CÁC THỜI KỲ TUỔI TRẺ
MỤC TIÊU
1.
2.
3.
Nêu được giới hạn của 6 thời kỳ tuổi trẻ
Trình bày được đặc điểm sinh lý và bệnh lý của từng thời kỳ
Trình bày được cách chăm sóc trẻ tương ứng với từng thời kỳ
ĐẠI CƯƠNG
•
•
Trẻ em là một cơ thể đang lớn lên và phát triển. Từ lúc thụ thai đến
tuổi trưởng thành.
Trẻ trải qua 2 hiện tượng:
– sự
tăng trưởng là hiện tượng phát triển về số lượng và kích thước
của các tế bào;
– sự trưởng thành của các tế bào và mô (cấu trúc và chức
chỉnh dần).
năng hoàn
6 THỜI KỲ TUỔI TRẺ
Thời kỳ phát
triển trong tử
Thời kỳ sinh
Thời kỳ bú mẹ
Thời kỳ răng sữa
cung
Thụ thai – Cắt rốn
270-280 ngày
Cắt rốn – 4 tuần tuổi
4 tuần – 12 tháng
tuổi
Thời kỳ thiếu
Thời kỳ dậy thì
niên
Nữ: 13,14 – 18 tuổi
1 tuổi – 6 tuổi
7 tuổi – 14 tuổi
Nam: 15,16 – 19,20
tuổi
1.Thời kỳ phát triển trong tử cung
2 giai đoạn:
•
•
Phơi thai: 3 tháng đầu
Nhau thai: 6 tháng sau
1.Thời kỳ phát triển trong tử cung
Phôi thai
1.Thời kỳ phát triển trong tử cung
Phôi thai
1.Thời kỳ phát triển trong tử cung
Nhau thai
1.Thời kỳ phát triển trong tử cung
/>
1.Thời kỳ phát triển trong tử cung
•
Trong giai đoạn này sự dinh dưỡng của thai nhi được cung cấp từ người
mẹ qua nhau thai.
•
Nếu người mẹ khơng đủ dinh dưỡng hay tăng cân kém trong giai đoạn
này, trẻ sinh ra dễ có cân nặng thấp lúc sinh hoặc tỉ lệ tử vong cao.
1.Thời kỳ phát triển trong tử cung
Yếu tố người mẹ ảnh hưởng đến thai nhi:
•
•
•
•
•
•
Tuổi
Số lần sinh
Khoảng cách giữa các lần sinh
Dinh dưỡng
Điều kiện lao động
Tinh thần, bệnh tật
1.Thời kỳ phát triển trong tử cung
3 tháng đầu:
Yếu tố
dị tật bẩm sinh, quái thai
không
thuận lợi
6 tháng sau:
Sinh non, sẩy thai, suy dinh dưỡng bào thai, thai chết lưu,…
1.Thời kỳ phát triển trong tử cung
Yếu tố người mẹ
•
•
•
•
•
•
Tuổi
Số lần sinh
Khoảng cách giữa các lần sinh
Dinh dưỡng
Điều kiện lao động
Tinh thần, bệnh tật
Chăm sóc và
quản lý thai nghén
như thế nào?
1.Thời kỳ phát triển trong tử cung
•
Khơng nên có thai khi bà mẹ có nhiều yếu tố nguy cơ: lớn tuổi, sinh con
nhiều lần, khoảng cách sinh quá gần, bệnh mãn tính,…
•
•
•
Khám thai định kỳ và đều đặn
Ăn uống đầy đủ và cân đối, không kiêng cữ
Thoải mái về tinh thần
1.Thời kỳ phát triển trong tử cung
•
•
•
Tránh lao động nặng, tránh té ngã
Tránh tiếp xúc chất độc, hố chất, thuốc
Phịng tránh các bệnh lây lan, bệnh ký sinh trùng, hoa liễu nhất là trong 3
tháng đầu thai kỳ
•
•
Tiêm ngừa uốn ván
Chăm sóc bà mẹ có thai và đỡ đẻ an toàn
2.Thời kỳ sinh
2.Thời kỳ sinh
Thích nghi với cuộc sống bên ngồi tử cung:
Hô hấp:
2.Thời kỳ sinh
Thích nghi với cuộc sống bên ngồi tử cung:
Tuần hoàn:
2.Thời kỳ sinh
Thích nghi với cuộc sống bên ngồi tử cung:
Tiêu hoá:
2.Thời kỳ sinh
Hiện tượng sinh lý trong thời kỳ này:
•
•
•
•
•
•
Trẻ ngủ suốt ngày
Bong da sinh lý
Vàng da sinh lý
Sụt cân sinh lý
Rụng rốn
Thân nhiệt không ổn định
2.Thời kỳ sinh
Đặc điểm bệnh lý
•
•
•
•
Cơ thể non yếu, chưa thích nghi => ???
Sức đề kháng yếu => ???
Rối loạn do sự hình thành và phát triển thai nhi => ???
Chấn thương khi sinh => ???
2.Thời kỳ sinh
Đặc điểm bệnh lý
•
Cơ thể non yếu, chưa thích nghi => dễ mắc bệnh, diễn tiến nặng, tỉ lệ tử
vong cao
2.Thời kỳ sinh
Đặc điểm bệnh lý
•
Hệ thống miễn dịch yếu => dễ bị các bệnh nhiễm khuẩn (NK rốn, NK hô
hấp, da, NK huyết)
2.Thời kỳ sinh
Đặc điểm bệnh lý
•
Rối loạn do sự hình thành và phát triển thai nhi => dị tật bẩm sinh (sứt
môi, hở hàm ếch, không hậu môn, tắc ruột, tim bẩm sinh,…)
2.Thời kỳ sinh
Đặc điểm bệnh lý
•
Chấn thương khi sinh => ngạt, gãy xương, xuất huyết não, màng não,…