Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giáo án lớp 2 tuần 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.48 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 12</b>
Ngày soạn: Ngày 22 tháng 11 năm 2019


Ngày giảng: Thứ hai ngày 25 tháng 11 năm 2019
<b> Chào cờ</b>
<b>CHÀO CỜ TUẦN 12</b>


<b></b>
<b>---Tốn </b>


<b>Tiết 56: TÌM SỐ BỊ TRỪ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
2. Kỹ năng


- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng.
3. Thái độ


- HS có ý thức học tập


*HSKT: Viết và đọc các số từ 61 đến 65.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Băng giấy, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b>


- Giáo viên gọi học sinh lên làm
bài 3 / 55


- Dưới lớp đọc bảng trừ 12 trừ đi
một số?


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>* Giới thiệu bài </b>
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>1. HĐ1: Hướng dẫn học sinh tìm</b>
<b>số bị trừ </b>


- Giáo viên gắn lên bảng 10 vng
như sách giáo khoa lên bảng
+ Có mấy ơ vng?


+ Lúc đầu có 10 ơ vng sau lấy ra
4 ơ vng cịn mấy ơ vng?
+ Cho học sinh nêu tên số bị trừ, số
trừ, hiệu trong phép trừ: 10 – 4 = 6
- Giáo viên giới thiệu: Ta gọi số bị
trừ chưa biết là x khi đó ta viết
được x – 4 = 6


- Cho học sinh nêu tên gọi các



- 1 HS lên bảng làm
- Nhận xét, chữa bài


- HS lắng nghe


- Theo dõi Giáo viên làm.
- Có 10 ơ vng.


- Cịn 6 ơ vuông.


- Học sinh nêu: 10 là số bị trừ, 4 là
số trừ, 6 là hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thành phần của phép trừ.
x – 4 = 6


x = 6 + 4
x = 10


* Ghi nhớ: Muốn tìm số bị trừ ta
lấy hiệu cộng với số trừ.


<b>2. HĐ2: Thực hành </b>
Bài1: Tìm x


+ Bài tập có mấy phần
+ X ở đây đựơc gọi là gì?


+ Muốn tìm số bị trừ ta làm như


thế nào?


- GV yêu cầu HS làm vở bài tập


* BT củng cố cách tìm SBT
Bài 2: Số?


+ Bài yêu cầu gì?


+ Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế
nào?


- Gọi 1HS lên làm bài


- GV, HS nhận xét


* BT củng cố cách tìm SBT, hiệu.
Bài 3


a. Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn
thẳng CD


b. Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng
CD cắt nhau tại một điểm hãy ghi
tên điểm đó.


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu, nói
cách vẽ đoạn thẳng



- GV củng cố cách vẽ đoạn thẳng


- x là số bị trừ, 4 là số trừ, 6 là
hiệu.


- Làm vào bảng con.


- Nhắc lại ghi nhớ cá nhân, đồng
thanh.


- HS nêu yêu cầu
- Bài 1 có 6 phần
- x là số bị trừ


- ...ta lấy hiệu cộng với số trừ
- HS làm vở bài tập, chữa bảng
lớp


a) x – 3 = 9 b) x - 8 = 1 6
x = 9 + 3 x = 1 6
+ 8


x = 12 x = 2 4
c) x – 20 =35 d) x - 5 = 17
x = 35 + 20 x = 17
+ 5


x = 55 x =
22...



- HS nêu yêu cầu


+ Tìm hiệu, tìm số bị trừ


+ Muồn tìm hiệu ta lấy số bị trừ
trừ đi số trừ.


+ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu
cộng với số trừ


- 1HS lên bảng làm bài, dưới lớp
làm VBT.


Số bị
trừ


11 <b>20 64 74 36</b>
Số trừ 5 11 32 48 17


Hiệu <b>6</b> 9 32 26 19


- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài


- HS làm vở bài tập, 1HS chữa


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

và cách xác định điểm.
* Rèn kỹ năng vẽ đoạn thẳng
Bài 4: Số?



- 1HS nhắc lại cách tìm số bị trừ
- YC HS làm bài, 1HS lên bảng
- GV nhận xét


* BT củng cố cách tìm số bị trừ.
<b>C. Củng cố - Dặn dị (5p)</b>


+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế
nào?


- Hệ thống nội dung kiến thức toàn
bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


bảng


- HS nêu yêu cầu
- 1HS nhắc lại


- 1HS lên bảng, cả lớp làm VBT
<b>8 – 4 = 4 9 – 7 = 2</b> 9 – 9 =
0


- HS trả lời
- HS lắng nghe


<b></b>
<b>---Tập đọc</b>



<b>Tiết 34, 35: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ và con.
2. Kỹ năng


- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt hơi hợp lý sau các dấu câu.
- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật.


3. Thái độ: QTE (HĐ2)


+ Quyền được cha mẹ chăm sóc, ni dưỡng dạy dỗ.


+ Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ.
* BVMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ (HĐ2)


* HSKT: Đọc được tên đầu bài và một số từ đơn giản
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản (HĐ2)</b>


- Xác định giá trị.


- Thể hiện sự cảm thông (hiểu được sự cảnh ngộ và tâm trạng của người khác)
<b>III. Chuẩn bị</b>


- PHTM


<b>IV. Hoạt động dạy học</b>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>Tiết 1</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (6p)</b>


- Giáo viên gọi học sinh lên đọc bài “Cây
xoài của ông em”.


- HS lên bảng thực hiện yêu
cầu GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Tại sao bạn nhỏ cho rằng ăn quả xồi cát
nhà mình là thứ q ngon nhất?


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới (34p)</b>
<b>* Giới thiệu bài </b>
<b>* Dạy bài mới</b>
<b>1. HĐ1: Luyện đọc. </b>


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.


- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu, đoạn.
- GV theo dõi ghi từ HS đọc sai: vùng
vằng, la cà,...


+ Đỏ hoe mắt, xòa cành, sữa trắng trào ra.
- GV yêu cầu HS đọc nối tiếp mỗi em 1
đoạn



- GV hướng dẫn đọc câu dài chiếu vào máy
tính hs


+ Một hơm, vừa dói vừa rét, lại bị trẻ lớn
hơn đánh, cậu mới nhớ đến mẹ, liền tìm
đường về nhà.//


+ Hoa tàn, quả xuất hiện, lớn nhanh da
căng mịn/ xanh óng ánh/ rồi chín.//


+ Mơi cậu vừa chạm vào/ một dòng sữa
trắng trào ra/ ngọt thơm như sữa mẹ.//
- Giải nghĩa từ: Vùng vằng, la cà (sgk)
- Đọc theo nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm.


- GV, HS bình chọn – tun dương nhóm
đọc hay


- Đọc đồng thanh.
<b>Tiết 2</b>


<b>2. HĐ2: Tìm hiểu bài (20p) </b>
<b>- Gọi HS đọc lại tồn bài.</b>
+ Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi?


+ Trở về nhà không thấy mẹ cậu bé đã làm
gì?



* KNS: Em nghĩ gì khi cậu bé bỏ nhà đi?
+ Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế
nào?


* KNS, QTE: Nếu dược gặp cậu bé em sẽ


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh nối nhau đọc từng
câu, từng đoạn.


- HS đọc từ khó cá nhân, lớp
đọc đồng thanh.


- 3 HS đọc nối tiếp đoạn
- HS luyện đọc ngắt nghỉ


- Học sinh đọc phần chú giải.
- Đọc trong nhóm.


- Đại diện các nhóm thi đọc.


- Cả lớp đọc đồng thanh.


- 1 HS đọc toàn bài, lớp theo
dõi sgk


+ Cậu ham chơi bị mẹ mắng,
vùng vằng bỏ đi.



+ Gọi mẹ khản tiếng mà không
thấy mẹ.


+ HS nêu ý kiến


+ Từ các cành lá những đài
hoa bé tí...


- HS nêu ý kiến


- Lắng nghe
và đọc được
tên đầu bài
và một số từ
đơn giản


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nói gì với cậu bé?


* BVMT: Những nét nào ở cây gợi lên
hình ảnh của mẹ?


- GV chiếu tranh vào màn hình máy tính
y/c hs quan sát


<b>* QTE: Chúng ta có được giống như cậu</b>
bé trong chuyện khơng? Vậy chúng ta phải
làm gí để cha mẹ vui lịng?


+ Nếu được gặp mẹ, cậu bé sẽ nói gì?


<b>3. HĐ3: Luyện đọc lại. (15p)</b>


- GV cho học sinh các nhóm thi đọc theo
vai.


- Nhận xét, tuyên dương
<b>C. Củng cố - Dặn dị. (5p) </b>
+ Câu chuyện nói lên điêù gì?


- Hệ thống nội dung bài. Nhận xét giờ học.


+ Lá đỏ như mắt mẹ khóc chờ
con, cây xịa cành ôm lấy cậu
âu yếm vỗ về.


+ HS quan sát
+ HS nêu ý kiến


+ Cậu bé sẽ xin lỗi mẹ mong
mẹ tha thứ…


- Học sinh các nhóm lên thi
đọc.


- Cả lớp nhận xét chọn nhóm
đọc tốt nhất.


+ Câu chuyện nói lên tình u
thương sâu nặng của mẹ đối
với con.



<b></b>
<b>---Bồi dưỡng Tốn</b>


<b> ƠN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức


- Ôn tập bảng trừ 13 trừ đi một số. Củng cố cách tìm số bị trừ.
- Giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính trừ.


2. Kĩ năng


- Hs hoàn thành bài1,2,3 HSNK làm thêm bài 4
3. Thái độ


- Rèn luyện tính cẩn thận khi làm bài.
*HSKT: Viết và đọc các số từ 61 đến 65.
<b>II. Đồ dùng : </b>


- Bảng phụ


- Sách thực hành toán và tiếng việt – tr 77
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>



- Gọi HS lên bảng làm bài
8 + 5 = ...


13 – 5 = …
13 – 8 = …


- Hs lớp đọc bảng 13 trừ đi một


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

số.


- Nhận xét.
<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài. Gv nêu nội
dung yêu cầu bài.


b. Nội dung
Bài 1:


- Gọi hs đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu hs làm bài vào vở.
- Gọi HS trình bày bài làm.


Chốt: củng cố cách tìm số bị trừ
Bài 2: Tính


- Gọi hs đọc u cầu


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?



- Gọi HS lên bảng làm bài


- Yêu cầu HS nêu cách tính từng
phép tính.


- Các phép tính ở bài 2 là những
phép tính như thế nào?


Chốt: Củng cố phép trừ có nhớ.
Bài 3: Tìm x


- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi HS nêu kết quả.


- Yêu cầu HS giải thích cách
làm.


- Nhận xét, chốt kết quả.


Chốt: Củng cố cách tìm số bị trừ
Bài 4:


- Gọi HS đọc đề tốn


- Bài tốn cho biết gì? - Bài tốn
hỏi gì?


-u cầu HS làm bài, chữa bài,
đưa ra lời giải khác.



- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS nối tiếp nêu kết quả.


Số bị trừ 8 <b>57</b> <b>22</b> <b>64</b>


Số trừ 5 25 15 36


Hiệu <b>3</b> 32 7 28


- HS nêu yêu cầu bài.


- HS làm bài bảng. - Lớp làm vào vở.
- Chữa bài. Đổi chéo vở kiểm tra bài
cho nhau


- HS đọc yêu cầu
- HS tự làm


- 3 HS lên bảng chữa bài


a) x - 6 = 6 c) x - 18 = 24
x = 6 + 6 x = 24 + 8
x = 12 x = 32
b, x - 7 = 15


x = 15 + 7
x = 22



- 1 HS đọc bài tốn.


- 1 HS tóm tắt bài tốn trên bảng.
- HS nhìn tóm tắt nêu lại bài tốn.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
chữa bài.


Bài giải


Lớp 2A có số bạn tham gia học đàn là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Chốt: Củng cố cách giải bài tốn
có lời văn.


<b>3. Củng cố - dặn dò: </b>


- Gọi HS đọc lại 13 trừ đi một
số.


- Nhận xét tiết học.


13 - 4 = 9 ( bạn)
Đáp số: 9 bạn
- Nhận xét, nêu câu trả lời khác.


- 3 HS đọc.


<b></b>
<b>---Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>



<b>LUYỆN ĐỌC : CHUYẾN “DU LỊCH” ĐẦU TIÊN</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
1, Kiến thức


- Luyện đọc to rõ ràng, lưu loát, ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, dấu chấm
giữa các cụm từ trong câu chuyện: Chuyến du lịch đầu tiên.


2. Kĩ năng


- Rèn hs đọc đúng các âm vần khó.


- Rèn kĩ năng đọc hiểu, đánh dấu vào câu trả lời đúng chính xác.
3. Thái độ


- Yêu thích mơn học


* HSKT: Biết đọc được tên đầu bài
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ.


- Sách thực hành toán và tv – 73,74.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>



- GV nêu mục tiêu của giờ học.
<b>2. Luyện đọc truyện Chuyến ‘du</b>
<b>lịch’ đầu tiên.</b>


* Luyện đọc toàn bài:


- GV đọc mẫu: Giọng đọc rành
mạch, nghỉ hơi rõ giữa phần yêu
cầu và phần trả lời


- Gọi HS luyện đọc nối tiếp câu
trong bài


- GV kết hợp sửa sai


- GVviết các từ cần luyện đọc lên
bảng:


Hăm hở, ầm ĩ, ngẩn ra, mỏi rã.
- GV chia đoạn:


+ Đoạn 1: Từ đầu-> tự đi
+ Đoạn 2: ăn cơm ->rất nhiều


- HS lắng nghe, theo dõi.


- HS đọc nối tiếp câu đến hết
bài ( 2 lượt)


- HS luyện đọc từ khó.


- Đọc cá nhân.


- 3HS đọc nối tiếp đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Đoạn 3: Còn lại.


- GV chia nhóm, yêu cầu các
nhóm đọc nối tiếp các đoạn trong
nhóm đến hết bài.


-Thi đọc giữa các nhóm.
- GV nhận xét.


- Gọi 1 HS đọc toàn bài.
<b>* Chọn câu trả lời đúng.</b>


- GV yêu cầu cả lớp đọc thầm
toàn bài, trả lời:


a, Vì sao Bơng tự đến bệnh viện
thăm mẹ?


b, Bơng gặp khó khăn gì trên
đường đến bệnh viện?


c, Khơng tìm thấy mẹ trong bệnh
viện Bơng làm gì?


d, Vì sao mẹ trách Bơng nhiều?
e, Vì sao mẹ cũng thơm Bơng rất


nhiều


- Bạn nhỏ trong câu chuyện có gì
đáng u?


- Câu chuyện này nói nên điều gì?


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>
- Hệ thống bài học.
- Nhận xét chung.


- HS luyện đọc theo nhóm bàn.


- Mỗi nhóm cử một bạn thi đọc.
- Nhận xét.


- 1 HS đọc.


- HS đọc thầm bài và trả lời câu
hỏi.


+ Vì Bơng nhớ mẹ mà không
được đi thăm mẹ


+ Đường xa, trời nắng, dép đứt,
đá sỏi đâm vào chân.


+ Bông hoảng sợ, khóc ầm ĩ.
+ Vì trẻ em một mình đi xa rất
nguy hiểm.



+ Vì mẹ cảm động, thấy Bơng
rất yêu mẹ.


- Bạn rất thương yêu mẹ.


- Cảm nhận được tấm lịng hiếu
thảo của bạn Bơng đối với cha
mẹ.


- Lắng nghe


<b></b>
---Ngày soạn: ---Ngày 22 tháng 11 năm 2019


Ngày giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2019
<b> </b> <b>Toán</b>


<b>Tiết 57: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13- 5 </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức


- Tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 13 – 5 và thuộc bảng trừ đó.
2. Kỹ năng


- Biết vận dụng bảng trừ để làm tính và giải toán.
3. Thái độ


- HS hứng thú với tiết học



*HSKT: Viết và đọc các số từ 61 đến 65.
<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- Giáo viên gọi học sinh lên đọc bảng
công thức 12 trừ đi một số.


- Giáo viên nhận xét .
<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>* Giới thiệu bài </b>
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>1. HĐ1: Giới thiệu phép trừ 13 – 5 và</b>
<b>lập bảng cơng thức trừ </b>


- GV nêu bài tốn để dẫn đến phép tính
13- 5.


- Hướng dẫn thực hiện trên que tính.
- Hướng dẫn thực hiện phép tính
13- 5 = ? 13


- 5
8


* Vậy 13 – 5 = 8


- Yêu cầu học sinh tự học thuộc bảng
trừ.


<b>2. HĐ2: Thực hành </b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


- GV đưa phép tính; 13 – 3 – 4 =
- GV yêu cầu HS nói cách thực hiện
- GV yêu cầu HS làm, đổi chéo vở chữa
bài


+ Tính nhẩm bài tập 1 con dựa kiến thức
nào?


- Yêu cầu học sinh làm miệng
* BT củng cố lại bảng trừ 13.
<b>Bài 2: Tính</b>


- GV yêu cầu HS làm VBT
- 2 HS làm bảng lớp


- GV yêu cầu HS chữa bài


- GV yêu cầu 1 HS nhắc lại cách đặt tính


- Học sinh lên đọc bảng công thức 12
trừ đi một số.



- HS thao tác trên que tính để tìm ra
kết quả


- HS thực hiện phép tính vào bảng
con.


- HS nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi
tính.


- Học sinh nhắc lại: 13 trừ 5 bằng 8.
- Học sinh tự lập bảng trừ.


13 - 4 = 9
13 - 5 = 8


13 - 6 = 7 13 - 8 = 5
13 - 7 = 6 13 - 9 = 4
- Học thuộc bảng trừ.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS nêu yêu cầu


a. 8 + 5 = 13 7 + 6 = 13
5 + 8 = 13 6 + 7 = 13...


b. HS nói lấy 13 – 3 = 10 lấy 10 – 4 =
6


13 – 3 – 6 = 4 13 – 3 – 2 = 8
13 – 9 = 4... 13 – 5 = 8


- HS dựa bảng trừ 13 trừ một số
- Nối tiếp nhau nêu kết quả
- HS nêu yêu cầu


- Lớp chữa bài.


13 13 13 13 13
- 6 - 8 - 5 - 9 - 7
7 5 8 4 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đúng.


* Củng cố lại cách tính.
<b>Bài 3: Giải tốn</b>


- Cho học sinh tự tóm tắt.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ Bài tốn thuộc loại tốn nào?


* Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn.
<b>Bài 4</b>


- GV hướng dẫn HS làm bài
- GV và HS nhận xét.


* BT rèn kỹ năng vẽ hình cho HS.
<b>C. Củng cố - Dặn dị (5p)</b>



+ Bài hơm nay cơ dạy các con kiến thức
gì?


- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


- HS nêu yêu cầu
- 1HS tóm tắt


Có : 13 quạt điện
Đã bán : 9 quạt điện
Còn lại :....quạt điện?
Bài giải


Cửa hàng còn lại số quạt điện là:
13 - 9 = 4 (quạt điện)
Đáp số: 4 quạt điện
- HS nêu yêu cầu


- HS tự làm bài, 1HS lên bảng vẽ hình


- HS nêu


<b></b>
<b>---Chính tả (Nghe viết)</b>


<b>Tiết 23: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA </b>
<b>I. Mục tiêu</b>



1. Kiến thức


- Làm đúng các bài tập phân biệt ng / ngh, ch / tr, ac/ at.
2. Kỹ năng


- Biết viết và trình bày đúng một đoạn trong bài “Sự tích cây vú sữa”.
3. Thái độ


- HS có ý thức rèn luyện chữ viết.


* HSKT: Viết tên đầu bài và 2 câu trong đoạn viết
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ, bảng con
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p) </b>


- Học sinh lên bảng viết: Con gà, thác
ghềnh, ghi nhớ, sạch sẽ, cây xanh.
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới: (30p)</b>


<b>* Giới thiệu bài, ghi đầu bài</b>


- Học sinh lên bảng viết: Con gà,
thác ghềnh, ghi nhớ, sạch sẽ, cây


xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>* Dạy bài mới</b>


<b>1. HĐ1: Hướng dẫn học sinh viết </b>
- Giáo viên đọc mẫu bài viết.


- Từ những cành lá những đài hoa xuất
hiện như thế nào?


- Quả trên cây xuất hiện ra sao?


- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ
khó:


Cành lá, trổ ra, căng mịn, trào ra, …
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
- Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn
học sinh


- Giáo viên thu 7, 8 bài nhận xét cụ thể.
<b>2. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập </b>
Bài 1: Điền vào chỗ trống ng hay ngh
- Giáo viên cho học sinh làm vào vở.
- Nhận xét bài làm của học sinh.


Bài 2a: Điền vào chỗ trống tr hay ch
- Giáo viên cho học sinh các nhóm lên
thi làm bài nhanh.



- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét chốt lời
giải đúng.


<b>C. Củng cố - Dặn dò (5p)</b>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


- 2, 3 học sinh đọc lại.


- Trổ ra bé tí, nở trắng như mây?
- Lớn nhanh da căng mịn xanh
óng ánh, rồi chín.


- Học sinh luyện viết bảng con.


- Học sinh nghe Giáo viên đọc
chép bài vào vở.


- Soát lỗi.


- Học sinh làm vào vở.
- Học sinh lên chữa bài.


Người cha, con nghé, suy nghĩ,
ngon miệng.


- Học sinh các nhóm lên thi làm
nhanh.



Con trai, cái chai, trồng cây,
chồng bát.


- Lắng nghe


- Chép tên
đầu bài và 2
dịng đoạn
chính tả


- Lắng nghe


- Lắng nghe


<b></b>
<b>---Kể chuyện</b>


<b>Tiết 12: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện bằng lời của mình, biết dựa vào ý tóm tắt, kể lại phần
chính câu chuyện.


2. Kỹ năng


- Có khả năng tập trung nghe bạn kể chuyện nhận xét và đánh giá đúng lời kể của bạn.
3. Thái độ



* BVMT: GD tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ (HĐ1)
<b>* HSKT: Biết lắng nghe bạn kể chuyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Bảng phụ


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- Gọi học sinh lên bảng kể lại câu chuyện
“Bà cháu”.


- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>* Giới thiệu bài </b>
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>1. HĐ1: Hướng dẫn HS kể từng đoạn</b>
<b>truyện </b>


- Giáo viên gợi ý cho học sinh kể đoạn kết:
Cậu bé ngẩng lên. Đúng là mẹ thân yêu rồi.
Cậu ôm chầm lấy mẹ khóc nức nở. Mẹ
cười hiền hậu: “thế là con đã trở về với
mẹ”. Cậu gục đầu vào vai mẹ và nói “mẹ
ơi! Con sẽ khơng bao giờ bỏ nhà ra đi nữa)
Con sẽ luôn ở bên mẹ nhưng mẹ đừng biến


thành cây vú sữa nữa mẹ nhé”.


<b>* BVMT: GD HS tình cảm đẹp đẽ với mẹ</b>
<b>2. HĐ2: Kể chuyện trong nhóm </b>


- Chia lớp ra bốn nhóm.
- Yêu cầu HS kể trong nhóm.
- Theo dõi, giúp đỡ HS còn chậm.
- Nhận xét, tuyên dương.


- Gọi 2 nhóm lên kể lại tồn bộ câu chuyện
trước lớp.


- Nhận xét chọn HS kể hay tuyên dương.
<b>3. HĐ3: Dựng lại câu chuyện </b>


- Lần 1: GV là người dẫn chuyện
- Lần 2:


- Cho học sinh đóng vai dựng lại câu
chuyện.


- Giáo viên nhận xét bổ sung.


<b>C. Củng cố - Dặn dò (5p)</b>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


- Học sinh lên bảng kể lại câu


chuyện “Bà cháu”.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh kể trong nhóm.


- Học sinh các nhóm nối nhau kể
trước lớp.


- Học sinh kể theo vai.


- Đóng vai kể tồn bộ câu chuyện.
- 4 học sinh nối nhau kể


- Cả lớp cùng nhận xét tìm nhóm
kể hay nhất.


- Một vài học sinh thi kể toàn bộ
câu chuyện.


- Nhận xét, bổ sung
- HS lắng nghe


- Lắng
nghe


- Lắng
nghe


- Lắng


nghe bạn
kể


- Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>NHÀ TRƯỜNG TỔ CHỨC CHỦ ĐIỂM BIẾT ƠN THẦY CÔ </b>
<b>GIÁO</b>


<b></b>
---Ngày soạn: ---Ngày 22 tháng 11 năm 2019


Ngày giảng: Thứ tư ngày 27 tháng 11 năm 2019
<b>Toán</b>
<b>Tiết 58: 33- 5 </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số và có chữ số hàng đơn vị là 3,
số trừ là số có 1 chữ số.


2. Kỹ năng


- Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ.
3. Thái độ


- HS u thích mơn học


*HSKT: Viết và đọc các số từ 61 đến 65.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Que tính


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Giáo viên gọi học sinh lên đọc thuộc lịng
bảng cơng thức 13 trừ đi một số.


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>* Giới thiệu bài, ghi đầu bài </b>
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>1. HĐ1: Giới thiệu phép trừ: 33- 5 </b>
- GV nêu bài tốn dẫn đến phép tính: 33- 5
- Hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính.
- Hướng dẫn học sinh đặt tính.


33 * 3 khơng trừ được 5, lấy 13 trừ 5 bằng
8


- 5 viết 8, nhớ 1.


28 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.


* Vậy 33 – 5 = 28.


<b>2. HĐ2: Thực hành </b>
<b>Bài 1: Tính </b>


+ Bài u cầu gì?


- GV yêu cầu 1 HS nhắc lại cách tính đúng


- HS thực hiện


- Học sinh nhắc lại bài toán.


- Học sinh thao tác trên que tính để
tìm ra kết quả là 28.


- Học sinh thực hiện phép tính vào
bảng con.


- Học sinh nêu cách thực hiện: Đặt
tính, rồi tính.


- Học sinh nhắc lại.


- HS thực hành vở bài tập
- 2 HS đọc yêu cầu
- Bài yêu cầu tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gọi HS lên bảng làm bài



- GV chữa củng cố cách đặt tính đúng
* Rèn kỹ năng tính.


<b>Bài 2. Tìm x:</b>
- Bài có mấy phần


+ Phần a, b ta phải đi tìm gì?
+ Phần c ta phải đi tìm gì?


- GV chữa củng cố cách tìm số hạng chưa
biết và tìm số bị trừ.


- GV nhận xét


* BT củng cố cách tìm số hạng, SBT.
<b>Bài. 3: Giải toán</b>


+ Bài toán thuộc dạng toán nào?
+ Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- HS trả lời tóm tắt và giải tốn


- Gọi HS lên bảng giải


- GV chữa củng cố dạng toán
* Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn.
<b>Bài 4</b>


- GV hướng dẫn HS cách làm
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV, HS nhận xét, đánh giá


* BT củng cố kíên thức gì?
<b>C. Củng cố - Dặn dị (5p)</b>


+ Bài hơm nay cơ dạy các con kiến thức gì
mới?


- Hệ thống nội dung bài.


- 2 HS nhắc lại


- HS làm vở bài tập, 5 HS chữa bảng
lóp nhận xét chữa bài.


43
- 9
34


33

-5
28


73
- 6


67


93
- 8



85


23
- 4


19
- HS đọc yêu cầu


- HS có 3 phần
+ Tìm số hạng
+ Tìm số bị trừ


- HS trả lời làm vở bài tập, lớp chữa
bài


x + 7 = 63
x = 63 – 7
x = 56


8 + x = 83
x = 83 –
8


x = 75 …





- 2 HS đọc yêu cầu bài phân tích đề,


tóm tắt, giải tốn


+ Tốn có lời văn


Tóm tắt


Có : 33 học sinh
Chuyển : 4 học sinh
Còn lại :...học sinh?


- 1HS lên bảng, lớp làm vở
Bài giải


Lớp 2C còn lại số học sinh là:
33 - 4 = 29 (học sinh)
Đáp số: 29 học sinh


- HS nêu yêu cầu
- Lắng nghe


- 1 HS lên bảng vẽ hình, dưới lớp làm
VBT.


- HS nêu


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.



<b></b>
<b>---Tập đọc</b>


<b>Tiết 36: MẸ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Cảm nhận đựoc nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành riêng cho con.
- Trả lời được các câu hỏi SGK, thuộc 6 dòng thơ cuối.


2. Kỹ năng


- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt nhịp 3/3 và 3/5)
3. Thái độ:


* QTE (HĐ2)


+ Quyền được cha mẹ chăm sóc, ni dưỡng dạy dỗ.


+ Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ.


* BVMT : Giúp HS cảm nhận được cuộc sống gia đình tràn đầy tình yêu thương của mẹ
(HĐ2)


<b>* HSKT: Đọc được tên đầu bài </b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh minh họa
<b>III. Hoạt động dạy học</b>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi học sinh lên đọc bài “Sự tích
cây vú sữa” và trả lời câu hỏi trong
sách giáo khoa.


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>* Giới thiệu bài, ghi đầu bài </b>
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>1. HĐ1: Luyện đọc </b>


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài một lần.
- Đọc nối tiếp từng dòng, từng khổ
thơ.


- Luyện đọc các từ khó.


- Giải nghĩa từ: nắng oi, giấc trịn.
- Đọc trong nhóm.


- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh


<b>2. HĐ2: Tìm hiểu bài </b>



+ Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi
bức?


- Học sinh lên đọc bài “Sự tích
cây vú sữa” và trả lời câu hỏi
trong sách giáo khoa.


- Học sinh theo dõi.


- Đọc nối tiếp từng dòng, từng
khổ thơ.


- HS luyện đọc cá nhân + đồng
thanh.


- Học sinh đọc phần chú giải.
- Đọc theo nhóm.


- 3 nhóm thi đọc
- Lớp đọc đồng thanh


+ Tiếng ve cũng lặng đi vì đêm
hè oi bức.


+ Mẹ vừa đưa võng hát ru vừa


<b>-</b> <b> Lắng</b>
nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Mẹ làm gì để con ngủ giấc trịn?
+ Người mẹ được so sánh với những
hình ảnh nào?


* QTE: Ở nhà cha mẹ đã chăm sóc
em ntn? Và em đã đáp lại cơng lao đó
ntn?


* BVMT: Giúp HS cảm nhận được
tình cảm gia đình là quan trọng hơn
cả trong đó có tình cảm của mẹ dành
cho con là khơng gì so sánh được.
<b>3. HĐ3: Luyện đọc lại </b>


- Giáo viên cho học sinh thi đọc toàn
bài.


- Giáo viên nhận xét chung.
<b>C. Củng cố - Dặn dò (5p) </b>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


quạt cho con mát.


+ Những ngôi sao thức trên bầu
trời đêm ngọn gió mát lành.
- HS nêu ý kiến


- HS nêu ý kiến



- Tự học thuộc bài thơ.


- Học sinh các nhóm thi đọc tồn
bài.


- Cả lớp nhận xét chọn người
thắng cuộc.


- HS lắng nghe


- Lắng
nghe


<b></b>
<b>---Chính tả (Tập chép)</b>


<b>Tiết 24: MẸ</b>
<b> I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Làm đúng các bài tập 2; bài tập 3a hoặc b
2. Kỹ năng


- Chép lại chính xác bài chính tả; biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát.
3. Thái độ


- HS có ý thức rèn luyện chữ viết.



* HSKT: Chép tên đầu bài và 2 dòng trong bài thơ
<b>II. Chuẩn bị </b>


- Bảng phụ, bảng con
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p) </b>


- Học sinh lên bảng viết: con nghé,
người cha, suy nghĩ, con trai, cái chai.
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>* Giới thiệu bài, ghi đầu bài </b>
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>1. HĐ1: Hướng dẫn học sinh viết </b>


- 1 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giáo viên đọc mẫu bài viết.
- Nêu cách viết đầu mỗi dòng thơ?
- Người mẹ được so sánh với hình ảnh
nào.


- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ


khó: quạt, thức, chẳng bằng, giấc tròn,
suốt đời
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
- Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn
học sinh.


- Đọc lại cho học sinh soát lỗi.


- Giáo viên thu 7, 8 bài nhận xét cụ thể.
<b>2. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b>Bài 1: Điền vào chỗ trống iê hay yê </b>
- Giáo viên cho học sinh các nhóm thi
làm bài nhanh.


- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>Bài 2: Tìm trong bài thơ mẹ: </b>
a. Những tiếng bắt đầu bằng r, gi.
b. Những tiếng có thanh hỏi, thanh ngã.
- Giáo viên cho học sinh làm vào vở.
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét chốt lời
giải đúng.


<b>C. Củng cố - Dặn dò (5p) </b>


- Hệ thống nội dung bài. Dặn dò về nhà
- Nhận xét giờ học.


- 2, 3 học sinh đọc lại.


- Viết hoa đầu mỗi dịng thơ.


- So sánh với ngơi sao, với ngọn
gió, …


- Học sinh luyện viết bảng con.


- Học sinh nhìn bảng chép bài vào
vở.


- Sốt lỗi.


- Đại diện học sinh các nhóm lên
thi làm nhanh.


- Cả lớp nhận xét chốt lời giải
đúng.


- Học sinh làm vào vở.
- Học sinh lên chữa bài.


R
ru, rồi,


Gi


gió, giấc,


- HS lắng nghe


- Lắng nghe



- Chép lại
tên đầu bài
và 2 dòng
trong bài thơ


- Lắng nghe


<b></b>
---Ngày soạn: ---Ngày 22 tháng 11 năm 2019


Ngày giảng: Thứ năm ngày 28 tháng 11 năm 2019
<b>Toán</b>
<b>Tiết 59: 53 - 15 </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Biết thực hiện phép trừ mà số bị trừ là số có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị là 2, số trừ
cũng là số có 2 chữ số.


2. Kỹ năng


- Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải toán.
3. Thái độ


- HS hứng thú với tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Que tính, bảng phụ.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>



<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Giáo viên gọi học sinh lên đọc bảng công
thức 13 trừ đi một số.


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>* Giới thiệu bài, ghi đầu bài </b>
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>1. HĐ1: Giới thiệu phép trừ 53- 15 </b>


- GV nêu bài toán để dẫn đến phép tính
53-15


- Giáo viên viết phép tính 53 - 15 = ? lên
bảng.


- Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính.
53 *3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5 bằng
8 -15 viết 8, nhớ 1.


38 * 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.
* Vậy 53 – 15 = 38


<b>2. HĐ2: Thực hành </b>
Bài 1: Tính



- GV yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS nêu kết quả


- GV nhận xét.


* BT củng cố kiến thức gì?
Bài 2: Đặt tính rồi tính


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính
- Yêu cầu HS làm bài


- GV, HS nhận xét, đánh giá
* BT rèn kỹ năng đặt tính rồi tính.
Bài 3: Tìm X


- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng,
SBT.


- Gọi HS lên bảng làm bài


- HS đọc trước lớp
- Nhận xét


- HS thao tác trên que tính để tìm ra
kết quả là 38.


- HS thực hiện phép tính vào bảng
con.



- HS nêu cách thực hiện: Đặt tính, rồi
tính.


- Học sinh nhắc lại:


+ 3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5
bằng 8, viết 8, nhớ 1.


+ 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng 3, viết
3.


- HS nhắc lại cá nhân, đồng thanh
- HS nêu yêu cầu


- HS tự làm bài và đúng tại chỗ nêu
kết


quả


73 83 33 53 93
- 28 - 47 - 15 - 46 - 34
35 36 18 07 59
- HS nêu yêu cầu


<b>- 2 HS nhắc lại</b>


- 3 HS lên bảng, cả lớp làm VBT
73


- 49


24


43
- 17


26


63

-55
08
- HS nêu yêu cầu


- 2 HS nhắc lại


- 3 HS lên bảng, cả lớp làm VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV, HS nhận xét, đánh giá


* BT củng cố cách tìm số hạng, SBT.
Bài 4: Giải tốn


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Gọi HS lên bảng làm bài


- GV nhận xét, đánh giá


* BT rèn kỹ năng giải tốn có lời văn.


Bài 5


<b>- Cho học sinh lên thi vẽ hình nhanh</b>
* BT rèn kỹ năng vẽ hình và tơ màu.
<b>C. Củng cố - Dặn dò (5p)</b>


- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


x – 27 = 15
x = 15 + 27
x = 42


x + 38 = 83
x = 83 – 38
x = 45
24 + x = 73


x = 73 – 24
x = 49
- HS đọc đề bài


+ Gọi 1 HS tóm tắt bài toán, giải bài
toán, dưới lớp giải vào VBT.


Tóm tắt


Ơng : 63 tuổi
Bố ít hơn ơng: 34 tuổi


Bố : .... tuổi?
Bài giải
Tuổi bố năm nay là:
63 – 34 = 29 (tuổi)
Đáp số: 29 tuổi


- HS nêu yêu cầu
- HS thực hiện yêu cầu


- HS lắng nghe
<b></b>


<b>---Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 12: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.


- Học sinh làm đúng các bài tập trong sách giáo khoa.
2. Kỹ năng


- Biết đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu.
3. Thái độ


<b>* BVMT: GD tình cảm u thương gắn bó với gia đình (BT2)</b>
<b>* HSKT: Biết một số từ ngữ về tình cảm</b>



<b>II. Chuẩn bị</b>
- Tranh SGK


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Học sinh lên bảng nêu các từ chỉ đồ
dùng trong gia đình và tác dụng của
chúng.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>* Giới thiệu bài, ghi đầu bài </b>
<b>* Dạy bài mới </b>


Bài 1


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài.
- Ghép tiếng theo mẫu trong sách giáo
khoa để tạo thành các từ chỉ tình cảm gia
đình.


Bài 2


- Giúp học sinh nắm yêu cầu.


- Giáo viên cho học sinh lên thi làm
nhanh



- Giáo viên nhận xét bổ sung.


* BVMT: GD HS biết kính yêu ông bà,
thương yêu cha mẹ, quý mến anh chị
em.


Bài 3


- GV đưa tranh yêu cầu HS quan sát
- Giáo viên gợi ý để học sinh đặt câu kể
đúng nội dung tranh có dùng từ chỉ hoạt
động


Bài 4


- Hướng dẫn học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, đánh giá.


- HS thực hiện
- Nhận xét


- HS nêu yêu cầu


- Học sinh quan sát tranh.
- Nối nhau phát biểu.


+ Yêu thương, thương yêu, yêu
mến, kính yêu, yêu quý, thương
mến, quý mến, kính mến,



- Học sinh đọc lại các từ vừa tìm
được.


- HS nêu yêu cầu


- Các nhóm cử đại diện lên thi
làm nhanh


- Cả lớp cùng nhận xét chốt lời
giải đúng.


+ Cháu kính u ơng bà.
+ Con u q cha mẹ.
+ Em yêu mến anh chị.


- HS nêu yêu cầu


- Học sinh quan sát tranh và kể
theo tranh:


- Em bé ngủ trong lòng mẹ. Bạn
học sinh đưa cho mẹ xem quyển
vở em được 10 điểm mẹ khen
con gái của mẹ giỏi.


- Học sinh làm vào vở bài tập.
- HS nêu yêu cầu


- Chăn màn, quần áo được xếp


gọn gàng.


- Giường tủ, bàn ghế được kê
ngay ngắn.


- Giày dép, mũ nón được để đúng
chỗ.


- Lắng nghe


- Lắng nghe
và nối được
2 từ chỉ tình
cảm


- Lắng nghe


- Quan sát
tranh và
lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>C. Củng cố - Dặn dò (5p)</b>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


- HS lên bảng đặt câu


VD : + Cháu kính u ơng bà
+ Con thương yêu cha mẹ


+ Em quý mến anh chị


<b></b>
<b>---Tập viết</b>


<b>Tiết 12: CHỮ HOA: K </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Nắm được độ cao của chữ hoa K , hiểu nghĩa câu ứng dụng Kề vai sát cánh.
2. Kỹ năng


- Viết đúng, đẹp chữ hoa K . Yêu cầu viết chữ cỡ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều
nét.


- Biết cách nối nét từ chữ hoa K sang chữ cái đứng liền sau.
- Viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng.


3. Thái độ


- HS có ý thức rèn luyện chữ viết
* HSKT: Viết được chữ hoa K
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Mẫu chữ, bảng con
<b>II. Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- 2 HS lên bảng, lớp viết vở
- HS nhận xét, GV nhận xét
<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>* Giới thiệu bài </b>
- GV giới thiệu vào bài
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>1. HĐ1: Hướng dẫn viết chữ hoa </b>
- HS quan sát chữ mẫu


- GV đặt câu hỏi giúp HS nhận xét về:
+ Độ cao, độ rộng của chữ


+ Các nét của chữ


- GV viết mẫu, vừa viết vừa giảng giải
- Yêu cầu HS viết vào bảng con
- HS viết 3 lượt chữ K


- GV theo dõi uốn nắn


<b>2. HĐ2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng </b>
a. Giới thiệu câu ứng dụng


b. Hướng dẫn quan sát nhận xét


- Viết bảng con chữ hoa I- Ích



- HS lắng nghe


- Chữ K gồm 3 nét: Hai nét đầu
giống chữ I Nét 3 kết hợp bởi 2 nét
móc xi phải và móc ngược phải
- HS viết vào bảng con


- HS viết 3 lượt chữ K


- 1 HS đọc câu


- HS giải nghĩa câu ứng dụng


- Viết bảng
con


- Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Yêu cầu HS quan sát


- QTE: Kề vai sát cánh nghĩa là gì?
- HS nêu nhận xét về:


+ Độ cao các chữ cái


+ Vị trí dấu thanh


+ Khoảng cách giữa các chữ
- GV viết mẫu chữ Kề


c. Hướng dẫn viết bảng con
- HS viết chữ Kề 2 lượt
- GV uốn nắn- sửa sai


<b>3. HĐ3: Hướng dẫn HS viết bài vào vở </b>
- GV nêu yêu cầu


- HS viết bài


- GV theo dõi uốn nắn


- GV nhận xét một số bài viết
<b>C. Củng cố dặn dò (5p)</b>
+ Nêu cách viết chữ K?


- GV nhận xét chung bài viết, nhận xét giờ
học.


- HS quan sát


- Kề vai sát cánh "chỉ sự đoàn kết
bên nhau gánh vác một việc nào
đó".


- Cao 1 li: ê, a, i, n
- Cao 2,5 li: K, h
- Cao 1,5 li: t
- Một chữ cái o


- HS luyện viết bảng con



- HS viết vở theo yêu cầu của GV.
- HS lắng nghe


- HS nêu
- HS lắng nghe


- Viết bảng
con


- Viết vở
theo yêu
cầu đúng
độ cao


<b></b>
<b>---Tự nhiên và Xã hội</b>


<b>Tiết 12: ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức:


- Kể tên và nêu công dụng 1 số đồ dùng thông thường trong nhà.
2. Kĩ năng:


- Biết phân loại đồ dùng.


- Biết sử dụng và bảo quản một số đồ dùng trong gia đình.
3. Thái độ: u thích mơn học



<b>* HSKT: Biết tên một số đồ dùng trong nhà</b>
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


<b>- ƯDCNTT</b>


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p) </b>


- Học sinh lên bảng kể về các thành viên
trong gia đình của mình.


<b>2. Bài mới: (33p)</b>


* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh quan


- HS kể trước lớp
- Nhận xét bạn kể
- Học sinh lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

sát hình vẽ trong sách giáo khoa.


- Yêu cầu học sinh quan sát tranh trên
máy chiếu.


- Kết luận: Giáo viên nêu một số đồ dùng


thông thường trong gia đình.


* Hoạt động 3: Bảo quản, giữ gìn


- Yêu cầu học sinh quan sát hình 4, 5, 6
trên máy chiếu


- Kết luận: Muốn đồ dùng bền đẹp ta phải
biết cách bảo quản và lau chùi thường
xuyên, đặc biệt dùng xong phải xếp gọn
gàng ngăn nắp.


<b>3. Củng cố - Dặn dò (2p)</b>
- Hệ thống nội dung bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà


- Quan sát hình vẽ
- Thảo luận nhóm đơi.


- Đại diện các nhóm trình bày.
+ H1: Bàn học


+ H2: Bếp ga, xoong nồi, bát
đũa, dao, thớt,


+ H3: Nồi cơm điện, bình hoa,
ti vi, đồng hồ, quạt, điện thọai,
kìm,



- Cả lớp nhận xét.


- Quan sát tranh.


- Học sinh trao đổi trong nhóm.
- Nối nhau phát biểu.


+ H4: Bạn trai đang lau bàn.
+ H5: Rửa cốc, ly.


+ H6: Bảo quản thức ăn trong
tủ lạnh.


- Nhắc lại kết luận.


- Quan sát
tranh và nêu
tên được một
số đồ dùng
trong nhà


- Quan sát
tranh và lắng
nghe


<b></b>
<b>---Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>


<b> ÔN LUẬT CHÍNH TẢ. ƠN TẬP DẤU CHẤM, DẤU PHẨY.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



1. Kiến thức


- Giúp hs phân biệt được ya/ yê/ iê; tr/ch; at/ ac/
2. Kĩ năng


- Củng cố cách đặt dấu phẩy, dấu chấm trong câu.
- HSNK làm thêm bài tập 2b.


3. Thái độ


- HS u thích mơn học


* HSKT: Luyện đọc tên đầu bài các bài tập
<b>II. Đồ dùng: </b>


- Sách thực hành toán và tiếng việt – 74,75.
- Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5P)</b>


- Gọi hs đọc bài đọc tiết 1 và
trả lời câu hỏi.


- Gv nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới (33P)</b>


a.Giới thiệu bài: HS nêu yêu
cầu, nội dung tiết học.



b. Nội dung


* Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu HS suy nghĩ, tự làm
bài.


- Gọi HS lên bảng chữa bài.
- Gọi HS đọc bài


-> Củng cố, phân biệt cách
dùng iê, yê/ ya.


Bài 2


- Bài tập yêu cầu gì?


- u cầu HS thảo luận nhóm
đơi.


- Gọi đại diện các cặp trình
bày.


- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Gọi HS đọc bài thơ



Bài 3:


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV chia 4 nhóm, yêu cầu
các nhóm thực hành làm bài
tập


-Yêu cầu các nhóm dán phiếu
học tập lên bảng và đọc các
vừa vừa tìm được.


- GV nhận xét, chốt kết quả.
- Vì sao em lai điền dấu chấm
vào sau từ mật ong?


- 2 hs lên bảng thực hiện yêu
cầu.


- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- 1 HS làm bảng phụ. Lớp làm
vở


- Nhận xét, chữa bài


Mẹ Bông rất dịu hiền. Mẹ kể
chuyện rất hay. Vào lúc đêm
khuya n ắng, mẹ thường kể


chuyện cổ tích cho Bơng nghe.
Tiếng mẹ trong trẻo, ấm áp, đưa
Bông vào giấc ngủ êm đềm
- HS nêu


- HS thảo luận cặp đôi.
- Đại diện cặp trình bày
- Chữa bài.


a,che, chẳng, trong, che, cho.
b, gác, gác,mát, Vạc


- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS hoạt động nhóm:
- Đại diện nhóm báo cáo.


- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Mùa xuân, cả nhà gấu đi bẻ
măng và uống mật ong . Mùa
thu, gấu đi nhặt hạt dẻ. Gấu bố,
gấu mẹ, gấu con cùng béo rung
rinh, bước đị lặc lè.


- HS trả lời.


- Lắng
nghe


- Luyện
đọc tên


đầu bài các
bài tập


- Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Em điền dấu phẩy ở những
chỗ nào?


- Dấu chấm dùng để làm gì?
<b>3.Củng cố, dặn dò (2P)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs chuẩn bị bài giờ sau.


- HS lắng nghe


<b></b>
<b>---Bồi dưỡng Tốn</b>


<b>ƠN PHÉP TRỪ DẠNG 53 – 15</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Ôn tập bảng trừ 13 trừ đi một số. Phép trừ dạng 53 – 15 .Củng cố cách tìm số
bị trừ.


2. Kĩ năng



- Giải bài tốn có lời văn bằng một phép tính trừ.
- Hs hồn thành bài1,2,3,4 HSNK làm thêm bài 5
3. Thái độ


- Rèn luyện tính cẩn thận khi làm bài.
*HSKT: Viết và đọc các số từ 61 đến 65.
<b>II. Đồ dùng: </b>


- Bảng phụ


- Sách thực hành toán và tiếng việt – tr 78
<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


- Gọi HS lên bảng đọc thuộc lòng
bảng 13 trừ đi một số


- Nhận xét.
<b>2. Bài mới (35p)</b>


a. Giới thiệu bài. Gv nêu nội dung
yêu cầu bài.


b. Nội dung
Bài 1:


- Gọi hs đọc yêu cầu bài.


- Yêu cầu hs làm bài vào vở.
- Gọi HS trình bày bài làm.


Chốt: bảng 13 trừ đi một số
Bài 2: Đặt tính rồi tính
- Gọi hs đọc yêu cầu


- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Hs thực hiện theo yêu cầu của giáo
viên.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS nối tiếp nêu kết quả.


13 - 1 = 12 13- 4 = 9 13 - 7 = 6
13 - 2 = 11 13 - 5 = 8 13 - 8 = 5
13 - 3 = 10 13 - 6 = 7 13 - 9 = 4 ...


- HS nêu yêu cầu bài.


- HS làm bài bảng. - Lớp làm vào


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Gọi HS lên bảng làm bài


- Yêu cầu HS nêu cách tính từng
phép tính.


- Gọi hs nêu cách đặt tính và thực


hiện tính.


Chốt: Kĩ năng đặt tính và t/h phép
tính.


Bài 3: Tìm x


- Yêu cầu HS tự làm.
- Gọi HS nêu kết quả.


- Yêu cầu HS giải thích cách làm.
- Nhận xét, chốt kết quả.


Chốt: Củng cố cách tìm số bị trừ,
số hạng


Bài 4:


- Gọi HS đọc đề toán


- Bài toán cho biết gì? - Bài tốn
hỏi gì?


-u cầu HS làm bài, chữa bài,
đưa ra lời giải khác.


Chốt: Củng cố cách giải bài tốn
có lời văn.


<b>3. Củng cố - dặn dị: </b>



- Gọi HS đọc lại 13 trừ đi một số.
- Nhận xét tiết học.


vở.


- Chữa bài. Đổi chéo vở kiểm tra bài
cho nhau


- HS đọc yêu cầu
- HS tự làm


- 3 HS lên bảng chữa bài
a) x - 8 = 13 b) x + 8 = 13
x = 13 + 8 x = 13 - 8
x = 21 x = 5


- 1 HS đọc bài tốn.


- 1 HS tóm tắt bài tốn trên bảng.
- HS nhìn tóm tắt nêu lại bài tốn.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
chữa bài.


Bài giải


Số trang Tùng chưa đọc là:
43 - 28 = 15 ( trang)
Đáp số: 15 trang


- Nhận xét, nêu câu trả lời khác.


- 3 HS đọc.


<b></b>
---Ngày soạn: ---Ngày 22 tháng 11 năm 2019


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29 tháng 11 năm 2019
<b>Toán</b>


<b>Tiết 60: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 13 trừ đi một số.
2. Kỹ năng


- Củng cố và rèn luyện kĩ năng cộng, trừ có nhớ (dạng tính viết)
3. Thái độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

*HSKT: Viết và đọc các số từ 61 đến 65.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ


<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- Gọi HS lên đọc bảng công thức 13 trừ đi
một số.


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới: (30p)</b>


<b>* Giới thiệu bài, ghi đầu bài</b>
<b>* Dạy bài mới </b>


<b>Bài 1: Tính nhẩm. </b>


+ Muốn tính nhẩm con dựa kiến thức nào
đã học?


- Cho học sinh làm miệng - đổi chéo vở
chữa bài


* BT rèn kỹ năng tính nhẩm.
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính </b>
+ Bài tập 2 có mấy yêu cầu?
- Nhận xét bài bảng.


- GV củng cố cách đặt tính đúng
* Rèn kỹ năng đặt tính rồi tính.
<b>Bài 3: Giải tốn </b>


- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?



- Học sinh tự tóm tắt rồi giải vào vở


- GV nhận xét đánh giá


* Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn.
<b>Bài 4: Ghi kết quả tính</b>


- Cho học sinh nêu lại cách tính


- HS lên đọc bảng cơng thức 13
trừ đi một số.


- Học sinh lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu


- Dựa vào bảng trừ 13 trừ đi một
số


- Học sinh nhẩm rồi nêu kết quả.
13 – 9 = 4 13 – 5 = 8
13 – 4 = 9 13 – 8 = 5
13 – 6 = 7 13 – 7 = 6...
- HS đọc yêu cầu


+ Có 2 yêu cầu: đặt tính, rồi tính
- HS nói cách đặt tính đúng


- Học sinh làm VBT, 4 HS lên


bảng


53
- 16
37


73
- 38


35


63

-29
34


43
- 7
36


- HS đọc bài toán
Tóm tắt


Buổi sáng : 83l
Buổi chiều bán ít hơn: 27l
Buổi chiều :...l dầu?
Bài giải


Buổi chiều cửa hàng đó bán được
số lít dầu là:



83 – 27 = 56 (l)


Đáp số: 56 l dầu
- HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV chữa củng cố cách tính.
* BT củng cố kiến thức gì?
<b>Bài 5</b>


<b>- GV hướng dẫn HS cách làm bài</b>
- Gọi HS nêu kết quả


- Nhận xét, đánh giá.


* BT củng cố cách tính tốn cho HS.
<b>C. Củng cố - Dặn dò (5p)</b>


- Nhận xét giờ học. Dặn dị về nhà.


- Nêu lại cách tính.


- Học sinh làm bài vào vở.
83 - 7- 6 = 70


83 -13 = 70


53 – 9- 4 =
40



53 - 13 = 40
....


- Học sinh tự làm vào vở.
- HS nêu yêu cầu


- HS tự làm bài


- Đứng tại chỗ nêu kết quả
D. 35


<b></b>
<b>---Tập làm văn</b>


<b>Tiết 12: LUYỆN TẬP NÓI LỜI ĐỘNG VIÊN, AN ỦI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông, bà trong những tình huống cụ thể
- Luyện tập đặt câu theo mẫu Ai là gì?


2. Kỹ năng


- Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị bão.
3. Thái độ


* KNS: Thể hiện sự thông cảm, giao tiếp, tự nhận thức về bản thân (Bài tập 1)
<b>* HSKT: Luyện đọc tên đầu bài các bài tập</b>



<b>II.Chuẩn bị</b>


- Tranh minh hoạ bài tập 2.
<b>III. Hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi HS đọc bài làm của bài tập 2, tuần 10.
- Nhận xét, đánh giá.


<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>* Giới thiệu bài </b>


- Khi thấy người khác buồn em phải làm
gì?


- Các em có thường xun nói chuyện với
ơng bà khơng?


- Khi ai đó gặp chuyện buồn, ta hãy nói
một vài lời an ủi, người đó sẽ thấy vui hơn
rất nhiều. Bài học hơm nay dạy các em biết
nói lời an ủi với ông, bà hay những người
già xung quanh mình.


<b>* Dạy bài mới</b>


- HS thực hiện theo yêu cầu của


GV


- Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Bài tập 1 </b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu


- Đặt câu theo mẫu Ai là gì? để nhận xét về
một người, về một loài vật.


- GV nhận xét, chốt bài


<b>Bài 2: Nói lời động viên an ủi trong các </b>
trường hợp sau:


- GV nêu một số trường hợp
- Yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời


* KNS: Nếu là bé trai trong tranh em sẽ nói
gì với ơng?


- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt
<b>Bài 3</b>


- Phát giấy cho HS


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu và yêu cầu HS tự
làm



- Đọc 1 bưu thiếp mẫu cho HS tham khảo.
- Gọi HS đọc bài làm của mình.


- Nhận xét bài làm của HS.


- Thu một số bài hay đọc cho cả lớp nghe.
<b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b>


+ Hơm nay các con đã học kiến thức gì?
- Hệ thống bài học. Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài


- HS nêu yêu cầu
- HS làm vở


- 3 đến 5 HS đọc bài làm.
- Lắng nghe và nhận xét.
- Đọc yêu cầu


- HS trả lời


- Ơng ơi, ơng làm sao đấy? Cháu
đi gọi bố mẹ cháu về ơng nhé./
Ơng ơi! Ông mệt à! Cháu lấy nước
cho ông uống nhé./ Ông cứ nằm
nghỉ đi. Để lát nữa cháu làm. Cháu
lớn rồi mà ông.


- Hai bà cháu đứng cạnh một cây
non đã chết.



- Bà đừng buồn. Mai bà cháu mình
lại trồng cây khác./ Bà đừng tiếc bà
ạ, rồi bà cháu mình sẽ có cây khác
đẹp hơn.


- Ơng bị vỡ kính


- Ơng ơi! Kính đã cũ rồi. Bố mẹ
cháu sẽ tặng ơng kính mới./ Ơng
đừng buồn. Mai ơng cháu mình sẽ
cùng mẹ cháu đi mua kính mới nhé
ơng!


- HS trả lời


Nhận giấy làm bài.
- Đọc yêu cầu và tự làm.
- Lắng nghe và vận dụng.
- 2 đến 4 HS đọc bài làm.
- HS lắng nghe


- HS trả lời


- Theo
dõi và
luyện đọc
tên đầu
bài các
bài tập



- Theo
dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>BÀI 2: KĨ NĂNG XÂY DỰNG SỰ TỰ TIN VÀO BẢN THÂN ( Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức


- Biết được điểm mạnh và điểm hạn chế của mình.


- Hiểu được ý nghĩa của sự tự tin , biết được một vài yêu cầu để xạy dựng sự tự tin cho
mình.


2. Kĩ năng


- Bước đầu vận dụng một số yêu cầu đề xây dựng sự tự tin trong cuộc sống.
3. Thái độ


- Có ý thức xây dựng sự tự tin vào bản thân
<b>* HSKT: Biết tự tin vào bản thân</b>


<b>II. Đồ dùng</b>


- Sách thực hành kĩ năng sống.
<b>III. Các hoạt động dạy – học ( 20P)</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ </b>



- Ở nhà hay ở trường khi gặp tình huống nguy
hiểm em đã bảo vệ bản thân như thế nào ?
<b>2. Giới thiệu bài.</b>


<b>- GV giới thiệu bài rút ra tựa đề bài học. Học </b>
sinh nêu lại tên bài học.


<b>3. Bài mới </b>


<b>a. Hoạt động 1. Hoạt động cơ bản: Trải</b>
nghiệm.


- GV yêu cầu hs hoạt động nhóm đơi đọc
phần trải nghiệm để dự đoán số hạt giống nảy
mầm. Ứng với mức độ của sự tự tin.


- Đại diện một số nhóm trình bày.
<b>b. Hoạt động 2. Chia sẻ, phản hồi.</b>


- Hãy xem những gợi ý dưới đây. Đánh dấu v
vào ô trống những biểu hiện em đang có.
- Hs tự làm sau đó chia sẽ với bạn trong
nhóm.


<b>c. Hoạt dộng 3. Xử lí tình huống.</b>
- HS hoạt động theo nhóm 4.


- HS đọc tình huống và thảo luận cách ứng
xử.



<b>d. Hoạt động 4. Rút kinh nghiệm.</b>
- HS hoạt động nhóm đơi.


- Tìm một người bạn thân trong lớp cùng
chơi trị chơi nhìn thẳng vào mắt nhau.
- Một số em nêu rõ luật chơi.


- HS trả lời


- HS thảo luận nhóm đơi


- HS làm bài


- Đại diện nhóm trình bày.


- HS thảo luận nhóm đơi


- Lắng
nghe


- Thảo
luận cùng
các bạn


- Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- HS tiến hành chơi
- GV Quan sát nhận xét.


- Tự Tin vào bản thân là gì ?
- GV nhận xét chốt ỷ đúng.
- HS đọc phần ghi nhớ.
<b>4. Cũng cố, dặn dò</b>


- Em vừa học được nội dung gì? Em đã tự tin
chưa?


- Phải ln ln xây dựng sự tự tin cho bản
thân mình.


- HS trả lời
- 1 hs đọc


<b>SINH HOẠT TUẦN 12</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh thấy được ưu, nhược điểm về nề nếp của lớp cũng như của mình trong
tuần qua.


- Đánh giá ý thức của học sinh trong tuần vừa qua.
<b>II. Nội dung sinh hoạt (20p)</b>


<b>1. Nhận xét các hoạt động trong tuần qua:</b>
<b>a. Về nề nếp học tập:</b>


- Các tổ trưởng nhận xét về tình hình học tập của các bạn trong tổ mình.
- Nêu đánh giá, xếp loại các thành viên trong tổ.


- Giáo viên nhận xét tình hình học tập của lớp trong tuần qua:


* Ưu điểm


...
...
...
...
* Nhược điểm:


...
...
...
...
* Bầu HS chăm ngoan


...
...
<b>2. Phương hướng tuần sau:</b>


- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành viên
trong nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×