SỞ GD&ĐT ĐÀ NẴNG
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
NĂM HỌC 2020 – 2021
------------------
Mơn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút)
------------------------------------
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =
35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.
Câu 1. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(etylen terephtalat).
D. Polietilen.
Câu 2. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Valin.
B. Lysin.
C. Axit glutamic.
D. Glyxin.
C. Fe2O3.
D. FeO.
Câu 3. Chất nào sau đây có màu trắng xanh?
A. Fe(OH)3.
B. Fe(OH)2.
Câu 4. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe.
B. Cu.
C. Ag.
D. Na
Câu 5. Khi đốt cháy than đá thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X khơng màu, khơng mùi, rất độc, hơi nhẹ
hơn khơng khí. X là
A. CO.
B. NO2.
C. N2.
D. CO2.
C. AlCl3.
D. Al2O3.
C. Fe(NO3)3.
D. FeO.
Câu 6. Cơng thức hóa học của nhơm hiđroxit là
A. Al(OH)3.
B. Al2(SO4)3.
Câu 7. Sắt có số oxi hố +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Fe(NO3)2.
B. FeCl2.
Câu 8. Mỡ động vật, dầu thực vật đều không tan trong chất nào sau đây?
A. Hexan.
B. Benzen.
C. Clorofom.
D. Nước.
C. 12.
D. 22.
Câu 9. Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là
A. 24.
B. 11.
Câu 10. Kim loại Mg tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành khí H2?
1
A. ZnSO4.
B. HNO3 lỗng, nóng.
C. HCl.
D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 11. Chất nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm?
A. Al2O3.
B. P2O5.
C. FeO.
D. BaO
Câu 12. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?
A. Ag.
B. Mg.
C. Al.
D. Na.
Câu 13. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Al.
B. Ag.
C. Cr.
D. Li.
Câu 14. Hóa chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng chứa các ion: Ca, Mg2+ và HCO 3 là
A. H2SO4.
B. NaCl.
C. HCl.
D. Na2CO3.
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây thu được số mol CO2 lớn hơn số mol nước?
A. Glucozơ.
B. Sobitol.
C. Isoamyl axetat.
D. Tripanmitin.
Câu 16. Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ba2+ + SO 24 → BaSO4?
A. Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2.
B. Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaNO3.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
D. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2.
Câu 17. Cho các phát biểu sau:
(a) Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(b) Đa số polime dễ tan trong các dung môi thông thường.
(c) Tơ nilon-6, tơ nilon-6,6, tơ visco là các tơ tổng hợp.
(d) Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 18. Hịa tan hồn tồn m gam Al2O3 cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là
A. 10,2.
B. 20,4.
C. 5,1.
D. 15,3.
Câu 19. Cho khí CO dư qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 13,0.
B. 12,8.
C. 9,6.
Câu 20. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt dây sắt trong khí clo.
2
D. 6,4.
(b) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(c) Cho Fe vào dung dịch Fe(NO3)3.
(d) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (lỗng, dư).
Số thí nghiệm tạo thành muối sắt (II) là
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 21. Hịa tan hồn tồn m gam CH3COOCH3 bằng 420 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch Y. Cô
cạn Y thu được 38,64 gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,32.
B. 26,64.
C. 17,76.
D. 39,96.
Câu 22. Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất q trình là 80%. Tồn bộ khí CO2 tạo thành
được hấp thụ bằng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 50,75.
B. 36,00.
C. 56,25.
D. 45,00
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bột Al tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí Cl2.
B. Cho hợp kim Zn-Cu vào dung dịch KNO3 có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
C. Cho mẫu nhỏ Na vào dung dịch CuSO4 xuất hiện kết tủa màu xanh.
D. Các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở điều kiện thường.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Dung dịch axit glutamic không làm đổi màu quỳ tím.
C. Cơng thức phân tử của valin là C4H9NO2.
D. Metylamin là amin bậc 2.
Câu 25. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể khơng màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng
khơng ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn dạng sợi, màu trắng, khơng có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. fructozơ và tinh bột.
B. fructozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và xenlulozơ.
D. glucozơ và tinh bột.
Câu 26. Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm khơ có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung dịch
H2SO4 đặc. Đun nóng hỗn hợp thu được hiđrocacbon Y làm mất màu dung dịch KMnO4. Y là
A. axetilen.
B. anđehit axetic.
C. etilen.
D. propen.
Câu 27. Hịa tan hồn tồn 11,0 gam hỗn hợp X gồm Zn và Cu bằng dung dịch H2SO4 lỗng dư, thu được 0,12
mol khí H2. Số mol Cu trong 11,0 gam X là
A. 0,05 mol
B. 0,06 mol.
C. 0,12 mol.
3
D. 0,1 mol.
Câu 28. Thủy phân khơng hồn tồn peptit Y mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có chứa các
đipeptit Gly-Gly và Ala-Ala. Thủy phân hoàn toàn 1 mol Y cần 4 mol NaOH thu được muối và nước. Số công
thức cấu tạo phù hợp của Y là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 29. Cho các phát biểu sau:
(a) Các oxit của kim loại kiềm thổ đều tan tốt trong nước.
(b) Thạch cao nung được sử dụng để bó bột trong y học.
(c) Cho bột Al dư vào dung dịch FeCl3, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa AlCl3 và FeCl2.
(d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa.
(e) Các kim loại kiềm khử nước dễ dàng ở nhiệt độ thường và giải phóng khí hiđro.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3
D. 2.
Câu 30. Đốt cháy hoàn hoàn 13,4 gam hỗn hợp X gồm metan, etilen, propilen và propin thu được 59,8 gam hỗn
hợp CO2 và H2O, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm m gam
so với ban đầu. Giá trị của m là
A. 46,8.
B. 35,2.
C. 40,2.
D. 32,4.
Câu 31. Chất hữu cơ X mạch hở có cơng thức phân tử C8H12O4. Cho các sơ đồ phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol
(1) X + 2NaOH → Y + Z + T
(2) X + H2 → E
(3) E + 2NaOH → 2Y + T
(4) Y + HCl → NaCl + F
Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Đốt cháy hồn tồn 1 mol chất Z thu được 3 mol CO2.
B. Chất T hịa tan được Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm.
C. Chất E là este no, hai chức, mạch hở.
D. Chất F là axit propionic.
Câu 32. Este X mạch hở (C7H10O4) tác dụng với NaOH thu được hai ancol hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon
và một muối duy nhất (sản phẩm khơng có hợp chất tạp chức). Số chất X thỏa mãn điều kiện là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit mạch hở phân tử chứa hai liên kết peptit-CO-NH- được gọi là đipepit.
(b) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng và ancol etylic.
(c) Anilin tham gia phản ứng thế brom vào nhân thơm dễ hơn benzen.
4
(d) Sản phẩm phản ứng thủy phân hoàn toàn xenlulozơ có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
(e) Saccarozơ tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 15,64 mol O2, thu được 21,44 mol
hỗn hợp CO2 và H2O. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 86,24 gam X thu được hỗn hợp Y gồm các triglixerit no.
Xà phịng hóa hồn tồn Y bằng dung dịch KOH vừa đủ thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 94,08.
B. 89,28.
C. 81,42.
D. 85,92.
Câu 35. Sục V lít CO2 vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,2M đến phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ đến hết dung dịch X vào 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được
0,015 mol CO2. Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 0,784.
C. 2,24
D. 0,336.
Câu 36. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư.
(b) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Na2CO3.
(c) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).
(e) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
Số thí nghiệm chắc chắn tạo ra chất khí là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 37. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat.
- Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch NaOH 30% vào bình thứ hai.
- Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn, đun sôi nhẹ trong 5 phút, sau đó để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp.
(b) Ở bước 3, có thể thay việc đun sơi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng).
(c) Ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phịng hóa.
(d) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
5
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 38. Hỗn hợp E gồm ba este đơn chức X, Y, Z (X, Y là đồng phân của nhau, đều mạch hở). Đốt cháy hoàn
toàn 25,64 gam E thu được 1,36 mol CO2 và 0,82 mol H2O. Mặt khác, khi cho 25,64 gam E tác dụng với lượng
dư dung dịch NaOH thì số mol NaOH phản ứng là 0,34 mol, thu được ancol T, anđehit Q và m gam hỗn hợp hai
muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 24,6.
B. 29,3.
C. 32,0.
D. 37,9.
Câu 39. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit khơng no có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no đơn
chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp M gồm X và T, thu
được H2O và 0,4 mol CO2. Cho 9,2 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E thu được Na2CO3, 0,34 mol CO2 và 0,26 mol H2O.
Khối lượng của X trong 9,2 gam M là
A. 6,88 gam.
B. 5,76 gam.
C. 2,88 gam.
D. 3,44 gam.
Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 10,69 gam hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+3NO2, là muối của axit cacboxylic đơn
chức) và chất Y (CmH2m+4N2O2, là muối của amino axit) thu được 0,29 mol CO2 và 0,495 mol H2O. Cho E tác
dụng với dung dịch NaOH dư thu được chất khí duy nhất là metylamin. Nếu cho 10,69 gam E tác dụng với dung
dịch HCl lỗng dư thu được dung dịch có chứa m gam muối của các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 15,5.
B. 12,9.
C. 16,3.
D. 13,7.
---------------- HẾT -----------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1-C
2-B
3-B
4-D
5-A
6-A
7-C
8-D
9-D
10-C
11-D
12-A
13-D
14-D
15-D
16-B
17-B
18-A
19-B
20-A
21-B
22-C
23-D
24-A
25-C
26-C
27-A
28-C
29-C
30-B
31-A
32-B
33-C
34-A
35-A
36-B
37-D
38-B
39-C
40-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 16: Chọn B.
A. Ba 2 HCO3 H SO42 BaSO4 CO2 H2O
B. Ba 2 OH H SO24 BaSO4 H2O
C. Ba 2 SO24 BaSO4
6
D. Ba 2 OH H SO24 BaSO4 H2O
Câu 17: Chọn B.
(a) Sai, điều chế bằng cách trùng hợp CH2=C(CH3)-COOCH3
(b) Sai, đa số không tan
(c) Sai, tơ visco là tơ bán tổng hợp.
(d) Đúng
Câu 18: Chọn A.
Al2O3 2NaOH 2NaAlO2 H2O
n NaOH 0, 2 nAl2O3 0,1 mAl2O3 10, 2
Câu 19: Chọn B.
CuO CO Cu CO2
nCu nCuO 0,2
mCu 12,8 gam
Câu 21: Chọn B.
nKOH 0,42 Chất rắn gồm CH3COOK (a) và KOH dư (0,42 – a)
m rắn 98a 56 0, 42 a 38,64 a 0,36
nCH3COOCH3 0,36
mCH3COOCH3 26,64 gam.
Câu 22: Chọn C.
Ca(OH)2 dư nên nCO2 nCaCO3 0,5
n C6H12O6 phản ứng = 0,25
mC6H12O6 cần dùng
0, 25.180
56, 25 gam.
80%
Câu 25: Chọn C.
X và Y là hai cacbonhiđrat. X là chất rắn,tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng khơng ngọt
bằng đường mía X là glucozơ hoặc mantozơ.
Y là chất rắn dạng sợi, màu trắng, khơng có muig vị Y là xenlulozơ.
Câu 26: Chọn C.
7
Y là etilen (C2H4)
C2H5OH C2H4 H2O
C2H4 KMnO4 H2O C2H4 OH 2 MnO2 KOH
Câu 27: Chọn A.
Trong X chỉ có Zn tác dụng với H2SO4
n Zn n H2 0,12
n Cu
m X m Zn
0, 05 mol
64
Câu 28: Chọn C.
nY : n NaOH 1: 4 nên Y là tetrapeptit.
Thủy phân Y tạo Gly-Gly và Ala-Ala nên Y có 2 cấu tạo:
Gly-Gly-Ala-Ala
Ala-Ala-Gly-Gly
Câu 29: Chọn C.
(a) Sai, BeO, MgO không tan trong nước.
(b) Đúng
(c) Sai, Al dư FeCl3 AlCl3 Fe
(d) Đúng, CO2 dư H2O NaAlO2 Al OH 3 NaHCO3
(e) Đúng
Câu 30: Chọn B.
Đặt n CO2 x và n H2O y 44x 18y 59,8
mX 12x 2y 13,4
x 0,95; y 1
Ca(OH)2 dư nCaCO3 nCO2 0,95
m mCO2 mH2O mCaCO3 35, 2
Giảm 35,2 gam.
Câu 31: Chọn A.
8
(a) và (c) Sau khi cộng H2 thì Z chuyển thành Y, vậy Z có 1 nối đơi C=C Y, Z cùng C và ít nhất 3C.
d Y là muối của axit đơn chức
X: CH2 CH COO CH2 CH2 OOC CH2 CH3
Y: CH3 CH2 COONA
Z: CH2 CH COONA
E : CH3 CH2 COO CH2 CH2 OOC CH2 CH3
T : C2H4 OH 2
F: CH3 CH2 COOH
Câu 32: Chọn B.
Có 4 chất X thỏa mãn:
CH3 COO CH CH COO C2H5 Cis Trans
CH3 OOC C CH2 COO C2H5
C2H5 OOC COO CH2 CH CH2
Câu 33: Chọn C.
(a) Sai, đipeptit mạch hở chỉ có 1 liên kết peptit.
(b) Sai, sản xuất xà phịng và glixerol.
(c) Đúng, do nhóm -NH2 hoạt hóa nhân thơm.
(d) Đúng, thủy phân xenlulozơ tạo glucozơ có tráng bạc
(e) Sai, saccarozơ bị thủy phân trong axit, không bị thủy phân trong kiềm.
Câu 34: Chọn A.
Quy đổi 0,2 mol X thành HCOO3 C3H5 0, 2 ,CH2 a và H2 (b).
nO2 0, 2.5 1,5a 0,5b 15,64
nCO2 n H2O 0, 2.6 a 0, 2.4 a b 21, 44
a 9,84; b 0, 24
mX 172,48
X Y Muối gồm HCOOK (0,6), CH2 (9,84)
9
m muối = 188,16
Tỉ lệ: Từ 172,48 gam X Y m muối = 188,16
Từ 86,24 gam X ………………...m muối = 94,08.
Câu 35: Chọn A.
n HCl 0,02 và nCO2 0,015 nCO2 n H 2nCO2
X chứa CO32 và HCO3 X không chứa Ba 2 .
n NaOH 0,04;n BaOH 0,02 n BaCO3 0,02
2
Đặt n CO2 phản ứng = u và n HCO phản ứng = v
3
3
nHCl 2u v 0,02
nCO2 u v 0,015
u 0, 005; v 0, 01
X chứa Na2CO3 (0,005k) và NaHCO3 (0,01k)
Bảo toàn Na 0, 005k.2 0, 01k 0, 04
k 2
Bảo toàn C nCO2 n BaCO3 n Na2CO3 n NaHCO3 0,05
V 1,12 lít
Câu 36: Chọn B.
(a) Khơng chắc chắn, có thể tạo NH4NO3:
Mg HNO3 Mg NO3 2 NH4 NO3 H2O
(b) HCl dư nên chắc chắn tạo khí:
Na 2CO3 HCl NaCl NaHCO3
NaHCO3 HCl NaCl CO2 H2O
(c) KHSO4 NaHCO3 K2SO4 Na 2SO4 CO2 H2O
(d) NaCl H2O H2 Cl2 NaOH
(e) HCl dư + NaAlO2 NaCl AlCl3 H2O
Câu 37: Chọn D.
10
(a) Đúng, tại bước 2 chưa có phản ứng gì xảy ra (do phản ứng cần nhiệt độ), este không tan nên đều phân lớp.
(b) Đúng
(c) Đúng
(d) Đúng, đó là HCOOH và HCOONa.
Câu 38: Chọn B.
nE nX nY nZ
m E mC m H
0, 24
32
n NaOH nX nY 2n Z 0,34
nX nY 0,14;nZ 0,1
Số C của X, Y là u, số C của Z là v
nCO2 0,14u 0,1v 1,36
7u 5v 68
Để tạo andehit thì u 3, mặt khác v 7 u 4, v 8 là nghiệm duy nhất.
Sản phẩm chứa 2 muối + 1 ancol + 1 anđehit nên cấu tạo của các chất là:
X: HCOO CH2 CH CH2
Y: HCOO CH CH CH3
Z: HCOO C6H4 CH3
Các muối gồm HCOONa (0,24) và CH3-C6H4-ONa (0,1)
m muối = 29,32
Câu 39: Chọn C.
M gồm XCOOH và XCOO YCOO Z
nM nXCOONa nCO2 n H2O 0,08
Số C
n CO2
nM
5 X là C2H3COOH hoặc C3H5COOH
TH1: quy đổi M thành C2H3COOH 0,08 ,Cn H2n O2 e ,CmH2m2O2 e , H2O 2e .
nCO2 0,08.3 ne me 0, 4 *
mM 0,08.72 e 14n 32 e 14m 34 18.2e 9, 2
11
e 0, 04
nC2H3COOH ban đầu = 0,08 – e = 0,04
mC2H3COOH 2,88 gam
Tuy nhiên không có chất Y, Z nào thỏa mãn khi xét đốt muối:
Đốt 0,08 mol C2H3COONa Na 2CO3 0,04 ,CO2 0, 2 và H2O (0,12)
Đốt YCOONa (0,04 mol) tạo ra nCO2 nH2O 0,14;n Na2CO3 0,02
Số C của axit no = 4, mẫu thuẫn với n + m = 4 (Suy ra từ (*))
TH2: quy đổi M thành C3H5COOH 0,08 ,Cn H2n O2 e ,CmH2m2O2 e , H2O 2e
nCO2 0,08.4 ne me 0, 4
n M 0,08.86 e 14n 32 e 14m 34 18.2e 9, 2
e 0, 04
n m 2 : Không tồn tại các giá trị n, m thỏa mãn nên trường hợp này loại.
Câu 40: Chọn D.
Đặt x, y là số mol X, Y.
mE x 14n 49 y 14m 64 10,69
nCO2 nx my 0,29
n H2O x n 1,5 y m 2 0, 495
x 0, 07; y 0, 05
7n 5m 29
Với n 2 và m 3 n 2 và m = 3 là nghiệm duy nhất.
E gôm HCOONH3CH3 0,07 và NH2 CH2 COONH3 CH3 0,05
E HCl các muối hữu cơ gồm GlyHCl (0,05) và CH3 NH3Cl 0,12
m muối hữu cơ = 13,675
12