Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Phương trình bậc hai một ẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (676.36 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

`



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI


MỘT ẨN



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>

<b>Trong các phương trình sau, phương trình </b>

<b>Trong các phương trình sau, phương trình </b>


<b>nào là phương trình bậc nhất một ẩn?</b>



<b>nào là phương trình bậc nhất một ẩn?</b>



d) 3x

2

– 6x + 1 = 0



a) 2x + 6 = 0


b) – x + 3 = 0



c) 3y – 7 = 0

2



1



e) x – 3 = 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Bài toán mở đầu:</b>



Trên một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài là 32 m,


chiều rộng là 24 m, người ta định làm một vườn cây cảnh có


con đường đi xung quanh. Hỏi bề rộng của mặt đường là bao


nhiêu để diện tích phần đất còn lại bằng 560 m

2

.



32m


24m <sub>560m</sub>2



x


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

32m


24m <sub>560m</sub>2


x


x


x
x


- Ta gọi bề rộng mặt đường là x (m),



- Chiều dài phần đất sử dụng làm đường là bao nhiêu?


- Chiều dài phần đất còn lại là bao nhiêu?



- Chiều rộng phần đất sử dụng làm đường là bao nhiêu?


- Chiều rộng phần đất còn lại là bao nhiêu?



- Diện tích hình chữ nhật cịn lại là bao nhiêu?



0 < 2x < 24



2x (m)


32

2x (m)




2x (m)


24

2x (m)



(32

2x)(24

2x) (m

2

)



Theo đề b

à

i ta c

ó

phương tr

ì

nh:



(32

2x)(24

2x) = 560



x

2

28x + 52 = 0 (

)



Phương tr

ì

nh (

) l

à

phương tr

ì

nh bậc hai một



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1.Bài toán mở đầu: (SGK)


2. Định nghĩa:



Ph ơng trình:

1

a

x

2

+ b

-

28

x + = 0

52

c


Là dạng tổng quát của


<i>phươngưtrìnhưbậcưhaiưmộtưẩn</i>



VËy thÕ nào là ph ơng trình


bậc hai một ẩn?



<b> </b>

<b>Ph ơng trình bậc hai một ẩn (</b>

<i><b>nói gọn là ph ơng trình bậc hai</b></i>

<b>) </b>


<b> là ph ơng trình có dạng: ax</b>

<b>2</b>

<b><sub> + bx + c = 0 trong đó x là ẩn số;</sub></b>



<b>a, b, c lµ những số cho tr ớc gọi là các hệ số vµ a </b>

<b>≠ 0</b>



<i>(a­</i>

<i>≠ 0)</i>



<i>VÝ­dơ:</i>

a)

<i><b>x</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b><sub> + 50x - 15000 = 0</sub></b></i>

<sub> là một ph ơng trình bậc </sub>



hai víi c¸c hƯ sè

a =

; b =

; c =

;



<i><b>b) -2x</b></i>

<i><b>2</b></i>

<i><b><sub> + 5x = 0</sub></b></i>

<sub> lµ một ph ơng trình bậc hai với các hệ số </sub>



a =

; b =

; c = ...;



c)

<i><b>2x</b></i>

<i><b>2 </b></i>

<i><b><sub>- 8 = 0</sub></b></i>

<sub> là một ph ơng trình bËc hai víi c¸c hƯ sè </sub>

<sub>a </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Trong các ph ơng trình sau, ph ơng trình </b></i>
<i><b>nào là ph ơng trình bậc hai ? Chỉ rõ các </b></i>
<i><b>hệ số a, b, c của mỗi ph ơng trình ấy:</b></i>


<b>?1</b>


?1




Ph ơng trình


Ph ơng
trình
bậc hai


HÖ sè


a

b

c




a) x2<sub> - 4 = 0</sub>


b) x3<sub> - 4x</sub>2<sub> -2 = 0</sub>
c) 2x2<sub> + 5x = 0</sub>
d) 4x - 5 = 0
e) - 3x2<sub> = 0</sub>


<b>X</b>


<b>X</b>



<b>X</b>



<b>1 0 - 4</b>



<b> 2 5 0</b>



<b>- 3 0 0</b>



<b>2. Định nghĩa.</b>


<b>1. Bài toán mở đầu.</b>


<b>a</b>

<b>x + bx + c = 0, (</b>

<b>a</b>

<b> ≠ 0).</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>VÝ dơ 1</b></i>


<b>Gi¶i : Ta cã 3x - 6x = 0 ²</b>


<b> 3x(x - 2) = 0</b>



<b> 3x = 0 hc x - 2 = 0 </b>


<b> x = 0 hoặc x = 2</b>


<i><b>Vậy ph ơng trình có hai nghiệm: </b></i><b>x</b><i><b><sub>1</sub></b><b> = 0, </b></i><b>x</b><i><b><sub>2</sub></b><b> = 2</b></i>


<b>Giải ph ơng trình: a) 3x - 6x = 0</b>


<b>*Ph ơng trình bậc hai khuyết c</b>
<b> ax + bx = 0 (a 0) ²</b> <b>≠</b>


<b>3. Mét sè vÝ dơ vỊ </b>


<b>giải ph ơng trình bậc hai</b>


<b>2. Định nghĩa</b>



<b>1. Bài toán mở đầu</b>



<b>a</b>

<b>x + bx + c = 0, (</b>

<b>a</b>

<b> 0).</b>



(SGK)
(SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>*Ph ơng trình bậc hai khuyết c</b>


<b> </b>

<b>ax + bx = 0, (a 0).</b>

<b>²</b>

<b>≠</b>



<b>*Ph ¬ng tr×nh bËc hai khuyÕt b</b>



<b> </b>

<b>ax + c = 0, (a 0).</b>

<b></b>

<b></b>



<b> Giải ph ơng trình: </b>


<b> a) x - 3 = 0²</b>


<i><b>VÝ dô 2</b></i>


<b> x2<sub> = 3</sub></b>


3


<i>x</i>


<i><b>Muốn giải ph ơng trình bậc hai khuyÕt </b></i>
<i><b>hÖ sè </b><b>b</b><b>, ta </b><b>làm như thế nào?</b></i>


<i><b>VËy ph ơng trình có hai nghiệm: </b></i><b>x</b><i><b><sub>1</sub></b><b> = , </b></i><b>x</b><i><b><sub>2</sub></b><b> = - </b></i>
<b>3. Mét sè vÝ dô về </b>


<b>2. Định nghĩa.</b>


<b>1. Bài toán mở đầu.</b>


<b>a</b>

<b>x + bx + c = 0, (</b>

<b>²</b>

<b>a</b>

<b>≠</b>

<b> 0).</b>



(SGK)
(SGK)



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2
7










<b>4</b>
<b>4x</b>
<b>x</b>
<b>4</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>4</b>
<b>4x</b>
<b>x</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>?6</b>
<b>2</b>
<b>1</b>
<b>4x</b>
<b>x2</b>




<b>2</b>
<b>14</b>
<b>4</b>
<b>x</b>
<b> </b>
<b>2</b>
<b>14</b>
<b>4</b>


<b>x<sub>1</sub></b>   , <b><sub>2</sub></b> 


<b>2</b>


<b>7</b>


<b>2)</b>


<b>(x</b>

<b>2</b>




<b>2</b>


<b>1</b>


<b>4x</b>


<b>x</b>

<b>2</b>





<b>3. Một số ví dụ về </b>


<b>2. Định nghĩa.</b>



<b>1. Bài toán mở đầu.</b>


<b>ax + bx + c = 0, (²</b> <b>a</b> <b>≠ 0).</b>


(SGK)
(SGK)


<b>?7</b>

<b><sub> </sub></b>

<b><sub>2x</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>8x</sub></b>

<b><sub>1</sub></b>






<i><b>(Chia hai vÕ cho 2)</b></i>


<i><b>(Cộng 4 vo hai v)</b></i>
<i><b>(Bin i v trỏi)</b></i>


<i><b>Vậy ph ơng trình cã hai nghiƯm lµ:</b></i>


<b>?5</b>

<b>2</b>


<b>7</b>


<b>4</b>


<b>4x</b>


<b>x</b>

<b>2</b>




<b>2</b>

<b>7</b>
<b>2)</b>


<b>(x</b>  <b>2</b> 


2
7




 x - 2 =……….


2
14
2


 x = ………..


<i><b>(Chun 1 sang vÕ ph¶i)</b></i>
?4


<b>Gi¶i ph ¬ng tr×nh: </b>


<i><b>VÝ dơ 3</b></i>


<b>2x - 8x + 1 = 0</b>

<b></b>



1


8




2


<b>x</b>

<b>2</b>

<b>x</b>


<b>Giải ph ơng trình: </b>


<i><b>Ví dô 3</b></i>


<b>2x - 8x + 1 = 0</b>

<b>²</b>



1


8



2


<b>x</b>

<b>2</b>

<b>x</b>



<b>2</b>


<b>7</b>


<b>2)</b>


<b>(x</b>

<b>2</b>





<b>giải ph ơng trình bậc hai.</b>



4
7






<b>x2</b> <b>4x</b> <b>4</b>


<b>2</b>


<b>1</b>


<b>4x</b>


<b>x</b>

<b>2</b>







<b>2</b>
<b>14</b>
<b>4</b>
<b>x</b>
<b> </b>
<b>2</b>
<b>14</b>
<b>4</b>


<b>x<sub>1</sub></b>   , <b><sub>2</sub></b>  


<i><b>VËy ph ¬ng tr×nh cã hai nghiƯm</b></i>


2
7



 x - 2 =



2
14
2
 x =


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Gäi bỊ réng cđa mỈt ® êng lµ </b><b>x (m)</b><b>, </b><b>(0 < 2x < 24).</b></i>


Khi đó phần đất cịn lại là hình chữ nhật có :
Chiều dài là:


ChiỊu réng lµ:
Diện tích là:


Theo đầu bài ta có ph ơng trình :
hay x - 28x + 52 = 0

<b>²</b>



<b>Trên một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài là 32m, chiều </b>


<b>rộng là 24m, ng ời ta định làm một v ờn cây cảnh có con đ ờng đi </b>


<b>xung quanh (hình 12). Hỏi bề rộng của mặt đ ờng là bao nhiêu để </b>


<b>diện tích phần đất cịn lại bng 560m .</b>

<b></b>



<b>560m</b>

<b></b>


<b>32m</b>


<b>24m</b>


<b>x</b>


<b>x</b>



<b>x</b>


<b>x</b>
<b>1. Bài toán mở </b>


<b>đầu.</b>


<b>Giải</b>



<i><b>đ ợc gọi là ph ơng trình bậc hai một ẩn </b></i>


<b>32 - 2x</b>

<b> (m);</b>



<b>24 - 2x</b>

<b> (m);</b>



<b>(32 - 2x)(24 - 2x) </b>

<b>(m ).</b>

<b>²</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3. Một số ví dụ về </b>
<b>2. Định nghĩa.</b>


<b>1. Bài toán mở đầu.</b>


<b>a</b>

<b>x + bx + c = 0, (</b>

<b></b>

<b>a </b>

<b></b>

<b> 0).</b>



(SGK)
(SGK)


<b>Giải ph ơng trình: </b>
<i><b>VÝ dô 3</b></i>



<b>2x - 8x + 1 = 0</b>

<b>²</b>



1


8



2


<b>x</b>

<b>2</b>

<b>x</b>



<b>2</b>


<b>7</b>


<b>2)</b>


<b>(x</b>

<b>2</b>





<b>giải ph ơng trình bậc hai.</b>



4
7





<b>x2</b> <b>4x</b> <b>4</b>


<b>2</b>


<b>1</b>



<b>4x</b>


<b>x</b>

<b>2</b>







<b>2</b>
<b>14</b>
<b>4</b>
<b>x</b>
<b> </b>
<b>2</b>
<b>14</b>
<b>4</b>


<b>x<sub>1</sub></b>   , <b><sub>2</sub></b>  


<i><b>VËy ph ơng trình có hai nghiệm</b></i>
2


7



x 2 =


2
14
2
x =



<b>Giải ph ơng trình: </b>


<b>x - 28x + 52 = 0</b>

<b>²</b>



<b>x - 28x = - 52 </b>

<b>²</b>



<b>x - 2.x.14 = - 52</b>

<b>²</b>



(

<b>x - 14) = 144 </b>

<b>²</b>



<i><b>(0 < 2x < 24).</b></i>



<b>x -14 = 12</b>



<b>x - 14 = - 12</b>



<b>x = 26</b>


<b>x = 2</b>



<i><b>Vậy chiều rộng của mặt đường là: 2 (m)</b></i>



<b>(Loại)</b>



<b>(Nhận)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>


0
2
15
x



-x
5
3 2




<b>3. Một số ví dụ về </b>
<b>2. Định nghĩa.</b>


<b>1. Bài toán mở đầu.</b>


<b>ax + bx + c = 0, (</b>

<b></b>

<b>a </b>

<b></b>

<b> 0).</b>



(SGK)
(SGK)


<b>Giải ph ơng trình: </b>
<i><b>Ví dụ 3</b></i>


<b>2x - 8x + 1 = 0</b>

<b>²</b>



1


8



2




<b>x</b>

<b>2</b>

<b>x</b>



<b>2</b>



<b>7</b>


<b>2)</b>


<b>(x</b>

<b>2</b>





<b>giải ph ơng trình bậc hai.</b>



4
7





<b>x2</b> <b>4x</b> <b>4</b>


<b>2</b>


<b>1</b>


<b>4x</b>


<b>x</b>

<b>2</b>





<b>2</b>
<b>14</b>
<b>4</b>
<b>x</b>

<b> </b>
<b>2</b>
<b>14</b>
<b>4</b>


<b>x<sub>1</sub></b>   , <b><sub>2</sub></b>  


<i><b>VËy ph ¬ng tr×nh cã hai nghiƯm</b></i>
2


7



 x – 2 =


2
14
2
 x =


<b>Bµi tËp 11 (Sgk-42)</b>



<b>2</b>


<b>1</b>


<b>3x</b>


<b>7</b>


<b>2x</b>


<b>x</b>


<b>5</b>


<b>3</b>



<b> </b>


<b>b/</b>

<b>2</b>






<b>a/ 5x + 2x = 4 - x</b>

<b>²</b>


5x + 2x + x - 4 = 0

²



0


2


1



-7


3x



-2x


x


5


3

2






<i><b>Đ a các ph ơng trình sau về dạng </b></i>



<i><b> ax + bx + c = 0 vµ chØ râ c¸c hƯ sè a, b, </b></i>

<i><b>²</b></i>


<i><b>c :</b></i>




<sub>5x + 3x - 4 = 0</sub>

<sub>²</sub>



<i>Cã</i>

<b> </b>

<i>a­=­5,­b­=­3,­c­=­</i>

<i>­4</i>



2


15


c



,


1




b



,


5


3



a



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3. Một số ví dụ về </b>
<b>2. Định nghĩa.</b>


<b>1. Bài toán mở đầu.</b>


<b>ax + bx + c = 0, (</b>

<b></b>

<b>a </b>

<b></b>

<b> 0).</b>



(SGK)
(SGK)



<b>Giải ph ơng trình: </b>
<i><b>Ví dô 3</b></i>


<b>2x - 8x + 1 = 0</b>

<b>²</b>



1


8



2


<b>x</b>

<b>2</b>

<b>x</b>



<b>2</b>


<b>7</b>


<b>2)</b>


<b>(x</b>

<b>2</b>





<b>giải ph ơng trình bậc hai.</b>



4
7





<b>x2</b> <b>4x</b> <b>4</b>



<b>2</b>


<b>1</b>


<b>4x</b>


<b>x</b>

<b>2</b>







<b>2</b>
<b>14</b>
<b>4</b>
<b>x</b>
<b> </b>
<b>2</b>
<b>14</b>
<b>4</b>


<b>x<sub>1</sub></b>   , <b><sub>2</sub></b>  


<i><b>VËy ph ¬ng tr×nh cã hai nghiƯm</b></i>
2


7



 x – 2 =


2
14


2
 x =


<b>Bài tập 11 (Sgk-42)</b>



<i><b>Đ a các ph ơng trình sau về dạng </b></i>



<i><b> ax + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a, b, </b></i>

<i><b>²</b></i>


<i><b>c :</b></i>



<b>d/ 2x² + m² = 2(m – 1)x (</b><i><b>m lµ mét h»ng sè)</b></i>

<b>1</b>


<b>x</b>


<b>3</b>


<b>3</b>


<b>x</b>


<b>2x</b>



<b>c/</b>

<b>2</b>



1)


3


(


c



,


3


1


b




,


2


a


0


1)


3


(


)x


3


(1


2x

2














<sub> 2x - 2(m - 1)x + m = 0</sub><sub>²</sub> <sub>²</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b><sub>- Học thuộc khái niệm phương trình bậc hai </sub></b>


<b>một ẩn.</b>



<b><sub>- Rèn luyện cách giải các phương trinh bậc </sub></b>




<b>hai khuyết và làm lại ví dụ 3. </b>



<b><sub>- Làm bài tập 12, 13, 14 trang 42, 43 SGK.</sub></b>



</div>

<!--links-->

×