Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giáo án 3C tuần 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.93 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 21</b>
<b> Soạn: 17/4 / 2020</b>


<i><b> Giảng: Thứ hai ngày 20 tháng 4 năm 2020</b></i>
TOÁN


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Củng cố phép cộng trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 10.000.


- Củng cố về cách giải toán bằng hai phép tính và tìm thành phần chưa biết của
phép cộng, trừ.


<b>2. Kĩ năng: </b>


<b> - Hs rèn kĩ năng cộng, trừ các số trong phạm vi đã học, giải tốn bằng 2 phép tính.</b>
<b>3. Thái độ: </b>


<b> - Hs yêu môn học, tích cực học tập và nghe giảng.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Chuẩn bị phòng học Zoom
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


<i><b>1.Kiểm tra bài cũ : (5phút)</b></i>
- Gọi 2HS tính nhẩm:


8500 - 300 = 7900 - 600 =


6200 - 4000 = 4500 - 2000 =
- Nhận xét .


<i><b>2.Bài mới: </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: Tính nhẩm: (5phút)</b>
- Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu nêu lại cách tính nhẩm.
- Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở.
- Gọi HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính: ( 5phút)</b>
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Mời hai học sinh nêu kết quả.


.


- Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 3: Giải bài toán (10phút)</b>


- Hai học sinh trả lời


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


- Lớp theo dõi giới thiệu.
- Tính nhẩm.



- Nêu lại cách nhẩm các số trịn nghìn
- Cả lớp tự làm bài vào vở.


- 2HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
5200 + 400 = 5600


5600 - 400 = 5200
6300 + 500 = 6800
6800 - 500 = 6300
8600 + 200 = 8800
8800 - 200 = 8600
- Đặt tính rồi tính.


- Cả lớp tự làm bài vào vở.


- Hai em nêu cách thực hiện tính, lớp bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi học sinh đọc bài tốn.


- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi 1 HS đọc bài


<b>Bài 4: Tìm x (10phút)</b>


- Gọi 2HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS thực hiện trên nháp.
- Nhận xét chữa bài.



<i>* Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế </i>
<i>nào</i>


<i><b>3. Củng cố - Dặn dò 3phút:</b></i>
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Về nhà xem lại các BT đã làm và xem tờ
lịch năm 2005 - SGK.


- 2 học sinh đọc đề bài.


- Cùng GV phân tích bài tốn.
- Cả lớp thực hiện vào vở.


- Một học sinh đọc bài làm, lớp nhận xét
bổ sung.


<i><b>Giải :</b></i>


Số cây trồng thêm được là:
948 : 3 = 316 ( cây)
Số cây trồng được tất cả là:
948 + 316 = 1264 ( cây )
<i><b> Đáp số: 1264 cây </b></i>
- Tìm x.


- 2 HS đọc kết quả, cả lớp thực hiện trên
nháp.



a/ x + 1909 = 2050


x = 2050 – 1909
x = 141


b/ x – 586 = 3705
x = 3705 + 586
x = 4291


- HS nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết
trong một tổng.


TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
<b>ÔNG TỔ NGHỀ THÊU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>A. TẬP ĐỌC</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Hiểu được từ ngữ mới được chú giải cuối bài : đi sứ, lọng, bức trướng, chè lam,
<i>nhập tâm, bình an vô sự, ....</i>


- Hiểu được nội dung bài: Ca ngợi Trần Quốc Khái thơng minh, ham học hỏi, giàu
trí sáng tạo; chỉ bằng quan sát và ghi nhớ nhập tâm đã học được nghề thêu của Trung
Quốc và dạy lại cho dân ta.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ. Trả lời được các câu hỏi
trong sách giáo khoa. Kể lại được từng đoạn của câu chuyện.



<i><b>3. Thái độ: </b></i>


- u thích mơn học, q trọng thành quả những sản phẩm lao động.
<b>*QTE: Trẻ em có quyền được học tập.</b>


<b>B. KỂ CHUYỆN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Chuẩn bị phòng học Zoom
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


TẬP ĐỌC
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>


- KT HS đọc bài: Trên đường mịn Hồ Chí
<i>Minh.</i>


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>
<b>2. Luyện đọc: (25 phút)</b>
<i>a) GV đọc diễn cảm toàn bài.</i>


+ Chú ý: Đọc giọng chậm rãi, khoan thai.
<i>b) GV HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</i>
* Đọc từng câu


- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
* Đọc từng đoạn trước lớp



- HD giải nghĩa 1 số từ ngữ: đi sứ, lọng, bức
<i>trướng, chè lam, nhập tâm, bình an vơ sự, ....</i>
- YC HS đặt câu với mỗi từ nhập tâm, bình an
<i>vô sự</i>


- Nhấn giọng các từ ngữ thể hiện sự bình tĩnh,
ung dung, tài trí.


* Đọc từng đoạn nối tiếp


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: (10 phút)</b>
* Cho HS đọc thầm đoạn 1, trả lời:


<i>- Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham học như thế </i>
<i>nào ?</i>


<i>- Nhờ chăm học Trần Quốc Khái đã thành đạt </i>
<i>như thế nào ?</i>


<i>Liên hệ QTE: trẻ em có quyền học tập.</i>
* Cho HS đọc thầm đoạn 2, trả lời:


<i>- Khi Trần Quốc Khái đi sứ Trung Quốc, vua </i>
<i>Trung Quốc đã nghĩ ra cách gì để thử tài sứ </i>
<i>thần Việt Nam ?</i>


* Cho HS tiếp nối nhau đọc đoạn 3, 4, trả lời:
<i>- Ở trên lầu cao, Trần Quốc Khái đã làm gì để </i>
<i>sống ?</i>



- GV giảng từ: bức trướng, chiếu slide 1 hình
<i>ảnh minh họa bức trướng.</i>


<i>- Trần Quốc Khái đã làm gì để khơng bỏ phí </i>
<i>thời gian ?</i>


<i>- Ơng làm gì để xuống đất bình an vơ sự ?</i>
* Cho HS đọc thầm đoạn 5, trả lời:


- Vì sao Trần Quốc Khái suy tơn là ơng tổ nghề


- 2 HS đọc tiếp nối nhau.
- HS nghe.


- HS theo dõi SGK.
* HS đọc nối câu.


* 5 HS tiếp nối nhau đọc 5 đoạn trước
lớp.


- HS tập giải nghĩa từ.
- HS đặt câu.


* 2 HS nối tiếp đoạn
- HS đọc đồng thanh.


* HS đọc thầm đoạn 1, trả lời.
- HS trả lời, nhận xét.



<i>- Ông đỗ tiến sỹ, trở thành vị quan to </i>
<i>trong triều đình.</i>


* HS đọc thầm đoạn 2, trả lời.
- Vua cho làm lầu cao, mời Trần
<i>Quốc Khái lên chơi rồi cất thang để </i>
<i>xem ông làm thế nào ?</i>


* 2 HS đọc tiếp nhau đoạn 3, 4.
- HS suy nghĩ trả lời.


- Ông mày mò quan sát hai cái lọng
<i>và bức trướng thêu, nhớ nhập tâm </i>
<i>cách thêu trướng và làm lọng.</i>
- HS trả lời, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>thêu ?</i>


<i>- Nội dung câu chuyện nói lên điều gì ?</i>
- GV chốt lại: Nội dung bài.


<b>4. Luyện đọc lại: (10 phút)</b>


- GV đọc lại đoạn 3, chiếu slide 2 chép đoạn 3
- GV cho HS nhận xét cách đọc nhấn giọng.
- GV cho HS đọc lại.


- GV cho thi đọc đoạn 3.


- GV cho HS đọc lại cả 5 đoạn.



- 1 HS trả lời.
- HS theo dõi.


- 1 HS nêu, HS khác theo dõi bổ sung.
- 3 HS đọc, nhận xét.


- 2 HS đọc, HS khác theo dõi.
- 5 HS đọc, nhận xét.


- 1 HS đọc cả bài.
<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>1. GV nêu nhiệm vụ. (1 phút) Đặt tên cho </b>
<i><b>từng đoạn của câu chuyện Ơng tổ nghề thêu. </b></i>
<i><b>Sau đó, tập kể một đoạn của câu chuyện.</b></i>
<b>2. Hướng dẫn HS kể chuyện. (18 phút)</b>
GV hướng dẫn tìm hiểu yêu cầu đề và chiếu
slide có hình minh họa truyện để hs kể...
<i><b>a) Đặt tên cho từng đoạn.</b></i>


- GV cho HS suy nghĩ để làm bài.
- GV gọi HS nêu tên từng đoạn.
<i><b>b) Kể lại 1 đoạn.</b></i>


<i>- Trong câu chuyện này em thích nhất đoạn </i>
<i>nào ? vì sao ?</i>


- GV cho HS làm việc cá nhân
- GV cho HS kể.



- GV cho HS thi kể chọn người kể tốt.
<b>C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (1 phút)</b>
<i>- Qua câu chuyện này em hiểu điều gì ?</i>


- HS nghe.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS suy nghĩ.


- HS trả lời.


- HS kể cá nhân


- 5 HS kể 5 đoạn trước lớp, nhận xét.
3 HS thi kể.


- Về kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.



<i><b>---Thứ tư ngày 22 tháng 4 năm 2020</b></i>


TOÁN
<b>THÁNG, NĂM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


- Giúp HS làm quen với các đơn vị đo thời gian: tháng, năm.; biết số tháng


trong 1 năm, tên gọi các tháng, số ngày trong từng tháng.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn kỹ năng biết được số ngày trong năm, số ngày trong tháng, sử dụng lịch.
<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục HS có ý thức trong học tập, u thích mơn tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Chuẩn bị phịng học Zoom
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút) HS</b>
chữa bài 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. BÀI MỚI:</b>


1. Giới thiệu bài: (1 phút)


<b>2. Giới thiệu các tháng trong năm và số</b>
<b>ngày trong từng tháng. (7 phút)</b>


<i><b>a) Giới thiệu tên gọi các tháng trong</b></i>
<i><b>năm.</b></i>


- GV treo tờ lịch đã chuẩn bị.
<i>- Một năm có bao nhiêu tháng ?</i>
<i>- Em biết tên các tháng nào ?</i>
- GV chiếu slide



<i><b>b) Giới thiệu các ngày trong tháng.</b></i>
- Yêu cầu HS quan sát tháng 1.
<i>- Tháng 1 có bao nhiêu ngày?</i>
- Tương tự cho đến tháng 12.


Chú ý: GV nhấn mạnh để HS thấy tháng
2 trong năm 2006 là 29 ngày, nhưng có
năm là 28 ngày.


- Ví dụ năm 2005 tháng 2 có 28 ngày.
- GV có thể HD sử dụng nắm bàn tay trái
để trước mặt.


<b>3. Thực hành: (25 phút)</b>


<i><b>* Bài 1 (19): Viét số thích hợp vào chỗ</b></i>
<i><b>chấm</b></i>


- GV cho HS tự làm rồi chữa.


<i>- Tháng 2 năm nay có bao nhiêu ngày ?</i>
<i>tháng 4 năm nay có bao nhiêu ngày ?...</i>
<i><b>* Bài tập 2: </b></i>


- GV cho quan sát lịch tháng 7 năm 2005,
GV hướng dẫn mẫu.


<i>- Ngày 4 tháng 7 là thứ mấy ?</i>
- Tương tự cho HS tự làm.


- GV cùng HS chữa bài.
<i><b>* Bài tập 2 (21): Đ / S ?</b></i>
- Yêu cầu tự làm miệng.


- GV nhận xét, kết luận đúng sai.


<i><b>- GV sử dụng cách nắm bàn tay để xác </b></i>
định các tháng có 30 ngày, 31 ngày.
<i><b>* Bài tập 3 (21): Khoanh vào chữ đặt </b></i>
<i><b>trước câu trả lời đúng :</b></i>


- HS nghe.


- HS quan sát tờ lịch.
<i>- 12 tháng.</i>


- 3 HS nối tiếp nhau kể tên.
- 2 HS nhắc lại.


- HS quan sát trong SGK.
- HS: 31 ngày.


- HS nhắc lại số ngày trong các
tháng.


* 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm nháp.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.



- HS suy nghĩ trả lời.
- HS làm nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HD: Trước tiên HS cần phải xác định
được tháng 4 có 30 ngày. Sau đó có thể
tính dần: ngày 30 tháng 4 là ngày chủ
chật, ngày 1 tháng 5 cùng năm đó sẽ là
thứ hai. Vì vậy cần khoanh vào chữ C.
- GV cho HS làm bài trong VBT
- GV gọi HS chữa bài.


- GV cùng HS nhận xét.


<b>C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ. (1 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS cách ghi nhớ số ngày trong
tháng.


- HS làm bài, 2 HS chữa bài.


- 1 HS đọc lại câu trả lời đúng và giải
thích vì sao ?.


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>TIẾT 21. NHÂN HỐ - ƠN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI Ở ĐÂU ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>



- Tiếp tục học về nhân hoá : nắm được 3 cách nhân hoá


- Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu ? (Tìm được bộ phận trả lời câu trả lời cho
câu hỏi Ở đâu ?,trả lời đúng các câu hỏi.).


Nắm được 3 cách nhân hóa (Bài tập 2).
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Tìm được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi “Ở đâu?” (Bài tập 3). Trả lời được câu
hỏi về thời gian, địa điểm trong bài tập đọc đã học (Bài tập 4 a/b hoặc a/c).


<b>3. Thái độ: </b>


- u thích mơn học; tích cực, sáng tạo, hợp tác
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Chuẩn bị phòng học Zoom
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút) </b>
Chữa bài tập 1 tuần 20.


<b>B. BÀI MỚI: </b>


<b>1. Giới thiệu bài. (1 phút) </b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập. (30 phút)</b>
<i><b>* Bài tập 1(13): </b></i>



<i><b>a) Đọc bài thơ và ghi vào chỗ trống trong </b></i>
<i><b>bảng dưới đây: GV đưa slide </b></i>


- GV đọc bài thơ: Ông trời bật lửa.
<i>- Những sự vật nào được nhân hoá ?</i>


<i>- Các sự vật được nhân hoá bằng cách nào ?</i>
- GV đưa slide bài tập


- GV cùng HS chữa bài, chốt lại LG đúng.
<i><b>b) Trong câu “Xuống đi nào, mưa ơi !”, tác </b></i>
<i><b>giả nói với mưa thân mật như thế nào ?</b></i>
<i>+ Qua bài tập trên, các em thấy có mấy cách </i>


- 2 HS chữa.
- HS nghe.


<i><b>* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.</b></i>
- HS nghe.


- 2 HS đọc lại, lớp theo dõi.


<i>- Mặt trời, mây, trăng, sao, đất, mưa,</i>
<i>sấm.</i>


- HS làm bài cá nhân trong vở bài tập.
- 3đọc bài làm của mình.


- HS làm tiếp trong vở bài tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>nhân hoá sự vật ?</i>


<i><b>* Bài 2 (14): Gạch dưới bộ phận trả lời câu </b></i>
<i><b>hỏi “Ở đâu ?”</b></i>


- GV cho HS làm bài trong vở bài tập.
- GV cùng HS chữa bài.


<i><b>* Bài 3 (14): Đọc lại bài tập đọc “Ở lại với </b></i>
<i><b>chiến khu” và trả lời câu hỏi :</b></i>


- HD trả lời từng câu hỏi.


- GV yêu cầu HS làm vở bài tập.
- GV thu chấm và chữa bài.


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (2 phút)</b>
- Nêu các cách nhân hoá.


- GV nhắc HS ghi nhớ các cách nhân hoá.


người bạn: Xuống đi nào mưa ơi !
<i>- Có 3 cách nhân hố.</i>


<i>+Gọi sự vật bằng từ dùng để gọi con </i>
<i>người : ông, chị.</i>


+ Tả sự vật bằng những từ dùng để tả
người : bật lửa, kéo đến, trốn, nóng
<i>lịng chờ đợi, hả hê uống nước, </i>


<i>xuống, vỗ tay cười.</i>


+ Nói với sự vật thân mật như nói với
con người (gọi mưa xuống thân ái như
gọi một người bạn).


<i><b>* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.</b></i>
- HS làm bài CN, 3 HS đọc bài làm
của mình


<b>* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.</b>
- HS lần lượt trả lời câu hỏi.


- HS làm bài.


ĐẠO ĐỨC


<b> TÔN TRỌNG ĐÁM TANG.</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp Học sinh hiểu</b>


+ Đám tang là lễ chôn cất người đã chết. Đây là sự kiện rất đau buồn đối với
những người thân trong gia đình họ. Vì thế chúng ta cần phải chia sẽ nỗi buồn,
lịch sự, nghiêm túc, tôn trọng khơng lễ tang.


<b>2. Kĩ năng: </b>


+ Nói năng nhỏ nhẹ, không cười đùa, hét to trong đám tang.
+ Giúp đỡ gia quyến những cơng việc có thể, phù hợp.



+ Cư xủ đúng mục khi gặp đám tang: Ngô Văn mũ nón, nhường đường.
<b>3. Thái độ:</b>


+ Cảm thơng, chia buồn với người trong gia đình có tang.
+ Nghiêm túc, lịch sự trong đám tang.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>
- Chuẩn phòng học Zoom
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU.
Bài 1: Kể chuyện Đám tang


+ Yêu cầu học sinh trật tự lắng nghe
truyện kể: “Đám tang”. Nêu câu hỏi:
1. Khi gặp đám tang trên phố, mẹ Hoàng
và 1 số người đi trên đường đã làm gì?
2. Tại sao mẹ Hồng và mọi người phải
làm thế?


3. Hồng khg nên làm gì khi gặp đám


+ Nghe và trả lời các câu hỏi của giáo
viên.




Mẹ Hoàng và mọi người dừng xe lại,
đứng dẹp vào lề đường.





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tang?


4. Theo em, chúng ta cần phải làm gì
khi gặp đám tang? Vì sao?


Kết luận: Khi gặp đám tang chúng ta
cần tôn trọng, chia sẻ nỗi buồn với mọi
người. Đó là nếp sống văn hóa.




Khơng nên chạy theo xem, chỉ trỏ, cười
đùa khi gặp đám tang.




Chúng ta cần tơn trọng đám tang vì khi
đó ta đang đưa tiễn một người đã khuất
và chia sẻ nỗi buồn với gia đình.


Bài 2: Em hãy viết chữ Đ vào ô trước
những việc làm đúng và chữ S trước
những việc làm sai khi gặp đám tang.
+ GV yêu cầu hs dùng biểu tưởng bàn
tay và like trên Zoom. Nêu lần lượt các
hành vi, yêu cầu các em giơ biểu tượng
like nếu thấy đúng và biểu tượng bàn
tay nếu thấy sai. khi gặp một đám tang:
1. Luồn lách vượt lên trước.



2. Dừng lại, bỏ mũ nón ra.
3. Bóp còi xe xin đi trước.


4. Nhường đường cho mọi người.
5. Cười đùa.


6. Chạy theo xem, chỉ trỏ.


+ Yêu cầu 1<sub></sub>2 học sinh nêu kết luận.
Kết luận: Chúng ta cần tôn trọng đám
tang, khơng chỉ trỏ mà phải biết ngả mũ
nón, nhường đường, im lặng.


+ HS bấm biểu tượng biểu hiện ý kiến
của mình trước mỗi hành vi mà giáo
viên nêu.




Đưa biểu tượng bàn tay




Đưa biểu tượng like




Đưa biểu tượng bàn tay





Đưa biểu tượng like.




Đưa biểu tượng bàn tay




Đưa biểu tượng bàn tay
+ 1<sub></sub>2 học sinh nhắc lại.


Đồng ý hay không đồng ý.


+ GV yêu cầu hs dùng biểu tưởng bàn
tay và like trên Zoom. Nêu lần lượt các
hành vi, yêu cầu các em giơ biểu tượng
like nếu thấy đúng và biểu tượng bàn
tay nếu thấy sai.


1. Tôn trọng đám tang là chia sẻ nỗi
buồn với gia đình họ.


2. Chỉ cần tơn trọng đám tang mà mình


+ HS bấm biểu tượng biểu hiện ý kiến
của mình trước mỗi hành vi mà giáo
viên nêu.





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

quen biết.


3. Em bịt mặt, đội mũ đi qua thật nhanh
mỗi khi gặp đám tang vì sợ khơng khí
ảm đạm.


4. khơng nói to, cười đùa, chỉ trỏ trong
đồn đưa tang.


5. Em sẽ bỏ nón mũ, dừng lại nhường
đường cho đám tang đi qua.


6. Tôn trọng đám tang chính là biểu hiện
của nếp sống văn hóa.


Nhận xét trị chơi.




Đưa biểu tượng bàn tay




Đưa biểu tượng bàn tay




Đưa biểu tượng like.





Đưa biểu tượng like.




Đưa biểu tượng like.


Hoạt động: Xử lý tình huống.


+ Yêu cầu HS suy nghĩ, giải quyết các
tình huống sau:


1. Nhà hàng xóm em có tang, bạn Minh
sang nhà em chơi vặn to đài nghe nhạc.
Em sẽ làm gì khi đó?


2. Em thấy bạn An đeo băng tang, em sẽ
nói gì với bạn?


3. Em thấy mấy em nhỏ la hét, cười đùa
chạy theo sau đám tang. Em sẽ làm gì
khi đó?


Kết luận: Cần tôn trọng đám tang,
không nên làm gì khiến người khác
thêm đau buồn. Tôn trọng đám tang là
nếp sống mới, hiện đại, có văn hóa.
+ Chốt bài, kết thúc giờ học.



+ HS suy nghĩ xử lý tình huống của
mình.




Em sẽ vặn nhỏ đài hoặc tắt đài đi và
giải thích với Minh vì sao.




Em sẽ tới bên An động viên bạn, nói
với bạn yên tâm, em và các bạn sẽ giúp
An ở lớp khi An nghỉ học. An đừng
buồn quá, phải phấn đấu học tập.




Nói với các em nhỏ trật tự, ra chỗ khác
chơi, vì làm như thế là khơng đúng.
+ HSkhác nhận xét, bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
<b>BÀI 41: THÂN CÂY</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


+ KT: Giúp HS nhận dạng và kể tên 1 số cây có thân mọc đứng, thân leo, thân bị,
thân gỗ, thân thảo.


+ KN: Phân loại 1 số thân cây theo cách mọc của thân (đứng, leo, bò).


+ TĐ: Giáo dục HS biết trồng và chăm sóc cây xanh.


<b>II. GDKNS:</b>


- Quan sát và so sánh đặc điểm một số loại thân cây.


- Tìm kiếm, phân tích, tổng hợp thông tin để biết giá trị của thân cây đối với đời
sông của cây,động vật và con người.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- Chuẩn phòng học Zoom
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (2 phút)</b>


Nêu sự giống nhau và khác nhau giữa các cây
<i>xanh?</i>


<b>B. BÀI MỚI</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Các hoạt động.</b>


<i><b>* Hoạt động 1: (10 phút) LÀM VIỆC VỚI </b></i>
<b>SGK </b>


<i>Mục tiêu: ý 1, mục I</i>
<i>Cách tiến hành:</i>


- GV cho HS quan sát tranh.



<i>- Nêu các thân mọc đứng, thân leo, thân bò, </i>
<i>trong các hình vẽ ?</i>


- GV cùng HS nhận xét và kết luận.


<i>- Theo em cây xoan là thân gỗ cứng hay mềm ? </i>
<i>cây lúa thân cứng hay thân mềm?</i>


<i>- Cây lúa là thân mềm hay thân thảo ?.</i>
- GV cho HS làm vở bài tập.


<i>- Cây su hào có đặc biệt gì ?</i>
<b>2. Hoạt động 2: (13 phút)</b>


CHỨC NĂNG CỦA THÂN CÂY.


<i>Mục tiêu: ý 1 – mục I</i>
<i>Cách tiến hành:</i>


- GV yêu cầu hs bỏ các loại rau ra để quan sát.
- Yêu cầu HS quan sát: Bấm đứt ngọn rau, bấm
<i>các ngọn khác không đứt rời em thấy thế nào ?</i>
<i>vì sao ?</i>


- GV nhận xét.


<i>- Vậy trong thân cây chứa gì ? Thân cây có chức</i>
<i>năng gì ?</i>


+ GV kết luận lại.



<b>3. Hoạt động 3: (10 phút) </b>
ÍCH LỢI CỦA THÂN CÂY.
<i>Mục tiêu: ý 2, 3 – mục I</i>
<i>Cách tiến hành:</i>


- Yêu cầu quan sát tranh 1,4,5,6,7,8 trong SGK.


- 2 HS trả lời


- HS quan sát hình 78,79.
- HS trả lời.


<i>- Thân gỗ cứng.</i>
<i>- Thân mềm.</i>


- HS làm VBT, đổi vở kiểm tra nhau.
<i>- Thân phình to thành củ.</i>


- HS lắng nghe


- HS suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- HS phát biểu.


- HS: ngắt ngọn rau muống đứt
<i>rời ra em thấy nhựa chẩy ra tay,</i>
<i>ngọn cây bị héo.</i>


- Có nhựa cây, vận chuyện nhựa cây.
- HS nghe và nhắc lại.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>- Thân cây dùng để làm gì ?</i>
+ GV kết luận:


<i>- Ngồi ra thân cây cịn để làm gì ?</i>
<i>- Làm gì để bảo vệ thân cây ?</i>
<b>C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ (2 phút)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về tìm thêm các loại cây thân gỗ, thân thảo.


- HS suy nghĩ và phát biểu
- 1 Số học sinh trả lời.
<i>- Làm thuốc.</i>


<i>- Chăm sóc bắt sâu.</i>


TẬP VIẾT


<b>ƠN CHỮ HOA: O, Ô, Ơ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ơ (1 dịng), L, Q (1 dịng) viết </b></i>
đúng tên riêng: Lãn Ơng (1 dòng) và câu ứng dụng: Ổi Quảng Bá... say lòng người (1
lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


<i><b>2. Kĩ năng: Có kĩ năng viết đúng, viết đều, viết đẹp.</b></i>


<i><b>3. Thái độ: Yêu thích mơn học; có thức “Rèn chữ, giữ vở”; tích cực, sáng tạo, hợp </b></i>
tác.



* GDBVMT: GD tình yêu quê hương, đất nước qua câu ca dao.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Chuẩn phòng học Zoom dạy online
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) </b>
- GV kiểm tra bài viết tuần 20.


- Gọi HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng tuần 20.
- YC HS viết: Nguyễn, Nhiễu.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b>2. Hướng dẫn HS viết trên bảng con: (15 phút) </b>
<i><b>a) Luyện viết chữ hoa:</b></i>


- Tìm các chữ viết hoa trong bài.


- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết chữ O,
Ô, Ơ, Q, T.


- Yêu cầu viết các chữ O, Ô, Ơ, Q, T vào bảng.
<b>b) Luyện viết từ ứng dụng (tên riêng). (5 phút)</b>
- GV giới thiệu về Lãn Ông: Hải Thượng Lãn
Ông Lê Hữu Trác (1720 – 1792) là một lương y
nổi tiếng, sống vào cuối đời nhà Lê. Một số phố


cổ của thủ đô Hà Nội mang tên Lãn Ông.


<i>- Hãy nhận xét về độ cao của các con chữ trong</i>
<i>từ ứng dụng?</i>


- GV cho HS viết từ: Lãn Ông vào bảng.
<i><b>c) Luyện viết câu ứng dụng. (5 phút)</b></i>


* GDBVMT: - Câu ca dao cho em biết điều gì ?
<i>- Mỗi vùng quê đều có những đặc sản riêng, em</i>
<i>có tình cảm gì đối với quê hương, đất nước</i>
<i>mình ?</i>


- HS mở vở tập viết.
- 2 HS đọc.


- 2 HS viết ra bảng con
- HS nghe.


* 1 HS nêu L, Ô, Q, B, H, T, Đ,
-- HS quan sát chữ mẫu.


- Lớp viết BC.


* 1 HS đọc từ ứng dụng: Lãn
Ông


- HS chú ý nghe.
- HS suy nghĩ trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>* Hãy nhận xét về độ cao của các con chữ trong</i>
<i>từ câu ca dao ?</i>


- HD viết bảng: Ổi, Quảng,Tây.
<b>5. Hướng dẫn viết vở: (15 phút)</b>


- Cho HS xem bài mẫu trong vở tập viết.
- GV cho HS viết bài.


- GV thu chấm nhận xét.
<b>C. Củng cố dặn dò: (1 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- HS nhận xét.
- Lớp viết BC.
- HS quan sát.
- HS viết vào vở.


VN: Viết bài ở nhà.
TỐN


<b>TIẾT 107. HÌNH TRỊN, TÂM, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức: </b>


- Giúp HS có biểu tượng về hình trịn, biết được tâm, bán kính, đường kính của
hình trịn.


<b>2. Kĩ năng: </b>



- Bước đầu biết dùng compa để vẽ hình trịn có tâm và bán kính cho trước.
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục HS có ý thức trong học tập, u thích mơn tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Chuẩn phịng học Zoom dạy online
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
HS chữa bài 3, 4 (109).
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b>2. Giới thiêu hình trịn: (5 phút)</b>


- GV đưa 1 số đồ vật có dạng hình trịn (mặt đồng
hồ, đĩa hình trịn, ...)


<i>- Các đồ vật này có dạng hình gì?</i>


<i>- Tìm xung quanh có đồ vật gì có dạng hình trịn?</i>
- GV dùng compa vẽ 1 hình trịn trên bảng.


<i>- Compa dùng để làm gì?</i>


- GV giới thiệu cấu tạo của compa.
- GV giới thiệu tâm, bán kính, đường kính.


<b>3. Giới thiệu cách vẽ hình trịn. (3 phút)</b>
- GV hướng dẫn cách sử dụng compa.
- HD vẽ hình trịn có tâm 0 và bán kính 2 cm.
- Yêu cầu HS vẽ.


<b>4. Thực hành: (25 phút)</b>
<i><b>* Bài tập 1 (22): </b></i>


<i><b>a) Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm:</b></i>
- GV cho HS quan sát hình vẽ VBT.


<i>- Độ dài bán kính so với độ dài đường kính thế </i>
<i>nào ? và ngược lại ?</i>


- Lớp làm bài ra giấy nháp


<i><b>* HS quan sát mẫu.</b></i>
<i>- Hình trịn.</i>


- HS tự tìm.
- HS quan sát.
<i>- Vẽ hình trịn.</i>


- HS quan sát và nghe.
- HS nghe và nhắc lại.
- HS nghe.


- HS theo dõi cách vẽ.
- HS vẽ nháp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>b) Đúng ghi Đ, sai ghi S:</b></i>
<i><b>* Bài tập 2 (23): Vẽ hình trịn</b></i>
- Gọi HS nêu lại yêu cầu.
- GV cho HS thực hành nháp.
- GV hướng dẫn HS vẽ hình.
<i><b>* Bài tập 3 (23):</b></i>


- GV cho HS làm bài vào vở.
- GV cùng HS chữa bài.
- GV cùng HS nhận xét.
<b>C. Củng cố dặn dò: (1 phút)</b>


- GV nhận xét tiết học, nhắc HS về tìm thêm các
vật có dạng hình trịn.


- HS nêu kết quả, giải thích.
<i><b>* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo </b></i>
dõi.


- 1 HS nêu.


- Lớp làm bài vở. 2 HS đọc bài
làm của mình


<i><b>* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác </b></i>
theo dõi.


- 1 HS làm bài vào vở
- VN: BT:1, 2, 3 (111)


<i><b>---Thứ sáu ngày 24 tháng 4 năm 2020</b></i>


TỐN


<b>TIẾT 109. NHÂN SỐ CĨ 4 CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần).
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Vận dụng phép nhân để làm tính và giải tốn.
<b>3. Thái độ: </b>


- Chuẩn phòng học Zoom dạy online
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)</b>


<i>- Muốn vẽ trang trí hình trịn ta phải làm</i>
<i>mấy bước, đó là những bước nào ?</i>


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút) </b>


<b>2. Hướng dẫn phép nhân: (7 phút)</b>
<i><b>a) 1034 x 2 = ?</b></i>



- Yêu cầu đặt tính và thực hiện.
- GV ghi bảng 1034


x 2
2068


<i>- Muốn nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ</i>
<i>số ta phải làm thế nào ?</i>


<i><b>b) 2125 x 3 = ?</b></i>


- Yêu cầu HS đặt tính và nhân.
<i>- Nhận xét 2 phép nhân ?</i>
<b>3. Thực hành: (25 phút)</b>
<i><b>* Bài tập 1 (25): Tính</b></i>


- Yêu cầu lớp làm bài tập. Gọi HS đọc bài
làm của mình


- 2 HS nêu


* 1 HS đọc phép tính.


- 1 HS làm nháp, 1 HS nêu miệng cách
nhân.


<i>- Lấy thừa số thứ 2 nhân với từng hàng</i>
<i>của thừa số thứ nhất bắt đầu từ hàng</i>
<i>đơn vị.</i>



* 1 HS đọc phép nhân.


- 1 HS nêu cách nhân, nhận xét.


<i>- Phép nhân a khơng nhớ, phép nhân b</i>
<i>có nhớ sang hàng chục.</i>


* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS làm bài vào VBT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gọi HS nhận xét bài.


<i><b>* Bài tập 2 (25): Đặt tính rồi tính</b></i>
- HS làm VBT.


- Gọi HS đọc bài làm của mình
- u cầu nêu cách nhân, đặt tính.
<i><b>* Bài tập 3 (25):</b></i>


- HD tóm tắt bài tốn.


<i>1 phịng học: 1210 viên gạch</i>
<i>8 phòng học: … viên gạch ?</i>
- HD giải vào vở.


- GV thu chấm và chữa bài
<i><b>* Bài tập 4 (25): Tính nhẩm</b></i>
- Cho HS làm bài.


- Gọi HS nêu kết quả.


<i><b>* Bài tập 2 (26): Số ?</b></i>


- HD ơn lại cách tìm số bị chia, thương số.
- GV cho HS làm nháp.


- GV cùng HS chữa bài.
<b>C. Củng cố dặn dò: (1 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- HS nêu cách nhân.


* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS làmVBT


- 2 HS Đọc bài làm của mình
- HS nhận xét, chữa bài.


* 1 HS đọc bài toán, lớp đọc thầm.
- HS làm bài, 1 HS chữa


Bài giải


<i>Số viên gạch lát nền 8 phòng học là:</i>
<i>1210 x 8 = 9680 (viên gạch)</i>


<i>Đáp số: 9680 viên gạch</i>
* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS nhẩm bài.


- 1 số HS trả lời.



* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- 2 HS đọc bài làm của mình


- HS nêu cách tìm.
VN : BT 1, 2, 3, 4 (113)
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN


<b>NHÀ BÁC HỌC VÀ BÀ CỤ ( 2 TIẾT )</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>A. TẬP ĐỌC</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu được từ ngữ mới ( nhà bác học, cười móm mém).


- Hiểu được nội dung câu chuyện: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê-đi-xơn rất giàu sáng
kiến, luôn mong muốn đem khoa học phục vụ con người.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng. Chú ý đọc đúng tên riêng nước ngoài: Ê-đi-xơn; các
từ ngữ: nổi tiếng, khắp nơi, đấm lưng, loé lên, nảy ra, miệt mài, móm mém, ...


<i>- Biết đọc phân biệt lời kể và lời các nhân vật (Ê-đi-xơn, bà cụ).</i>
<b>3. Thái độ: </b>


- Hs yêu môn học, ham học hỏi và tìm hiểu khoa học với đời sống con người.
<b>B. KỂ CHUYỆN</b>



1. Rèn kĩ năng nói: Biết cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo cách phân vai
(người dẫn chuyện, Ê-đi-xơn, bà cụ).


2. Rèn kỹ năng nghe.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Chuẩn phòng học Zoom dạy online
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>thức yêu nước, trả lời câu hỏi về nội dung</i>
bài.


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1 phút)</b>
<b>2. Luyện đọc: (25 phút)</b>
<i><b>a) GV đọc mẫu.</b></i>


<i><b>b) GV HD HS luyện đọc kết hợp GNT:</b></i>
* Đọc từng câu


- GV viết bảng từ Ê-đi-xơn.
- GV sửa lỗi phát âm cho HS.
* Đọc từng đoạn trước lớp


- HD giải nghĩa 1 số từ ngữ: nhà bác
<i>học, cười móm mém, ....</i>



- GV nhắc HS đọc đúng các câu hỏi,
câu cảm; đọc phân biệt lời Ê-đi-xơn và bà
cụ.


* Đọc từng đoạn
<b>3. Tìm hiểu bài: (10 phút)</b>


* Cho HS đọc thầm lại chú thích
dưới ảnh Ê-đi-xơn và đoạn 1, trả lời:


+ Nói những điều em biết về Ê Đi
<i>-Xơn.</i>


- GV cho HS quan sát tranh SGK và
giới thiệu về Ê - Đi - Xơn.


<i>+ Câu chuyện giữa Ê-đi-xơn và bà</i>
<i>cụ xảy ra vào lúc nào ?</i>


* Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2, 3.
<i>- Khi biết mình đang nói chuyện với</i>
<i>nhà bác học Ê - Đi - Xơn bà cụ đã mong</i>
<i>muốn điều gì?</i>


<i>- Vì sao cụ mong có chiếc xe khơng</i>
<i>cần ngựa kéo?</i>


<i>- Mong muốn của bà cụ gợi cho </i>
<i>Ê-đi-xơn ý nghĩa gì?</i>



* Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 4, trả
lời:


- Nhờ đâu mong ước của bà cụ được
<i>thực hiện?</i>


<i>- Theo em khoa học mang lại lợi ích</i>


- 3 HS đọc và trả lời.


- HS nghe.


- HS theo dõi SGK.
* HS đọc nối câu.


- Vài HS đọc, lớp đọc ĐT.


* 4 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn
trước lớp.


- HS tập giải nghĩa từ.


* 2 HS đọc đoạn.
- 1 HS đọc đoạn 1


* HS đọc thầm theo yêu cầu.
- HS phát biểu.


- HS nghe.



- HS tả lời, nhận xét.
* HS đọc thầm đoạn 2, 3.


<i>- Bà mong Ê-đi-xơn làm được một</i>
<i>thứ không cần gnựa kéo mà lại rất êm.</i>


- Vì xe ngựa rất xóc. Đi xe ấy cụ sẽ
<i>bị ốm.</i>


<i>- Chế tạo một chiếc xe chạy bằng</i>
<i>dòng điện.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>gì cho con người?</i>


<b> GV chốt lại: Khoa học cải tạo thế</b>
giới, cải thiện cuộc sống của con người,
làm cho con người sống tốt hơn, sương
sướng hơn.


<b>4. Luyện đọc lại: (10 phút)</b>
- GV đọc mẫu đoạn 3.


- HD HS cách nhấn giọng, giọng
đọc.


- Cho HS thi đọc diễn cảm đoạn 3.
- Cho HS đọc phân vai.


- GV nhận xét.



- HS theo dõi.


- HS nêu cách nhấn giọng.
- 3 HS thi đọc diễn cảm đoạn 3.
- HS đọc phân vai trước lớp.
KỂ CHUYỆN


<b>1. Xác định yêu cầu: (1 phút) </b>


<b> Phân vai, dựng lại câu chuyện Nhà bác học </b>
<i><b>và bà cụ (các vai: người dẫn chuyện, Ê-đi-xơn, </b></i>
<i><b>bà cụ).</b></i>


- Yêu cầu HS đọc phần kể chuyện.
<b>2. Hướng dẫn tập kể. (18 phút)</b>
- GV theo dõi, giúp đỡ HS.
- Yêu cầu kể trước lớp.
- Gọi 3 HS kể trước lớp.
- GV cùng HS theo dõi.
- GV nhận xét.


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (1 phút)</b>


<i>- Qua câu chuyện em biết được gì về nhà bác học</i>
<i>Ê - đi - xơn?</i>


- Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Nhận xét giờ học.


- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.



- HS phân vai dựng lại câu
chuyện: Nhà bác học và bà cụ.
- HS kể cá nhân


- 3 HS thi kể trước lớp.


- HS nhận xét bạn kể hay nhất.


<i><b>Thứ bảy ngày 25 tháng 4 năm 2020</b></i>
TỐN


<b>TIẾT 111. NHÂN SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết thực hiện phép nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số (có nhớ 2 lần khơng
liên tiếp).


- Vận dụng phép nhân để làm tính nhân và giải tốn.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Hs có kĩ năng nhân và giải tốn có lời văn.
<b>3. Thái độ:</b>


- Hs u thích mơn học, tích cực học tập và hồn thành bài học.
<b>II. ĐÒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:(4 phút)</b>
Chữa bài 3 (114):


<b>B. Bài mới: GV giới thiệu bài.</b>
<b>1. Giới thiệu phép nhân: (7 phút)</b>
- Gọi HS đọc phép nhân SGK.
- Gọi HS đặt tính và tính.
- Gọi HS nêu kết quả, GV ghi:
1247 x 3 =


1247
x 3
3741


<b>2- Thực hành: (25 phút) </b>
<i><b>* Bài tập 1 (27): Tính</b></i>


- Gọi HS đọc bài làm của mình.


- GV cùng HS nhận xét, HD HS biết cộng
thêm “số nhớ” vào kết quả lần nhân tiếp theo.
<i><b>* Bài tập 2 (27): Đặt tính rồi tính</b></i>


- GV cho HS làm nháp
- GV cùng HS chữa bài.
<i><b>* Bài tập 3 (27):</b></i>


- GV hướng dẫn tóm tắt.
<i>1 xe : 2715 viên gạch</i>
<i>2 xe : … viên gạch?</i>


- Yêu cầu HS làm vở.


- GV thu chấm bài, nhận xét.


<i><b>* Bài tập 3 (28): Tìm x</b></i>
- GV cho làm bài.


- YC HS nêu cách tìm số bị chia.
- GV cùng HS nhận xét.


<b>C. Dặn dò: (1 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS nhớ cách nhân.


- 1 HS đọc bài làm của mình
- 1 HS đọc.


- Lớp làm nháp, 1 HS đọc bài làm
của mình.


- HS đọc, HS khác nhận xét.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài vào VBT, 2 HS đọc bài
làm của mình.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài vào VBT, 2 HS đọc bài
làm của mình.



- 2 HS nêu cách nhân.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài, 1 HS đọc kết quả bài
làm.


Bài giải


<i>2 xe như thế chở số viên gạch là:</i>
<i>2715 × 2 = 5430 (viên gạch)</i>


<i>Đáp số: 5430 viên gạch</i>
* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo
dõi.


- HS làm bài, 1 HS đọc kết quả bài
làm.


- 1 HS nêu cách tìm số bị chia.


CHÍNH TẢ (Nhớ viết)
<b>TIẾT 42. BÀN TAY CƠ GIÁO</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>1. Kiến thức: Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 </b></i>
chữ.


<i><b>2. Kĩ năng: Làm đúng phân biệt ch/tr.</b></i>



<i><b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, đa </b></i>
dạng của tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Chuẩn phòng học Zoom dạy online
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút)</b>


GV cho 1HS đọc: trí thức, nhìn trăng, tia
<i>chớp, trêu chọc.</i>


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. GV giới thiệu bài: (1 phút)</b>
<b>2. Hướng dẫn viết: (25 phút)</b>
<i><b>a) GV gọi HS đọc bài thơ.</b></i>


<i>- Từ bàn tay khéo léo của cô giáo các em thấy </i>
<i>những gì ?</i>


<i>- Bài thơ nói lên điều gì ?</i>
- HD cách trình bày.
<i>- Bài thơ có mấy khổ thơ?</i>


<i>- Mỗi dịng có mấy chữ ? chữ đầu dòng phải viết</i>
<i>thế nào ?</i>


<i>- Giữa 2 khổ thơ ta trình bày thế nào ?</i>


- HD viết từ khó: thoắt, mềm mại, toả, dập
<i>dềnh, lượn, ...</i>


<i><b>b) GV cho HS viết bài.</b></i>
- GV đọc lại bài


- Yêu cầu HS viết bài vào vở.


<i><b>c) Cho HS soát lỗi và chấm bài, nhận xét.</b></i>
<b>3. Hướng dẫn làm bài tập. (7 phút)</b>


<i><b>* Bài tập 1 (15): Điền tr hoặc ch vào chỗ trống </b></i>
- GV cho HS đọc thầm đoạn văn, tự làm bài.
- Mời HS đọc kết quả.


- GV cùng cả lớp nhận xét về chính tả, phát âm,
tốc độ làm bài, kết luận nhóm thắng cuộc.


LG: trí thức – chun – trí óc – chữa bệnh =
<i><b>chế tạo – chân tay – trí thức – trí tuệ.</b></i>


<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (1 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS ln có ý thức luyện chữ.


- HS viết bài ra bảng con


- 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ, lớp
theo dõi.



- 2 HS trả lời, nhận xét.
- 2 HS trả lời.


- 5 khổ thơ.
- 4 chữ ; viết hoa


- Lớp viết BC.


- 3 HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- HS viết bài.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài vào vở.


- Vài HS đọc lại đoạn văn đã điền
đúng.


- Lớp sửa bài theo LG đúng.


TẬP LÀM VĂN


<b>TIẾT 21. NÓI VỀ TRÍ THỨC - NGHE KỂ: NÂNG NIU TỪNG HẠT GIỐNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Biết nói về người trí thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm.
<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>


- Nghe - Kể được câu chuyện Nâng niu từng hạt giống (Bài tập 2).
<i><b>3. Thái độ: </b></i>



- u thích mơn học; có ý thức quý trọng người lao động và sản phẩm lao động.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Chuẩn phòng học Zoom dạy online
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút) </b>


2 HS đọc lại báo cáo của tổ trong tháng
vừa qua.


<b>B. BÀI MỚI:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: (30 phút)</b>
<i><b>* Bài tập 1 (15): </b></i>


- GV cho HS quan sát tranh 1 và đặt câu
hỏi định hướng cho HS nói.


<i>- Người trong tranh làm nghề gì ? ở</i>
<i>đâu ? làm gì ? trang phục và hành động</i>
<i>của ông thế nào ?</i>


<i>- Người nằm trong giường là ai ? lớn</i>
<i>tuổi hay nhỏ tuổi ?</i>


- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân


- Gọi HS đọc kết quả.


- Nhận xét .


- GV nhận xét phần kể chuyện.
<b>C. CỦNG CỐ DẶN DÒ: (1 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Tìm hiểu thêm về những người trí thức
khác mà em biết.


- 2 HS lên bảng


* HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS quan sát tramh 1 dựa vào câu
hỏi để nói về bức tranh 1 trước lớp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×