Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.09 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 26 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i>TỐN</i>
<b>Tiết 56: TÌM SỐ BỊ TRỪ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ.
<i>2. Kĩ năng:</i> Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng.
<i>3. Thái độ:</i> HS có ý thức học tập
<b>II. Đồ dùng </b>
- Giáo viên: Các ô vuông như sách giáo khoa
- Học sinh: vở bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b></i>
- Giáo viên gọi học sinh lên làm bài 3/
55
- Dưới lớp đọc bảng trừ 12 trừ đi một
số?
- Giáo viên nhận xét.
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>1.HĐ1: HD học sinh tìm số bị trừ</b>
<b>(12p)</b>
- Giáo viên gắn lên bảng 10 vuông như
sách giáo khoa lên bảng
+ Có mấy ơ vng?
+ Lúc đầu có 10 ô vuông sau lấy ra 4 ô
vuông còn mấy ô vuông?
+ Cho học sinh nêu tên số bị trừ, số trừ,
hiệu trong phép trừ: 10 – 4 = 6
- Giáo viên giới thiệu: Ta gọi số bị trừ
chưa biết là x khi đó ta viết được x – 4 =
6
- Cho học sinh nêu tên gọi các thành
phần của phép trừ.
x – 4 = 6
x = 6 + 4
x = 10
<i>* Ghi nhớ: Muốn tìm số bị trừ ta lấy</i>
<i>hiệu cộng với số trừ. </i>
<b>2. HĐ2: Thực hành (18p)</b>
- 1 HS lên bảng làm bài, 5 HS đọc bảng
trừ.
- HS lắng nghe
- Theo dõi GV làm.
- Có 10 ơ vng.
- Cịn 6 ô vuông.
- Học sinh nêu: 10 là số bị trừ, 4 là số
trừ, 6 là hiệu.
- Gọi số bị trừ chưa biết là x.
- x là số bị trừ, 4 là số trừ, 6 là hiệu.
- Làm vào bảng con.
<i><b>Bài 1</b></i>: Tìm x
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
+ X ở đây đựơc gọi là gì?
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế
nào?
- GV yêu cầu HS làm vở bài tập
<i>* BT củng cố cách tìm SBT</i>
<i><b>Bài 2:</b></i> Số?
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
+ Bài yêu cầu gì?
+ Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Gọi 1 HS lên làm bài
- GV, HS nhận xét
<i>* BT củng cố cách tìm SBT, hiệu.</i>
<i><b>Bài 3</b></i>: Số?
- 1HS nhắc lại cách tìm số bị trừ
- YC HS làm bài, 1HS lên bảng
- GV nhận xét
<i>* BT củng cố cách tìm số bị trừ.</i>
<i><b>Bài 4:</b></i>
a. Vẽ đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD
b. Đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD cắt
nhau tại một điểm. Hãy ghi tên điểm đó.
<i><b>C. Củng cố - Dặn dị. (4p)</b></i>
+ Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.
- HS đọc yêu cầu bài
- HS thực hành vở bài tập
- HS nêu yêu cầu
- x là số bị trừ
- ...ta lấy hiệu cộng với số trừ
- HS làm vở bài tập, chữa bảng lớp
a) x – 4 = 8 b) x - 9 = 1 8
x = 8 + 4 x = 18 - 9
x = 12 x = 9
c) x – 10 =25 d) x - 8 = 24
x = 25 + 10 x = 24 + 8
x = 35 x = 32...
- HS đọc yêu cầu bài
+ Tìm hiệu, tìm số bị trừ
+ Muồn tìm hiệu ta lấy số bị trừ trừ đi số
trừ.
+ Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng
với số trừ
- 1 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm
VBT.
Số bị trừ 11 <b>21</b> <b>49</b> <b>52</b> <b>94</b>
Số trừ 4 12 34 17 48
Hiệu <b>7</b> 9 15 35 46
- HS nêu yêu cầu
- 1HS nhắc lại
- 1HS lên bảng, cả lớp làm VBT
7 - 2 = 5 10 - 4 = <b>6</b> <b> 5</b> - 5 = <b> 0</b>
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài
- HS làm vở bài tập, 1HS chữa bảng
- HS nêu
- HS lắng nghe
<i></i>
<i>---TẬP ĐỌC</i>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i>
- Hiểu nội dung ý nghĩa câu chuyện: Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ và
con.
<i>2. Kỹ năng:</i>
- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt hơi hợp lý sau các dấu câu.
- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật.
<i>3. Thái độ:</i> HS yêu thương những người thân trong gia đình.
<i><b>* QTE</b></i> (HĐ2)
+ Quyền được cha mẹ chăm sóc, ni dưỡng dạy dỗ.
+ Bổn phận phải ngoan ngỗn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ.
<i><b>* BVMT:</b></i> Giáo dục tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ (HĐ2)
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>
- Xác định giá trị.
- Thể hiện sự cảm thông (hiểu được sự cảnh ngộ và tâm trạng của người khác)
<b>III. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, SGK
<b>IV. Hoạt động dạy học</b>
<b>Tiết 1</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (6p)</b></i>
- Yêu cầu HS đọc bài “Cây xoài của ông
em” và trả lời câu hỏi trong SGK.
- Gọi HS nhận xét bạn
- Giáo viên nhận xét.
<i><b>B. Bài mới (32p)</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>Trực tiếp
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>2.1 HĐ1: Luyện đọc </b>
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài.
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp câu.
- GV theo dõi ghi từ HS đọc sai: vùng
vằng, la cà, xòa cành, sữa trắng trào ra...
- GV cho HS đọc nối tiếp mỗi em 1 đoạn
- GV hướng dẫn đọc câu dài
+ Một hơm, vừa đói vừa rét,/ lại bị trẻ lớn
hơn đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền tìm
+ Hoa tàn, quả xuất hiện, lớn nhanh da
căng mịn/ xanh óng ánh/ rồi chín.//
+ Mơi cậu vừa chạm vào/ một dịng sữa
trắng trào ra/ ngọt thơm như sữa mẹ.//
- HS lên bảng thực hiện yêu cầu GV
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
- Học sinh theo dõi, đọc thầm.
- HS nối tiếp đọc từng câu.
- HS đọc từ khó cá nhân, lớp đọc
đồng thanh.
- Giải nghĩa từ: Vùng vằng, la cà (sgk)
- Đọc theo nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm.
- GV, HS bình chọn – tun dương nhóm
đọc hay
- Đọc đồng thanh.
<b>Tiết 2</b>
+ Trở về nhà khơng thấy mẹ cậu bé đã làm
gì?
<i><b>* KNS: Em nghĩ gì khi cậu bé bỏ nhà đi?</b></i>
+ Thứ quả lạ xuất hiện trên cây như thế
nào?
<i><b>* KNS, QTE: Nếu dược gặp cậu bé em sẽ</b></i>
<i>nói gì với cậu bé?</i>
<i><b>* BVMT: Những nét nào ở cây gợi lên</b></i>
<i>hình ảnh của mẹ?</i>
<i><b>* QTE: Chúng ta có được giống như cậu</b></i>
<i>bé trong chuyện khơng? Vậy chúng ta phải</i>
<i>làm gí để cha mẹ vui lịng?</i>
+ Nếu được gặp mẹ, cậu bé sẽ nói gì?
<b>3. HĐ3: Luyện đọc lại (12p)</b>
- GV cho học sinh các nhóm thi đọc theo
vai.
<i><b>C. Củng cố - Dặn dò (5p) </b></i>
+ Câu chuyện nói lên điều gì?
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh đọc phần chú giải.
- Đọc trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- 1 HS đọc toàn bài, lớp theo dõi.
+ Cậu ham chơi bị mẹ mắng, vùng
vằng bỏ đi.
+ Gọi mẹ khản tiếng mà không thấy
mẹ.
+ HS nêu ý kiến
+ Từ các cành lá những đài hoa bé
tí...
- HS nêu ý kiến
+ Lá đỏ như mắt mẹ khóc chờ con,
cây xịa cành ôm lấy cậu âu yếm vỗ
về.
+ HS nêu ý kiến
+ Cậu bé sẽ xin lỗi mẹ mong mẹ tha
thứ…
- Học sinh các nhóm lên thi đọc.
- Cả lớp nhận xét chọn nhóm đọc tốt
nhất.
- HS trả lời
- HS lắng nghe
<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 24/ 11/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 27 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
<i>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</i>
<b>Tiết 12: ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Kể tên và nêu công dụng 1 số đồ dùng thông thường trong nhà.
<i>2. Kĩ năng:</i>
- Biết phân loại đồ dùng.
- Biết sử dụng và bảo quản một số đồ dùng trong gia đình.
<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học
<b>II. Đồ dùng: </b>
- Giáo viên: Tranh minh họa trong sách giáo khoa. Phiếu bài tập.
- Học sinh: Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p) </b></i>
- Học sinh lên bảng kể về các thành viên
trong gia đình của mình.
- Gv nhận xét.
<i><b>B. Bài mới: (30p)</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài</b> <b>(1p): </b>Trực tiếp
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> (14p) Hướng dẫn học
sinh quan sát hình vẽ trong sách giáo
khoa.
- Yêu cầu học sinh quan sát tranh, thảo
luận nhóm đơi.
- Kết luận: Giáo viên nêu một số đồ
dùng thơng thường trong gia đình.
<i><b>* Hoạt động 2:</b></i> (15p) Bảo quản, giữ gìn
- Yêu cầu học sinh quan sát hình 4, 5, 6
trong sách giáo khoa.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 3
- Kết luận: Muốn đồ dùng bền đẹp ta
phải biết cách bảo quản và lau chùi
thường xuyên, đặc biệt dùng xong phải
xếp gọn gàng ngăn nắp.
- 3 HS lên bảng kể
- Học sinh lắng nghe.
- HS lắng nghe
- HS quan sát hình vẽ trong SGK
- Thảo luận nhóm đơi.
- Đại diện các nhóm trình bày.
H1: Bàn học
H2: Bếp ga, xoong nồi, bát đũa, dao,
thớt,
H3: Nồi cơm điện, bình hoa, ti vi,
đồng hồ, quạt, điện thọai, kìm, …
- Cả lớp nhận xét.
- HS lắng nghe
- Quan sát tranh.
- Học sinh trao đổi trong nhóm.
- Nối nhau phát biểu.
H4: Bạn trai đang lau bàn.
H5: Rửa cốc, ly.
<i><b>C. Củng cố - Dặn dò (5p)</b></i>
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học, dặn dị về nhà
- HS lắng nghe
<i></i>
<i><b>---Buổi chiều: </b></i>
<i>TỐN</i>
<b>Tiết 57: 13 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 13 - 5 </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 13 – 5 và thuộc bảng trừ đó.
<i>2. Kĩ năng:</i> Biết vận dụng bảng trừ để làm tính và giải toán.
<i>3. Thái độ:</i> HS hứng thú với tiết học
<b>II. Đồ dùng: </b>
- GV: Giáo án
- HS: SGK, VBT
III. Hoạt động dạy học
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>
- Giáo viên gọi học sinh lên đọc bảng công
thức 12 trừ đi một số.
- Giáo viên nhận xét.
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>1. HĐ1: Giới thiệu phép trừ 13 – 5 và lập</b>
<b>bảng cơng thức trừ (10p) </b>
- GV nêu bài tốn dẫn đến phép tính 13 - 5.
- Hướng dẫn thực hiện trên que tính.
- Hướng dẫn thực hiện phép tính
- 5
8
* Vậy 13 – 5 = 8
- Yêu cầu học sinh tự học thuộc bảng trừ.
<b>2. HĐ2: Thực hành (19p) </b>
<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV đưa phép tính; 13 – 3 – 5 =
- GV yêu cầu hs nói cách thực hiện
- GV yêu cầu HS làm, đổi chéo vở chữa bài
- Học sinh lên đọc bảng công thức
12 trừ đi một số.
- HS lắng nghe
- HS thao tác trên que tính để tìm ra
kết quả.
- HS thực hiện phép tính vào bảng
con.
- HS nêu cách thực hiện: Đặt tính,
- Học sinh nhắc lại: 13 trừ 5 bằng 8.
- Học sinh tự lập bảng trừ.
13 - 4 = 9
13 - 5 = 8
13 - 6 = 7 13 - 8 = 5
13 - 7 = 6 13 - 9 = 4
- Học thuộc bảng trừ.
- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS nêu yêu cầu
- HS nói cách thực hiện: 13 - 3 = 10
lấy 10 - 5 = 5
+ Bài tập 1 con dựa kiến thức nào?
- Yêu cầu học sinh làm miệng
<b>Bài 2</b>: Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV yêu cầu HS làm VBT
- 2 HS làm bảng lớp
- GV yêu cầu HS chữa bài
- GV yêu cầu 1 HS nhắc lại cách đặt tính.
<b>Bài 3:</b> Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT và
ST lần lượt là:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Gọi HS nêu lại cách đạt tính
- y/c lớp làm VBT, 3 HS làm bảng
- GV nhận xét.
<b>Bài 4:</b> Giải toán
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Cho học sinh tự tóm tắt.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
+ Bài tốn thuộc loại tốn nào?
<i>* Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn.</i>
<i><b>C. Củng cố - Dặn dị (5p)</b></i>
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.
4 + 9 = 13 5 + 8 = 13
13 – 9 = 4 13 – 8 = 5
13 – 4 = 9 13 – 5 = 8
b, 13 – 3 – 5 = 5 13 – 3 – 1 = 9
13 – 8 = 5 13 – 4 = 9
- HS dựa bảng trừ 13 trừ một số
- Nối tiếp nhau nêu kết quả
- HS nêu yêu cầu
- Lớp làm bài, chữa bài.
13 13 13 13 13
- 6 - 9 - 7 - 4 - 5
7 4 6 9 8
- HS nêu yêu cầu bài tập
- 3 HS làm bảng, lớp nhận xét
13 13 13
- 9 - 6 - 8
4 7 5
- HS nêu yêu cầu
- 1HS tóm tắt
Tóm tắt:
Có : 13 quạt
Đã bán: 9 quạt
Còn lại: … quạt
Cửa hàng còn lại số quạt là:
13 – 9 = 4 (quạt )
Đáp số: 4 quạt
- HS lắng nghe
<i></i>
<i>---THỂ DỤC</i>
<b>Tiết 23: ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>
<b>TRỊ CHƠI “NHĨM BA, NHĨM BẢY”</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức</i>
<i>2. Kỹ năng</i>
- Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác.
<i>3. Thái độ</i>
- HS hứng thú với tiết học
<b>II. Chuẩn bị</b>
- Giáo viên: Sân trường, còi, khăn.
- Học sinh: Quần áo gọn gàng.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
* Khởi động: ( 5p)
* Bài mới: (28p)
<b>1. Hoạt động 1: (3p) Phần mở đầu. </b>
- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học.
<b>2. Hoạt động 2: (17p) Phần cơ bản. </b>
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy.
- Giáo viên giới thiệu trị chơi và hướng dẫn
cách chơi.
- Cho học sinh chơi theo tổ.
- GV cho học sinh ôn cách bật xa tại chỗ
*Nâng cao thể lực: Nằm ngửa gấp bụng:
- YC kĩ thuật động tác: Người đựoc kiểm tra
ngồi chân co 90` ở đầu gối, hai bàn chân áp sát
sàn.một học sinh khác hỗ trợ bằng cách hai tay
giữ phần dưới cẳng chân, nhằm không cho bàn
chân người được kiểm tra tách ra khỏi sàn.
Cách tính thành tích: Mỗi lần ngả người, co
bụng được tính một lần. Tímh số lần đạt được
<b>3. Hoạt động 3: (8p) Phần kết thúc. </b>
- Cho học sinh tập một vài động tác thả lỏng.
- Hệ thống bài.
* <i><b>Củng cố - Dặn dò(2P)</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà học bài chuẩn bị cho bài sau.
- Học sinh ra xếp hàng.
- Tập một vài động tác khởi động.
- Học sinh ôn bài thể dục 2, 3 lần mỗi
động tác 2 x 8 nhịp, dưới sự điều
khiển của lớp trưởng.
- Các tổ học sinh lên trình diễn bài thể
dục.
- Cả lớp nhận xét.
- Học sinh chơi trò chơi theo tổ.
- Các tổ học sinh lên thi xem tổ nào
thắng.
- Hoc sinh thực hành
- Học sinh tập 1 vài động tác thả lỏng.
- Về ôn lại bài thể dục.
<b></b>
<i>---KỂ CHUYỆN</i>
<i>1. Kiến thức:</i> Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện bằng lời của mình, biết dựa vào ý
tóm tắt, kể lại phần chính câu chuyện.
<i>2. Kĩ năng:</i> Có khả năng tập trung nghe bạn kể chuyện nhận xét và đánh giá đúng
lời kể của bạn.
<i>3. Thái độ:</i> HS yêu quý người thân trong gia đình.
<i><b>* BVMT:</b></i> GD tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ (HĐ1)
<b>II. Đồ dùng: </b>
- Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn ý chính của từng đoạn.
- Học sinh: Sách giáo khoa.
III. Hoạt động dạy học
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b></i>
- Gọi học sinh lên bảng kể lại câu chuyện “Bà
cháu”.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>2.1 HĐ1: HD HS kể từng đoạn truyện (10p)</b>
- Giáo viên gợi ý cho học sinh kể đoạn kết: Cậu
bé ngẩng lên. Đúng là mẹ thân u rồi. Cậu ơm
chầm lấy mẹ khóc nức nở. Mẹ cười hiền hậu:
“thế là con đã trở về với mẹ”. Cậu gục đầu vào
vai mẹ và nói “mẹ ơi! Con sẽ không bao giờ bỏ
nhà ra đi nữa) Con sẽ luôn ở bên mẹ nhưng mẹ
đừng biến thành cây vú sữa nữa mẹ nhé”.
<i><b>* BVMT: </b></i>GD HS tình cảm đẹp đẽ với mẹ
<b>2.2 HĐ2: Kể chuyện trong nhóm (8p)</b>
- Chia lớp ra bốn nhóm
- Quan sát nhận xét.
- Nhận xét, đánh giá.
- Gọi 2 nhóm lên kể lại toàn bộ câu chuyện
trước lớp.
- Nhận xét chọn hs kể hay tuyên dương
<b>2.3 HĐ3: Dựng lại câu chuyện (12p)</b>
- Lần 1: GV là người dẫn chuyện
- Lần 2: Cho học sinh đóng vai dựng lại câu
chuyện.
- Giáo viên nhận xét bổ sung.
Học sinh lên bảng kể lại câu
chuyện “Bà cháu”.
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- Học sinh lắng nghe.
- HS lắng nghe
- Học sinh kể trong nhóm.
- Học sinh các nhóm nối nhau
kể trước lớp.
- HS nêu yêu cầu bài
- Học sinh kể theo vai.
- Đóng vai kể toàn bộ câu
chuyện.
- Cả lớp cùng nhận xét tìm
nhóm kể hay nhất.
<i><b>C. Củng cố - Dặn dò (5p)</b></i>
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.
- 4 học sinh nối nhau kể
- HS lắng nghe
<i></i>
<i>---CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)</i>
<b>Tiết 23: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Làm đúng các bài tập phân biệt ng / ngh, ch / tr, ac/ at.
<i>2. Kĩ năng:</i> Biết viết và trình bày đúng một đoạn trong bài “Sự tích cây vú sữa”.
<i>3. Thái độ:</i> HS có ý thức rèn luyện chữ viết.
<b>II. Đồ dùng: </b>
- GV: Giáo án
- HS: Vở chính tả, VTV
III. Hoạt động dạy học
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p) </b></i>
- Học sinh lên bảng làm viết: Con gà, thác
ghềnh, ghi nhớ, sạch sẽ, cây xanh.
- Giáo viên nhận xét.
<i><b>B. Bài mới: (30p)</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài(1p)</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn học sinh viết (17p)</b>
- Giáo viên đọc mẫu bài viết.
- Từ những cành lá những đài hoa xuất
hiện như thế nào?
- Quả trên cây xuất hiện ra sao?
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ
khó: Cành lá, trổ ra, căng mịn, trào ra, …
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
- Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn học
sinh
- Chấm chữa: Giáo viên thu chấm 7, 8 bài
có nhận xét cụ thể.
<b>2.2 HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập (12p) </b>
<i><b>Bài 1:</b></i> Điền vào chỗ trống ng hay ngh
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Giáo viên cho học sinh làm vào vở.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
- Học sinh lên bảng làm viết: Con gà,
thác ghềnh, ghi nhớ, sạch sẽ, cây
xanh.
- HS lắng nghe
- 2, 3 học sinh đọc lại.
- Trổ ra bé tí, nở trắng như mây ?
- Lớn nhanh da căng mịn xanh óng
ánh, rồi chín.
- Học sinh luyện viết bảng con.
- Học sinh nghe Giáo viên đọc chép
bài vào vở.
- Soát lỗi.
- HS lắng nghe
- HS đọc yêu cầu bài
<i><b>Bài 2a:</b></i> Điền vào chỗ trống tr hay ch
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Giáo viên cho học sinh các nhóm lên thi
làm bài nhanh.
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét chốt lời
giải đúng.
<i><b>C. Củng cố - Dặn dò (5p)</b></i>
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.
miệng.
- HS đọc yêu cầu bài
- Học sinh các nhóm lên thi làm
nhanh.
- Con trai, cái chai, trồng cây, chồng
bát.
- HS lắng nghe
<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 25/ 11/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 28 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i>TOÁN</i>
<b>Tiết 58: 33 - 5 </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có 2 chữ số và có chữ
số hàng đơn vị là 3, số trừ là số có 1 chữ số.
<i>2. Kĩ năng:</i> Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép
trừ.
<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học
<b>II. Đồ dùng: </b>
- GV: Giáo án
- HS: SGK, VBT
III. Hoạt động dạy học
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>
- Giáo viên gọi học sinh lên đọc thuộc lịng
bảng cơng thức 13 trừ đi một số.
- Giáo viên nhận xét.
<i><b>B. Bài mới (30p)</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài </b>(2p): Trực tiếp
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>2.1 HĐ1: Giới thiệu phép trừ: 33- 5 (12p)</b>
- GV nêu bài tốn dẫn đến phép tính: 33- 5
- Hướng dẫn HS thao tác trên que tính.
- Hướng dẫn học sinh đặt tính.
33 * 3 không trừ được 5, lấy 13 trừ 5
- 5 bằng 8 viết 8, nhớ 1.
28 * 3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
* Vậy 33 – 5 = 28.
- HS thực hiện
- HS lắng nghe
- Học sinh nhắc lại bài toán.
- Học sinh thao tác trên que tính để
tìm ra kết quả là 28.
- Học sinh thực hiện phép tính vào
bảng con.
- Học sinh nêu cách thực hiện: Đặt
tính, rồi tính.
<b>2. HĐ2: Thực hành (16p)</b>
<b>Bài 1: </b>Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
+ Bài yêu cầu gì?
- GV yêu cầu 1 HS nhắc lại cách tính đúng
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV chữa củng cố cách đặt tính đúng
<b>Bài 2:</b> Đặt tính rồi tính hiệu biết SBT và
ST lần lượt là:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Gọi HS nêu lại cách đặt tính
- Y/c lớp làm VBT, 3 HS làm bảng
<b>Bài 3</b>: Tìm x
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Bài có mấy phần
+ Phần a, b ta phải đi tìm gì?
- GV chữa củng cố cách tìm số hạng chưa
biết và tìm số bị trừ.
- GV nhận xét
<i>* BT củng cố cách tìm số hạng, SBT.</i>
<b>Bài 4</b>: Vẽ
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV hướng dẫn HS cách làm
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV, HS nhận xét, đánh giá
<i><b>C. Củng cố - Dặn dò (5p)</b></i>
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà chuẩn bị
bài sau.
- HS thực hành vở bài tập
- 2 HS đọc yêu cầu
- Bài yêu cầu tính
- 2 HS nhắc lại
- HS làm vở bài tập, 5 HS chữa
63
- 9
54
23
- 6
17
53
- 8
45
73
- 4
69
83
- 7
76
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS nêu lại cách đặt tính
43
- 5
38
93
- 9
84
33
- 6
27
- HS đọc yêu cầu
- HS có 3 phần
+ Tìm số hạng
+ Tìm số bị trừ
- HS trả lời làm vở bài tập, lớp chữa
bài
x + 6 = 33
x = 33 – 6
x = 27
8 + x = 43
x = 43 – 8
x = 35
x – 5 = 53
x = 53 – 5
x = 48
- HS nêu yêu cầu
- Lắng nghe
- 1 HS lên bảng vẽ hình, dưới lớp
làm VBT.
- HS lắng nghe
<b>Tiết 12: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM - DẤU PHẨY </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i>
- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình.
- Học sinh làm đúng các bài tập trong sách giáo khoa.
<i>2. Kĩ năng:</i>
- Biết đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu.
<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học.
<i><b>* BVMT:</b></i> GD tình cảm u thương gắn bó với gia đình (BT2)
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, tranh minh hoạ.
- HS: SGK, VBT
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 5p)</b></i>
- Học sinh lên bảng nêu các từ chỉ đồ dùng
trong gia đình và tác dụng của chúng.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. Giới thiệu bài (2p) </b>Trực tiếp
<b>2. Dạy bài mới </b>
<i><b>Bài 1: </b></i>Ghép các tiếng sau thành những từ có
hai tiếng: Yêu, thương, quý, mến, kính <i><b>(5p)</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài.
- Ghép tiếng theo mẫu trong sách giáo khoa
để tạo thành các từ chỉ tình cảm gia đình.
<i><b>Bài 2: </b></i>Em chọn từ ngữ nào điền vào chỗ
trống để tạo thành câu hoàn chỉnh? <i><b>(7p) </b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Giúp học sinh nắm yêu cầu.
- Giáo viên cho học sinh lên thi làm nhanh
- Giáo viên nhận xét bổ sung.
<i><b>*BVMT: </b></i> <i>GD HS biết kính yêu ông bà,</i>
<i>thương yêu cha mẹ, quý mến anh chị em. </i>
<i><b>Bài 3: </b></i>Nhìn tranh nói 2 – 3 câu nói về hoạt
động của mẹ và con <i>(5p)</i>
- HS thực hiện
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu
- Học sinh quan sát tranh.
- Nối nhau phát biểu.
+ Yêu thương, thương yêu, yêu
mến, kính yêu, yêu quý, thương
mến, quý mến, kính mến,
- Học sinh đọc lại các từ vừa tìm
được.
- HS nêu yêu cầu
- Các nhóm cử đại diện lên thi làm
nhanh
- Cả lớp cùng nhận xét chốt lời giải
đúng.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- GV đưa tranh yêu cầu HS quan sát
- Giáo viên gợi ý để học sinh đặt câu kể
đúng nội dung tranh có dùng từ chỉ hoạt
động
<i><b>Bài 4: </b></i>Có thể đặt dấu phẩy vào chỗ nào
trong mỗi câu sau?<i> (6p)</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Hướng dẫn học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, đánh giá.
<i><b>C. Củng cố - Dặn dò (5p)</b></i>
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.
- HS nêu yêu cầu
- Học sinh quan sát tranh và kể
theo tranh:
- Em bé ngủ trong lòng mẹ. Bạn
học sinh đưa cho mẹ xem quyển vở
em được 10 điểm mẹ khen con gái
- Học sinh làm vào vở bài tập.
- HS nêu yêu cầu
- Chăn màn, quần áo được xếp gọn
gàng.
- Giường tủ, bàn ghế được kê ngay
ngắn.
- Giày dép, mũ nón được để đúng
chỗ.
- HS lên bảng đặt câu
VD : + Cháu kính u ơng bà
+ Con thương yêu cha mẹ
- HS lắng nghe
<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 26/ 11/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 29 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i><b>Buổi sáng:</b></i>
<i>TẬP ĐỌC</i>
<i>1. Kiến thức:</i>
- Cảm nhận đựoc nỗi vất vả và tình thương bao la của mẹ dành riêng cho con.
- Trả lời được các câu hỏi SGK, thuộc 6 dòng thơ cuối.
<i>2. Kĩ năng:</i>
- Biết ngắt nhịp đúng câu thơ lục bát (2/4 và 4/4; riêng dòng 7,8 ngắt nhịp 3/3 và
3/5)
<i>3. Thái độ:</i> HS yêu quý người thân trong gia đình.
<i><b>* QTE</b></i> (HĐ2)
+ Quyền được cha mẹ chăm sóc, ni dưỡng dạy dỗ.
+ Bổn phận phải ngoan ngoãn, biết nghe lời dạy bảo của cha mẹ.
<i><b>* BVMT:</b></i> Giúp HS cảm nhận được cuộc sống gia đình tràn đầy tình yêu thương
của mẹ (HĐ2)
- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Sách giáo khoa.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>
- Gọi học sinh lên đọc bài “Sự tích cây vú
sữa” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Giáo viên nhận xét.
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (2p) </b>Trực tiếp
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>2.1 HĐ1: Luyện đọc (12p)</b>
- Giáo viên đọc mẫu tồn bài một lần.
- Đọc nối tiếp từng dịng, từng khổ thơ.
- Luyện đọc các từ khó.
- Giải nghĩa từ: nắng oi, giấc tròn.
- Đọc trong nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm
- Đọc đồng thanh
<b>2. HĐ2: Tìm hiểu bài (10p)</b>
<i><b>*KWLH : </b></i>
+ Hình ảnh nào cho biết đêm hè rất oi bức?
+ Mẹ làm gì để con ngủ giấc tròn?
+ Người mẹ được so sánh với những hình
ảnh nào?
<i><b>* QTE: Ở nhà cha mẹ đã chăm sóc em</b></i>
<i>ntn? Và em đã đáp lại cơng lao đó ntn?</i>
<i><b>* BVMT: Giúp hs cảm nhận được tình cảm</b></i>
<i>gia đình là quan trọng hơn cả trong đó có</i>
<i>tình cảm của mẹ dành cho con là khơng gì</i>
<i>so sánh được.</i>
<b>3. HĐ3: Luyện đọc lại (6p)</b>
- Giáo viên cho học sinh thi đọc toàn bài.
- Giáo viên nhận xét chung.
<i><b>C. Củng cố - Dặn dò (5p) </b></i>
- Hệ thống nội dung bài.
- Học sinh lên đọc bài “Sự tích cây
vú sữa” và trả lời câu hỏi trong
sách giáo khoa.
- HS lắng nghe
- Học sinh theo dõi, đọc thầm.
- Đọc nối tiếp từng dòng, từng khổ
thơ.
- HS luyện đọc cá nhân + đồng
thanh.
- Học sinh đọc phần chú giải.
- Đọc theo nhóm.
- 3 nhóm thi đọc
- Lớp đọc đồng thanh
+ Tiếng ve cũng lặng đi vì đêm hè
oi bức.
+ Mẹ vừa đưa võng hát ru vừa quạt
cho con mát.
+ Những ngơi sao thức trên bầu trời
đêm ngọn gió mát lành.
- HS nêu ý kiến
- HS nêu ý kiến
- Tự học thuộc bài thơ.
- Học sinh các nhóm thi đọc tồn
bài.
- Cả lớp nhận xét chọn người thắng
cuộc.
- Nhận xét giờ học, dặn dị về nhà.
<i></i>
<i><b>---Buổi sáng:</b></i>
<i>TỐN</i>
<b>Tiết 59: 53 - 15</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Biết thực hiện phép trừ mà số bị trừ là số có 2 chữ số, chữ số hàng
đơn vị là 2, số trừ cũng là số có 2 chữ số.
<i>2. Kĩ năng:</i> Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính và giải toán.
<i>3. Thái độ:</i> HS hứng thú với tiết học
<b>II. Đồ dùng</b>
- Giáo viên: 5 bó mỗi bó một chục que tính và 3 que tính rời.
- Học sinh: Bảng phụ, vở bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>
- Giáo viên gọi học sinh lên đọc bảng
công thức 13 trừ đi một số.
- Giáo viên nhận xét.
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (2p)</b> Trực tiếp
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>2.1. HĐ1: Giới thiệu phép trừ 53- 15</b>
(12p)
- GV nêu bài tốn để dẫn đến phép tính
53- 15
- GV viết phép tính 53 - 15 = ? lên bảng.
- Hướng dẫn HS thực hiện phép tính.
53 *3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5
- 15 bằng 8, viết 8, nhớ 1.
38 * 1 thêm 1 bằng 2, 5 trừ 2 bằng
3, viết 3.
* Vậy 53 – 15 = 38
<b>2.2 HĐ2: Thực hành </b>(16p)
<i><b>Bài 1:</b></i> Tính
- GV yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS nêu kết quả
- GV nhận xét.
<i>* BT củng cố kiến thức gì?</i>
<b>Bài 2:</b> Đặt tính rồi tính hiệu
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính
- HS đọc trước lớp
- Nhận xét
- HS lắng nghe
- HS thao tác trên que tính để tìm ra
kq là 38.
- HS làm phép tính vào bảng con.
- HS nêu cách đặt tính, rồi tính.
- Học sinh nhắc lại cá nhân, đồng
thanh.
- HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài và đúng tại chỗ nêu
kết quả
83 43 93 63 73
- 19 - 28 - 54 - 36 - 27
64 15 39 27 46
- HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS làm bài
- GV, HS nhận xét, đánh giá
<i>* BT rèn kỹ năng đặt tính rồi tính.</i>
<b>Bài 3:</b> Tìm X
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số hạng,
SBT.
- Gọi HS lên bảng làm bài
- GV, HS nhận xét, đánh giá
<i>* BT củng cố cách tìm số hạng, SBT.</i>
<b>Bài 4: </b>Vẽ hình theo mẫu
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
<b>- </b>Cho học sinh lên thi vẽ hình nhanh
<i>* BT rèn kỹ năng vẽ hình </i>
<b>C. Củng cố - Dặn dị (5p)</b>
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm VBT
63
- 24
83
- 39
44
53
- 17
36
- HS nêu yêu cầu
- 2 HS nhắc lại
- 3 HS lên bảng, cả lớp làm VBT
x – 18 = 9
x = 9 + 18
x = 27
x + 26 = 73
x = 73 – 26
x = 47
- HS nêu yêu cầu
- HS thực hiện yêu cầu
- HS lắng nghe , theo dõi
<i></i>
<i>---TẬP VIẾT</i>
<b>Tiết 12: CHỮ HOA K </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Nắm được độ cao của chữ K hoa, hiểu nghĩa câu ứng dụng <i>Kề vai sát</i>
<i>cánh.</i>
<i>2. Kĩ năng:</i>
- Viết đúng, đẹp chữ K hoa. Yêu cầu viết chữ cỡ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và
đều nét.
- Biết cách nối nét từ chữ hoa K sang chữ cái đứng liền sau.
- Viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng.
<i>3. Thái độ:</i> HS có ý thức rèn luyện chữ viết
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Mẫu chữ
- HS: VTV
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (4p)</b></i>
- Lớp viết bảng con: <i>I</i>
- GV chữa, nhận xét.
<i><b>B. Bài mới:</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p): </b>Trực tiếp
<b>2. HD HS viết bài (7p)</b>
- GV treo chữ mẫu.
- H/d HS nhận xét.
- Chữ cao mấy li?
- Chữ K gồm mấy nét?
- GV chỉ dẫn cách viết như trên bìa chữ
mẫu.
- GV HD cách viết như SHD.
- Y/C HS nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn HS viết bảng con.
- Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng và
giải nghĩa từ.
- HS nhận xét độ cao, H/ K chữ.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?
- GV viết mẫu.
-Y/C HS viết bảng con.
<b>3. HS viết bài (15p).</b>
- GV chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút.
<b>4. Chấm chữa bài (7p)</b>
- GV chấm chữa bài và nhận xét.
<i><b>C. Củng cố dặn dò: ( 3p)</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- VN viết bài vào vở ô li<b>.</b>
- 5 li.
- 3 nét
- HS lắng nghe
- HS viết bảng con.
- HS viết bài vào vở.
- HS lắng nghe
<i></i>
<i>---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)</i>
<b>Tiết 24: MẸ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Làm đúng các bài tập 2; bài tập 3a hoặc b
<i>2. Kĩ năng:</i> Chép lại chính xác bài chính tả; biết trình bày đúng các dịng thơ lục
bát.
<i>3. Thái độ:</i> HS có ý thức rèn luyện chữ viết.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Giáo viên: Bảng nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p) </b></i>
- Học sinh lên bảng viết: con nghé, người
cha, suy nghĩ, con trai, cái chai.
- Giáo viên nhận xét.
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>2.1 HĐ1: Hướng dẫn học sinh viết (19p</b>)
- Giáo viên đọc mẫu bài viết.
- 1 HS lên bảng, lớp viết bảng con
- Nhận xét
- HS lắng nghe
- Nêu cách viết đầu mỗi dòng thơ?
- Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào.
- Hướng dẫn HS viết bảng con chữ khó:
quạt, thức, chẳng bằng, giấc trịn, suốt đời
- Hướng dẫn học sinh viết bài vào vở.
- Đọc cho học sinh viết
- Giáo viên quan sát, theo dõi, uốn nắn HS
- Đọc lại cho học sinh soát lỗi.
- Chấm chữa: GV thu chấm 7, 8 bài
<b>2.2 HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập (10p)</b>
<b>Bài 1</b>: Điền vào chỗ trống iê hay yê
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Giáo viên cho học sinh các nhóm thi làm
bài nhanh.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
<b>Bài 2</b>: Tìm trong bài thơ mẹ:
a) Những tiếng bắt đầu bằng r, gi.
b) Những tiếng có thanh hỏi, thanh ngã.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Giáo viên cho học sinh vào vở.
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét chốt lời
giải đúng.
<i><b>C. Củng cố - Dặn dò (5p) </b></i>
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Viết hoa đầu mỗi dòng thơ.
- So sánh với ngôi sao, với ngọn
gió, …
- Học sinh luyện viết bảng con.
- HS lắng nghe
- Học sinh nhìn bảng chép bài vào
vở.
- Sốt lỗi.
- HS đọc yêu cầu bài
- Đại diện học sinh các nhóm lên thi
làm nhanh.
- Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng.
- HS đọc yêu cầu bài
- Học sinh làm vào vở.
R
ru, rồi,
Gi
gió, giấc,
- HS lắng nghe
<b></b>
<i>---ĐẠO ĐỨC</i>
<b>Tiết 12: QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Học sinh biết quan tâm giúp đỡ bạn, sự cần thiết của việc quan tâm
giúp đỡ bạn.
<i>2. Kĩ năng:</i> Học sinh có hành vi quan tâm giúp đỡ bạn trong cuộc sống hàng ngày.
<i>3. Thái độ:</i> Học sinh có thái độ yêu mến, quan tâm giúp đỡ bạn.
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản </b>
<b>- </b>Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.
<b>III. Đồ dùng</b>
- Giáo viên: Tranh vẽ trong sách giáo khoa. Phiếu thảo luận nhóm.
- Học sinh: Vở bài tập.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<i><b>B. Bài mới: (25p)</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (2p)</b>
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
<b>2. Dạy bài mới (23’)</b>
<i><b>* Hoạt động 1: </b></i>Quan sát tranh, trả lời
câu hỏi.
- Kể chuyện Trong giờ ra chơi của
Hương Xuân.
- Giáo viên kể chuyện “Trong giờ ra
chơi”
- Cho học sinh thảo luận nhóm.
- Em nghĩ gì về việc làm của Hợp và
các bạn đối với Cưòng?
- Giáo viên kết luận: Khi bạn ngã cần
hỏi thăm và đỡ bạn dậy. Đây là biểu
hiện của việc quan tâm giúp đỡ bạn.
<i><b>* Hoạt động 2:</b></i> Việc làm nào đúng
- Cho HS đọc yêu cầu bài
- Giáo viên cho học sinh thảo luận
nhóm 4.
- Giáo viên kết luận: Luôn vui vẻ,
chan hòa với các bạn sẵn sàng giúp đỡ
bạn khi bạn gặp khó khăn trong học
tập, trong cuộc sống là quan tâm giúp
đỡ bạn bè.
<i><b>* Hoạt động 3: </b></i>Vì sao cần phải quan
tâm giúp đỡ bạn bè.
- Giáo viên phát phiếu bài tập cho học
sinh thảo luận
- Giáo viên kết luận: Quan tâm giúp
đỡ bạn là việc cần thiết của mỗi học
sinh. Khi quan tâm đến bạn em sẽ
mang lại niềm vui cho bạn, cho mình
và tình bạn càng thêm gắn bó.
<i><b>C. Củng cố - Dặn dị (5p)</b></i>
- Hệ thống nội dung bài.
- HS lắng nghe
- Thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- Cả lớp cùng nhận xét.
- Các bạn hỏi Cường có đau khơng rồi
đưa bạn đến phịng y tế. Việc làm đó thể
hiện sự quan tâm giúp đỡ bạn.
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- Học sinh đọc yêu cầu
- Thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Học sinh nhắc lại kết luận.
- HS nhận phiếu
- Học sinh thảo luận nhóm 6 theo câu
hỏi trong phiếu bài tập.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Cả lớp cùng nhận xét.
- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà. - HS lắng nghe
<i><b>---Ngày soạn: 27/ 11/ 2018</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 30 tháng 11 năm 2018</b></i>
<i>TOÁN</i>
<b>Tiết 60: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ dạng 13 trừ đi một
số.
<i>2. Kĩ năng:</i> Củng cố và rèn luyện kĩ năng cộng, trừ có nhớ (dạng tính viết)
<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Giáo viên: Bảng phụ;
- Học sinh: Vở bài tập.
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ: ( 5p)</b></i>
- Gọi HS lên đọc bảng công thức 13 trừ đi
một số.
- Giáo viên nhận xét.
<i><b>B. Bài mới: (30p)</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>Trực tiếp
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
+ Muốn tính nhẩm con dựa kiến thức nào
đã học?
- Cho học sinh làm miệng - đổi chéo vở
chữa bài
<i>* BT rèn kỹ năng tính nhẩm.</i>
<b>Bài 2</b>: Đặt tính rồi tính
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
+ Bài tập 2 có mấy yêu cầu?
- Nhận xét bảng con.
- GV củng cố cách đặt tính đúng
<i>* Rèn kỹ năng đặt tính rồi tính.</i>
<b>Bài 3</b>: Ghi kết quả tính
- Cho học sinh nêu lại cách tính
- HS lên đọc bảng cơng thức 13 trừ
đi một số.
- Học sinh lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu
- Dựa vào bảng trừ 13 trừ đi một số
- Học sinh nhẩm rồi nêu kết quả.
13 – 4 = 9 13 – 6 = 7
13 – 5 = 8 12 – 7 = 6
- HS đọc yêu cầu
+ Có 2 u cầu: đặt tính, rồi tính
- HS nói cách đặt tính đúng
- 1 số HS lên bảng chữa
a) 63 73 33
- 35 -29 - 8
28 44 25
b) 93 83 43
- 46 - 27 -14
47 56 29
- GV chữa củng cố cách tính.
<i>* BT củng cố kiến thức gì?</i>
<b>Bài 4</b>: Giải tốn
- Gọi HS đọc u cầu bài
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Học sinh tự tóm tắt rồi giải vào vở
- GV nhận xét đánh giá
<i>* Rèn kỹ năng giải tốn có lời văn.</i>
<b>Bài 5: </b>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
đúng.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
<b>- </b>GV hướng dẫn HS cách làm bài
- Gọi HS nêu kết quả
- Nhận xét, đánh giá.
<i>* BT củng cố cách tính tốn cho HS.</i>
<i><b>C. Củng cố - Dặn dò (5p)</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh về nhà học bài và làm bài.
- Nêu lại cách tính.
- Học sinh làm bài vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng
33 – 9 – 4 = 20 63 – 7 – 6 = 50
33 – 13 = 20 63 – 13 = 50
- Gọi HS đọc u cầu bài
- HS làm bài
Bài giải:
Cơ giáo cịn lại số quyển vở là:
63 – 48 = 15 (quyển vở)
Đáp số: 15 quyển vở
- HS đọc yêu cầu bài
- Học sinh tự làm vào vở.
- HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài
- Đứng tại chỗ nêu kết quả
- Khoanh vào chữ C (17)
43
- 26
17
- HS lắng nghe
<i></i>
<i>---TẬP LÀM VĂN</i>
<b>Tiết 12: LUYỆN TẬP NÓI LỜI ĐỘNG VIÊN, AN ỦI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức:</i> Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ơng, bà trong những tình
huống cụ thể
<i>2. Kĩ năng:</i> Viết được một bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê
nhà bị bão.
<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Tranh minh hoạ bài tập 2.
- HS: VBT
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b></i>
- Gọi HS đọc bài làm của bài tập 2, tuần
10.
- HS thực hiện theo yêu cầu của GV
- Nhận xét
- Nhận xét, đánh giá.
<i><b>B. Bài mới (30p)</b></i>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>Trực tiếp
<b>2. Dạy bài mới</b>
<b>Bài 1: </b>Hãy nói 2 - 3 câu với ông (bà) để
tỏ rõ sự quan tâm của mình với ơng (bà)
khi ơng bà bị mệt.
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu
Gọi HS nói câu của mình. Sau mỗi lần
-HS nói, GV sửa từng lời nói.
<b>Bài 2</b>: Quan sát tranh, nói lời an ủi của
em với ông (bà).
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ
cảnh gì?
- Nếu em là em bé đó, em sẽ nói lời an ủi
gì với bà?
- Treo bức tranh và hỏi: Chuyện gì xảy ra
với ơng?
- Nếu là bé trai trong tranh em sẽ nói gì
với ơng?
- Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt
<b>Bài 3: </b>Viết một bưu thiếp hỏi thăm sức
khỏe của ông bà.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Phát giấy cho HS
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu và yêu cầu HS tự
làm
- Đọc 1 bưu thiếp mẫu cho HS tham khảo
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu
- 3 đến 5 HS đọc bài làm.
- Lắng nghe và điều chỉnh.
- Đọc yêu cầu
- Ơng ơi, ơng làm sao đấy? Cháu đi
gọi bố mẹ cháu về ơng nhé./ Ơng ơi!
- Ơng mệt à! Cháu lấy nước cho ơng
uống nhé./ Ơng cứ nằm nghỉ đi. Để
lát nữa cháu làm. Cháu lớn rồi mà
ông.
- Hai bà cháu đứng cạnh một cây
non đã chết.
- Bà đừng buồn. Mai bà cháu mình
lại trồng cây khác./ Bà đừng tiếc bà
ạ, rồi bà cháu mình sẽ có cây khác
đẹp hơn.
- Ơng bị vỡ kính
- Ơng ơi! Kính đã cũ rồi. Bố mẹ
cháu sẽ tặng ơng kính mới./ Ông
đừng buồn. Mai ông cháu mình sẽ
cùng mẹ cháu đi mua kính mới nhé
ơng!
- HS lắng nghe
- Nhận xét bài làm của HS.
- Thu một số bài hay đọc cho cả lớp nghe
<i><b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b></i>
+ Hơm nay các con đã học kiến thức gì?
- Hệ thống bài học
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài
- HS nêu ý kiến
- HS lắng nghe
<i></i>
<i>---THỂ DỤC</i>
<b>Tiết 24: ĐIỂM SỐ 1 – 2; 1 – 2 THEO ĐỘI HÌNH VỊNG TRỊN.</b>
<b>TRỊ CHƠI: BỎ KHĂN.</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<i>1. Kiến thức</i>
- Điểm số theo đội hình vịng trịn. u cầu điểm số đúng rõ ràng.
<i>2. Kỹ năng</i>
- Ôn bài thể dục phát triển chung. u cầu tập chính xác, đều đẹp.
- Ơn trò chơi bỏ khăn. Yêu cầu biết chơi và tham gia chơi một cách chủ động.
<i>3. Thái độ</i>
- HS thích thú với tiết học
<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Giáo viên: Sân trường, còi, khăn.
- Học sinh: Quần áo gọn gàng.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
* Khởi động: ( 3p)
* Bài mới
<b>1. Hoạt động 1: Phần mở đầu (6p)</b>
- Cho học sinh ra xếp hàng, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học.
<b>2. Hoạt động 2: Phần cơ bản (17p)</b>
- Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Học cách điểm số.
- Giáo viên cho học sinh chuyển đội hình thành
vịng trịn sau đó Hướng dẫn học sinh điểm số.
- Giáo viên và 1 số học sinh làm mẫu.
- Hướng dẫn học sinh điểm số.
- Trò chơi: Bỏ khăn.
- Giáo viên giới thiệu trò chơi và hướng dẫn cách
chơi.
- Cho học sinh chơi theo tổ.
- GV cho học sinh ôn cách bật xa tại chỗ
*Nâng cao thể lực: Nằm ngửa gấp bụng:
- YC kĩ thuật động tác: Người được kiểm tra ngồi
- Học sinh ra xếp hàng.
- Tập một vài động tác khởi
động.
- Học sinh ôn bài thể dục 2,
3 lần mỗi động tác 2 x 8
nhịp, dưới sự điều khiển của
lớp trưởng.
- Học sinh chuyển đội hình
để học cách điểm số.
- Tập theo hướng dẫn của
giáo viên.
- Học sinh chơi trò chơi theo
tổ.
chân co 90` ở đầu gối, hai bàn chân áp sát sàn.một
học sinh khác hỗ trợ bằng cách hai tay giữ phần
dưới cẳng chân, nhằm không cho bàn chân người
được kiểm tra tách ra khỏi sàn. Cách tính thành
<b>3. Hoạt động 3: Phần kết thúc (7p)</b>
- Cho học sinh tập một vài động tác thả lỏng.
- Hệ thống bài.
* <i><b>Củng cố - Dặn dò (3p)</b></i>
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà ôn luyện kiến thức đã học
HS thực hiện
- Học sinh tập 1 vài động tác
thả lỏng.
- Về ôn lại bài thể dục.
<b></b>
<b>---SINH HOẠT TUẦN 12</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: </i>HS nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần qua để có hướng
phấn đấu, sửa chữa cho tuần tới.
<i>2. Kĩ năng: </i>Rèn cho HS có tinh thần phê, tự phê.
<i>3. Thái độ:</i> Giáo dục học sinh ý thức thực hiện tốt các nề nếp.
<b>II. Đồ dùng</b>
Nội dung
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Tổ trưởng nhận xét tổ mình và xếp loại các thành viên trong tổ.</b>
- Cả lớp có ý kiến nhận xét.
<b>2. Lớp trưởng nhận xét chung các hoạt động trong tuần.</b>
- Các tổ có ý kiến.
<b>3. Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần qua:</b>
<i><b>a. Về ưu điểm</b></i>
<i> ...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>b. Về tồn tại</b></i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
- HS rèn luyện chữ viết chuẩn bị thi “Giữ vở sạch, viết chữ đẹp”.
- Tiếp tục tham gia giải Violympic Toán, Tiếng Anh.
- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân, các nhóm.
- Tiếp tục đăng ký ngày giờ học tốt.
- Chấp hành tốt An tồn giao thơng.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.
- Góp truyện, sách báo hay để góp vào tủ sách của lớp.
- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành
viên trong nhóm.
<b>5. Dặn dị</b>: Dặn HS thực hiện tốt các nội quy của nhà trường.
<b></b>
<i><b> Đã kiểm tra: Ngày ... tháng ... năm</b></i>
<i><b>2018.</b></i>
<b> Tổ trưởng kí duyệt</b>