ?
- Bạn Tú đi học lúc mấy giờ?
- Bạn đi học sớm hay muộn?
- Vậy đánh dấu X vào ô nào?
- Hỏi thêm: để đi học đúng giờ bạn
Tú phải đi học lúc nào?
- Tương tự với các bức tranh còn
lại.
- Tranh 4 vẽ bóng điện với mặt
trăng nên sẽ đánh dấu X vào ô nào?
<i>* Rèn kỹ năng xem đồng hồ.</i>
<b>Bài 3: Vẽ thêm kim đồng hồ để</b>
đồng hồ chỉ thời gian tương ứng
(11p)
- Yêu cầu tự làm bài
- GV đi quan sát và nhận xét.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi:
Giáo viên phát cho hai đội mỗi đội
một mặt đồng hồ và hướng dẫn
- HS thực hiện
- Đọc yêu cầu.
- Đồng hồ nào chỉ thời gian
thích hợp với giờ ghi trong
tranh.
+ Lúc 7 giờ.
+ Đồng hồ B.
- Học sinh thực hành.
- Học sinh nhận xét đúng sai.
- Đi học đúng giờ/ đi học
muộn.
- HS nêu yêu cầu
- Quan sát tranh, đọc giờ quy
định trong tranh và xem Đồng
hồ rồi so sánh.
- 7 giờ.
- Đi học trước 7 giờ để đến
trường lúc 7 giờ.
- Đánh X vào ô thứ 1
+ Tranh 1: Tú đi học muộn giờ
+ Tranh 2: cửa hàng đóng cửa
+ Tranh 3: Lan tập đàn lúc 19
giờ
- HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài
- HS chơi, đội nào làm đúng
thì thắng.
- Quan sát
- Lắng
nghe và
làm vào
VBT
- Theo
dõi
cách chơi: quay kim trên mặt đồng
hồ để đh chỉ 8 giờ.
<i>* Rèn kỹ nhận biết giờ trong ngày.</i>
<b>C. Củng cố (5p)</b>
- Qua bài học ghi nhớ kiến thức gì?
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà tập xem lại đồng
hồ.
- HS lắng nghe
- Lắng
nhe
<b></b>
<b>---Chính tả (Tập chép)</b>
<b>Tiết 31: CON CHĨ NHÀ HÀNG XÓM </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Làm đúng BT2; BT(3)a/b.
2. Kỹ năng
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài văn xuôi
3. Thái độ
- HS thêm yêu quý các con vật.
* HSKT: Chép lại được bài chính tả đúng cỡ chữ
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ, bảng con
III. Hoạt động dạy học
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- GV đọc: lớn lên, Nụ, nắn nót.
- GV nhận xét
<b>B. Bài mới</b>
<b>* Giới thiệu bài (2p)</b>
<b>* Dạy bài mới</b>
<b>1. HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép</b>
<b>(20p)</b>
- GV đọc bài trên bảng
- Gọi HS đọc bài trên bảng
+ Đoạn văn kể lại câu chuyện nào?
+ Vì sao từ “ bé” trong đoạn văn
+ Trong hai từ “bé” ở câu “Bé là
một cô bé yêu loài vật”, từ nào là
tên riêng?
- GV đọc câu - rút từ khó ghi bảng
+ Quấn quýt: Phân tích tiếng quýt
trong từ quấn quýt?
+ Giường: nêu cách viết tiếng
giường?
- HS nghe- viết bảng con: lớn
lên, Nụ, nắn nót.
- HS lắng nghe
- 2 HS đọc- nhận xét
+ Câu chuyện con chó nhà hàng
xóm
+ Vì là tên riêng
+ Từ Bé thứ nhất là tên riêng
+ Âm q vần uyt thanh sắc
+ Âm gi vần ương thanh huyền
- Viết
+ Mau lành: tiếng mau được viết
như thế nào?
- Yêu cầu HS đọc lại những từ đã
luyện viết
- GV đọc lại bài viết lần 2
- Yêu cầu nhắc lại cách trình bày
bài viết, tư thế ngồi.
- Yêu cầu học sinh nhìn bảng chép
bài
- GV theo dõi tốc độ viết, nhắc nhở
giúp đỡ HS viết chậm
- GV đọc lại bài SGK
- Yêu cầu HS tự sửa lỗi và báo lỗi
- Thu vở nhận xét.
<b>2. HĐ2: Làm bài tập (8p)</b>
Bài 2: Treo bảng phụ
- Hãy tìm:
a. 3 tiếng có vần ui. M: núi
b. 3 tiếng có vần uy. M:( tàu) thuỷ
- VD: múi bưởi, mùi vị, búi tóc,
gùi lúa, đen thui,...
- Huy hiệu, nhuỵ hoa, thùng phuy,
truy đuổi,…
- Nhận xét, đánh giá, thu phiếu
Bài 3: Treo bảng phụ
b. Tìm trong bài viết:
- 3 tiếng có thanh hỏi.
- 3 tiếng có thanh ngã.
- GV nhận xét- tuyên dương
<b>C. Củng cố – dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn HS nhớ viết lại những chữ
sai trong bài.
+ Âm m vần au thanh ngang
- HS phân tích, hiểu nghĩa từ,
phát âm, viết bảng con
- HS nhắc lại
- HS nhắc lại
- HS nhìn bảng viết bài
- HS lắng nghe
- Cầm bút chì sốt lỗi, báo lỗi
- HS nộp vở
- HS đọc yêu cầu
- Lớp tìm tiếng theo yêu cầu bài
- 3 HS nêu miệng
- 2 HS lên bảng
- Dưới lớp nhận xét
- Đọc yêu cầu bài
- HS tìm từ tiếng ghi vào bảng
con
- Nhận xét.
- Nhìn
bảng chép
lại bài
chính tả
- Theo
dõi, lắng
nghe
<b></b>
<b>---Kể chuyện</b>
<b>Tiết 16: CON CHÓ NHÀ HÀNG XÓM </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- HS biết kể lại toàn bộ nội dung câu chuyện
2. Kỹ năng
- Dựa theo tranh, kể lại được đủ ý từng đoạn của câu chuyện.
3. Thái độ
- HS hứng thú với tiết học
- Tranh minh họa
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p) </b>
- Gọi 4 HS lên bảng.
- Mỗi em đọc 1 đoạn.
- Kể lại câu chuyện: Hai anh em.
- Nhận xét và đánh giá HS
<b>B. Bài mới </b>
<b>* Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>* Dạy bài mới</b>
<b>1. HĐ1: Hướng dẫn kể từng </b>
<b>đoạn (19p)</b>
Bước 1: Kể trong nhóm
Bước 2: Tổ chức thi kể giữa các
nhóm.
- Hướng dẫn những em chưa kể
được - kể lại câu chuyện theo gợi
ý các câu hỏi:
- Tranh 1
+ Tranh vẽ ai?
+ Cún Bơng và Bé đang làm gì?
- Tranh 2:
+ Chuyện gì xảy ra khi Bé và Cún
đang chơi?
+ Lúc ấy Cún làm gì ?
- Tranh 3:
+ Khi Bé bị ốm ai đã đến thăm
Bé?
+ Nhưng Bé vẫn mong muốn điều
gì?
- Tranh 4:
+ Lúc Bé bó bột nằm bất động.
Cún đã giúp Bé làm những gì?
- HS kể
- HS lắng nghe
+ Bài: Con chó nhà hàng xóm.
+ Kể về tình bạn giữa Bé và
Cún Bơng.
+ Tình bạn đó rất đẹp, rất gần
gũi và thân thiết
+ 5 em trong 1 nhóm
- Lần lượt từng em kể 1 đoạn
trước nhóm.
- Các bạn nghe và sửa lỗi
- Đại diện các nhóm lên.
- Trung bình: mỗi em chỉ kể 1
đoạn truyện.
- Cả lớp theo dõi và nhận xét
sau mỗi lần bạn kể.
+ Tranh vẽ Cún Bông và Bé.
+ Cún Bông và Bé đang đi chơi
với nhau trong vườn.
+ Bé bị vấp vào một khúc gỗ và
ngã rất đau.
+ Cún chạy đi tìm người giúp
đỡ
+ Các bạn đến thăm Bé rất
đông, các bạn còn cho Bé nhiều
quà.
+ Bé mong muốn được gặp Cún
Bơng vì Bé rất nhớ Cún Bơng.
+ Cún mang cho Bé khi thì tờ
báo, lúc thì cái bút chì, Cún cứ
quanh quẩn chơi với Bé mà
không đi đâu.
- Lắng
nghe
- Tranh 5: Bé và Cún đang làm
gì?
+ Lúc ấy bác sĩ nghĩ gì?
<b>2. HĐ2: Kể lại toàn bộ câu </b>
<b>chuyện (10p)</b>
- Tổ chức cho HS thi kể độc thoại.
- Nhận xét HS
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà kể lại câu
chuyện cho người thân nghe.
Nhận xét tiết học.
+ Khi Bé khỏi bệnh Bé và Cún
lại chơi đùa với nhau rất thân
thiết.
+ Bác sĩ hiểu rằng chính nhờ
Cún mà Bé khỏi bệnh
- Thực hành kể chuyện
- Nhận xét
- HS lắng nghe
- Lắng
nghe
<b></b>
<b>---Tự nhiên và Xã hội</b>
<b>Tiết 16: CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÀ TRƯỜNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức:
- Các thành viên trong nhà trường: Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng, Giáo viên, các
nhân viên khác và học sinh.
- Công việc của từng thành viên trong nhà trường và vai trò của họ đối với
trường học.
- Yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trường.
2. Kĩ năng: Nhận biết nhiệm vụ của từng thành viên trong trường.
3.Thái độ: Yêu quý, kính trọng và biết ơn các thành viên trong nhà trường.
<b>* HSKT: Biết đượ 1 số thành viên trong nhà trường</b>
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản.</b>
- Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận thức vị trí của mình trong nhà trường.
- Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm tham gia công việc trong
trường phù hợp với lứa tuổi.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
<b>III. Các phương pháp dạy học tích cực.</b>
- Thảo luận nhóm, trị chơi.
<b>IV. Chuẩn bị</b>
- PHTM
V. Hoạt động dạy học
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Bài cũ: (5p)</b>
- Cho học sinh làm phiếu:
- Nói tên trường mình?
- Ngồi các phịng học trường bạn
cịn có phịng nào?
- Nhận xét, tuyên dương
- Trường học.
- Trả lời
- Phòng BGH, thư viện, Đội, ...
<b>B. Dạy bài mới: (30p)</b>
1. Giới thiệu bài.
2. Công việc của các thành viên.
<b>* Hoạt động 1: Phát mỗi nhóm 1 tờ</b>
- Chiếu tranh vào máy tính cho hs
quan sát Tranh/ tr 34, 35.
- Theo dõi nhắc nhở nhóm làm
việc.
- GV chiếu cả 6 tranh vào máy tính
học sinh y/c hs quan sát
- GV kết luận (SGV/ tr 56)
- Nhận xét.
<b>* Hoạt động 2: Thảo luận về các </b>
thành viên và cơng việc của họ
trong trường của mình
- GV chiếu câu hỏi vào máy tính
học sinh y/c hs trả lời trực tiếp vào
máy tính
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ.
- Kết luận (SGV/ tr 57)
* Trò chơi “Đố bạn là ai?”
- Mục tiêu: Củng cố bài.
- GV hướng dẫn cách chơi
- GV đưa nội dung 4 câu hỏi
- Nhận xét, tuyên dương những HS
trả lời đúng.
<b>C. Củng cố: (5p)</b>
- Các thành viên trong nhà
trường.
- HS hoạt động nhóm 4
- Các nhóm nhận bìa.
- Quan sát và làm việc theo
nhóm.
- Gắn các bìa vào từng hình cho
phù hợp.
- Nói về công việc của từng
thành viên trong hình và vai trị
của họ đối với trường học.
- Đại diện nhóm trình bày.
- 2- 3 em nhắc lại.
- Làm việc theo cặp: 1 em hỏi,
1 em trả lời.
- Trong trường bạn biết những
thành viên nào? (cô Hiệu
trưởng, cơ Hiệu phó, cơ tổng
phụ trách ...)
- Họ làm những việc gì? (cơ
Hiệu trưởng lo nhiệm vụ chung,
cơ Hiệu phó lo chuyên môn, cô
tổng phụ trách lo hoạt động đội,
…)
- Tình cảm và thái độ của bạn
đối với các thành viên đó ra
sao? (rất u q, kính trọng ).
- Để thể hiện lịng u q, bạn
sẽ làm gì? (ra sức học tập ...)
- 2-3 em đọc lại.
- HS tham gia trò chơi.
- HS dùng bảng con và phấn
ghi đáp án.
- Lắng
nghe
- Theo dõi
và thảo
luận cùng
các bạn
- KNS: Em biết những thành viên
nào trong trường em?
- Giáo dục tư tưởng
- Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà.
- 1 em trả lời.
- HS lắng nghe
- Lắng
nghe
<b></b>
<b>---Bồi dưỡng tiếng việt</b>
<b>LUYỆN ĐỌC : CHÓ CỨU HỎA</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức
- Luyện đọc to rõ ràng, lưu loát, ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, dấu chấm
giữa các cụm từ trong câu chuyện: Chó cứu hỏa.
2. Kĩ năng
- Rèn hs đọc đúng các âm vần khó.
- Rèn kĩ năng đọc hiểu, đánh dấu vào câu trả lời đúng chính xác.
- Nhận biết được câu theo mẫu: Ai làm gì?
* HSNK: Đọc diễn cảm
* HSKT: Đọc được tên đầu bài và một số từ đơn giản: chó, ngơi nhà, mẹ....
- u thích mơn học
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Vở Thực hành Tiếng Việt và Toán- tr 100, 101.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Giới thiệu bài (2p)</b>
- GV nêu mục tiêu của giờ học.
<b>2. Luyện đọc câu chuyện: Chó </b>
cứu hỏa. (20p)
* Luyện đọc toàn bài:
- GV đọc mẫu: Giọng đọc rành
mạch, nghỉ hơi rõ giữa phần yêu
cầu và phần trả lời
- Gọi HS luyện đọc nối tiếp câu
trong bài
- GV kết hợp sửa sai
- GV viết các từ cần luyện đọc
lên bảng:
Hỏa hoạn, nấp, búp bê.
- GV chia đoạn:
+ Đoạn 1: Khi hoả hoạn-> trong
đám cháy.
+ Đoạn 2: Một lần -> búp bê.
- GV chia nhóm, yêu cầu các
nhóm đọc nối tiếp các đoạn trong
nhóm đến hết bài.
-Thi đọc giữa các nhóm.
- HS lắng nghe, theo dõi.
- HS đọc nối tiếp câu đến hết
bài ( 2 lượt)
- HS luyện đọc từ khó.
- Đọc cá nhân.
- Hs đánh dấu vào vở.
- 2HS đọc nối tiếp đoạn
- HS luyện đọc theo nhóm
bàn.
- Mỗi nhóm cử một bạn thi
- GV nhận xét.
- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
<b>3. Chọn câu trả lời đúng.(16p)</b>
- GV yêu cầu cả lớp đọc thầm
tồn bài, trả lời:
a, Vì sao rất khó cứu các em nhỏ
khi hỏa hoạn?
b, Vì sao chú chó Bốp nổi tiếng?
c, Bốp đã cứu cô bé trong truyện
này như thế nào?
d, Truyện có gì buồn cười?
e, Câu nào dưới đây cấu tạo theo
mẫu: Ai làm gì?
- Câu chuyện này cho em thấy
điều gì?
* Câu chuyện khuyên chúng ta
điều gì?
<b>4. Củng cố dặn dị: (2p)</b>
- Hệ thống - Nhận xét chung.
- Dặn dò: đọc lại bài và chuẩn bị
bài sau.
đọc.
- Nhận xét.
- 1 HS đọc.
- HS đọc thầm bài và trả lời
câu hỏi.
+ Vì các em thường sợ hãi nấp
vào chỗ kín.
+ Vì Bốp đã cứu được 12 em
nhỏ trong đám cháy.
+ Phóng vào ngơi nhà cháy,
chỉ trong ít phút đã kéo cơ bé
ra.
+ Bốp tưởng búp bê cũng là
người cần cứu.
+ Bà mẹ lao ra từ ngôi nhà
cháy.
- Bốp là con vật rất thông
minh và nổi tiếng.
- Biết yêu thương vật nuôi
trong nhà.
- Lắng nghe
- Lắng nghe
<b></b>
<b>---Bồi dưỡng toán</b>
<b>LUYỆN TẬP NGÀY, GIỜ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức
- Củng cố 1 ngày có 24 giờ; biết các buổi và tên gọi các giờ tương ứng trong 1
ngày; bước đầu nhận biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ.
2. Kĩ năng
- Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế hằng
ngày.Thực hành làm bài tập 1,2,3. HSNK làm thêm bài 4
3. Thái độ
- Giáo dục HS u thích học tốn..
* HSKT: Làm được BT1
<b>II. Đồ dùng :</b>
- Mơ hình đồng hồ.
- Sách TH tốn và tiếng việt – tr104, 105.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (3p)</b>
15, 16.
- GVnhận xét.
<b>2. Bài mới (35p)</b>
a. giới thiệu bài : Gv nêu nội dung
yêu cầu bài học
b. Nội dung
Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân. 1
HS làm bảng phụ.
- Nhận xét, chữa bài bảng.
- Vì sao em biết đồng hồ thứ nhất
chỉ 8 giờ.
- GV nhận xét, tuyên dương.
-> Củng cố cách xem giờ.
Bài 2: Nối ( theo mẫu):
- Yêu cầu HS làm bài nhóm 4
- Gọi HS đọc kết quả.
- GV nhận xét,chốt kq đúng.
Bài 3: Nối ( theo mẫu):
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- GV giới thiệu với HS đồng hồ
điện tử, hướng dẫn mẫu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc kết quả.
- GV nhận xét, chốt.
Bài 4: Vẽ thêm kim giờ( kim ngắn
để đồng hồ chỉ giờ đúng.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự vẽ.
- Gọi 4 HS lên bảng vẽ.
- GV nhận xét.
trừ 15, 16.
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS làm bài cá nhân. 1 HS
làm bảng phụ.
- Chữa bài bảng.
8 giờ; 10 giờ, 3 giờ, 15 giờ
hay 3 giờ chiều.
- HS nêu.
- HS đọc yêu cầu.
- HS lắng nghe.
- HS làm bài nhóm 4
- Đại diện các nóm đọc kết
quả.
Em đi lúc học lúc 7 giờ sáng.
Mẹ em đi làm về lúc 12 giờ
trưa.
Em chơi đá cầu lúc 5 giờ
chiều.
Em xem phim truyền hình lúc
8 giờ tối.
- HS nêu yêu cầu.
- HS quan sát.
- HS tự làm bài.
20:00 : 20 giờ hay 8 giờ tối.
- HS đọc.
- HS quan sát, suy nghĩ, tự làm
bài
- 4 HS vẽ.
dõi
- Lắng
nghe và
làm vào
vở
- Lắng
nghe
- Lắng
nghe
- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra.
Bài 5: Đố vui:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- GV nhận xét giờ học.
- HS đổi chéo vở kiểm tra.
- HS tự làm bài.
- 3 HS đọc bài làm.
a, Em xem truyền hình lúc 8
giờ tối:Đ.
b, Em xem truyền hình lúc 8
giờ sáng: S.
c, Em xem truyền hình lúc 20
giờ: Đ
- Nhận xét.
- HS lắng nghe.
- Lắng
nghe
<b> </b>
---Ngày soạn: ---Ngày 21 tháng 12 năm 2018
Ngày giảng: Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2018
<b>Bồi dưỡng tiếng việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức
- Giúp hs phân biệt được ui/ uy, tr/ ch,
- Ôn tập từ trái nghĩa. Câu kiểu Ai thế nào?
2. Kĩ năng
- HSNK làm thêm bài tập 4.
3. Thái độ
- u thích mơn học
* HSKT: Tìm được 1 đến 2 từ có vần ui
<b>II. Đồ dùng: </b>
- Sách thực hành toán và tiếng việt lớp tr101,102
- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>- Gọi hs đọc bài đọc tiết 1 và trả</b>
lời câu hỏi.
- Gv nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới</b>
a.Giới thiệu bài: HS nêu yêu
cầu,nội dung tiết học.
b. Nội dung
<b> Hướng dẫn làm bài tập</b>
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS suy nghĩ, tự làm
bài.
- 2 hs lên bảng thực hiện yêu
cầu.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- 1 HS làm bảng phụ. Lớp làm
vở
- Theo dõi
- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Gọi HS đọc bài
-> Củng cố, phân biệt cách dùng
ui/ uy
Bài 2
- Bài tập yêu cầu gì?
- u cầu HS thảo luận nhóm
đơi.
- Gọi đại diện các cặp trình bày.
- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Gọi hs đọc câu mẫu
<b>M : dũng cảm >< hèn nhát.</b>
- Yêu cầu hs làm bài.
- GV nhận xét, chốt kết quả.
Bài 4:
- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Gv hướng dẫn mẫu
<b>M : Chó cứu hỏa rất dũng cảm</b>
Anh cún này rất hèn nhát
- Yêu cầu hs làm bài.
- Gv chữa bài nhận xét.
<b>3.Củng cố,dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học
- Dặn hs chuẩn bị bài giờ sau
- Nhận xét, chữa bài
+ 3 tiếng có vần ui: lúi húi, cúi
đầu, củi.
+ 3 tiếng có vần uy: lũy tre, huy
hiệu, khuy áo.
- HS nêu
- HS thảo luận cặp đơi.
- Đại diện cặp trình bày
a, + 3 tiếng có thanh hỏi: xảy,
nhỏ, lửa.
+ 3 tiếng có thanh ngã : vẫn,
hãi, đã.
b, Chiều/ trông
trời / trắng/ trên
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- Nghe gv hướng dẫn.
- Hs làm bài
đen sì >< trắng muốt
thơng minh >< ngốc nghếch
hiền lành >< dữ tợn
- 2hs đọc yêu cầu
- HS lắng nghe
- Hs làm bài.
VD : Con thỏ thật thông minh.
Con chuột thật ngốc
<b>nghếch.</b>
2 từ có vần
ui
- Theo dõi
- Theo dõi
- Theo dõi
<b></b>
<b>TỔ CHỨC KỈ NIỆM NGÀY 22/12</b>
<b></b>
<b>---Tốn</b>
<b>Tiết 78: NGÀY, THÁNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết đọc tên các ngày trong tháng.
- Biết xem lich để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày
nào là thứ mấy trong tuần lễ.
2. Kỹ năng
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng (biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12
có 31 ngày); ngày, tuần lễ.
3. Thái độ
- HS thích thú với những ngày tháng trong năm.
* HSKT: Làm được BT1
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Tờ lịch
<b>III. </b>Các hoạt động dạy học
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Hãy nêu thời gian em đi học
trong ngày
- Nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới</b>
<b>* Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>* Dạy bài mới</b>
<b>1. HĐ1: Giới thiệu cách đọc tên </b>
<b>các ngày trong tháng (10p)</b>
- Treo tờ lịch tháng 11, giới
thiệu: “Đây là tờ lịch ghi các ngày
trong tháng 11”
- Khoanh vào số 20 và nói: “Tờ
lịch này cho biết,…”. “Ngày vừa
khoanh là ngày hai mươi tháng
mười một”. Viết: Ngày 20 tháng
11.
- Chỉ các ngày bất kì trong tờ lịch
yêu cầu HS đọc
- Nêu cấu tạo tờ lịch tháng 11;
cách đọc thứ, ngày, tháng. VD:
“Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ
- Gọi HS nhìn tờ lịch trả lời: VD:
Tháng 11 có bao nhiêu ngày? Đọc
tên các ngày trong tháng 11?
Ngày 26 tháng 11 là thứ mấy?
- Vậy tháng 11 có bao nhiêu
ngày?
<b>2. HĐ2: Thực hành (19p)</b>
<b>Bài 1: Đọc, viết (theo mẫu)</b>
- HS thực hiện
- Vài em nhắc lại
- Đọc đúng tên các ngày đó
- 1 số em lần lượt trả lời, nhận xét
bổ sung
- Tháng 11 có 30 ngày (bắt đầu từ
ngày1 … 30)
- Quan sát, yêu cầu của bài
- 1 số em đọc lại bài làm
- Quan sát
- Lần lượt nêu, nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- Lắng
nghe
- GV hướng dẫn HS làm bài
- Gọi HS nêu kết quả
- GV nhận xét đánh giá
<i>* BT củng cố gì?</i>
<b>Bài 2: </b>
a. Viết tiếp các ngày còn thiếu
trong tờ lịch tháng 12 (có 31
ngày)
- Yêu cầu HS làm bài
b. Xem tờ lịch trên rồi viết số
hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm.
- GV nhận xét, chữa bài
<i>* Rèn kỹ năng nhận biết ngày </i>
<i>tháng.</i>
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Cho HS nhắc lại nội dung bài
- HS tự làm bài
- HS đứng tại chỗ nêu kết quả
- HS lên bảng làm
- HS nêu yêu cầu
- HS lên bảng làm bài, dưới lớp
làm VBT
- HS đứng tại chỗ nêu kết quả
- HS nêu trước lớp
- HS lắng nghe
VBT
- Theo dõi
<b></b>
<b>---Bồi dưỡng Tốn</b>
<b>ƠN TẬP VỀ CÁCH XEM LỊCH VÀ XEM ĐỒNG HỒ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức
- Củng cố cách luyện xem giờ, xem lịch ngày tháng
- Củng cố cách giải toán.
2. Kĩ năng
- Hs làm được bài tập: 1,2,3,4. HS NK làm bài tập 5.
3. Thái độ
- u thích mơn học
* HSKT: Làm được BT1
<b>II. Đồ dùng:</b>
- Bảng phụ
- Vở Thực hành Toán và Tiếng việt- TR 106, 107.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Giới thiệu bài:(2p)</b>
GV nêu mục đích, yêu cầu tiết
học
<b>2. Bài mới (35p)</b>
Nội dung
Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm
cho thích hợp:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu, nội
dung bài
- Hướng dẫn HS đọc kĩ phần nội
dung để trả lời các phần a, b, c.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân
- YCHS chữa bài
- GV Nhận xét chốt.
- Yêu cầu hs đổi vở nhận xét
Bài 2:
a/ Viết tiếp các ngày còn thiếu
trong tờ lịch tháng 10
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu
+ Tháng 10 có bao nhiêu ngày?
- Hướng dẫn HS điền tiếp những
ngày còn thiếu của tờ lịch tháng
10 ở phần a. viết tiếp vào chỗ
chấm ở phần b.
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét, đánh giá
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm
+ Bài tập yêu cầu làm gì?
- Hướng dẫn HS suy nghĩ để làm
bài cho đúng.
- Yêu cầu HS làm bài
- Chữa bài: Nhận xét, đánh giá
và lưu ý cho HS mỗi tuần là 7
ngày.
Bài 4: Nối hai đồng hồ cùng chỉ
một giờ (vào buổi chiều hoặc
vào buổi tối)
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu
- Hướng dẫn HS quan sát mẫu
để làm bài cho đúng.
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét:
- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm vở
a/ Những tháng có 30 ngày là các
tháng: tháng 4, tháng 6, tháng 9,
tháng 11.
b/ Những tháng có 31 ngày là các
tháng: tháng 1, tháng 3, 5, 7, 8, 10,
12.
c/ Tháng chỉ có 28 hoặc 29 ngày là
tháng 2.
- HS thực hiện`
- 1 HS đọc yêu cầu
+ Có 31 ngày
- HS thảo luận cặp đôi làm bài, 1 cặp
làm bảng phụ
- 2 HS đọc yêu cầu
- HS làm bài theo nhóm 4, đại diện
nhóm làm bảng phụ
a/ - Thứ tư tuần sau là ngày: 22
tháng 5
- Thứ tư tuần trước là ngày: 8
tháng 5
b/ Các ngày chủ nhật tiếp theo của
tháng 8 năm đó là các ngày: 11, 18,
25
- 1 HS đọc yêu cầu
- Làm bài cá nhân, 1 HS làm bảng
phụ
vở
- Theo
dõi
- Theo
dõi
- GV nhận xét, chốt kết quả
Bài 5: Đố vui:
+ Bài yêu cầu làm gì?
- Hướng dẫn HS đọc kĩ nội dung
để điền chữ Đ hoặc chữ S vào ô
trống.
- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét, chốt lại: Vì tháng 8
có 31 ngày.
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết học, dặn dò
- 1 HS nêu yêu cầu
- Làm bài theo cặp, đại diện cặp làm
bảng phụ
+ Ngày thứ ba trong tuần. S
+ Ngày thứ tư trong tuần. Đ
- Theo
dõi
<b></b>
<b>---Luyện từ và câu</b>
<b>Tiết 16: TỪ CHỈ TÍNH CHẤT. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO?</b>
<b>TỪ NGỮ VỀ VẬT NUÔI </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Bước đầu biết tìm từ trái nghĩa với từ cho trước.
2. Kỹ năng
- Biết đặt câu với mỗi từ trong cặp từ trái nghĩa tìm được theo mẫu Ai thế nào?
- Nêu đúng tên các con vật được vẽ trong tranh.
3. Thái độ
- HS thêm yêu quáy các con vật.
* HSKT: Biết một số từ ngữ chỉ vật nuôi
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ, tranh.
III. Hoạt động dạy học
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới</b>
<b>* Giới thiệu bài (2p)</b>
<b>* Dạy bài mới</b>
<b>Bài 1: Tìm từ trái nghĩa với mỗi</b>
từ sau (8p)
a. Tốt: Mẫu: Tốt – Xấu
+ Trái nghĩa với từ tốt là gì?
- Yêu cầu tìm tiếp thêm từ chỉ tính
chất.
b. Ngoan – hư
c. Nhanh – chậm
d. Trắng – đen
- Đặt câu tả tính nết của em bé.
- Em bé rất ngoan.
- Em bé rất thông minh.
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân
- HS nối tiếp nhau báo cáo kết
quả.
- Lớp nhận xét.
e. Cao – thấp
g. Khỏe – yếu
+ Tất cả các từ tìm được ở bài 1 là
từ chỉ gì?
<i><b>Bài 2: Chọn 1 cặp từ trái nghĩa</b></i>
<i>vừa tìm được, đặt câu với mỗi từ</i>
<i>trong cặp từ trái nghĩa đó (10p)</i>
<i>Ai (con gì,cái</i>
<i>gì )</i>
<i>thế nào?</i>
<i>M: Chú mèo</i>
<i>ấy </i>
<i>rất ngoan</i>
Con chó nhà em rất hư.
Cái ghế này rất cao.
Cài bàn này hơi thấp.
+ Trong câu mẫu, bộ phận nào trả
lời cho câu hỏi ai, bộ phận nào trả
lời cho câu hỏi thế nào?
- GV nhận xét.
+ Các câu vừa đặt từ chỉ tính chất
là từ nào?
+ Để hỏi về tính chất ta dùng câu
hỏi nào?
<b>Bài 3: Viết tên các con vật vào</b>
chỗ trống dưới tranh (10p)
1. Gà trống 6. Dê
2. Vịt 7. Cừu
3. Ngan 8. Thỏ
4. Ngỗng 9. Bò
5. Bồ câu 10. Trâu
+ Các con vật này đều được nuôi
ở đâu?
+ Các con vật em vừa kể có đặc
điểm gì?
<b>C. Củng cố dặn dò (5p)</b>
<i><b>- Nhận xét tiết dạy</b></i>
- Dặn học sinh về nhà hoàn thành
bài tập.
- HS rút ra khái niệm từ trái
nghĩa
- Từ chỉ tính chất
- HS đọc yêu cầu
- 1 HS đọc câu mẫu
- HS làm bài vào vở bài tập
- HS đọc bài làm
- HS nhận xét
- HS trả lời
- HS đọc yêu cầu và quan sát
tranh.
- HS làm bài theo nhóm đơi.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả.
- HS trình bày 1 số đặc điểm dễ
nhận biết của các con vật.
- HS trả lời
- HS kể thêm 1 số con vật nuôi
trong nhà.
- Theo dõi
- Nêu
được một
số từ chỉ
vật nuôi
<b></b>
---Ngày soạn: ---Ngày 21 tháng 12 năm 2018
Ngày giảng: Thứ năm ngày 27 tháng 12 năm 2018
<b>Toán</b>
<b>Tiết 79: THỰC HÀNH XEM LỊCH </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
2. Kỹ năng
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày
nào đó là thứ mấy trong tuần lễ.
3. Thái độ
- HS thích thú với tờ lịch.
* HSKT: Làm được BT1
- Tờ lịch, bảng phụ
<b>III. H</b>oạt động dạy học
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Gọi HS làm lại bài tập 2 (79)
- Nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới</b>
<b>* Giới thiệu bài (2p)</b>
<b>* Dạy bài mới</b>
<b>Bài 1: (10p) Viết tiếp các ngày còn</b>
thiếu trong tờ lịch tháng 1(có 31
ngày)
- Cho HS lên bảng làm
- Chữa bài, nhận xét, đánh giá
<i>* BT củng cố lại cách xem lịch </i>
<i>cho HS.</i>
<b>Bài 2 (17p)</b>
a. Viết tiếp các ngày còn thiếu
trong tờ lịch tháng 4 (có 30 ngày)
b. Xem tờ lich trên rồi viết số hoặc
chữ thích hợp vào chỗ chấm.
c. Khoanh vào các ngày: 15 tháng
4, 22 tháng 4, 30 tháng 4, 1 tháng 4
của tờ lich trên.
- GV nhận xét, đánh giá
<i>* BT rèn kỹ năng xác định các </i>
<i>ngày trong tuần và tháng.</i>
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Cho HS nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học, dặn HS xem
tiếp ở nhà
- 1HS lên làm miệng
- HS nêu yêu cầu
- HS lên bảng làm
- HS nêu yêu cầu
- HS lên bảng làm bài
- HS đứng tại chỗ nêu kết quả
- HS lên bảng khoanh.
- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- Lắng
nghe
- Viết tiếp
được các
ngày còn
thiếu vào
VBT
- Theo dõi
<b>--- </b>
<b>Tập viết</b>
1. Kiến thức
- Hiểu nội dung câu ứng dụng
2. Kỹ năng
- Viết đúng cỡ chữ hoa O (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng:
<b>Ong, Ong bay bướm lượn (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ)</b>
3. Thái độ
* BVMT: Giáo dục HS liên tưởng đến vẻ đẹp môi trường qua câu ứng dụng
(HĐ2).
* HSKT: Viết được chữ hoa O đúng cỡ chữ
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Mẫu chữ, bảng con
III.Hoạt động dạy học
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Viết chữ hoa N
- Nhắc lại thành ngữ đã viết tuần
trước
<b>B. Bài mới</b>
<b>* Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>* Dạy bài mới</b>
<b>1. HĐ1: Hướng dẫn viết chữ </b>
<b>hoa (6p)</b>
a. Hướng dẫn HS quan sát và
nhận xét chữ hoa O
+ Chữ O viết hoa cao mấy li?
b. GV hướng dẫn HS quy trình
viết
- GV viết mẫu (vừa viết vừa nhắc
lại quy trình viết)
c. Hướng dẫn HS viết trên bảng
con
- Yêu cầu HS viết bảng con
<b>2. HĐ2: Hướng dẫn viết câu </b>
<b>ứng dụng (8p)</b>
a. Giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
+ Nghĩa câu ứng dụng như thế
nào?
<b>* BVMT: Câu văn gợi cho em </b>
nghĩ đến cảnh vật thiên nhiên như
thế nào?
b. Hướng dẫn HS quan sát và
nhận xét
- HS viết bảng con, 2 HS lên bảng
vviết
- Nghĩ trước nghĩ sau
+ HS quan sát chữ mẫu
+ Cao 5 li
+ Viết bằng 1 nét cong kín
- HS quan sát
- HS viết bảng con chữ O viết hoa
- 2 HS đọc: Ong bay bướm lượn
+ Tả ong, bướm bay đi tìm hoa,
rất đẹp và thanh bình
+ Cảnh vật thiên nhiên rất là đẹp
- Viết
bang con
- Quan sát
chữ mẫu
+ Nhận xét độ cao các chữ cái?
+ Khoảng cách giữa các tiếng?
c. Hướng dẫn HS viết chữ Ong
vào bảng con
- GV viết mẫu
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV quan sát giúp đỡ những em
viết yếu
- Nhận xét sửa sai cho HS
<b>3. HĐ3: Hướng dẫn viết vào </b>
<b>VTV (15p)</b>
- GV nêu yêu cầu viết
- GV theo dõi, quan sát giúp đỡ
những em viết yếu
- GV thu 5, 7 bài, nhận xét cụ thể
- Nhận xét bài viết của HS
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- GV nhận xét chung tiết học
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục viết
chữ O.
+ O, g, y, b, l cao 2,5 li.
+ Các chữ cái còn lại cao 1 li
+ Các tiếng cách nhau bằng
khoảng cách viết 1 chữ cái o
- HS quan sát
- HS viết vào bảng con 2 lượt
- HS viết vào vở Tập viết theo yêu
- HS lắng nghe
- Viết
bảng con
- Viết vào
vở tập
viết
<b></b>
<b>---Tập đọc</b>
<b>Tiết 48: THỜI GIAN BIỂU </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Hiểu được tác dụng của thời gian biểu
- Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
2. Kỹ năng
- Biêt đọc chậm, rõ ràng các số chỉ giờ; ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa
cột, dòng.
3. Thái độ
- HS biết cách lập thời gian biểu cho mình.
* HSKT: Đọc được tên đầu bài và một số từ đơn giản
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Tranh SGK
III. Hoạt động dạy học
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Gọi 3 HS lên bảng kiểm tra về
đọc và nội dung bài Con chó nhà
<i>hàng xóm.</i>
- Nhận xét đánh giá từng HS
- HS1 đọc đoạn 1, 2 và trả lời
câu hỏi: Bạn của Bé ở nhà là ai?
Khi Bé bị thương Cún đã giúp
Bé điều gì?
- HS2 đọc đoạn 3 và trả lời câu
<b>B. Bài mới</b>
<b>* Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>* Dạy bài mới</b>
<b>1. HĐ1: Luyện đọc (12p)</b>
a. GV đọc mẫu
- GV đọc mẫu lần 1. Chú ý giọng
đọc chậm, rõ ràng.
b. Luyện đọc từng câu, từng đoạn
- Yêu cầu HS xem chú giải và giải
nghĩa từ thời gian biểu, vệ sinh cá
<i>nhân.</i>
- Hướng dẫn phát âm các từ khó
- Hướng dẫn cách ngắt giọng và
yêu cầu đọc từng dòng
- Cho HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn, mỗi HS đọc 1 đoạn.
c. Đọc trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm
- Cho HS thi đọc cá nhân, đọc ĐT
e. Cả lớp đọc ĐT
<b>2. HĐ2: Tìm hiểu bài (8p)</b>
- Yêu cầu đọc bài
+ Đây là lịch làm việc của ai?
+ Hãy kể các việc Phương Thảo
+ Phương Thảo ghi các việc cần
làm vào TGB để làm gì?
+ TGB ngày nghỉ của Phương
Thảo có khác gì so với ngày
thường?
<b>3. Luyện đọc diễn cảm (9p)</b>
- Gọi 3 HS đọc
- Nhận xét, tuyên dương
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
hỏi: Những ai đã đến thăm Bé?
Tại sao Bé vẫn buồn?
- HS3 đọc đoạn 4, 5 và trả lời
câu hỏi: Cún đã làm gì để Bé
vui? Vì sao Bé chóng khỏi
bệnh?
- 1 HS đọc mẫu lần 2. Cả lớp
theo dõi bài trong SGK.
- Giải thích từ
- Nhìn bảng đọc các từ cần chú
ý phát âm và sửa chữa nếu sai.
- Đoạn 1: Sáng.
- Đoạn 2: Trưa.
- Đoạn 3: Chiều.
- Đoạn 4: Tối.
- HS thi đọc
- Cả lớp đọc
- Cả lớp đọc thầm
+ Của bạn Ngô Phương Thảo,
học sinh lớp 2A, Trường Tiểu
học Hịa Bình.
+ Kể từng buổi (sáng, trưa,
chiều…)
+ Để khỏi quên việc và làm các
việc một cách tuần tự hợp lí.
+ Ngày thường đi học từ 7h –
11h, thứ 7 học vẽ, chủ nhật đến
thăm bà.
- HS đọc theo yêu cầu của GV
- Lắng
nghe và
đọc được
một số từ
- Lắng
nghe
+ Theo em TGB có cần thiết
khơng? Vì sao?
- Dặn dò HS về nhà viết TGB
hàng ngày.
+ Rất cần thiết. Vì nó giúp ta
làm việc tuần tự, hợp lí, khơng
bỏ sót việc
- HS lắng nghe
<b></b>
---Ngày soạn: ---Ngày 21 tháng 12 năm 2018
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2018
<b>Toán</b>
<b>Tiết 80: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ, ngày, tháng.
2. Kỹ năng
- Biết xem lịch.
3. Thái độ
- HS phát triển tư duy, năng lực.
* HSKT: Làm được BT1
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ
<b>III. H</b>oạt động dạy học
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Gọi HS làm lại bài tập 2 (80)
- Nhận xét – đánh giá
<b>B. Bài mới</b>
<b>* Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>* Dạy bài mới</b>
<b>Bài 1 (7p) Nối mỗi câu với đồng</b>
hồ chỉ giờ thích hợp
- GV gọi HS lên bảng làm
- GV và HS nhận xét, đánh giá
<i>* BT giúp HS biết cách sắp xếp</i>
<i>thời gian biểu cho mình.</i>
<b>Bài 2 (14p)</b>
a. Viết tiếp các ngày còn thiếu
trong tờ lịch tháng 5(có 31 ngày)
b. Xem tờ lịch trên rồi viết số và
chữ thích hợp vào chỗ chấm:
- GV, HS nhận xét, đánh giá
<i>* Rèn kỹ năng xác định các ngày</i>
<i>trong tháng.</i>
<b>Bài 3 (8p) Vẽ thêm kim đồng hồ</b>
để đồng hồ chỉ thời gian tương
ứng.
- 2 HS trả lời miệng
- HS nêu yêu cầu
- HS lên bảng làm
- Lớp làm vở bài tập
- Đổi chéo vở kiểm tra, nhận
xét
- HS nêu yêu cầu
- 1 HS lên bảng làm bảng phụ,
dưới lớp làm VBT
- HS lên bảng điền tiếp vào chỗ
- HS nêu yêu cầu
- Lắng
nghe
- Theo
dõi và
làm được
vào VBT
- Theo
dõi
- GV hướng dẫn HS
- GV nhận xét, chữa bài.
<i>* BT giúp HS xác định được giờ</i>
<i>đúng.</i>
<b>C. Củng cố dặn dò (5p)</b>
- GV củng cố cách xem giờ đúng.
Cách xem lịch tháng.
- Nhận xét giờ học, dặn về nhà
xem lại bài và chuẩn bị bài sau.
- HS trao đổi cặp đôi và làm bài
- HS lắng nghe
<b></b>
<b> Chính tả (Nghe viết)</b>
<b>Tiết 32: TRÂU ƠI!</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Làm được BT2; BT(3) a, b hoặc BT CT do GV chuẩn bị.
2. Kỹ năng
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng bài ca dao thuộc thể thơ lục
bát.
3. Thái độ
- HS có ý thức rèn chữ viết.
* HSKT: Nhìn chép lại được bài chính tả đúng cỡ chữ
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Tranh minh hoạ, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- GV đọc cho HS viết: quấn quýt,
mau lành, múi bưởi, khuy áo.
- GV nhận xét phần bài cũ
<b>B. Bài mới</b>
<b>* Giới thiệu bài (2p)</b>
<b>* Dạy bài mới</b>
<b>1. HĐ1: Hướng dẫn chính tả (8p)</b>
a. Tìm hiểu nội dung:
- GV treo tranh “cậu bé cưỡi trâu”
+ Bài ca dao là lời của ai nói với
ai?
+ Bài ca dao cho em thấy tình cảm
của người nông dân với con trâu
như thế nào?
b. Nhận xét:
+ Bài ca dao có mấy dịng?
(6dòng)
+ Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như
- HS nghe viết bảng con
- HS quan sát tranh- trả lời
+ Lời người nơng dân nói với
con trâu như nói với một
người bạn
+ Người nông dân rất yêu q
trâu, trị chuyện tâm tình với
trâu như một người bạn
+ 6 dòng
+ Viết hoa
- Viết
bảng con
thế nào?
+ Bài ca dao này viết theo thể thơ
nào?
- GV chỉ dẫn: tính từ lề kẻ, dịng 6
chữ sẽ lùi vào 2ơ, dịng 8 chữ lùi
vào 1ô.
c. Luyện viết đúng
- GV đọc câu, rút ra từ viết lên
bảng
- Trâu ơi: tiếng trâu cần viết đúng
- Ngồi ruộng: Phân tích tiếng
ruộng?
* Lưu ý viết đúng vần oai trong
tiếng ngồi.
+ Cày: Nêu cách viết tiếng cày?
+ Quản cơng: Tiếng quản trong từ
quản công được viết như thế nào?
- Gọi HS đọc lại những từ đã luyện
viết.
<b>2. HĐ2: Viết vở (13p)</b>
- GV đọc lại bài lần 2.
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách
trình bày bài viết, tư thế ngồi.
- GV đọc câu có cụm từ 1, 2 lần
đến hết bài.
- GV đọc bài trong SGK
- Yêu cầu học sinh bắt lỗi, báo lỗi.
- Thu vở nhận xét.
<b>3. HĐ3: Làm bài tập (7p)</b>
Bài 1: Treo bảng phụ
- Thi tìm những tiếng chỉ khác
nhau ở vần au hoặc ao.
- VD: báo- báu, cháo- cháu,…
- Gọi HS làm mẫu
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Tìm những tiếng thích hợp
có thể điền vào chỗ trống:
a. tr ch
cây tre che nắng
buổi trưa chưa ăn
+ Thể thơ lục bát
- Âm r vần uông thanh nặng
+ Âm c vần ay thanh huyền
+ Âm q vần uan thanh hỏi
HS phân tích hiểu nghĩa
-phát âm viết bảng con
- Theo dõi trong sách
- 1HS nhắc lại
- HS nghe viết bài vào vở
- HS rà soát lại bài cầm bút chì
- HS nộp vở
- 1HS đọc yêu cầu bài.
- Thi đua giữa các nhóm tìm
các cặp từ có vần khác nhau
ghi ra phiếu
- Đại diện nhóm trình bày
- 1HS đọc u cầu bài
- Lớp tự làm bài
- Nhìn
sách chép
lại bài
chính tả
đúng cỡ
chữ
ông trăng chăng dây
con trâu châu báu
nước trong chong chóng
- Thu một số phiếu - nhận xét
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS nhớ viết lại những chữ đã
viết sai trong bài. Chuẩn bị bài
- HS nộp phiếu
- HS lắng nghe
<b></b>
<b>---Tập làm văn</b>
<b>Tiết 16: KHEN NGỢI. KỂ NGẮN VỀ CON VẬT. LẬP THỜI GIAN BIỂU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
1. Kiến thức
- Dựa vào câu và mẫu cho trước, nói được câu tỏ ý khen (BT1)
2. Kỹ năng
- Kể được vài câu về con vật nuôi quen thuộc trong nhà (BT2). Biết lập thời gian
biểu (nói hoặc viết) một buổi tối trong ngày (BT3)
3. Thái độ
<b>* QTE: Quyền được tham gia lập thời gian biểu (BT3)</b>
* GDBVMT: GD ý thức bảo vệ các loài động vật (BT2)
* HSKT: Biết kể 1 đến 2 câu về con vật nhà mình ni
<b>II. Các kĩ năng sống (BT3)</b>
- Kiểm sốt cảm xúc
- Quản lí thời gian
- Lắng nghe tích cực
<b>III. Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ
IV. Hoạt động dạy học
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ ( 5p)</b>
- Tiết TLV trước học bài gì? Gọi
3 HS đọc lại BT3 của tuần trước
(Viết về anh chị, em)
N - Nhận xét từng bài đánh giá.
<b>B. Bài mới</b>
*Giới thiệu bài (2p)
<b>* Dạy bài mới</b>
<b>Bài 1 (8p) Gọi HS đọc yêu cầu</b>
của bài đọc cả mẫu.
- Ngoài câu mẫu: Đàn gà mới đẹp
làm sao! Bạn nào có thể nói câu
khác cùng ý khen ngợi đàn gà.
- Yêu cầu HS suy nghĩ nói với
bạn bên cạnh về các câu khen
- Chia vui kể về anh, chị, em.
- 3 HS đọc bài của mình
- 1 HS nêu yêu cầu
+ Đàn gà đẹp quá! Đàn gà thật
là đẹp!
- Hoạt động theo cặp.
- Lắng
nghe
ngợi từ các câu của bài.
- Gọi HS nối tiếp nhau nói lời
khen ngợi.
- Gọi HS nhận xét
<b>Bài 2 (10p)</b>
+ Treo tranh hỏi:
- Tranh vẽ gì?
- Ngồi những con vật này cịn có
những con vật nào cũng được
nuôi trong nhà?
- 1 hoặc 2 HS làm mẫu.
- HS kể theo cặp cho nhau nghe.
- HS kể trước lớp.
<b>* BVMT: Chúng ta cịn phải bảo</b>
vệ những lồi vật nào?
- Nhận xét bình chọn người kể
hay nhất.
<b>Bài 3 (10p)</b>
- Gọi 1 HS đọc lại thời gian biểu
buổi tối của bạn Phương Thảo.
<b>* KNS, QTE: </b>Hãy lập thời gian
biểu cho mình để thực hiện cơng
việc một cách hiệu quả?
- Các em nên lập thời gian biểu
đúng như thực tế.
- Gọi 1, 2 HS làm mẫu.
- HS làm bài- 3 HS lên bảng.
- Nhiều HS nói lời khen ngợi
+ Chú Cường khỏe qúa! Chú
Cường thật là khỏe! Chú Cường
mới khỏe làm sao!
+ Lớp mình hơm nay sạch qúa!
Lớp mình hơm nay thật là sạch!
Lớp mình hơm nay mới sạch
làm sao!
+ Bạn Nam học giỏi thật! Bạn
Nam giỏi quá! Bạn Nam học
mới giỏi làm sao!
- Nghe nhận xét.
- HS đọc
- Các con vật được nuôi trong
nhà.
- Con vịt, ngỗng, ngan, lợn, dê,
cừu, két, sáo….
- 4 đến 5 HS nói lên con vật
chọn kể.
- HS nêu yêu cầu
- HS làm miệng, nghe nhận xét
- HS thực hiện theo yêu cầu
- HS nối tiếp nhau kể.
VD: Nhà em nuôi 1 chú mèo rất
ngoan và rất xinh. Bộ lông nó
màu trắng, mắt nó trịn xanh
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS tự lập thời gian biểu cho
mình.
- Lớp làm bài vào vở, 3 HS lên
bảng làm vào giấy A 3. Sau khi
- Theo
dõi và kể
được từ 1
đến 2 câu
về con vật
nhà nuôi
- Nhận xét đánh giá.
- Gọi 4-5 HS dưới lớp đọc thời
gian biểu vừa lập.
- Nhận xét đánh giá.
<b>C. Củng cố – dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà quan sát và kể
làm xong đính bài trên bảng.
+ 18 giờ 30 –19 giờ 30: xem
phim hoạt hình.
+ 19 giờ 30 đến 20 giờ 30: học
bài, soạn sách vở ngày mai đi
học.
+ 20 giờ đến 21 giờ: đánh răng,
rửa tay chân.
+ 21 giờ đi ngủ
- Nghe, nhận xét.
- HS lắng nghe
<b></b>
<b>---Kĩ năng sống</b>
<b>BÀI 3: KĨ NĂNG QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN BÈ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<b>1. Kiến thức:</b>
- Biết được ý nghĩ của việc quan tâm giúp đỡ bạn bè
- Hiểu được một số yêu cầu khi quan tâm giúp đỡ bạn.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Biết được vận dụng để thể hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn bè bằng một số việc
vụ thể
<b>3. Thái độ</b>
- Giao dục hs biết quan tâm giúp đỡ bạn bè
<b>* HSKT: Biết được cần quan tâm, giúp đỡ đến bạn</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Sách thực hành kĩ năng sống
<b>III. Các hoạt động dạy học (20p)</b>
<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Ôn định tổ chức</b>
- Hát
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>
- Gọi 1 hs lên trả lời câu hỏi:
Hãy kể những điều em đã làm
nhờ sự tự tin
- GV nhận xét, đánh giá
<b>3. Bài mới</b>
- GTB: Kĩ năng quan tâm
giúp đỡ bạn
<i><b>A. Hoạt động cơ bản</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Trải nghiệm</b>
- Cả lớp hát
- 1 HS trả lời, 1 hs nhận xét bổ
sung
- HS nhắc lại
- GV gọi 1-2 học sinh đọc câu
chuyện: Bồ câu và kiến
- GV kể lại nội dung câu
chuyện
- Yêu cầu hs thảo luận nhóm
4 và trả lời câu hỏi:
+ Hành động nào trong câu
chuyện thể hiện sự giúp đỡ
+ Qua câu chuyện trên em
học được điều gì từ Bồ Câu
và Kiến?
- GV nhận xét, đánh giá
<b>* Hoạt động 2: Chia sẻ và </b>
- Gọi Hs đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm việc cá
nhân : Hãy đánh dấu <sub></sub> vào<sub></sub> ở
những biểu hiện của sự quan
tâm giúp đỡ người khác.
1. Nhớ sinh nhật của bạn
2. Biết cảm xức của bạn.
3. Hiểu được khả năng của
bạn
4. Trêu chọc về ngoại hình
của bạn.
5. Viết bài giúp bạn khi bạn
bị ốm.
- GV gọi hs trả lời
- GV nhận xét
<b>*Hoạt động 3: Xử lí tình </b>
<b>huống</b>
- Gọi hs đọc u cầu
- u cầu hs thảo luận nhóm
đơi: Các em hãy đóng vai các
nhân vật trong tình huống
trên và xử lí tình huống theo
- u cầu nhóm lên trình bày
trước lớp
- GV nhận xét kết luận:
- HS lắng nghe
- HS thảo luận nhóm 4 và trả lời
câu hỏi:
Hành động thể hiện sự giúp đỡ:
+ Bồ câu nhặt chiếc lá và thả
xuống cho Kiến. Nhờ vậy Kiến
không bị đuối nước.
+ Kiến cắn vào chân người thợ
săn. Nhờ vậy,Bồ Câu thoát khỏi
mũi tên người thợ săn.
+Bạn bè phải biết quan tâm giúp
đỡ nhau khi gặp khó khăn, hoạn
nạn.
- HS nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu
- HS làm việc cá nhân và trả lời
Những biểu hiện của sự quan tâm
1. Nhớ sinh nhật của bạn
2. Biết cảm xức của bạn.
3. Hiểu được khả năng của bạn
5. Viết bài giúp bạn khi bạn bị
ốm
- HS nhận xét, bổ sung
- 1 HS đọc
- HS thảo luận nhóm đơi đóng vai
và xử lí tình huống theo suy nghĩ
của mình.
- Đại diện các nhóm lên đóng vai
trước lớp
- HS nhận xét bình chon xem đội
Quan tâm giúp đỡ bạn phải
đúng lúc đúng chỗ và không
vi phạm nội quy của nhà
trường.
<b>* Hoạt động 4: Rút kinh </b>
<b>nghiệm</b>
- Gọi Hs đọc u cầu
- u cầu hs thảo luận nhóm
đơi: Hãy nối các nội dung ở
cột A với nội dung ở cột B
Cột A Cột B
1.Em nhắc
nhở
a.khi bạn
ngủ gục
trong giờ
học.
2.Em
giảng giải
b.khi bạn
nói chuyện
trong giờ
học.
3.Em khẽ
gọi bạn
thức dậy
c.khi bạn
để quên
bạn lau
bảng
d.khi bạn
chưa hiểu
bải.
5.Em cho
bạn cùng
xem chung
e.khi bạn
trực nhật
một mình.
- Gv gọi hs trả lời
- GV nhận xét đánh giá
- GV: Theo em thế nào là
quan tâm giúp đỡ bạn?
- Gv nhận xét, kết luận: Luôn
luôn vui vẻ, chan hòa với
bạn, sẵn sàng giúp đỡ bạn khi
gặp khó khăn trong học tập,
trong cuộc sống là quan tâm,
giúp đỡ bạn
<b>* Hoạt động 5: Rèn luyện </b>
- Yêu cầu HS làm việc theo
nhóm đơi: Quan sát tranh và
nào đóng vai xử lí tình huống
đúng và hay nhất đội đó sẽ chiến
thắng
- 1 HS đọc cả lớp theo dõi
- HS thảo luận nhóm đơi đại diện
nhóm trình bày
+1 nối với b
+ 2 nối với d
+ 3 nối với a
+ 4 nối với e
+ 5 nối với c
- HS nhận xét đánh giá
- HS suy nghĩ trả lời: Quan tâm
giúp đỡ bạn là sẵn sàng giúp đỡ
khi bạn gặp khó khanwtrong học
tập cũng như trong cuộc sống.
- HS nhận xét bổ sung
- HS làm việc nhóm đơi đại diện
các nhóm lên trình bày
sau đó cho biết những hình
ảnh nào thể hiện hành vi quan
tâm giúp đỡ bạn?
+ Tranh a . Đỡ bạn khi bạn
ngã
+ Tranh b. Bao che khi bạn
làm sai
+ Tranh c. Gây sự với bạn
+ Tranh d. Thăm bạn khi bạn
bị ốm
- GV gọi HS trình bày
- Gv nhận xét
- GV : Theo em vì sao cần
quan tâm giúp đỡ bạn bè ?
- GV nhận xét kết luận: Quan
tâm giúp đỡ bạn bè là việc
làm cần thiết của mỗi học
sinh. Khi quan tâm đến bạn
em sẽ cảm thấy niềm vui cho
bạn cho mình và tình bạn
càng thêm thắm thiết , gắn
bó.
* Hoạt động 6: Định hướng
ứng dụng
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS làm việc cá
nhân mỗi em tự cắt dán cho
mình những bơng hoa thật
đẹp bằng giấy màu . Mỗi khi
em quan tâm giúp đỡ bạn .
Hãy vẽ một mặt cười vào
cánh hoa dành tặng mình .
Mỗi khi em được bạn giúp
đỡ, hãy vẽ một trái tim vào
cánh hao dành tặng bạn và
nhớ nói
“ Cảm ơn bạn!”
<b>C. Hoạt động ứng dung.</b>
- GV yêu cầu HS làm việc cá
nhân
+ Hãy chọn 3 hành động thể
hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn
trong hoạt động học tập.
+Hãy chọn 3 hành động thể
hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn
vi quan tâm giúp đỡ bạn:
+ Tranh a . Đỡ bạn khi bạn ngã
+ Tranh d. Thăm bạn khi bạn bị
- HS nhận xét bổ sung
- HS trả lời
- 1 HS đọc yêu cầu , cả lớp đọc
thầm theo.
- HS là việc cá nhân cả lớp trình
bày sản phẩm
trong hoạt động vui chơi hoặc
khi bạn bị ốm.
- GV nhận xét đánh giá
<b>4. Củng cố:</b>
- Hãy kể những việc em đã
làm thể hiện sự quan tâm
giúp đỡ bạn bè hoặc những
trường hợp em đã được quan
tâm , giúp đỡ
- GV nhận xét
- GV nhận xét đánh giá tiết
học
<b>5. Dặn dò.</b>
- Dặn dò hs về nhà xem lại
bài và chuẩn bị cho tiết sau
- HS trả lời, nhận xét
<b> SINH HOẠT TUẦN 16</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- HS nắm được các ưu,khuyết điểm của nề nếp hoạt động nhất là nề nếp vệ sinh
của tuần qua.
- Mạnh dạn nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Giáo dục HS ý thức vệ sinh và rèn luyện.
<b>II. Nội dung (20p)</b>
<b>1. Lớp trưởng và các cán sự nhận xét ưu, khuyết.</b>
<b>2. GV nhận xét đánh giá chung:</b>
a. Ưu điểm:
...
...
...
b. Tồn tại:
...
...
...
c. Bầu HS chăm ngoan
...
<b>3. Phương hướng tuần tới</b>
- Duy trì tốt các nề nếp đã đạt được.
- Thi đua sơi nổi lập thành tích cao trong học tập và rèn luyện.
- Thực hiện tốt các nề nếp sao, đội và các hoạt động do nhà trường đã đề ra.
<b>4. Hoạt động tập thể</b>
- GV tổ chức cho HS thi kể chuyện, đọc về một số con vật ni trong gia đình
mà em yêu thích.
- HS tự nghĩ ra câu chuyện đã được học hoặc đã được nghe ở đâu rồi thi kể, đọc
- Nhận xét, tuyên dương những em kể hay, tốt.